Câu hỏi trắc nghiệm phần Tổng quan SQL Server môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS: *Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữCSDL Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
SQL Server
Phần 1: Phần 1: Tổng quan SQL Server
Câu 1: (1 áp án)
Câu 1. Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt SQL:
Structure Query Locator
Structure Question Language
*Structured Query Language
Query Structure Language
Câu 2: (1 áp án)
Câu 2. Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:
*Database Management System
Database Managment System Database makeup System
Datbase Management System
Câu 3: (1 áp án)
Câu 3. Hãy chọn phương án úng nhất về khái niệm của DBMS:
*Hệ thống phần mềm iều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa ổi dữ liệu mức tệp.
Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 4: (1 áp án)
Câu 4. Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014:
6
4 5
* 3
Câu 5: (1 áp án)
Câu 5. Trong các phương án dưới ây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server
2014:
* SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business
Intelligence Edition
SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition
SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer
Edition
Tất cả ều sai
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 6: (1 áp án)
Câu 6. Ấn bản SQL Server Express là:
Tất cả ều sai
* Ấn bản miễn phí
Ấn bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Ấn bản kiểm tra ứng dụng
Câu 7: (1 áp án)
Câu 7. Ấn bản SQL Server Enterprise Edition là ấn bản:
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Miễn phí
* Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
Kiểm tra ứng dụng
Câu 8: (1 áp án)
Câu 8. Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:
* Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Kiểm tra ứng dụng
Miễn phí
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức u cầu xử lý giao diện trực tuyến
Câu 9: (1 áp án)
Câu 9. Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:
* Phát triển và kiểm tra ứng dụng
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức u cầu xử lý giao diện trực tuyến
Miễn phí
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Câu 10: (1 áp án)
Câu 10. Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án úng
trong các phương án dưới ây:
Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form
Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security
Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report
* Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security
Câu 11: (1 áp án)
Câu 11. Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây:
Là ối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
lOMoARcPSD| 48302938
Là ối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
Không phải là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
* Là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
Câu 12: (1 áp án)
Câu 12. Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án úng trong các
phương án dưới ây:
Chú thích
Kiểu dữ liệu Sửa bảng
*Tạo khóa
Câu 13: (1 áp án)
Câu 13. Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây:
Không phải là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL * Là ối tượng CSDL chứa các câu
lệnh Select
Là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
Là ối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 14: (1 áp án)
Câu 14. Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án úng trong các phương
án dưới ây:
Là ối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
* Là kiểu dữ liệu
Không phải là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
Là ối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 15: (1 áp án)
Câu 15. Hãy cho biết âu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới
ây:
* Master, msdb, model, tempdb
Master, msdb, html, tempdb Mdb, msdb, model, tempdb
Master, pdf, model, tempdb
Câu 16: (1 áp án)
Câu 16. Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng ể làm gì? Đâu là phương án úng trong các
phương án dưới ây:
Lưu trữ các ối tượng tạm thời
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
* Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server CSDL mẫu ể tạo ra các CSDL người
dùng
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 17: (1 áp án)
Câu 17. Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng ể làm gì? Đâu là phương án úng trong các
phương án dưới ây:
CSDL mẫu ể tạo ra các CSDL người dùng
* Là CSDL ược sử dụng bởi Sql Server Agent: ể lập lịch hoặc một số công việc thường
nhật
Lưu trữ các ối tượng tạm thời
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
Câu 18: (1 áp án)
