Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo học phần 1 môn giáo dục quốc phòng (Từ bài 1-7 có đáp án) | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: Nội dung GDQP học phần I là những vấn đề cơ bản về: * A. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam; B. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; C. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam; D. Đường lối chiến lược quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - HP I
Câu 1: Nội dung GDQP học phần I là những vấn đề cơ bản về:
* A. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đường lối chiến lược quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 2: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là:
A. Có đủ % thời gian học tập trên l75 ớp
B. Có đủ 90% thời gian học tập trên lớp
C. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp
* D. đủ 80% thời gian học tập trên lớp
Câu 3: Nội dung giáo dục QP AN học phần II là những vấn đề cơ bản về:-
A. Công tác xây dựng khu vực phòng thủ
* B. ng, an ninh ng tác quốc phò
C. Công tác xây dựng nền quốc phòng, an ninh
D. Công tác xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân
Câu 4: Nội dung giáo dục QP AN học phần III là những vấn đề cơ bản về:-
A. Các môn kỹ thuật, chiến thuật quốc phòng, an ninh
B. Chiến thuật, kỹ thuật chiến đấu và đội ngũ đơn vị
* C. Quân sự chung
D. Các môn chung về quân sự, an ninh và bắn súng tiểu liên AK
Câu 5: Chứng chỉ QP AN là một trong những điều kiện để:-
A. Tính điểm trung bình các môn học
* B. Xét tốt nghiệp cao đẳng, đại học
C. Xét học bổng
D. Xếp loại học lực của sinh viên
Câu 6: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là:
A. Có điểm các lần kiểm tra
B. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp
* C. Có điểm các lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên
D. Có đủ trên 50% thời gian học tập trên lớp
Bài 1
TRUNG BÌNH
2
Câu 7: Một trong những đối tượng được miễn học môn học QP-AN là:
A. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn đang điều trị tại bệnh viện.
C. Học sinh, sinh viên là tu sỹ
* D. Học sinh, sinh viên có bằng tốt nghiệp sỹ quan quân đội, công an
Câu 8: Một trong những phương pháp được sử dụng để nghiên cứu giáo dục quốc phòng, an
ninh
* A. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
B. Phương pháp nghiên cứu tổng hợp
C. Phương pháp nghiên cứu thực tế
D. Phương pháp nghiên cứu giả thuyết
Câu 9: Một trong những đối tượng được tạm hoãn môn học giáo dục quốc phòng – an ninh là:
A. Học sinh, sinh viên là dân quân, có giấy xác nhận của địa phương
* B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn, thai sản
C. Học sinh, sinh viên là tự vệ, có giấy xác nhận của cơ quan
D. Học sinh, sinh viên đã tham gia nghĩa vụ quân sự
Câu 10: Một trong những đối tượng được miễn học môn học giáo dục quốc phòng – an ninh là:
A. Học sinh, sinh viên là dân quân tự vệ
B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn
* C. Học sinh, sinh viên là người nước ngoài
D. Học sinh, sinh viên đã tham gia nghĩa vụ quân sự
Câu 11: Cơ sở phương pháp luận chung nhất của việc nghiên cứu giáo dục quốc phòng, an
ninh là:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối, quan điểm của Đảng
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng quân sư của Hồ Chí Minh
C. Triết học Mác – Lênin và tưởng Hồ Chí Minh
* D. Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 12: Trong nghiên cứu lĩnh hội các kiến thức, kỹ năng quốc phòng, an ninh cần sử dụng kết
hợp phương pháp dạy học nào?
A. Lý luận và thực tiễn
B. Kỹ thuật và chiến thuật
* C. thuyết và thực hành
D. Học tập và rèn luyện
Câu 13: Cơ sở lý luận để Đảng ta đề ra chủ trương, đường lối chiến lược xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân và tiến hành chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc là học thuyết Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Về cách mạng giải phóng dân tộc
KHÓ
3
* B. Về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc
C. Về giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Về đấu tranh giành chính quyền
Câu 14: Các quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, tiến hành chiến tranh
nhân dân đều có tính kế thừa và phát triển về:
A. Truyền thống quân sự độc đáo của dân tộc
B. Truyền thống đoàn kết toàn dân tộc
* C. Tru yền thống dựng nước của ông cha
D.Truyền thống yêu nước nồng nàn
Câu 15: Theo thông tư của Bộ Giáo dục và 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2020
Đào tạo, chương trình Giáo dục Quốc phòng – ninh gồm: An
A. 3 học phần, thời lượng 135 tiết.
* B. 4 học phần, thời lượng 165 tiết.
C. 4 học phần, thời lượng 135 tiết.
D. 3 học phần, thời lượng 165 tiết.
Câu 16: Một trong những đối tượng được miễn học thực hành kỹ năng quân sự là:
A. Học sinh, sinh viên là phụ nữ mang thai.
C. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn
C. Học sinh, sinh viên là người nước ngoài
* D. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin thì chiến tranh là:-
* A. - Một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử
B. Một hiện tượng tự nhiên xã hội có tính lịch sử-
C. Một hiện tượng lịch sử xã hội có tính lịch sử-
D. Một hiện tượng lịch sử tự nhiên có tính lịch sử-
Câu 2: Quân đội nhân dân Việt Nam :
A. Mang bản chất nông dân
* B. Mang bản chất giai cấp công nhân
C. Mang bản chất giai cấp công, nông
D. Mang bản chất nhân dân lao động
Câu 3: Lê nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là:
A. Đoàn kết gắn bó Hồng quân với nhân dân lao động
B. Đoàn kết nhất trí quân dân với lực lượng tiến bộ thế giới
* C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Đoàn kết thống nhất nhân dân với lực lượng vũ trang
Bài 2
4
Câu 4: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chức năng của quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác và đội quân xây dựng
B. Đội quân chiến đấu, đội quân sản xuất, đội quân tuyên truyền
C. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân gìn giữ an ninh trật tự
* D. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
Câu 5: Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin khẳng định chiến tranh xuất hiện từ khi:-
A. Xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn giữa các tập đoàn người
* B. Xuất hiện chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Loài người xuất hiện mâu thuẫn trong quá trình sản xuất
D. Thế giới xuất hiện các tôn giáo và mâu thuẫn trong xã hội
Câu 6: Bản chất giai cấp của quân đội theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là:
A. Bản chất của giai cấp đã tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
B. Bản chất của nhân dân lao động và giai cấp lãnh đạo đối với quân đội đó
C. Bản chất của nhà nước đã nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
* D. Bản chất của giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
Câu 7: Nguồn gốc sâu xa nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là :
A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc chính trị xã hội-
* C . Nguồn gốc kinh tế
D. Nguồn gốc chính trị
Câu 8 Một trong bốn nội dung của chủ nghĩa Mác Lê nin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa -
là:
A. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ thường xuyên
* B. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là cấp thiết trước mắt
D. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ cần thiết
Câu 9: Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng quân đội kiểu
mới của Lê nin?
* A. Đảng cộng sản lãnh đạo Hồng quân tăng cường bản chất giai cấp công nhân
B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội Xô viết
C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh của Hồng quân
D. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp lãnh đạo
Câu 10: Vai trò lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa thuộc về:
A. Quần chúng nhân dân lao động
B. Các đoàn thể, các tổ chức chính trị xã hội-
* C. Đảng cộng sản Việt Nam
TRUNG BÌNH
5
D. Hệ thống chính trị trong xã hội
Câu 11: Nguồn gốc trực tiếp nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là :
A. Nguồn gốc giai cấp
B. Nguồn gốc mâu thuẫn
C. Nguồn gốc chính trị
* D. Nguồn gốc xã hội
Câu 12: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định bảo vệ Tổ quốc là:
A. Nghĩa vụ và trách nhiệm cao cả của công dân
* B. Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
C. Trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi công dân
D. Trách nhiệm và quyền lợi của mọi công dân
Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chỉ rõ tính chất xã hội của chiến tranh là:
* A. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
B. Chiến tranh là tàn bạo đi ngược lại lịch sử phát triển của loài người
C. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng
D. Chiến tranh là hiện tượng lịch sử của xả hội loài người
Câu 14: Xác định thái độ của chúng ta đối với chiến tranh:
A. Phản đối các cuộc chiến tranh quân sự, ủng hộ các cuộc chiến tranh giải phóng
B. Ủng hộ chiến tranh chống áp bức, phản đối chiến tranh xâm lược
C. Phản đối các cuộc chiến tranh phản cách mạng, ủng hộ chiến tranh cách mạng
* D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa
Câu 15: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định mục tiêu bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
A. Độc lập tự do, thống nhất đất nước
B. Chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc
* C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
D. Tự do độc lập và chủ nghĩa xã hội
Câu 16: Một trong những nhiệm vụ của quân đội mà Hồ Chí Minh khẳng định:
* A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Tuyên truyền chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc
D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế xã hội tại nơi đóng quân-
Câu 17: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân Pháp
xâm lược là :
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc
B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc
C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, bảo vệ độc lập
* D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống nhất đất nước
Câu 18: Quân đội ta mang bản chất cách mạng của giai cấp công nhân đồng thời có:
6
A. Tính quần chúng nhân dân sâu sắc
B. Tính văn hóa dân tộc phong phú đa dạng
* C. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc
D. Tính truyền thống dân tộc phổ biến
Câu 19: Quan hệ của chiến tranh đối với chính trị:
A. Chiến tranh không lệ thuộc vào chính trị
B. Chiến tranh nằm ngoài chính trị
C. Chiến tranh chi phối tiến trình hoạt động của chính trị
* D. Chiến tranh là một bộ phận, một phương tiện của chính trị
Câu 20: Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa là:
* A . Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại
B. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh an ninh nhân dân
C. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt
D. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước và sức mạnh quốc phòng toàn dân
Câu 21: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng để:
A. Xóa bỏ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới
B. Trấn áp bọn phản động, xây dựng chế độ mới
* C. Giành chính quyền và giữ chính quyền
D. Lật đổ chế độ cũ, thành lập chế độ mới
Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin, bản chất của chiến tranh là:-
A. Kế tục mục tiêu chính trị bằng nhiều thủ đoạn
B. Thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị
* C . Sự tiếp tục của chính trị bằng biện pháp bạo lực
D. Biện pháp bạo lực gắn liền với thủ đoạn chính trị
Câu 23: Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng quân đội kiểu mới của Lê nin là :
A. Xây dựng quân đội kỷ luật
B. Xây dựng quân đội vững vàng
C. Xây dựng quân đội chất lượng
* D. Xây i dựng quân đội chính qu
Câu 24: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lê nin thì bảo vệ Tổ quốc ã hội chủ nghĩa phải:- x
A. Tăng cường xây dựng quân đội gắn với phát triển kinh tế xã hội
B. Tăng cường thế trận quốc phòng gắn với chính sách xã hội
* C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
D. Tăng cường xây dựng quân đội gắn với hợp tác kinh tế quốc tế
Câu 25: Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin khẳng định một trong những nguồn gốc xuất -
KHÓ
7
hiện và tồn tại của chiến tranh là :
A. Sự xuất hiện và tồn tại của các tôn giáo
* B. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp
C. Sự xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn của các tập đoàn người
D. Sự xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn giữa các dân tộc
Câu 26: Một trong những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin về bảo vệ Tổ quốc xã -
hội chủ nghĩa là:
A. Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
* D. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Câu 27: Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa:
* A. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
B. Đảng cộng sản Việt Nam tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam kêu gọi mọi tầng lớp nhận dân đứng lên bảo vệ Tổ quốc
D. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
Câu 28: Quan hệ của chính trị đối với chiến tranh:
A. Chính trị chi phối toàn bộ quá trình và quyết định một thời đoạn của chiến tranh
B. Chính trị là một bộ phận quyết định mục tiêu của toàn bộ cuộc chiến tranh
* C. Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. Chính trị chi phối toàn bộ nhưng không làm gián đoạn quá trình chiến tranh
Câu 29: Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội nhân dân Việt Nam là:
* A. Một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam
B. Một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng, giải phóng dân tộc ở Việt Nam
C. Một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm dựng nước và giữ nước ở Việt Nam
D. Một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng ở Việt Nam
Câu 30: Nội dung nào sau đây thể hiện Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến phải dựa vào
sức mình là chính?
