

















Preview text:
https://tailieu.vn/doc/ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-mon-dan-luan-ngon-ngu- co-dap-an-2352417.html Câu 1: Âm "t" và t "t ừ a" có quan h gì? ệ A. Quan h câấp b ệ c ậ B. Quan h hình tuyếấn ệ C. Quan h d ệ c ọ D. Quan h ệ ngữ đo n ạ Câu 2: Ngữ âm là:
A. Nội dung của ngôn ngữ B. Vỏ âm thanh c a t ủ ừ ngữ C. V âm thanh ngôn ng ỏ ữ D. Sự tôồn t i ạ c a ý nghĩa ủ
Câu 3: Mộ t trong nhữ ng điể m đặ c biệ t củ a hệ thôấng tn hi u ngô ệ n ng so v ữ i ớ
nhữ ng hệ thôấng tn hi u nhân t ệ o khác là: ạ A. Có hình th c ứ cái bi u hi ể n là ệ âm thanh
B. Biể u đạ t thông báo bằồng cách kếất hợ p nhiếồu tn hi u v ệ i nhau ớ C. Có tnh ph thu ụ c ộ D. Là m t
ộ thể thôấng nhâất gi a hai m ữ t đôấi l ặ p: cái bi ậ u hi ể n ệ và cái đ c bi ượ u ể hi n ệ Câu 4: Tìm tn hi u ngôn ng ệ trong nh ữ ng đ ữ n v ơ d ị ư i đâ ớ y: A. Yếu thích B. Râất thích C. Thích ằn kem D. Thích Câu 5: Ngôn ng h ữ c đ ọ ại c ng nghiến c ươ u: ứ A. M t ngôn ng ộ c ữ th ụ ể B. M t sinh ng ộ ữ C. M t t ộ ng ử ữ
D. Những vâấn đếồ chung c a ủ các ngôn ng tr ữ ến thếấ gi i ớ Câu 6: Ngôn ng : ữ A. Thôấng nhâất v i t ớ duy ư B. Đôồng nhâất v i t ớ duy ư 1 C. Không có quan h v ệ i ớ t duy ư D. V a
ừ thôấng nhâất v a đôồng nhâất v ừ i t ớ duy ư
Câu 7: Mộ t trong nhữ ng điể m đặ c biệ t củ a hệ thôấng tn hi u ngô ệ n ng so v ữ i ớ
nhữ ng hệ thôấng tn hi u nhân t ệ o khác là: ạ A. Là m t th ộ
ể thôấng nhâất gi a hai m ữ t đôấi l ặ p: ậ cái bi u hi ể n và cái đ ệ c bi ượ u ể hi n ệ
B. Biể u đạ t thông báo bằồng cách kếất hợ p nhiếồu tn hi u v ệ i nhau ớ C. Có hình th c cái bi ứ u h ể i n là âm thanh ệ D. Có tnh phụ thu c ộ Câu 8: Trong nh ữ ng ph
ươ ng tệ n giao tếấp sau, phươ ng t n nào luôn đi k ệ èm theo ngôn ng âm thanh? ữ A. Kí hi u ệ toán h c ọ B. Ngh thu ệ t h ậ i h ộ a ọ C. Đi u b ệ , c ộ ch ử ỉ D. Tín hiệu giao thông Câu 9: T v ừ ng là: ự A. Tập h p t ợ và c ừ ụm từ B. T p ậ h p t ợ c ừ a ngôn ng ủ ữ C. T p ậ h p ợ t và ng ừ côấ đ ữ nh (đ ị n ơ v t ị ư n ơ g đ n ươ g t ) ừ D. T p h ậ p ợ t và hình v ừ ị Câu 11: Hai t trong k ừ ếất câấu "tr i x ờ anh" có: A. Quan h đôồn ệ g nhâất B. Quan h liến t ệ ng ưở C. Quan h ng ệ ữ đo n ạ D. Quan h ệ d c ọ
Câu 10: Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh đ c bi ặ t do: ệ
A. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh chính xác
B. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh đa trị
C. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh đ n tr ơ ị
D. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh võ đoán
Câu 12: Tìm tn hiệ u ngôn ngữ có tnh võ đoán: A. Choang B. Xanh 2 C. Xành x ch ạ D. Uỵch
Câu 13: Do tn hiệ u ngôn ngữ có tnh võ đoán nến: A. Môỗi chếấ đ xã h ộ i có m ộ t ngôn ng ộ riếng ữ B. Ngày nay con ng i có th ườ dùng m ể t âm bâất kì bi ộ u th ể ịm t nghĩa bâất kì ộ
C. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh quy ướ c, ngày nay con ngườ i không thể tùy t n ệ thay đổi D. Ngôn ng không bao gi ữ tha ờ y đ i ổ
Câu 15: Loạ i đơ n vị ngôn ngữ nào sau đây là tn hiệ u có tnh n a võ đoán: ử A. Từ không có nghĩa B. T t ừ ng thanh ượ C. Từ đơ n tếất D. Từ hư Câu 16: Ng đi ữ u ệ là: A. Sự biếấn đ i cao đ ổ gi ộ ng nói trong ng ọ đo ữ n ho ạ c tr ặ ong câu
B. Sự biếấn đổ i cao độ củ a giọ ng nói trong âm tếất
C. Sự biếấn đổ i cao độ giọ ng nói trong âm tếất, t v ừ à câu D. Sự biếấn đ i cao đ ổ gi ộ n ọ g nói trong từ Câu 17: Âm tôấ là:
A. Đơn vị phát âm t nhiến nh ự nhâất ỏ B. Đ n v ơ n ị gôn ngữ nh nhâất ỏ C. Đ n ơ v ng ị âm nh ữ nhâất, không th ỏ phân chia đ ể c n ượ a ữ D. Đơn v ng ị âm nh ữ ỏ nhâất có nghĩa
