-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học y học là một ngành khoa học nghiên cứu về các mối quan hệ giữa tâm
Câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học y học là một ngành khoa học nghiên cứu về các mối quan hệ giữa tâm
Tâm lý học y học 3 tài liệu
Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học y học là một ngành khoa học nghiên cứu về các mối quan hệ giữa tâm
Câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học y học là một ngành khoa học nghiên cứu về các mối quan hệ giữa tâm
Môn: Tâm lý học y học 3 tài liệu
Trường: Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36133485 lOMoAR cPSD| 36133485 TÂM LÝ niem tin
Câu 1. Tính cách của con người được hình thành dựa trên yếu tố quyết định nào ?
a. Giáo dục và hoạt động cá nhân
b. Hoạt động cá nhân và giao tiếp c. Gia đình và giáo dục d. Kinh tế và văn hóa
Câu 2. Trị liệu tâm lý theo liệu pháp nhận thức là liệu pháp tập trung vào
a. Tìm hiểu thế giới vô thức và các xung đột tình dục suc khoe hanh vi
b. Giúp bệnh nhân có thể thay thế các triệu chứng thông qua giáo dục bằng các hành vi thích hợp
c. Nhấn mạnh đến ý thức, xã hội và ý chí tự do
d. Cảm xúc, môi trường, niềm tin, thái độ và nhận thức của bệnh nhân Câu 3. Y học tâm th Y ể là hoc hanh vi
a. Nhấn mạnh vai trò của các yếu tố tâm lý trong nguyên nhân, tiến triển và hậu quả của sức khỏe và bệnh tật
b. Sự duy trì sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật ở các cá nhân khỏe mạnh qua việc đưa giáo
dục…để thay đổi hành vi và lối sống
c. Cho rằng các yếu tố tâm lý không thể chỉ là hậu quả của bệnh tật mà còn có thể đóng
góp vào nguyên nhân của bệnh nữa nè
Chong lai su nguong ngung va nghi ngo: 18 thang - 3 tuoi
d. Không chỉ tập trung vào chữa trị, mà còn tập trung vào phòng ngừa và can thiệp
Chong lai sang kien sai lam: 3 - 5 tuoi nhé
Chong lai cong nghiep thap kem: 5 - 13 tuoi
Câu 4. Tích cách của một cá n C hâ ho n ng lđ aiư ợc su r hi oi l ểu oa n là tr gì ong n su hỉ? don g nhat: 13 - 21 tuoi
Chong lai tinh trang that vong: khoang 60 den chet a. Do bẩm sinh di truyền Cqu ho yế ng l t ai đ ịnh h
oan toan su that vong: giua 60 den chet
b. Khả năng hoàn thành tốt một hoạt động nào đó
c. Do môi trường quyết định
d. Thái độ và hành vi của người đó
Câu 5. Trong liệu pháp xã hội thuyết của Erik Erikson, việc chống lại sự thụ động xảy ra ở độ tuổi khoảng bao nhiêu? a. Từ 5-13 tuổi b. Trên 60 tuổi c. Từ 40-60 tuổi d. Từ 13-21 tuổi
Câu 6. Khi giao tiếp với người bệnh có khí chất nóng nảy, người thầy thuốc nên?
a. Dùng lời nói nhẹ nhàng
b. Phê phán về mặt đạo đức
c. Lạm dụng lời nói với bệnh nhân lOMoAR cPSD| 36133485
d. Giảng đạo đức cho người bệnh
Câu 7. Ý kiến nào sau đây không đúng với khái niệm về nhân cách?
a. Nhân cách là các đặc điểm quy định con người như một thành viên xã hội
b. Nhân cách là tổng hòa các mối quan hệ xã hội của con người
c. Nhân cách nói lên giá trị, cốt cách làm người
d. Nhân cách là tổng hòa tất cả các đặc điểm của con người
Câu 8. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào giúp chúng ta có thể dự đoán được nhân cách của 1 người
nào đó trong tương lai là: a. Khí chất lOMoAR cPSD| 36133485 b. Hứng thú c. Thế giới quan
d. Xu hướng la nhu cau, hung thu, li tuong, the gioi quan
Câu 9. Mối quan hệ giao tiếp giữa thầy thuốc với bệnh nhân ngày nay là mối quan hệ: a. Bất bình đẳng b. Ban phát ân huệ c. Xin – cho d. Bình đẳng
Câu 10. Điều kiện cần thiết để nảy sinh hoạt động tư duy:
a. Khi đứng trước tỉnh huống có vấn đề và trở thành nhiệm vụ
b. Khi tính chất của vấn đề đòi hỏi tính cấp thiết c. Không có câu đúng
d. Khi đứng trước tính bất định của tinh huống và hoàn cảnh có vấn đề
Câu 11. Cấu trúc ý thức, gồm: nhan thuc, thai do, nang dong
a. Nhận thức và tưởng tượng b. Nhận thức và tư duy
c. Nhận thức và trí nhớ
d. Nhận thức, tình cảm/cảm xúc, thái độ
Câu 12. Sức khỏe hành vi là:
a. Tâm lý trong nghiên cứu về sức khỏe, không chỉ tập trung vào chữa trị, mà còn tập
trung vào phòng ngừa và can thiệp.
