https://tailieu.vn/doc/ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-mon-dan-luan-ngon-ngu-
co-dap-an-2352417.html
Câu 1: Âm "t" và t "ta" có quan h gì?
A. Quan h câấp b c
B. Quan h hình tuyếấn
C. Quan h d c
D. Quan h ng đo n
Câu 2: Ng âm là:
A. N i dung c a ngôn ng
B. V âm thanh c a t ng
C. V âm thanh ngôn ng
D. S tôồn t i c a ý nghĩa
Câu 3: M t trong nh ng đi m đ c bi t c a h thôấng tn hi u ngôn ng so v i
nh ng h thôấng tn hi u nhân t o khác là:
A. Có hình th c cái bi u hi n là âm thanh
B. Bi u đ t thông báo bằồng cách kếất h p nhiếồu tn hi u v i nhau
C. Có tnh ph thu c
D. Là m t th thôấng nhâất gi a hai m t đôấi l p: cái bi u hi n và cái đ c bi u hi n ượ
Câu 4: Tìm tn hi u ngôn ng trong nh ng đ n v d i đây: ơ ướ
A. Yếu thích
B. Râất thích
C. Thích ằn kem
D. Thích
Câu 5: Ngôn ng h c đ i c ng nghiến c u: ươ
A. M t ngôn ng c th
B. M t sinh ng
C. M t t ng
D. Nh ng vâấn đếồ chung c a các ngôn ng trến thếấ gi i
Câu 6: Ngôn ng :
A. Thôấng nhâất v i t duy ư
B. Đôồng nhâất v i t duy ư
1
C. Không có quan h v i t duy ư
D. V a thôấng nhâất v a đôồng nhâất v i t duy ư
Câu 7: M t trong nh ng đi m đ c bi t c a h thôấng tn hi u ngôn ng so v i
nh ng h thôấng tn hi u nhân t o khác là:
A. Là m t th thôấng nhâất gi a hai m t đôấi l p: cái bi u hi n và cái đ c bi u hi n ượ
B. Bi u đ t thông báo bằồng cách kếất h p nhiếồu tn hi u v i nhau
C. Có hình th c cái bi u hi n là âm thanh
D. Có tnh ph thu c
Câu 8: Trong nh ng ph ng t n giao tếấp sau, ph ng t n nào luôn đi kèm theo ươ ươ
ngôn ng âm thanh?
A. Kí hi u toán h c
B. Ngh thu t h i h a
C. Đi u b , c ch
D. Tín hi u giao thông
Câu 9: T v ng là:
A. T p h p t và c m t
B. T p h p t c a ngôn ng
C. T p h p t và ng côấ đ nh (đ n v t ng đ ng t ) ơ ươ ươ
D. T p h p t và hình v
Câu 11: Hai t trong kếất câấu "tr i xanh" có:
A. Quan h đôồng nhâất
B. Quan h liến t ng ưở
C. Quan h ng đo n
D. Quan h d c
Câu 10: Tín hi u ngôn ng có tnh đ c bi t do:
A. Tín hi u ngôn ng có tnh chính xác
B. Tín hi u ngôn ng có tnh đa tr
C. Tín hi u ngôn ng có tnh đ n tr ơ
D. Tín hi u ngôn ng có tnh võ đoán
Câu 12: Tìm tn hi u ngôn ng có tnh võ đoán:
A. Choang
B. Xanh
2
C. Xành x ch
D. U ch
Câu 13: Do tn hi u ngôn ng có tnh võ đoán nến:
A. Môỗi chếấ đ xã h i có m t ngôn ng riếng
B. Ngày nay con ng i có th dùng m t âm bâất kì bi u th m t nghĩa bâất kìườ
C. Tín hi u ngôn ng có tnh quy c, ngày nay con ng i không th tùy t n thay ướ ườ
đ i
D. Ngôn ng không bao gi thay đ i
Câu 15: Lo i đ n v ngôn ng nào sau đây là tn hi u có tnh n a võ đoán: ơ
A. T không có nghĩa
B. T t ng thanh ượ
C. T đ n tếất ơ
D. T h ư
Câu 16: Ng đi u là:
A. S biếấn đ i cao đ gi ng nói trong ng đo n ho c trong câu
B. S biếấn đ i cao đ c a gi ng nói trong âm tếất
C. S biếấn đ i cao đ gi ng nói trong âm tếất, t và câu
D. S biếấn đ i cao đ gi ng nói trong t
Câu 17: Âm tôấ là:
A. Đ n v phát âm t nhiến nh nhâấtơ
B. Đ n v ngôn ng nh nhâấtơ
C. Đ n v ng âm nh nhâất, không th phân chia đ c n aơ ượ
D. Đ n v ng âm nh nhâất có nghĩaơ
Câu 18: "Huỳnh" trong "Sa Huỳnh" là hi n t ng: ượ
A. Biếấn âm do d ng ý chế bai
B. Biếấn âm đ t o tếấng lóng
C. Biếấn âm do s trang nhã
D. Biếấn âm do s kiếng k
Câu 19: Tìm lu n đi m đúng:
A. Hâồu hếất nguyến âm đ c câấu t o bằồng tếấng đ ng.ượ
B. Âm là s châấn đ ng c a không khí bằất nguôồn t s rung đ ng c a m t v t th
3
C. Sóng âm truyếồn đi trong không khí v i v n tôấc kho ng 500m/giây.
D. Âm truyếồn đi trong không khí và trong môi tr ng chân không.ườ
Câu 20: Bán nguyến âm là:
A. M t lo i nguyến âm
B. M t nguyến âm đâồu ho c cuôấi âm tếất, không chiếấm v trí đ nh âm tếất
C. M t lo i ph âm
D. M t âm v a là nguyến âm v a là ph âm
Câu 21: N i dung c b n c a lí thuyếất đ vang là: ơ
A. Âm tếất gôồm nh ng âm t p h p xung quanh m t âm có đ vang l n nhâất
B. Âm tếất gôồm nh ng âm t p h p xung quanh m t âm có đ vang nh nhâất.
C. Âm tếất đ c t o ra bằồng m t luôồng h i.ượ ơ
D. Âm tếất đ c t o ra bằồng m t đ t cằng c bằấp trong b máy phát âm.ượ ơ
Câu 22: Tìm hi n t ng biếấn âm vằn hóa: ượ
A. Xe đ p → xếấ điếấc
B. Cha i → chao iơ ơ
C. Ngh m t t → ngh -m- t
D. Thiếấp thiếấp → thiếm thiếấp
Câu 23: Tìm hi n t ng đôồng hóa: ượ
A. Ngoan ngoan → ngoan ngoãn
B. Đ i bằồng → đ i bàng
C. Rằấc rằấc → rằng rằấc
D. Nh nh → nho nh
Câu 24: Âm tếất:
A. Khó nh n di n
B. Dếỗ tm ranh gi i
C. Khó nh n di n, dếỗ tm ranh gi i
D. Dếỗ nh n di n, khó tm ranh gi i
Câu 25: Hi n t ng biếấn âm nào x y ra do quy lu t tếất ki m trong ng l u: ượ ư
A. D hóa
B. B t âm
C. Thếm âm
D. Đôồng hóa
Câu 26: Đôồng hóa là:
A. B b t m t sôấ âm ho c m t âm tếất
B. Biếấn đ i 2 âm khác nhau đ ng gâồn nhau, thành giôấng nhau đ dếỗ phát âm
4
C. Biếấn đ i 2 âm giôấng nhau, đ ng gâồn nhau, thành khác nhau
D. Thếm vào m t âm trong ng l u đ dếỗ phát âm ư
Câu 27: Tìm đ c tr ng ng âm c a nguyến âm: ư
A. Chiếồu h ng c a l iướ ưỡ
B. Hình dáng c a môi
C. Đ m c a mi ng
D. Không tròn môi
Câu 28: Tìm hi n t ng d hóa: ượ
A. Đèn cây → đèn câồy
B. Phanh khui → phanh phui
C. X ch x ch → xình x ch
D. Ai âấy → ai nâấy
Câu 29: Tìm tếu chí phân lo i nguyến âm:
A. Chiếồu h ng c a l iướ ưỡ
B. Đi m câấu âm
C. T l tếấng thanh so v i tếấng đ ng
D. Ph ng th c phát âmươ
Câu 30: Có bao nhiếu âm v đo n tnh trong phát ngôn "Con cò đi ằn đếm."?
A. 14 âm v
B. 8 âm v
C. 5 âm v
D. 12 âm v
Câu 31: Ch ra t v a có nghĩa t v ng và có nghĩa ng pháp:
A. T "anh" trong "Anh là sinh viến.".
B. T "vì" trong "Nó b h c vì yếu."
C. T "c a" trong "Áo c a Mai còn m i"
D. T "và" trong "Tôi và các b n đi dã ngo i.".
Câu 32: Tìm lu n đi m đúng:
A. Các t trái nghĩa không th nằồm trong cùng m t tr ng nghĩa. ườ
B. Các t đôồng âm có th nằồm trong m t tr ng nghĩa. ườ
C. M t t nhiếồu nghĩa có th đôồng th i nằồm trong nhiếồu tr ng nghĩa. ườ
D. T nhiếồu nghĩa nằồm trong trong vùng trung tâm c a tr ng nghĩa. ườ
Câu 33: Tìm lu n đi m đúng:
A. Trong tr ng nghĩa có th có các t đôồng âm và đôồng nghĩa.ườ
B. Trong tr ng nghĩa ch có t đ n nghĩa.ườ ơ
5
C. Tr ng nghĩa là t p h p t đôồng nhâất vếồ nghĩa t v ng.ườ
D. M c đ đôồng nhâất vếồ ng nghĩa c a các t trong tr ng nghĩa là nh nhau. ườ ư
Câu 34: Quá trình đôồng hóa t vay m n c a ngôn ng ch th : ượ
A. Diếỗn ra c 3 ph ng di n ng âm, ng nghĩa và ng pháp ươ
B. Diếỗn ra trến c ph ng di n ng âm và ng nghĩa ươ
C. Ch diếỗn ra trến ph ng di n ng âm ươ
D. Không diếỗn ra trến ph ng di n ng phápươ
Câu 35: Tìm lu n đi m đúng:
A. Nghĩa bi u ni m ch có m t nét nghĩa.
B. Nghĩa bi u ni m không th phân chia.
C. Nghĩa bi u ni m có th phân tách ra thành nhiếồu phâồn
D. Nghĩa bi u ni m là m t khôấi đ n nhâất ơ
Câu 36: Ch ra hi n t ng ng nghĩa x y ra trong n i b m t t : ượ
A. Đôồng nghĩa
B. Trái nghĩa
C. Nhiếồu nghĩa
D. Đôồng âm
Câu 37: T i sao nghĩa câấu trúc không đ c coi là m t thành phâồn nghĩa đ c l p? ượ
A. Nghĩa câấu trúc hòa quy n vào nghĩa bi u ni m c a t .
B. Nghĩa câấu trúc không quan tr ng đôấi v i ng i s d ng t . ườ
C. Nghĩa câấu trúc nằồm trong nghĩa ng d ng c a t .
D. Nghĩa câấu trúc không đ c bi u hi n rõ nét trong ng c nh.ượ
Câu 38: T "anh" c a tếấng Vi t:
A. Có nghĩa bi u v t t ng đ ng v i t "brother" ươ ươ
B. Có nghĩa bi u v t h p h n so v i t "brother" ơ
C. Có nghĩa bi u v t r ng h n so v i t "brother" ơ
D. Có nghĩa bi u v t hoàn toàn khác v i t "brother"
Câu 39: Nét nghĩa (seme):
A. Là m t nghĩa trong t nhiếồu nghĩa
B. Là yếấu tôấ ng nghĩa chung c a các t đôồng âm
C. Là yếấu tôấ ng nghĩa chung cho nhiếồu t ho c riếng c a m t t
D. Là nghĩa c a h t ư
6
Câu 40: Nghĩa bi u v t c a t trong các ngôn ng :
A. T ng đ ng nhau nến có th phiến d ch ngôn ng này sang ngôn ng kiaươ ươ
B. Không t ng đ ng nhau vì môỗi dân t c có nh ng t p quán, phong t c, nếồn ươ ươ
vằn hóa riếng
C. T ng đ ng nhau vì hi n th c đ i sôấng là chung trến toàn thếấ gi iươ ươ
D. Không t ng đ ng nhau do s chia cằất th c tếấ khách quan trong các ngôn ươ ươ
ng là khác nhau
Câu 41: Tìm t có ph m vi bi u v t h p nhâất:
A. Liếấc
B. Gà
C. Quếấ S nơ
D. Còi
Câu 42: Ch ra t tếấng Vi t gôấc Pháp:
A. Xằng
B. Mít tnh
C. Ten nít
D. Câu l c b
Câu 43: Trái nghĩa là hi n t ng các t : ượ
A. Khác nhau vếồ ng âm, đôấi l p nhau vếồ ng nghĩa nh ng t ng liến lâỗn nhau ư ươ
B. Giôấng nhau vếồ ng âm, khác nhau vếồ ng nghĩa
C. Khác nhau vếồ ng âm, giôấng nhau vếồ ng nghĩa
D. Khác nhau vếồ c âm và nghĩa
Câu 44: Nghĩa bi u v t (nghĩa s ch ) là:
A. Liến h gi a t v i đôấi t ng (s v t, hi n t ng, ho t đ ng, thu c tnh, quá ượ ượ
trình...)
B. Liến h gi a t v i các t khác trong h thôấng ngôn ng
C. Liến h gi a t v i khái ni m và bi u t ng ượ
D. Liến h gi a t v i ng i dùng t ườ
Câu 45: Nghĩa c a t là:
A. Liến h gi a t và khái ni m (cái s bi u)
B. Liến h gi a t và ng i dùng t ườ
C. Liến h gi a t v i cái mà t ch ra
D. Liến h gi a t v i s v t (cái s ch )
7
Câu 46: Hình v là:
A. Đ n v phát âm t nhiến nh nhâấtơ
B. Đ n v ngôn ng nh nhâất có nghĩaơ
C. Đ n v ngôn ng nh nhâấtơ
D. Đ n v ngôn ng nh nhâất có tnh đ c l p vếồ nghĩa và hình th cơ
Câu 47: Ch ra t có ph ng th c ng pháp thay cằn tôấ: ươ
A. Came
B. Are
C. Goes
D. Foot
Câu 48: Th i là ph m trù ng pháp:
A. Bi u th vai giao tếấp c a ch th hành đ ng
B. Bi u th quan h gi a hành đ ng v i th i đi m phát ngôn ho c m t th i đi m
nhâất đ nh nếu ra trong l i nói
C. Bi u thi môấi quan h gi a hành đ ng v i th c tếấ khách quan và ng i nói ườ
D. Bi u th môấi quan h gi a danh t v i các t khác trong c m t và câu
Câu 49: Biếấn tôấ:
A. Biếấn tôấ là cằn tôấ câấu t o t .
B. H u tôấ là ph tôấ đ ng tr c cằn tôấ. ướ
C. Cằn tôấ là hình v mang nghĩa t v ng và nghĩa phái sinh.
D. Ph tôấ là hình v mang nghĩa phái sinh và nghĩa ng pháp.
Câu 50: Ch ra t có ph tôấ câấu t o hình thái c a t (biếấn tôấ)
A. Goodness
B. Teaches
C. Teacher
D. Lovely
Câu 51: Đ c đi m nào c a lo i hình ngôn ng hòa kếất?
A. Cằn tôấ không biếấn đ i hình thái và có th tôồn t i, ho t đ ng đ c l p khi không
có ph tôấ đi kèm
B. Môỗi ph tôấ có th mang m t ho c nhiếồu nghĩa ng pháp
C. T không biếấn đ i hình thái
D. Môỗi ph tôấ ch mang m t nghĩa ng pháp và ng c l i, môỗi nghĩa ng pháp ch ượ
đ c bi u th bằồng m t ph tôấ ượ
8
Câu 52: Tính tnh thái trong "tôi nh x đoài mây trằấng lằấm!" đ c th hi n bằồng: ượ
A. T tnh thái "lằấm", ng đi u c m thán
B. Đ ng t "nh ", t "lằấm" và ng đi u c m thán
C. T tnh thái "lằấm"
D. Ng đi u c m thán
Câu 53: Tìm t có lo t nghĩa ng pháp: nghĩa s v t, sôấ nhiếồu, cách chung
A. Man
B. Teeth
C. Men's
D. Are
Câu 54: Ch ra nghĩa ng pháp th ng tr c: ườ
A. Nghĩa ng pháp "quá kh "
B. Nghĩa ng pháp "giôấng cái"
C. Nghĩa ng pháp "sôấ nhiếồu"
D. Nghĩa ng pháp "ngôi ba, sôấ ít"
Câu 55: Đ n v ngôn ng nào có ch c nằng đ nh danh?ơ
A. T
B. C m t
C. T và c m t
D. Hình v
Câu 56: Ch ra t có ph tôấ câấu t o t :
A. Cats
B. Player
C. Schoolboy
D. Homeland
Câu 57: Ch ra t đ c câấu t o khác các t còn l i ượ
A. Inkpot
B. Newspaper
C. Sunlight
D. Hostess
Câu 58: Ph m trù sôấ c a danh t tếấng anh đ c bi u th bằồng ph ng th c ng ượ ươ
pháp nào?
9
A. Ph ng th c biếấn tôấ bến trongươ
B. Ph ng th c thay cằn tôấươ
C. Ph ng th c ph gia và biếấn tôấ bến trongươ
D. Ph ng th c ph giaươ
Câu 59: Trong t "nh nhằấn":
A. Có 2 hình v và c hai đếồu có nghĩa
B. Có m t hình v "nh " vì "nhằấn" không có nghĩa nến nó không ph i là hình v
C. Có 2 hình v nh ng có hình v "nhằấn" rôỗng nghĩa ư
D. Có 2 âm tếất nh ng ch có m t hình vư
Câu 60: Trong nh ng nghĩa ng pháp d i đây, nghĩa nào đ c th hi n bến trong ướ ượ
t ?
A. Nghĩa th i quá kh trong "went"
B. Nghĩa đôấi t ng c a "book" trong "he reads book"ượ
C. Nghĩa th i t ng lai trong "will go" ươ
D. Nghĩa xác đ nh trong "the book"
Câu 61: Đáp án nào là tn hi u ngôn ng ?
A. Cái bi u hi n, cái đ c bi u hi n ượ
B. Hình v và t
C. Âm v , hình v , t , câu
D. Âm tôấ, âm tếất
Câu 62: Trong quan h v i ngôn ng , l i nói có quan h thếấ nào?
A. Tr u t ng ượ
B. Có h n
C. Có tnh cá nhân, c th
D. Có tnh xã h i
Câu 63: Trong các bình di n c a ngôn ng , bình di n nào phát tri n nhanh nhâất?
A. T v ng
B. Ng âm
C. Ng pháp
D. Ng âm và t v ng
Câu 64: Tính võ đoán c a tn hi u ngôn ng là:
10
A. nghe âm thanh ngôn ng thì t đoán đ c ý nghĩa c a âm thanh đó ượ
B. âm ph thu c nghĩa, luôn ch rõ m t nghĩa nhâất đ nh
C. không xác l p đ c quan h b n châất gi a âm thanh và ý nghĩa c a tn hi u ượ
ngôn ng
D. âm và nghĩa có quan h b n châất, có lí
Câu 65: C s sinh lí c a ng âm nghiến c u điếồu gì?ơ
A. B y phát âm
B. Các ki u t o âm c a các ngôn ng c th
C. t i sao con ng i có th h c ngo i ng ườ
D. B y phát âm và các ki u t o âm
Câu 66: Ch n lu n đi m đúng nhâất
A. Tâất c các ngôn ng đếồu có thanh đi u
B. Tiếấng vi t có 5 thanh đi u
C. Tr ng âm là s nếu b t m t âm v trong t bằồng ph ng t n ng âm ươ
D. Tr ng âm có giá tr phân gi i, t o đ nh
Câu 67: Mô t môấi quan h gi a ngôn ng và t duy ư
A. Giôấng nh các t giâấyư
B. Thôấng nhâất nh ng không đôồng nhâấtư
C. Đôồng nhâất nh ng không thôấng nhâấtư
D. Quan h gi a cái chung-cái riếấng trong triếất h c
Câu 68: Giá tr c a môỗi t duy trong h thôấng ư
A. Hoàn toàn do b n thân c a yếấu tôấ quy đ nh
B. Do con ng i quy đ nhườ
C. Do ng c nh quy đ nh
D. Ch u s quy đ nh c a nh ng yếấu tôấ cùng h thôấng
Câu 69: Tiếu chí nào sau đây đ c dùng đ miếu t nguyến âm?ượ
A. Hình dáng c a môi
B. Đi m câấu âm
C. Ph ng th c câấu âmươ
D. Đ c tr ng luôồng h i ư ơ
Câu 70: M t trong nh ng đi m đ c bi t c a h thôấng tn hi u ngôn ng so v i
nh ng h thôấng tn hi u nhân t o khác là:
11
A. Có tnh ph thu c vào con ng i ườ
B. Có tnh đa tr , có màu sằấc tu t diếỗn c m
C. Là m t th thôấng nhâất gi a 2 m t đôấi l p: cái bi u hi n và cái đ c bi u hi n ượ
D. Có hình th c cái bi u hi n là âm thanh
Câu 71: Khái ni m âm tếất là?
