Công Thức Xác Suất Thống Kê Y Học | Đại học Y dược Huế

a. Hoán vị: Pn = n!
b. Chỉnh hợp lặp: �!
" = n#
c. Chỉnh hợp không lặp: �!
" = �(� − 1) … (� − � + 1) = !!
(!%")!. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Y dược Huế 259 tài liệu

Thông tin:
13 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Công Thức Xác Suất Thống Kê Y Học | Đại học Y dược Huế

a. Hoán vị: Pn = n!
b. Chỉnh hợp lặp: �!
" = n#
c. Chỉnh hợp không lặp: �!
" = �(� − 1) … (� − � + 1) = !!
(!%")!. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
1
CÔNG THC XÁC SUT THNG KÊ Y HỌC
PHẦN I: XÁC SUẤT
1. Giải tích tổ hợp
a. Hoán vị:
!
n
""
"#$%
b. Chỉnh hợp lặp:
&
!
"
"#$
#
c. Chỉnh hợp không lặp:
!
!
"
"#$
%
$&'
(
)
%
$&*+'
(
"#
!#
$
!%"
&
#
d. Tổ hợp không lặp:
#'
!
"
"#
!$
"$
%
!&'&"
(
$
"'
!
!&'&"
e. Tổ hợp lặp:
'
!
"
(
(
(
(
"#'
!)"*+
"
"
%
!&)&"&'&+
(
$
"$
%
!&'&+
(
$
2. Các công thức tính xác suất
a. Định nghĩa xác suất theo cổ điển: P(A) =
!
!
!
"
b. Tính chất:
- 0
,
P(A)
,
1 P(F
(
= 0 P(W) = 1
- P(
-
.
) = 1 - P(A)
- Công thức cộng xác suất:
Trường hợp 2 biến cố bất kỳ:
P(A È B) = P(A) + P(B) - P(AB)
Trường hợp n biến cố xung khắc từng đôi:
P(A
1
A
2
… A
n
) = P(A
1
) + P(A
2
) +…+ P(A
n
)
c. Xác suất có điều kiện và định lý nhân xác suất
- Công thức xác suất có điều kiện: P(A\B) =
"
#
$%
&
"
#
%
&
P(B\A) =
"
#
$%
&
"
#
$
&
- Định lý nhân xác suất:
Cho n biến cố bất kỳ:
P(A
1
A
2
… A
n
) = P(A
1
).P(A
2
\A
1
)…P(A
n
\A
1
A
2
…A
n - 1
)
d. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayès
- Công thức xác suất đầy đủ:
P(A) =
#
/
0
%
-
'
(
0
%
-1-
'
(
!
()*
= P(A
1
).P(A\A
1
) + P(A
2
).P(A\A
2
) +…+ P(A
n
).P(A\A
n
)
2
- Công thức Bayès
P(A
k
\A) =
,
%
-
!
(
.,
%
-/-
!
(
0
,
%
-
"
(
,
%
-/-
"
(
#
"$%
=
,
%
-
!
(
.,
%
-/-
!
(
,
%
-
(
e. Tính độc lập của biến cố và công thức Bernoulli
- Công thức xác suất đầy đủ:
P(A
1
A
2…
A
n
) = P(A
1
).P(A
2
)…P(A
n
).
- Công thức Bernoulli:
Xác suất để biến cố A xuất hiện đúng k lần trong n phép thử với P(A) = pq = 1 – p
P
n
(k ; p) =
)
1&
#
. p
k
(1 - p)
n – k
3. Biến ngẫu nhiên
a. Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
- Bảng phân phối xác suất: mô tả luật phân phối của biến ngẫu nhiên rời rạc
X
X
1
X
2
X
n
P
P
1
P
2
P
n
- Hàm phân phối xác suất: F(x) = P (X < x)
F(x) =
2
3
4
3
5
6
7
*
7
*
+#7
+
)
7
*
+#7
+
+8+#7
,!%*,
'
- Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên lục:
Hàm số p(x) xác định trên 9 được gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên lục X nếu:
p(x)
#:
0 với " x Î R
P (X < x) =
;
<
%
=
(
>=
-
%-
với " x Î R
Với biến ngẫu nhiên liên lục X có hàm mật độ p và hàm phân phối là F thì:
F(x) = P (X < x) =
;
<
%
=
(
>=
-
%-
với " x Î R
P(a < X < b) = P(a ,#X ,#b) = P(a , X < b) = P(a <
!
X ,#b) =
;
<
%
?
(
>?
.
/
= F(b) – F(a)
b. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
khi x x
1
khi x
1
< x x
2
khi x
2
< x x
3
khi x
n - 1
< x x
n
khi x > x
n
3
Phân loại
Các số đặc trưng
Kì vọng E(X)
Phương sai V(X) = -
4
5
Độ lệch chuẩn
-
4
"#
.
/
0
1
2
4. Phân phối xác suất thường gặp
a. Phân phối không – một A(p)
- Khái niệm: P(X = x) = p
x
.q
1 x
- Các số đặc trưng
E(X) = p E(X
2
) = p
V(X) = p.q
-
=
B
<@C#
b. Phân phối Nhị thc B(n:p)
- Khái niệm: P(X = x) =
)
1
#
#
p
k
.q
n – k
- Các số đặc trưng
E(X) = n.p
V(X) = n.p.q
-
=
B
D@<@C#
c. Phân phối Poisson P(
E
)
- Khái niệm: P(X = k) =
&7
!
&
#$
34
*8
k = 0; 1; …; n
F
> 0
- Hàm phân phối xác suất: F(x) =
*
&7
!
