




Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
1. Câu nào SAI khi nói về tế bào eukaryote Select one:
a. Có nhiều bào quan có chức năng chuyên biệt phối hợp đồng
bộ đảm bảo cho sự sống của tế bào b. Không có bào quan
c. Màng tế bào có tính thấm chọn lọc d. Có nhân hoàn chỉnh
2. Vi khuẩn gram âm và gram dương khác nhau chủ yếu ở: Select one: a. Màng sinh chất
b. Thành phần các chất bao bọc bên ngoài vách tế bào c. Vách tế bào d. Tất cả đều đúng
3. Cấu tạo của trung thể Select one:
a. Gồm 1 miền đậm màu, giữa có 3 trung tử xếp thành tam giác đều
b. Gồm 1 miền đậm màu, giữa có 1 trung tử
c. Gồm 1 miền đậm màu, giữa có 2 trung tử vuông góc nhau
d. Gồm 1 miền đậm màu, giữa có 2 trung tử song song nhau
4. Vị trí màng sinh chất của tế bào Prokaryote Select one:
a. Bên ngoài của vách tế bào
b. Bên dưới vách tế bào
c. Lớp ngoài cùng của tế bào vi khuẩn lOMoAR cPSD| 46342576 d. Bên trong vỏ bọc
5. Thành phần nào sau đây không có trong tế bào Prokaryote Select one: a. Màng sinh chất b. Ribosom c. Vách tế bào d. Màng nhân
6. Protein xuyên màng là gì? Select one: a. Tất cả đều sai
b. Loại protein bắc ngang qua màng phospholipid và lộ 2 đầu ưa nước ra hai bên màng
c. Loại protein nằm tự do trên bề mặt màng tế bào
d. Loại protein gắn vào màng tế bào, có thể gắn 1 phần hay toàn bộ 7. Câu nào sau đây SAI Select one:
a. Vách tế bào vi khuẩn Gram âm có peptidoglycan và phức hợp
lipid-polysaccharide ở ngoài cùng
b. Vi khuẩn Gram âm bắt màu khi nhuộm gram
c. Vách tế bào vi khuẩn còn mang kháng nguyên của vi khuẩn
d. Vi khuẩn Gram dương có vách peptidoglycan rất dày 8. Câu nào sau đây sai: Select one:
a. Mạng lưới nội chất gồm mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất nhám lOMoAR cPSD| 46342576
b. Ribosom là nơi diễn ra quá trình sinh tổng hợp protein
c. Trên bề mặt mạng lưới nội chất nhám có nhiều hạt ribosom.
d. Chức năng của mạng lưới nội chất nhám là tổng hợp lipid
9. Loại lipid nào duy trì tính linh động và tính bền vững cơ học cho màng tế bào Select one: a. Cholesteron và glycolipid b. Phospholipid c. Cholesteron d. Glycolipid 10.
Chọn câu SAI. Chức năng của protein màng Select one:
a. Nối màng của các tế bào liền kề nhau tạo kênh protein giữa
hai tế bào giúp vận chuyển các phân tử nhỏ
b. Nhận và truyền tín hiệu từ tế bào này qua tế bào khác
c. Vận chuyển thụ động hoặc chủ động các chất qua màng
d. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo năng lượng cho tế bào hoạt động 11. Quy luật thẩm thấu là? Select one:
a. Nước di chuyển từ nơi có nồng độ thẩm thấu thấp đến nơi có
nồng độ thẩm thấu cao
b. Chất tan sẽ được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
c. Nước di chuyển từ nơi có nồng độ thẩm thấu cao đến nơi có
nồng độ thẩm thấu thấp
d. Chất tan sẽ được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp lOMoAR cPSD| 46342576
12. Thành phần carbonhydrat trong cấu tạo của màng tế bào gắn vào: Select one:
a. Gắn với các protein ở mặt ngoài màng
b. Có thể gắn vào cả lipid và protein ở mặt ngoài màng
c. Gắn với các protein ở mặt trong màng
d. Gắn cả phía trong và phía ngoài màng 13.
Men của chuỗi hô hấp tế bào có vị trí Select one: a. Trên màng trong ty thể
b. Một số nằm ở màng ngoài, một số nằm ở màng trong
c. Nằm rải rác trong chất nền (matrix)
d. Trên màng ngoài ty thể 14.
Ý nào sau đây sai khi nói về protein kênh? Select one:
a. Có thể đưa các chất qua màng ngược quy luật khuếch tán
b. Chất nào có điện tích và kích thước phù hợp có thể đi qua kênh này c. Tạo ống xuyên màng
d. Đưa các chất qua màng theo quy luật khuếch tán
15. Khi cho tế bào hồng cầu vào dung dịch nhược trương thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây: Select one:
a. Tế bào mất nước, co lại
b. Tế bào trương nước, căng ra và có thể vỡ
c. Tế bào không có gì thay đổi
d. Không có đáp án nào đúng
16. Những phân tử nào dưới đây không đi qua được lớp lipid kép của màng sinh chất? lOMoAR cPSD| 46342576 Select one: a. CO2, O2, H20 b. Benzen, K+, Na+, Ca2+,… c. Benzen, glucose
d. Acid amin, glucose, K+, Na+,…
17. Loại protein nào sau đây vận chuyển các chất theo gradient nồng độ? Select one: a. Protein kênh
b. Protein vận chuyển thụ động
c. Protein kênh, Protein vận chuyển tích cực
d. Protein kênh, protein vận chuyển thụ động
18. Tế bào nhân thật (Eukaryote) là những tế bào có đặc điểm: Select one:
a. Nhân chưa có màng nhân.
b. Màng nhân có cấu tạo là một lớp đôi phospholipid
c. Nhân có màng nhân bao bọc
d. Nhân có màng nhân nhưng tế bào chưa có các bào quan.
19. Trong các bào quan sau đây, bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật Select one: a. Ty thể b. Lạp thể c. Trung thể d. Tiêu thể