














Preview text:
TRẮC NGHIỆM ÔN THI NLKT
Câu 1. Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế toán khi: A.
Sai lầm phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản.
B. Sai lầm phát hiện trễ và số ghi sai > số ghi đúng.
C. Ghi thiếu một định khoản.
D. Sai lầm phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản.
Câu 2. Chi phí sản xuất sản phẩm KHÔNG bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp B.Chi phí mua hàng hóa
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí nhân công trực tiếp
Câu 3. Bảng cân đối kế toán là bảng:
A. Phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ
B.Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm
C. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ
D.Phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ
Câu 4. Tài khoản bắt đầu bằng số 1 trong hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam là:
A.Tài khoản phản ánh nợ phải trả
B.Tài khoản phản ánh tài sản
C. Tài khoản phản ánh doanh thu D. Tài khoản tiền mặt
Câu 5. Sự kiện nào sau đây là đối tượng của kế toán
A. Nhân viên sử dụng máy in để in báo cáo tài chính gửi cơ quan thuế
B. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp
C. Thay đổi chính sách bảo hành sản phẩm
D. Soạn thảo hợp đồng lao động cho nhân viên mới
Câu 6. Một ô tô có nguyên giá 2 tỷ đồng. Bắt đầu tính khấu hao từ ngày 1/1/2017. Thời
gian sử dụng là 10 năm. Chi phí khấu hao năm 2017 theo phương pháp khấu hao đường
thẳng là (nguyên giá/ thời gian sử dụng) A. 200 triệu đồng B. 100 triệu đồng C. 180 triệu đồng D. 150 triệu đồng
Câu 7. Định khoản kế toán là việc:
A. Ghi số tiền của NVKT vào các tài khoản có liên quan
B. Ghi số dư và số phát sinh vào các tài khoản có liên quan
C. Phân loại các tài khoản theo yêu cầu ghi sổ
D.Xác định quan hệ Nợ, Có của các tài khoản liên quan đến NVKT phát sinh và số tiền tương ứng
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về khóa sổ kế toán là SAI?
A. Khóa sổ kế toán được thực hiện vào ngày cuối cùng của niên độ kế toán
B. Thực hiện khóa sổ các tài khoản nguồn vốn trước các tài khoản tài sản
C. Trước khi khóa sổ cần kiểm tra, đối chiếu và điều chỉnh sổ kế toán (nếu cần)
D. Thực hiện bút toán khóa sổ: Chuyển số dư sang năm sau
Câu 9. Tài khoản kế toán nào sau đây không có số dư đầu kỳ: A. Doanh thu bán hàng
B. Khoản khách hàng trả trước
C. Khoản trả trước người bán
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 10. Sổ Chứng từ ghi sổ được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào
A.Hình thức Chứng từ ghi sổ
B. Hình thức Nhật ký - Sổ cái
C. Hình thức Nhật ký chứng từ
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 11. Định khoản: Kết chuyển Lãi cuối kì A. Nợ 911, Có 421 B. Nợ 411, Có 911 C. Nợ 911, Có 511 D. Nợ 421, Có 911
Câu 12. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán? A. Nguyên tắc trung thực B. Nguyên tắc khách quan C. Nguyên tắc đầy đủ
D. Nguyên tắc trọng yếu
Câu 13. Tài khoản nào sau đây là chi phí (tạm thời)?
A. Chi phí bán hàng B. Vay ngắn hạn C. Phải thu khách hàng D. Tiền mặt
Câu 14. Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là 1 phương pháp sửa chữa sai sót trên sổ kế toán?