&
#$
3
"9&4
4
*8
- Các số đặc trưng
E(X) = n.p =
F
V(X) =
F
-
=
G
F#
d. Phân phối Chuẩn N (
56-
5
2
- Hàm mật độ xác suất:
p(x) =
&+&
:2
;
34,
34
*
&
'
(&)&*
+
,
&
,-
,
- Hàm phân phối xác suất:
F(x) =
&+&
:2
;
34,
7
4
*
&
'
.&)&*
+
,
&
,-
,
4
*4
89
4
- Khi
5
= 0
-
=1, phân phối chuẩn N (0,1) được gọi là phân phối Chuẩn chuẩn tắc
Hàm mật độ xác suất:
𝜑
(x) =
&+&
;
54&
34
*
&(
,
&
,
Hàm phân phối xác suất:
𝜑
(x) =
&+&
;
54&
7
4
*
&.
,
&
,
4
*4
89
P(a ,#X ,#b) =
:
;
<&*=&
&:
<
=:
;
>&*=&
&:
<
- Các số đặc trưng
Phân phối Chuẩn N (
56-
5
2
Phân phối Chuẩn chuẩn tắc N (0,1)
Kỳ vọng E(X)
E(X) =
5
E(X) = 0
Phương sai V(X)
V(X) =
-
5
V(X) = 1
Mode
Mode X =
5
Mode X = 0
- Quy tắc 3 xích ma – 3
-
Xác suất để biến ngẫu nhiên X có quy luật phân phối chuẩn (
56-
5
2#
nhận giá trị trong khoảng
(
H&IJKH+IJ(
gần bằng 1
à Chắc chắn X nhận giá trị trong khoảng (
H&IJKH+IJ(
PHẦN II: THỐNG KÊ
1. Lý thuyết mẫu
a. Trung bình mẫu
- Khái niệm:
>
(
"
+
!
*
1
2
1
2&3&+
- Kỳ vọng và phương sai của trung bình mẫu
Kỳ vọng: E(
L
.
) =
H
Phương sai: V(
L
.
) =
:
,
!
-
(
L
.
) =
:
;
!
b. Tần suất mẫu
- P(A) = p
- Kỳ vọng: E(X) = p
- Phương sai: V(X) = p.q
- Thống kê mẫu: f =
"
/
!
trong đó k
A
là tần số của A, được gọi là tần suất mẫu.
5
c. Phương sai mẫu và độ lệch chuẩn mẫu
- Phương sai mẫu
Phương sai mẫu: S
2
=
*
!
/
%L
',
&L
.
(
+
#
5
',),*
=
*
!
/
L
',
+
&L
.
+
#
5
',),*
Độ lệch chuẩn mẫu: S =
G
M
6
Kỳ vọng của phương sai mẫu theo phương sai V(X) =
J
+
của X: E(S
2
) =
!*+
!
J
3
- Phương sai mẫu hiệu chỉnh
Phương sai mẫu hiệu chỉnh: s’
2
=
!
!*+
#
S
2
=
*
!%*
/
%L
',
&L
.
(
+
#
5
',),*
Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh: s’ =
B
N
6
+
= S.
O
?
?@A
ð
B
0
;
!
=
C
;
!*+
Kỳ vọng của phương sai mẫu hiệu chỉnh: E(s’
2
) =
!
!*+
#
E(S
2
) =
J
+
2. Ước lượng tham số thống kế
a. Ước lượng điểm
- Trung bình mẫu
L
.
: E(X) =
5
- Tần suất mẫu f: P(A) = p
- Phương sai mẫu hiệu chỉnh s’
2
: V(X) =
-
5
b. Ước lượng tham số bằng khoảng tin cậy
- Khoảng tin cậy của kỳ vọng
Trường hợp đã biết phương sai V(X) =
J
+
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng
5
với độ tin cậy
?
=
'&P
là:
;
#1
@
#=#A
1&
,
3
:
;
!
B#5#B#1
@
#C#A
1&
,
3
:
;
!
<
Trong đó
+
#1
@
: trung bình mẫu
+
-
: độ lệch chuẩn đã biết
+
A
1&
,
: được tra từ bảng
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
8+
= P(X < u) PR
L&#S
2&
!
T= 1
=
F&
3
=
:
;
S
1&
2
<
+
D
=
A
1&
,
3
:
;
!
: độ chính xác của ước lượng
Ước lượng tối đa:
5#B#1
@
#C#A
F
3
:
;
!
Ước lượng tối thiểu:
5#E#1
@
#C#A
F
3
:
;
!
6
Trường hợp chưa biết phương sai V(X) =
J
+
và kích thước mẫu lớn (n
:
30)
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng
5
với độ tin cậy
?
=
'&P
là:
F
1
@
#=#A
F&
5
3
G
G
H
$
B#5#B#1
@
#C#A
F&
5
3
G
G
H
$
I
Trong đó
+
#1
@
: trung bình mẫu
+ s’ : độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
+
S
2&
!
: được tra từ bảng
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
8+
= P(X < u)
+
D
=
A
1&
,
3
B
0
;
1
: độ chính xác của ước lượng
Ước lượng tối đa:
5#B#1
@
CA
F
3
B
0
;
1
Ước lượng tối thiểu:
5#E#1
@
C#A
F
3
B
0
;
1
Trường hợp chưa biết phương sai V(X) =
J
+
và kích thước mẫu nhỏ (n < 30)
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng
5
với độ tin cậy
?
=
'&P
là:
F
1
@
#=#9
F&
5
&H&"
3
G
G
H
$
B#5#B#1
@
#C#9
F&
5
&H&"
3
G
G
H
$
I
Trong đó
+
#1
@
: trung bình mẫu
+ s’ : độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
+
9
1&
,
&H&"&
: được tra từ bảng giá trị
9
1&
,
; k của phân phối Student với k = n -1 bậc tự do
+
D
=
9
1&
,
&H&"
3
B
0
;
1
: độ chính xác của ước lượng
Ước lượng tối đa:
5#B#1
@
#C#9
FH&"
3
B
0
;
1
Ước lượng tối thiểu:
5#E#1
@
#C#9
FH&"
3
B
0
;
1
- Ước lượng xác suất (p) của biến ngẫu nhiên có phân phối B(1; p)
Với độ tin cậy
#?