Câu 18: "Huỳnh" trong "Sa Huỳnh" là hi n ệ t ng: ượ
A. Biếấn âm do d ng ý chế bai ụ
B. Biếấn âm để tạ o tếấng lóng
C. Biếấn âm do s trang nhã ự
D. Biếấn âm do s kiếng k ự ị Câu 19: Tìm lu n đi ậ ểm đúng:
A. Hâồu hếất nguyến âm đượ c câấu tạ o bằồng tếấng đ ng. ộ B. Âm là s châấn đ ự n
ộ g c a không khí bằất nguôồn t ủ ừ s rung đ ự ng c ộ a m ủ t v ộ t ậ thể 3
C. Sóng âm truyếồn đi trong không khí v i v ớ n tôấc kho ậ ng 500m/giâ ả y.
D. Âm truyếồn đi trong không khí và trong môi tr n ườ g chân không.
Câu 20: Bán nguyến âm là: A. M t lo ộ i n ạ guyến âm
B. Mộ t nguyến âm ở đâồu hoặ c cuôấi âm tếất, không chiếấm vị trí đỉ nh âm tếất C. M t lo ộ i ph ạ âm ụ D. M t âm v ộ a là nguyến âm v ừ a là ph ừ âm ụ Câu 21: N i dung c ộ b ơ n c ả a ủ lí thuyếất đ va ộ ng là:
A. Âm tếất gôồm nh ng âm t ữ p ậ h p ợ xung quanh m t âm có đ ộ va ộ ng l n nhâất ớ
B. Âm tếất gôồm nh ng âm t ữ p h ậ ợp xung quanh m t âm có đ ộ vang nh ộ nhâất. ỏ C. Âm tếất đ c t ượ o ra bằồ ạ ng m t luôồng h ộ i. ơ D. Âm tếất đ c t ượ o ạ ra bằồng m t đ ộ t ợ cằng c bằấp tr ơ ong b máy phá ộ t âm. Câu 22: Tìm hi n t ệ ng biếấn âm vằn hóa: ượ A. Xe đ p → x ạ ếấ điếấc B. Cha i ơ → chao i ơ
C. Nghỉ mộ t t → nghỉ -m- t
D. Thiếấp thiếấp → thiếm thiếấp Câu 23: Tìm hi n t ệ ng đôồng hóa: ượ
A. Ngoan ngoan → ngoan ngoãn
B. Đại bằồng → đ i bàng ạ
C. Rằấc rằấc → rằng rằấc D. Nh nh ỏ → nho nh ỏ ỏ Câu 24: Âm tếất: A. Khó nh n di ậ n ệ B. Dếỗ tm ranh gi i ớ
C. Khó nhậ n diệ n, dếỗ tm ranh gi i ớ
D. Dếỗ nhậ n diệ n, khó tm ranh gi i ớ
Câu 25: Hiệ n tượ ng biếấn âm nào xả y ra do quy luậ t tếất ki m trong ng ệ l ữ u: ư A. D hóa ị B. B t âm ớ C. Thếm âm D. Đôồng hóa Câu 26: Đôồng hóa là:
A. Bỏ bớ t mộ t sôấ âm hoặ c mộ t âm tếất
B. Biếấn đ i 2 âm khác nhau đ ổ ng g ứ
âồn nhau, thành giôấng nhau đ dếỗ phát âm ể 4
C. Biếấn đ i 2 âm giôấng nhau, đ ổ n
ứ g gâồn nhau, thành khác nhau
D. Thếm vào m t âm trong ng ộ l ữ u đ ư ể dếỗ phát âm Câu 27: Tìm đ c tr ặ n ư g ng âm c ữ a ủ nguyến âm: A. Chiếồu h ng c ướ a l ủ i ưỡ B. Hình dáng c a môi ủ C. Độ m c ở a mi ủ ng ệ D. Không tròn môi Câu 28: Tìm hi n t ệ ng d ượ hóa: ị
A. Đèn cây → đèn câồy B. Phanh khui → phanh phui C. X ch x ị ch → xình x ị ch ị D. Ai âấy → ai nâấy
Câu 29: Tìm tếu chí phân lo i nguyến âm: ạ A. Chiếồu h ng c ướ a l ủ i ưỡ B. Đi m câấu âm ể
C. Tỉ lệ tếấng thanh so vớ i tếấng đ ng ộ D. Ph ng th ươ c p ứ hát âm
Câu 30: Có bao nhiếu âm vị đoạ n tnh trong phát ngôn "Con cò đi ằn đếm."? A. 14 âm vị B. 8 âm vị C. 5 âm vị D. 12 âm vị Câu 31: Ch r ỉ a t v ừ a có nghĩa t ừ v ừ ng v ự à có nghĩa ng pháp: ữ
A. Từ "anh" trong "Anh là sinh viến.". B. T "vì" trong "Nó b ừ h ỏ c vì yếu." ọ
C. Từ "của" trong "Áo c a Mai còn m ủ i" ớ
D. Từ "và" trong "Tôi và các b n đi dã ngo ạ i.". ạ Câu 32: Tìm lu n đi ậ ểm đúng: A. Các t tr
ừ ái nghĩa không th nằồm trong cùng m ể t tr ộ ng nghĩa. ườ B. Các t đôồng âm có th ừ nằồm trong m ể t tr ộ ng nghĩa. ườ C. M t t ộ nhiếồu nghĩa có th ừ đôồng th ể i n ờ ằồm trong nhiếồu tr ng nghĩa. ườ
D. Từ nhiếồu nghĩa nằồm trong trong vùng trung tâm c a tr ủ ng nghĩa. ườ Câu 33: Tìm lu n đi ậ ểm đúng: A. Trong tr ng nghĩa có th ườ có các t ể
đôồng âm và đôồng nghĩa. ừ B. Trong tr ng nghĩa ch ườ có t ỉ đ ừ n nghĩa. ơ 5 C. Tr ng nghĩa là t ườ p ậ h p
ợ t đôồng nhâất vếồ nghĩa t ừ v ừ ng. ự D. M c đ ứ đôồng nhâất vếồ ng ộ nghĩa c ữ a các t ủ trong tr ừ n ườ g nghĩa là nh nhau. ư