Câu 19. Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng ể làm gì? Đâu là phương án úng trong các
phương án dưới ây:
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
* Lưu trữ các ối tượng tạm thời
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
CSDL mẫu ể tạo ra các CSDL người dùng
Câu 19: (1 áp án)
Câu 20. Hãy cho biết trong các phương án dưới ây, âu là phương án úng ứng với thao tác tạo
CSDL trong SQL Server
Right Click Database/ Attach… * Right Click Database/ New Database
Right Click Database/ Restore Database…
Left Click Database/ New Database
Câu 20: (1 áp án)
Câu 21. Hãy cho biết âu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong
phương án sau:(cái này có hình mà t lười)...1 loạt ằng sau nữa
* Right Click Database/ Restore Database…
Left Click Database/ New Database
Right Click Database/ Attach…
Right Click Database/ New Database
Câu 21: (1 áp án)
Câu 22. Hãy cho biết trong (Hình 1) Intial Size là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án
dưới ây:
* Kích thước khởi tạo của file
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc ịnh
Không phải là kích thước khởi tạo
Kích thước tăng trưởng của file
Câu 22: (1 áp án)
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 23. Hãy cho biết trong (Hình 1) Autogrowth/Maxsize là? Đâu là phương án úng trong các
phương án dưới ây:
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc ịnh
Kích thước khởi tạo của file
* Kích thước tăng trưởng của file
Tên CSDL
Câu 23: (1 áp án)
Câu 24. Hãy cho biết trong (Hình 1) Database Name là gì? Đâu là phương án úng trong các
phương án dưới ây:
lOMoARcPSD| 48302938
Kích thước khởi tạo của file
Kích thước tăng trưởng của file
*Gõ tên CSDL
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc ịnh Câu 24: (1 áp án)
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 25. Hãy cho biết trong (Hình 1) Parth có chức năng gì? Đâu là phương án úng trong các
phương án dưới ây:
. Kích thước khởi tạo
*. Đường dẫn lưu file CSDL
. Kích thước tăng trưởng
. Tên CSDL do người dùng ặt ra
Câu 25: (1 áp án)
Câu 26. Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới ây:
Chuột phải vào tên CSDL/ Rename
* Chuột phải vào tên CSDL/ Delete
lOMoARcPSD| 48302938
Chuột phải vào tên CSDL/ Properties
Chuột phải vào tên CSDL/ Task
Câu 26: (1 áp án)
Câu 27. Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương
án úng trong các phương án dưới ây:
* Database / Table/click phải/New Table
Database / Table/click phải/Refres
Database / Table/click phải/Filter
Database / Table/click phải/New Properties
Câu 27: (1 áp án)
Câu 28. Trong SQL Server 2014, muốn nhập dữ liệu vào bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy
chọn phương án úng trong các phương án dưới ây:
Chọn bảng /click phải/Scrip table as
* Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
Chọn bảng /click phải/Policies
Chọn bảng /click phải/Design
Câu 28: (1 áp án)
Câu 29. Trong SQL Server 2014, muốn chỉnh sửa cấu trúc bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy
chọn phương án úng trong các phương án dưới ây:
Chọn bảng /click phải/Policies
* Chọn bảng /click phải/Design
Chọn bảng /click phải/Scrip table as
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
Câu 29: (1 áp án)
Câu 30. Trong SQL Server 2014, muốn xóa bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án
úng trong các phương án dưới ây:
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
* Chọn bảng /click phải/Delete
Chọn bảng /click phải/Policies
Chọn bảng /click phải/Scrip table as
Câu 30: (1 áp án)
Câu 31. Hãy cho biết trong các phần mềm sau ây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị
CSDL quan hệ? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây:
Oracle
Microsoft SQL server
lOMoARcPSD| 48302938
* Microsoft Excel
Microsoft Access
Phần 2: Phần 2:Transaction-SQL(T-SQL)
Câu 1: (1 áp án)
Câu 32. Để lấy ược tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh nào trong các
câu lệnh dưới ây:
Select? from table_name
* Select * from table_name
Select * from column_name
Select % from table_name
Câu 2: (1 áp án)
Câu 35. Thứ tự của các mệnh ề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án
úng trong các phương án sau:
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE SELECT,
FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY FROM, SELECT, WHERE,
GROUP BY, HAVING, ORDER BY
* SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
Câu 3: (1 áp án)
Câu 36. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE:
* a một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh.
Các bản ghi này cũng có thể ược phục hồi lại (Roll back).
Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh. Các
bản ghi này không thể phục hồi lại (Roll back).
Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh.