=
'&P
ta có khoảng tin cậy đối xứng của xác suất p của tổng thể là:
7
F
J#=#A
1&
,
&
3
K
I&
%
+*I
(
!
B,B#JC#A
1&
,
&
3
K
I&
%
+*I
(
!
I
Trong đó
+
J"
J
!
: tần suất mẫu
+
A
𝛼$
,
: được tra từ bảng
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
8+
= P(X < u)
+
D
=
A
1&
,
&
3
K
I&
%
+*I
(
!
: độ chính xác của ước lượng
Ước lượng tối đa:
7UV+S
7,
@
O
8,
$
*%8
&
!
Ước lượng tối thiểu:
7UV&S
7,
@
O
8,
$
*%8
&
!
- Ước lượng phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
Trường hợp đã biết kỳ vọng E(X) =
5
Với độ tin cậy
#?
ta có khoảng tin cậy đối xứng của tham số V(X) =
J
+
là:
W
/ %
A
(
&5
(
+
!
(,),*
X
+
U#J
+
U
/ %
A
(
&5
(
+
!
(,),*
X
*
#
Y
Tra bảng giá trị tới hạn của phân phối Khi bình phương
c
2
(n) ta xác định được:
Z
2
=
L
%!(
5
;
+&*&K&
5
<
Z
1
=
L
%!(
5
;
+&)&K&
5
<
Trường hợp chưa biết kỳ vọng E(X) =
5
Với độ tin cậy
#?
ta có khoảng tin cậy đối xứng của tham số V(X) =
J
+
là:
Z
/
[
A
(
&1
.
\
+
!
(,),*
X
+
U#J
+
U
/
[
A
(
&1
.
\
+
!
(,),*
X
*
#
]
hoặc
;
%
!*+
(
.B
0,
L
,
B#-
5
B
%
!*+
(
.B
0,
L
%
#
<
Tra bảng giá trị tới hạn của phân phối Khi bình phương
c
2
(n) ta xác định được:
Z
2
=
L
%!&*&+(
5
;
+&*&K&
5
<
Z
1
=
L
%!&*&+(
5
;
+&)&K&
5
<
8
c. Phương pháp xác định kích thước mẫu cần thiết
- Với khoảng tin cậy của trung bình
Độ chính xác của ước lượng:
D
=
9
1&
,
&H&"
3
B
0
;
1
với k = n – 1
ð n
:
'
%$
&
$;$(
()((*
)&
+
*
&
Vậy n là số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện
- Với khoảng tin cậy của tỷ lệ
Độ chính xác của ước lượng:
D
=
A
1&
,
&
3
K
I&
%
+*I
(
!
Muốn tăng độ chính xác sao cho:
A
1&
,
&
3
K
I&
%
+*I
(
!
#M#
𝜀
,
ð n
:
-
%$
&
$
)((.
#
/0.
&
+
*
&
Vậy n là số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện
3. Kiểm định giả thuyết thống kê
a. Kiểm định giả thuyết với một mẫu thống kê
- Kiểm định tham số kỳ vọng
Trường hợp đã biết phương sai V(X) =
J
+
+ Giả thuyết H
0
:
µ
=
µ
0
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
M
N
*&&=
3
:
#3
H
N
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
:
µ
¹
µ
0
H
1
:
µ
>
µ
0
H
1
:
µ
<
µ
0
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu |Z
tn
| > A
1&
,
&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
>
#A
O&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
< &A
O&
Giá trị của
A
1&
,
&
,
#S
7,
tra trong bảng hàm phân phối chuẩn
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
8+
Trường hợp chưa biết phương sai V(X) =
J
+
và n lớn
+ Giả thuyết H
0
:
µ
=
µ
0
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
M
N
*&&=
3
BG
#3
H
N
9
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
:
µ
¹
µ
0
H
1
:
µ
>
µ
0
H
1
:
µ
<
µ
0
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu |Z
tn
| >
A
1&
,
&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
>
#A
O&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
<
&A
O&
Giá trị của
A
1&
,
&
,
#S
7,
tra trong bảng hàm phân phối chuẩn
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
8+
Trường hợp chưa biết phương sai V(X) =
J
+
và n bé
+ Gi thuyết H
0
:
µ
=
µ
0
+ Tiêu chuẩn kiểm định: T =
M
N
*&&=
3
BG
#3
H
N
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
:
µ
¹
µ
0
H
1
:
µ
>
µ
0
H
1
:
µ
<
µ
0
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu
|T
tn
| > 9
1&
,
&P%!*+(
Bác bỏ H
0
nếu
T
tn
>
#9
OP%?@A(&
Bác bỏ H
0
nếu
T
tn
< &9
OP%?@A(&
Giá trị của
9
&
1&
,
P%!*+(
,
#9
OP%?@A(&
tra trong bảng phân phối Student
- Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ
Giả thuyết H
0
:
µ
=
µ
0
Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
I&*&&Q
3
BG
#3
H
N
Với mức ý nghĩa a = 1
=#
g , ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
:
µ
¹
µ
0
H
1
:
µ
>
µ
0
H
1
:
µ
<
µ
0
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu
|T
tn
| > 9
1&
,
&P%!*+(
Bác bỏ H
0
nếu
T
tn
>
#9
OP%?@A(&
Bác bỏ H
0
nếu
T
tn
< &9
OP%?@A(&
Trong đó: n : cỡ mẫu. m : tần số xuất hiện dấu hiệu A.
J"
J
!
