Câu hỏi Trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Câu hỏi Trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
63 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi Trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Câu hỏi Trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
HỎ
C1
C1-1-002 Gi c trong nền kinh tế trao đ i b"ng hiện vật được t$nh d&a tr'n c( sơ
A. Theo cung c6u h7ng hoá
B. Theo cung c6u h7ng hoá v7 s: đi;u ti<t c=a ch>nh ph=
C. Một cách ng?u nhiên
D. Theo giá cả c=a thị trư@ng quAc t<
C1-1-003
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có gi b"ng 10 bnh m1, một b2nh s3a có gi b"ng 5 bnh m1. Gi
c5a một b2nh s3a t$nh theo hàng ho khc là
A. 10 ổ bánh my
B. 2 con g7
C. NEa con g7
D. KhGng có y n7o đIng
C1-1-004
Trong cc tài sn sau đ7y: (1) Tiền m<t; (2) C phiếu; (3) My gi<t cB; (4) NgEi nhà cấp 4. Trật t& xếp sGp
theo mHc độ thanh khon gim dIn c5a cc tài sn là
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. KhGng có cKu n7o trên đKy đIng
C1-1-005 Khối tiền tệ có t$nh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Ti;n mặt v7 ti;n gEi có ky hạn
B. Ti;n mặt v7 ti;n gEi khGng ky hạn
1
HNC VIÊRN CHSNH SUCH VA
PHUT TRIYN
NGẦN HANG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
LÝ THUYẾT TAI CHSNH TIỀN TỆ
KHOA TÀI CHÍNH-ĐẦU
Lưu ý: Câu số 1 đến câu số 180: 0.2 điểm / câu
Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu
Câu số 226 đến 300: 0.3 điểm / câu
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C. Ti;n mặt v7 ky phi<u ngKn h7ng
D. Ti;n gEi có ky hạn v7 ky phi<u ngKn h7ng
C1-1-006
MHc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-007
MHc cung tiền tệ th&c hiện chHc nfng làm phư(ng tiện trao đ i tốt nhất là
A. M3
B. M2
C. M1
D. V7ng v7 ngoại tẹ mạnh.
C1-1-008
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d& tr3 ngoại hối và thanh ton quốc tế c5a nhiều nước v2
A. Nước Mỹ l7 một thị trư@ng tiêu dùng lớn c=a th< giới
B. Nước Mỹ có n;n kinh t< mạnh v7 có uy t>n
C. Đồng đGla Mỹ l7 đồng ti;n mạnh
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-009
ChHc nfng c5a tài ch$nh bao gồm
A. Chức năng phKn phAi v7 chức năng hoạch định
B. Chức năng phKn phAi v7 chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v7 chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v7 chức năng phKn phAi
C1-1-010 Tài sn tài ch$nh bao gồm
A. Ti;n gEi ngKn h7ng
B. Cổ phi<u
C. Trái phi<u
2
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-011
Hệ thống tài ch$nh c5a một quốc gia bao gồm
A. T7i ch>nh cGng, t7i ch>nh quGc t<
B. T7i ch>nh doanh nghiẹp, t7i ch>nh hộ gia đình
C. T7i ch>nh trung gian
D. Tất cả các phương án trên
C1-1-012
Cfn cH vào thời gian lu7n chuyển vốn, thị trường tài ch$nh bao gồm
A. Thị trư@ng sơ cấp v7 thị trư@ng thứ cấp
B. Thị trư@ng ti;n tẹ v7 thị trư@ng vAn
C. Thị trư@ng ch>nh thức v7 thị trư@ng phi ch>nh thức
D. Thị trư@ng nợ v7 thị trư@ng vAn ch= sở hữu
C1-1-013
Vai trò c5a t chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Th:c hiẹn chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho ch>nh ph= v7 nh7 nước trong viẹc th:c hiẹn ch>nh sách
minh bạch v; t7i ch>nh đảm bảo cho một n;n kinh t< sạch khGng tham nhũng
B. Giảm chi ph> giao dịch, giảm thGng tin bất cKn xứng v7 giảm thiểu r=i ro đạo đức
C. Đáp án A v7 B
D. KhGng có đáp án n7o đIng
C1-1-014
T chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 một nh7 mGi giới giới thiẹu ngư@i vay v7 ngư@i cho vay nhằm mục đ>ch ki<m
hoa hồng. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 ngư@i l7m chứng để giao dịch hai bên được th:c hiẹn th7nh cGng
B. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 tổ chức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch>nh-ti;n tẹ, trong đó ch= y<u v7 thư@ng
xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ t7i ch>nh cho khách h7ng
C. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 một quan c=a nh7 nước th:c hiẹn chức năng giám sát đảm bảo các lợi >ch v;
mặt pháp ly cho khách h7ng khi th:c hiẹn các giao dịch v; t7i ch>nh
D. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 tchức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch>nh- ti;n tẹ, chức năng giải quy<t các
tranh chấp trong lĩnh v:c t7i ch>nh (ch= y<u l7 mua bán nợ)
3
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C2-1-015
Dòng vốn lu7n chuyển qua hệ thống tài ch$nh theo cc k'nh dẫn nào
A. Kênh tr:c ti<p v7 kênh gián ti<p
B. NgKn h7ng thương mại
C. NgKn h7ng trung ương
D. Đáp án B v7 C
C2-1-016
Thị trường tiền tệ là n(i giao dịch
A. Các cGng cụ t7i ch>nh ngắn hạn
B. Các cGng cụ t7i ch>nh trung hạn
C. Các cGng cụ t7i ch>nh d7i hạn
D. Các kim loại quy
C2-1-017
Thị trường vốn là n(i giao dịch
A. Các cGng cụ t7i ch>nh ngắn hạn
B. Các cGng cụ t7i ch>nh trung v7 d7i hạn
C. Các kim loại quy
D. Các đồng ti;n khác nhau
C2-1-018
Để ph7n biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ d&a tr'n c( sơ
A. Th@i hạn chuyển giao vAn v7 mức độ r=i ro
B. CGng cụ t7i ch>nh v7 lãi suất thị trư@ng
C. Các ch= thể tham gia thị trư@ng
D. Th@i hạn chuyển giao vAn
C2-1-019
Trong hệ thống tài ch$nh, cc ch5 thể đi vay bao gồm
A. Ch>nh ph=
B. Doanh nghiẹp
C. Hộ gia đình
D. Tất cả đáp án trên
C2-1-020 Thị trường chHng khon là
4
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua v7 bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v7 bán vAn trung v7 d7i hạn
D. Tất cả những nơi mua v7 bán vAn ngắn hạn
C2-1-021
Thị trường chHng khon là một bộ phận c5a
A. Thị trư@ng ti;n tẹ
B. Thị trư@ng vAn
C. Thị trư@ng t>n dụng
D. Thị trư@ng liên ngKn h7ng
C2-1-022
Thị trường s( cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán có chất lượng tAt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
C2-1-023
Thị trường thH cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán nhi;u ngư@i ưa th>ch
D. Các chứng khoán >t ngư@i ưa th>ch
C2-1-024
Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. V7ng tiêu chuẩn quAc t<
B. Giấy t@ có giá bằng ngoại tẹ
C. Ti;n nước ngo7i
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-025 Cc t chHc trung gian tài ch$nh bao gồm
A. NgKn h7ng thương mại
5
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
B. CGng ty t7i ch>nh
C. Quỹ đ6u tư, quỹ hưu tr>
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-026
Hoạt động ch5 yếu c5a cc trung gian tài ch$nh là