A. Ta phải tự đứng lên kháng chiến với tất cả khả năng của dân tộc để mưu cầu tự do, hạnh
phúc cho nhân dân
B. Kháng chiến là để giải phóng cho ta nên chúng ta phải tự làm lấy dưới sự lãnh đạo của
Đảng cộng sản Việt Nam
* C. Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta, đồng thời phải hết sức tranh thủ sự đồng tình giúp
đỡ của quốc tế
D. Cả nước đồng lòng, nhất tề đứng lên để giành độc lập dân tộc, giải phóng nhân dân khỏi
ách áp bức, bóc lột của chủ nghĩa thực dân
8
Câu 1. Về vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, Đảng ta khẳng định: Luôn
luôn coi trọng quốc phòng, an ninh coi đó là.
A. Nhiệm vụ quan trọng
* B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Nhiệm vụ hàng đầu
D. Nhiệm vụ trọng tâm
Câu 2. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A. Xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ vững chắc dộc lập dân tộc
B. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa và xây dựng đất nước xã hội chủ nghĩa
* C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 3. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Là nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân
B. Là nền quốc phòng, an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
* C. Là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do nhân dân tiến hành
D. Là nền quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc
Câu 4. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, ở nước ta là:
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
C. Sức mạnh của cả hệ thống chính trị trong nước
* D. Sức mạnh của toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 5. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A.Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với chủ động tiến công tiêu diệt địch
B. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp với hệ thống điểm tựa vững chắc
* C. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng
D. Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với các biện pháp phòng chống địch tiến công
Câu 6. Quá trình hiện đại hóa nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân phải gắn liền với:
* A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta
C. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà
D. Hiện đại hóa quân sự, an ninh
Câu 7. Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững
mạnh là:
A. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao đời sống cho lực lượng vũ trang
* B. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ, bảo vệ vững chắc Tổ quốc
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển kinh tế đất nước
Câu 8. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay, chúng ta phải thực
hiện biện pháp nào sau đây?
9
A. Thường xuyên giáo dục ý thức trách nhiệm của mọi người
B. Tăng cường vai trò của các tổ chức quần chúng
* C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh
D. Phát huy vai trò cùa các cơ quan đoàn thể, trách nhiệm của công dân
Câu 9. Một trong những nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng và củng cố hệ thống chính trị
C. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
* D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh
Câu 10. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện từng bước
hiện đại” là một trong những nội dung của:
A. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* D. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 11. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao
gồm:
* A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
C. Lực lượng toàn dân và lực lượng dự bị động viên
D. Lực lượng chính trị và lực lượng quân sự, công an
Câu 12: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với, sức mạnh đoàn kết của toàn dân
B. Nền quốc phòng, an ninh kết hợp truyền thống với hiện đại
* C. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân
C. Nền quốc phòng, an ninh dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 13. Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
A. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và
sẵn sang chiến đấu
* B. Khnăng về chính trị tinh thần có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh
C. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ thù xâm lược
D. Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân thể huy động được để chiến đấu chống
quân xâm lược
Cẩu 14. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
* A. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)
TRUNG BÌNH
10
B. Xây dựng lực lượng gắn với các vùng dân cư
C. Xây dựng công trình quốc phòng, an ninh vững chắc
D. Xây dựng vùng dân cư gắn với các trận địa phòng thủ
Câu 15. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong những nội dung của:
A. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* C. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Phương pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 16. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính
đáng” là một nội dung của:
A. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* B. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 17. Tiềm lực quốc phòng, an ninh là:
A. Khả năng về của cải vật chất thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh
* B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh
C. Khả năng về vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh
Câu 18: “Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế trên cơ sở quy
hoạch các vùng dân cư theo nguyên tắc bảo vệ đi đôi với xây dựng đất nước” một nội dung
của:
* A. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Biện pháp xây dưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
E. Nhiệm vụ xây dưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
F. Xây dựng tiềm lực kinh tế của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 19: Trong xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh, tiềm lực chính trị tinh thần là:
A. Nhân tố chủ yếu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
B. Yếu tố hàng đầu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
* C. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, an ninh
D. Yếu tố quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Câu 20. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân là:
A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước
* B. Tạo nên khả năng về khoa học công nghệ của quốc gia để khai thác phục vụ quốc
phòng, an ninh
11
C. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật phục vụ quốc phòng, an
ninh
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng, an
ninh
Câu 21. “Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng trên
nền tảng nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự
cường” nội dung của:
A. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân
B. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân
* C. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân
D. Quan điểm xây dưng nền quốc phòng toàn dân
Cầu 22. Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân:
* A. Là điều kiện tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng lực lượng vũ trang và thế trận quốc phòng
C. Là điều kiện vật chất để phát triển nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện đại
D. Là điều kiện vật chất cho xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
Câu 23. “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, squản lý của Nhà nước, trách nhiệm triển khai
thực hiện của quan, tổ chức nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân” là một nội dung của:
A. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* B. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Yêu cầu xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 24. Trong xây dưng tiềm lực quốc phòng, an ninh, tiềm lực nào tạo sức mạnh vật chất cho
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác?
A. Tiềm lực khoa học, công nghệ
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần
* C. Tiềm lực kinh tế
D. Tiềm lực quân sự, an ninh
Câu 25. “Năng lực lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước; ý chí quyết tâm của
nhân dân, của các lực lượng vũ trang nhân dân sẵn sàng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc” là biểu hiện của:
A. Ý chí quyết tâm bảo vệ Tổ quốc
* B. Tiềm lực chính trị, tinh thần
C. Sự vững mạnh về quốc phòng, an ninh
D. Tiềm lực quân sự, an ninh
Câu 26. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
là: Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với.
A. bảo toàn lực lượng
12
B. quy hoạch dân cư
C. xây dựng các phương án phòng thủ
* D. vùng kinh tế, dân cư
Câu 27. Tạo sức mạnh tổng hợp của đất nước cả về chính trị, quân sự, an ninh, kinh tế, văn
hóa, hội, khoa học, công nghệ để giữ vững hòa bình, ổn định, đẩy lùi, ngăn chặn nguy
chiến tranh, sẵn sang đánh thắng chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức và quy mô” là nội
dung của:
A. Đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* D. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 28. Trong xây dưng tiềm lực quốc phòng, an ninh, tiềm lực nào là biểu hiện tập trung, trực
tiếp sức mạnh quân sự, an ninh của đất nước, giữ vai trò nòng cốt để bảo vệ Tổ quốc?
