Câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học y học là một ngành khoa học nghiên cứu về các mối quan hệ giữa tâm

Câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học y học là một ngành khoa học nghiên cứu về các mối quan hệ giữa tâm

lOMoARcPSD| 36133485
lOMoARcPSD| 36133485
Câu 1. nh cách c
a con ng
ườ
i
đ
ượ
c nh thành d
a trên y
ế
u t
quy
ế
t
đ
nh o ?
a.
Giáo dc hot động nhân
b.
Hot động nhân giao tiếp
c.
Gia đình giáo dc
d.
Kinh tế văn a
Câu 2. Tr
li
u tâm theo li
u pháp nh
n th
c li
u pháp t
p trung o
a.
Tìm hiu thế gii thc các xung đột tình dc
b.
Giúp bnh nhân th thay thế các triu chng thông qua giáo dc bng các hành
vi
thích hp
c.
Nhn mnh đến ý thc, hi ý chí t do
d.
Cm xúc, môi trường, nim tin, thái độ nhn thc ca bnh nhân
Câu 3.
Y hc tâm th
a.
Nhn mnh vai tca các yếu t tâm trong nguyên nhân, tiến trin hu qu
ca sc
khe bnh tt
b.
S duy trì sc khe ngăn nga bnh tt các nhân khe mnh qua vic đưa
giáo
dục…để thay đổi hành vi li sng
c. Cho r
ng các y
ế
u t
tâm không th
ch
h
u qu
c
a b
nh t
t còn th
đóng
góp vào nguyên nhân ca bnh na
d. Không ch
t
p trung vào ch
a tr
, còn t
p trung vào phòng ng
a can thi
p
nhé
Câu 4. ch cách c
a m
t nhân
đ
ượ
c hi
u nh
?
a. Do b
m sinh di truy
n quy
ế
t
đ
nh
b.
Kh năng hoàn thành tt mt hot động nào đó
c. Do môi tr
ườ
ng quy
ế
t
đ
nh
d.
Thái độ hành vi ca ngưi đó
Câu 5. Trong liu pháp hi thuyết ca Erik Erikson, vic chng li s th động xy ra
độ
tui
khong bao nhiêu?
a.
T 5-13 tui
b.
Trên 60 tui
c.
T 40-60 tui
d.
T 13-21 tui
Câu 6. Khi giao tiếp vi ngưi bnh kcht nóng ny, người thy thuc nên?
a.
Dùng li nói nh nhàng
b.
Phê phán v mt đạo đức
c.
Lm dng li nói vi bnh nhân
TÂM
Chong lai su nguong ngung va nghi ngo: 18 thang - 3 tuoi
Chong lai sang kien sai lam: 3 - 5 tuoi
Chong lai cong nghiep thap kem: 5 - 13 tuoi
Chong lai su roi loan trong su dong nhat: 13 - 21 tuoi
Chong lai tinh trang that vong: khoang 60 den chet
Chong lai hoan toan su that vong: giua 60 den chet
niem tin
suc khoe hanh vi
Y hoc hanh vi
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Ging đạo đức cho người bnh
Câu 7. Ý kiến nào sau đây không đúng vi khái nim v nhân cách?
a. Nhân cách các
đặ
c
đ
i
m quy
đ
nh con ng
ườ
i nh
ư
m
t thành viên h
i
b.
Nhân cách tng hòa các mi quan h hi ca con người
c. Nhân cách nói lên giá tr
, c
t ch m ng
ườ
i
d.
Nhân ch tng hòa tt c c đc đim ca con ngưi
Câu 8. Trong các yếu t sau đây, yếu t nào giúp chúng ta th d đoán đưc nhânch
ca 1 người
nào đó trong tương lai là:
a.
Khí cht
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Hng thú
c.
Thế gii quan
d.
Xu ng
Câu 9. Mi quan h giao tiếp gia thy thuc vi bnh nhân ngày nay mi quan h:
a.
Bt bình đẳng
b.
Ban phát ân hu
c. Xin cho
d.
Bình đẳng
Câu 10. Điu kin cn thiết để ny sinh hot đng duy:
a. Khi
đ
ng tr
ướ
c t
nh hu
ng v
n
đề
tr
thành nhi
m v
b.
Khi tính cht ca vn đề đòi hi tính cp thiết
c.