b. Nhấn mạnh vai trò của các yếu tố tâm lý trong nguyên nhân, tiến triển và hậu quả của sức khỏe và bệnh tật.
c. Có liên quan đến sự duy trì sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật ở các cá nhân khỏe mạnh
qua việc đưa giáo dục ... để thay đổi hành vi và lối sống.
d. Một sự tác động qua lại giữa tinh thần, thể chất và cho rằng các yếu tố tâm lý không thể chi là
hậu quả của bệnh tật mà còn có thể đóng góp vào nguyên nhân của bệnh.
Câu 13. Chức năng của ý thức, gồm:
a. Vạch ra mục đích, điều chỉnh, điều khiển tâm lý, hành vi b. Thể hiện cái tôi
c. Mang nhiều tính bản năng ( chi phối)
d. Chỉ bày tỏ thái độ trước những ý kiến trái ngược
Câu 14. Phát biểu nào là không đúng với mối quan hệ thầy thuốc- người bệnh
a. Quan hệ chủ yếu thông qua lời nói sach trang 110 b. Quan hệ cảm xúc
quan he bac si benh nhan dang bi chi phoi boi quan niem: dieu tri la cung cap dich vu y te ky thuat chat luong cao c. Quan hệ trách nhiệm
d. Quan hệ theo quyền lợi và nghĩa vụ
Câu 15. Điều quan trọng trong quá trình trị liệu tâm lý cho bệnh nhân, nhà trị liệu luôn:
a. Tôn trọng, chấp nhận vô điều kiện, ko phán xét vào bệnh nhân
b. Giúp bệnh nhân nhận ra vấn đề của bản thân một cách dễ dàng
c. Tìm kiếm thông tin càng nhiều càng tốt từ phía bệnh nhân
d. Đưa ra lời khuyên bảo đối với bệnh nhân
Câu 16. Học thuyết Freud ( thuyết phân tâm) cho rằng nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh là:
a. Rối loạn sự thoải mái về cơ thể, tâm lý, xã hội b. Yếu tố tâm lý
la nguyen nhan va hau qua cua benh tat c. Quá trình thích ứng lOMoAR cPSD| 36133485 thoi gian dai
d. Bản chất phản xạ của các quá trình thần kinh
Câu 17. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua ? a. Hoạt động b. Chủ thể c. Giao tiếp d. Tư duy
Câu 18. Người bện có tâm lý hoang mang , dao động , không kiềm chế được gọi là ? a. Phản ứng giận dữ Trang 126 b. Phản ứng nhanh nhạy
c. phản ứng khó chịu , không hài lòng d. Phản ứng hốt hoảng
Câu 19. Những lưu ý khi khám tâm lý ?
a. Tiến hành chỉ trong một buổi
b. Mỗi buổi khám kéo dài nữa ngày
c. Kết hợp với lịch sử xã hội
d. Mỗi buổi khám tối đa một giờ rưỡi
Câu 20. Yếu tố nghệ thuật là thuộc liệu pháp tâm lý nào ?