A. Đ n v ng âm nh nhâấtơ
B. Đ n v phát âm t nhiến nh nhâấtơ
C. Đ n v ngôn ng nh nhâấtơ
D. Đ n v ngôn ng nh nhâất có nghĩaơ
Câu 71: T “đi” và “nh p đi u” trong câu “Tôi đi bằồng nh p đi u” có quan h gì?
A. Quan h ngang
B. Quan h câấp b c
C. Quan h d c
D. Quan h t ng hôỗ ươ
Câu 72: Bi u hi n nào sau đây t ng ng v i thu c tnh xã h i c a ng âm? ươ
A. Môỗi ngôn ng có h thôấng đ n v ng âm v i sôấ l ng khác nhau ơ ượ
B. Tiếấng vi t đ c dùng ph biếấn ượ
C. Tiếấng Anh có s biếấn đ i hình thái
D. Ngôn ng có b n châất xã h i
Câu 73: Ngôn ng phát tri n theo cách th c thếấ nào?
A. T o ra nh ng biếấn đ ng nh y v t
B. Liến t c nh ng tôấc đ ch m ư
C. T t , liến t c, không nh y v t và không đếồu gi a các bình di n
D. Phát tri n liến t c và đôồng đếồu tâất c các m t c a ngôn ng
Câu 74: Ngôn ng và t duy không đôồng nhâất v i nhau vì? ư
A. Ngôn ng và t duy hình thành cùng m t lúc ư
B. Ngôn ng và t duy ph thu c nhau mà tôồn t i ư
C. Ngôn ng và t duy có b n th khác nhau ư
D. Ngôn ng và t duy thúc đ y nhau phát tri n ư
Câu 75: Xác l p môấi quan h gi a ngôn ng và l i nói
12
A. h thôấng các đ n v chung ơ
B. quan h gi a cái riếng v i cái chung
C. quan h câấp b c
D. quan h qua l i
Câu 76: Luôồng h i b c n tr gi a 2 môi ho c gi a môi-rằng t o âm gì?ơ
A. ph âm môi
B. ph âm môi môi
C. ph âm môi rằng
D. ph âm thanh hâồu
Câu 75: Cao đ c a âm thanh ngôn ng có th cung câấp điếồu gì
A. Đ cằng c a dây thanh
B. S thay đ i âm l ng ượ
C. Tu i, gi i tnh, s biếấn đ i ngôn đi u
D. Đ y m ng c a âm thanh
Đáp án TN:
1) Đi m khác nhau gi a âm v và âm tôấ là: âm v ch bó h p trong m t NN, tr u
t ng, âm tôấ có trong tâất c NN, c th . ượ
2) Luôồng h i đi ra k b c n tr hoàn toàn mà lách qua các khe đ thoát ra ngoàiơ
là: âm xát.
3) Các âm m,n, ng đc g i là ph âm vang vì: luôồng h i thoát ra t khoang mũi ơ
4) Phân bi t p, b: h u thanh, vô thanh
5) Trong h thôấng ng âm, trong phân đo n ng l u, đ n v nh nhâất mà ta có ư ơ
th nh n biếất bằồng thính giác là: âm tếất
6) C s sinh lí c a ng âm: thanh hâồuơ
7) Biếấn th b quy đ nh b i v trí bôấi c nh ng âm: biếấn th kếất h p
8) Nh ng âm tôấ cùng th hi n m t âm v đ c g i là: biếấn th âm v ượ
9) Âm v đ c th hi n ra bằồng các: âm tôấ ượ
10) Hình th c âm thanh c a ngôn ng là: l i nói
11) Trong t.anh, khi ta thếm ph tôấ (work-er, act-or, dis-play..) đ c đi m gì:
m t ý nghĩa ng pháp đ c bi u th bằồng nhiếồu ph tôấ ượ
12) Ng âm là: cái v v t châất c a NN, hình th c tôồn t i c a NN
13) Ng âm h c nghiến c u vếồ: quy lu t t ch c, kếất h p âm
14) C s v t lí: cao đ , tr ng đ , c ng đ , âm sằấcơ ườ ườ
15) C s sinh lí: c quan hô hâấp, thanh hâồu, các khoang c ng h ngơ ơ ư
13
16) Kếất qu c a s châấn đ ng các phân t không khí do m t v t th nhâất đ nh
nào đó t o ra các dao đ ng sóng âm: âm thanh ngôn ng
17) S châấn đ ng nhanh hay ch m c a các phân t không ktrong các đ n v ơ
th i gian dùng đ ch : cao đ
18) Tr ng âm đ c t o nến b i: c ng đ ượ ườ
19) C ng đ : đ m nh, yếấu c a âm thanhườ
20) Cao đ : tâồn sôấ dao đ ng
21) T o nến s t ng ph n gi a các b ph n c a l i nói: đ dài c a âm thanh ươ
22) T o nến s đôấi l p gi a nguyến âm này và nguyến âm khác: tr ng đ ườ
23) C s sinh lí h c c a ng âm: ho t đ ng câấu âmơ
24) Thanh hâồu là c quan phát âm. ơ
25) Nguôồn phát âm thanh c a b máy phát âm là: thanh hâồu.
26) Khoang mi ng/mũi/yếất hâồu là h p c ng h ng đ ng ưở
27) Âm thanh đc khuếấch đ i nh : Khoang mi ng/mũi/yếất hâồu
28) Nguyến âm đ c hình thành t : ượ dây thanh rung nhiếồu, t luôồng h i đi t ơ
do, h i yếấuơ
29) Ph âm đ c hình thành t :y thanh rung ít ượ
30) Ng i ta t duy ngôn ng thôấng nhâất nh ng không đôồng nhâất b i vì:ườ ư ư
Ngôn ng là v t châất, t duy là tnh thâồn. ư
31) Khi nói: T ng th nh ng môấi quan h trong h thôấng, ph ng th c h ươ
thôấng là nói đếấn: Câấu trúc.
32) Câu “Là h thôấng nh ng đ n v v t châất nh ng quy tằấc ho t đ ng c a ơ
chúng đ c ph n ánh trong ý th c c ng đôồng dùng đ ch điếồu gì? : Ngônượ
ng là hi n t ng cá nhân. ượ
33) Ch c nằng NN -> ph ng t n gtep quan tr ng nhâất. ươ
34) Đv ngôn ng : âm v , hình v , t , câu.
35) Ngôn ng nói chung và các t nói riếng ra đ i do ý muôấn t giác hay không
t giác c a con ng i khi ph ng âm thanh t nhiến dùng đ ch thuyếất ườ
gì?: Thuyếất t ng thanh.ượ
36) Đ i di n cho thuyếất c m thán là ai?: Rutso, Humbon
37) B n châất h i c a ngôn ng gì?: Th hi n ý th c h i ph ng t n ươ
giao tếấp quan tr ng c a xã h i S tôồn t i phát tri n c a ngôn ng gằấn
liếồn v i s tôồn t i và phát tri n c a xã h i.
14
38) Lao đ ng không nh ng điếồu ki n biếấn v n thành ng i còn điếồu ượ ư
ki n làm n y sinh ngôn ng n i dung c a thuyếất nào? : Thuyếất Angel
(angghen)
39) Ngôn ng là h thôấng vì: Ngôn ng đ c sằấp đ t theo th t nhâất đ nh. ượ
40) Nguôồn gôấc c a ngôn ng do đâu: Chính con ng i t o nến. ườ
41) Nguôồn gôấc c a ngôn ng theo tr ng phái duy v t là?: Môấi quan h gi a ườ
tến g i và s v t.
42) Th i kì nào xuâất hi n khoa h c nghiến c u vếồ ngôn ng : th i ph c h ng. ư
43) Quan đi m “ngôn ng th hi n ý th c xã h i” là c a: Các Mác
44) NN ph thu c vào c a ng i, ch sinh ra phát tri n trong h i loài ườ
ng i, do nhu câồu giao tếấp => NN là hi n t ng xã h i.ườ ượ
45) Ph âm đ c hình thành t :y thanh rung ít, nhiếồu tếấng đ ng. ượ
46) Các tếu chí phân lo i nguyến âm: V trí l i, hình d ng đôi môi, tr ng đ ưỡ ườ
m c a mi ng)
47) Các tếu chí phân lo i ph âm: Ph ng th c câấu âm và v trí câấu âm. ươ
48) Nguyến âm hàng tr c, nguyến âm hàng gi a, nguyến âm hàng sau tếuướ
chí c a: Chuy n đ ng c a l i. ưỡ
49) Khi nói đếấn tếu chí chuy n đ ng c a l i là nói đếấn: Hàng tr c, hàng sau. ưỡ ướ
50) Khi phát âm đâồu l i nâng lến phía ng c nói vếồ: Hàng gi a.ưỡ
51) Khi phát âm, phâồn sau l i nâng vếồ phía ng c mếồm: Hàng sau.ưỡ
52) Khi phát âm, luôồng h i đi ra b c n tr , ph i phá v s c n tr âấy đi ra ngoàiơ
và gây ra tếấng n là: Âm tằấc
53) K có NN => k có t duy; k có t duy => NN: t h p âm vô nghĩa ư ư
->> s thôấng nhâất gi a NN và t duy ư
54) Chuôỗi liến t c các tn hi u NN đc xd theo quy lu t và châất li u -> l i nói.
55) h thôấng đv v t châất + qtằấc c a chúng đ c ph n ánh trong ý th c ượ
c ng đôồng => Ngôn ng .
