lOMoARcPSD| 59184203
TRC NGHIỆM SINH LÝ GIA SÚC
Câu 1: Hoạt động nào sau đây diễn ra khi mô bào bị mầm bệnh xâm nhập cần được bảo v:
A. Dãn mạch, giúp BC nhận biết B. Co mạch, hạn chế máu đến
C. BC thoát mạch D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Nước di chuyển trong cơ thể theo cơ chế nào sau đây:
A. Áp lực thủy nh B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp lực máu D. Lực đàn hồi
Câu 3: Hô hấp trong điều kiện thiếu O
2
sẽ thải ra môi trường những gì?
A. CO
2
B. Khí độc C. Cacbonic D. CO
Câu 4: Yếu tố nào không phải là chức năng máu:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Cân bằng toan kiềm
C. Tiết kích thích t D. Ổn định huyết áp
Câu 5: Yếu tố nào đúng khi tổn thương mạch, gây chảy máu và HC già chết đi
A. Chy máu làm hạ huyết áp B. HC già chết làm giảm số ng HC
C. HC phân hủy, sắt được giữ lại cho cơ thể D. Chảy máu làm cơ thể thiếu O
2
Câu 6: Cung PX đầy đủ có mấy thành phần, liệt kê:
Câu 7: PX có điều kiện là:
A. Chưa hình thành lúc mới sinh B. Hình thành trong đời sống lặp đi lặp lại
C. PX ứng dụng trong đời sống, chăn nuôi
Câu 8: Thành phần ên quyết trong hoạt động đông máu là:
A. Sợi brin B. Tiểu cầu C. Cục máu đông D. 13 yếu tố đông máu
lOMoARcPSD| 59184203
Câu 9: Vai trò của động mạch, mao mạch, nh mạch lần lượt là:
A. Vận chuyển O
2
, Trao đổi khí, Trao đổi cht
B. Vận chuyển CO
2
, Trao đổi khí, Trao đổi chất
C. Vận chuyển O
2
, vận chuyển CO
2
, vận chuyển chất khí, Trao đổi chất, vận chuyển chất
cặn bã
D. Vận chuyển máu rất nhanh, vận chuyển máu rất chậm, vận chuyển nhanh dần
Câu 10: Các nh chất của cơ m là:
T động – Co dãn – Dẫn truyn – Tự động – Hưng phấn
Câu 11: Sản phẩm của QTHH trong là:
A. Năng lượng
B. Năng lượng và khí CO
2
C. Năng lượng và hơi nước
D. Nhiệt lượng và hơi nước
Câu 12: Dịch nhầy ết ra trong đường hô hấp là:
A. Sản phẩm của mầm bệnh
B. Xác chết của VK
C. Dịch bảo vệ đưng hô hấp
Câu 13: Tác dụng của nhung mao ruột là:
D. Dịch bôi trơn đường hô hấp
A. Tăng diện ch hấp thu
B. Tăng diện ch êu hóa
C. Dàn cho enzyme hoạt động
D. Tất cả đúng
Câu 14: Sự êu hóa ở dạ dày hiệu quả nht
A. Tiêu hóa đạm B. Tiêu hóa sa
C. Tiêu hóa gân D. Tiêu hóa mô LK
Câu 16: Yếu tố ảnh hưởng đến ASTT của máu:
- Protein huyết tương
lOMoARcPSD| 59184203
- Nồng độ các chất hòa tan ( muối khoáng )
Câu 17: Những ứng dụng trong cơ chế đông máu và sau đông máu:
Câu 18: Chức năng quan trọng của HC:
- Vận chuyển O
2
, CO
2
- Điều hòa cân bằng pH nhờ hệ đệm Hemolobin
Câu 19: Khi cơ thể mất nước nặng thì có thể dẫn đến điều gì?
Hạ huyết áp
Câu 20: Dinh dưỡng cần thiết cho việc tạo HC là:
Protein và sắt vì protein có chuỗi globin
Câu 21: BC bảo v thể chủ yếu qua các hoạt động nào?
- Cơ học: Thực bào
- Hóa học: Tiết KTT
Câu 22: Thần kinh não cần có điều kiện gì để hoạt động:
- Não: Chủ động
- Ty sống: Tự động
Câu 23: Thành mao mạch có cấu tạo như thế nào để phù hợp vs hoạt động BC:
Mao mạch phải có các lỗ nhỏ li 
Câu 24: Sự kết hợp giữa Hemolobin và CO gây ngạt thở cho người vì sao?