Các bản ghi này cũng có thể ược phục hồi lại (Roll back).
Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh. Các bản ghi này cũng
thể ược phục hồi lại (Roll back).
Câu 4: (1 áp án)
Câu 37. Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
trong ó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới ây:
* Create table Khoa (makhoa char (10) not null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai
char (10))
Create table Khoa (makhoa char (10) null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char
(10))
Create table Khoa (makhoa char (10) not null, tenkhoa char (30), dienthoai char (10),
constraint khoachinh foreign key(makhoa)
lOMoARcPSD| 48302938
Create table Khoa (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
Câu 5: (1 áp án)
Câu 38. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL Server trong
các phương án dưới ây:
Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
* Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 6: (1 áp án)
Câu 39. Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh ề nào ể lọc các dòng dữ liệu bên trong
bảng thỏa mãn iều kiện cho trước? Hãy chọn phương án úng trong các phương án dưới ây:
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
GROUP BY
* WHERE
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
Câu 7: (1 áp án)
Câu 40. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới ây:
DELETE <tên bảng>
DROP <tên bảng> WHERE <iều kiện>
* DELETE <tên bảng> WHERE <iều kiện>
DROP <tên bảng>
Câu 8: (1 áp án)
Câu 41. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy
chọn phương án ung trong các phương án dưới ây:
Là ràng buộc ược phép xóa khoá Forein Key
Là ràng buộc ược phép cập nhật Check Key
Là ràng buộc ược phép cập nhật khoá Primary Key
* Là ràng buộc ược phép cập nhật khoá Forein Key
Câu 9: (1 áp án)
Câu 42. Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo
bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong
ó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới ây:<
* Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong
decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references
Khoa(makhoa))
lOMoARcPSD| 48302938
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal
(5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references
Khoa(makhoa))
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal
(5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references
Giangvien (makhoa))
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal
(5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references
Khoa(makhoa))
Câu 10: (1 áp án)
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 43. Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án úng ứng với câu lệnh ược sử dụng
ể xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’.
*
SELECT SV. Masv, SV. Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K
ON SV. Makhoa = K. Makhoa
WHERE K. Tenkhoa= ‘TOAN’
SELECT SV.Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K
lOMoARcPSD| 48302938
ON SV. Masv = K.Makhoa
WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
SELECT K. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K
ON SV. Makhoa = K.Makhoa
WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
SELECT SV. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K
IN SV. Makhoa = K.Makhoa
WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
Câu 11: (1 áp án)
Câu 45. Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh sử dụng ể xuất ra
mã số, họ tên, tên khoa của các giảng viên hướng dẫn từ 3 sinh viên trở lên.
*
lOMoARcPSD| 48302938
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa
FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K
ON GV.Makhoa = K.Makhoa
WHERE GV.Magv IN (
SELECT HD.Magv
FROM TBLHuongDan HD
GROUP BY HD.Magv
lOMoARcPSD| 48302938
HAVING COUNT(HD.Magv)>3)
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa
FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K
ON GV.Makhoa = K.Makhoa
WHERE GV.Magv IN (
SELECT HD.Magv
FROM TBLHuongDan HD
GROUP BY hotengv
HAVING COUNT(HD.Magv)>3)
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa
FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K
ON GV.Makhoa = K.Makhoa
WHERE GV.Magv IN (
SELECT HD.Magv
FROM TBLHuongDan HD
HAVING COUNT(HD.Magv)>3)
GROUP BY HD.Magv
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa FROM TBLGiangVien GV JOIN
TBLKhoa K
ON GV.Makhoa = K.Makhoa
WHERE GV.Magv on(
SELECT HD.Magv
FROM TBLHuongDan HD
lOMoARcPSD| 48302938
GROUP BY HD.Magv
HAVING COUNT(HD.Magv)>3)
Câu 12: (1 áp án)
Câu 46. Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh ược sử dụng
ểxuất ra tên khoa và số lượng sinh viên theo mỗi khoa
*
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS S_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa -
lOMoARcPSD| 48302938
GROUP BY K.Tenkhoa
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS S_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa -
WHERE K.Tenkhoa
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS S_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K IN SV.Makhoa = K.Makhoa -
GROUP BY K.Tenkhoa
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS S_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa -
HAVING K.Tenkhoa
Câu 13: (1 áp án)
Câu 47. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh ược sử dụng ể tạo Database trong SQL:
Create table tên_database
Create data tên_database
Update database tên_database
* Create database tên_database
Câu 14: (1 áp án)
Câu 48. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp ược sử dụng ể tạo ràng buộc Check:
CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (iều kiện)
* CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (iều kiện)
CONSTRAINT thuộc tính CHECK (iều kiện)
CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (iều kiện)
Câu 15: (1 áp án)
Câu 49. Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH
COMMIT.
Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ ược xác nhận vào trong database, transaction ược óng
lại và các khóa (lock) trên các bảng ược cập nhật ược thả ra ta thực hiện lệnh Không
có lệnh này trong SQL SERVER
lOMoARcPSD| 48302938
Đê thực hiện óng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ ược xác nhận vào trong database, transaction ược óng
lại và các khóa (lock) trên các bảng ược cập nhật ược thả ra ta thực hiện lệnh
* Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT
sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ ược xác nhận vào trong database, transaction
ược óng lại và các khóa (lock) trên các bảng ược cập nhật ược thả ra ta thực hiện lệnh
Câu 16: (1 áp án)
Câu 50. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp ược sử dụng ể xóa bảng trong các phương án sau:
ALTER TABLE
* DROP TABLE
DROP COLUMN
DELETE TABLE
Câu 17: (1 áp án)
Câu 51. Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh
ề nào trong các mệnh ề sau:
Having ten asc
Order by ten desc
* Order by ten asc
Group by ten asc
Câu 18: (1 áp án)
Câu 52. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương
án sau:
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
* Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Tất cả áp án ều úng
Câu 19: (1 áp án)
Câu 53. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới ây - Select company,
orderNumber From Order - ORDER BY company
* Lấy số ơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
Lấy số ơn hàng của mỗi công ty
Lấy số ơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
Lấy số ơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
Câu 20: (1 áp án)
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 54. Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị iều gì? Hãy chọn phương án úng trong các phương
án dưới ây:
Bắt buộc chỉ ược 1 kí tự
* Kí tự ơn bất kì trong giới hạn
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Câu 21: (1 áp án)
Câu 55. Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị iều gì? Hãy chọn phương án úng trong các phương
án dưới ây:
* Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Bắt buộc chỉ ược 1 kí tự
Kí tự ơn bất kì trong giới hạn
Câu 22: (1 áp án)
Câu 56. Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện ứng trong các câu lệnh Select dưới ây:
SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
SELECT % FROM t1 WHERE BY id;
* SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
Câu 23: (1 áp án)
Câu 57. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: - DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50),
DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua
Nvarchar(50)). - Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh ếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘ỗ’’
trong các phương án dưới ây
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
* Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’ Select
count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
Câu 24: (1 áp án)
Câu 58. Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án úng trong các
phương án dưới ây:
Ràng buộc cột trong nhóm
Ràng buộc bản ghi trong bảng
* Biểu thức iều kiện của nhóm
Biểu thức iều kiện của lệnh select
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 25: (1 áp án)
Câu 59. Hãy chọn phương án úng ứng với kết quả của câu lệnh dưới ây: - Select Right(N‘Hà
Nội’,3) <
Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà
Câu lệnh lỗi không chạy ược
Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà
* Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội
Câu 26: (1 áp án)
Câu 60. Cho lược ồ CSDL như hình trên (Hình 3). Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển
thị danh sách các ngày thi ã ược tổ chức:
select % Date from StudentTest
*select Distinct Date from StudentTest
select top n Date from StudentTest
select Date from StudentTest
Câu 27: (1 áp án)
Câu 61. Cho lược ồ CSDL như hình trên (Hình 3). Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển
thị thông tin 30% số lượng sinh viên ầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần
*select top 30 percent * from Student order by Name
select top 30 percent * from Student order by Name desc
select top 30% * from Student order by Name desc
select top 30 * from Student order by Name
| 1/33

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 SQL Server
Phần 1: Phần 1: Tổng quan SQL Server Câu 1: (1 áp án)
Câu 1. Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt SQL: • Structure Query Locator • Structure Question Language • *Structured Query Language • Query Structure Language Câu 2: (1 áp án)
