Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầu. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầu. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI TRC NGHIM
Môn: Pháp luật đại cương
Câu 1. Theo Hiến pháp Việ ớng Chính phủt Nam 1992, Th Nước CHXHCN Vit Nam:
A. Do nhân dân bầu
B. Do Qu c h i b u theo s gi i thi u c a Ch t c ịch nướ
C. Do Ch t c gi i thi u ịch nướ
D. Do Chính ph bu
Câu 2. Văn bản nào có hiệu lc cao nht trong HTPL Vit Nam:
A. Pháp lệnh
B. Lu t
C.Hiến pháp
D. Ngh quy t ế
Câu 3. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luậ ủa các ông chỉt c
là ý chí củ ấp các ông được đề lên thành luậ ái ý chí mà nội dung là do các điềa giai c t, c u
ki n sinh ho t v t ch t ca giai c i tấp các ông quyết định”. Đạ nhân xưng “các ông” trong
câu nói trên muốn ch ai?
A. Các nhà làm luật
B. Qu c h i, ngh vi n
C. Nhà nước, giai cp thng tr
D. Chính phủ
Câu 4. Lị xã hội loài người đã và đang trả ểu pháp luậch s i qua my ki t:
A. 2 ki ểu pháp luật
B. 3 ki ểu pháp luật
C. 4 ki ểu pháp luật
D. 5 ki t ểu pháp luậ
Câu 5. Đạ ật nào dưới đây quy đị ột cách cơ bả chính trịo lu nh m n v chế độ , chế độ kinh tế,
văn hóa, xã hội và tổ máy nhà nướ chc b c.
A. Lu t t c Qu c h ch i
B. Lu t t chức Chính phủ
C. Lu t t c H ch ội đồng nhân dân và UBND
D. Hi ến pháp
Câu 6. QPPL là cách xử do nhà nước quy định đ s :
A. Áp dụ ột hoàn cảng trong m nh c th.
B. Áp dụ ều hoàn cảng trong nhi nh.
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 7. Đặc điể ủa các quy phạm xã hộ ập quán, tín điều tôn giáo) thờm c i (t i k CXNT:
A. Th hi p v i l a c ng, th t c, b l ện ý chí chung, phù hợ ợi ích chung củ ộng đồ ạc; mang tính
manh mún, tả ạn và chỉ có hiện m u lc trong phm vi th tc - b lc.
B. Mang n i dung, tinh th n h l u ợp tác, giúp đỡ ẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiề
quy ph i dung l c h u, th hi n l i s ạm xã hội có nộ ống hoang dã.
C. Đượ ện trên cơ sở thói quen, niề nhiên, nhiều khi cũng cầc thc hin t nguy m tin t n s
cưỡng ch t b ế, nhưng không do mộ máy chuyên nghiệ ện mà do toàn thịp thc hi tc t t chc
th c hi n.
D. C A, B và C đều đúng.
Câu 8. Mỗ ột điềi m u lut:
A. Có thể có đầy đủ ấu thành QPPL. c ba yếu t c
B. Có thể có hai yế ấu thành QPPL ch u t c
C. Có thể có mộ ấu thành QPPL ạm định nghĩa ch t yếu t c -> Quy ph
D. C A, B và C đều đúng
Câu 9. Khẳng định nào là đúng:
A. Trong các loạ ủa pháp luậ có VBPL là nguồ ủa pháp luậi ngun c t, ch n c t Vit Nam.
B. Trong các loạ áp luậ có VBPL và tập quán pháp là nguồ ủa pháp luậi ngun ca ph t, ch n c t
Vit Nam.
C. Trong các loạ ủa pháp luậ có VBPL và tiề pháp là nguồ ủa pháp luậi ngun c t, ch n l n c t Vit
Nam.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 10. Cơ quan nào có thẩ ủa công dân:m quyn hn chế NLHV c
A. Vi n ki ểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. H ội đồng nhân dân; UBND
D. Qu c h i
Câu 11. Trong một nhà nước:
A. NLPL c ng nhau. ủa các chủ th là giố
B. NLPL c ủa các chủ th là khác nhau.
C. NLPL c theo t ng h p c . ủa các chủ th có thể giống nhau, có thể khác nhau, tùy ừng trườ th
D. C u sai A, B và C đề
Câu 12. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Ch u ch ức năng điề ỉnh các QHXH
B. Ch o v t qu c ức năng xây dựng và bả
C. Ch o v ức năng bả các QHXH
D. Ch c ức năng giáo dụ
Câu 13. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắ ộc chung (hay tính quy phạt bu m ph biến)
B. Tính xác đị ặt hình thứnh cht ch v m c
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 14. Các thuộc tính c ủa pháp luật là:
A. Tính xác đị ặt hình thứnh cht ch v m c
B. Tính được đả ằng nhà nướm bo thc hin b c
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 15. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu độ ức năng ng th hin ch yếu ch
nào ủa pháp luậc t:
A. Ch u ch ức năng điề ỉnh các QHXH
B. Ch o vức năng bả các QHXH
C. Ch ức năng giao dục pháp luật
D. C u sai A, B và C đề
Câu 16. Xét về ổi, người có NLHV dân s chưa đầy đủ độ tu , khi:
A. Dưới 18 tui
B. T 6 tu i 18 tu i đủ ổi đến dướ
C. T 15 tu i 18 tu đủ ổi đến dướ i
D. Dưới 21 tui
Câu 17. Khẳng định nào là đúng:
A. Mu n tr c h t ph t thành chủ th QHPL thì trướ ế ải là chủ th pháp luậ
B. Đã là chủ QHPL thì là chủ pháp luậ th th t
C. Đã là chủ QHPL thì có thể là chủ pháp luật, có thể không phải là chủ pháp luậ th th th t
D. C A và B
Câu 18. Cơ quan thự năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt độc hin chc ng
tư pháp:
A. Qu c h i
B. Chính phủ
C. Tòa án nhân dân
D. Vi n ki ểm sát nhân dân
Câu 19. Nguyên tắ ủa pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:c chung c
A. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các
t chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm;
B. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ
chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm;
C. Cơ quan, công chứ nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các c
t chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép;
D. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ
chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.