56) Tính cách c a t là: đ n v mang nghĩa nh nhâất ơ
57) t vếồ t , ta có cằn c nào? Câấu t o, n i dung, ch c nằng
58) Nghĩa ng pháp: k.nằng kếất h p t v ng + cú pháp
59) Ý nghĩa ng pháp c a t không đ c th hi n bằồng bâất c ph ng t n ượ ươ
hình th c nào trong b n thân t : đ n l p ơ
60) Nh n di n nghĩa ng pháp nh h thôấng h u h n các ph tôấ: hòa kếất
61) Nghĩa c a t gôồm: nghĩa ng pháp và nghĩa t v ng
15
62) Nghĩa s ch là mqh gi a t và đôấi t ng mà t bi u th ượ
63) Nghĩa s bi u là mqh gi a t v i ý
64) Nghĩa ng d ng là mqh c a t v i ng i s d ng ườ
65) Nghĩa câấu trúc là mqh gi a t và t khác trong h thôấng t v ng
66) pháp: c chếấ t o câu nghĩa = các qtằấc kếất h p v i nhau, vs ng đi uơ
=> đ th hi n qh ng pháp.
67) C m t : là m t nhóm t (b c d i câu) do các t kếất h p vs nhau do quan ướ
h cú pháp
68) Hình v : đv NN nh nhâất có nghĩa, là b ph n nh nhâất câấu t o nến t .
69) Th c t có ý nghĩa t v ng.
70) Các ph m trù c a th c t : danh, đ ng, tnh, sôấ, đ i
71) H t : k có nghĩa tv, ch có nghĩa np. Là t đ n ch c nằng k có kh nằng làmư ơ
thành 1 NN phát ngôn đ c l p.
72) Khác nhau gi a h t & thán t : thán t có th đ ng m t mình. ư
73) Các ph m trù c a h t : phó t , kếất t , tr t ư
74) Hình thái h c nghiến c u: qtằấc p.ánh kếất h p t , nh ng gì lq đếấn m t t .
75) Cú pháp là c chếấ t o câu nói có ý nghĩa. ơ
76) Ph ng th c tr t t t : th hi n tnh tr t t c a vi c sằấp xếấp các t ngươ
trong câu.
77) Foot-feet, man-men là ph ng th c cằn tôấ. ươ
78) Ph ng th c ph tôấ là t gôấc vâỗn còn nguyến. ươ
79) Ph m trù ng pháp: công c ng pháp/ý nghĩa ng pháp th hi n trong m t
ph m vi.
80) Ngôn ng phát sinh do con ng i th a thu n v i nhau mà quy đ nh ra là n i ườ
dung c a thuyếất khếấ c xã h i. ướ
81) m t s v t tác đ ng vào giác quan c a con ng i làm cho ta hi u đ c ườ ượ
suy diếỗn đếấn n i dung nào đó nằồm ngoài s v t đó là khái ni m c a tn hi u.
82) T “bàn” ch có giá tr trong tếấng vi t, ph i nằồm trong h thôấng t v ng
tếấng vi t đ ch điếồu: h thôấng ngôn ng .
83) Các yếấu tôấ trong NN đc sằấp đ t theo qlu t nhâất đ nh (k th kếất h p tùy t n)
> NN là h thôấng.
84) Phân lo i NN theo nguôồn gôấc nhằồm tm ra các môấi quan h thân thu c, gâồn
gũi gi a các NN đ xếấp chúng vào ph h >> pp so sánh l ch s .
85) D a trến dâấu hi u c a câấu trúc c b n c a ngôn ng phân lo i chúng, sằấp ơ
xếấp chúng vào m t lo i hình nhâất đ nh >> pp so sánh lo i hình.
16
(tm giôấng + khác trong: tv, ng âm, np >> pp so sánh-lo i hình)
86) Thếm ph tôấ (work-er, act- or, assist-ant, recepton-ist) đ c đi m m t ý
nghĩa ng pháp đ c bi u th bằồng nhiếồu ph tôấ. ượ
87) Thếm ph tôấ (dis-play, un-happy, home-less) đ c đi m m t ý nghĩa ng
pháp đ c bi u th bằồng nhiếồu ph tôấ. ượ
88) V i t cách đv tôấi thi u c a h thôấng ng âm c a m t ngôn ng đ câấu ư
t o phân bi t v âm thanh v i các đ n v nghĩa, đ nh nghĩa này nói ơ
đúng v i: âm v .
89) Nghĩa ng pháp có tnh khái quát so v i nghĩa t v ng.
90) Worker, player, reader, teacher: có 1 hình v ch ng i trong 4 t ườ
91) Quan h ch v là qhe gi a 2 thành tôấ ph thu c lâỗn nhau.
92) Tr ng nghĩa là t p h p t đôồng nhâất vếồ nghĩa t v ng.ườ
93) Nghĩa t v ng có tnh khái quát, s v t do t g i tến có tnh c th .??
94) Ph m trù ng pháp là s khái quát nh ng nghĩa ng pháp cùng lo i.
95) Hi n t ng đôồng âm có th diếỗn ra cùng câấp đ ho c khác câấp đ . ượ
96) Quan h ng nghĩa x y ra trong n i b 1 t đ c đi m c a hi n t ng ượ
nhiếồu nghĩa.
97) Ph tôấ là hình v mang nghĩa phái sinh và nghĩa ng pháp.
98) Ngôi là ph m trù ng pháp c a đ ng t .
17
18

Preview text:

https://tailieu.vn/doc/ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-mon-dan-luan-ngon-ngu- co-dap-an-2352417.html Câu 1: Âm "t" và t "t ừ a" có quan h gì? ệ A. Quan h câấp b ệ c ậ B. Quan h hình tuyếấn ệ C. Quan h d ệ c ọ D. Quan h ệ ngữ đo n ạ Câu 2: Ngữ âm là:
A. Nội dung của ngôn ngữ B. Vỏ âm thanh c a t ủ ừ ngữ C. V âm thanh ngôn ng ỏ ữ D. Sự tôồn t i ạ c a ý nghĩa ủ
Câu 3: Mộ t trong nhữ ng điể m đặ c biệ t củ a hệ thôấng tn hi u ngô ệ n ng so v ữ i ớ
nhữ ng hệ thôấng tn hi u nhân t ệ o khác là: ạ A. Có hình th c ứ cái bi u hi ể n là ệ âm thanh
B. Biể u đạ t thông báo bằồng cách kếất hợ p nhiếồu tn hi u v ệ i nhau ớ C. Có tnh ph thu ụ c ộ D. Là m t
ộ thể thôấng nhâất gi a hai m ữ t đôấi l ặ p: cái bi ậ u hi ể n ệ và cái đ c bi ượ u ể hi n ệ Câu 4: Tìm tn hi u ngôn ng ệ trong nh ữ ng đ ữ n v ơ d ị ư i đâ ớ y: A. Yếu thích B. Râất thích C. Thích ằn kem D. Thích Câu 5: Ngôn ng h ữ c đ ọ ại c ng nghiến c ươ u: ứ A. M t ngôn ng ộ c ữ th ụ ể B. M t sinh ng ộ ữ C. M t t ộ ng ử ữ
D. Những vâấn đếồ chung c a ủ các ngôn ng tr ữ ến thếấ gi i ớ Câu 6: Ngôn ng : ữ A. Thôấng nhâất v i t ớ duy ư B. Đôồng nhâất v i t ớ duy ư 1 C. Không có quan h v ệ i ớ t duy ư D. V a
ừ thôấng nhâất v a đôồng nhâất v ừ i t ớ duy ư
Câu 7: Mộ t trong nhữ ng điể m đặ c biệ t củ a hệ thôấng tn hi u ngô ệ n ng so v ữ i ớ
nhữ ng hệ thôấng tn hi u nhân t ệ o khác là: ạ A. Là m t th ộ
ể thôấng nhâất gi a hai m ữ t đôấi l ặ p: ậ cái bi u hi ể n và cái đ ệ c bi ượ u ể hi n ệ
B. Biể u đạ t thông báo bằồng cách kếất hợ p nhiếồu tn hi u v ệ i nhau ớ C. Có hình th c cái bi ứ u h ể i n là âm thanh ệ D. Có tnh phụ thu c ộ Câu 8: Trong nh ữ ng ph
ươ ng tệ n giao tếấp sau, phươ ng t n nào luôn đi k ệ èm theo ngôn ng âm thanh? ữ A. Kí hi u ệ toán h c ọ B. Ngh thu ệ t h ậ i h ộ a ọ C. Đi u b ệ , c ộ ch ử ỉ D. Tín hiệu giao thông Câu 9: T v ừ ng là: ự A. Tập h p t ợ và c ừ ụm từ B. T p ậ h p t ợ c ừ a ngôn ng ủ ữ C. T p ậ h p ợ t và ng ừ côấ đ ữ nh (đ ị n ơ v t ị ư n ơ g đ n ươ g t ) ừ D. T p h ậ p ợ t và hình v ừ ị Câu 11: Hai t trong k ừ ếất câấu "tr i x ờ anh" có: A. Quan h đôồn ệ g nhâất B. Quan h liến t ệ ng ưở C. Quan h ng ệ ữ đo n ạ D. Quan h ệ d c ọ
Câu 10: Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh đ c bi ặ t do: ệ
A. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh chính xác
B. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh đa trị
C. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh đ n tr ơ ị
D. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh võ đoán
Câu 12: Tìm tn hiệ u ngôn ngữ có tnh võ đoán: A. Choang B. Xanh 2 C. Xành x ch ạ D. Uỵch
Câu 13: Do tn hiệ u ngôn ngữ có tnh võ đoán nến: A. Môỗi chếấ đ xã h ộ i có m ộ t ngôn ng ộ riếng ữ B. Ngày nay con ng i có th ườ dùng m ể t âm bâất kì bi ộ u th ể ịm t nghĩa bâất kì ộ
C. Tín hiệ u ngôn ngữ có tnh quy ướ c, ngày nay con ngườ i không thể tùy t n ệ thay đổi D. Ngôn ng không bao gi ữ tha ờ y đ i ổ
Câu 15: Loạ i đơ n vị ngôn ngữ nào sau đây là tn hiệ u có tnh n a võ đoán: ử A. Từ không có nghĩa B. T t ừ ng thanh ượ C. Từ đơ n tếất D. Từ hư Câu 16: Ng đi ữ u ệ là: A. Sự biếấn đ i cao đ ổ gi ộ ng nói trong ng ọ đo ữ n ho ạ c tr ặ ong câu
B. Sự biếấn đổ i cao độ củ a giọ ng nói trong âm tếất
C. Sự biếấn đổ i cao độ giọ ng nói trong âm tếất, t v ừ à câu D. Sự biếấn đ i cao đ ổ gi ộ n ọ g nói trong từ Câu 17: Âm tôấ là:
A. Đơn vị phát âm t nhiến nh ự nhâất ỏ B. Đ n v ơ n ị gôn ngữ nh nhâất ỏ C. Đ n ơ v ng ị âm nh ữ nhâất, không th ỏ phân chia đ ể c n ượ a ữ D. Đơn v ng ị âm nh ữ ỏ nhâất có nghĩa