: tần suất mẫu
Giá trị của
A
1&
,
&
,
#S
7,
tra trong bảng hàm phân phối chuẩn
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
8+
- Kiểm định giả thuyết về phương sai
Trường hợp đã biết kỳ vọng E(X) =
5
+ Giả thuyết H
0
:
J
+
=
J
9
+
10
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
0 %
R
4
*=
(
,
5
4&$&%
:
,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
: J
+
¹ J
9
+
H
1
: J
+
> J
9
+
H
1
: J
+
< J
9
+
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu
Z
tn
> Z
2
= L
%!(
5
;
F
5
<
hoặc Z
tn
< Z
1
= L
%!(
5
;
5&*&F
5
<
Bác bỏ H
0
nếu
Z
tn
> Z
2
= ^
$! &
+
%
P
(
Bác bỏ H
0
nếu
Z
tn
< Z
1
= ^
$! &
+
%
'&P
(
Giá trị của
L
%!(
5
;
F
5
<
,
##L
%?(
S
R
S&@&O
S
T,
L
%!(
5
0
O
2
,
##L
%!(
5
0
P=O
2
#
tra trong bảng Khi bình phương
Trường hợp chưa biết kỳ vọng E(X) =
5
+ Giả thuyết H
0
:
J
+
=
J
9
+
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
0 %
R
4
*M
N
(
,
5
4&$&%
:
6
,
=
!.C
,
:
6
,
=
%!*+(.C
0,
:
6
,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
: J
+
¹ J
9
+
H
1
: J
+
> J
9
+
H
1
: J
+
< J
9
+
Quy tắc
kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu
Z
tn
> Z
2
= L
%!*+(
5
;
F
5
<
hoặc Z
tn
< Z
1
= L
%!*+(
5
;
5&*&F
5
<
Bác bỏ H
0
nếu
Z
tn
> Z
2
= ^
$! %*&
+
%
P
(
Bác bỏ H
0
nếu
Z
tn
< Z
1
= ^
$! %*&
+
%
'&P
(
Giá trị của
^
$! %*&
+
R
7
+
T,
#^
$! %*&
+
R
+,%,7
+
T,
^
$! %*&
+
%
P
(
,
#^
$! %*&
+
%
'&P
(
#
tra trong bảng Khi bình phương
b. Kiểm định giả thuyết với hai mẫu thống kê
- So sánh hai kỳ vọng
Trường hợp đã biết phương sai V(X
A
) =
-
:
+
; V(X
B
) =
-
;
+
+ Giả thuyết H
0
:
µ
A
=
µ
B
+ Tiêu chuẩn kiểm định:
Z =
1
2
+
01
2
,
((
3
-
!
&
.
+
4
-
/
&
.
,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
11
Đối thuyết
H
1
:
µ
A
¹
µ
B
H
1
:
µ
A
>
µ
B
H
1
:
µ
A
<
µ
B
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu |Z
tn
| > A
1&
,
&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
>
#A
O&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
< &A
O&
Giá trị của
A
1&
,
&
,
#S
7,
tra trong bảng hàm phân phối chuẩn
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
_A
Trường hợp chưa biết phương sai V(X
A
) =
-
:
+
; V(X
B
) =
-
;
+
nhưng kích thước mẫu đủ lớn
+ Giả thuyết H
0
:
µ
A
=
µ
B
+ Tiêu chuẩn kiểm định:
Z =
1
2
+
01
2
,
((
3
0
!
)&
.
+
4
0
/
)&
.
,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
:
µ
A
¹
µ
B
H
1
:
µ
A
>
µ
B
H
1
:
µ
A
<
µ
B
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu |Z
tn
| > A
1&
,
&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
>
#A
O&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
< &A
O&
Giá trị của
A
1&
,
&
,
#S
7,
tra trong bảng hàm phân phối chuẩn
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
_A
Trường hợp chưa biết phương sai V(X
A
) =
-
:
+
; V(X
B
) =
-
;
+
nhưng kích thước mẫu khá bé
+ Giả thuyết H
0
:
µ
A
=
µ
B
+ Đối thuyết H
1
:
µ
A
¹
µ
B
+ Tiêu chuẩn kiểm định:
T =
!
"
!
#!
"
"
$$
%
#
$
%
&'
(
)*
%
+,
-
#
$
.
&'
(
)*
.
+,
/
!
-)/
"
&,
&
'
/
!
'
'
/
"
(
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
:
µ
A
¹
µ
B
H
1
:
µ
A
>
µ
B
H
1
:
µ
A
<
µ
B
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu
|T
tn
| > 9
1&
,
P&1
7
)&1
8
*5
Bác bỏ H
0
nếu
T
tn
>
9
1&
,
P&1
7
)&1
8
*5
Bác bỏ H
0
nếu
T
tn
< =#9
1&
,
P&1
7
)&1
8
*5
12
Giá trị của
9
1&
,
P&1
7
)&1
8
*5
#
tra trong bảng phân phối Student
Trường hợp hai mẫu cho theo cặp
+ Thiết lập biến ngẫu nhiên D: D
i
= X
Ai
– X
Bi
(i = 1; 2;…n)
+ Giả thuyết H
0
:
µ
D
=
µ
A
µ
B
= 0
+ Đối thuyết H
1
:
µ
D
=
µ
A
µ
B
¹ 0
Tiến hành tương tự kiểm định giả thuyết với một mẫu thống kê
- So sánh hai tỷ lệ
Giả thuyết H
0
: p
A
= p
B
Đối thuyết H
1
: p
A
¹
p
B
Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
)
'
#)
,
$$
*
+,-#$+.