Không câu đúng
d. Khi
đ
ng tr
ướ
c nh b
t
đ
nh c
a tinh hu
ng hoàn c
nh v
n
đề
Câu 11. Cu trúc ý thc, gm:
a.
Nhn thc ng ng
b.
Nhn thc duy
c.
Nhn thc trí nh
d.
Nhn thc, tình cm/cm xúc, thái đ
Câu 12. Sc khe hành vi là:
a.m trong nghiên c
u v
s
c kh
e, không ch
t
p trung vào ch
a tr
, còn t
p
trung vào phòng nga can thip.
b.
Nhn mnh vai trò ca các yếu t tâm trong nguyên nhân, tiến trin hu qu ca
sc
khe bnh tt.
c.
Có liên quan đến s duy trì sc khe và ngăn nga bnh tt các cá nhân khe
mnh
qua vic đưa giáo dc ...
để
thay đổi nh vi li sng.
d.
Mt s tác động qua li gia tinh thn, th cht cho rng các yếu t tâm không th chi
hu qu ca bnh tt còn th đóng p vào nguyên nhân ca bnh.
Câu 13. Chc ng ca ý thc, gm:
a. V
ch ra m
c
đ
ích,
đ
i
u ch
nh,
đ
i
u khi
n tâm lý, hành vi
b.
Th hin cái tôi
c.
Mang nhiu tính bn năng ( chi phi)
d. Ch
y t
thái
độ
tr
ướ
c nh
ng ý ki
ế
n trái ng
ượ
c
Câu 14. Phát biu nào không đúng vi mi quan h thy thuc- người bnh
a.
Quan h ch yếu thông qua li nói
b.
Quan h cm xúc
c.
Quan h trách nhim
d. Quan h
theo quy
n l
i ngh
ĩ
a v
Câu 15.
Đ
i
u quan tr
ng trong quá tnh tr
li
u tâm cho b
nh nhân, n tr
li
u luôn:
a.
Tôn trng, chp nhn điu kin, ko phán xét vào bnh nhân
b.
Giúp bnh nhân nhn ra vn đề ca bn thân mt cách d dàng
c.
Tìm kiếm thông tin càng nhiu càng tt t phía bnh nhân
d.
Đưa ra li khuyên bo đi vi bnh nhân
Câu 16. Hc thuyết Freud ( thuyết phân tâm) cho rng nguyên nhân ch yếu gây ra các
bnh
là:
a.
Ri lon s thoi i v th, tâm lý, hi
b.
Yếu t m
c.
Q trình thích
ng
la nhu cau, hung thu, li tuong, the gioi quan
nhan thuc, thai do, nang dong
quan he bac si benh nhan dang bi chi phoi boi quan niem: dieu tri la cung cap dich vu y te ky thuat chat luong cao
la nguyen nhan va hau qua cua benh tat
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Bn cht phn x ca các quá trình thn kinh
Câu 17. Tâm người s phn ánh hin thc khách quan vào não ngưi thông qua ?
a.
Hot động
b.
Ch th
c.
Giao tiếp
d.
duy
Câu 18. Người bn tâm hoang mang , dao động , không kim chế đưc gi ?
a.
Phn ng gin d
b.
Phn ng nhanh nhy
c. ph
n
ng khó ch
u , không hài lòng
d.
Phn ng ht hong
Câu 19. Nhng lưu ý khi khám tâm ?
a. Ti
ế
n hành ch
trong m
t bu
i
b.
Mi bui khám kéo dài na ngày
c. K
ế
t h
p v
i l
ch s
h
i
d.
Mi bui khám ti đa mt gi i
Câu 20. Yếu t ngh thut thuc liu pháp m nào ?
a.
Liu pháp tâm trc tiếp
b.
Liu pháp tâm gián tiếp
c.
Thut phân tâm
d.
Kết hp tâm liu pháp vi các thuc tâm c
Câu 21. Trong các quá trình tâm sau đây, quá trình quan h cht ch vi “Ngôn ng”:
a. Tri giác
b.
duy
c.
Cm giác
d.
ng ng
Câu 22. Ý kiến nào sau đây đúng vi khái nim v nhân cách:
a.
Nhân ch mt đo đc ca con ngưi
b.