Câu 34: Quá trình đôồng hóa t va ừ y m n ượ c a ngôn ng ủ ch ữ th ủ : ể A. Diếỗn ra c ở ả 3 ph ng di ươ ện ng âm, ng ữ nghĩa và ng ữ pháp ữ B. Diếỗn ra trến c ph ả ng di ươ n ng ệ âm và ng ữ nghĩa ữ C. Ch diếỗn ra ỉ trến ph n ươ g di n ng ệ âm ữ
D. Không diếỗn ra trến phư ng di ơ n ng ệ ữ pháp Câu 35: Tìm lu n đi ậ ểm đúng: A. Nghĩa bi u ể ni m ch ệ có m ỉ t nét nghĩa. ộ B. Nghĩa bi u ni ể ệm không th phân chia. ể C. Nghĩa bi u ni ể
ệm có thể phân tách ra thành nhiếồu phâồn D. Nghĩa biểu ni m là m ệ t khôấi đ ộ n nhâất ơ Câu 36: Ch r ỉ a hiện t ng ng ượ nghĩa x ữ y ra tr ả ong n i b ộ m ộ t t ộ : ừ A. Đôồng nghĩa B. Trái nghĩa C. Nhiếồu nghĩa D. Đôồng âm
Câu 37: T i sao nghĩa câấu trúc không đ ạ c coi là m ượ t thành phâồn nghĩa đ ộ c l ộ p? ậ
A. Nghĩa câấu trúc hòa quy n vào nghĩa bi ệ u ni ể m c ệ a t ủ . ừ
B. Nghĩa câấu trúc không quan tr ng đôấi v ọ i ng ớ i s ườ d ử ng t ụ . ừ
C. Nghĩa câấu trúc nằồm trong nghĩa ng d ữ ng c ụ a t ủ . ừ
D. Nghĩa câấu trúc không đ c bi ượ u hi ể n rõ nét ệ trong ng c ữ nh. ả
Câu 38: Từ "anh" củ a tếấng Việt: A. Có nghĩa bi u v ể t t ậ ng đ ươ ng v ươ i ớ t "brother" ừ B. Có nghĩa bi u v ể t h ậ p h ẹ n so v ơ i ớ t "brother" ừ C. Có nghĩa bi u v ể t r ậ ng h ộ ơn so v i ớ t "brother" ừ D. Có nghĩa bi u ể v t ậ hoàn toàn khác v i t ớ "br ừ other" Câu 39: Nét nghĩa (seme): A. Là m t nghĩa trong t ộ nhiếồu nghĩa ừ B. Là yếấu tôấ ng n ữ ghĩa chung c a các t ủ đôồng âm ừ
C. Là yếấu tôấ ng nghĩa chung cho nhiếồu t ữ ho ừ ặc riếng c a m ủ t t ộ ừ D. Là nghĩa c a ủ h t ư ừ 6 Câu 40: Nghĩa bi u v ể t c ậ a t ủ ừ trong các ngôn ng : ữ A. T ng đ ươ ng nhau nến có th ươ phiến d ể ch ngôn ng ị này sang ng ữ ôn ng kia ữ B. Không t ng đ ươ ng nhau vì môỗi dân t ươ c có nh ộ ng t ữ p
ậ quán, phong t c, nếồn ụ vằn hóa riếng C. T ng đ ươ n ươ g nhau vì hi n th ệ c đ ự
i sôấng là chung trến toà ờ n thếấ gi i ớ D. Không t ng đ ươ ng nhau do s ươ chia cằất th ự c tếấ khách quan trong ự các ngôn ng là khác nhau ữ Câu 41: Tìm t có ph ừ m vi bi ạ u ể v t h ậ p nhâất: ẹ A. Liếấc B. Gà C. Quếấ S n ơ D. Còi
Câu 42: Chỉ ra từ tếấng Vi t gôấc Pháp: ệ A. Xằng B. Mít tnh C. Ten nít D. Câu l c b ạ ộ
Câu 43: Trái nghĩa là hi n t ệ ng các t ượ : ừ
A. Khác nhau vếồ ng âm, đôấi l ữ p ậ nhau vếồ ng nghĩa nh ữ ng t ư ng liến lâỗn nhau ươ
B. Giôấng nhau vếồ ng âm, khác nhau vếồ ng ữ nghĩa ữ
C. Khác nhau vếồ ng âm, giôấng nhau vếồ ng ữ nghĩa ữ
D. Khác nhau vếồ c âm và nghĩa ả Câu 44: Nghĩa bi u v ể t (nghĩa s ậ ch ở ) là ỉ :
A. Liến hệ giữ a từ vớ i đôấi tượ ng (sự vậ t, hiệ n tượ ng, hoạ t độ ng, thuộ c tnh, quá trình...) B. Liến h gi ệ a t ữ ừ với các t khác tro ừ ng h thôấng ngô ệ n ngữ C. Liến h gi ệ ữa t v ừ i khái ni ớ m và bi ệ u t ể ng ượ D. Liến hệ gi a t ữ v ừ i ng ớ i dùng t ườ ừ Câu 45: Nghĩa c a t ủ là: ừ A. Liến h gi ệ a t ữ và khái ni ừ m (cái s ệ ở bi u) ể B. Liến h gi ệ a t ữ và ng ừ i dùng t ườ ừ C. Liến h gi ệ ữa t v ừ i cái mà t ớ ch ừ ra ỉ D. Liến hệ gi a t ữ v ừ i s ớ v ự t (cái s ậ ch ở ) ỉ 7 Câu 46: Hình v là: ị
A. Đơn vị phát âm t nhiến nh ự nhâất ỏ B. Đ n v ơ n
ị gôn ngữ nh nhâất có nghĩa ỏ C. Đ n ơ v ngôn ng ị nh ữ nh ỏ âất
D. Đơ n vị ngôn ngữ nhỏ nhâất có tnh đ c l ộ p vếồ nghĩa v ậ à hình th c ứ Câu 47: Ch r ỉ a t có ph ừ ng th ươ c ng ứ pháp thay c ữ ằn tôấ: A. Came B. Are C. Goes D. Foot Câu 48: Th i là ph ờ m trù ng ạ p ữ háp:
A. Biể u thị vai giao tếấp c a ch ủ ủ th ể hành đ ng ộ B. Bi u th ể q ị uan h gi ệ a ữ hành đ ng v ộ ới th i ờ đi m phát ngôn ho ể c m ặ t th ộ i đi ờ m ể nhâất đ nh nếu ra t ị rong l i nói ờ C. Bi u thi môấi quan ể h gi ệ a ữ hành đ ng v ộ
