lOMoARcPSD| 46342576
CHU KỲ TẾ BÀO
I. KỲ TRUNG GIAN
* Đặc điểm:
- Là tế bào hoàn chỉnh, có màng nhân, có từ 1-2 nhân con
-NST là NSC
- Có sự nhân đôiADN ở pha S
1. vách tế bào 2. TB chất 3. nhân con 4. nhân
II. NGUYÊN PHÂN:
Sự nguyên phân xảy ra sau gian kì gồm: kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối.
1. Kỳ đầu:
* Đặc điểm:
- Nhân phồng to
- NST bắt đầu đóng xoắn
- Màng nhân và hạch nhân (nhân con) biến mất
2. Kỳ giữa
* Đặc điểm;
- NST co ngắn tối đa, có hình dạng nhất định, tập trung mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.
3. Kỳ sau *
Đặc điểm:
- 2 tâm động đột ngột tách đôi, 2 NST tách rời nhau. Mỗi NST bị kéo về mỗi cực
của TB.
lOMoARcPSD| 46342576
4. Kỳ cuối
* Đặc điểm
- NST đơn đã bị kéo hẳn về 2 cực của tb và bắt đầu tháo xoắn
- Màng nhân và hạch nhân tái xuất hiện trở lại
TẾ BÀO MÁU
I. TB HỒNG CẦU MÁU NGƯỜI
* Đặc điểm:
- Có hình dĩa lõm 2 mặt và không nhân
II. BẠCH CẦU
Chia làm 2 nhóm: bạch cầu có hạt và bạch cầu không hạt
*Bạch cầu không hạt: bc trung tính, bc ưa acid, bc ưa bazo
1. Bạch cầu trung tính * Đặc điểm:
- TB chất có nhiều hạt nhỏ và mịn
- Nhân chia thành nhiều thùy (3-5 thùy)
2. Bạch cầu ưa acid
* Đặc điểm:
-TB chất có nhiều hạt thô to, bắt màu đỏ cam
- Nhân chia ít thùy (2-3 thùy)
lOMoARcPSD| 46342576
* Bạch cầu không hạt: bc lympho, bc mono
1. Bạch cầu lympho * Đặc điểm:
- Có nhân to chiếm gần hết tb
- TB chất không hạt
2. Bạch cầu mono *
Đặc điểm:
- Có kích thước lớn nhất trong các loại tb
- TB chất không hạt
- Nhân xẻ thùy cản có hình hạt đậu
- Nhân xẻ thùy sâu có hình móng ngựa, chữ u hoặc trái tim
III. HỒNG CẦU MÁU ẾCH
* Đặc điểm:
- TB có hình dạng elip hay hình bầu dục, có nhân to nằm bên trong tb
lOMoARcPSD| 46342576
QUAN SÁT 1 SỐ BÀO QUAN CỦA TB EUKARYOTE
* VI KHUẨN LAM chính: chức năng chính cố định nito hay cố định đạm.
Biến đổi nito vô trong không khí thành nito hữsử dụng được cho đất - TB
kích thước lớn hơn dị hình, chức năng cố định nito, biến đổi nito
thành hữu cơ
- TB nhỏ hơn là đồng hình, có chức năng quang hợp
* LẠP THỂ: chỉ có ở tb thực vật
Dựa vào bản chất màu -> chia làm 3 loại: lục lạp, sắc lạp, vô sắc lạp
1. Lục lạp
- Có màu xanh lục
- Hình dạng: hình cầu, bầu dục... Có ở lá và thân non
- chức năng: quang hợp
2. Sắc lạp
- Có màu khác màu xanh. Màu vàng, cam, đỏ....
- Hình dạng: hình cầu, thoi kim, hạt thóc, khối.
- Chức năng: tạo màu sắc cho tv, quyến rũ sâu bọ (thụ phấn), chim chóc
(pháttán). Ngoài ra còn hỗ trợ quá trình sinh sản của thực vật
3. Vô sắc lạp
- Không có màu
- Hình dạng: Hình cầu, bầu dục, hình thoi...