A. Huy động các nguồn vAn trong n;n kinh t<
B. Phát h7nh các loại chứng khoán
C. SE dụng các nguồn vAn huy động được để cho các ch= thể c6n vAn vay
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-027
Cc trung gian tài ch$nh có vai trò
A. Giảm chi ph> giao dịch, giảm lợi nhuận c=a tổ chức
B. Giảm chi ph> giao dịch, giảm chi ph> thGng tin
C. Giảm chi ph> thGng tin, giảm độ t>n nhiẹm khách h7ng
D. Giảm lợi nhuận c=a tổ chức, giảm độ t>n nhiẹm khách h7ng
C2-1-028
Cc t chHc trung gian đIu tư bao gồm
A. CGng ty t7i ch>nh
B. Quỹ đ6u tư chung v7 quỹ đ6u tư tương hỗ
C. Quỹ đ6u tư thị trư@ng ti;n tẹ
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-029
Cc t chHc t$n dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. NgKn h7ng NGng nghiẹp v7 Phát triển nGng thGn Viẹt Nam v7 các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở
B. NgKn h7ng hợp tác xã Viẹt Nam v7 các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở
C. NgKn h7ng Ch>nh sách xã hội Viẹt Nam v7 các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở
D. Các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở
C2-1-030 Bn chất c5a hệ thống ng7n hàng thư(ng mại là
A. L7 một tổ chức t7i ch>nh trung gian bị kiểm soát bởi ch>nh ph= th:c hiẹn các chức năng phKn phAi, giám sát t7i
ch>nh c=a một quAc gia
6
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
B. L7 một tổ chức t7i ch>nh trung gian phi lợi nhuận th:c hiẹn nhiẹm vụ phKn phAi c=a cải cho xã hội
C. Tìm ki<m lợi nhuận bằng viẹc sE dụng nguồn vAn với lãi suất thấp với th@i hạn đáo hạn ngắn v7 cho vay với lãi
suất cao hơn với th@i hạn đáo hạn d7i hạn hơn
D. L7 một chi nhánh c=a ngKn h7ng trung ương
C2-1-031
Ng7n hàng nào ơ Việt Nam dưới đ7y 100% vốn sơ h3u c5a nhà nước
A. NgKn h7ng NGng nghiẹp v7 Phát triển NGng thGn Viẹt Nam
B. NgKn h7ng TMCP Ngoại thương Viẹt Nam
C. NgKn h7ng TMCP Kỹ thương Viẹt Nam
D. NgKn h7ng TMCP Đ6u tư v7 Phát triển Viẹt Nam
C2-1-032
Vốn huy động c5a ng7n hàng thư(ng mại gồm nh3ng loại nào
A. Ti;n gEi, vAn vay các tổ chức t>n dụng khác, phát h7nh trái phi<u, vAn khác
B. Ti;n gEi, vAn vay các ngKn h7ng thương mại, vay ngKn sách nh7 nước
C. Ti;n gEi, vAn vay tổ chức t>n dụng, ngKn sách nh7 nước cấp h7ng năm
D. Ti;n gEi, vAn vay ngKn sách nh7 nước
C2-1-033
Hoạt động c5a ng7n hàng thư(ng mại việc kinh doanh, cung Hng thường xuy'n một ho<c một số cc
nghiệp vụ sau đ7y
A. Nhận ti;n gEi
B. Cấp t>n dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua t7i khoản
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-034
T chHc tài ch$nh trung gian nào sau đ7y khEng phi là ng7n hàng thư(ng mại
A. NgKn h7ng TMCP Ngoại thương Viẹt Nam
B. NgKn h7ng NGng nghiẹp v7 Phát triển NGng thGn Viẹt Nam
C. NgKn h7ng Phát triển Viẹt Nam
D. NgKn h7ng TMCP Á ChKu
C2-1-035 Ng7n hàng thư(ng mại là mE h2nh doanh nghiệp kinh doanh tr'n lĩnh v&c tiền tệ, ng7n hàng
7
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
A. KhGng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
C2-1-036
Mỗi một khon vay c5a khch hàng c nh7n tại ng7n hàng thư(ng mại được hạch ton như thế nào trong
bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
A. Hạch toán v7o t7i sản có
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i khoản ti;n gEi khGng ky hạn
D. Hạch toán v7o t7i khoản tr>ch lập d: phòng
C2-1-037
Mỗi một khon tiền gửi c5a khch hàng c nh7n ơ ng7n hàng thư(ng mại được hạch ton như thế nào trong
bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
A. Hạch toán v7o t7i khoản cho vay v7 ứng trước cho khách h7ng
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i sản có
D. KhGng ghi nhận v7o t7i khoản n7o
C2-1-038
Lãi suất là
A. Lãi suất l7 tỉ lẹ lạm phát c=a khoản t>n dụng đó
B. Lãi suất l7 lợi nhuận có được khi đ6u tư v7o chứng khoán
C. Lãi suất l7 giá cả c=a t>n dụng
D. KhGng có đáp án n7o đIng
C2-1-039
Đường cIu t$n dụng c5a doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v2
A. C6u t>n dụng c=a doanh nghiẹp tỷ lẹ thuận với lãi suất
B. C6u t>n dụng c=a doanh nghiẹp tỷ lẹ nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu c6u vay vAn c=a doanh nghiẹp giảm vì giá trị đ6u tư hiẹn tại thấp
D. KhGng có đáp án n7o đIng
8
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C2-1-040
Đường cung t$n dụng c5a thị trường t$n dụng được cấu thành bơi
A. Cung ti;n gEi ti<t kiẹm, cung t>n dụng ngoại hAi, cung t>n dụng ngKn h7ng
B. Cung ti;n gEi c=a doanh nghiẹp v7 thặng dư ti<t kiẹm c=a ch>nh ph=
C. Ti;n gEi c=a ch>nh ph= ở nước ngo7i
D. T7i sản th< chấp c=a ngKn h7ng
C2-1-041
Lãi suất có mối li'n hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm c5a hộ gia đ2nh
A. Tỉ lẹ thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gEi ti;n ti<t kiẹm nhi;u hơn)
B. Tỉ lẹ nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gEi ti;n ti<t kiẹm >t hơn)
C. KhGng có mAi liên hẹ n7o
D. KhGng có đáp án n7o đIng
C2-1-042
Giả định các y<u tA khác khGng thay đổi, khi nhi;u ngư@i muAn cho vay trong khi chỉ có >t ngư@i muAn đi vay thì
lãi suất sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. KhGng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo ch>nh sách đi;u ti<t c=a nh7 nước
C2-1-043
Giả định các y<u tA khác khGng thay đổi, khi lãi suất trên thị trư@ng tăng, thị giá c=a trái phi<u sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. KhGng thay đổi
C2-1-044
Giả định các y<u tA khác khGng thay đổi, khi lãi suất trên thị trư@ng giảm, thị giá c=a trái phi<u sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. KhGng thay đổi
C2-1-045 R5i ro t$n dụng đối với ng7n hàng thư(ng mại là
A. R=i ro phát sinh do khách h7ng khGng th:c hiẹn trả nợ gAc
9
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
B. R=i ro phát sinh do khách h7ng khGng th:c hiẹn trả nợ gAc v7 lãi
C. R=i ro phát sinh do ngKn hang thương mại khGng có khả năng chi trả các nghĩa vụ t7i ch>nh
D. R=i ro do sai sót trong quá trình quản trị đi;u h7nh c=a ngKn h7ng thương mại
C2-1-046
Cấu trúc k1 hạn c5a lãi suất mE t mối quan hệ gi3a lãi suất ngGn hạn và lãi suất dài hạn
A. ĐIng
B. Sai
C2-1-047
nhận định cho r"ng, lãi suất c5a mỗi loại tri phiếu với cc k1 hạn khc nhau được xc định bơi cung
cIu c5a loại tri phiếu đó, khEng chịu nh hương c5a lãi d& t$nh c5a cc tri phiếu với cc k1 hạn khc. B'n