Câu 2. Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS: • *Database Management System • Database Managment System Database makeup System • Datbase Management System Câu 3: (1 áp án)
Câu 3. Hãy chọn phương án úng nhất về khái niệm của DBMS: •
*Hệ thống phần mềm iều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu. •
Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa ổi dữ liệu mức tệp. •
Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu. Câu 4: (1 áp án)
Câu 4. Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014: • 6 • 4 5 • * 3 Câu 5: (1 áp án)
Câu 5. Trong các phương án dưới ây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server 2014: •
* SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business Intelligence Edition •
SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition •
SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition • Tất cả ều sai lOMoAR cPSD| 48302938 Câu 6: (1 áp án)
Câu 6. Ấn bản SQL Server Express là: • Tất cả ều sai • * Ấn bản miễn phí •
Ấn bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu •
Ấn bản kiểm tra ứng dụng Câu 7: (1 áp án)
Câu 7. Ấn bản SQL Server Enterprise Edition là ấn bản: •
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu • Miễn phí •
* Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến Kiểm tra ứng dụng Câu 8: (1 áp án)
Câu 8. Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản: •
* Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu • Kiểm tra ứng dụng • Miễn phí •
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến Câu 9: (1 áp án)
Câu 9. Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản: •
* Phát triển và kiểm tra ứng dụng •
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến Miễn phí •
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu Câu 10: (1 áp án)
Câu 10. Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án úng
trong các phương án dưới ây: •
Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form •
Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security •
Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report •
* Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security Câu 11: (1 áp án)
Câu 11. Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Là ối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL lOMoAR cPSD| 48302938 •
Là ối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select •
Không phải là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL •
* Là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL Câu 12: (1 áp án)
Câu 12. Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: • Chú thích •
Kiểu dữ liệu Sửa bảng • *Tạo khóa Câu 13: (1 áp án)
Câu 13. Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Không phải là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL * Là ối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select •
Là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL •
Là ối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL Câu 14: (1 áp án)
Câu 14. Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Là ối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select • * Là kiểu dữ liệu •
Không phải là ối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL •
Là ối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL Câu 15: (1 áp án)
Câu 15. Hãy cho biết âu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: • * Master, msdb, model, tempdb • Master, msdb, html, tempdb Mdb, msdb, model, tempdb • Master, pdf, model, tempdb Câu 16: (1 áp án)
Câu 16. Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng ể làm gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Lưu trữ các ối tượng tạm thời •
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật •
* Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server CSDL mẫu ể tạo ra các CSDL người dùng lOMoAR cPSD| 48302938 Câu 17: (1 áp án)
Câu 17. Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng ể làm gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
CSDL mẫu ể tạo ra các CSDL người dùng •
* Là CSDL ược sử dụng bởi Sql Server Agent: ể lập lịch hoặc một số công việc thường nhật •
Lưu trữ các ối tượng tạm thời •
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server Câu 18: (1 áp án)
Câu 19. Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng ể làm gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật •
* Lưu trữ các ối tượng tạm thời •
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server •