A. Phương pháp ghi số âm B. Phương pháp hủy bỏ C. Phương pháp bổ sung
D. Phương pháp cải chính
Câu 15. Cho tổng tài sản là 9 tỷ đồng, nợ phải trả là 4 tỷ đồng. Nếu tổng tài sản tăng thêm
2 tỷ đồng trong khi nợ phải trả giữ nguyên, thì vốn chủ sở hữu là bao nhiêu? A. 7 tỷ B. 5 tỷ C. 2 tỷ
D. Không xác định được
Câu 16. Lệnh nhập kho được lưu trữ trong bao lâu A. 15 năm B. 10 năm C. 3 năm D. 5 năm
Câu 17. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong sổ sách kế toán theo chuẩn mực kế toán Việt Nam là: A. đồng Việt Nam
B. đơn vị tiền tệ của giao dịch Kinh tế phát sinh
C. đồng Việt Nam hoặc Đô-la Mỹ (USD)
D. đơn vị tiền tệ mà doanh nghiệp lựa chọn
Câu 18. Hãy cho phát biểu đúng đối với tài khoản phản ánh nguồn vốn:
A. Là tài khoản có số dư bên Nợ
B. Phát sinh Có phản ánh nguồn vốn giảm
C. Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
D. Phát sinh Nợ phản ánh nguồn vốn giảm
Câu 19. Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình:
A. Giảm dần qua thời gian do tài sản bị hao mòn
B. Không thể nhỏ hơn 30 triệu đồng C. Là khấu hao lũy kế
D. Không được thay đổi
Câu 20. Trường hợp nào sau đây được ghi nhận doanh thu:
A. Không có trường hợp nào
B. Khách hàng đặt tour du lịch, trả trước 100% số tiền
C. Khách hàng đã đi tour về, nhưng mới trả 90% số tiền
D. Khách hàng đặt tour du lịch, đặt cọc trước 20% số tiền
Câu 21. Đối tượng nào sau đây là Vốn Chủ Sở Hữu: A. Nguồn kinh phí B. Phải trả người bán
C. Quỹ đầu tư phát triển D. Phải thu khách hàng
Câu 22. Chứng từ mệnh lệnh dùng để: A. Làm căn cứ ghi sổ
B. Tập hợp số liệu các chứng từ gốc cùng loại
C. Ghi nhận lệnh SX, kinh doanh đã được thực hiện
D. Truyền đạt các quyết định sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định
Câu 23. Kết cấu của tài khoản Tài sản gồm;
A. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ B.
Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ
C. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
D. Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
Câu 24. Tính chất của bảng cân đối kế toán: A. Sự cân bằng B. Sự liên tục C. Cả 3 đều sai D. Sự nhất quán
Câu 25. Chứng từ kế toán được trực tiếp lập ngay khi nghiệp vụ k.tế phát sinh được gọi là: A. Chứng từ mệnh lệnh
B. Chứng từ hàng tồn kho
C. Chứng từ hướng dẫn D. Chứng từ gốc
*Câu 26, Câu phát biểu nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”
A. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ.
B. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
C. Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.
D. Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
Câu 27. Định khoản: Kết chuyển Chi phí bán hàng
A. Nợ 642; Có: 911 B. Nợ 911, Có 641 C. Nợ 911; Có: 642 D. Nợ 641, Có 911
Câu 28. Các khoản nợ phải thu:
A. không phải là tài sản của doanh nghiệp vì không ở tại doanh nghiệp
B. không phải là tài sản của doanh nghiệp
C. là tài sản của doanh nghiệp, nhưng đang bị đơn vị khác sử dụng
D. có thể là tài sản của doanh nghiệp, nhưng không chắc chắn
Câu 29. Hình thức Chứng từ ghi sổ KHÔNG cần loại sổ nào sau đây? A. Sổ chi tiết B. Sổ cái
C. Sổ Đăng ký Chứng từ - Ghi sổ
D. Sổ Nhật ký chung
Câu 30. Thông tin, số liệu trên sổ kế toán được phép:
A. Ghi bằng bút chì B. Cải chính C. Dùng bút xóa
D. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới
Câu 31. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh? A. TK 632 TK 214 B. C. TK 131 D.TK 331
Câu 32. Phương pháp nào sau đây được dùng để sửa chữa sai sót ghi thừa trên sổ kế toán?
A. Phương pháp cải chính B. Phương pháp bổ sung
C. Phương pháp ghi số âm D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Tại một doanh nghiệp có các số liệu: Tạm ứng 1.000; Tiền mặt 1.000; Tài sản cố
định 20.000; Hàng hóa 8.000; Nợ vay 5.000. Vốn Chủ sở hữu của DN là: A. 23.000 B. 25.000 C. 27.000 D. 28.000
Câu 34. Chi phí khấu hao thiết bị lắp đặt tại trụ sở chính của doanh nghiệp được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung B. Chi phí trả trước C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 35. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, phương pháp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao?