cạnh đó, người ta thường th$ch nGm tri phiếu k1 hạn ngGn h(n, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là
đường dốc l'n
A. ĐIng
B. Sai
C2-1-048
T$nh ton gi trị hiện tại được gọi là ……, lãi suất dùng trong để t$nh gi trị hiện tại thường được gọi là ……
A. Lãi suất chi<t khấu; chi<t khấu
B. Chi<t khấu; lãi suất chi<t khấu
C. Chi<t khấu
D. Lãi suất chi<t khấu
C2-1-049
Trong tc phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về cEng fn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã n'u ra
động c( cho việc gi3 tiền là
A. Động cơ giao dịch
B. Động cơ d: phòng
C. Động cơ đ6u cơ
D. CKu A v7 B
E. CKu A, B v7 C
C2-1-050 NHTW bn tri phiếu ch$nh ph5 nh"m ……. d& tr3 ng7n hàng thư(ng mại và …….. cung tiền
A. Tăng, tăng
10
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
C2-1-051
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, lượng tiền cung Hng sẽ tfng khi
A. NHTW tăng tỷ lẹ d: trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chi<t khấu
C. NHTW mua t>n phi<u kho bạc trên thị trư@ng mở
D. KhGng có đáp án đIng
C2-1-052
Lạm pht phi mã là lạm pht
A. Có tỷ lẹ <10%
B. Có tỷ lẹ >10% (2-3 con sA)
C. KhGng kiểm soát v7 diễn ra trong th@i gian d7i
C2-1-053
N<u bạn cho rằng n;n kinh t< sẽ suy sụp v7o năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ t7i sản
A. Cổ phi<u thGng thư@ng
B. Trái phi<u ch>nh ph=
C. V7ng
D. Đồ điẹn tE v7 gỗ quy
E. Bất động sản
C2-1-054
nhận định cho r"ng, thường cc ch$nh ph5 sẽ duy tr2 một tỷ lệ lạm pht nhất định, tùy vào th&c trạng
nền kinh tế
A. ĐIng, vì c6n cung ti;n v7o n;n kinh t< để đảm bảo tăng trưởng kinh t<, viẹc l7m v7 an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất ky tỉ lẹ n7o cũng đ;u nguy hiểm như nhau
C2-1-055 Ph gi tiền tệ nh"m
A. ThIc đẩy đ6u tư ra nước ngo7i
B. Khuy<n kh>ch xuất khẩu
C. Hạn ch< luồng vAn nước ngo7i v7o trong nước
11
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
D. Tăng cung ti;n thIc đẩy tăng trưởng kinh t<
C2-1-056
Khi lạm pht ơ mHc cao, ch$nh ph5 thường p dụng biện php
A. Thắt chặt khAi cung ti;n, ấn định mức lãi suất cao
B. Ki;m giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngKn sách, hạn ch< tăng ti;n lương
D. Th:c hiẹn chi<n lược thị trư@ng cạnh tranh ho7n hảo
E. Tất cả các phương án trên
C2-1-057
Lạm pht c( bn là
A. L7 chỉ sA phản ánh s: tăng giá trong d7i hạn sau khi đã loại bỏ dao động v; giá mang t>nh th@i vụ, v7 đột bi<n v;
giá bắt nguồn từ cI “sAc cung” tạm th@i
B. Chỉ sA đo mức giá bình quKn c=a tất cả h7ng hóa v7 dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quAc nội
C. L7 chỉ sA phản ánh mức giá bình quKn c=a nhóm h7ng hóa v7 dịch vụ cho nhu c6u tiêu dùng c=a các hộ gia đình
D. Hiẹn tượng giá cả tăng nhanh v7 liên tục trong một th@i gian d7i
C3-1-058
ME h2nh t chHc c5a Ng7n hàng nhà nước Việt Nam hiện nay
A. Độc lập Ch>nh ph=, tr:c thuộc QuAc hội
B. Tr:c thuộc Ch>nh ph=, nằm trong nội các c=a Ch>nh ph=
C. Độc lập ho7n to7n với QuAc hội v7 Ch>nh ph=
C3-1-059
Khi lạm pht phi mã xy ra sẽ tc động ti'u c&c đến kinh tế, ch$nh trị, xã hội. Ng7n hàng trung ư(ng sẽ điều
hành ch$nh sch tiền tệ
A. Thắt chặt cung ti;n
B. Mở rộng cung ti;n
C. Tăng chi tiêu ch>nh ph=
D. KhGng có đáp án đIng
C3-1-060 Khi ng7n hàng trung ư(ng gia tfng lượng tiền cung Hng qu mHc sẽ tạo ra hiệu Hng trong nền kinh tế là
A. Thất nghiẹp
B. Lạm phát
12
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C. Tăng trưởng nóng
D. B+C
C3-1-061
Ng7n hàng trung ư(ng khEng có chHc nfng nào sau đ7y
A. Phát h7nh ti;n
B. Quản ly hẹ thAng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti;n v7 t>n dụng
D. Kiểm soát ch>nh sách t7i khóa
C3-1-062
Mục ti'u n định tiền tệ, tfng trương kinh tế và cEng fn việc làm là cc mục ti'u nào c5a ch$nh sch tiền tệ
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu h7nh động
C. Mục tiêu cuAi cùng
C3-1-063
Lý do khiến ng7n hàng trung ư(ng thEng bo cc quyết định c5a m2nh ra cEng chúng là
A. D7nh th@i gian cho ngư@i dKn để hiểu v; các quy<t định đó
B. Đa ph6n ngư@i dKn khGng hiểu v; ch>nh sách ti;n tẹ nên khGng ảnh hưởng tới viẹc thGng báo quy<t định ra cGng
chIng
C. Ch>nh sách ti;n tẹ cGng khai sẽ giảm thiểu những nghi ng@ v; quy<t định c=a ngKn h7ng trung ương, gia tăng
ni;m tin v7o đi;u h7nh ch>nh sách ti;n tẹ c=a ngKn h7ng trung ương
D. Các ngKn h7ng trung ương khác trên th< giới có thể phAi hợp với các ch>nh sách c=a họ
C3-1-064
Khi ng7n hàng trung ư(ng thEng bo tfng lãi suất ti chiết khấu
A.Tỷ lẹ ti<t kiẹm giảm
B. Lãi suất trên thị trư@ng sẽ tăng lên
C. Nhu c6u đ6u tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-065 Quy định tỷ lệ d& tr3 bGt buộc nh"m mục đ$ch
A. Tăng thu nhập cho ngKn h7ng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản c=a ngKn h7ng thương mại
13
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C. Th:c hiẹn ch>nh sách ti;n tẹ
D. B+C
C3-1-066
Ng7n hàng trung ư(ng th&c hiện gim lãi suất ti chiết khấu nh"m khuyến kh$ch
A. Các ngKn h7ng thương mại tăng d: trữ vượt mức d?n đ<n cung ti;n giảm
B. Các ngKn h7ng thương mại đi vay từ ngKn h7ng trung ương nhi;u hơn d?n đ<n cung ti;n tăng
C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-067
Ch>nh sách tỷ giá cA định có tác dụng ch= y<u
A. Bảo trợ mậu dịch đAi với các cơ sở sản xuất h7ng hoá trong nước
B. Đảm bảo nhu c6u chi tiêu c=a ngKn sách nh7 nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua c=a đồng nội tẹ v7 các mục tiêu kinh t<-xã hội
D. Hạn ch< ảnh hưởng c=a thị trư@ng t7i ch>nh quAc t<
C3-1-068
Tỷ gi hối đoi là
A. Giá trị c=a một đồng ti;n so với v7ng
B. Giá trị c=a một đồng ti;n so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị c=a ti;n qua th@i gian
D. Giá trị c=a một đồng ti;n nước n7y so với đồng ti;n nước khác
C3-1-069
Tỷ gi hối đoi được quyết định ơ
A. Thị trư@ng ti;n
B. Thị trư@ng ngoại hAi
C. Thị trư@ng cổ phi<u
D. Thị trư@ng vAn
C3-1-070 Khi gi trị c5a đồng bng Anh thay đ i tƒ $1.25 thành $1.5, đồng bng Anh ……. và đồng đE la M… …….
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
14
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
D. Giảm giá, giảm giá
C3-1-071
Khi gi trị c5a đồng bng Anh thay đ i tƒ $1.5 thành $1.25, đồng bng Anh….. và đồng đE la m… ……
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
C3-1-072
Vào ngày 1/1/20XX, mE
R
t đồng ĐE la M… đ i được 0,75 euros. Như v7
R
y, mE
R
t Euro đ i được khong …………..