ới th c tếấ khách quan v ự à ng i nói ườ
D. Biểu thị môấi quan h gi ệ a ữ danh t v ừ i các t ớ khác tro ừ ng c m t ụ và câu ừ Câu 49: Biếấn tôấ:
A. Biếấn tôấ là cằn tôấ câấu t o ạ t . ừ B. H u ậ tôấ là ph tôấ đ ụ ng tr ứ c cằn t ướ ôấ.
C. Cằn tôấ là hình vị mang nghĩa t v ừ n ự g và nghĩa phái sinh. D. Ph tôấ là hình v ụ
ị mang nghĩa phái sinh và nghĩa ng pháp. ữ Câu 50: Ch r ỉ a t có ph ừ
ụ tôấ câấu t o hình thái c ạ a t ủ ừ (biếấn tôấ) A. Goodness B. Teaches C. Teacher D. Lovely Câu 51: Đ c đi ặ m nào c ể ủa lo i hình ngôn ng ạ hòa k ữ ếất?
A. Cằn tôấ không biếấn đ i hình thái và có ổ thể tôồn t i, ho ạ t đ ạ ng đ ộ c l ộ p khi không ậ có ph tôấ đi k ụ èm B. Môỗi ph tôấ có th ụ mang m ể t ho ộ c nhiếồu nghĩa ng ặ pháp ữ
C. Từ không biếấn đ i hình thái ổ D. Môỗi ph ụ tôấ ch mang m ỉ t nghĩa ng ộ pháp và ng ữ c l ượ i, môỗi nghĩa ng ạ pháp ch ữ ỉ đ c ượ bi u th ể ịbằồng m t ph ộ tôấ ụ 8
Câu 52: Tính tnh thái trong "tôi nh x ớ đoài mây tr ứ ằấng lằấm!" đ c th ượ hi ể n bằồng: ệ
A. Từ tnh thái "lằấm", ng đi ữ u ệ c m thán ả B. Đ ng t ộ "nh ừ ", t ớ "lằấm" v ừ à ng đi ữ u c ệ m thán ả C. Từ tnh thái "lằấm" D. Ngữ đi u c ệ m thán ả Câu 53: Tìm t có lo ừ t nghĩa ng ạ pháp: nghĩa s ữ v ự t, sôấ nhiếồu, các ậ h chung A. Man B. Teeth C. Men's D. Are Câu 54: Ch r ỉ a nghĩa ng pháp th ữ ng tr ườ c: ự
A. Nghĩa ngữ pháp "quá kh " ứ
B. Nghĩa ng pháp "giôấng cái" ữ
C. Nghĩa ng pháp "sôấ nhiếồu" ữ
D. Nghĩa ngữ pháp "ngôi ba, sôấ ít" Câu 55: Đ n v ơ ngôn ng ị n ữ ào có ch c nằng đ ứ nh danh? ị A. Từ B. C m t ụ ừ C. Từ và c m t ụ ừ D. Hình vị Câu 56: Ch r ỉ a t có ph ừ ụ tôấ câấu t o t ạ : ừ A. Cats B. Player C. Schoolboy D. Homeland Câu 57: Ch r ỉ a t đ ừ c ượ câấu t o khác các t ạ còn l ừ i ạ A. Inkpot B. Newspaper C. Sunlight D. Hostess
Câu 58: Phạ m trù sôấ củ a danh từ tếấng anh đ c bi ượ u ể th bằồng ph ị ng th ươ c ng ứ ữ pháp nào? 9 A. Ph ng th ươ c biế ứ ấn tôấ bến trong B. Ph n ươ g th c thay c ứ ằn tôấ C. Ph ng th ươ c ph ứ gia v ụ
à biếấn tôấ bến trong D. Ph ng th ươ c p ứ h gia ụ Câu 59: Trong t "nh ừ nhằấn": ỏ A. Có 2 hình v và c ị hai đếồu có nghĩa ả B. Có m t hình v ộ "nh ị
" vì "nhằấn" không có nghĩa nến nó không ph ỏ i là hình v ả ị C. Có 2 hình v nh ị ng có hình v ư "nhằấn" rôỗng nghĩa ị D. Có 2 âm tếất nh n ư g ch có m ỉ t hình v ộ ị Câu 60: Trong nh ng nghĩa ng ữ pháp d ữ i đây ướ , nghĩa nào đ c th ượ hi ể n bến trong ệ t ? ừ
A. Nghĩa thời quá kh trong "w ứ ent" B. Nghĩa đôấi t n ượ g c a "book" trong "he r ủ eads book" C. Nghĩa th i ờ t ng lai tr ươ ong "will go"
D. Nghĩa xác định trong "the book"
Câu 61: Đáp án nào là tn hi u ngôn ng ệ ? ữ A. Cái biểu hiện, cái đ c bi ượ u ể hi n ệ B. Hình v và t ị ừ C. Âm v , hình v ị , t ị , câu ừ D. Âm tôấ, âm tếất Câu 62: Trong quan h v ệ i ngôn ng ớ , l ữ i nói có quan h ờ thếấ nào? ệ A. Tr u t ừ ng ượ B. Có h n ạ C. Có tnh cá nhân, c th ụ ể D. Có tnh xã hội Câu 63: Trong các bình di n ệ c a ngôn ng ủ , bình di ữ n nào phá ệ t tri n nhanh nhâất? ể A. Từ v ng ự B. Ng âm ữ C. Ng pháp ữ D. Ngữ âm và t v ừ ng ự
Câu 64: Tính võ đoán củ a tn hi u ngôn ng ệ là: ữ 10
A. nghe âm thanh ngôn ng thì t ữ đoán đ ự c ý nghĩa c ượ a âm thanh đó ủ B. âm ph thu ụ c ộ nghĩa, luôn ch rõ m ỉ ột nghĩa nhâất đ nh ị