* A. Tiềm lực quân sự, an ninh
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần
C. Tiềm lực kinh tế
D. Tiềm lực chính trị, quân sự
Câu 29. Thế trận quốc phòng, an ninh là:
A. Sự sắp xếp, bố trí lực lượng, phương tiện, cơ sở vật chất, tài chính trên phạm vi cả nước
theo yêu cầu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
* B. Sự tổ chức, bố trí lực lương, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ
nghĩa
C. Sự chuẩn bị toàn diện mọi mặt của đất nước từ trung ương đến các địa phương trên
phạm vi cả nước đáp ứng yêu cầu phòng thủ, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Sự chuẩn bị đầy đủ nhân lực, vật lực, tài chính, triển khai bố trí lực lượng, tổ chức
phòng thủ dân sự theo yêu cầu của nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
Câu 30. Số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, sở vật chất kỹ thuật
thể huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh và năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa
học có thể đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh” là nội dung biểu hiện của:
A. Tiềm lực kinh tế của nến quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Tiềm lực kỹ thuật quân sự của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* C. Tiềm lực khoa học, công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh n hân dân
D. Tiềm lực khoa học quân sự của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 31. “Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh” là một biện pháp nhằm:
* A. Tác động tích cực trực tiếp đến nhận thức về nhiệm vụ quốc phòng, an ninh của
nhân dân
B. Tác động tích cực và trực tiếp đến trình độ dân trí về bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống
KHÓ
13
Bài 1
nhất toàn vẹn lãnh thổ
C. Tác động mạnh mẽ đến ý chí tinh thần của cả hệ thống chính trị trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Tác động trực tiếp đến nhận thức, tinh thần ý chí quyết tâm của lực lượng trang
trong khu vực phòng thủ
Câu 32. Một trong những nội dung về tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho toàn dân
là:
A. Giáo dục về bản chất hiếu chiến, xâm lược của chủ nghĩa đế quốc
* B. Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước, chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Giáo dục lòng căm thù giặc, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì Tổ quốc
D. Giáo dục lòng trung thành, ý chí quyết tâm chiến đấu
Câu 1. tranh nhân dân Đối tượng của chiến bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là:
A.
Chủ nghĩa đế quốc phản động lưu vong
B.
Chủ nghĩa khủng bố quốc tế
C.
Các thế lực phản cách mạng
*
D. Chủ nghĩa đế quốc các thế lực phản động
Câu 2. Một trong những âm u, của kẻ thủ đoạn thù khi xâm lược nước là:ta
*
A. Thực hiện đánh nhanh, nhanh, thắng kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với bạo
loạn lật đổ từ bên trong
A.
Đánh đồng loạt mục các tiêu, trên từng vực kết hợp với biện khu các pháp phi
trang tuyên để truyền, lừa bịp dư luận
B.
Thực hiện bao vây phong tỏa kinh tế, quân sự, vừa đánh vừa thăm dò phản ứng của ta,
kết hợp với đồng lôi kéo minh
C.
Đánh hủy diệt đầu, đưa lực lượng đối lập nắm quyền, kết hợp với đưa lực ngay từ lên
lượng chiếm đóng hỗ tr phủ mới quân sự vào chính
Câu 3. hành tranh xâm Tiến chiến lược nước khăn của địch ta, khó bản nhất là:
A. Tiến hành một cuộc chiến tranh xâm lược, chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
*
B. Phải đương đầu với một dân kiên tộc truyền thống cường bất khuất chống giặc
ngoại xâm
C. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình thời tiết phức tạp
D. nhiều khăn khó trong công tác đảm cần kỹ bảo hậu thuật
Câu 4. trong Một những đặc điểm của chiến bảo vệ quốc tranh nhân dân Tổ là:
A.
Khu phòng vực thủ tỉnh, phố thành ngày càng phát được củng cố và triển vững chắc
B.
Nền quốc đã được chuẩn bị thời thường phòng toàn dân, ninh nhân dân an từ bình
xuyên phát được củng cố, triển
*
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn thế trận quốc sàng, phòng, ninh ngày càng an
14
được củng vững chắc cố
D. phòng, ninh xây trên Thế trận quốc an được dựng rộng khắp cả nước, từng địa
phương, trọng tâm, trọng điểm
Câu 5. khi hành tranh xâm là:Điểm mạnh cơ bản của địch tiến chiến lược nước ta
A. Có vũ khí trang bị khoa - công tiên hiện đại, học nghệ tiến, kỹ thuật quân sự hiện đại
*
B. Có ưu thế tuyệt đối quân về sức mạnh sự, học, nghệ kinh tế và khoa công
C. Quân khí , trang số đông, bị kỹ thuật hiện đại
D. Khi tiến công, sự cấu kết với bọn phản động nước bạo loạn trong gây
Câu 6. Một trong nhữngnh chất của chiến bảo vệ tranh nhân dân là:tổ quốc
A.
cuộc chiến tranh t vệ, chính nghĩa
B.
cuộc chiến tranh cách mạng, bảo vệ độc lập dân tộc
15
TRUNG BÌNH
*
C. cuộc chiến tranh mang tính hiện đại
D. cuộc chiến mạng, bảo vệ tranh cách chế độ chủ nghĩahội.
Câu 7. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc “là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách
mạng, nhằm bảo độc lập vệ tự do dân toàn của tộc, bảo vệ độc lập chủ quyền, thống nhất
vẹn lãnh thổ của đất nước, bảo vệ Đảng, bảo vệ chế độ, bảo vệ nhân dân” một nội dung
của:
A.
Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, ninh nhân dânan
B.
Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C.
Quan tranh nhân dân điểm của Đảng về chiến bảo vệ Tổ quốc
*
D. Tính chất tranh nhân dân của chiến bảo vệ Tổ quốc
Câu 8. Một dung tranh nhân dân là:trong những nội chủ yếu của chiến
A.
Tổ chức thế toàn dân trận đánh giặc
B.
Tổ chức thế trận đánh giặc của địa phương các
*
C. Tổ chức thế tranh nhân dântrận chiến
D. Tổ chức thế trận vực thủ khu phòng
Câu 9. Một trong những quan điểm tranh nhân dân của Đảng ta về chiến bảo vệ là:tổ quốc
*
A. Chuẩn bị mọi mặt trên khu cả nước cũng như từng vực để đủ sức đánh lâu dài
B.
Chuẩn bị đầy đủ tiềm kinh lâu dàilực tế, quân sự để đánh
C.
Chuẩn bị chu đáo, toàn diện, rộng khắp để đủ sức lâu dàiđánh
D.
Chuẩn bị tất vực thủ sức đánh trên cả khu phòng để đủ lâu dài
Câu 10. tranh nhân dân Chiến bảo vệ tranh mang tính tổ quốc cuộc chiến chất:
A. Toàn dân, chính làm nòng lực lượng trị cốt
*
B. Toàn dân, toàn diện
C. Toàn diện, lấy quân sự là quyết định
D. Cách mạng chống các thế lực phản mạng cách
Câu 11. trong Một những đặc điểm tranh nhân dân là: của chiến bảo vệ Tổ quốc
*
A. Chiến tranh diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp đầu suốt ngay từ trong quá
trình tranh chiến
B.
Chiến diễn liệt, phải đối với nghệ của địch tranh ra ác phó khí công cao ngay từ
đầu suốt và trong quá trình
C.
Chiến tranh diễn ra phức tap, phải đối đầu với lực lượng quân sự nhiều nước tham gia,
diễn quyết liệt ra
D.
Chiến diễn tranh ra với quy trên vi lớn, diễn ra phạm cả nước rất quyết liệt
Câu 12. “Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự
cường, tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế, sự đồng tình, ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới”
một trong dung những nội của:
16
A. Đặc điểm chiến bảo vệ quốc tranh nhân dân Tổ
*
B. Quan trong điểm của Đảng chiến bảo vệ quốc tranh nhân dân Tổ
C. Tính chất của cuộc chiến bảo vệ quốc tranh nhân dân tổ
D. Nội dung của chiến bảo tranh nhân dân vệ Tổ quốc
Câu 13. trong quan Một những điểm trong tranh nhân dân là: của Đảng chiến bảo vệ tổ quốc
A.
Tiến chiến nước, hành tranh trên cả trên mọi mặt trận, lấy thắng lợi yếu quân sự
tố giành quyết định thắng lợi
B.
Tiến chiến diện, đánh địch mọi mặt hành tranh toàn trên trận chính quân trị, sự, ngoại
giao, trên ba vùng cả chiến lược
*
C. Tiến hành chiến diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu sự, trị, tranh toàn tranh quân chính
ngoại tế, văn giao, kinh hóa, tư tưởng
D. Tiến hành tranh chính cuộc chiến nghĩa, tự vệ bằng sức mạnh của cả dân tộc để bảo
vệ độc lập tự do của dân tộc , bảo vệ độc lập chủ quyền, vẹn thổ toàn lãnh
Câu 14. Tính trong tranh nhân dân Nam là: hiện đại chiến bảo vệ tổ quốc Việt
A.
Hiện đại về khí, trang bị, trận cách đánh và thế
B.
Hiện đại về tri thức lực lượng trang và khí, trang bị
C.
Hiện đại về khí, trang bị hệ thống phòng thủ
*
D. Hiện đại về khí, trang bị, tri thức thuật và nghệ quân sự
Câu 15. Quan điểm thực hiện đánh giặc chiến toàn dân trong tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
ý nghĩa:
A.
điều kiện để mỗi người được tham dân gia đánh giặc, gi nước
B.
phát huy sở để cao nhất yếu con trong tranh t người chiến
C.
điều kiện để sức mạnh nước nước phát huy trong và ngoài
*
D. huy sở để động được lực lượng toàn dân tham gia đánh giặc
Câu 16. Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào ý nghĩa quyết định trong tranh: chiến
A. Mặt trận kinh tế
*
B. Mặt trận quân sự
C. Mặt trận ngoại giao
D. Mặt trận chính trị
Câu 17. Trong tranh chiến yếu tố bản nào quyết định thắng lợi trên chiến trường:
A.
khí, trang bị, thuật hiện đại kỹ
B.