ĐE la M…
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
C3-1-073
Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE
R
t quốc gia tfng gi, sn phẩm c5a quốc gia đó ơ nước ngoài sẽ
……………… và sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sẽ …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
C3-1-074
Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE
R
t quốc gia gim gi, sn phẩm c5a quốc gia đó ơ nước ngoài sẽ
……… và sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sẽ ……….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
C3-1-075 Nếu gi3 mọi thH khEng thay đ i, vi'
R
c tfng nhu cIu …… c5a mE
R
t quốc gia dẫn tới vi'
R
c tfng gi đồng nE
R
i t'
R
trong dài hạn, dẫn tới tfng nhu cIu cho ……… dẫn tới vi'
R
c gim gi đồng nE
R
i t'
R
15
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
A. NhK
ˆ
p khẩu; nhK
ˆ
p khẩu
B. NhK
ˆ
p khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhK
ˆ
p khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
C3-1-076
Ch$nh sch tài khóa
A. L7 ch>nh sách thGng qua ch< độ thu< v7 chi tiêu ch>nh ph= để tác đG
ˆ
ng tới n;n kinh t<
B. Do ngKn h7ng trung ương th:c hiê
ˆ
n
C. L7 ch>nh sách thGng qua cung, c6u ti;n tê
ˆ
để tác đG
ˆ
ng tới n;n kinh t<.
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-077
Trong điều ki'
R
n nền kinh tế suy thoi, ch$nh ph5 sẽ
A. Giảm thu<, giảm quy mG chi tiêu cGng
B. Giảm thu<, tăng quy mG chi tiêu cGng
C. ng thu<, ng quy mG chi tiêu cGng
D. Tăng thu<, gim quy mG chi tu cGng
C3-1-078
Chu tr2nh ng7n sch nhà nước bao gồm cc bước theo thH t& sau
A. Chấp h7nh d: toán ngKn sách; LK
ˆ
p d: toán ngKn sách; Quy<t toán ngKn sách
B. Chấp h7nh d: toán ngKn sách; Quy<t toán ngKn sách; LK
ˆ
p d: toán ngKn sách
C. Quy<t toán ngKn sách; LK
ˆ
p d: toán ngKn sách; Chấp h7nh d: toán ngKn sách
D. LK
ˆ
p d: toán ngKn sách; Chấp h7nh d: toán ngKn sách; Quy<t toán ngKn sách
C3-1-079
Tc đE
R
ng nào sau đ7y c5a n cEng tc đE
R
ng t$ch c&c l'n nền kinh tế
A. Trong d7i hạn, n<u tỷ lẹ nợ cGng cao, đặc biẹt nợ nước ngo7i lớn thì quAc gia đó sẽ tăng cư@ng xuất khẩu để trả
nợ nước ngo7i
B. Khi nợ cGng quá lớn, ch>nh ph= phải th:c hiẹn ch>nh sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngKn sách nh7
nước
C. Nợ cGng tận dụng được s: hỗ trợ từ các tổ chức v7 cá nhKn trong nước v7 quAc t<
D. Tất cả các phương án trên
16
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C3-1-080
Kinh nghi'
R
m qun lý nợ cEng c5a cc nước tr'n thế giới cho thấy
A. Vấn đ; then chAt trong quản ly an to7n nợ cGng l7 quản ly chặt chẽ nợ vay nước ngo7i.
B. Tăng cư@ng t>nh minh bạch hóa thGng tin v; thKm hụt ngKn sách nh7 nước v7 nợ cGng để đánh giá ch>nh xác
mức độ an to7n nợ cGng v7 tăng định mức t>n nhiẹm quAc gia trên thị trư@ng quAc t<
C. Giám sát chặt chẽ hẹ thAng t7i ch>nh ngKn h7ng v7 các doanh nghiẹp lớn trong n;n kinh t< để ngăn ngừa nguy cơ
kh=ng hoảng nợ cGng do Ch>nh ph= phải vay nợ lớn để giải cứu hẹ thAng các tổ chức t7i ch>nh ngKn h7ng
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-081
CEng cụ nào sau đIy khEng phi cEng cụ ch$nh sch tài khóa nh"m th&c hi'
R
n mục ti'u đm bo chi ti'u
hi'
R
u qu và tfng trương bền v3ng
A. KhuGn khổ ngKn sách trung hạn
B. K< hoạch đ6u tư cGng
C. Tỷ lẹ d: trữ bắt buộc
D. Lập ngKn sách theo hiẹu quả hoạt động
C3-1-082
Nh7n tố nh hương đến qun trị tài ch$nh doanh nghiệp bao gồm
A. S: khác biẹt v; hình thức pháp ly tổ chức doanh nghiẹp
B. Đặc điểm kinh t< kỹ thuật c=a ng7nh kinh doanh
C. MGi trư@ng kinh doanh c=a doanh nghiẹp
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-083
Qun trị tài ch$nh doanh nghiệp có vai trò
A.Huy động đảm bảo đ6y đ= v7 kịp th@i vAn cho hoạt động kinh doanh c=a doanh nghiẹp
B.Tổ chức sE dụng vAn ti<t kiẹm v7 hiẹu quả
C.Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh c=a doanh nghiẹp
D.Tất cả các phương án trên
C3-1-084 Lợi thế c5a cEng ty c phIn so với loại h2nh cEng ty tư nh7n
A. Được miễn thu<
B. Tách bạch giữa quy;n sở hữu v7 quy;n quản ly
17
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C. Trách nhiẹm vG hạn
D. Giảm thiểu yêu c6u báo cáo giữa cổ đGng v7 ban quản ly cGng ty
C3-1-085
Mục ti'u về tài ch$nh c5a một cEng ty c phIn là
A. TAi đa hóa doanh thu
B. TAi đa hóa lợi nhuận
C. TAi đa hóa giá trị cGng ty cho các cổ đGng
D. TAi đa hóa thu nhập cho các nh7 quản ly
C3-1-086
Về m<t tài ch$nh, doanh nghiệp phi chịu trch nhiệm đối với cc khon nợ b"ng toàn bộ tài sn c5a ch5 sơ
h3u là
A. CGng ty cổ ph6n
B. Doanh nghiẹp tư nhKn
C. CGng ty trách nhiẹm hữu hạn
D. KhGng có đáp án n7o đIng
C3-1-087
Nhiệm vụ quan trọng c5a nhà qun trị tài ch$nh là
A. Huy động vAn cho doanh nghiẹp
B. Quy<t định đ6u tư v7o các loại t7i sản cho doanh nghiẹp
C. Quy<t định ch>nh sách cổ tức
D. Tất cả các phương án trên
C3-1-088
Quyết định nào sau đ7y khEng phi là quyết định tfng vốn c5a doanh nghiệp
A. Phát h7nh trái phi<u
B. Vay vAn ngKn h7ng
C. Phát h7nh cổ phi<u ưu đãi
D. Góp vAn v7o cGng ty con
C3-1-089 Khi cEng ty ph sn, người nh7
R
n lợi $ch sau cùng là
A. Cổ đGng ưu đãi
B. Cổ đGng thư@ng
18
MÃ CÂU
HỎI
NỘI DUNG
C. Trái ch=
D. Ngư@i lao đG
ˆ
ng
C3-1-090
NE
R
i dung nào sau đ7y khEng phi là nE
R
i dung qun trị vốn lưu đE
R
ng
A. Quản trị ti;n mă
ˆ
t
B. Quản trị cơ sở hạ t6ng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản ly h7ng tồn kho
C3-1-091
Cc yếu tố nh hương đến tài ch$nh doanh nghi'
R
p bao gồm
A. MGi trư@ng cGng nghê
ˆ
B. MGi trư@ng văn hóa v7 dKn sA
C. MGi trư@ng pháp luK
ˆ
t v7 ch>nh sách
D. Tất cả các đáp án trên
C3-1-092
Cc hoạt động ch$nh c5a tài ch$nh hộ gia đ2nh bao gồm
A. Hoạt động huy động nguồn l:c
B. Hoạt động phKn bổ nguồn l:c
C. Hoạt động sE dụng nguồn l:c
D. Cả ba hoạt động trên
C3-1-093
Cc nguồn l&c tài ch$nh hộ gia đ2nh huy động bao gồm
A. Lương từ nh7 tuyển dụng
B. Thu nhập từ t7i sản
C. Nguồn vAn vay từ các th7nh viên trong gia đình
D. A v7 B l7 phương án đIng
E. A, B v7 C l7 phương án đIng
19
| 1/63

Preview text:

HNC VIÊRN CHSNH SUCH VA