/
'
/
'
'
'
/
,
0
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết
H
1
: p
A
¹ p
B
H
1
: p
A
> p
B
H
1
: p
A
< p
B
Quy tắc kiểm định
Bác bỏ H
0
nếu |Z
tn
| > A
1&
,
&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
>
#A
O&
Bác bỏ H
0
nếu Z
tn
< &A
O&
Trong đó: n
1
, n
2
: cỡ mẫu. f
1
, f
2
: tần suất mẫu. f =
1
%
T
%
&)&1
,
T
,
&
1
%
&)&1
,
: tần suất mẫu chung
Giá trị của
A
1&
,
&
,
#S
7,
tra trong bảng hàm phân phối chuẩn
Q
(u) =
&+&
;
54&
7
4
*
&(
,
&
,
D
*E
_A
- So sánh hai phương sai
Cặp Giả thuyết H
0
:
J
9
:
"J
;
:
Đối thuyết H
1
:
J
9
:
¹
J
;
:
Trường hợp 1:
`
9
<:
a`
;
<:
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
U
/
0,
U
=
0,
+ Với mức ý nghĩa a, tra bảng phân phối Fisher các giá trị
𝑓
(
%$
&
5#6
1
0(/5(6
&
0(/&
= F
2
𝑓
7
/(0(
%$
&
8
(5#6
1
0(/5(6
&
0(/&
= F
1
13
+ Xây dựng miền bác bỏ giả thuyết H
0
nếu Q
L
>5
&V&W
,
L
>5
9&W
%
3
%
&?
,
Trường hợp 2:
`
;
<:
a`
9
<:
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
U
=
0,
U
/
0,
+ Với mức ý nghĩa a, tra bảng phân phối Fisher các giá trị
𝑓
%$
&
(5#6
&
0(/5(6
1
0(/&
= F
2
𝑓
7
/(0(
%$
&
8
(5#6
&
0(/5(6
1
0(/&
= F
1
+ Xây dựng miền bác bỏ giả thuyết H
0
nếu Q
L
>5
&V&W
,
L
>5
9&W
%
3
%
&?
,
| 1/13

Preview text:

CÔNG THỨC XÁC SUẤT THỐNG KÊ Y HỌC PHẦN I: XÁC SUẤT
1. Giải tích tổ hợp a. Hoán vị: Pn = n! b. Chỉnh hợp lặp: 𝐹" ! = n#
c. Chỉnh hợp không lặp:
𝐴"! = 𝑛(𝑛 − 1) … (𝑛 − 𝑘 + 1) = !! (!%")! d. Tổ hợp không lặp: 𝐶" ! – " ! = !! = 𝐶 "!(! – ")! ! (! ) " – +)! e. Tổ hợp lặp: 𝐶 ( " ((( " ! = 𝐶!)"*+ = "!(! – +)!
2. Các công thức tính xác suất !
a. Định nghĩa xác suất theo cổ điển: P(A) = ! !" b. Tính chất:
- 0 ≤ P(A) 1 P(F) = 0 P(W) = 1 - P(A .) = 1 - P(A)
- Công thức cộng xác suất:
• Trường hợp 2 biến cố bất kỳ:
P(A È B) = P(A) + P(B) - P(AB)
• Trường hợp n biến cố xung khắc từng đôi:
P(A1 A2… An) = P(A1) + P(A2) +…+ P(An)
c. Xác suất có điều kiện và định lý nhân xác suất "($%) "($%)
- Công thức xác suất có điều kiện: P(A\B) = P(B\A) = "(%) "($)
- Định lý nhân xác suất:
• Cho n biến cố bất kỳ:
P(A1 A2… An) = P(A1).P(A2\A1)…P(An\A1A2…An - 1)
d. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayès
- Công thức xác suất đầy đủ: P(A) = ∑! P(A ()*
')P(A\A') = P(A1).P(A\A1) + P(A2).P(A\A2) +…+ P(An).P(A\An) 1 - Công thức Bayès
P(Ak \A) = ,(-!).,(-\-!) = ,(-!).,(-\-!) ∑# ,(- "$% "),(-\-") ,(-)
e. Tính độc lập của biến cố và công thức Bernoulli
- Công thức xác suất đầy đủ:
P(A1A2…An) = P(A1).P(A2)…P(An). - Công thức Bernoulli:
• Xác suất để biến cố A xuất hiện đúng k lần trong n phép thử với P(A) = pq = 1 – p là P #
n (k ; p) = C1 . pk (1 - p) n – k
3. Biến ngẫu nhiên
a. Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
- Bảng phân phối xác suất: mô tả luật phân phối của biến ngẫu nhiên rời rạc X X1 X2 … Xn P P1 P2 … Pn
- Hàm phân phối xác suất: F(x) = P (X < x) 0 khi x ≤ x ⎧ 1 ⎪ 𝑝* khi x1 < x ≤ x2 𝑝 F(x) = * + 𝑝+ khi x2 < x ≤ x3 ⎨ … …
⎪𝑝* + 𝑝+ + ⋯ + 𝑝 !%* ⎩
khi xn - 1 < x ≤ xn 1 khi x > xn
- Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên lục:
• Hàm số p(x) xác định trên R được gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên lục X nếu: p(x) ≥ 0 với " x Î R P (X < x) = ∫- p(t)dt với " x Î R %-
• Với biến ngẫu nhiên liên lục X có hàm mật độ p và hàm phân phối là F thì:
F(x) = P (X < x) = ∫- p(t)dt với " x Î R %-
P(a < X < b) = P(a ≤ X ≤ b) = P(a ≤ X < b) = P(a < X ≤ b) = ∫. p(x)dx = F(b) – F(a) /
b. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 2
Phân loại Biến ngẫu nhiên rời rạc
Biến ngẫu nhiên liên tục Các số đặc trưng Kì vọng E(X) 01 E(X) = ∑1 𝑥 23+ 2𝑝2 E(X) =∫ x. p(x)dx %1 01 Phương sai V(X) = 𝜎5 1 5 4 V(X) = ∑ 𝑥 23+ 6 𝑝2 – [E(X)]2 V(X) = ∫ 𝑥+p(x)dx – [E(X)]2 %1 Độ lệch chuẩn 𝜎4 = .V(X)
4. Phân phối xác suất thường gặp
a. Phân phối không – một A(p) - Khái niệm: P(X = x) = px .q1 – x - Các số đặc trưng • E(X) = p E(X2) = p • V(X) = p.q 𝜎 = Bp. q
b. Phân phối Nhị thức B(n:p) - Khái niệm: P(X = x) = C#1 p k .q n – k - Các số đặc trưng • E(X) = n.p • V(X) = n.p.q 𝜎 = Bn. p. q
c. Phân phối Poisson P(𝜆) - Khái niệm: P(X = k) = 7! . e*8 k = 0; 1; …; n λ > 0 #!