Nghệ thuật tác chiến hiện đại
*
C. Chính trị, tinh thần
D. khí hiện đại huy người chỉ giỏi
Câu 18. tranh nhân Trong chiến dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết kháng xây hợp chiến với dựng,
vừa chiến đấu vừa sản xuất, vì:
A. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, thương về người về vật chất kỹ thuật vong và tiêu hao sẽ
rất lớn
*
B. Nhu cho cầu bảo đảm chiến ổn định đời sống đòi hỏi khẩn tranh nhân dân cao
trương
17
lớn
C.
Quy cuộc chiến tranh rộng, không tuyến, hậu sẽ mở phân biệt tiền phương
D.
Kẻ thù sử dụng nghệ thực hiện đánh thắng rất khí công cao, nhanh, nhanh, tàn phá
Câu 19. Trong tranh nhân dân chiến bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ:
A.
Chống quân bọn khủng xâm lược với chống bố
B.
Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động
*
C. công bên ngoài vào Chống địch tấn từ với bạo loạn lật bên trong đổ từ
D. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác
Câu 20. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp đấu tranh quân sự với bảo
đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu hành
động hoại phá gây bạo loạn lật đổ, vì:
A.
Kẻ thù hành tranh tâm lý, gián phá tiến chiến điệp, kết hợp với lực lượng phản động
hoại hậu phương
B.
Lực lượng phản động nước lợi dụng chiến trong tranh kết hợp với phản động nước
ngoài phá chống hậu phương
C.
Lực lượng phản động nước kết với trong cấu quân xâm phá lược để nổi dậy chống
*
D. Lực lượng phản động nước lợi dụng hội để động mất ổn định trong kích làm chính
trị, gây rối loạn, lật đổ hậu phương
Câu 21. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm:
*
A. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân hòa bình trên yêu chuộng thế giới
B.
Tạo sức mạnh tổng hợp gồm nội lực ngoại lực nên bao cả
C.
Nêu tinh cao thần đoàn kết phát huy quốc tế, kết quả hội nhập quốc tế
D.
Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt nước xã của các hội chủ nghĩa
Câu 22. Thế trận nhân dân là: chiến tranh
A. trí trang nhân dân Sự tổ chức, bố các lực lượng đánh giặc
*
B. Sự tổ chức bố, trí lực lượng để tiến chiến hoạt động hành tranh và tác chiến
C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để hoạt chiến nước động tác phòng thủ đất
D. trí trong khu Sự tổ chức, bố các lực lượng để chiến đấu vực phòng thủ
Câu 23. Trong tranh nhân dân chiến bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến được triển tranh khai:
A.
Bố trí tâm, rộng khắp, trọng trọng điểm, không dàn trải
B.
Bố trí sâu, rộng, tập vực trung khu kinh tế - xã hội chủ yếu
*
C. Bố trí trên rộng cả nước nhưng phải trọng tâm, trọng điểm
D. Bố trí rộng trên từng phương, tập trung ở trọng điểm địa các địa bàn
Câu 24. trong Lực lượng chiến bảo vệ tranh nhân dân Tổ quốc gồm:
A. Lực lượng trang nhân dân ba quân : gồm thứ bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương
lực lượng vệ dân quân tự
*
B. Lực lượng được chặt chẽ lực rộng lực toàn dân tổ chức thành chúng lượng quần rãi và
lượng quân sự
C. Lực lượng thứ trang ba quân làm nòng trang khác cốt kết hợp với các lực lượng
trong khu phòng vực thủ
18
KHÓ
D. Lực lượng trang thường trực, lực lượng dự bị động viên lực lượng dân quân tự
vệ
Câu 25. Trong tranh nhân dân chúng chiến bảo vệ Tổ quốc, ta phải chuẩn b mọi mặt trên cả
nước khu cũng như từng vực để đủ sức đánh được lâu dài, vì:
A.
Phát huy xâm ông cha ta, kháng truyền thống chống ngoại của trường kỳ chiến, lấy
nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều
B.
Kẻ thù xâm quân lược số đông, hiện đại, kết khí hợp tiến công quân sự từ bên
ngoài với bạo loạn lật đổ trong từ bên
*
C. Kẻ thù xâm lược nước ta là nước lớn, có quân đông, trang bị vũ khí kỹ thuật cao, tiềm
lực kinh quân tế, sự mạnh hơn ta nhiều lần
D. Để đối phó thù với kẻ sức mạnh gấp nhiều lần, ta âm mưu thủ đoạn đánh nhanh,
thắng nhanh, tiến công với sức mạnh quân sự áp đảo
Câu 26. Trong tổ chức lực lượng chiến bảo vệ quốc, lực lượng tranh nhân dân Tổ trang
phải được xây dựng:
*
A. Vững mạnh toàn coi diện, trọng cả số lượng chất lượng, lấy chất lượng chính,
lấy xây chính dựng trị làm sở
B.
Hùng khí trang coi chính làm mạnh, bị hiện đại, trọng chất lượng, lấy xây dựng trị
sở
C.
Vững mạnh về mọi mặt, bản lĩnh trị vững kỷ luật sẵn chính vàng, nghiêm minh,
sàng chiến đấu cao
D.
Cách chính quy, tinh mạng, nhuệ, từng bước hiện đại, sẵn chiến đấu đáp sàng cao,
ứng yêu cầu nhiệm vụ
Câu 27. thù Điểm yếu bản của kẻ nếu tiến công xâm lược nước :ta
A.
Chiến tranh phi nhân dân trong và nhân dân lên nghĩa, tàn bạo sẽ bị nước thế giới án
B.
Chiến lược, hiếu chiến tranh m sẽ b nhân dân trong nhân dân lên nước thế giới
án
C.
Chiến đạo tranh tàn phi nhân ác, sẽ b nhân dân trong nhân dân lên nước thế giới
án
*
D. Chiến tranh xâm phi lược, nghĩa sẽ b nhân dân trong nhân dân lên nước thế giới
án
Câu 28. “Hình thái sàng, phòng, an ninh nhân đất nước được chuẩn bị sẵn thế trận quốc
dân ngày càng được củng cố vững chắc, điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch đầu dài ngay từ ngày lâu một trong dung những nội của:
A. Mục đích tranh nhân dân của chiến bảo vệ Tổ quốc
*
B. Đặc điểm của tranh nhân dân chiến bảo vệ Tổ quốc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến bảo tranh nhân dân vệ Tổ quốc
19
Bài 2
Câu 29. tiêu Mục trước mắt của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc nước hiện ta nay :
A.
Đấu tranh làm thất bại mọi động hại quốc trật hội của kẻ hành xâm an ninh gia, tự
thù
B.
Đấu tranh làm phá thất bại mọi mưu đồ hoại kinh tế - xã hộiquốc phòng an ninh
*
C. Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn biến bình”, bạo loạn lật đổ của địch hòa
D. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động của lực lượng ngoài nước phản động trong và
Câu 30. Quan điểm thực hiện toàn dân trong tranh nhân dân đánh giặc chiến bảo vệ Tổ quốc
khẳng định:
A. Đây cuộc chiến nhất yếu người tranh phát huy cao tố con
*
B. Đây cuộc chiến của tranh dân, do dân và vì dân
C. Đây cuộc chiến tranh huy động được sức mạnh của quần chúng nhân dân
D. Đây cuộc chiến tranh phát huy sức mạnh tổng hợp tộc của dân
Câu 1. Lực lượng trang nhân dân Việt Nam gồm:
*
A. Qu ân nhân dân, công nhân dân, dân quân đội an tự vệ
B.
Bộ đội thường trực, lực lượng công an, dân quân tự vệ
C.
Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ
D.
Bộ đội chủ lực, công nhân dân, an bộ đội biên phòng
Câu 2. Quân nhân dân đội Việt Nam thành lập năm nảo? ngày, tháng,
A. 19/8/1945
* B. 22/12/1944
C. 20/12/1960
D. 22/12/1945
Câu 3. Một trong những đặc điểm thuận lợi dựng lực lượng trong xây trang nhân dân :
A. Quan ngày càng hệ quốc tế được mở rộng
*
B. Tiềm lực vị thế của nước được tăng cường ta
C. Hội nhập quốc kinh tế tế ngày càng sâu hơn
D. Kinh tế vẫn tiếp trưởng tục tăng
Câu 4. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng trang nhân dân là:
A.
Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện
B.
Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
*
C. Tuy ệt đối, trực tiếp về mọi mặt
D. Trực tiếp, diện mọi lĩnh vực toàn trên
Câu 5. trang nhân dân Lực lượng vũ trong bảo vệ Tổ quốc vị trí là lực lượng:
A. Xung kích trong các hoạt động quân định trong sự, an ninh và quyết chiến tranh
*
B. Nòng cốt phòng toàn dân, ninh nhân dân và của quốc an chiến tranh nhân dân
20
TRUNG BÌNH
C. Chủ yếu của sự nghiệp bảo vệ tổ quốc, nòng trong xây cốt dựng thế trận quốc phòng,
an ninh
D. Nòng cốt quyết định sức mạnh quốc của phòng - ninh an nhân dân ta trong thời bình
Câu 6. Dân quân Nam thành ngày, tháng nào?tự vệ Việt lập năm
A. 30/4/1975
B. 28/3/1930
C. 19/8/1945
* 28/3/1935D.
Câu 7. trong quan Một những điểm xây của Đảng về dựng lực lượng trang nhân dân là:
A.
Phát huy nội lực, chủ tự xây dựng lực lượng trang nhân dân
B.