NGẦN HANG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM PHUT TRIYN
LÝ THUYẾT TAI CHSNH TIỀN TỆ MÃ KHOA TÀI CHÍNH-ĐẦU TƯ HỎ C1
Lưu ý: Câu số 1 đến câu số 180: 0.2 điểm / câu
Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu
Câu số 226 đến 300: 0.3 điểm / câu C1-1-002
Gi c trong nền kinh tế trao đ i b"ng hiện vật được t$nh d&a tr'n c( sơ
A. Theo cung c6u h7ng hoá
B. Theo cung c6u h7ng hoá v7 s: đi;u tinh ph= C. Một cách ng?u nhiên
D. Theo giá cả c=a thị trư@ng quAc t<
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có gi b"ng 10 bnh m1, một b2nh s3a có gi b"ng 5 bnh m1. Gi
c5a một b2nh s3a t$nh theo hàng ho khc là
C1-1-003 A. 10 ổ bánh my B. 2 con g7 C. NEa con g7 D. KhGng có y n7o đIng
Trong cc tài sn sau đ7y: (1) Tiền mtheo mHc độ thanh khon gim dIn c5a cc tài sn là C1-1-004 A. 1-4-3-2 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3
D. KhGng có cKu n7o trên đKy đIng C1-1-005
Khối tiền tệ có t$nh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Ti;n mặt v7 ti;n gEi có ky hạn
B. Ti;n mặt v7 ti;n gEi khGng ky hạn 1 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
C. Ti;n mặt v7 ky phiD. Ti;n gEi có ky hạn v7 ky phiMHc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là A. M1 C1-1-006 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên
MHc cung tiền tệ th&c hiện chHc nfng làm phư(ng tiện trao đ i tốt nhất là A. M3 C1-1-007 B. M2 C. M1
D. V7ng v7 ngoại tẹ mạnh.
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d& tr3 ngoại hối và thanh ton quốc tế c5a nhiều nước v2
A. Nước Mỹ l7 một thị trư@ng tiêu dùng lớn c=a th< giới C1-1-008
B. Nước Mỹ có n;n kinh t< mạnh v7 có uy t>n
C. Đồng đGla Mỹ l7 đồng ti;n mạnh
D. Tất cả các phương án trên
ChHc nfng c5a tài ch$nh bao gồm
A. Chức năng phKn phAi v7 chức năng hoạch định C1-1-009
B. Chức năng phKn phAi v7 chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v7 chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v7 chức năng phKn phAi C1-1-010
Tài sn tài ch$nh bao gồm A. Ti;n gEi ngKn h7ng B. Cổ phiC. Trái phi2 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Hệ thống tài ch$nh c5a một quốc gia bao gồm
A. T7i ch>nh cGng, t7i ch>nh quGc t< C1-1-011
B. T7i ch>nh doanh nghiẹp, t7i ch>nh hộ gia đình C. T7i ch>nh trung gian
D. Tất cả các phương án trên
Cfn cH vào thời gian lu7n chuyển vốn, thị trường tài ch$nh bao gồm
A. Thị trư@ng sơ cấp v7 thị trư@ng thứ cấp C1-1-012
B. Thị trư@ng ti;n tẹ v7 thị trư@ng vAn
C. Thị trư@ng ch>nh thức v7 thị trư@ng phi ch>nh thức
D. Thị trư@ng nợ v7 thị trư@ng vAn ch= sở hữu
Vai trò c5a t chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Th:c hiẹn chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho ch>nh ph= v7 nh7 nước trong viẹc th:c hiẹn ch>nh sách C1-1-013
minh bạch v; t7i ch>nh đảm bảo cho một n;n kinh t< sạch khGng tham nhũng
B. Giảm chi ph> giao dịch, giảm thGng tin bất cKn xứng v7 giảm thiểu r=i ro đạo đức C. Đáp án A v7 B
D. KhGng có đáp án n7o đIng
T chHc trung gian tài ch$nh là g2?
A. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 một nh7 mGi giới giới thiẹu ngư@i vay v7 ngư@i cho vay nhằm mục đ>ch kihoa hồng. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 ngư@i l7m chứng để giao dịch hai bên được th:c hiẹn th7nh cGng
B. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 tổ chức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch>nh-ti;n tẹ, trong đó ch= yC1-1-014
xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ t7i ch>nh cho khách h7ng
C. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 một cơ quan c=a nh7 nước th:c hiẹn chức năng giám sát đảm bảo các lợi >ch v;
mặt pháp ly cho khách h7ng khi th:c hiẹn các giao dịch v; t7i ch>nh
D. Tổ chức trung gian t7i ch>nh l7 tổ chức hoạt động trong lĩnh v:c t7i ch>nh- ti;n tẹ, có chức năng giải quytranh chấp trong lĩnh v:c t7i ch>nh (ch= y3 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
Dòng vốn lu7n chuyển qua hệ thống tài ch$nh theo cc k'nh dẫn nào
A. Kênh tr:c ti

C2-1-015 B. NgKn h7ng thương mại C. NgKn h7ng trung ương D. Đáp án B v7 C
Thị trường tiền tệ là n(i giao dịch
A. Các cGng cụ t7i ch>nh ngắn hạn C2-1-016
B. Các cGng cụ t7i ch>nh trung hạn
C. Các cGng cụ t7i ch>nh d7i hạn D. Các kim loại quy
Thị trường vốn là n(i giao dịch
A. Các cGng cụ t7i ch>nh ngắn hạn C2-1-017
B. Các cGng cụ t7i ch>nh trung v7 d7i hạn C. Các kim loại quy
D. Các đồng ti;n khác nhau
Để ph7n biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ d&a tr'n c( sơ
A. Th@i hạn chuyển giao vAn v7 mức độ r=i ro C2-1-018
B. CGng cụ t7i ch>nh v7 lãi suất thị trư@ng
C. Các ch= thể tham gia thị trư@ng
D. Th@i hạn chuyển giao vAn
Trong hệ thống tài ch$nh, cc ch5 thể đi vay bao gồm A. Ch>nh ph= C2-1-019 B. Doanh nghiẹp C. Hộ gia đình D. Tất cả đáp án trên C2-1-020
Thị trường chHng khon là 4 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua v7 bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v7 bán vAn trung v7 d7i hạn
D. Tất cả những nơi mua v7 bán vAn ngắn hạn
Thị trường chHng khon là một bộ phận c5a A. Thị trư@ng ti;n tẹ C2-1-021 B. Thị trư@ng vAn C. Thị trư@ng t>n dụng
D. Thị trư@ng liên ngKn h7ng
Thị trường s( cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh C2-1-022
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán có chất lượng tAt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
Thị trường thH cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán l6n đ6u phát h7nh C2-1-023
B. Các chứng khoán đã phát h7nh
C. Các chứng khoán nhi;u ngư@i ưa th>ch
D. Các chứng khoán >t ngư@i ưa th>ch
Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. V7ng tiêu chuẩn quAc t< C2-1-024
B. Giấy t@ có giá bằng ngoại tẹ C. Ti;n nước ngo7i
D. Tất cả các phương án trên C2-1-025
Cc t chHc trung gian tài ch$nh bao gồm A. NgKn h7ng thương mại 5 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI B. CGng ty t7i ch>nh
C. Quỹ đ6u tư, quỹ hưu tr>
D. Tất cả các phương án trên
Hoạt động ch5 yếu c5a cc trung gian tài ch$nh là
A. Huy động các nguồn vAn trong n;n kinh t< C2-1-026