Nhân cách tính ch th ca con ngưi
c. Nhân cách giá tr
h
i c
a con ng
ườ
i
d.
Nhân cách mt t nhiên hi ca con ngưi
Câu 23. Trong c hin ng tâm lý, tình cm đưc xem
a.
Mt thuc tính m
b.
Mt đặc tính tâm
c.
Mt trng thái tâm
d. Mt quá trình tâm
thoi gian ngan
Trang 126
thoi gian dai
lOMoARcPSD| 36133485
Câu 24. Khí cht ưu phù hp vi công vic đòi hi:
a.
Giao tiếp vi nhiu ngưi
b. Suy ngh
ĩ
nhanh chóng
c.
Nhy cm, sáng to
d.
Can đm, quyết đoán
Câu 25. Y hc hành vi
a. Tâm trong nghiên c
u v
s
c kh
e, không ch
t
p trung vào ch
a tr
còn t
p
trung vào phòng nga can thip
b.
Mt s tác đn gqua li gia tinh thn, th cht và cho rng các yếu t tâm lý
không th
ch
h
u qu
c
a b
nh t
t còn th
đ
óng góp vào nguyên nhân c
a bnh
c.
Nhân nhn mnh vai trò ca các yếu t m trong nguyên nhân, tiến trin hu
qu
ca sc khe bnh tt
d.
Có liên quan đến s duy trì sc khe và ngăn nga bnh tt các cá nhân khe
mnh
qua vic đưa giáo dc…để thay đổi hành vi li sng
Câu 26. Chn đoánm my mc độ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 27. Mt đứa tr trong nhng tháng đầu đời th tn ti đưc giao tiếp đưc vi
thế gii bên
ngoài nh đâu
a.
ng ng
hang hai, nong nay
hang hai, nong nay
nong nay
chan doan trieu chung, chan doan nguyen nhan, chan doan kieu hinh
suc khoe hanh vi
y hoc tam the
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Cm giác
c.
duy
d. Tri giác
Câu 28. Quá trình tâm thp nht ca nhn thc
a.
ng ng
b. Tri giác
c.
Cm giác
d.
duy
Câu 29. Yếu t nào gi vai trò ch đạo cho hình thành phát trin nhân cách
a.
Yếu t bm sinh di truyn
b.
Yếu t giáo dc
c.
Yếu t hoàn cnh sng
d.
Yếu t hot động
Câu 30. BN nhn thc đúng đắn, biết lng nghe, tin ng phn ng
a.
Phn ng bàng quang
b.
Phn ng xúc đng
c.
Phn ng hp tác
d.
Phn ng gin d
Câu 31. Cách ng to ra hình nh mi trên s phng, bt chưc nhng chi tiết,
nhng b
phn tht thao tác ca
a.
Lp ghép
b.
Liên hp
c.
Loi suy
d.
Đin hình hóa
Câu 32. Ai ngưi phát trin hình tâm-sinh - hi
a. Pomerleau brady ( 1979)
b. Freud
c. Schawartz Weiss (1977)
d. Angelel (1977-1980)
Câu 37. Nghi ng, thiếu tin ng, dao động đối vi nhân viên y tế. Kiu phn ng ca
ngưi bnh
đưc gi
a.
Phn ng nghi ng
b.
Phn ng gin d
c.
Phn ng ht hong
d. Ph
n
ng khó ch
u, không hài lòng
Câu 38. Trong các yếu t sau đây, yếu t nào giúp chúng ta th d đoán đưc nhân
cách ca
mt người nào đó trong tương lai
cam giac < tri giac < tu duy < tuong tuong
tien de
Trang 37
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Xu ng
b.
Khí cht
c.
Thế gii quan
d.
Hng thú
Câu 39. Yếu t nào tin đ, s vt cht cho hình thành phát trin nhân cách
a.
Yếu t giáo dc
b.
Yếu t bm sinh, di truyn
c.
Yếu t hoàn cnh sng
d.
Yếu t hot động
Câu 40. Phn ng ca ngưi bnh thưng nghiêm túc, đúng đắn, trm lng, ktính,
thuc loi
phn ng
a.
Phn ng nhanh nhy
b.