Độc lập, dựa sức vào mình xây để dựng lực lượng trang nhân dân
*
C. lTự ực, dựng lực tự cường xây nhân dânlượng vũ trang
D. Phát huy tự chủ, lực xây tự dựng lực lượng trang nhân dân
Câu 8. trong xây Một những phương hướng dựng lực lượng trang nhân dân là:
A. Xây dựng lực vững mạnh trang lượng vũ luôn luôn toàn diện, sẵ sàng chiến đấu
*
B. Xây nhân dân dựng quân đội cách mạng nhuệ, từng bước hiện đại chính quy, tinh
C. Xây dựng mạng, thống nhất, hiện đại quân đội cách chính qui, ngày càng
D. Xây quân chính qui, tinh sàng dựng đội hiện đại, nhuệ, sẵn chiến đấu cao
Câu 9. xây Phương hướng dựng lực lượng dự bị động viên là:
A. số lượng đông đảo, chất lượng huấn luyện thường kế ngày càng cao, xuyên theo
hoạch
*
B. Hùng hậu, được huấn luyện quản tốt, đảm bảo động khi cần viên nhanh theo kế
hoạch
C. Lực lượng dự hậu, bị hùng luôn trong sàng viên nhanh theo thế sẵn động kế hoạch
D. Hùng nâng hậu, vững mạnh, cao chất lượng huấn luyện sẵn sàng chiến đấu
Câu 10. trong pháp trong xây Một những biện chủ yếu dựng lực lượng trang là:
A.
Từng bước giải quyết yêu khí, nhu cầu về cầu vật chất cho trang lực lượng
B.
Từng bước trang khí, bị vũ phương tiện hiện đại lực lương cho vũ trang
*
C. T g ừn bước giải quyết về yêu cầu khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng trang
D. Từng ớc đổi mới, bổ sung đầy đủ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang
Câu 11. Công nhân dân Nam thành ngày, tháng, nào? an Việt lập năm
A. 19/8/1944
B. 22/12/1945
* C. 19/08/1945
D. 20/12/1960
Câu 12. trong quan Một những điểm xây của Đảng về dựng lực ợng trang nhân dân là:
| 1/55

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - HP I Bài 1
Câu 1: Nội dung GDQP học phần I là những vấn đề cơ bản về:
* A. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đường lối chiến lược quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 2: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là:
A. Có đủ % thời gian học t 75 ập trên lớp
B. Có đủ 90% thời gian học tập trên lớp
C. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp
* D. Có đủ 80% thời gian học tập trên lớp
Câu 3: Nội dung giáo dục QP-AN học phần II là những vấn đề cơ bản về:
A. Công tác xây dựng khu vực phòng thủ * B. Cô ng, an ninh ng tác quốc phò
C. Công tác xây dựng nền quốc phòng, an ninh
D. Công tác xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân
Câu 4: Nội dung giáo dục QP-AN học phần III là những vấn đề cơ bản về:
A. Các môn kỹ thuật, chiến thuật quốc phòng, an ninh
B. Chiến thuật, kỹ thuật chiến đấu và đội ngũ đơn vị * C. Quân sự chung
D. Các môn chung về quân sự, an ninh và bắn súng tiểu liên AK TRUNG BÌNH
Câu 5: Chứng chỉ QP-AN là một trong những điều kiện để:
A. Tính điểm trung bình các môn học
* B. Xét tốt nghiệp cao đẳng, đại học C. Xét học bổng
D. Xếp loại học lực của sinh viên
Câu 6: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là:
A. Có điểm các lần kiểm tra
B. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp
* C. Có điểm các lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên
D. Có đủ trên 50% thời gian học tập trên lớp 1
Câu 7: Một trong những đối tượng được miễn học môn học QP-AN là:
A. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn đang điều trị tại bệnh viện.
C. Học sinh, sinh viên là tu sỹ
* D. Học sinh, sinh viên có bằng tốt nghiệp sỹ quan quân đội, công an
Câu 8: Một trong những phương pháp được sử dụng để nghiên cứu giáo dục quốc phòng, an ninh
* A. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
B. Phương pháp nghiên cứu tổng hợp
C. Phương pháp nghiên cứu thực tế
D. Phương pháp nghiên cứu giả thuyết
Câu 9: Một trong những đối tượng được tạm hoãn môn học giáo dục quốc phòng – an ninh là:
A. Học sinh, sinh viên là dân quân, có giấy xác nhận của địa phương
* B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn, thai sản
C. Học sinh, sinh viên là tự vệ, có giấy xác nhận của cơ quan
D. Học sinh, sinh viên đã tham gia nghĩa vụ quân sự
Câu 10: Một trong những đối tượng được miễn học môn học giáo dục
quốc phòng – an ninh là:
A. Học sinh, sinh viên là dân quân tự vệ
B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn
* C. Học sinh, sinh viên là người nước ngoài
D. Học sinh, sinh viên đã tham gia nghĩa vụ quân sự KHÓ
Câu 11: Cơ sở phương pháp luận chung nhất của việc nghiên cứu giáo dục quốc phòng, an ninh là:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối, quan điểm của Đảng B. Chủ nghĩa Mác – Lêni
n và tư tưởng quân sư của Hồ Chí Minh
C. Triết học Mác – Lênin và tưởng H ồ Chí Minh
* D. Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 12: Trong nghiên cứu lĩnh hội các kiến thức, kỹ năng quốc phòng, an ninh cần sử dụng kết
hợp phương pháp dạy học nào?
A. Lý luận và thực tiễn
B. Kỹ thuật và chiến thuật
* C. Lý thuyết và thực hành
D. Học tập và rèn luyện
Câu 13: Cơ sở lý luận để Đảng ta đề ra chủ trương, đường lối chiến lược xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân và tiến hành chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc là học thuyết Mác – Lênin, tư tưởng H ồ Chí Minh:
A. Về cách mạng giải phóng dân tộc 2
* B. Về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc
C. Về giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Về đấu tranh giành chính quyền
Câu 14: Các quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, tiến hành chiến tranh
nhân dân đều có tính kế thừa và phát triển về:
A. Truyền thống quân sự độc đáo của dân tộc
B. Truyền thống đoàn kết toàn dân tộc
* C. Truyền thống dựng nước của ông cha
D.Truyền thống yêu nước nồng nàn
Câu 15: Theo thông tư 05/2020/TT- của Bộ Giáo dục và
BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2020
Đào tạo, chương trình Giáo dục Quốc phòng – A ninh gồm n :
A. 3 học phần, thời lượng 135 tiết.
* B. 4 học phần, thời lượng 165 tiết.
C. 4 học phần, thời lượng 135 tiết.
D. 3 học phần, thời lượng 165 tiết.
Câu 16: Một trong những đối tượng được miễn học thực hành kỹ năng quân s ự là:
A. Học sinh, sinh viên là phụ nữ mang thai.
C. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn
C. Học sinh, sinh viên là người nước ngoài
* D. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự Bài 2
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin thì chiến tranh là:
* A. Một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử
B. Một hiện tượng tự nhiên - xã hội có tính lịch sử
C. Một hiện tượng lịch sử - xã hội có tính lịch sử
D. Một hiện tượng lịch sử - tự nhiên có tính lịch sử
Câu 2: Quân đội nhân dân Việt Nam :
A. Mang bản chất nông dân
* B. Mang bản chất giai cấp công nhân
C. Mang bản chất giai cấp công, nông
D. Mang bản chất nhân dân lao động
Câu 3: Lê nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là:
A. Đoàn kết gắn bó Hồng quân với nhân dân lao động
B. Đoàn kết nhất trí quân dân với lực lượng tiến bộ thế giới
* C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Đoàn kết thống nhất nhân dân với lực lượng vũ trang 3
Câu 4: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chức năng của quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác và đội quân xây dựng
B. Đội quân chiến đấu, đội quân sản xuất, đội quân tuyên truyền
C. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân gìn giữ an ninh trật tự
* D. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
Câu 5: Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin khẳng định chiến tranh xuất hiện từ khi:
A. Xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn giữa các tập đoàn người
* B. Xuất hiện chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Loài người xuất hiện mâu thuẫn trong quá trình sản xuất
D. Thế giới xuất hiện các tôn giáo và mâu thuẫn trong xã hội
Câu 6: Bản chất giai cấp của quân đội theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là:
A. Bản chất của giai cấp đã tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
B. Bản chất của nhân dân lao động và giai cấp lãnh đạo đối với quân đội đó
C. Bản chất của nhà nước đã nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
* D. Bản chất của giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
Câu 7: Nguồn gốc sâu xa nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là : A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc chính trị - xã hội * C. Nguồn gốc kinh tế D. Nguồn gốc chính trị
Câu 8 Một trong bốn nội dung của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
A. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ thường xuyên
* B. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là cấp thiết trước mắt
D. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ cần thiết
Câu 9: Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng quân đội kiểu mới của Lê nin?