B. Phát h7nh các loại chứng khoán
C. SE dụng các nguồn vAn huy động được để cho các ch= thể c6n vAn vay
D. Tất cả các phương án trên
Cc trung gian tài ch$nh có vai trò
A. Giảm chi ph> giao dịch, giảm lợi nhuận c=a tổ chức C2-1-027
B. Giảm chi ph> giao dịch, giảm chi ph> thGng tin
C. Giảm chi ph> thGng tin, giảm độ t>n nhiẹm khách h7ng
D. Giảm lợi nhuận c=a tổ chức, giảm độ t>n nhiẹm khách h7ng
Cc t chHc trung gian đIu tư bao gồm A. CGng ty t7i ch>nh C2-1-028
B. Quỹ đ6u tư chung v7 quỹ đ6u tư tương hỗ
C. Quỹ đ6u tư thị trư@ng ti;n tẹ
D. Tất cả các phương án trên
Cc t chHc t$n dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. NgKn h7ng NGng nghiẹp v7 Phát triển nGng thGn Viẹt Nam v7 các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở C2-1-029
B. NgKn h7ng hợp tác xã Viẹt Nam v7 các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở
C. NgKn h7ng Ch>nh sách xã hội Viẹt Nam v7 các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở
D. Các Quỹ t>n dụng nhKn dKn cơ sở C2-1-030
Bn chất c5a hệ thống ng7n hàng thư(ng mại là
A. L7 một tổ chức t7i ch>nh trung gian bị kiểm soát bởi ch>nh ph= th:c hiẹn các chức năng phKn phAi, giám sát t7i ch>nh c=a một quAc gia 6 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
B. L7 một tổ chức t7i ch>nh trung gian phi lợi nhuận th:c hiẹn nhiẹm vụ phKn phAi c=a cải cho xã hội
C. Tìm kisuất cao hơn với th@i hạn đáo hạn d7i hạn hơn
D. L7 một chi nhánh c=a ngKn h7ng trung ương
Ng7n hàng nào ơ Việt Nam dưới đ7y 100% vốn sơ h3u c5a nhà nước
A. NgKn h7ng NGng nghiẹp v7 Phát triển NGng thGn Viẹt Nam C2-1-031
B. NgKn h7ng TMCP Ngoại thương Viẹt Nam
C. NgKn h7ng TMCP Kỹ thương Viẹt Nam
D. NgKn h7ng TMCP Đ6u tư v7 Phát triển Viẹt Nam
Vốn huy động c5a ng7n hàng thư(ng mại gồm nh3ng loại nào
A. Ti;n gEi, vAn vay các tổ chức t>n dụng khác, phát h7nh trái phiC2-1-032
B. Ti;n gEi, vAn vay các ngKn h7ng thương mại, vay ngKn sách nh7 nước
C. Ti;n gEi, vAn vay tổ chức t>n dụng, ngKn sách nh7 nước cấp h7ng năm
D. Ti;n gEi, vAn vay ngKn sách nh7 nước
Hoạt động c5a ng7n hàng thư(ng mại là việc kinh doanh, cung Hng thường xuy'n một honghiệp vụ sau đ7y C2-1-033 A. Nhận ti;n gEi B. Cấp t>n dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua t7i khoản
D. Tất cả các phương án trên
T chHc tài ch$nh trung gian nào sau đ7y khEng phi là ng7n hàng thư(ng mại
A. NgKn h7ng TMCP Ngoại thương Viẹt Nam C2-1-034
B. NgKn h7ng NGng nghiẹp v7 Phát triển NGng thGn Viẹt Nam
C. NgKn h7ng Phát triển Viẹt Nam D. NgKn h7ng TMCP Á ChKu C2-1-035
Ng7n hàng thư(ng mại là mE h2nh doanh nghiệp kinh doanh tr'n lĩnh v&c tiền tệ, ng7n hàng 7 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
A. KhGng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Mỗi một khon vay c5a khch hàng c nh7n tại ng7n hàng thư(ng mại được hạch ton như thế nào trong
bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
C2-1-036
A. Hạch toán v7o t7i sản có
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i khoản ti;n gEi khGng ky hạn
D. Hạch toán v7o t7i khoản tr>ch lập d: phòng
Mỗi một khon tiền gửi c5a khch hàng c nh7n ơ ng7n hàng thư(ng mại được hạch ton như thế nào trong
bo co tài ch$nh c5a ng7n hàng thư(ng mại đó
C2-1-037
A. Hạch toán v7o t7i khoản cho vay v7 ứng trước cho khách h7ng
B. Hạch toán v7o t7i sản nợ
C. Hạch toán v7o t7i sản có
D. KhGng ghi nhận v7o t7i khoản n7o Lãi suất là
A. Lãi suất l7 tỉ lẹ lạm phát c=a khoản t>n dụng đó C2-1-038
B. Lãi suất l7 lợi nhuận có được khi đ6u tư v7o chứng khoán
C. Lãi suất l7 giá cả c=a t>n dụng
D. KhGng có đáp án n7o đIng
Đường cIu t$n dụng c5a doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v2
A. C6u t>n dụng c=a doanh nghiẹp tỷ lẹ thuận với lãi suất C2-1-039
B. C6u t>n dụng c=a doanh nghiẹp tỷ lẹ nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu c6u vay vAn c=a doanh nghiẹp giảm vì giá trị đ6u tư hiẹn tại thấp
D. KhGng có đáp án n7o đIng 8 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
Đường cung t$n dụng c5a thị trường t$n dụng được cấu thành bơi
A. Cung ti;n gEi tin dụng ngoại hAi, cung t>n dụng ngKn h7ng C2-1-040
B. Cung ti;n gEi c=a doanh nghiẹp v7 thặng dư tinh ph=
C. Ti;n gEi c=a ch>nh ph= ở nước ngo7i
D. T7i sản th< chấp c=a ngKn h7ng
Lãi suất có mối li'n hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm c5a hộ gia đ2nh
A. Tỉ lẹ thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gEi ti;n tiC2-1-041
B. Tỉ lẹ nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gEi ti;n tit hơn)
C. KhGng có mAi liên hẹ n7o
D. KhGng có đáp án n7o đIng
Giả định các yt ngư@i muAn đi vay thì lãi suất sẽ C2-1-042 A. Tăng B. Giảm C. KhGng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo ch>nh sách đi;u tiGiả định các yC2-1-043 A. Tăng B. Giảm C. KhGng thay đổi Giả định các yC2-1-044 A. Tăng B. Giảm C. KhGng thay đổi C2-1-045
R5i ro t$n dụng đối với ng7n hàng thư(ng mại là
A. R=i ro phát sinh do khách h7ng khGng th:c hiẹn trả nợ gAc 9 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
B. R=i ro phát sinh do khách h7ng khGng th:c hiẹn trả nợ gAc v7 lãi
C. R=i ro phát sinh do ngKn hang thương mại khGng có khả năng chi trả các nghĩa vụ t7i ch>nh
D. R=i ro do sai sót trong quá trình quản trị đi;u h7nh c=a ngKn h7ng thương mại
Cấu trúc k1 hạn c5a lãi suất mE t mối quan hệ gi3a lãi suất ngGn hạn và lãi suất dài hạn C2-1-046 A. ĐIng B. Sai
Có nhận định cho r"ng, lãi suất c5a mỗi loại tri phiếu với cc k1 hạn khc nhau được xc định bơi cung
cIu c5a loại tri phiếu đó, khEng chịu nh hương c5a lãi d& t$nh c5a cc tri phiếu với cc k1 hạn khc. B'n
C2-1-047
cạnh đó, người ta thường th$ch nGm tri phiếu k1 hạn ngGn h(n, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc l'n A. ĐIng B. Sai
T$nh ton gi trị hiện tại được gọi là ……, lãi suất dùng trong để t$nh gi trị hiện tại thường được gọi là …… A. Lãi suất chiC2-1-048
B. ChiC. ChiD. Lãi suất chiTrong tc phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về cEng fn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã n'u ra