C. không xác lậ p đượ c quan hệ bả n châất giữ a âm thanh và ý nghĩa củ a tn hi u ệ ngôn ngữ D. âm và nghĩa có quan h b ệ n châất, có lí ả Câu 65: C s ơ sinh lí c ở a ng ủ âm nghiến c ữ u điếồu gì? ứ A. B ộ máy phát âm B. Các ki u t ể ạo âm c a các ngôn ng ủ ữ c th ụ ể C. tại sao con ng i có th ườ h ể c ngo ọ i ạ ngữ D. B má ộ y phát âm và các ki u t ể o âm ạ Câu 66: Ch n lu ọ n đi ậ m đúng nhâất ể A. Tâất c các ngôn ng ả đếồu có thanh đi ữ u ệ
B. Tiếấng vi t có 5 thanh đi ệ u ệ
C. Trọ ng âm là sự nếu bậ t mộ t âm vị trong từ bằồng phươ ng t n ng ệ âm ữ D. Tr ng âm có giá tr ọ phân gi ị i, t ớ ạo đ nh ỉ Câu 67: Mô t môấi quan h ả gi ệ a ngôn ng ữ và t ữ duy ư
A. Giôấng như các t giâấy ờ
B. Thôấng nhâất nh ng không đôồng nhâất ư
C. Đôồng nhâất nh ng không thôấng nhâất ư D. Quan h
ệ gi a cái chung-cái riếấng tr ữ ong triếất h c ọ
Câu 68: Giá trị c a môỗi t ủ duy tr ư ong h thôấng ệ A. Hoàn toàn do b n thân c ả a yếấu t ủ ôấ quy đ nh ị B. Do con ng i quy đ ườ nh ị C. Do ng c ữ nh quy đ ả nh ị D. Ch u s ị quy đ ự ịnh c a nh ủ ng yếấ ữ u tôấ cùng h thôấng ệ
Câu 69: Tiếu chí nào sau đây được dùng đ miếu t ể nguyến âm? ả A. Hình dáng c a môi ủ B. Đi m câấu âm ể C. Ph ng th ươ c câấu âm ứ D. Đặc tr ng luôồng h ư i ơ
Câu 70: Mộ t trong nhữ ng điể m đặ c biệ t củ a hệ thôấng tn hi u ệ ngôn ng so v ữ i ớ
nhữ ng hệ thôấng tn hi u nhân t ệ o khác là: ạ 11 A. Có tnh ph ụ thu c vào co ộ n ng i ườ
B. Có tnh đa tr , có màu sằấc tu t ị diếỗn c ừ m ả C. Là m t th ộ
ể thôấng nhâất gi a 2 m ữ t đôấi l ặ p: cái bi ậ u hi ể n v ệ à cái đ c ượ bi u hi ể n ệ
D. Có hình thức cái biểu hi n là âm thanh ệ
Câu 71: Khái niệ m âm tếất là?
A. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhâất B. Đ n v ơ p ị hát âm t nhiến nh ự nhâất ỏ C. Đ n ơ v ngôn ng ị nh ữ nh ỏ âất D. Đơn v ngôn ng ị nh ữ nhâất có nghĩa ỏ Câu 71: T “đi ừ ” và “nh p đi ị u” trong câ ệ
u “Tôi đi bằồng nh p đi ị u” c ệ ó quan h gì? ệ A. Quan h n ệ gang B. Quan hệ câấp b c ậ C. Quan h d ệ c ọ D. Quan h ệ t ng hôỗ ươ
Câu 72: Biể u hiệ n nào sau đây tươ ng ứ ng vớ i thuộ c tnh xã h i c ộ a ng ủ âm? ữ A. Môỗi ngôn ng có h ữ thôấng đ ệ n v ơ ng ị âm v ữ i sôấ l ớ ng ượ khác nhau B. Tiếấng vi t đ ệ c dùng ph ượ ổ biếấn
C. Tiếấng Anh có s biếấn đ ự i hình thái ổ D. Ngôn ng có b ữ n châất x ả ã h i ộ Câu 73: Ngôn ng phát tri ữ n theo cách th ể c thếấ nào? ứ A. T o r ạ a những biếấn đ ng nh ộ ảy v t ọ
B. Liến tục nhưng tôấc độ ch m ậ C. Từ t , liến t ừ c, không nh ụ ảy v t và không đếồ ọ u gi a các bình di ữ n ệ D. Phát tri n liến t ể
ục và đôồng đếồu tâất c ở các m ả t c ặ a ngôn ng ủ ữ Câu 74: Ngôn ng và t ữ
duy không đôồng nhâất v ư i nhau vì? ớ A. Ngôn ng và t ữ duy hình thành cùng m ư t lúc ộ B. Ngôn ngữ và t duy ph ư thu ụ c nhau mà tôồn t ộ i ạ C. Ngôn ng và t ữ ư duy có b n th ả ể khác nhau D. Ngôn ng và t ữ duy thúc đ ư y nhau phát tri ẩ n ể
Câu 75: Xác l p môấi quan h ậ gi ệ a ngôn ng ữ và l ữ i nói ờ 12 A. h thôấng ệ các đ n v ơ chung ị B. quan h gi ệ a cái riếng v ữ i cái chung ớ C. quan h câấp b ệ c ậ D. quan hệ qua l i ạ Câu 76: Luôồng h i b ơ c ị n tr ả ở gi a 2 môi ho ữ c gi ặ a môi-rằ ữ ng t o âm gì? ạ A. phụ âm môi B. ph âm môi môi ụ C. ph âm môi rằng ụ D. phụ âm thanh hâồu Câu 75: Cao đ c ộ a âm thanh ngôn ng ủ