* A. Đảng cộng sản lãnh đạo Hồng quân tăng cường bản chất giai cấp công nhân
B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội Xô viết
C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh của Hồng quân
D. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp lãnh đạo TRUNG BÌNH
Câu 10: Vai trò lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa thuộc về:
A. Quần chúng nhân dân lao động
B. Các đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội
* C. Đảng cộng sản Việt Nam 4
D. Hệ thống chính trị trong xã hội
Câu 11: Nguồn gốc trực tiếp nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là : A. Nguồn gốc giai cấp B. Nguồn gốc mâu thuẫn C. Nguồn gốc chính trị * D. Nguồn gốc xã hội
Câu 12: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định bảo vệ Tổ quốc là:
A. Nghĩa vụ và trách nhiệm cao cả của công dân
* B. Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
C. Trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi công dân
D. Trách nhiệm và quyền lợi của mọi công dân
Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chỉ rõ tính chất xã hội của chiến tranh là:
* A. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
B. Chiến tranh là tàn bạo đi ngược lại lịch sử phát triển của loài người
C. Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng
D. Chiến tranh là hiện tượng lịch sử của xả hội loài người
Câu 14: Xác định thái độ của chúng ta đối với chiến tranh:
A. Phản đối các cuộc chiến tranh quân sự, ủng hộ các cuộc chiến tranh giải phóng
B. Ủng hộ chiến tranh chống áp bức, phản đối chiến tranh xâm lược
C. Phản đối các cuộc chiến tranh phản cách mạng, ủng hộ chiến tranh cách mạng
* D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa
Câu 15: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định mục tiêu bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
A. Độc lập tự do, thống nhất đất nước
B. Chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc
* C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
D. Tự do độc lập và chủ nghĩa xã hội
Câu 16: Một trong những nhiệm vụ của quân đội mà Hồ Chí Minh khẳng định:
* A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Tuyên truyền chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc
D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế - xã hội tại nơi đóng quân
Câu 17: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân Pháp xâm lược là :
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc
B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc
C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, bảo v ệ độc lập
* D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống nhất đất nước
Câu 18: Quân đội ta mang bản chất cách mạng của giai cấp công nhân đồng thời có: 5
A. Tính quần chúng nhân dân sâu sắc
B. Tính văn hóa dân tộc phong phú đa dạng
* C. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc
D. Tính truyền thống dân tộc phổ biến
Câu 19: Quan hệ của chiến tranh đối với chính trị:
A. Chiến tranh không lệ thuộc vào chính trị
B. Chiến tranh nằm ngoài chính trị
C. Chiến tranh chi phối tiến trình hoạt động của chính trị
* D. Chiến tranh là một bộ phận, một phương tiện của chính trị
Câu 20: Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
* A. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại
B. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh an ninh nhân dân
C. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt
D. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước v
à sức mạnh quốc phòng toàn dân
Câu 21: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng để:
A. Xóa bỏ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới
B. Trấn áp bọn phản động, xây dựng chế độ mới
* C. Giành chính quyền và giữ chính quyền
D. Lật đổ chế độ cũ, thành lập chế độ mới
Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin, bản chất của chiến tranh là:
A. Kế tục mục tiêu chính trị bằng nhiều thủ đoạn
B. Thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị
* C. Sự tiếp tục của chính trị bằng biện pháp bạo lực
D. Biện pháp bạo lực gắn liền với t hủ đoạn chính trị
Câu 23: Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng quân đội kiểu mới của Lê nin là :
A. Xây dựng quân đội kỷ luật
B. Xây dựng quân đội vững vàng
C. Xây dựng quân đội chất lượng
* D. Xây dựng quân đội chính qui KHÓ
Câu 24: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lê nin thì bảo vệ Tổ quốc ã hội chủ ngh x ĩa phải:
A. Tăng cường xây dựng quân đội gắn với phát triển kinh tế xã hội
B. Tăng cường thế trận quốc phòng gắn với chính sách xã hội
* C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
D. Tăng cường xây dựng quân đội gắn với hợp tác kinh tế quốc tế
Câu 25: Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin khẳng định một trong những nguồn gốc xuất 6
hiện và tồn tại của chiến tranh là :
A. Sự xuất hiện và t ồn tại của các tôn giáo
* B. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp
C. Sự xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn của các tập đoàn người
D. Sự xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn giữa các dân tộc
Câu 26: Một trong những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
A. Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
* D. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Câu 27: Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa:
* A. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
B. Đảng cộng sản Việt Nam tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam kêu gọi mọi tầng lớp nhận dân đứng lên bảo vệ Tổ quốc
D. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
Câu 28: Quan hệ của chính trị đối với chiến tranh:
A. Chính trị chi phối toàn bộ quá trình và quyết định một thời đoạn của chiến tranh
B. Chính trị là một bộ phận quyết định mục tiêu của toàn bộ cuộc chiến tranh
* C. Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. Chính trị chi phối toàn bộ nhưng không làm gián đoạn quá trình chiến tranh
Câu 29: Hồ Chí Minh khẳng đị
nh sự ra đời của quân đội nhân dân Việt Nam là:
* A. Một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam
B. Một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng, giải phóng dân tộc ở Việt Nam
C. Một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm dựng nước và giữ nước ở Việt Nam
D. Một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng ở Việt Nam
Câu 30: Nội dung nào sau đây thể hiện Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến phải dựa vào sức mình là chính?
A. Ta phải tự đứng lên kháng chiến với tất cả khả năng của dân tộc để mưu cầu tự do, hạnh phúc cho nhân dân
B. Kháng chiến là để giải phóng cho ta nên chúng ta phải tự làm lấy dưới sự lãnh đạo của
Đảng cộng sản Việt Nam
* C. Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta, đồng thời phải hết sức tranh thủ sự đồng tình giúp đỡ của quốc tế
D. Cả nước đồng lòng, nhất tề đứng lên để giành độc lập dân tộc, giải phóng nhân dân khỏi
ách áp bức, bóc lột của chủ nghĩa thực dân Bài 3 7
Câu 1. Về vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, Đảng ta khẳng định: Luôn
luôn coi trọng quốc phòng, an ninh coi đó là. A. Nhiệm vụ quan trọng
* B. Nhiệm vụ chiến lược C. Nhiệm vụ hàng đầu D. Nhiệm vụ trọng tâm
Câu 2. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A. Xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ vững chắc dộc lập dân tộc
B. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa và xây dựng đất nước xã hội chủ nghĩa
* C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 3. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Là nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân
B. Là nền quốc phòng, an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
* C. Là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do nhân dân tiến hành
D. Là nền quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc
Câu 4. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, ở nước ta là:
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
C. Sức mạnh của cả hệ thống chính trị trong nước
* D. Sức mạnh của toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 5. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A.Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với chủ động tiến công tiêu diệt địch
B. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp với hệ thống điểm tựa vững chắc
* C. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng
D. Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với các biện pháp phòng chống địch tiến công
Câu 6. Quá trình hiện đại hóa nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân phải gắn liền với:
* A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta
C. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà
D. Hiện đại hóa quân sự, an ninh
Câu 7. Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là:
A. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao đời sống cho lực lượng vũ trang
* B. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ, bảo vệ vững chắc Tổ quốc
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển kinh tế đất nước
Câu 8. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay, chúng ta phải thực
hiện biện pháp nào sau đây? 8
A. Thường xuyên giáo dục ý thức trách nhiệm của mọi người
B. Tăng cường vai trò của các tổ chức quần chúng
* C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh
D. Phát huy vai trò cùa các cơ quan đoàn thể, trách nhiệm của công dân
Câu 9. Một trong những nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng và củng cố hệ thống chính trị
C. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
* D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh TRUNG BÌNH
Câu 10. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và từng bước
hiện đại” là một trong những nội dung của:
A. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* D. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 11. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm:
* A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
C. Lực lượng toàn dân và lực lượng dự bị động viên
D. Lực lượng chính trị và lực lượng quân sự, công an
Câu 12: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với, sức mạnh đoàn kết của toàn dân
B. Nền quốc phòng, an ninh kết hợp truyền thống với hiện đại
* C. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân
C. Nền quốc phòng, an ninh dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 13. Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
A. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và sẵn sang chiến đấu
* B. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ thù xâm lược
D. Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân có thể huy động được để chiến đấu chống quân xâm lược
Cẩu 14. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
* A. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) 9
B. Xây dựng lực lượng gắn với các vùng dân cư
C. Xây dựng công trình quốc phòng, an ninh vững chắc
D. Xây dựng vùng dân cư gắn với các trận địa phòng thủ
Câu 15. “ Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong những nội dung của:
A. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* C. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Phương pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 16. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính
đáng” là một nội dung của:
A. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* B. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 17. Tiềm lực quốc phòng, an ninh là:
A. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
* B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Khả năng về vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
Câu 18: “Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế trên cơ sở quy
hoạch các vùng dân cư theo nguyên tắc bảo vệ đi đôi với xây dựng đất nước” là một nội dung của:
* A. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Biện pháp xây dưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
E. Nhiệm vụ xây dưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
F. Xây dựng tiềm lực kinh tế của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 19: Trong xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh, tiềm lực chính trị tinh thần là:
A. Nhân tố chủ yếu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
B. Yếu tố hàng đầu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
* C. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, an ninh
D. Yếu tố quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Câu 20. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước
* B. Tạo nên khả năng về khoa học công nghệ của quốc gia để khai thác phục vụ quốc phòng, an ninh 10
C. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật phục vụ quốc phòng, an ninh
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng, an ninh
Câu 21. “Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng trên
nền tảng nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự
cường” là nội dung của:
A. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân
B. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân
* C. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân
D. Quan điểm xây dưng nền quốc phòng toàn dân
Cầu 22. Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
* A. Là điều kiện tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng lực lượng vũ trang và thế trận quốc phòng
C. Là điều kiện vật chất để phát triển nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện đại
D. Là điều kiện vật chất cho xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
Câu 23. “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước, trách nhiệm triển khai
thực hiện của cơ quan, tổ chức và nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân” là một nội dung của:
A. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* B. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Yêu cầu xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 24. Trong xây dưng tiềm lực quốc phòng, an ninh, tiềm lực nào tạo sức mạnh vật chất cho
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác?