Câu 18: "Huỳnh" trong "Sa Huỳnh" là hi n ệ t ng: ượ
A. Biếấn âm do d ng ý chế bai ụ
B. Biếấn âm để tạ o tếấng lóng
C. Biếấn âm do s trang nhã ự
D. Biếấn âm do s kiếng k ự ị Câu 19: Tìm lu n đi ậ ểm đúng:
A. Hâồu hếất nguyến âm đượ c câấu tạ o bằồng tếấng đ ng. ộ B. Âm là s châấn đ ự n
ộ g c a không khí bằất nguôồn t ủ ừ s rung đ ự ng c ộ a m ủ t v ộ t ậ thể 3
C. Sóng âm truyếồn đi trong không khí v i v ớ n tôấc kho ậ ng 500m/giâ ả y.
D. Âm truyếồn đi trong không khí và trong môi tr n ườ g chân không.
Câu 20: Bán nguyến âm là: A. M t lo ộ i n ạ guyến âm
B. Mộ t nguyến âm ở đâồu hoặ c cuôấi âm tếất, không chiếấm vị trí đỉ nh âm tếất C. M t lo ộ i ph ạ âm ụ D. M t âm v ộ a là nguyến âm v ừ a là ph ừ âm ụ Câu 21: N i dung c ộ b ơ n c ả a ủ lí thuyếất đ va ộ ng là:
A. Âm tếất gôồm nh ng âm t ữ p ậ h p ợ xung quanh m t âm có đ ộ va ộ ng l n nhâất ớ
B. Âm tếất gôồm nh ng âm t ữ p h ậ ợp xung quanh m t âm có đ ộ vang nh ộ nhâất. ỏ C. Âm tếất đ c t ượ o ra bằồ ạ ng m t luôồng h ộ i. ơ D. Âm tếất đ c t ượ o ạ ra bằồng m t đ ộ t ợ cằng c bằấp tr ơ ong b máy phá ộ t âm. Câu 22: Tìm hi n t ệ ng biếấn âm vằn hóa: ượ A. Xe đ p → x ạ ếấ điếấc B. Cha i ơ → chao i ơ
C. Nghỉ mộ t t → nghỉ -m- t
D. Thiếấp thiếấp → thiếm thiếấp Câu 23: Tìm hi n t ệ ng đôồng hóa: ượ
A. Ngoan ngoan → ngoan ngoãn
B. Đại bằồng → đ i bàng ạ
C. Rằấc rằấc → rằng rằấc D. Nh nh ỏ → nho nh ỏ ỏ Câu 24: Âm tếất: A. Khó nh n di ậ n ệ B. Dếỗ tm ranh gi i ớ
C. Khó nhậ n diệ n, dếỗ tm ranh gi i ớ
D. Dếỗ nhậ n diệ n, khó tm ranh gi i ớ
Câu 25: Hiệ n tượ ng biếấn âm nào xả y ra do quy luậ t tếất ki m trong ng ệ l ữ u: ư A. D hóa ị B. B t âm ớ C. Thếm âm D. Đôồng hóa Câu 26: Đôồng hóa là:
A. Bỏ bớ t mộ t sôấ âm hoặ c mộ t âm tếất
B. Biếấn đ i 2 âm khác nhau đ ổ ng g ứ
âồn nhau, thành giôấng nhau đ dếỗ phát âm ể 4
C. Biếấn đ i 2 âm giôấng nhau, đ ổ n
ứ g gâồn nhau, thành khác nhau
D. Thếm vào m t âm trong ng ộ l ữ u đ ư ể dếỗ phát âm Câu 27: Tìm đ c tr ặ n ư g ng âm c ữ a ủ nguyến âm: A. Chiếồu h ng c ướ a l ủ i ưỡ B. Hình dáng c a môi ủ C. Độ m c ở a mi ủ ng ệ D. Không tròn môi Câu 28: Tìm hi n t ệ ng d ượ hóa: ị
A. Đèn cây → đèn câồy B. Phanh khui → phanh phui C. X ch x ị ch → xình x ị ch ị D. Ai âấy → ai nâấy
Câu 29: Tìm tếu chí phân lo i nguyến âm: ạ A. Chiếồu h ng c ướ a l ủ i ưỡ B. Đi m câấu âm ể
C. Tỉ lệ tếấng thanh so vớ i tếấng đ ng ộ D. Ph ng th ươ c p ứ hát âm
Câu 30: Có bao nhiếu âm vị đoạ n tnh trong phát ngôn "Con cò đi ằn đếm."? A. 14 âm vị B. 8 âm vị C. 5 âm vị D. 12 âm vị Câu 31: Ch r ỉ a t v ừ a có nghĩa t ừ v ừ ng v ự à có nghĩa ng pháp: ữ
A. Từ "anh" trong "Anh là sinh viến.". B. T "vì" trong "Nó b ừ h ỏ c vì yếu." ọ
C. Từ "của" trong "Áo c a Mai còn m ủ i" ớ
D. Từ "và" trong "Tôi và các b n đi dã ngo ạ i.". ạ Câu 32: Tìm lu n đi ậ ểm đúng: A. Các t tr
ừ ái nghĩa không th nằồm trong cùng m ể t tr ộ ng nghĩa. ườ B. Các t đôồng âm có th ừ nằồm trong m ể t tr ộ ng nghĩa. ườ C. M t t ộ nhiếồu nghĩa có th ừ đôồng th ể i n ờ ằồm trong nhiếồu tr ng nghĩa. ườ
D. Từ nhiếồu nghĩa nằồm trong trong vùng trung tâm c a tr ủ ng nghĩa. ườ Câu 33: Tìm lu n đi ậ ểm đúng: A. Trong tr ng nghĩa có th ườ có các t ể
đôồng âm và đôồng nghĩa. ừ B. Trong tr ng nghĩa ch ườ có t ỉ đ ừ n nghĩa. ơ 5 C. Tr ng nghĩa là t ườ p ậ h p
ợ t đôồng nhâất vếồ nghĩa t ừ v ừ ng. ự D. M c đ ứ đôồng nhâất vếồ ng ộ nghĩa c ữ a các t ủ trong tr ừ n ườ g nghĩa là nh nhau. ư
Câu 34: Quá trình đôồng hóa t va ừ y m n ượ c a ngôn ng ủ ch ữ th ủ : ể A. Diếỗn ra c ở ả 3 ph ng di ươ ện ng âm, ng ữ nghĩa và ng ữ pháp ữ B. Diếỗn ra trến c ph ả ng di ươ n ng ệ âm và ng ữ nghĩa ữ C. Ch diếỗn ra ỉ trến ph n ươ g di n ng ệ âm ữ
D. Không diếỗn ra trến phư ng di ơ n ng ệ ữ pháp Câu 35: Tìm lu n đi ậ ểm đúng: A. Nghĩa bi u ể ni m ch ệ có m ỉ t nét nghĩa. ộ B. Nghĩa bi u ni ể ệm không th phân chia. ể C. Nghĩa bi u ni ể
ệm có thể phân tách ra thành nhiếồu phâồn D. Nghĩa biểu ni m là m ệ t khôấi đ ộ n nhâất ơ Câu 36: Ch r ỉ a hiện t ng ng ượ nghĩa x ữ y ra tr ả ong n i b ộ m ộ t t ộ : ừ A. Đôồng nghĩa B. Trái nghĩa C. Nhiếồu nghĩa D. Đôồng âm
Câu 37: T i sao nghĩa câấu trúc không đ ạ c coi là m ượ t thành phâồn nghĩa đ ộ c l ộ p? ậ
A. Nghĩa câấu trúc hòa quy n vào nghĩa bi ệ u ni ể m c ệ a t ủ . ừ
B. Nghĩa câấu trúc không quan tr ng đôấi v ọ i ng ớ i s ườ d ử ng t ụ . ừ
C. Nghĩa câấu trúc nằồm trong nghĩa ng d ữ ng c ụ a t ủ . ừ
D. Nghĩa câấu trúc không đ c bi ượ u hi ể n rõ nét ệ trong ng c ữ nh. ả
Câu 38: Từ "anh" củ a tếấng Việt: A. Có nghĩa bi u v ể t t ậ ng đ ươ ng v ươ i ớ t "brother" ừ B. Có nghĩa bi u v ể t h ậ p h ẹ n so v ơ i ớ t "brother" ừ C. Có nghĩa bi u v ể t r ậ ng h ộ ơn so v i ớ t "brother" ừ D. Có nghĩa bi u ể v t ậ hoàn toàn khác v i t ớ "br ừ other" Câu 39: Nét nghĩa (seme): A. Là m t nghĩa trong t ộ nhiếồu nghĩa ừ B. Là yếấu tôấ ng n ữ ghĩa chung c a các t ủ đôồng âm ừ
C. Là yếấu tôấ ng nghĩa chung cho nhiếồu t ữ ho ừ ặc riếng c a m ủ t t ộ ừ D. Là nghĩa c a ủ h t ư ừ 6 Câu 40: Nghĩa bi u v ể t c ậ a t ủ ừ trong các ngôn ng : ữ A. T ng đ ươ ng nhau nến có th ươ phiến d ể ch ngôn ng ị này sang ng ữ ôn ng kia ữ B. Không t ng đ ươ ng nhau vì môỗi dân t ươ c có nh ộ ng t ữ p
ậ quán, phong t c, nếồn ụ vằn hóa riếng C. T ng đ ươ n ươ g nhau vì hi n th ệ c đ ự
i sôấng là chung trến toà ờ n thếấ gi i ớ D. Không t ng đ ươ ng nhau do s ươ chia cằất th ự c tếấ khách quan trong ự các ngôn ng là khác nhau ữ Câu 41: Tìm t có ph ừ m vi bi ạ u ể v t h ậ p nhâất: ẹ A. Liếấc B. Gà C. Quếấ S n ơ D. Còi
Câu 42: Chỉ ra từ tếấng Vi t gôấc Pháp: ệ A. Xằng B. Mít tnh C. Ten nít D. Câu l c b ạ ộ
Câu 43: Trái nghĩa là hi n t ệ ng các t ượ : ừ
A. Khác nhau vếồ ng âm, đôấi l ữ p ậ nhau vếồ ng nghĩa nh ữ ng t ư ng liến lâỗn nhau ươ
B. Giôấng nhau vếồ ng âm, khác nhau vếồ ng ữ nghĩa ữ
C. Khác nhau vếồ ng âm, giôấng nhau vếồ ng ữ nghĩa ữ
D. Khác nhau vếồ c âm và nghĩa ả Câu 44: Nghĩa bi u v ể t (nghĩa s ậ ch ở ) là ỉ :