A. Nhập truớc xuất truớc (FIFO) B. Nhập sau xuất truớc C. Thực tế dích danh D. Bình quân
Câu 36. Bảng cân đối kế toán là: A. Báo cáo thời kỳ B. Báo cáo tạm thời
C. Báo cáo thời điểm D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Chứng từ kế toán nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ ghi sổ: A. Phiếu thu B. Hóa đơn C. Phiếu xuất kho D. Lệnh xuất kho
*Câu 38. Định khoản: kết chuyển chi phí sản xuất chung sang chi phí SX-KD dở dang A. Nợ 627, Có 154 B. Nợ 627, Có 911 C. Nợ 154, Có 627 D. Nợ 911, Có 627
Câu 39. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây được ghi đơn vào sổ kế toán?
A. Trả trước tiền thuê văn phòng 1 năm
B. Theo dõi chi tiết các loại ngoại tệ mà doanh nghiệp đang nắm giữ
C. Trả lương cho nhân viên bán hàng
D. Vay ngân hàng để trả nợ người bán
Câu 40. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán:
A. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
B. Tất cả các trường hợp trên
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700
D. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
Câu 41. Phương pháp nào sau đây được dùng để sửa chữa sai sót ghi thiếu trên sổ kế toán?
A. Phương pháp cải chính
B. Phương pháp bổ sung
C. Phương pháp ghi số âm D. Tất cả đều đúng
Câu 42. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp KHÔNG thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị các xe ô tô mà doanh nghiệp đang thuê ngắn hạn để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Tổng số dư tại tất cả các tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp
C. Các chi phí xây dựng cơ bản dở dang
D. Tổng số vốn góp của các chủ đầu tư
Câu 43. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
A. Khoản khách hàng trả trước
B. Lợi nhuận chưa phân phối
C. Khoản trả trước người bán D. Phải thu khách hàng
*Câu 44. Xác định giá trị nguyên vật liệu nhập kho, giá mua 50 triệu đồng, thuế giá trị
gia tăng 5 triệu đồng, chi phí vận chuyển 1 triệu đồng. (giá mua + vận chuyển)
A. 50 triệu đồng B. 51 triệu đồng C. 56 triệu đồng D. 55 triệu đồng
Câu 45. Tài khoản 338 thuộc loại tài khoản:
A. Vốn chủ sở hữu B. Nguồn vốn C. Tài sản ngắn hạn D. Điều chỉnh
Câu 46. Tài sản cố định được bắt đầu tính khấu hao vào thời điểm nào? A.Khi
doanh nghiệp thanh toán toàn bộ tiền mua tài sản đó
B. Khi tài sản đủ điều kiện để đi vào hoạt động
C. Khi tài sản đi vào hoạt động
D. Khi tài sản được vận chuyển về doanh nghiệp
Câu 47. Sổ Chi tiết được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào?
A. Tất cả các hình thức trên
B. Hình thức Nhật ký chứng từ
C. Hình thức Nhật ký - Sổ cái
D. Hình thức Nhật ký chung
Câu 48. Tài sản cố định phải có giá trị
A. lớn hơn hoặc bằng 80 triệu đồng
B. lớn hơn hoặc bằng 50 triệu đồng C. lớn hơn hoặc bằng 20 triệu đồng
D. lớn hơn hoặc bằng 30 triệu đồng
Câu 49. Sổ Cái được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào?
A. Hình thức Nhật ký chứng từ B.
Hình thức Nhật ký - Sổ cái
C. Tất cả các hình thức trên
D. Hình thức Chứng từ ghi sổ
Câu 50. Phương pháp Giá thực tế đích danh được dùng để tính giá Hàng tồn kho khi
A Doanh nghiệp có ít hàng tồn kho, giá trị mỗi mặt hàng lớn, có thể theo dõi dễ dàng .
B. Doanh nghiệp có nhiều hàng tồn kho, giá trị mỗi mặt hàng nhỏ
C. Doanh nghiệp có nhiều kế toán và thủ kho D. Tất cả đều sai
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Chứng từ kế toán phải được lập đủ liên
B. Có thể đóng dấu chữ ký khắc sẵn trên chứng từ kế toán
C. Chứng từ kế toán không được viết bằng bút chì, bút mực đỏ
D. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký
Câu 52. Chứng từ nào sau đây là chứng từ mệnh lệnh? A. Phiếu xuất kho B. Phiếu chi C. Lệnh xuất kho D. Phiếu thu
53. Số lượng hàng tồn kho cuối kì được xác định theo công thức:
A. Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì + Nhập kho - Xuất kho
B. Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì - Xuất kho – Nhập kho
C. Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì + Xuất kho + Nhập kho
D. Tồn kho cuối kì = Tồn kho đầu kì + Xuất kho – Nhập kho
Câu 54. Phương pháp kế toán Hàng tồn kho nào sau đây không yêu cầu theo dõi hàng xuất kho?