động c( cho việc gi3 tiền là
A. Động cơ giao dịch C2-1-049 B. Động cơ d: phòng C. Động cơ đ6u cơ D. CKu A v7 B E. CKu A, B v7 C C2-1-050
NHTW bn tri phiếu ch$nh ph5 nh"m ……. d& tr3 ng7n hàng thư(ng mại và …….. cung tiền A. Tăng, tăng 10 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng
Gi định cc yếu tố khc khEng thay đ i, lượng tiền cung Hng sẽ tfng khi
A. NHTW tăng tỷ lẹ d: trữ bắt buộc C2-1-051
B. NHTW tăng lãi suất tái chiC. NHTW mua t>n phiD. KhGng có đáp án đIng
Lạm pht phi mã là lạm pht C2-1-052 A. Có tỷ lẹ <10%
B. Có tỷ lẹ >10% (2-3 con sA)
C. KhGng kiểm soát v7 diễn ra trong th@i gian d7i NA. Cổ phiC2-1-053 B. Trái phinh ph= C. V7ng
D. Đồ điẹn tE v7 gỗ quy E. Bất động sản
Có nhận định cho r"ng, thường cc ch$nh ph5 sẽ duy tr2 một tỷ lệ lạm pht nhất định, tùy vào th&c trạng C2-1-054 nền kinh tế
A. ĐIng, vì c6n cung ti;n v7o n;n kinh t< để đảm bảo tăng trưởng kinh t<, viẹc l7m v7 an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất ky tỉ lẹ n7o cũng đ;u nguy hiểm như nhau C2-1-055
Ph gi tiền tệ nh"m
A. ThIc đẩy đ6u tư ra nước ngo7i B. Khuych xuất khẩu
C. Hạn ch< luồng vAn nước ngo7i v7o trong nước 11 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
D. Tăng cung ti;n thIc đẩy tăng trưởng kinh t<
Khi lạm pht ơ mHc cao, ch$nh ph5 thường p dụng biện php
A. Thắt chặt khAi cung ti;n, ấn định mức lãi suất cao C2-1-056 B. Ki;m giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngKn sách, hạn ch< tăng ti;n lương
D. Th:c hiẹn chiE. Tất cả các phương án trên Lạm pht c( bn là
A. L7 chỉ sA phản ánh s: tăng giá trong d7i hạn sau khi đã loại bỏ dao động v; giá mang t>nh th@i vụ, v7 đột biC2-1-057
giá bắt nguồn từ cI “sAc cung” tạm th@i
B. Chỉ sA đo mức giá bình quKn c=a tất cả h7ng hóa v7 dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quAc nội
C. L7 chỉ sA phản ánh mức giá bình quKn c=a nhóm h7ng hóa v7 dịch vụ cho nhu c6u tiêu dùng c=a các hộ gia đình
D. Hiẹn tượng giá cả tăng nhanh v7 liên tục trong một th@i gian d7i
ME h2nh t chHc c5a Ng7n hàng nhà nước Việt Nam hiện nay C3-1-058
A. Độc lập Ch>nh ph=, tr:c thuộc QuAc hội
B. Tr:c thuộc Ch>nh ph=, nằm trong nội các c=a Ch>nh ph=
C. Độc lập ho7n to7n với QuAc hội v7 Ch>nh ph=
Khi lạm pht phi mã xy ra sẽ tc động ti'u c&c đến kinh tế, ch$nh trị, xã hội. Ng7n hàng trung ư(ng sẽ điều
hành ch$nh sch tiền tệ
C3-1-059 A. Thắt chặt cung ti;n B. Mở rộng cung ti;n
C. Tăng chi tiêu ch>nh ph= D. KhGng có đáp án đIng C3-1-060
Khi ng7n hàng trung ư(ng gia tfng lượng tiền cung Hng qu mHc sẽ tạo ra hiệu Hng trong nền kinh tế là A. Thất nghiẹp B. Lạm phát 12 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI C. Tăng trưởng nóng D. B+C
Ng7n hàng trung ư(ng khEng có chHc nfng nào sau đ7y A. Phát h7nh ti;n C3-1-061
B. Quản ly hẹ thAng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng ti;n v7 t>n dụng
D. Kiểm soát ch>nh sách t7i khóa
Mục ti'u n định tiền tệ, tfng trương kinh tế và cEng fn việc làm là cc mục ti'u nào c5a ch$nh sch tiền tệ C3-1-062 A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu h7nh động C. Mục tiêu cuAi cùng
Lý do khiến ng7n hàng trung ư(ng thEng bo cc quyết định c5a m2nh ra cEng chúng là
A. D7nh th@i gian cho ngư@i dKn để hiểu v; các quyB. Đa ph6n ngư@i dKn khGng hiểu v; ch>nh sách ti;n tẹ nên khGng ảnh hưởng tới viẹc thGng báo quyC3-1-063 chIng
C. Ch>nh sách ti;n tẹ cGng khai sẽ giảm thiểu những nghi ng@ v; quyni;m tin v7o đi;u h7nh ch>nh sách ti;n tẹ c=a ngKn h7ng trung ương
D. Các ngKn h7ng trung ương khác trên th< giới có thể phAi hợp với các ch>nh sách c=a họ
Khi ng7n hàng trung ư(ng thEng bo tfng lãi suất ti chiết khấu A.Tỷ lẹ tiC3-1-064
B. Lãi suất trên thị trư@ng sẽ tăng lên C. Nhu c6u đ6u tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên C3-1-065
Quy định tỷ lệ d& tr3 bGt buộc nh"m mục đ$ch
A. Tăng thu nhập cho ngKn h7ng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản c=a ngKn h7ng thương mại 13 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
C. Th:c hiẹn ch>nh sách ti;n tẹ D. B+C
Ng7n hàng trung ư(ng th&c hiện gim lãi suất ti chiết khấu nh"m khuyến kh$ch
A. Các ngKn h7ng thương mại tăng d: trữ vượt mức d?n đC3-1-066
B. Các ngKn h7ng thương mại đi vay từ ngKn h7ng trung ương nhi;u hơn d?n đC. A+B
D. Tất cả các phương án trên
Ch>nh sách tỷ giá cA định có tác dụng ch= yA. Bảo trợ mậu dịch đAi với các cơ sở sản xuất h7ng hoá trong nước C3-1-067
B. Đảm bảo nhu c6u chi tiêu c=a ngKn sách nh7 nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua c=a đồng nội tẹ v7 các mục tiêu kinh t<-xã hội
D. Hạn ch< ảnh hưởng c=a thị trư@ng t7i ch>nh quAc t<
Tỷ gi hối đoi là
A. Giá trị c=a một đồng ti;n so với v7ng C3-1-068
B. Giá trị c=a một đồng ti;n so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị c=a ti;n qua th@i gian
D. Giá trị c=a một đồng ti;n nước n7y so với đồng ti;n nước khác
Tỷ gi hối đoi được quyết định ơ A. Thị trư@ng ti;n C3-1-069 B. Thị trư@ng ngoại hAi
C. Thị trư@ng cổ phiD. Thị trư@ng vAn C3-1-070
Khi gi trị c5a đồng bng Anh thay đ i tƒ $1.25 thành $1.5, đồng bng Anh ……. và đồng đE la M… ……. A. Tăng giá; tăng giá B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá 14 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI D. Giảm giá, giảm giá
Khi gi trị c5a đồng bng Anh thay đ i tƒ $1.5 thành $1.25, đồng bng Anh….. và đồng đE la m… …… A. Tăng giá; tăng giá C3-1-071 B. Giảm giá; tăng giá C. Tăng giá, giảm giá D. Giảm giá, giảm giá
Vào ngày 1/1/20XX, mE Rt đồng ĐE la M… đ i được 0,75 euros. Như v7 Ry, mE Rt Euro đ i được khong ………….. ĐE la M… C3-1-072 A. 0.75 B. 1.00 C. 1.33 D. 1.75
Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE R t quốc gia tfng gi, sn phẩm c5a quốc gia đó ơ nước ngoài sẽ
……………… và sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sẽ ……………. C3-1-073 A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá
Nếu mọi thH khEng đ i, khi đồng tiền c5a mE R t quốc gia gim gi, sn phẩm c5a quốc gia đó ơ nước ngoài sẽ
……… và sn phẩm nước ngoài được bn tại quốc gia đó sẽ ……….