ữ có th cung câấp điếồu gì ể A. Đ cằng c ộ a d ủ ây thanh B. S thay đ ự ổi âm lượng
C. Tuổ i, giớ i tnh, sự biếấn đ i ngôn đi ổ u ệ D. Độ dày m ng c ỏ a âm thanh ủ Đáp án TN: 1)
Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tôấ là: âm v ch ị bó h ỉ p trong m ẹ t NN, tr ộ u ừ t ng, âm tôấ có t ượ rong tâất c NN, c ả th ụ . ể 2) Luôồng h i đi ra k b ơ ị cản tr hoàn ở
toàn mà lách qua các khe đ thoát ra ng ể oài là: âm xát. 3) Các âm m,n, ng đc g i
ọ là ph âm vang vì: luôồng h ụ i thoát r ơ a t khoan ừ g mũi 4)
Phân biệt p, b: h u thanh, vô thanh ữ 5)
Trong hệ thôấng ngữ âm, trong phân đo n ng ạ l ữ u, ư đơn v nh ị nhâất mà ỏ ta có th nh ể n biếất bằồng ậ thính giác là: âm tếất 6)
Cơ sở sinh lí của ng âm: thanh hâồu ữ 7) Biếấn thể b quy đ ị ịnh b i v ở trí ị bôấi c nh n ả g âm: biếấn th ữ k ể ếất h p ợ 8) Nh ng âm tôấ cùng t ữ h hi ể n m ệ
ột âm vị được g i là: biếấn th ọ âm v ể ị 9) Âm v đ ị c th ượ ể hi n ra bằồ ệ ng các: âm tôấ 10) Hình th c âm thanh c ứ a ủ ngôn ng là: l ữ ời nói 11)
Trong t.anh, khi ta thếm phụ tôấ (work-er, act-or, dis-play..) là đ c ặ đi m ể gì: m t ý nghĩa ng ộ pháp đ ữ c bi ượ u ể th bằồng nhiếồu ph ị tôấ ụ 12) Ng âm là: cái v ữ v ỏ t châất c ậ a NN, hình th ủ c tôồn t ứ i c ạ a NN ủ 13) Ng âm h ữ
ọc nghiến c u vếồ: quy lu ứ t t ậ ch ổ c, ứ kếất h p âm ợ 14) C s ơ ở v t
ậ lí: cao độ, trường đ , c ộ ường đ , âm sằấc ộ 15) C s ơ sinh lí: c ở
ơ quan hô hâấp, thanh hâồu, các khoang c n ộ g hư n ở g 13 16) Kếất quả c a ủ sự châấn đ ng ộ các phân t ử không khí do m t ộ v t ậ th ể nhâất đ nh ị nào đó t o
ạ ra các dao đ ng sóng âm: âm thanh ngôn ng ộ ữ 17) Sự châấn đ n ộ g nhanh hay ch m ậ c a
ủ các phân tử không khí trong các đ n ơ vị thời gian dùng đ ch ể : c ỉ ao độ 18) Tr ng âm đ ọ c t ượ o nến b ạ i: c ở ng đ ườ ộ 19) C ng ườ đ : đ ộ ộ m nh, ạ yếấu c a âm thanh ủ 20) Cao đ : tâồn sôấ dao đ ộ ng ộ 21) T o ạ nến s t ự ng ph ươ n gi ả a các b ữ ph ộ ận c a l ủ i nói: đ ờ dài c ộ a âm thanh ủ 22) T o ạ nến s đôấi l ự ập gi a nguyến âm nà ữ y và nguyến âm khác: tr ng đ ườ ộ 23) C s ơ sinh lí h ở ọc c a ng ủ ữ âm: ho t đ ạ ng câấu âm ộ 24) Thanh hâồu là c quan ơ phát âm. 25)
Nguôồn phát âm thanh c a b ủ
ộ máy phát âm là: thanh hâồu. 26) Khoang mi ng ệ
/mũi/yếất hâồu là h p c ộ ng h ộ ng đ ưở ng ộ 27)
Âm thanh đc khuếấch đ i nh ạ : Khoang mi ờ ng ệ /mũi/yếất hâồu 28) Nguyến âm đ c ượ hình thành t :
ừ dây thanh rung nhiếồu, từ luôồng h i ơ đi tự do, h i yếấu ơ 29) Ph âm đ ụ c hình thành t ượ : ừ dây thanh rung ít 30) Ng i ườ ta tư duy và ngôn ng ữ thôấng nhâất nh ng ư
không đôồng nhâất là b i ở vì:
Ngôn ngữ là vậ t châất, tư duy là tnh thâồn. 31) Khi nói: T ng ổ thể nh n
ữ g môấi quan hệ trong hệ thôấng, là ph ng ươ th c ứ hệ
thôấng là nói đếấn: Câấu trúc. 32)
Câu “Là hệ thôấng nh ng ữ đ n ơ vị v t ậ châất và nh ng ữ quy tằấc ho t ạ đ ng ộ c a ủ chúng đ c ượ ph n ả ánh trong ý th c ứ c n ộ g đôồng” dùng đ
ể ch ỉđiếồu gì? : Ngôn ng là hi ữ ện t ng cá nhân. ượ 33)
Chứ c nằng NN -> phươ ng tệ n gtep quan tr ng nhâất. ọ 34) Đv ngôn ng ị ữ: âm v , hình v ị , t ị , câu. ừ 35)