CSDL mẫu ể tạo ra các CSDL người dùng Câu 19: (1 áp án)
Câu 20. Hãy cho biết trong các phương án dưới ây, âu là phương án úng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server •
Right Click Database/ Attach… * Right Click Database/ New Database •
Right Click Database/ Restore Database… •
Left Click Database/ New Database Câu 20: (1 áp án)
Câu 21. Hãy cho biết âu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá
phương án sau:(cái này có hình mà t lười)...1 loạt ằng sau nữa •
* Right Click Database/ Restore Database… •
Left Click Database/ New Database •
Right Click Database/ Attach… •
Right Click Database/ New Database Câu 21: (1 áp án)
Câu 22. Hãy cho biết trong (Hình 1) Intial Size là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
* Kích thước khởi tạo của file •
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc ịnh •
Không phải là kích thước khởi tạo •
Kích thước tăng trưởng của file Câu 22: (1 áp án) lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 23. Hãy cho biết trong (Hình 1) Autogrowth/Maxsize là? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc ịnh •
Kích thước khởi tạo của file •
* Kích thước tăng trưởng của file • Tên CSDL Câu 23: (1 áp án)
Câu 24. Hãy cho biết trong (Hình 1) Database Name là gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: lOMoAR cPSD| 48302938 •
Kích thước khởi tạo của file •
Kích thước tăng trưởng của file • *Gõ tên CSDL •
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc ịnh Câu 24: (1 áp án) lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 25. Hãy cho biết trong (Hình 1) Parth có chức năng gì? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: • . Kích thước khởi tạo •
*. Đường dẫn lưu file CSDL •
. Kích thước tăng trưởng •
. Tên CSDL do người dùng ặt ra Câu 25: (1 áp án)
Câu 26. Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới ây: •
Chuột phải vào tên CSDL/ Rename •
* Chuột phải vào tên CSDL/ Delete lOMoAR cPSD| 48302938 •
Chuột phải vào tên CSDL/ Properties •
Chuột phải vào tên CSDL/ Task Câu 26: (1 áp án)
Câu 27. Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương
án úng trong các phương án dưới ây: •
* Database / Table/click phải/New Table •
Database / Table/click phải/Refres •
Database / Table/click phải/Filter •
Database / Table/click phải/New Properties Câu 27: (1 áp án)
Câu 28. Trong SQL Server 2014, muốn nhập dữ liệu vào bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy
chọn phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Chọn bảng /click phải/Scrip table as •
* Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows •
Chọn bảng /click phải/Policies •
Chọn bảng /click phải/Design Câu 28: (1 áp án)
Câu 29. Trong SQL Server 2014, muốn chỉnh sửa cấu trúc bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy
chọn phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Chọn bảng /click phải/Policies •
* Chọn bảng /click phải/Design •
Chọn bảng /click phải/Scrip table as •
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows Câu 29: (1 áp án)
Câu 30. Trong SQL Server 2014, muốn xóa bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án
úng trong các phương án dưới ây: •
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows •
* Chọn bảng /click phải/Delete •
Chọn bảng /click phải/Policies •
Chọn bảng /click phải/Scrip table as Câu 30: (1 áp án)
Câu 31. Hãy cho biết trong các phần mềm sau ây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị
CSDL quan hệ? Đâu là phương án úng trong các phương án dưới ây: • Oracle • Microsoft SQL server lOMoAR cPSD| 48302938 • * Microsoft Excel • Microsoft Access
Phần 2: Phần 2:Transaction-SQL(T-SQL) Câu 1: (1 áp án)
Câu 32. Để lấy ược tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới ây: • Select? from table_name • * Select * from table_name • Select * from column_name • Select % from table_name Câu 2: (1 áp án)
Câu 35. Thứ tự của các mệnh ề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án
úng trong các phương án sau: •
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE SELECT,
FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY •
* SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY Câu 3: (1 áp án)
Câu 36. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE: •
* Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh.
Các bản ghi này cũng có thể ược phục hồi lại (Roll back). •
Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh. Các
bản ghi này không thể phục hồi lại (Roll back). •
Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh.