a. Liệu pháp tâm lý trực tiếp
b. Liệu pháp tâm lý gián tiếp c. Thuật phân tâm
d. Kết hợp tâm lý liệu pháp với các thuốc tâm dược
Câu 21. Trong các quá trình tâm lý sau đây, quá trình có quan hệ chặt chẽ với “Ngôn ngữ”: a. Tri giác b. Tư duy c. Cảm giác d. Tưởng tượng
Câu 22. Ý kiến nào sau đây đúng với khái niệm về nhân cách:
a. Nhân cách là mặt đạo đức của con người
b. Nhân cách là tính chủ thể của con người
c. Nhân cách là giá trị xã hội của con người
d. Nhân cách là mặt tự nhiên và xã hội của con người
Câu 23. Trong các hiện tượng tâm lý, tình cảm được xem là
a. Một thuộc tính tâm lý
b. Một đặc tính tâm lý
c. Một trạng thái tâm lý thoi gian ngan d. Một quá trình tâm lý lOMoAR cPSD| 36133485
Câu 24. Khí chất ưu tư phù hợp với công việc đòi hỏi:
a. Giao tiếp với nhiều người hang hai, nong nay b. Suy nghĩ nhanh chóng hang hai, nong nay c. Nhạy cảm, sáng tạo d. Can đảm, quyết đoán nong nay
Câu 25. Y học hành vi là gì
a. Tâm lý trong nghiên cứu về sức khỏe, không chỉ tập trung vào chữa trị mà còn tập
trung vào phòng ngừa can thiệp
b. Một sự tác độn gqua lại giữa tinh thần, thể chất và cho rằng các yếu tố tâm lý không thể chỉ
là hậu quả của bệnh tật mà còn có thể đóng góp vào nguyên nhân của bệnh c. Nhâny nhấ hoc t n m am t ạ henh
vai trò của các yếu tố tâm lý trong nguyên nhân, tiến triển và hậu quả
của sức khỏe bệnh tật
d. Có liên quan đến sự duy trì sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật ở các cá nhân khỏe mạnh
qua việc đưa giáo dục…để thay đổi hành vi và lối sống
Câu 26. Chẩn đoán tâm lý có mấy mức độ? suc khoe hanh vi a. 2 b. 3 c. 4
chan doan trieu chung, chan doan nguyen nhan, chan doan kieu hinh d. 5
Câu 27. Một đứa trẻ trong những tháng đầu đời có thể tồn tại được và giao tiếp được với thế giới bên ngoài nhờ ở đâu a. Tưởng tượng lOMoAR cPSD| 36133485 b. Cảm giác c. Tư duy d. Tri giác
Câu 28. Quá trình tâm lý thấp nhất của nhận thức là gì a. Tưởng tượng b. Tri giác
cam giac < tri giac < tu duy < tuong tuong c. Cảm giác d. Tư duy
Câu 29. Yếu tố nào giữ vai trò chủ đạo cho hình thành và phát triển nhân cách
a. Yếu tố bẩm sinh di truyền b. Yếu tố giáo dục
c. Yếu tố hoàn cảnh sống d. Yếu tố hoạt động tien de
Câu 30. BN có nhận thức đúng đắn, biết lắng nghe, tin tưởng là phản ứng a. Phản ứng bàng quang b. Phản ứng xúc động c. Phản ứng hợp tác d. Phản ứng giận dữ
Câu 31. Cách sáng tạo ra hình ảnh mới trên cơ sở mô phỏng, bắt chước những chi tiết, những bộ
phận có thật là thao tác của a. Lắp ghép b. Liên hợp c. Loại suy
d. Điển hình hóa Trang 37
Câu 32. Ai là người phát triển mô hình tâm-sinh - xã hội
a. Pomerleau và brady ( 1979) b. Freud c. Schawartz và Weiss (1977) d. Angelel (1977-1980)
Câu 37. Nghi ngờ, thiếu tin tưởng, dao động đối với nhân viên y tế. Kiểu phản ứng của người bệnh được gọi là a. Phản ứng nghi ngờ b. Phản ứng giận dữ c. Phản ứng hốt hoảng
d. Phản ứng khó chịu, không hài lòng
Câu 38. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào giúp chúng ta có thể dự đoán được nhân cách của
một người nào đó trong tương lai là lOMoAR cPSD| 36133485 a. Xu hướng b. Khí chất c. Thế giới quan d. Hứng thú
Câu 39. Yếu tố nào là tiền đề, cơ sở vật chất cho hình thành và phát triển nhân cách a. Yếu tố giáo dục
b. Yếu tố bẩm sinh, di truyền
c. Yếu tố hoàn cảnh sống d. Yếu tố hoạt động chu dao
Câu 40. Phản ứng của người bệnh thường nghiêm túc, đúng đắn, trầm lặng, khó tính, thuộc loại phản ứng anh huong a. Phản ứng nhanh nhạy
quyet dinh chung voi giao tiep b. Phản ứng bàng quang
c. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
d. Phản ứng khó chịu, không hài lòng