Ngôn ngữ nói chung và các t ừ nói riếng ra đ i ờ do ý muôấn t ự giác hay không tự giác c a ủ con ng i ườ khi mô ph ng ỏ âm thanh t ự nhiến dùng đ ể ch ỉthuyếất gì?: Thuyếất t ng thanh. ượ 36) Đ i d ạ i n cho thuyếất c ệ m thán là ai?: Rutso, Humbon ả 37)
Bả n châất xã hộ i củ a ngôn ngữ là gì?: Thể hiệ n ý thứ c xã hộ i – phươ ng t n ệ giao tếấp quan tr ng ọ của xã h i ộ – S ự tôồn t i ạ và phát tri n ể c a ủ ngôn ng ữ gằấn
liếồn với sự tôồn t i và phát t ạ riển của xã hội. 14 38) Lao đ ng ộ không nh ng ữ là điếồu ki n ệ biếấn v n ượ thành ngư i ờ mà còn là điếồu ki n
ệ làm nảy sinh ngôn ngữ là n i ộ dung c a
ủ thuyếất nào? : Thuyếất Angel (angghen) 39) Ngôn ng là h ữ thôấng vì: Ngôn ng ệ đ ữ ư c sằấp đ ợ t theo th ặ t ứ nhâất đ ự nh. ị 40)
Nguôồn gôấc của ngôn ng do đâu: Chính con ng ữ i t ườ o nến. ạ 41) Nguôồn gôấc c a ủ ngôn ngữ theo tr ng ườ phái duy v t ậ là?: Môấi quan h ệ gi a ữ tến g i và s ọ v ự ật. 42)
Thời kì nào xuâất hiện khoa h c nghiến c ọ u vếồ ngôn ng ứ : th ữ i ờ ph c h ụ n ư g. 43) Quan đi m “ngôn ng ể th ữ ể hi n ý th ệ c xã h ứ i” là ộ c a: Các Mác ủ 44) NN phụ thu c ộ vào hđ c a ủ ng i,
ườ chỉ sinh ra và phát tri n ể trong xã h i ộ loài
ngườ i, do nhu câồu giao tếấp => NN là hi n t ệ ng xã h ượ i. ộ 45)
Phụ âm đượ c hình thành từ : Dây thanh rung ít, nhiếồu tếấng đ ng. ộ 46) Các tếu chí phân lo i ạ nguyến âm: V ịtrí l i, ưỡ hình d n ạ g đôi môi, tr ng ườ độ (đ m ộ ở của mi ng) ệ 47) Các tếu chí phân lo i ạ ph âm: Ph ụ ng th ươ c câấu âm và v ứ trí c ị âấu âm. 48)
Nguyến âm hàng trướ c, nguyến âm hàng giữ a, nguyến âm hàng sau là tếu chí c a: Chuy ủ n đ ể ộng c a l ủ i. ưỡ 49)
Khi nói đếấn tếu chí chuy n đ ể ng c ộ a l ủ i là nói đếấn: Hàng tr ưỡ c, hàng sau. ướ 50) Khi phát âm đâồu l i nâng lến phía ng ưỡ c nói vếồ: Hàng gi ạ a. ữ 51)
Khi phát âm, phâồn sau lư i nâng vếồ phía ng ỡ c mếồm: Hàng sau. ạ 52)
Khi phát âm, luôồng h i đi ơ ra b c ị n ả tr , ở ph i p ả há v s ỡ ự c n ả tr âấy ở đi ra ngoài
và gây ra tếấng n là: Âm tằấc ổ 53) K có NN => k có t duy; ư k có t duy => NN: t ư h ổ p ợ âm vô nghĩa
->> s thôấng nhâất gi ự a ữ NN và t duy ư 54)
Chuôỗi liến tụ c các tn hi u NN đc xd th ệ eo quy lu t và châất li ậ u -> l ệ i n ờ ói. 55) Là hệ thôấng đvị v t
ậ châất + qtằấc hđ c a ủ chúng đ c ượ ph n ả ánh trong ý th c ứ c ng đôồng => Ngôn ng ộ . ữ 56) Tính cách của t là: đ ừ n v ơ mang nghĩa nh ị nhâất ỏ 57) Xét vếồ t , ta c ừ
ó cằn cứ nào? Câấu t o, n ạ i dung, ch ộ c nằng ứ 58) Nghĩa ng pháp: k.nằng k ữ ếất h p ợ t v ừ ựng + cú pháp 59)
Ý nghĩa ngữ pháp củ a từ không đượ c thể hiệ n bằồng bâất cứ phươ ng t n ệ hình th c nào ứ ở trong b n thân t ả : đ ừ n l ơ ập 60) Nh n d ậ i n nghĩa ng ệ ữ pháp nh h ờ ệ thôấng h u h ữ n ạ các ph tôấ: hòa k ụ ếất 61) Nghĩa c a t ủ gôồm: nghĩa ng ừ ữ pháp và nghĩa t v ừ ng ự 15 62) Nghĩa s ch ở là ỉ mqh gi a t ữ ừ và đôấi t ng mà t ượ ừ bi u th ể ị 63) Nghĩa s bi ở ểu là mqh gi a t ữ v ừ i ý ớ 64) Nghĩa ng d ữ ng là mqh c ụ a t ủ ừ v i ng ớ i s ườ d ử ng ụ 65)
Nghĩa câấu trúc là mqh gi a t ữ và t ừ khác trong h ừ thôấng t ệ ừ v ng ự 66) Cú pháp: cơ chếấ t o
