-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Câu hỏi trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Câu hỏi trắc nghiệm - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:































Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
20 câu, mỗi câu 0,2 điểm T CÂU HỎI T 1
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Được chấp nhận rộng rãi
B. Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi lâu dài mà không bị hư hỏng
C. Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
D. Tất cả các phương án trên 2
Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
B. Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
C. Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
D. Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của quốc gia 3
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở A. Theo cung cầu hàng hóa
B. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế 4
Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng 5
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là A. M1 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên 6
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều nước vì
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
D. Tất cả các phương án trên 7
Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của A. Đồng USD B. Đồng EURO
C. Các đồng tiền mạnh của nhiều nước D. Đồng VND 8
Chức năng của tài chính bao gồm A.
Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối 9
Tài sản tài chính bao gồm A. Tiền gửi ngân hàng B. Cổ phiếu C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên 10
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
A. Các tổ chức tài chính
B. Các thị trường tài chính
C. Các cơ sở hạ tầng tài chính
D. Tất cả các phương án trên 11
Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
D. Thị trường hối đoái và thị trường liên bang 12
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch A.
Các công cụ tài chính ngắn hạn B.
Các công cụ tài chính trung hạn C.
Các công cụ tài chính dài hạn D. Các kim loại quý 13
Thị trường vốn là nơi giao dịch A.
Các công cụ tài chính ngắn hạn B.
Các công cụ tài chính trung và dài hạn C. Các kim loại quý D. Các đồng tiền khác nhau 14
Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn 15
Thị trường chứng khoán trên thực tế là A.
Sở Giao dịch chứng khoán B.
Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán C.
Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu D.
Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn 16
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của A. Thị trường tiền tệ B. Thị trường vốn C. Thị trường tín dụng D.
Thị trường liên ngân hàng D.
Thị trường liên ngân hàng 1
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán 7 A.
Các chứng khoán lần đầu phát hành B.
Các chứng khoán đã phát hành C.
Các chứng khoán có chất lượng tốt D.
Các chứng khoán có chất lượng kém 1
Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán 8 A.
Các chứng khoán lần đầu phát hành B.
Các chứng khoán đã phát hành C.
Các chứng khoán nhiều người ưa thích D.
Các chứng khoán ít người ưa thích 1
Phạm trù ngoại hối bao gồm 9 A.
Vàng tiêu chuẩn quốc tế B.
Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ C. Tiền nước ngoài D.
Tất cả các câu trên đều đúng 2
Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để huy động vốn 0
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn B. Công ty cổ phần C. Công ty hợp danh D. Công ty liên doanh 2
Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm: 1 A. Ngân hàng thương mại B.
Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách C.
Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí D.
Tất cả các phương án trên 2
Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông? 2 A. 100 B. 200 C. 300 D. 500 2
Cổ đông của tổ chức tín dụng phải 3
A. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình 2
Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng 4 A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% 2
Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là 5
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên 2
Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò 6
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng 2
Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm 7 A. Công ty tài chính
B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên 2
Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có 8
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng cơ sở 2
Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm 9 A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính C. Công ty chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên 3
Hệ thống tài chính của Việt Nam hiện nay bao gồm 0 A. Tổ chức tín dụng
B. Tổ chức kinh doanh chứng khoán C. Tổ chức bảo hiểm
D. Tất cả các phương án trên 3
Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là: 1
A. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
B. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
C. Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
D. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp 3
Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại 2
A. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh doanh
B. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chứng khoán
C. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng
D. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay 3
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào? 3
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước 3
Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc 4
một số các nghiệp vụ sau đây: A. Nhận tiền gửi B. Cấp tín dụng C.
Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản D. Tất cả các câu trên 3
Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam do Chính 5 phủ quy định A.
Điều kiện, thủ tục mua cổ phần B.
Tổng mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài C.
Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài D.
Tất cả các phương án trên 3
Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại 6
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam D. Ngân hàng TMCP Á Châu 3
Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân 7 hàng
A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an ninh chính trị xã hội
D. Tất cả các phương án trên 3
Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng 8 thương mại?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền 3
Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào? 9
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
D. Tất cả các phương án trên 4
Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn? 0 A.
Vì những ngân hàng này đang thiếu vốn trầm trọng B.
Vì những ngân hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các Công ty chứng khoán C.
Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế D.
Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam 4
Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta thường thấy hiện tượng tín dụng nặng lãi với lãi suất cao. 1 Nguyên nhân là do:
A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín dụng;
B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách không thể trì hoãn được
C. Thói quen của người dân D. Câu A và B. 4
Ở Việt Nam, tín dụng nặng lãi khá phổ biến. Nguyên nhân là do: 2
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong kiến
B. Mức độ thu nhập của người lao động thấp
C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển D. Câu A, B và C. 4
Vì sao tín dụng ngày nay trở nên phổ biến, phát triển đa dạng: 3
A. Các tổ chức ngân hàng và các tổ chức tín dụng phát triển mạnh và rộng rãi khắp nơi;
B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sử dụng vốn tín dụng với khối lượng ngày càng lớn;
C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều người tham gia vào các quan hệ tín dụng. D. Câu A, B, C. 4
Trong nền kinh tế hàng hoá - tiền tệ, cầu về quỹ cho vay khá phong phú, đa dạng, vì: 4
A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
B. Nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá nhân
C. Thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mức giảm khối lượng tiền tệ cung ứng và mức tăng dự trữ tiền tệ E. Câu A, B, C và D. 4
Có nhận định cho rằng, các công cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính thanh khoản và thuế có 5
thể có những lãi suất khác nhau vì có các kỳ hạn thanh toán khác nhau. A. Đúng B. Sai 4
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn 6 A. Đúng B. Sai 4
Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau được xác 7
định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các
trái phiếu với các kỳ hạn khác. Bên cạnh đó, người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn
ngắn hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên. A. Đúng B. Sai 4
Tính toán giá trị hiện tại được gọi là , lãi suất dùng trong để tính giá trị hiện 8
tại thường được gọi là
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu (discounting); lãi suất chiết khấu (discount rate) C. Chiết khấu D. Lãi suất chiết khấu. 4
Nguyên tắc xác định lãi suất dựa vào: 9
A. Căn cứ theo cơ chế thị trường, như: Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi suất cho vay…
B. Căn cứ luật định, như: quy định lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ hơn lãi suất tiền gửi có kỳ hạn... C. Câu A và B
D. Việc xác định lãi suất không căn cứ vào nguyên tắc nào, nghĩa là tự do. 5
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu: 0
A. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu 5
Sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi: 1
A. Đồng đô la Mỹ lên giá. B. Giá cả trung bình tăng C. Câu A và B. 5
Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”, 2
Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là:
A. Động cơ giao dịch; B. Động cơ dự phòng; C. Động cơ đầu cơ. D. Câu A và B E. Câu A, B và C. 5
Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ tỉ lệ thuận với thu nhập và có liên hệ âm với lãi suất. 3 A. Đúng B. Sai 5
NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm dự trữ ngân hàng thương mại và 4 cung tiền A. Tăng, tăng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng 5
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi: 5
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở D. Không có đáp án đúng 5
Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng: 6 A. Cung tiền sẽ tăng B. Cung tiền sẽ giảm C. Lãi suất sẽ tăng D. Lãi suất sẽ giảm 5
Để mở rộng cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thông 7
qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán C. Tăng lãi suất D. Giảm lãi suất E. Câu A và D F. Câu B và C
Để hạn chế cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ thông
qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán C. Tăng lãi suất D. Giảm lãi suất E. Câu A và D F. Câu B và C 5 8 5
Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền tệ mở rộng sẽ: 9
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất 6
Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ: 0
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất 6
Lạm phát phi mã là lạm phát: 1 A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài 6
Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi: 2 A. Người đi vay tiền B. Người gửi tiền C. Người giữ ngoại tệ D. Câu A và C E. Câu B và C. 6
Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất định, 3
khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế).
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an sinh xã hội.
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau. 6
Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên: 4
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW
D. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt. 6
Phá giá tiền tệ nhằm: 5
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế 6
Khi lạm phát ở mức cao, các Chính phủ thường áp dụng biện pháp nào? 6
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo E. Câu A và D F. Câu A, B, C, D. 6
Lạm phát cơ bản là: 7
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao động về giá mang
tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ những cú “sốc cung” tạm thời.
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội.
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình.
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài. 6
Nguyên nhân nào dẫn đến làm phát? 8
A. Sự mất cân đối của nền kinh tế quốc dân, sản xuất thấp kém, thâm hụt ngân sách quốc gia.
B. Lượng tiền cung cấp vào lưu thông quá mức cần thiết
C. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng do những tác động bên trong hoặc bên ngoài
D. Do Chính phủ chủ động sử dụng lạm phát E. Câu B và D F. Câu A, B, C, và D. 6
Theo dự báo của Bloomberg (2019), lạm phát ở Venezuela sẽ đạt mức 8 triệu phần trăm 9
trong năm 2019, tỷ lệ này thuộc loại lạm phát nào:
A. Lạm phát vừa phải B. Lạm phát phi mã C. Siêu lạm phát
D. Không có đáp án, vì nằm ngoài lý thuyết kinh tế. 7
Lạm phát mà giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ tăng cùng một tỷ lệ, nên giá cả tương đối 0
giữa các mặt hàng là không thay đổi. Hãy cho biết, đây là loại lạm phát nào?
A. Lạm phát thuần túy B. Lạm phát dự kiến
C. Lạm phát không dự kiến (lạm phát bất ngờ)
D. Không có câu trả lời đúng. 7
Mô hình tổ chức NHTW hiện này của Việt Nam là: 1
A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nghĩa là nằm trong nội các của Chính phủ.
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ. 7
Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. Khi đó 2
NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ:
A. Thắt chặt cung tiền B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ D. Không có đáp án đúng 7
Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong nền kinh tế là: 3 A. Thất nghiệp B. Lạm phát C. Tăng trưởng “nóng” D. Câu B và C. 7
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây: 4 A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa 7
Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây trừ: 5 A. Công cụ phái sinh B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc D. Đáp án B và C 1 7
Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của 6 CSTT: A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu hành động C. Mục tiêu cuối cùng 7
Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là: 7
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo
quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW, gia tăng
lòng tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW.
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
E. Tất cả các ý trên đều đúng 7
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu: 8 1