A. Tiềm lực khoa học, công nghệ
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần * C. Tiềm lực kinh tế
D. Tiềm lực quân sự, an ninh
Câu 25. “Năng lực lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước; ý chí quyết tâm của
nhân dân, của các lực lượng vũ trang nhân dân sẵn sàng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc” là biểu hiện của:
A. Ý chí quyết tâm bảo vệ Tổ quốc
* B. Tiềm lực chính trị, tinh thần
C. Sự vững mạnh về quốc phòng, an ninh
D. Tiềm lực quân sự, an ninh
Câu 26. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
là: Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với. A. bảo toàn lực lượng 11 B. quy hoạch dân cư
C. xây dựng các phương án phòng thủ
* D. vùng kinh tế, dân cư
Câu 27. “ Tạo sức mạnh tổng hợp của đất nước cả về chính trị, quân sự, an ninh, kinh tế, văn
hóa, xã hội, khoa học, công nghệ để giữ vững hòa bình, ổn định, đẩy lùi, ngăn chặn nguy cơ
chiến tranh, sẵn sang đánh thắng chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức và quy mô” là nội dung của:
A. Đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* D. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân KHÓ
Câu 28. Trong xây dưng tiềm lực quốc phòng, an ninh, tiềm lực nào là biểu hiện tập trung, trực
tiếp sức mạnh quân sự, an ninh của đất nước, giữ vai trò nòng cốt để bảo vệ Tổ quốc?
* A. Tiềm lực quân sự, an ninh
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần C. Tiềm lực kinh tế
D. Tiềm lực chính trị, quân sự
Câu 29. Thế trận quốc phòng, an ninh là:
A. Sự sắp xếp, bố trí lực lượng, phương tiện, cơ sở vật chất, tài chính trên phạm vi cả nước
theo yêu cầu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
* B. Sự tổ chức, bố trí lực lương, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn bộ
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Sự chuẩn bị toàn diện mọi mặt của đất nước từ trung ương đến các địa phương trên
phạm vi cả nước đáp ứng yêu cầu phòng thủ, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Sự chuẩn bị đầy đủ nhân lực, vật lực, tài chính, triển khai bố trí lực lượng, tổ chức
phòng thủ dân sự theo yêu cầu của nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
Câu 30. “ Số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất kỹ thuật có
thể huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh và năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa
học có thể đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh” là nội dung biểu hiện của:
A. Tiềm lực kinh tế của nến quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Tiềm lực kỹ thuật quân sự của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
* C. Tiềm lực khoa học, công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh n hân dân
D. Tiềm lực khoa học quân sự của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 31. “Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh” là một biện pháp nhằm:
* A. Tác động tích cực và trực tiếp đến nhận thức về nhiệm vụ quốc phòng, an ninh của nhân dân
B. Tác động tích cực và trực tiếp đến trình độ dân trí về bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống 12
nhất toàn vẹn lãnh thổ
C. Tác động mạnh mẽ đến ý chí tinh thần của cả hệ thống chính trị trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Tác động trực tiếp đến nhận thức, tinh thần và ý chí quyết tâm của lực lượng vũ trang trong khu vực phòng thủ
Câu 32. Một trong những nội dung về tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho toàn dân
là: A. Giáo dục về bản chất hiếu chiến, xâm lược của chủ nghĩa đế quốc
* B. Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước, chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Giáo dục lòng căm thù giặc, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì Tổ quốc
D. Giáo dục lòng trung thành, ý chí quyết tâm chiến đấu Bài 1
Câu 1. Đối tượng của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ở Việt Nam là: A. Chủ nghĩa đế quốc và phản động lưu vong B. Chủ nghĩ a khủng bố quốc tế
C. Các thế lực phản cách mạng
* D. Chủ nghĩa đế quốc và cá cthế lực phản động
Câu 2. Một trong những â m mưu, thủ đoạn của kẻ
thù khi xâm lược nước t l a à:
* A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, kết hợp tiến công quân s
ự từ bên ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong
A. Đánh đồng loạt các mục tiêu, trên từng khu vực và kết hợp với cá cbiện pháp phi vũ
trang để tuyên truyền, lừa bịp dư luận
B. Thực hiện bao vây phong tỏa kinh tế, quân sự, vừa đánh vừa thăm dò phản ứng của ta, kết hợp với lôi kéo đồng minh C. Đánh hủy diệt
ngay từ đầu, đưa lực lượng đối lập lên nắm quyền, kết hợp với đưa lực lượng quân chi sự vào ếm đóng hỗ tr ợ chính phủ mới
Câu 3. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước
ta, khó khăn cơ bản nhất của địch là:
A. Tiến hành một cuộc chi ến tranh xâm lược, chi
ến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
* B. Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm
C. Phải tác chiến trong điều kiện địa
hình thời tiết phức tạp D. Có nhiều khăn khó
trong công tác đảm bảo hậu cần kỹ thuật
Câu 4. Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Khu vực phòng thủ tỉnh, thành phố ngày càng được củng cố và phát triển vững chắc
B. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân đã được chuẩn bị từ thời bình và thường
xuyên được củng cố, phát triển
* C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, a n ninh ngày càng 13 được củng cố vững chắc
D. Thế trận quốc phòng, a
n ninh được xây dựng rộng khắp trên cả nước, từng địa phương, có trọng tâm, trọng điểm
Câu 5. Điểm mạnh cơ bản của địch khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước t l a à:
A. Có vũ khí trang bị hiện đại, khoa học - công nghệ tiên tiến,
kỹ thuật quân sự hiện đại
* B. Có ư uthế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và khoa học, công nghệ C. Quân s ố đông, khí vũ , trang bị kỹ thuật hiện đại D. Khi tiến công, c
ó sự cấu kết với bọn phản động trong nước gây bạo loạn
Câu 6. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là:
A. Là cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa
B. Là cuộc chiến tranh cách mạng, bảo vệ độc lập dân tộc 14
* C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng, bảo vệ
chế độ chủ nghĩa xã hội.
Câu 7. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc “là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách
mạng, nhằm bảo vệ độc lập tự do của dân tộc, bảo v
ệ độc lập chủ quyền, thống nhất toàn
vẹn lãnh thổ của đất nước, bảo vệ Đảng, bảo vệ chế độ, bảo vệ nhân dân” là một nội dung của: A. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, a ni n nh nhân dân
B. Đặc điểm của chiến
tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
* D. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Câu 8. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân là:
A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc
B. Tổ chức thế trận đánh giặc của các địa phương * C. Tổ
chức thế trận chiến tranh nhân dân D. Tổ chức thế trận vực khu thủ phòng
Câu 9. Một trong những quan điểm của Đảng t
a về chiến tranh nhân dân bảo vệ t ổ quốc là: * A. Chuẩn bị mọi mặt trên c
ả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài
B. Chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân s ự để đánh lâu dài
C. Chuẩn bị chu đáo, toàn diện, rộng khắp để đủ sức đánh lâu dài D. Chuẩn bị trên tất cả vực khu thủ phòng để đủ sức đánh lâu dài TRUNG BÌNH
Câu 10. Chiến tranh nhân dân bảo vệ t ổ quốc l
à cuộc chiến tranh mang tính chất:
A. Toàn dân, lực lượng chính trị làm nòng cốt * B. Toàn dân, toàn diện
C. Toàn diện, lấy quân sự là quyết định D. Cách mạng chống cá c thế lực phản cách m ạng
Câu 11. Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
* A. Chiến tranh diễn r akhẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá trình chiến tranh
B. Chiến tranh diễn r aá cliệt, phải đối phó với vũ khí công nghệ ca o của địch ngay từ
đầu và trong suốt quá trình
C. Chiến tranh diễn ra phức tap, phải đối đầu với lực lượng quân sự nhiều nước tham gia, diễn ra quyết liệt
D. Chiến tranh diễn ra với quy mô lớn, diễn ra trên phạm vi cả nước rất quyết liệt
Câu 12. “Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự
cường, tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế, sự đồng tình, ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới” là
một trong những nội dung của: 15
A. Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
* B. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Câu 13. Một trong những quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ t ổ quốc là:
A. Tiến hành chiến tranh trên cả nước, trên mọi mặt trận, lấy thắng lợi quân sự là là yếu
tố quyết định giành thắng lợi
B. Tiến hành chiến tranh toàn diện, đánh địch trên mọi mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao, trên c ba ả vùng chiến lược
* C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa, tư tưởng
D. Tiến hành cuộc chiến tranh chính nghĩa, t ự vệ bằng
sức mạnh của cả dân tộc để bảo vệ độc lập
tự do của dân tộc , bảo vệ độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
Câu 14. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc ở Việt Nam là:
A. Hiện đại về vũ khí, trang bị, cách đánh và thế trận B. Hiện đại về tri thức lực lượng vũ trang và khí vũ , trang bị C. Hiện đại về vũ
khí, trang bị và hệ thống phòng thủ * D. Hiện đại về
vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
Câu 15. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc có ý nghĩa:
A. Là điều kiện để mỗi người
dân được tham gia đánh giặc, giữ nước B. Là c ơ sở để phát huy ca o nhất yếu t c
ố on người trong chiến tranh C. Là điều kiện để phát huy sức mạnh
trong nước và ngoài nước * D. Là c ơ sở để huy
động được lực lượng
toàn dân tham gia đánh giặc
Câu 16. Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào c ý
ó nghĩa quyết định trong chiến tranh: A. Mặt trận kinh tế * B. Mặt trận quân sự C. Mặt trận ngoại giao D. Mặt trận chính trị
Câu 17. Trong chiến tranh yếu tố c
ơ bản nào quyết định thắng lợi trên chiến trường:
A. Vũ khí, trang bị, kỹ t huật hiện đại B. Nghệ thuật tác chiến hiện đại
* C. Chính trị, tinh thần
D. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi Câu 18. t
Trong chiến ranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa chiến đấu vừ a sản xuất, vì:
A. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, thương vong về người và tiêu hao về vật chất kỹ thuật sẽ rất l ớn
* B. Nhu cầu bảo đảm cho chiến tranh và ổn định đời sống nhân dân đòi hỏi cao và khẩn trương 16
C. Quy m ôcuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không
phân biệt tiền t uyến, hậu phương
D. Kẻ thù sử dụng vũ khí công nghệ cao, thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, tàn phá rất lớn
Câu 19. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ:
A. Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố B. Chống bạo l oạn với trấn áp bọn phản động
* C. Chống địch tấn công t bê ừ
n ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong
D. Chống bạo loạn lật đổ với cá
c hoạt động phá hoại khác
Câu 20. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp đấu tranh quân sự với bảo
đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành
động phá hoại gây bạo loạn lật đổ, vì:
A. Kẻ thù tiến hành chiến tranh tâm lý, gián điệp, kết hợp với lực lượng phản động phá hoại hậu phương
B. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước
ngoài chống phá hậu phương C. Lực lượng phản
động trong nước cấu kết với
quân xâm lược để nổi dậy chống phá
* D. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội để kích động làm mất ổn định chính trị, gây rối loạn, lật đổ ở hậu phương
Câu 21. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm:
* A. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới B. Tạo nên sức mạnh t ổng hợ
p bao gồm cả nội l ực và ngoại l ực C. Nêu ca t
o inh thần đoàn kết quốc tế, phát huy kết quả hội nhập quốc tế D. Tranh thủ s
ự ủng hộ mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa Câu 22.