A. Việc theo dõi hàng xuất kho chỉ cần thiết nếu DN quan tâm đến doanh số bán hàng B. Kê khai thường xuyêN
C. Việc theo dõi hàng xuất kho là bắt buộc với tất cả phương pháp kế toán hàng tồn kho
D. Kiểm kê định kỳ
Câu 55. Chứng từ kế toán nào sau đây là căn cứ ghi sổ: A. Hóa đơn B. Lệnh nhập kho C. Hợp đồng lao động D. Lệnh xuất kho
Câu 56. Quá trình luân chuyển chứng từ là:
A. Lập – Lưu trữ - Ghi sổ - Kiểm tra B.
Ghi sổ - Lập - Kiểm tra - Lưu trữ
C. Lập - Kiểm tra - Ghi sổ -Lưu trữ
D. Kiểm tra - Lập - Ghi sổ - Lưu trữ
Câu 57. Phiếu xuất kho được lưu trữ trong bao lâu A.5 năm B. 10 năm C. 3 năm D. 15 năm
*Câu 58. Trong một kì kế toán, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 500 triệu, thu
qua tài khoản ngân hàng 300 triệu; cung cấp dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 100
triệu; khách hàng trả trước 50 triệu đồng nhưng chưa nhận hàng và khách hàng trả nợ
cho hàng hóa mua kì trước là 150 triệu đồng. Vậy doanh thu trong kì kế toán của doanh
nghiệp là: A. 800 triệu B. 1.1tỷ đồng C. 950 triệu D. 900 triệu
Câu 59. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tổng tài sản
A.Trả tiền vay ngân hàng
B. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên
C. Trích khấu hao thiết bị văn phòng vào chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Mua hàng hóa chưa thanh toán
*Câu 60: Kết cấu của tài khoản Thuế GTGT đầu ra:
A. Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ
B. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Có, phát sinh giảm ghi Nợ
C. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
D. Số dư bên Có, phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có
Câu 61. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất được tính vào: A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí sản xuất chung
Câu 62. Chứng từ nào sau đây là chứng từ liên hợp A.Phiếu thu .
B. Hóa đơn kiêm phiếu thu C. Lệnh xuất kho D. Hợp đồng thuê nhà
Câu 63. Trường hợp nào sau đây làm giảm nợ phải trả của doanh nghiệp?
A. Mua hàng hóa bằng tiền mặt
B. Chia cổ tức cho cổ đông C. Nhận đặt cọc thuê nhà
D. Trả thuế bằng tiền gửi ngân hàng
Câu 64. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Số dư cuối kì = Số dư đầu kỳ + Phát sinh giảm - Phát sinh tăng
B. Số dư cuối kì = Số dư đầu kỳ + Phát sinh có - Phát sinh nợ C. Số dư cuối kì
= Số dư đầu kỳ + Phát sinh nợ - Phát sinh có
D. Số dư cuối kì = Số dư đầu kỳ + Phát sinh tăng - Phát sinh giảm
Câu 65. Bảng cân đối kế toán là bảng được kết cấu làm các phần:
A. Tài sản và Nợ phải trả
B. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản và Nguồn vốn
D. Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn
Câu 66: Sổ Nhật ký chung được dùng trong Hình thức Sổ kế toán nào?
A. Hình thức Chứng từ ghi sổ
B. Hình thức Nhật ký - Sổ cái
C. Hình thức Nhật ký chung
D. Hình thức Nhật ký chứng từ
Câu 67. Hóa đơn bán hàng được lưu trữ trong bao lâu: A. 7 năm
B. Tùy thuộc vào số tiền ghi trên hóa đơn C. 5 năm D. 10 năm
68: Ghi sổ kép luôn liên quan đến: A. 2 tài khoản B. 2 hoặc 3 tài khoản
C. 2 tài khoản trở lên D. 3 tài khoản
Câu 69. Số dư cuối kỳ của Tài khoản 511 là:
A. Tổng phát sinh Có trong kì
B. Tổng phát sinh Nợ trong kì
C. Ở bên nợ hoặc có, tùy theo giá trị của nó D. 0
Câu 70. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa các tài khoản kế toán
và bảng cân đối kế toán? A. không có phát biểu nào đúng
B Số liệu của Bảng cân đối kế toán cuối kì là cơ sở để mở sổ Kế toán vào năm sau .