- Chức năng: tạo và tích trữ tinh bột dự trữ ở thực vật
lOMoARcPSD| 46342576

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342576 CHU KỲ TẾ BÀO I. KỲ TRUNG GIAN * Đặc điểm:
- Là tế bào hoàn chỉnh, có màng nhân, có từ 1-2 nhân con -NST là NSC
- Có sự nhân đôiADN ở pha S
1. vách tế bào 2. TB chất 3. nhân con 4. nhân II. NGUYÊN PHÂN:
Sự nguyên phân xảy ra sau gian kì gồm: kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối. 1. Kỳ đầu: * Đặc điểm: - Nhân phồng to
- NST bắt đầu đóng xoắn
- Màng nhân và hạch nhân (nhân con) biến mất 2. Kỳ giữa * Đặc điểm;
- NST co ngắn tối đa, có hình dạng nhất định, tập trung mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 3. Kỳ sau * Đặc điểm:
- 2 tâm động đột ngột tách đôi, 2 NST tách rời nhau. Mỗi NST bị kéo về mỗi cực của TB. lOMoAR cPSD| 46342576 4. Kỳ cuối * Đặc điểm
- NST đơn đã bị kéo hẳn về 2 cực của tb và bắt đầu tháo xoắn
- Màng nhân và hạch nhân tái xuất hiện trở lại TẾ BÀO MÁU
I. TB HỒNG CẦU MÁU NGƯỜI * Đặc điểm:
- Có hình dĩa lõm 2 mặt và không nhân II. BẠCH CẦU
Chia làm 2 nhóm: bạch cầu có hạt và bạch cầu không hạt
*Bạch cầu không hạt: bc trung tính, bc ưa acid, bc ưa bazo
1. Bạch cầu trung tính * Đặc điểm:
- TB chất có nhiều hạt nhỏ và mịn
- Nhân chia thành nhiều thùy (3-5 thùy) 2. Bạch cầu ưa acid * Đặc điểm:
-TB chất có nhiều hạt thô to, bắt màu đỏ cam rõ
- Nhân chia ít thùy (2-3 thùy) lOMoAR cPSD| 46342576
* Bạch cầu không hạt: bc lympho, bc mono
1. Bạch cầu lympho * Đặc điểm:
- Có nhân to chiếm gần hết tb - TB chất không hạt 2. Bạch cầu mono * Đặc điểm:
- Có kích thước lớn nhất trong các loại tb - TB chất không hạt
- Nhân xẻ thùy cản có hình hạt đậu
- Nhân xẻ thùy sâu có hình móng ngựa, chữ u hoặc trái tim III. HỒNG CẦU MÁU ẾCH * Đặc điểm:
- TB có hình dạng elip hay hình bầu dục, có nhân to nằm bên trong tb lOMoAR cPSD| 46342576
QUAN SÁT 1 SỐ BÀO QUAN CỦA TB EUKARYOTE
* VI KHUẨN LAM chính: có chức năng chính là cố định nito hay cố định đạm.
Biến đổi nito vô cơ trong không khí thành nito hữ cơ sử dụng được cho đất - TB
có kích thước lớn hơn là dị hình, có chức năng cố định nito, biến đổi nito vô vơ thành hữu cơ
- TB nhỏ hơn là đồng hình, có chức năng quang hợp
* LẠP THỂ: chỉ có ở tb thực vật
Dựa vào bản chất màu -> chia làm 3 loại: lục lạp, sắc lạp, vô sắc lạp 1. Lục lạp - Có màu xanh lục
- Hình dạng: hình cầu, bầu dục... Có ở lá và thân non - chức năng: quang hợp 2. Sắc lạp
- Có màu khác màu xanh. Màu vàng, cam, đỏ....
- Hình dạng: hình cầu, thoi kim, hạt thóc, khối.
- Chức năng: tạo màu sắc cho tv, quyến rũ sâu bọ (thụ phấn), chim chóc
(pháttán). Ngoài ra còn hỗ trợ quá trình sinh sản của thực vật 3. Vô sắc lạp - Không có màu
- Hình dạng: Hình cầu, bầu dục, hình thoi...
- Chức năng: tạo và tích trữ tinh bột dự trữ ở thực vật lOMoAR cPSD| 46342576