Phn ng bàng quang
c. Ph
n
ng n
i m, nh t
ĩ
nh ch
đ
i
d. Ph
n
ng khó ch
u, không hài lòng
chu dao
anh huong
quyet dinh chung voi giao tiep
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36133485 lOMoAR cPSD| 36133485 TÂM LÝ niem tin
Câu 1. Tính cách của con người được hình thành dựa trên yếu tố quyết định nào ?
a. Giáo dục và hoạt động cá nhân
b. Hoạt động cá nhân và giao tiếp c. Gia đình và giáo dục d. Kinh tế và văn hóa
Câu 2. Trị liệu tâm lý theo liệu pháp nhận thức là liệu pháp tập trung vào
a. Tìm hiểu thế giới vô thức và các xung đột tình dục suc khoe hanh vi
b. Giúp bệnh nhân có thể thay thế các triệu chứng thông qua giáo dục bằng các hành vi thích hợp
c. Nhấn mạnh đến ý thức, xã hội và ý chí tự do
d. Cảm xúc, môi trường, niềm tin, thái độ và nhận thức của bệnh nhân Câu 3. Y học tâm th Y ể là hoc hanh vi
a. Nhấn mạnh vai trò của các yếu tố tâm lý trong nguyên nhân, tiến triển và hậu quả của sức khỏe và bệnh tật
b. Sự duy trì sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật ở các cá nhân khỏe mạnh qua việc đưa giáo
dục…để thay đổi hành vi và lối sống
c. Cho rằng các yếu tố tâm lý không thể chỉ là hậu quả của bệnh tật mà còn có thể đóng
góp vào nguyên nhân của bệnh nữa nè
Chong lai su nguong ngung va nghi ngo: 18 thang - 3 tuoi
d. Không chỉ tập trung vào chữa trị, mà còn tập trung vào phòng ngừa và can thiệp
Chong lai sang kien sai lam: 3 - 5 tuoi nhé
Chong lai cong nghiep thap kem: 5 - 13 tuoi
Câu 4. Tích cách của một cá n C hâ ho n ng lđ aiư ợc su r hi oi l ểu oa n là tr gì ong n su hỉ? don g nhat: 13 - 21 tuoi
Chong lai tinh trang that vong: khoang 60 den chet a. Do bẩm sinh di truyền Cqu ho yế ng l t ai đ ịnh h
oan toan su that vong: giua 60 den chet
b. Khả năng hoàn thành tốt một hoạt động nào đó
c. Do môi trường quyết định
d. Thái độ và hành vi của người đó
Câu 5. Trong liệu pháp xã hội thuyết của Erik Erikson, việc chống lại sự thụ động xảy ra ở độ tuổi khoảng bao nhiêu? a. Từ 5-13 tuổi b. Trên 60 tuổi c. Từ 40-60 tuổi d. Từ 13-21 tuổi
Câu 6. Khi giao tiếp với người bệnh có khí chất nóng nảy, người thầy thuốc nên?
a. Dùng lời nói nhẹ nhàng
b. Phê phán về mặt đạo đức
c. Lạm dụng lời nói với bệnh nhân lOMoAR cPSD| 36133485
d. Giảng đạo đức cho người bệnh
Câu 7. Ý kiến nào sau đây không đúng với khái niệm về nhân cách?
a. Nhân cách là các đặc điểm quy định con người như một thành viên xã hội
b. Nhân cách là tổng hòa các mối quan hệ xã hội của con người
c. Nhân cách nói lên giá trị, cốt cách làm người
d. Nhân cách là tổng hòa tất cả các đặc điểm của con người
Câu 8. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào giúp chúng ta có thể dự đoán được nhân cách của 1 người
nào đó trong tương lai là: a. Khí chất lOMoAR cPSD| 36133485 b. Hứng thú c. Thế giới quan
d. Xu hướng la nhu cau, hung thu, li tuong, the gioi quan
Câu 9. Mối quan hệ giao tiếp giữa thầy thuốc với bệnh nhân ngày nay là mối quan hệ: a. Bất bình đẳng b. Ban phát ân huệ c. Xin – cho d. Bình đẳng
Câu 10. Điều kiện cần thiết để nảy sinh hoạt động tư duy:
a. Khi đứng trước tỉnh huống có vấn đề và trở thành nhiệm vụ
b. Khi tính chất của vấn đề đòi hỏi tính cấp thiết c. Không có câu đúng
d. Khi đứng trước tính bất định của tinh huống và hoàn cảnh có vấn đề
Câu 11. Cấu trúc ý thức, gồm: nhan thuc, thai do, nang dong
a. Nhận thức và tưởng tượng b. Nhận thức và tư duy
c. Nhận thức và trí nhớ
d. Nhận thức, tình cảm/cảm xúc, thái độ
Câu 12. Sức khỏe hành vi là:
a. Tâm lý trong nghiên cứu về sức khỏe, không chỉ tập trung vào chữa trị, mà còn tập
trung vào phòng ngừa và can thiệp.