ạ câu có nghĩa = các qtằấc kếất h p ợ v i ớ nhau, vs ng ữ đi u ệ => đ th ể ể hi n qh ệ ng ệ pháp. ữ 67) C m ụ t : ừ là một nhóm từ (b c ậ d i ướ câu) do các t ừ kếất h p ợ vs nhau do quan h cú pháp ệ 68) Hình v : đv ị NN nh ị nhâất có nghĩa, là b ỏ ph ộ n nh ậ nhâất câấu t ỏ o nến t ạ . ừ 69) Th c t ự ừ có ý nghĩa t v ừ ng. ự 70)
Các phạ m trù củ a thự c từ : danh, độ ng, tnh, sôấ, đ i ạ 71) H ư t : k có nghĩa tv ừ , ch có nghĩa np. Là t ỉ đ ừ n ơ ch c n ứ ằng k có kh ả nằng làm thành 1 NN phát ngôn đ c l ộ p. ậ 72) Khác nhau gi a h ữ ư t & thán t ừ : thán t ừ có th ừ đ ể ng m ứ t mình. ộ 73) Các ph m trù c ạ a h ủ ư t : phó t ừ , k ừ ếất t , tr ừ t ợ ừ 74) Hình thái h c nghiến c ọ u: qtằấc p.á ứ nh kếất h p t ợ , nh ừ ng gì lq đếấn m ữ t t ộ . ừ 75) Cú pháp là c chếấ t ơ o câu nói có ý nghĩa. ạ 76)
Phươ ng thứ c trậ t tự từ : thể hiệ n tnh trật từ c a ủ vi c
ệ sằấp xếấp các từ ngữ trong câu. 77) Foot-feet, man-men là ph ng th ươ c cằn tôấ. ứ 78) Phương th c ph ứ ụ tôấ là t gôấc v ừ âỗn còn nguyến. 79)
Phạm trù ngữ pháp: công c ng ụ pháp/ý nghĩa ng ữ pháp th ữ hi ể n trong m ệ t ộ ph m ạ vi. 80) Ngôn ng phát sinh do con ng ữ i th ườ a ỏ thu n
ậ với nhau mà quy đ nh ra là n ị i ộ dung c a thuyếất khếấ ủ c xã h ướ i. ộ 81) Là m t ộ sự v t ậ tác đ ng ộ vào giác quan c a ủ con ng i ườ làm cho ta hi u ể đư c ợ
suy diếỗn đếấn nộ i dung nào đó nằồm ngoài sự vậ t đó là khái niệ m củ a tn hi u. ệ 82)
Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tếấng vi t, ệ nó ph i n ả ằồm trong h th ệ ôấng t ừ v ng ự tếấng vi t đ ệ ch ể điếồu: h ỉ thôấng ngôn ng ệ . ữ 83)
Các yếấu tôấ trong NN đc sằấp đặ t theo qluậ t nhâất đị nh (k thể kếất hợ p tùy t n) ệ > NN là h thôấng. ệ 84)
Phân loạ i NN theo nguôồn gôấc nhằồm tm ra các môấi quan h thân ệ thu c, ộ gâồn gũi gi a các NN đ ữ x ể ếấp chúng vào ph h ổ >> pp so sánh l ệ ch s ị . ử 85) D a ự trến dâấu hi u ệ c a ủ câấu trúc cơ b n ả c a ủ ngôn ng ữ phân lo i ạ chúng, sằấp xếấp chúng vào m t lo ộ i hình nhâất đ ạ nh >> pp so sánh lo ị i hình. ạ 16
(tm giôấng + khác trong: tv, ng âm, np >> pp so sánh-lo ữ i hình) ạ 86)
Thếm phụ tôấ (work-er, act- or, assist-ant, recepton-ist) là đ c ặ đi m ể m t ộ ý nghĩa ng pháp đ ữ ược bi u ể th bằồng nhiếồu ph ị tôấ. ụ 87)
Thếm phụ tôấ (dis-play, un-happy, home-less) là đ c ặ đi m ể m t ộ ý nghĩa ngữ pháp đ c ượ bi u th ể bằồng nhiếồu ph ị ụ tôấ. 88) V i
ớ tư cách là đvị tôấi thi u ể c a
ủ hệ thôấng ngữ âm c a ủ m t ộ ngôn ng ữ đ ể câấu t o
ạ và phân biệt vỏ âm thanh v i ớ các đ n ơ vị có nghĩa, đ n ị h nghĩa này nói đúng v i: âm v ớ .ị 89)
Nghĩa ngữ pháp có tnh khái quát so v i nghĩa t ớ v ừ ng. ự 90)
Worker, player, reader, teacher: có 1 hình v ch ị ng ỉ i trong 4 t ườ ừ 91) Quan h ch ệ ủ v là qhe gi ị a 2 thành tôấ ph ữ thu ụ c lâỗn nhau. ộ 92) Tr ng nghĩa là t ườ p ậ h p
ợ t đôồng nhâất vếồ nghĩa t ừ v ừ ng. ự 93)
Nghĩa từ vự ng có tnh khái quát, sự vậ t do từ gọ i tến có tnh c th ụ .?? ể 94) Ph m trù ng ạ pháp là s ữ khái quát nh ự n ữ g nghĩa ng pháp cùng lo ữ i. ạ 95) Hi n t ệ ng đôồng âm có th ượ diếỗn ra cù ể ng câấp đ ho ộ c khác câấp đ ặ . ộ 96) Quan hệ ngữ nghĩa x y ả ra trong n i ộ bộ 1 từ là đ c ặ đi m ể c a ủ hi n ệ t ng ượ nhiếồu nghĩa. 97) Ph tôấ là hình v ụ mang nghĩa phái sinh v ị à nghĩa ng pháp. ữ 98) Ngôi là ph m trù ng ạ ữ pháp của đ ng t ộ . ừ 17 18