- Hàm phân phối xác suất: F(x) = ∑ 7! "9 4 . e*8 #! - Các số đặc trưng • E(X) = n.p = λ • V(X) = λ 𝜎 = √λ
d. Phân phối Chuẩn N (𝜇, 𝜎5)
- Hàm mật độ xác suất: + p(x) = . e* (( – *), ,-, :.√2π
- Hàm phân phối xác suất: + 4 F(x) = ∫ e* (. – *), ,-, 𝑑𝑡 :.√2π *4 3
- Khi 𝜇 = 0 và 𝜎 =1, phân phối chuẩn N (0,1) được gọi là phân phối Chuẩn chuẩn tắc
• Hàm mật độ xác suất: 𝜑 + (x) = . e* (, , √5π
• Hàm phân phối xác suất: 𝜑 + 4 (x) = ∫ e* ., , 𝑑𝑡 √5π *4
• P(a ≤ X ≤ b) = 𝜑 ;< *= < − 𝜑 ;> *= < : : - Các số đặc trưng
Phân phối Chuẩn N (𝜇, 𝜎5)
Phân phối Chuẩn chuẩn tắc N (0,1) Kỳ vọng E(X) E(X) = 𝜇 E(X) = 0 Phương sai V(X) V(X) = 𝜎5 V(X) = 1 Mode Mode X = 𝜇 Mode X = 0
- Quy tắc 3 xích ma – 3 𝜎
• Xác suất để biến ngẫu nhiên X có quy luật phân phối chuẩn (𝜇, 𝜎5) nhận giá trị trong khoảng
(𝜇 − 3𝜎; 𝜇 + 3𝜎) gần bằng 1
à Chắc chắn X nhận giá trị trong khoảng (𝜇 − 3𝜎; 𝜇 + 3𝜎) PHẦN II: THỐNG KÊ 1. Lý thuyết mẫu a. Trung bình mẫu - Khái niệm: 𝑋( = + ∑1 X ! 2 3 + 2
- Kỳ vọng và phương sai của trung bình mẫu • Kỳ vọng: E(X .) = 𝜇 • :, : Phương sai: V(X.) = 𝜎(X.) = ! √! b. Tần suất mẫu - P(A) = p - Kỳ vọng: E(X) = p - Phương sai: V(X) = p.q " - Thống kê mẫu: f = / trong đó k !
A là tần số của A, được gọi là tần suất mẫu. 4
c. Phương sai mẫu và độ lệch chuẩn mẫu - Phương sai mẫu • Phương sai mẫu: S2 = * ∑5 (X = * ∑5 X + − X.+ ! ' ) * ' − X .)+ ! ' ) * '
• Độ lệch chuẩn mẫu: S = √S6 !*+
• Kỳ vọng của phương sai mẫu theo phương sai V(X) = 𝜎+ của X: E(S2) = 𝜎2 !
- Phương sai mẫu hiệu chỉnh • !
Phương sai mẫu hiệu chỉnh: s’2 = S2 = * ∑5 (X !*+ !%* ' ) * ' − X .)+ B0
• Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh: s’ = Bs6+ = S.O 𝑛 ð = C 𝑛−1 √! √!*+ !
• Kỳ vọng của phương sai mẫu hiệu chỉnh: E(s’2) = E(S2) = 𝜎+ !*+
2. Ước lượng tham số thống kế a. Ước lượng điểm - Trung bình mẫu X .: E(X) = 𝜇 - Tần suất mẫu f: P(A) = p
- Phương sai mẫu hiệu chỉnh s’2: V(X) = 𝜎5
b. Ước lượng tham số bằng khoảng tin cậy
- Khoảng tin cậy của kỳ vọng
• Trường hợp đã biết phương sai V(X) = 𝜎+
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng 𝜇 với độ tin cậy 𝛾 = 1 − 𝛼 là: ; X
@ − 𝑢1 . : < 𝜇 < X@ + 𝑢1 . : < , √! , √! Trong đó + X @ : trung bình mẫu
+ 𝜎 : độ lệch chuẩn đã biết + D
+ 𝑢1 : được tra từ bảng Φ(u) = ∫ e* (, , 𝑑𝑥 = P(X < u)
PRX − 𝑢 T= 1− F = 𝜑 ;𝑢1 < *E 𝛼 , √5π ! 2 2
+ 𝜀 = 𝑢1 . : : độ chính xác của ước lượng , √! Ước lượng tối đa: 𝜇 < X@ + 𝑢F. : √!