A. Liến hệ giữ a từ vớ i đôấi tượ ng (sự vậ t, hiệ n tượ ng, hoạ t độ ng, thuộ c tnh, quá trình...) B. Liến h gi ệ a t ữ ừ với các t khác tro ừ ng h thôấng ngô ệ n ngữ C. Liến h gi ệ ữa t v ừ i khái ni ớ m và bi ệ u t ể ng ượ D. Liến hệ gi a t ữ v ừ i ng ớ i dùng t ườ ừ Câu 45: Nghĩa c a t ủ là: ừ A. Liến h gi ệ a t ữ và khái ni ừ m (cái s ệ ở bi u) ể B. Liến h gi ệ a t ữ và ng ừ i dùng t ườ ừ C. Liến h gi ệ ữa t v ừ i cái mà t ớ ch ừ ra ỉ D. Liến hệ gi a t ữ v ừ i s ớ v ự t (cái s ậ ch ở ) ỉ 7 Câu 46: Hình v là: ị
A. Đơn vị phát âm t nhiến nh ự nhâất ỏ B. Đ n v ơ n
ị gôn ngữ nh nhâất có nghĩa ỏ C. Đ n ơ v ngôn ng ị nh ữ nh ỏ âất
D. Đơ n vị ngôn ngữ nhỏ nhâất có tnh đ c l ộ p vếồ nghĩa v ậ à hình th c ứ Câu 47: Ch r ỉ a t có ph ừ ng th ươ c ng ứ pháp thay c ữ ằn tôấ: A. Came B. Are C. Goes D. Foot Câu 48: Th i là ph ờ m trù ng ạ p ữ háp:
A. Biể u thị vai giao tếấp c a ch ủ ủ th ể hành đ ng ộ B. Bi u th ể q ị uan h gi ệ a ữ hành đ ng v ộ ới th i ờ đi m phát ngôn ho ể c m ặ t th ộ i đi ờ m ể nhâất đ nh nếu ra t ị rong l i nói ờ C. Bi u thi môấi quan ể h gi ệ a ữ hành đ ng v ộ
ới th c tếấ khách quan v ự à ng i nói ườ
D. Biểu thị môấi quan h gi ệ a ữ danh t v ừ i các t ớ khác tro ừ ng c m t ụ và câu ừ Câu 49: Biếấn tôấ:
A. Biếấn tôấ là cằn tôấ câấu t o ạ t . ừ B. H u ậ tôấ là ph tôấ đ ụ ng tr ứ c cằn t ướ ôấ.
C. Cằn tôấ là hình vị mang nghĩa t v ừ n ự g và nghĩa phái sinh. D. Ph tôấ là hình v ụ
ị mang nghĩa phái sinh và nghĩa ng pháp. ữ Câu 50: Ch r ỉ a t có ph ừ
ụ tôấ câấu t o hình thái c ạ a t ủ ừ (biếấn tôấ) A. Goodness B. Teaches C. Teacher D. Lovely Câu 51: Đ c đi ặ m nào c ể ủa lo i hình ngôn ng ạ hòa k ữ ếất?
A. Cằn tôấ không biếấn đ i hình thái và có ổ thể tôồn t i, ho ạ t đ ạ ng đ ộ c l ộ p khi không ậ có ph tôấ đi k ụ èm B. Môỗi ph tôấ có th ụ mang m ể t ho ộ c nhiếồu nghĩa ng ặ pháp ữ
C. Từ không biếấn đ i hình thái ổ D. Môỗi ph ụ tôấ ch mang m ỉ t nghĩa ng ộ pháp và ng ữ c l ượ i, môỗi nghĩa ng ạ pháp ch ữ ỉ đ c ượ bi u th ể ịbằồng m t ph ộ tôấ ụ 8
Câu 52: Tính tnh thái trong "tôi nh x ớ đoài mây tr ứ ằấng lằấm!" đ c th ượ hi ể n bằồng: ệ
A. Từ tnh thái "lằấm", ng đi ữ u ệ c m thán ả B. Đ ng t ộ "nh ừ ", t ớ "lằấm" v ừ à ng đi ữ u c ệ m thán ả C. Từ tnh thái "lằấm" D. Ngữ đi u c ệ m thán ả Câu 53: Tìm t có lo ừ t nghĩa ng ạ pháp: nghĩa s ữ v ự t, sôấ nhiếồu, các ậ h chung A. Man B. Teeth C. Men's D. Are Câu 54: Ch r ỉ a nghĩa ng pháp th ữ ng tr ườ c: ự
A. Nghĩa ngữ pháp "quá kh " ứ
B. Nghĩa ng pháp "giôấng cái" ữ
C. Nghĩa ng pháp "sôấ nhiếồu" ữ
D. Nghĩa ngữ pháp "ngôi ba, sôấ ít" Câu 55: Đ n v ơ ngôn ng ị n ữ ào có ch c nằng đ ứ nh danh? ị A. Từ B. C m t ụ ừ C. Từ và c m t ụ ừ D. Hình vị Câu 56: Ch r ỉ a t có ph ừ ụ tôấ câấu t o t ạ : ừ A. Cats B. Player C. Schoolboy D. Homeland Câu 57: Ch r ỉ a t đ ừ c ượ câấu t o khác các t ạ còn l ừ i ạ A. Inkpot B. Newspaper C. Sunlight D. Hostess
Câu 58: Phạ m trù sôấ củ a danh từ tếấng anh đ c bi ượ u ể th bằồng ph ị ng th ươ c ng ứ ữ pháp nào? 9 A. Ph ng th ươ c biế ứ ấn tôấ bến trong B. Ph n ươ g th c thay c ứ ằn tôấ C. Ph ng th ươ c ph ứ gia v ụ
à biếấn tôấ bến trong D. Ph ng th ươ c p ứ h gia ụ Câu 59: Trong t "nh ừ nhằấn": ỏ A. Có 2 hình v và c ị hai đếồu có nghĩa ả B. Có m t hình v ộ "nh ị
" vì "nhằấn" không có nghĩa nến nó không ph ỏ i là hình v ả ị C. Có 2 hình v nh ị ng có hình v ư "nhằấn" rôỗng nghĩa ị D. Có 2 âm tếất nh n ư g ch có m ỉ t hình v ộ ị Câu 60: Trong nh ng nghĩa ng ữ pháp d ữ i đây ướ , nghĩa nào đ c th ượ hi ể n bến trong ệ t ? ừ
A. Nghĩa thời quá kh trong "w ứ ent" B. Nghĩa đôấi t n ượ g c a "book" trong "he r ủ eads book" C. Nghĩa th i ờ t ng lai tr ươ ong "will go"
D. Nghĩa xác định trong "the book"
Câu 61: Đáp án nào là tn hi u ngôn ng ệ ? ữ A. Cái biểu hiện, cái đ c bi ượ u ể hi n ệ B. Hình v và t ị ừ C. Âm v , hình v ị , t ị , câu ừ D. Âm tôấ, âm tếất Câu 62: Trong quan h v ệ i ngôn ng ớ , l ữ i nói có quan h ờ thếấ nào? ệ A. Tr u t ừ ng ượ B. Có h n ạ C. Có tnh cá nhân, c th ụ ể D. Có tnh xã hội Câu 63: Trong các bình di n ệ c a ngôn ng ủ , bình di ữ n nào phá ệ t tri n nhanh nhâất? ể A. Từ v ng ự B. Ng âm ữ C. Ng pháp ữ D. Ngữ âm và t v ừ ng ự
Câu 64: Tính võ đoán củ a tn hi u ngôn ng ệ là: ữ 10
A. nghe âm thanh ngôn ng thì t ữ đoán đ ự c ý nghĩa c ượ a âm thanh đó ủ B. âm ph thu ụ c ộ nghĩa, luôn ch rõ m ỉ ột nghĩa nhâất đ nh ị
C. không xác lậ p đượ c quan hệ bả n châất giữ a âm thanh và ý nghĩa củ a tn hi u ệ ngôn ngữ D. âm và nghĩa có quan h b ệ n châất, có lí ả Câu 65: C s ơ sinh lí c ở a ng ủ âm nghiến c ữ u điếồu gì? ứ A. B ộ máy phát âm B. Các ki u t ể ạo âm c a các ngôn ng ủ ữ c th ụ ể C. tại sao con ng i có th ườ h ể c ngo ọ i ạ ngữ D. B má ộ y phát âm và các ki u t ể o âm ạ Câu 66: Ch n lu ọ n đi ậ m đúng nhâất ể A. Tâất c các ngôn ng ả đếồu có thanh đi ữ u ệ
B. Tiếấng vi t có 5 thanh đi ệ u ệ
C. Trọ ng âm là sự nếu bậ t mộ t âm vị trong từ bằồng phươ ng t n ng ệ âm ữ D. Tr ng âm có giá tr ọ phân gi ị i, t ớ ạo đ nh ỉ Câu 67: Mô t môấi quan h ả gi ệ a ngôn ng ữ và t ữ duy ư
A. Giôấng như các t giâấy ờ
B. Thôấng nhâất nh ng không đôồng nhâất ư
C. Đôồng nhâất nh ng không thôấng nhâất ư D. Quan h
ệ gi a cái chung-cái riếấng tr ữ ong triếất h c ọ
Câu 68: Giá trị c a môỗi t ủ duy tr ư ong h thôấng ệ A. Hoàn toàn do b n thân c ả a yếấu t ủ ôấ quy đ nh ị B. Do con ng i quy đ ườ nh ị C. Do ng c ữ nh quy đ ả nh ị D. Ch u s ị quy đ ự ịnh c a nh ủ ng yếấ ữ u tôấ cùng h thôấng ệ
Câu 69: Tiếu chí nào sau đây được dùng đ miếu t ể nguyến âm? ả A. Hình dáng c a môi ủ B. Đi m câấu âm ể C. Ph ng th ươ c câấu âm ứ D. Đặc tr ng luôồng h ư i ơ
Câu 70: Mộ t trong nhữ ng điể m đặ c biệ t củ a hệ thôấng tn hi u ệ ngôn ng so v ữ i ớ
nhữ ng hệ thôấng tn hi u nhân t ệ o khác là: ạ 11 A. Có tnh ph ụ thu c vào co ộ n ng i ườ
B. Có tnh đa tr , có màu sằấc tu t ị diếỗn c ừ m ả C. Là m t th ộ
ể thôấng nhâất gi a 2 m ữ t đôấi l ặ p: cái bi ậ u hi ể n v ệ à cái đ c ượ bi u hi ể n ệ
D. Có hình thức cái biểu hi n là âm thanh ệ
Câu 71: Khái niệ m âm tếất là?
A. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhâất B. Đ n v ơ p ị hát âm t nhiến nh ự nhâất ỏ C. Đ n ơ v ngôn ng ị nh ữ nh ỏ âất D. Đơn v ngôn ng ị nh ữ nhâất có nghĩa ỏ Câu 71: T “đi ừ ” và “nh p đi ị u” trong câ ệ
u “Tôi đi bằồng nh p đi ị u” c ệ ó quan h gì? ệ A. Quan h n ệ gang B. Quan hệ câấp b c ậ C. Quan h d ệ c ọ D. Quan h ệ t ng hôỗ ươ
Câu 72: Biể u hiệ n nào sau đây tươ ng ứ ng vớ i thuộ c tnh xã h i c ộ a ng ủ âm? ữ A. Môỗi ngôn ng có h ữ thôấng đ ệ n v ơ ng ị âm v ữ i sôấ l ớ ng ượ khác nhau B. Tiếấng vi t đ ệ c dùng ph ượ ổ biếấn
C. Tiếấng Anh có s biếấn đ ự i hình thái ổ D. Ngôn ng có b ữ n châất x ả ã h i ộ Câu 73: Ngôn ng phát tri ữ n theo cách th ể c thếấ nào? ứ A. T o r ạ a những biếấn đ ng nh ộ ảy v t ọ
B. Liến tục nhưng tôấc độ ch m ậ C. Từ t , liến t ừ c, không nh ụ ảy v t và không đếồ ọ u gi a các bình di ữ n ệ D. Phát tri n liến t ể
ục và đôồng đếồu tâất c ở các m ả t c ặ a ngôn ng ủ ữ Câu 74: Ngôn ng và t ữ
duy không đôồng nhâất v ư i nhau vì? ớ A. Ngôn ng và t ữ duy hình thành cùng m ư t lúc ộ B. Ngôn ngữ và t duy ph ư thu ụ c nhau mà tôồn t ộ i ạ C. Ngôn ng và t ữ ư duy có b n th ả ể khác nhau D. Ngôn ng và t ữ duy thúc đ ư y nhau phát tri ẩ n ể
Câu 75: Xác l p môấi quan h ậ gi ệ a ngôn ng ữ và l ữ i nói ờ 12 A. h thôấng ệ các đ n v ơ chung ị B. quan h gi ệ a cái riếng v ữ i cái chung ớ C. quan h câấp b ệ c ậ D. quan hệ qua l i ạ Câu 76: Luôồng h i b ơ c ị n tr ả ở gi a 2 môi ho ữ c gi ặ a môi-rằ ữ ng t o âm gì? ạ A. phụ âm môi B. ph âm môi môi ụ C. ph âm môi rằng ụ D. phụ âm thanh hâồu Câu 75: Cao đ c ộ a âm thanh ngôn ng ủ
ữ có th cung câấp điếồu gì ể A. Đ cằng c ộ a d ủ ây thanh B. S thay đ ự ổi âm lượng
C. Tuổ i, giớ i tnh, sự biếấn đ i ngôn đi ổ u ệ D. Độ dày m ng c ỏ a âm thanh ủ Đáp án TN: 1)
Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tôấ là: âm v ch ị bó h ỉ p trong m ẹ t NN, tr ộ u ừ t ng, âm tôấ có t ượ rong tâất c NN, c ả th ụ . ể 2) Luôồng h i đi ra k b ơ ị cản tr hoàn ở
toàn mà lách qua các khe đ thoát ra ng ể oài là: âm xát. 3) Các âm m,n, ng đc g i
ọ là ph âm vang vì: luôồng h ụ i thoát r ơ a t khoan ừ g mũi 4)
Phân biệt p, b: h u thanh, vô thanh ữ 5)
Trong hệ thôấng ngữ âm, trong phân đo n ng ạ l ữ u, ư đơn v nh ị nhâất mà ỏ ta có th nh ể n biếất bằồng ậ thính giác là: âm tếất 6)
Cơ sở sinh lí của ng âm: thanh hâồu ữ 7) Biếấn thể b quy đ ị ịnh b i v ở trí ị bôấi c nh n ả g âm: biếấn th ữ k ể ếất h p ợ 8) Nh ng âm tôấ cùng t ữ h hi ể n m ệ
ột âm vị được g i là: biếấn th ọ âm v ể ị 9) Âm v đ ị c th ượ ể hi n ra bằồ ệ ng các: âm tôấ 10) Hình th c âm thanh c ứ a ủ ngôn ng là: l ữ ời nói 11)
Trong t.anh, khi ta thếm phụ tôấ (work-er, act-or, dis-play..) là đ c ặ đi m ể gì: m t ý nghĩa ng ộ pháp đ ữ c bi ượ u ể th bằồng nhiếồu ph ị tôấ ụ 12) Ng âm là: cái v ữ v ỏ t châất c ậ a NN, hình th ủ c tôồn t ứ i c ạ a NN ủ 13) Ng âm h ữ
ọc nghiến c u vếồ: quy lu ứ t t ậ ch ổ c, ứ kếất h p âm ợ 14) C s ơ ở v t
ậ lí: cao độ, trường đ , c ộ ường đ , âm sằấc ộ 15) C s ơ sinh lí: c ở
ơ quan hô hâấp, thanh hâồu, các khoang c n ộ g hư n ở g 13 16) Kếất quả c a ủ sự châấn đ ng ộ các phân t ử không khí do m t ộ v t ậ th ể nhâất đ nh ị nào đó t o
ạ ra các dao đ ng sóng âm: âm thanh ngôn ng ộ ữ 17) Sự châấn đ n ộ g nhanh hay ch m ậ c a
ủ các phân tử không khí trong các đ n ơ vị thời gian dùng đ ch ể : c ỉ ao độ 18) Tr ng âm đ ọ c t ượ o nến b ạ i: c ở ng đ ườ ộ 19) C ng ườ đ : đ ộ ộ m nh, ạ yếấu c a âm thanh ủ 20) Cao đ : tâồn sôấ dao đ ộ ng ộ 21) T o ạ nến s t ự ng ph ươ n gi ả a các b ữ ph ộ ận c a l ủ i nói: đ ờ dài c ộ a âm thanh ủ 22) T o ạ nến s đôấi l ự ập gi a nguyến âm nà ữ y và nguyến âm khác: tr ng đ ườ ộ 23) C s ơ sinh lí h ở ọc c a ng ủ ữ âm: ho t đ ạ ng câấu âm ộ 24) Thanh hâồu là c quan ơ phát âm. 25)
Nguôồn phát âm thanh c a b ủ
ộ máy phát âm là: thanh hâồu. 26) Khoang mi ng ệ
/mũi/yếất hâồu là h p c ộ ng h ộ ng đ ưở ng ộ 27)
Âm thanh đc khuếấch đ i nh ạ : Khoang mi ờ ng ệ /mũi/yếất hâồu 28) Nguyến âm đ c ượ hình thành t :
ừ dây thanh rung nhiếồu, từ luôồng h i ơ đi tự do, h i yếấu ơ 29) Ph âm đ ụ c hình thành t ượ : ừ dây thanh rung ít 30) Ng i ườ ta tư duy và ngôn ng ữ thôấng nhâất nh ng ư
không đôồng nhâất là b i ở vì:
Ngôn ngữ là vậ t châất, tư duy là tnh thâồn. 31) Khi nói: T ng ổ thể nh n
ữ g môấi quan hệ trong hệ thôấng, là ph ng ươ th c ứ hệ
thôấng là nói đếấn: Câấu trúc. 32)
Câu “Là hệ thôấng nh ng ữ đ n ơ vị v t ậ châất và nh ng ữ quy tằấc ho t ạ đ ng ộ c a ủ chúng đ c ượ ph n ả ánh trong ý th c ứ c n ộ g đôồng” dùng đ
ể ch ỉđiếồu gì? : Ngôn ng là hi ữ ện t ng cá nhân. ượ 33)
Chứ c nằng NN -> phươ ng tệ n gtep quan tr ng nhâất. ọ 34) Đv ngôn ng ị ữ: âm v , hình v ị , t ị , câu. ừ 35)
Ngôn ngữ nói chung và các t ừ nói riếng ra đ i ờ do ý muôấn t ự giác hay không tự giác c a ủ con ng i ườ khi mô ph ng ỏ âm thanh t ự nhiến dùng đ ể ch ỉthuyếất gì?: Thuyếất t ng thanh. ượ 36) Đ i d ạ i n cho thuyếất c ệ m thán là ai?: Rutso, Humbon ả 37)
Bả n châất xã hộ i củ a ngôn ngữ là gì?: Thể hiệ n ý thứ c xã hộ i – phươ ng t n ệ giao tếấp quan tr ng ọ của xã h i ộ – S ự tôồn t i ạ và phát tri n ể c a ủ ngôn ng ữ gằấn
liếồn với sự tôồn t i và phát t ạ riển của xã hội. 14 38) Lao đ ng ộ không nh ng ữ là điếồu ki n ệ biếấn v n ượ thành ngư i ờ mà còn là điếồu ki n
ệ làm nảy sinh ngôn ngữ là n i ộ dung c a
ủ thuyếất nào? : Thuyếất Angel (angghen) 39) Ngôn ng là h ữ thôấng vì: Ngôn ng ệ đ ữ ư c sằấp đ ợ t theo th ặ t ứ nhâất đ ự nh. ị 40)
Nguôồn gôấc của ngôn ng do đâu: Chính con ng ữ i t ườ o nến. ạ 41) Nguôồn gôấc c a ủ ngôn ngữ theo tr ng ườ phái duy v t ậ là?: Môấi quan h ệ gi a ữ tến g i và s ọ v ự ật. 42)