b. Nhấn mạnh vai trò của các yếu tố tâm lý trong nguyên nhân, tiến triển và hậu quả của sức khỏe và bệnh tật.
c. Có liên quan đến sự duy trì sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật ở các cá nhân khỏe mạnh
qua việc đưa giáo dục ... để thay đổi hành vi và lối sống.
d. Một sự tác động qua lại giữa tinh thần, thể chất và cho rằng các yếu tố tâm lý không thể chi là
hậu quả của bệnh tật mà còn có thể đóng góp vào nguyên nhân của bệnh.
Câu 13. Chức năng của ý thức, gồm:
a. Vạch ra mục đích, điều chỉnh, điều khiển tâm lý, hành vi b. Thể hiện cái tôi
c. Mang nhiều tính bản năng ( chi phối)
d. Chỉ bày tỏ thái độ trước những ý kiến trái ngược
Câu 14. Phát biểu nào là không đúng với mối quan hệ thầy thuốc- người bệnh
a. Quan hệ chủ yếu thông qua lời nói sach trang 110 b. Quan hệ cảm xúc
quan he bac si benh nhan dang bi chi phoi boi quan niem: dieu tri la cung cap dich vu y te ky thuat chat luong cao c. Quan hệ trách nhiệm
d. Quan hệ theo quyền lợi và nghĩa vụ
Câu 15. Điều quan trọng trong quá trình trị liệu tâm lý cho bệnh nhân, nhà trị liệu luôn:
a. Tôn trọng, chấp nhận vô điều kiện, ko phán xét vào bệnh nhân
b. Giúp bệnh nhân nhận ra vấn đề của bản thân một cách dễ dàng
c. Tìm kiếm thông tin càng nhiều càng tốt từ phía bệnh nhân
d. Đưa ra lời khuyên bảo đối với bệnh nhân
Câu 16. Học thuyết Freud ( thuyết phân tâm) cho rằng nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh là:
a. Rối loạn sự thoải mái về cơ thể, tâm lý, xã hội b. Yếu tố tâm lý
la nguyen nhan va hau qua cua benh tat c. Quá trình thích ứng lOMoAR cPSD| 36133485 thoi gian dai
d. Bản chất phản xạ của các quá trình thần kinh
Câu 17. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua ? a. Hoạt động b. Chủ thể c. Giao tiếp d. Tư duy
Câu 18. Người bện có tâm lý hoang mang , dao động , không kiềm chế được gọi là ? a. Phản ứng giận dữ Trang 126 b. Phản ứng nhanh nhạy
c. phản ứng khó chịu , không hài lòng d. Phản ứng hốt hoảng
Câu 19. Những lưu ý khi khám tâm lý ?
a. Tiến hành chỉ trong một buổi
b. Mỗi buổi khám kéo dài nữa ngày
c. Kết hợp với lịch sử xã hội
d. Mỗi buổi khám tối đa một giờ rưỡi
Câu 20. Yếu tố nghệ thuật là thuộc liệu pháp tâm lý nào ?