C3-1-074 A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá C3-1-075
Nếu gi3 mọi thH khEng thay đ i, vi' Rc tfng nhu cIu …… c5a mE Rt quốc gia dẫn tới vi' Rc tfng gi đồng nE Ri t' R
trong dài hạn, dẫn tới tfng nhu cIu cho ……… dẫn tới vi' Rc gim gi đồng nE Ri t' R 15 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
A. NhK ˆp khẩu; nhKp ˆ khẩu
B. NhK ˆp khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhKp ˆ khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu Ch$nh sch tài khóa
A. L7 ch>nh sách thGng qua ch< độ thu< v7 chi tiêu ch>nh ph= để tác đGnˆg tới n;n kinh t< C3-1-076
B. Do ngKn h7ng trung ương th:c hiê ˆn
C. L7 ch>nh sách thGng qua cung, c6u ti;n tê ˆđể tác đG ˆng tới n;n kinh t<.
D. Tất cả các phương án trên
Trong điều ki' Rn nền kinh tế suy thoi, ch$nh ph5 sẽ
A. Giảm thu<, giảm quy mG chi tiêu cGng C3-1-077
B. Giảm thu<, tăng quy mG chi tiêu cGng
C. Tăng thu<, tăng quy mG chi tiêu cGng
D. Tăng thu<, giảm quy mG chi tiêu cGng
Chu tr2nh ng7n sch nhà nước bao gồm cc bước theo thH t& sau
A. Chấp h7nh d: toán ngKn sách; LK
p ˆd: toán ngKn sách; QuyC3-1-078
B. Chấp h7nh d: toán ngKn sách; Quyp dˆ: toán ngKn sách
C. Quyp ˆd: toán ngKn sách; Chấp h7nh d: toán ngKn sách
D. LK ˆp d: toán ngKn sách; Chấp h7nh d: toán ngKn sách; QuyTc đE Rng nào sau đ7y c5a nợ cEng là tc đE Rng t$ch c&c l'n nền kinh tế
A. Trong d7i hạn, nnợ nước ngo7i C3-1-079
B. Khi nợ cGng quá lớn, ch>nh ph= phải th:c hiẹn ch>nh sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngKn sách nh7 nước
C. Nợ cGng tận dụng được s: hỗ trợ từ các tổ chức v7 cá nhKn trong nước v7 quAc t<
D. Tất cả các phương án trên 16 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI
Kinh nghi' Rm qun lý nợ cEng c5a cc nước tr'n thế giới cho thấy
A. Vấn đ; then chAt trong quản ly an to7n nợ cGng l7 quản ly chặt chẽ nợ vay nước ngo7i.
B. Tăng cư@ng t>nh minh bạch hóa thGng tin v; thKm hụt ngKn sách nh7 nước v7 nợ cGng để đánh giá ch>nh xác C3-1-080
mức độ an to7n nợ cGng v7 tăng định mức t>n nhiẹm quAc gia trên thị trư@ng quAc t<
C. Giám sát chặt chẽ hẹ thAng t7i ch>nh ngKn h7ng v7 các doanh nghiẹp lớn trong n;n kinh t< để ngăn ngừa nguy cơ
kh=ng hoảng nợ cGng do Ch>nh ph= phải vay nợ lớn để giải cứu hẹ thAng các tổ chức t7i ch>nh ngKn h7ng
D. Tất cả các phương án trên
CEng cụ nào sau đIy khEng phi là cEng cụ ch$nh sch tài khóa nh"m th&c hi' Rn mục ti'u đm bo chi ti'u
hi'Ru qu và tfng trương bền v3ng
C3-1-081
A. KhuGn khổ ngKn sách trung hạn B. K< hoạch đ6u tư cGng
C. Tỷ lẹ d: trữ bắt buộc
D. Lập ngKn sách theo hiẹu quả hoạt động
Nh7n tố nh hương đến qun trị tài ch$nh doanh nghiệp bao gồm
A. S: khác biẹt v; hình thức pháp ly tổ chức doanh nghiẹp C3-1-082
B. Đặc điểm kinh t< kỹ thuật c=a ng7nh kinh doanh
C. MGi trư@ng kinh doanh c=a doanh nghiẹp
D. Tất cả các phương án trên
Qun trị tài ch$nh doanh nghiệp có vai trò
A.
Huy động đảm bảo đ6y đ= v7 kịp th@i vAn cho hoạt động kinh doanh c=a doanh nghiẹp C3-1-083
B.Tổ chức sE dụng vAn tiC.Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh c=a doanh nghiẹp
D.Tất cả các phương án trên C3-1-084
Lợi thế c5a cEng ty c phIn so với loại h2nh cEng ty tư nh7n A. Được miễn thu<
B. Tách bạch giữa quy;n sở hữu v7 quy;n quản ly 17 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI C. Trách nhiẹm vG hạn
D. Giảm thiểu yêu c6u báo cáo giữa cổ đGng v7 ban quản ly cGng ty
Mục ti'u về tài ch$nh c5a một cEng ty c phIn là A. TAi đa hóa doanh thu C3-1-085 B. TAi đa hóa lợi nhuận
C. TAi đa hóa giá trị cGng ty cho các cổ đGng
D. TAi đa hóa thu nhập cho các nh7 quản ly Về mh3u là C3-1-086 A. CGng ty cổ ph6n B. Doanh nghiẹp tư nhKn
C. CGng ty trách nhiẹm hữu hạn
D. KhGng có đáp án n7o đIng
Nhiệm vụ quan trọng c5a nhà qun trị tài ch$nh là
A. Huy động vAn cho doanh nghiẹp C3-1-087
B. QuyC. Quynh sách cổ tức
D. Tất cả các phương án trên
Quyết định nào sau đ7y khEng phi là quyết định tfng vốn c5a doanh nghiệp
A. Phát h7nh trái phiC3-1-088 B. Vay vAn ngKn h7ng
C. Phát h7nh cổ phiD. Góp vAn v7o cGng ty con C3-1-089
Khi cEng ty ph sn, người nh7 Rn lợi $ch sau cùng là A. Cổ đGng ưu đãi B. Cổ đGng thư@ng 18 MÃ CÂU NỘI DUNG HỎI C. Trái ch= D. Ngư@i lao đG ˆng
NERi dung nào sau đ7y khEng phi là nE Ri dung qun trị vốn lưu đE Rng A. Quản trị ti;n mă ˆt C3-1-090
B. Quản trị cơ sở hạ t6ng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn D. Quản ly h7ng tồn kho
Cc yếu tố nh hương đến tài ch$nh doanh nghi' Rp bao gồm A. MGi trư@ng cGng nghê ˆ C3-1-091
B. MGi trư@ng văn hóa v7 dKn sA
C. MGi trư@ng pháp luKt ˆv7 ch>nh sách
D. Tất cả các đáp án trên
Cc hoạt động ch$nh c5a tài ch$nh hộ gia đ2nh bao gồm
A. Hoạt động huy động nguồn l:c C3-1-092
B. Hoạt động phKn bổ nguồn l:c
C. Hoạt động sE dụng nguồn l:c
D. Cả ba hoạt động trên
Cc nguồn l&c tài ch$nh hộ gia đ2nh huy động bao gồm
A. Lương từ nh7 tuyển dụng C3-1-093 B. Thu nhập từ t7i sản
C. Nguồn vAn vay từ các th7nh viên trong gia đình
D. A v7 B l7 phương án đIng
E. A, B v7 C l7 phương án đIng 19