Ước lượng tối thiểu: 𝜇 > X @ + 𝑢F. : √! 5
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X) = 𝜎+ và kích thước mẫu lớn (n ≥ 30)
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng 𝜇 với độ tin cậy 𝛾 = 1 − 𝛼 là: sG sG FX@ − 𝑢F . < 𝜇 < X@ + 𝑢F . I 5 √n 5 √n Trong đó + X @ : trung bình mẫu
+ s’ : độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh + D
+ 𝑢𝛼 : được tra từ bảng Φ(u) = ∫ e* (, , 𝑑𝑥 = P(X < u) ! √5π *E
+ 𝜀 = 𝑢1 . B0 : độ chính xác của ước lượng , √1 Ước lượng tối đa: 𝜇 < X@ + 𝑢F. B0 √1
Ước lượng tối thiểu: 𝜇 > X @ + 𝑢F. B0 √1
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X) = 𝜎+ và kích thước mẫu nhỏ (n < 30)
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng 𝜇 với độ tin cậy 𝛾 = 1 − 𝛼 là: sG sG FX@ − 𝑡F . < 𝜇 < X@ + 𝑡F . I 5 ; " √n 5 ; " √n Trong đó + X @ : trung bình mẫu
+ s’ : độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
+ 𝑡1 ; " : được tra từ bảng giá trị 𝑡1 ; k của phân phối Student với k = n -1 bậc tự do , , + 𝜀 = 𝑡1 . B0 ; "
: độ chính xác của ước lượng , √1 Ước lượng tối đa: 𝜇 < X@ + 𝑡F; ". B0 √1
Ước lượng tối thiểu: 𝜇 > X @ + 𝑡F; ". B0 √1
- Ước lượng xác suất (p) của biến ngẫu nhiên có phân phối B(1; p)
• Với độ tin cậy 𝛾 = 1 − 𝛼 ta có khoảng tin cậy đối xứng của xác suất p của tổng thể là: 6
F𝑓 − 𝑢1 . KI (+*I) < 𝑝 < 𝑓 + 𝑢 . KI (+*I)I 1 , ! , ! Trong đó
+ 𝑓 = J : tần suất mẫu ! + D
+ 𝑢𝛼 : được tra từ bảng Φ(u) = ∫ e* (, , 𝑑𝑥 = P(X < u) *E , √5π + 𝜀 = 𝑢1 . KI (+*I)
: độ chính xác của ước lượng , ! Ước lượng tối đa:
𝑝 < 𝑓 + 𝑢7 . O8 (*%8) !
Ước lượng tối thiểu: 𝑝 < 𝑓 − 𝑢7 . O8 (*%8) !
- Ước lượng phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
• Trường hợp đã biết kỳ vọng E(X) = 𝜇
Với độ tin cậy 𝛾 ta có khoảng tin cậy đối xứng của tham số V(X) = 𝜎+ là: ∑! (𝑥 ∑! (𝑥
W ( ) * ( − 𝜇)+ < 𝜎+ < ( ) * ( − 𝜇)+ Y 𝑍+ 𝑍*
Tra bảng giá trị tới hạn của phân phối Khi bình phương c2 (n) ta xác định được: Z 5 5 2 = 𝜒(!) ;+ * K < Z ;+ ) K < 5 1 = 𝜒(!) 5
• Trường hợp chưa biết kỳ vọng E(X) = 𝜇
Với độ tin cậy 𝛾 ta có khoảng tin cậy đối xứng của tham số V(X) = 𝜎+ là: ∑ + ! + [𝑥 ∑! [𝑥 Z ( ) * ( − X
.\ < 𝜎+ < ( ) * ( −X.\ ] 𝑍+ 𝑍* hoặc
;(!*+).B0, < 𝜎5 < (!*+).B0, < L, L%
Tra bảng giá trị tới hạn của phân phối Khi bình phương c2 (n) ta xác định được: Z 5 5 2 = 𝜒(! * +) ;+ * K < Z ;+ ) K < 5 1 = 𝜒(! * +) 5 7
c. Phương pháp xác định kích thước mẫu cần thiết
- Với khoảng tin cậy của trung bình
• Độ chính xác của ước lượng: 𝜀 = 𝑡1 . B0 ; " với k = n – 1 , √1 '% . *)& ð n ≥ & ; (+& *
Vậy n là số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện
- Với khoảng tin cậy của tỷ lệ
• Độ chính xác của ước lượng: 𝜀 = 𝑢1 . KI (+*I) , !
Muốn tăng độ chính xác sao cho: -% . .(/0.) 𝑢 & 1 . KI (+*I) ≤ 𝜀, ð n ≥ & , ! +*
Vậy n là số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn điều kiện
3. Kiểm định giả thuyết thống kê
a. Kiểm định giả thuyết với một mẫu thống kê
- Kiểm định tham số kỳ vọng
• Trường hợp đã biết phương sai V(X) = 𝜎+
+ Giả thuyết H0: µ = µ0 M N* =
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z = 3 . √𝑛 :
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết
H1: µ ¹ µ0 H1: µ > µ0 H1: µ < µ0
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼
Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼 , + D Giá trị của 𝑢1 𝑑𝑥
, 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e* (, , *E , √5π
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X) = 𝜎+ và n lớn
+ Giả thuyết H0: µ = µ0 M N* =
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z = 3 . √𝑛 BG 8
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết
H1: µ ¹ µ0 H1: µ > µ0 H1: µ < µ0
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼
Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼 , + D Giá trị của 𝑢1 𝑑𝑥
, 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e* (, , *E , √5π
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X) = 𝜎+ và n bé
+ Giả thuyết H0: µ = µ0 M N* =
+ Tiêu chuẩn kiểm định: T = 3 . √𝑛 BG
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết
H1: µ ¹ µ0 H1: µ > µ0 H1: µ < µ0 Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu
Quy tắc kiểm định |Ttn| > 𝑡1 ,(!*+) Ttn > 𝑡𝛼,(𝑛−1)
Ttn < −𝑡𝛼,(𝑛−1) ,
Giá trị của 𝑡 1 ,(!*+), 𝑡𝛼,(𝑛−1) tra trong bảng phân phối Student ,
- Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ
• Giả thuyết H0: µ = µ0 • I * Q
Tiêu chuẩn kiểm định: Z = 3 . √𝑛 BG
Với mức ý nghĩa a = 1− g , ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết
H1: µ ¹ µ0 H1: µ > µ0 H1: µ < µ0 Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu
Quy tắc kiểm định |Ttn| > 𝑡1 ,(!*+) Ttn > 𝑡𝛼,(𝑛−1)
Ttn < −𝑡𝛼,(𝑛−1) , Trong đó: n : cỡ mẫu.
m : tần số xuất hiện dấu hiệu A.