a. Liệu pháp tâm lý trực tiếp
b. Liệu pháp tâm lý gián tiếp c. Thuật phân tâm
d. Kết hợp tâm lý liệu pháp với các thuốc tâm dược
Câu 21. Trong các quá trình tâm lý sau đây, quá trình có quan hệ chặt chẽ với “Ngôn ngữ”: a. Tri giác b. Tư duy c. Cảm giác d. Tưởng tượng
Câu 22. Ý kiến nào sau đây đúng với khái niệm về nhân cách:
a. Nhân cách là mặt đạo đức của con người
b. Nhân cách là tính chủ thể của con người
c. Nhân cách là giá trị xã hội của con người
d. Nhân cách là mặt tự nhiên và xã hội của con người
Câu 23. Trong các hiện tượng tâm lý, tình cảm được xem là
a. Một thuộc tính tâm lý
b. Một đặc tính tâm lý
c. Một trạng thái tâm lý thoi gian ngan d. Một quá trình tâm lý lOMoAR cPSD| 36133485
Câu 24. Khí chất ưu tư phù hợp với công việc đòi hỏi:
a. Giao tiếp với nhiều người hang hai, nong nay b. Suy nghĩ nhanh chóng hang hai, nong nay c. Nhạy cảm, sáng tạo d. Can đảm, quyết đoán nong nay
Câu 25. Y học hành vi là gì
a. Tâm lý trong nghiên cứu về sức khỏe, không chỉ tập trung vào chữa trị mà còn tập
trung vào phòng ngừa can thiệp
b. Một sự tác độn gqua lại giữa tinh thần, thể chất và cho rằng các yếu tố tâm lý không thể chỉ
là hậu quả của bệnh tật mà còn có thể đóng góp vào nguyên nhân của bệnh c. Nhâny nhấ hoc t n m am t ạ henh
vai trò của các yếu tố tâm lý trong nguyên nhân, tiến triển và hậu quả
của sức khỏe bệnh tật
d. Có liên quan đến sự duy trì sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật ở các cá nhân khỏe mạnh
qua việc đưa giáo dục…để thay đổi hành vi và lối sống
Câu 26. Chẩn đoán tâm lý có mấy mức độ? suc khoe hanh vi a. 2 b. 3 c. 4
chan doan trieu chung, chan doan nguyen nhan, chan doan kieu hinh d. 5
Câu 27. Một đứa trẻ trong những tháng đầu đời có thể tồn tại được và giao tiếp được với thế giới bên ngoài nhờ ở đâu a. Tưởng tượng lOMoAR cPSD| 36133485 b. Cảm giác c. Tư duy d. Tri giác
Câu 28. Quá trình tâm lý thấp nhất của nhận thức là gì a. Tưởng tượng b. Tri giác
cam giac < tri giac < tu duy < tuong tuong c. Cảm giác d. Tư duy
Câu 29. Yếu tố nào giữ vai trò chủ đạo cho hình thành và phát triển nhân cách
a. Yếu tố bẩm sinh di truyền b. Yếu tố giáo dục
c. Yếu tố hoàn cảnh sống d. Yếu tố hoạt động tien de
Câu 30. BN có nhận thức đúng đắn, biết lắng nghe, tin tưởng là phản ứng a. Phản ứng bàng quang b. Phản ứng xúc động c. Phản ứng hợp tác d. Phản ứng giận dữ
Câu 31. Cách sáng tạo ra hình ảnh mới trên cơ sở mô phỏng, bắt chước những chi tiết, những bộ
phận có thật là thao tác của a. Lắp ghép b. Liên hợp c. Loại suy
d. Điển hình hóa Trang 37
Câu 32. Ai là người phát triển mô hình tâm-sinh - xã hội
a. Pomerleau và brady ( 1979) b. Freud c. Schawartz và Weiss (1977) d. Angelel (1977-1980)
Câu 37. Nghi ngờ, thiếu tin tưởng, dao động đối với nhân viên y tế. Kiểu phản ứng của người bệnh được gọi là a. Phản ứng nghi ngờ b. Phản ứng giận dữ c. Phản ứng hốt hoảng
d. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
Câu 38. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào giúp chúng ta có thể dự đoán được nhân cách của
một người nào đó trong tương lai là lOMoAR cPSD| 36133485 a. Xu hướng b. Khí chất c. Thế giới quan d. Hứng thú
Câu 39. Yếu tố nào là tiền đề, cơ sở vật chất cho hình thành và phát triển nhân cách a. Yếu tố giáo dục
b. Yếu tố bẩm sinh, di truyền
c. Yếu tố hoàn cảnh sống d. Yếu tố hoạt động chu dao
Câu 40. Phản ứng của người bệnh thường nghiêm túc, đúng đắn, trầm lặng, khó tính, thuộc loại phản ứng anh huong a. Phản ứng nhanh nhạy
quyet dinh chung voi giao tiep b. Phản ứng bàng quang
c. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
d. Phản ứng khó chịu, không hài lòng