Các bản ghi này cũng có thể ược phục hồi lại (Roll back). •
Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những iều kiện ược chỉ ịnh. Các bản ghi này cũng có
thể ược phục hồi lại (Roll back). Câu 4: (1 áp án)
Câu 37. Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
trong ó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới ây: •
* Create table Khoa (makhoa char (10) not null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) •
Create table Khoa (makhoa char (10) null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) •
Create table Khoa (makhoa char (10) not null, tenkhoa char (30), dienthoai char (10),
constraint khoachinh foreign key(makhoa) lOMoAR cPSD| 48302938 •
Create table Khoa (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) Câu 5: (1 áp án)
Câu 38. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL Server trong
các phương án dưới ây: • Insert table [ràng buộc] • Add table [ràng buộc] •
* Alter table Add [ràng buộc] • Add [ràng buộc] Câu 6: (1 áp án)
Câu 39. Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh ề nào ể lọc các dòng dữ liệu bên trong
bảng thỏa mãn iều kiện cho trước? Hãy chọn phương án úng trong các phương án dưới ây: • WHERE …ORDER BY…GROUP BY • GROUP BY • * WHERE • WHERE …ORDER BY…GROUP BY Câu 7: (1 áp án)
Câu 40. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới ây: • DELETE • DROP WHERE • * DELETE WHERE • DROP Câu 8: (1 áp án)
Câu 41. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy
chọn phương án ung trong các phương án dưới ây: •
Là ràng buộc ược phép xóa khoá Forein Key •
Là ràng buộc ược phép cập nhật Check Key •
Là ràng buộc ược phép cập nhật khoá Primary Key •
* Là ràng buộc ược phép cập nhật khoá Forein Key Câu 9: (1 áp án)
Câu 42. Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo
bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong
ó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới ây:< •
* Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong
decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa)) lOMoAR cPSD| 48302938 •
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal
(5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa)) •
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal
(5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa)) •
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal
(5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa)) Câu 10: (1 áp án) lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 43. Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án úng ứng với câu lệnh ược sử dụng
ể xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’. • *
SELECT SV. Masv, SV. Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K. Makhoa WHERE K. Tenkhoa= ‘TOAN’ •
SELECT SV.Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K lOMoAR cPSD| 48302938 ON SV. Masv = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’ •
SELECT K. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’ •
SELECT SV. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K IN SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’ Câu 11: (1 áp án)
Câu 45. Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh sử dụng ể xuất ra
mã số, họ tên, tên khoa của các giảng viên hướng dẫn từ 3 sinh viên trở lên. • * lOMoAR cPSD| 48302938
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa
FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K ON GV.Makhoa = K.Makhoa WHERE GV.Magv IN ( SELECT HD.Magv FROM TBLHuongDan HD GROUP BY HD.Magv lOMoAR cPSD| 48302938 HAVING COUNT(HD.Magv)>3) •
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa
FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K ON GV.Makhoa = K.Makhoa WHERE GV.Magv IN ( SELECT HD.Magv FROM TBLHuongDan HD GROUP BY hotengv HAVING COUNT(HD.Magv)>3) •
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa
FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K ON GV.Makhoa = K.Makhoa WHERE GV.Magv IN ( SELECT HD.Magv FROM TBLHuongDan HD HAVING COUNT(HD.Magv)>3) GROUP BY HD.Magv •
SELECT GV.Magv,GV.Hotengv,K.Tenkhoa FROM TBLGiangVien GV JOIN TBLKhoa K ON GV.Makhoa = K.Makhoa WHERE GV.Magv on( SELECT HD.Magv FROM TBLHuongDan HD lOMoAR cPSD| 48302938 GROUP BY HD.Magv HAVING COUNT(HD.Magv)>3) Câu 12: (1 áp án)
Câu 46. Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh ược sử dụng
ểxuất ra tên khoa và số lượng sinh viên theo mỗi khoa • *
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa - lOMoAR cPSD| 48302938 GROUP BY K.Tenkhoa •
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa - WHERE K.Tenkhoa •
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K IN SV.Makhoa = K.Makhoa - GROUP BY K.Tenkhoa •
SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -
FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa - HAVING K.Tenkhoa Câu 13: (1 áp án)
Câu 47. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh ược sử dụng ể tạo Database trong SQL: • Create table tên_database • Create data tên_database • Update database tên_database •
* Create database tên_database Câu 14: (1 áp án)