Thời kì nào xuâất hiện khoa h c nghiến c ọ u vếồ ngôn ng ứ : th ữ i ờ ph c h ụ n ư g. 43) Quan đi m “ngôn ng ể th ữ ể hi n ý th ệ c xã h ứ i” là ộ c a: Các Mác ủ 44) NN phụ thu c ộ vào hđ c a ủ ng i,
ườ chỉ sinh ra và phát tri n ể trong xã h i ộ loài
ngườ i, do nhu câồu giao tếấp => NN là hi n t ệ ng xã h ượ i. ộ 45)
Phụ âm đượ c hình thành từ : Dây thanh rung ít, nhiếồu tếấng đ ng. ộ 46) Các tếu chí phân lo i ạ nguyến âm: V ịtrí l i, ưỡ hình d n ạ g đôi môi, tr ng ườ độ (đ m ộ ở của mi ng) ệ 47) Các tếu chí phân lo i ạ ph âm: Ph ụ ng th ươ c câấu âm và v ứ trí c ị âấu âm. 48)
Nguyến âm hàng trướ c, nguyến âm hàng giữ a, nguyến âm hàng sau là tếu chí c a: Chuy ủ n đ ể ộng c a l ủ i. ưỡ 49)
Khi nói đếấn tếu chí chuy n đ ể ng c ộ a l ủ i là nói đếấn: Hàng tr ưỡ c, hàng sau. ướ 50) Khi phát âm đâồu l i nâng lến phía ng ưỡ c nói vếồ: Hàng gi ạ a. ữ 51)
Khi phát âm, phâồn sau lư i nâng vếồ phía ng ỡ c mếồm: Hàng sau. ạ 52)
Khi phát âm, luôồng h i đi ơ ra b c ị n ả tr , ở ph i p ả há v s ỡ ự c n ả tr âấy ở đi ra ngoài
và gây ra tếấng n là: Âm tằấc ổ 53) K có NN => k có t duy; ư k có t duy => NN: t ư h ổ p ợ âm vô nghĩa
->> s thôấng nhâất gi ự a ữ NN và t duy ư 54)
Chuôỗi liến tụ c các tn hi u NN đc xd th ệ eo quy lu t và châất li ậ u -> l ệ i n ờ ói. 55) Là hệ thôấng đvị v t
ậ châất + qtằấc hđ c a ủ chúng đ c ượ ph n ả ánh trong ý th c ứ c ng đôồng => Ngôn ng ộ . ữ 56) Tính cách của t là: đ ừ n v ơ mang nghĩa nh ị nhâất ỏ 57) Xét vếồ t , ta c ừ
ó cằn cứ nào? Câấu t o, n ạ i dung, ch ộ c nằng ứ 58) Nghĩa ng pháp: k.nằng k ữ ếất h p ợ t v ừ ựng + cú pháp 59)
Ý nghĩa ngữ pháp củ a từ không đượ c thể hiệ n bằồng bâất cứ phươ ng t n ệ hình th c nào ứ ở trong b n thân t ả : đ ừ n l ơ ập 60) Nh n d ậ i n nghĩa ng ệ ữ pháp nh h ờ ệ thôấng h u h ữ n ạ các ph tôấ: hòa k ụ ếất 61) Nghĩa c a t ủ gôồm: nghĩa ng ừ ữ pháp và nghĩa t v ừ ng ự 15 62) Nghĩa s ch ở là ỉ mqh gi a t ữ ừ và đôấi t ng mà t ượ ừ bi u th ể ị 63) Nghĩa s bi ở ểu là mqh gi a t ữ v ừ i ý ớ 64) Nghĩa ng d ữ ng là mqh c ụ a t ủ ừ v i ng ớ i s ườ d ử ng ụ 65)
Nghĩa câấu trúc là mqh gi a t ữ và t ừ khác trong h ừ thôấng t ệ ừ v ng ự 66) Cú pháp: cơ chếấ t o
ạ câu có nghĩa = các qtằấc kếất h p ợ v i ớ nhau, vs ng ữ đi u ệ => đ th ể ể hi n qh ệ ng ệ pháp. ữ 67) C m ụ t : ừ là một nhóm từ (b c ậ d i ướ câu) do các t ừ kếất h p ợ vs nhau do quan h cú pháp ệ 68) Hình v : đv ị NN nh ị nhâất có nghĩa, là b ỏ ph ộ n nh ậ nhâất câấu t ỏ o nến t ạ . ừ 69) Th c t ự ừ có ý nghĩa t v ừ ng. ự 70)
Các phạ m trù củ a thự c từ : danh, độ ng, tnh, sôấ, đ i ạ 71) H ư t : k có nghĩa tv ừ , ch có nghĩa np. Là t ỉ đ ừ n ơ ch c n ứ ằng k có kh ả nằng làm thành 1 NN phát ngôn đ c l ộ p. ậ 72) Khác nhau gi a h ữ ư t & thán t ừ : thán t ừ có th ừ đ ể ng m ứ t mình. ộ 73) Các ph m trù c ạ a h ủ ư t : phó t ừ , k ừ ếất t , tr ừ t ợ ừ 74) Hình thái h c nghiến c ọ u: qtằấc p.á ứ nh kếất h p t ợ , nh ừ ng gì lq đếấn m ữ t t ộ . ừ 75) Cú pháp là c chếấ t ơ o câu nói có ý nghĩa. ạ 76)
Phươ ng thứ c trậ t tự từ : thể hiệ n tnh trật từ c a ủ vi c
ệ sằấp xếấp các từ ngữ trong câu. 77) Foot-feet, man-men là ph ng th ươ c cằn tôấ. ứ 78) Phương th c ph ứ ụ tôấ là t gôấc v ừ âỗn còn nguyến. 79)
Phạm trù ngữ pháp: công c ng ụ pháp/ý nghĩa ng ữ pháp th ữ hi ể n trong m ệ t ộ ph m ạ vi. 80) Ngôn ng phát sinh do con ng ữ i th ườ a ỏ thu n
ậ với nhau mà quy đ nh ra là n ị i ộ dung c a thuyếất khếấ ủ c xã h ướ i. ộ 81) Là m t ộ sự v t ậ tác đ ng ộ vào giác quan c a ủ con ng i ườ làm cho ta hi u ể đư c ợ
suy diếỗn đếấn nộ i dung nào đó nằồm ngoài sự vậ t đó là khái niệ m củ a tn hi u. ệ 82)
Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tếấng vi t, ệ nó ph i n ả ằồm trong h th ệ ôấng t ừ v ng ự tếấng vi t đ ệ ch ể điếồu: h ỉ thôấng ngôn ng ệ . ữ 83)
Các yếấu tôấ trong NN đc sằấp đặ t theo qluậ t nhâất đị nh (k thể kếất hợ p tùy t n) ệ > NN là h thôấng. ệ 84)
Phân loạ i NN theo nguôồn gôấc nhằồm tm ra các môấi quan h thân ệ thu c, ộ gâồn gũi gi a các NN đ ữ x ể ếấp chúng vào ph h ổ >> pp so sánh l ệ ch s ị . ử 85) D a ự trến dâấu hi u ệ c a ủ câấu trúc cơ b n ả c a ủ ngôn ng ữ phân lo i ạ chúng, sằấp xếấp chúng vào m t lo ộ i hình nhâất đ ạ nh >> pp so sánh lo ị i hình. ạ 16
(tm giôấng + khác trong: tv, ng âm, np >> pp so sánh-lo ữ i hình) ạ 86)
Thếm phụ tôấ (work-er, act- or, assist-ant, recepton-ist) là đ c ặ đi m ể m t ộ ý nghĩa ng pháp đ ữ ược bi u ể th bằồng nhiếồu ph ị tôấ. ụ 87)
Thếm phụ tôấ (dis-play, un-happy, home-less) là đ c ặ đi m ể m t ộ ý nghĩa ngữ pháp đ c ượ bi u th ể bằồng nhiếồu ph ị ụ tôấ. 88) V i
ớ tư cách là đvị tôấi thi u ể c a
ủ hệ thôấng ngữ âm c a ủ m t ộ ngôn ng ữ đ ể câấu t o
ạ và phân biệt vỏ âm thanh v i ớ các đ n ơ vị có nghĩa, đ n ị h nghĩa này nói đúng v i: âm v ớ .ị 89)
Nghĩa ngữ pháp có tnh khái quát so v i nghĩa t ớ v ừ ng. ự 90)
Worker, player, reader, teacher: có 1 hình v ch ị ng ỉ i trong 4 t ườ ừ 91) Quan h ch ệ ủ v là qhe gi ị a 2 thành tôấ ph ữ thu ụ c lâỗn nhau. ộ 92) Tr ng nghĩa là t ườ p ậ h p
ợ t đôồng nhâất vếồ nghĩa t ừ v ừ ng. ự 93)
Nghĩa từ vự ng có tnh khái quát, sự vậ t do từ gọ i tến có tnh c th ụ .?? ể 94) Ph m trù ng ạ pháp là s ữ khái quát nh ự n ữ g nghĩa ng pháp cùng lo ữ i. ạ 95) Hi n t ệ ng đôồng âm có th ượ diếỗn ra cù ể ng câấp đ ho ộ c khác câấp đ ặ . ộ 96) Quan hệ ngữ nghĩa x y ả ra trong n i ộ bộ 1 từ là đ c ặ đi m ể c a ủ hi n ệ t ng ượ nhiếồu nghĩa. 97) Ph tôấ là hình v ụ mang nghĩa phái sinh v ị à nghĩa ng pháp. ữ 98) Ngôi là ph m trù ng ạ ữ pháp của đ ng t ộ . ừ 17 18