𝑓 = J : tần suất mẫu ! + D Giá trị của 𝑢1 𝑑𝑥
, 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e* (, , *E , √5π
- Kiểm định giả thuyết về phương sai
• Trường hợp đã biết kỳ vọng E(X) = 𝜇 + Giả thuyết H + 0: 𝜎+ = 𝜎9 9 ∑5 (R
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z = 4 $ % 4*=), :,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết H + + + 1: 𝜎+ ¹ 𝜎9 H1: 𝜎+ > 𝜎9 H1: 𝜎+ < 𝜎9 Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu 5 + +
Quy tắc kiểm định Ztn > Z2 = 𝜒(!) ;F< Z (𝛼) ( 5 tn > Z2 = 𝜒(!)
Ztn < Z1 = 𝜒(!) 1 − 𝛼) hoặc Z 5
tn < Z1 = 𝜒(!) ;5 * F< 5 Giá trị của 𝜒5 2 5 5 (!) ;F<, 𝜒 R2 − 𝛼T, 𝜒
(𝛼), 𝜒 (1 − 𝛼) tra trong bảng Khi bình phương 5 (𝑛) 2 (!) (!)
• Trường hợp chưa biết kỳ vọng E(X) = 𝜇 + Giả thuyết H + 0: 𝜎+ = 𝜎9 ∑5 (R
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z = 4 $ % 4*MN), = !.C, = (!*+).C0, :, , , 6 :6 :6
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết H + + + 1: 𝜎+ ¹ 𝜎9 H1: 𝜎+ > 𝜎9 H1: 𝜎+ < 𝜎9 Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu Quy tắc Z 5 + tn > Z2 = 𝜒(!*+) ;F< Z + tn > Z2 = 𝜒(!%*)(𝛼)
Ztn < Z1 = 𝜒(!%*)(1 − 𝛼) kiểm định 5 hoặc Z 5
tn < Z1 = 𝜒(!*+) ;5 * F< 5 Giá trị của 𝜒+ + + + (!%*) R7T, 𝜒 R+ % 7T, 𝜒 (𝛼), 𝜒
(1 − 𝛼) tra trong bảng Khi bình phương + (!%*) + (!%*) (!%*)
b. Kiểm định giả thuyết với hai mẫu thống kê - So sánh hai kỳ vọng
• Trường hợp đã biết phương sai V(X + + A) = 𝜎:; V(XB) = 𝜎;
+ Giả thuyết H0: µA = µB
+ Tiêu chuẩn kiểm định: 1 2 Z = +012, & & 3-! - 4 / .+ .,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết 10 Đối thuyết
H1: µA ¹ µB
H1: µA > µB
H1: µA < µB
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼
Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼 , + D
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e* (, , 𝑑𝑥 *E , √5π
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X + +
A) = 𝜎:; V(XB) = 𝜎; nhưng kích thước mẫu đủ lớn
+ Giả thuyết H0: µA = µB
+ Tiêu chuẩn kiểm định: 1 2 Z = +012, )& )& 30! 0 4 / .+ .,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết
H1: µA ¹ µB
H1: µA > µB
H1: µA < µB
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼
Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼 , + D
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e* (, , 𝑑𝑥 *E , √5π
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X + +
A) = 𝜎:; V(XB) = 𝜎; nhưng kích thước mẫu khá bé
+ Giả thuyết H0: µA = µB
+ Đối thuyết H1: µA ¹ µB
+ Tiêu chuẩn kiểm định: ! " T = !#! "" +, +,
%#$%&'( *% -#$.&'( *. & ' ' ' ( /!- /"&, /! /"
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết
H1: µA ¹ µB
H1: µA > µB
H1: µA < µB Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu Bác bỏ H0 nếu
Quy tắc kiểm định |Ttn| > 𝑡1 , 1 Ttn > 𝑡1 , 1 Ttn < − 𝑡1 , 1 , 7) 18*5 , 7) 18*5 , 7) 18*5 11 Giá trị của 𝑡1 , 1
tra trong bảng phân phối Student , 7) 18*5
• Trường hợp hai mẫu cho theo cặp
+ Thiết lập biến ngẫu nhiên D: Di = XAi – XBi (i = 1; 2;…n)
+ Giả thuyết H0: µD = µA – µB = 0
+ Đối thuyết H1: µD = µA – µB ¹ 0
Tiến hành tương tự kiểm định giả thuyết với một mẫu thống kê - So sánh hai tỷ lệ
• Giả thuyết H0: pA = pB
• Đối thuyết H1: pA ¹ pB )'#),
• Tiêu chuẩn kiểm định: Z = *+(-# +)/ ' ' ' 0 /' /,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết Đối thuyết H1: pA ¹ pB H1: pA > pB H1: pA < pB
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼
Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼 , 1 Trong đó: n %T% ) 1,T, 1, n2 : cỡ mẫu.
f1, f2 : tần suất mẫu. f = : tần suất mẫu chung 1% ) 1, + D
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e* (, , 𝑑𝑥 *E , √5π - So sánh hai phương sai • Cặp Giả thuyết H : : 0: 𝜎9 = 𝜎; Đối thuyết H : :
1: 𝜎9 ¹ 𝜎;
• Trường hợp 1: 𝑆<: <: 9 > 𝑆; U0,
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z = / U0, =
+ Với mức ý nghĩa a, tra bảng phân phối Fisher các giá trị 𝑓 % ;(6 = F1 & 10 /; 6&0 /)= F2 𝑓7/ 0 % 8 ;(6 & 10 /; 6&0 /) 12
+ Xây dựng miền bác bỏ giả thuyết H0 nếu Q L>5 V W, L>59 W%3 % ?,
• Trường hợp 2: 𝑆<: <: ; > 𝑆9 U0,
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z = = U0, /
+ Với mức ý nghĩa a, tra bảng phân phối Fisher các giá trị 𝑓% ;(6 = F1 & &0 /; 610 /)= F2 𝑓7/ 0 % 8 ;(6 & &0 /; 610 /)
+ Xây dựng miền bác bỏ giả thuyết H0 nếu Q L>5 V W, L>59 W%3 % ?, 13