C. Số phát sinh của các tài khoản là căn cứ lập Bảng cân đối kế toán cuối kì
D Số dư đầu kỳ của các tài khoản là căn cứ lập Bảng cân đối kế toán cuối kì
Câu 71. Tại một doanh nghiệp có các số liệu sau (đơn vị tính: tỷ đồng): Tạm ứng 10; Tiền
mặt 10; Tài sản cố định: 20; Hàng hóa 8; Nợ vay: 25. Tính Vốn Chủ sở hữu của DN: A. 23 B. 13 C. 73 D. 3
Câu 72. Tài khoản Phải trả người lao động A. Phát sinh tăng ghi Nợ
B. Phát sinh tăng ghi Có C. Có số dư bên Nợ
D. Không có số dư cuối kì
*Câu 73: Định khoản : Kết chuyển chi phí sản xuất sang thành phẩm nhập kho
A. Nợ 154; Có: 621, 622, 627 B. Nợ 155, Có 154 C. Nợ 154, Có 155
D. Nợ 155; Có: 621, 622, 627
Câu 74. Với giá trị hàng tồn kho đầu kì và nhập kho cho sẵn:
A. Giá trị hàng xuất kho càng thấp thì giá trị hàng tồn kho cuối kì càng thấp
B. Giá trị hàng xuất kho càng cao thì giá trị hàng tồn kho cuối kì càng thấp C. A, B, C đều sai
D.Giá trị hàng tồn kho cuối kì càng cao thì giá trị hàng xuất kho càng cao
*Câu 75. Việc ghi nhận 1 khoản lỗ/lãi nếu có bằng chứng cho thấy rằng khoản lỗ này có
thể xảy ra là do xuất phát từ nguyên tắc A. Thận trọng B. Phù hợp C. Trọng yếu D. Giá gốc
Câu 76. Giá vốn hàng bán:
A. chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
B. bao gồm cả chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
C. là toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đã mua về trong kì kế toán D. tỷ
lệ thuận với chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 77. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc:
A. Cả 2 điều kiện trên
B. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn
C. Không phụ thuộc vào điều kiện nào D. Quy mô của đơn vị
Câu 78. Nguyên giá của tài sản cố định được ghi theo A. Giá hạch toán B. Giá trị còn lại C. Giá gốc D. Giá thị trường
Câu 79. Trường hợp nào sau đây KHÔNG được ghi vào sổ kế toán:
A. Nhận được giấy báo Có của ngân hàng
B. Thanh toán chi phí điện, nước bằng tiền mặt
C. Xuất kho nguyên vật liệu để đưa vào sản xuất sản phẩm
D. Máy in hỏng, tạm thời không hoạt động được, chờ sửa chữa
Câu 80. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm: A. Cơ quan thuế
B Ngân hàng mà Kế toán trưởng của doanh nghiệp có khoản vay tiêu dung .
C. Các chủ nợ của doanh nghiệp
D. Các nhà quản trị doanh nghiệp
Câu 81. Bảng cân đối kế toán phải được thể hiện theo
A. Kết cấu ngang và dọc đều đúng B. Kết cấu hàng ngang
C. Kết cấu ngang và dọc đều sai D. Kết cấu hàng dọc
Câu 82. Tài khoản hao mòn TSCÐ thuộc loại
A. tài khoản Tài Sản ngắn hạn
B. tài khoản phản ảnh Nguồn vốn
C. vừa là tài khoản tài sản ngắn hạn vừa điều chỉnh giảm tài sản
D. tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
83. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
A. Lợi nhuận chưa phân phối
B. Phải thu khách hàng
C. Quỹ đầu tư phát triển D. Phải trả người bán
Câu 84. Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên phục vụ ở phân xưởng được tính vào:
A.Chi phí trả trước
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
*Câu 85. Nguyên giá của tài sản cố định hữu hình:
A. Có thể nhỏ hơn 30 triệu đồng
B. Không được thay đổi
Được phân bổ vào chi phí khi bắt đầu được sử C. dụng
D. Giảm dần qua thời gian do tài sản bị hao mòn