Thế trận chiến tranh nhân dân là: A. Sự t ổ chức, bố trí cá c lực lượng t
vũ rang nhân dân đánh giặc * B. Sự tổ chức bố
, trí lực lượng để tiến
hành chiến tranh và hoạt động tác chiến C. Sự tổ chức, bố
trí lực lượng để hoạt động tác chi
ến phòng thủ đất nước D. Sự t ổ chức, bố trí cá
c lực lượng để chiến đấu trong khu vực phòng thủ
Câu 23. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được tr iển khai: A. Bố trí rộng khắp, c
ó trọng tâm, trọng điểm, không dàn trải
B. Bố trí sâu, rộng, tập trung ở vực khu
kinh tế - xã hội chủ yếu
* C. Bố trí rộng trên c ảnước nhưng phải có trọng tâm, trọng điểm
D. Bố trí rộng trên từng địa phư
ơng, tập trung ở các địa bàn trọng điểm
Câu 24. Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc gồm:
A. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm ba thứ quân : bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và
lực l ượng dân quân tự vệ
* B. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ thành lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự
C. Lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt kết hợp với các lực lượng t vũ rang khác trong khu vực phòng thủ 17
D. Lực lượng vũ trang thường trực, lực lượng dự bị động viên và lực lượng dân quân tự vệ
Câu 25. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, chúng ta phải chuẩn bị mọi mặt trên cả
nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh đượ c lâu dài, vì:
A. Phát huy truyền thống chống ngoại xâm của ông cha ta, trường kỳ kháng chiến, lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều
B. Kẻ thù xâm lược có quân số đông, vũ khí hiện đại, kết hợp tiến công quân s ự từ bên
ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong
* C. Kẻ thù xâm lược nước ta là nước lớn, có quân đông, trang bị vũ khí kỹ thuật cao, tiềm lực kinh tế, quân s
ự mạnh hơn ta nhiều lần
D. Để đối phó với kẻ thù c ó sức mạnh gấp t
a nhiều lần, âm mưu thủ đoạn đánh nhanh,
thắng nhanh, tiến công vớ
i sức mạnh quân sự áp đảo KHÓ
Câu 26. Trong tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lực lượng vũ trang phải được xây dựng:
* A. Vững mạnh toàn diện, coi trọng c ảs ốlượng và chất lượng, lấy chất lượng là chính,
lấy xây dựng chính trị làm cơ sở B. Hùng mạnh, khí vũ
trang bị hiện đại, coi trọng chất lượng, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Vững mạnh về mọi mặt, có bản lĩnh chính trị vững vàng, kỷ luật nghiêm minh, sẵn sàng chiến đấu cao
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, sẵn sàng chiến đấu cao, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ Câu 27. Điểm yếu c
ơ bản của kẻ thù nếu tiến công xâm lược nước t a là :
A. Chiến tranh phi nghĩa, tàn bạo s ẽbị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
B. Chiến tranh xâm lược, hiếu chiến sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
C. Chiến tranh tàn ác ,phi nhân đạo sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
* D. Chiến tranh xâm lược, phi nghĩa sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
Câu 28. “Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵ
n sàng, thế trận quốc phòng, an ninh nhân
dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh
địch ngay từ ngày đầu v l
à âu dài” là một trong những nội dung của:
A. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
* B. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc C. Tính chất của cuộc chiến
tranh nhân dân bảo vệ t ổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc 18
Câu 29. Mục tiêu trước mắt của chiến
tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay l : à
A. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động xâm hại an ninh quốc gia, trật tự xã hội của kẻ thù B. Đấu tranh làm thấ t bại mọi mưu phá đồ hoại kinh tế
- xã hội và quốc phòng – an ninh
* C. Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn b iến hòa bình”, bạo loạn l ật đổ của đị ch
D. Đấu tranh làm thất bại mọi hành
động của lực lượng phản động trong và ngoài nước
Câu 30. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc khẳng định: A. Đây l
à cuộc chiến tranh phát huy cao nhất yếu tố con người
* B. Đây l àcuộc chiến tranh của dân, do dân và vì dân C. Đây l
à cuộc chiến tranh huy động được sức mạnh của quần chúng nhân dân D. Đây l
à cuộc chiến tranh phát huy sức mạnh tổng hợp của dân tộc Bài 2 Câu 1. Lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam gồm: * A. Q
uân đội nhân dân, công a nhân dân, dâ n n quân t ự vệ
B. Bộ đội thường trực, lực
lượng công an, dân quân t ự vệ
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phư ơng, dân quân tự vệ
D. Bộ đội chủ lực, công a nhân dân, n bộ đội biên phòng
Câu 2. Quân đội nhân dân Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nảo? A. 19/8/1945 * B. 22/12/1944 C. 20/12/1960 D. 22/12/1945
Câu 3. Một trong những đặc điểm thuận lợi trong xây dựng lực l ượng vũ trang nhân dân l à :
A. Quan hệ quốc t ngày cà ế ng được mở rộng
* B. Tiềm lực và vị thế của nước ta được tăng cường
C. Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu hơn
D. Kinh tế vẫn tiếp tục tăng trưởng
Câu 4. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang nhân dân là: A. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện B. Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
* C. Tuyệ tđối, trực tiếp về mọi mặt
D. Trực tiếp, toàn diện trên mọi lĩnh vực
Câu 5. Lực lượng vũ trang nhân dân trong bảo vệ Tổ quốc c
ó vị trí là lực lượng: A. Xung kích trong cá
c hoạt động quân sự, an ninh và quyết định trong chiến tranh
* B. Nòng cốt của quốc phòng toàn dân, a ni
n nh nhân dân và chiến tranh nhân dân 19
C. Chủ yếu của sự nghiệp bảo vệ t
ổ quốc, nòng cốt trong xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh D. Nòng cốt quyết định sức mạnh quốc phòng - a ni
n nh của nhân dân ta trong thời bình Câu 6. Dân quân t
ự vệ Việt Nam thành lập ngày, tháng năm nào? A. 30/4/1975 B. 28/3/1930 C. 19/8/1945 * D. 28/3/1935
Câu 7. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lư
ợng vũ trang nhân dân là: A. Phát huy nội lực, tự chủ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân B. Độc lập, dựa
vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
* C. Tự lực, tự cường xây dựng
l ực lượng vũ trang nhân dân
D. Phát huy tự chủ, tự lực xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân TRUNG BÌNH
Câu 8. Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang vững m
ạnh toàn diện, luôn luôn sẵ sàng chiến đấu
* B. Xây dựng quân đội nhân dân các
h mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại C. Xây dựng quân
đội cách mạng, chính qui, thống nhất, ngày càng hiện đại
D. Xây dựng quân đội chính qui, hiện đại, tinh nhuệ, sẵn sàng chiến đấu ca o
Câu 9. Phương hướng xây dựng lực
lượng dự bị động viên là: A. Có s
ố lượng đông đảo, chất lượng ngày càng cao, huấn luyện thường xuyên theo kế hoạch
* B. Hùng hậu, được huấn luyện và quản lý tốt, đảm bảo khi cần động viên nhanh theo kế hoạch C. Lực lượng dự bị hùng hậu, luôn trong t ư thế sẵn sàng vi
động ên nhanh theo kế hoạch
D. Hùng hậu, vững mạnh, nâng ca o chất lượng huấn luyện
và sẵn sàng chiến đấu
Câu 10. Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang là: A. Từng bước giải quyết yêu cầ u về khí vũ , nhu cầ
u vật chất cho lực lượng t vũ rang B. Từng bước trang bị vũ khí, phươ ng tiện hiện đại cho lực l ương vũ trang * C. Từ g n bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị
kỹ thuật của lực lượng vũ trang
D. Từng bước đổi mới, bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang Câu 11. Công a nhân dân n
Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nào? A. 19/8/1944 B. 22/12/1945 * C. 19/08/1945 D. 20/12/1960
Câu 12. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lư ợng vũ trang nhân dân là: 20