Câu 25: Các yếu tố làm hạ huyết áp:
Mất nước, Nhịp m, Cảm xúc

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59184203
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ GIA SÚC
Câu 1: Hoạt động nào sau đây diễn ra khi mô bào bị mầm bệnh xâm nhập cần được bảo vệ:
A. Dãn mạch, giúp BC nhận biết
B. Co mạch, hạn chế máu đến C. BC thoát mạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Nước di chuyển trong cơ thể theo cơ chế nào sau đây:
A. Áp lực thủy tĩnh
B. Áp suất thẩm thấu C. Áp lực máu D. Lực đàn hồi
Câu 3: Hô hấp trong điều kiện thiếu O2 sẽ thải ra môi trường những gì? A. CO2 B. Khí độc C. Cacbonic D. CO
Câu 4: Yếu tố nào không phải là chức năng máu:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Cân bằng toan kiềm
C. Tiết kích thích tố
D. Ổn định huyết áp
Câu 5: Yếu tố nào đúng khi tổn thương mạch, gây chảy máu và HC già chết đi
A. Chảy máu làm hạ huyết áp
B. HC già chết làm giảm số lượng HC
C. HC phân hủy, sắt được giữ lại cho cơ thể
D. Chảy máu làm cơ thể thiếu O2
Câu 6: Cung PX đầy đủ có mấy thành phần, liệt kê:
Câu 7: PX có điều kiện là:
A. Chưa hình thành lúc mới sinh
B. Hình thành trong đời sống lặp đi lặp lại
C. PX ứng dụng trong đời sống, chăn nuôi
Câu 8: Thành phần tiên quyết trong hoạt động đông máu là:
A. Sợi fibrin B. Tiểu cầu C. Cục máu đông
D. 13 yếu tố đông máu lOMoAR cPSD| 59184203
Câu 9: Vai trò của động mạch, mao mạch, tĩnh mạch lần lượt là:
A. Vận chuyển O2, Trao đổi khí, Trao đổi chất
B. Vận chuyển CO2, Trao đổi khí, Trao đổi chất
C. Vận chuyển O2, vận chuyển CO2, vận chuyển chất khí, Trao đổi chất, vận chuyển chất cặn bã
D. Vận chuyển máu rất nhanh, vận chuyển máu rất chậm, vận chuyển nhanh dần
Câu 10: Các tính chất của cơ tim là:
Tự động – Co dãn – Dẫn truyền – Tự động – Hưng phấn
Câu 11: Sản phẩm của QTHH trong là: A. Năng lượng
B. Năng lượng và khí CO2
C. Năng lượng và hơi nước
D. Nhiệt lượng và hơi nước
Câu 12: Dịch nhầy tiết ra trong đường hô hấp là:
A. Sản phẩm của mầm bệnh
B. Xác chết của VK
D. Dịch bôi trơn đường hô hấp
C. Dịch bảo vệ đường hô hấp
Câu 13: Tác dụng của nhung mao ruột là:
A. Tăng diện tích hấp thu
B. Tăng diện tích tiêu hóa
C. Dàn cho enzyme hoạt động D. Tất cả đúng
Câu 14: Sự tiêu hóa ở dạ dày hiệu quả nhất A. Tiêu hóa đạm B. Tiêu hóa sữa C. Tiêu hóa gân D. Tiêu hóa mô LK
Câu 16: Yếu tố ảnh hưởng đến ASTT của máu:
- Protein huyết tương lOMoAR cPSD| 59184203
- Nồng độ các chất hòa tan ( muối khoáng )
Câu 17: Những ứng dụng trong cơ chế đông máu và sau đông máu:
Câu 18: Chức năng quan trọng của HC:
- Vận chuyển O2, CO2
- Điều hòa cân bằng pH nhờ hệ đệm Hemolobin
Câu 19: Khi cơ thể mất nước nặng thì có thể dẫn đến điều gì? Hạ huyết áp
Câu 20: Dinh dưỡng cần thiết cho việc tạo HC là:
Protein và sắt vì protein có chuỗi globin
Câu 21: BC bảo vệ cơ thể chủ yếu qua các hoạt động nào?
- Cơ học: Thực bào
- Hóa học: Tiết KTT
Câu 22: Thần kinh não cần có điều kiện gì để hoạt động: - Não: Chủ động
- Tủy sống: Tự động
Câu 23: Thành mao mạch có cấu tạo như thế nào để phù hợp vs hoạt động BC:
Mao mạch phải có các lỗ nhỏ li ti
Câu 24: Sự kết hợp giữa Hemolobin và CO gây ngạt thở cho người vì sao?
Câu 25: Các yếu tố làm hạ huyết áp:
Mất nước, Nhịp tim, Cảm xúc