Câu 48. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp ược sử dụng ể tạo ràng buộc Check: •
CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (iều kiện) •
* CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (iều kiện) •
CONSTRAINT thuộc tính CHECK (iều kiện) •
CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (iều kiện) Câu 15: (1 áp án)
Câu 49. Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT. •
Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ ược xác nhận vào trong database, transaction ược óng
lại và các khóa (lock) trên các bảng ược cập nhật ược thả ra ta thực hiện lệnh Không
có lệnh này trong SQL SERVER lOMoAR cPSD| 48302938 •
Đê thực hiện óng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau
lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ ược xác nhận vào trong database, transaction ược óng
lại và các khóa (lock) trên các bảng ược cập nhật ược thả ra ta thực hiện lệnh •
* Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT
– sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ ược xác nhận vào trong database, transaction
ược óng lại và các khóa (lock) trên các bảng ược cập nhật ược thả ra ta thực hiện lệnh Câu 16: (1 áp án)
Câu 50. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp ược sử dụng ể xóa bảng trong các phương án sau: • ALTER TABLE • * DROP TABLE • DROP COLUMN • DELETE TABLE Câu 17: (1 áp án)
Câu 51. Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh
ề nào trong các mệnh ề sau: • Having ten asc • Order by ten desc • * Order by ten asc • Group by ten asc Câu 18: (1 áp án)
Câu 52. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau: •
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu •
* Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại •
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu • Tất cả áp án ều úng Câu 19: (1 áp án)
Câu 53. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới ây - Select company,
orderNumber From Order - ORDER BY company •
* Lấy số ơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty •
Lấy số ơn hàng của mỗi công ty •
Lấy số ơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty •
Lấy số ơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty Câu 20: (1 áp án) lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 54. Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị iều gì? Hãy chọn phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Bắt buộc chỉ ược 1 kí tự •
* Kí tự ơn bất kì trong giới hạn •
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu •
Kí tự không nằm trong các giới hạn Câu 21: (1 áp án)
Câu 55. Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị iều gì? Hãy chọn phương án úng trong các phương án dưới ây: •
* Thể hiện nhiều kí tự trong xâu •
Kí tự không nằm trong các giới hạn •
Bắt buộc chỉ ược 1 kí tự •
Kí tự ơn bất kì trong giới hạn Câu 22: (1 áp án)
Câu 56. Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện ứng trong các câu lệnh Select dưới ây: • SELECT * FROM t1 WHERE BY id; • SELECT % FROM t1 WHERE BY id; •
* SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC; •
SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC; Câu 23: (1 áp án)
Câu 57. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: - DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50),
DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua
Nvarchar(50)). - Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh ếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘ỗ’’
trong các phương án dưới ây •
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’ •
* Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’ Select
count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’ •
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’ Câu 24: (1 áp án)
Câu 58. Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án úng trong các phương án dưới ây: •
Ràng buộc cột trong nhóm •
Ràng buộc bản ghi trong bảng •
* Biểu thức iều kiện của nhóm •
Biểu thức iều kiện của lệnh select lOMoAR cPSD| 48302938 Câu 25: (1 áp án)
Câu 59. Hãy chọn phương án úng ứng với kết quả của câu lệnh dưới ây: - Select Right(N‘Hà Nội’,3) < •
Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà •
Câu lệnh lỗi không chạy ược •
Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà •
* Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội Câu 26: (1 áp án)
Câu 60. Cho lược ồ CSDL như hình trên (Hình 3). Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển
thị danh sách các ngày thi ã ược tổ chức: •
select % Date from StudentTest •
*select Distinct Date from StudentTest •
select top n Date from StudentTest • select Date from StudentTest Câu 27: (1 áp án)
Câu 61. Cho lược ồ CSDL như hình trên (Hình 3). Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển
thị thông tin 30% số lượng sinh viên ầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần •
*select top 30 percent * from Student order by Name •
select top 30 percent * from Student order by Name desc •
select top 30% * from Student order by Name desc •
select top 30 * from Student order by Name