Câu 20. Cơ quan nào có quyền xét xử ạm và tuyên bản án hình sự ti ph :
A. Tòa kinh tế
B. Tòa hành chính
C. Tòa dân sự
D. Tòa hình sự
Câu 21. Hình thức ADPL nào cầ ải có sựn ph tham gia c ủa nhà nước:
A. Tuân thủ pháp luậ t
B. Thi hành pháp luật
C. S d t ụng pháp luậ
D. ADPL
Câu 21. Hoạt động áp dụng tương tự ạm là: quy ph
A. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó.ng h
B. Khi có cả QPPL áp dụng cho trườ ợp đó và cả QPPL áp dụng cho trườ ợp tương tự ng h ng h .
C. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó và không có QPPL áp dụng cho trường h ng hp
tương tự.
D. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trường h ng hp
tương tự.
Câu 22. Nguyên tắc pháp chế ức và hoạt độ máy nhà nướ trong t ch ng ca b c xut hin t
khi nào:
A. T khi xu t hi c ch ện nhà nướ
B. T khi xu t hi c phong ki n ện nhà nướ ế
C. T khi xu t hi n ện nhà nước tư sả
D. T khi xu t hi c XHCN ện nhà nướ
Câu 23. Theo quy đị ản 1, Điề ật hình sựnh ti Kho u 271, B lu Vit Nam 1999, nếu ti phm
có khung hình phạ 15 năm trở thì thuộ ền xét xửt t xung c thm quy ca:
A. Tòa án nhân dân huyện
B. Tòa án nhân dân tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. C A, B và C đều đúng
Câu 24. Điề ện để làm phát sinh, thay đổu ki i hay chm dt mt QHPL:
A. Khi có QPPL điề ỉnh QHXH tương ứu ch ng
B. Khi xu t hi n ch th pháp luật trong trường hp c th
C. Khi x y ra SKPL
D. C A, B và C
Câu 25. Ủy ban Thườ ội có quyền ban hành nhữ ại VBPL nào:ng v Quc h ng lo
A. Lu t, ngh quy t ế
B. Lu nh ật, pháp lệ
C. Pháp lệnh, ngh quyết
D. Pháp lệnh, ngh quyết, ngh định
u 25. Trong HTPL Vi ệt Nam, để được coi là một ngành luật độc lp khi:
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chnh
B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chnh
C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các VBQPPL
D. C A và B
Câu 26. UBND và chủ ịch UBND các ấp có quyền ban hành nhữ ại VBPL nào: t c ng lo
A. Ngh nh, quy nh đị ết đị
B. Quy nh, ch ết đị th
C. Quy nh, ch ết đị thị, thông tư
D. Ngh nh, ngh quy t, quy nh, ch đị ế ết đị th
Câu 27. Theo quy đị ến pháp 1992, người có quyền công bố ến pháp và luật là:nh ca Hi Hi
A. Ch t ch Qu c h i
B. Ch t c ịch nướ
C. T ổng bí thư
D. Th tướng chính phủ
Câu 28. Có thể thay đổ ằng cách: i HTPL b
A. Ban hành mới VBPL
B. S i, b ửa đổ sung các VBPL hiện hành
C. Đình chỉ, bãi bỏ các VBPL hiện hành
D. C A, B và C.
Câu 29. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại VBPL nào:
A. Ngh quy t ế
B. Ngh nh đị
C. Ngh quy t, ngh nh ế đị
D. Ngh quy t, ngh nh, quy nh ế đị ết đị
Câu 30. Đố ới các hình thứ ện pháp) trách nhiệm dân sựi v c (bi :
A. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể ển trách nhiệm này cho cá nhân hoặ chuy c cho t
ch c.
B. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự không thể ển trách nhiệm này cho cá nhân hoặ chuy c t
chc
C. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể ặc không thể ển trách nhiệm này cho chuyn ho chuy
cá nhân hoặ ức, tùy từng trườc t ch ng hp
D. C u sai A, B và C đề
Câu 31 ẳng định nào là đúng:. Kh
A. M i ph m ọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tộ
B. M i t i ph c hi ạm đều đã có thự ện hành vi trái pháp luật hình sự
C. Trái pháp luật hình sự có thể coi là tộ ạm, có thể không bị coi là tộ b i ph i phm
D. C B và C
Câu 32. Tuân thủ pháp luật là:
A. Hình thứ ững QPPL mang tính chất ngăn cấ ằng hành vi thụ động, trong đó c thc hin nh m b
các chủ pháp luậ không làm nhữ ệc mà pháp luậ th t kim chế ng vi t cm.
B. Hình thứ ững quy định trao nghĩa vụ ủa pháp luậ ột cách tích cực thc hin nh bt buc c t m c
trong đó các chủ ện nghĩa vụ ủa mình bằ ững hành động tích cự th thc hi c ng nh c.
C. Hình thứ ững quy đị ủa pháp luật, trong đó các chủc thc hin nh nh v quyn ch th c th
pháp luậ ết đị ện hay không thự ện điều mà pháp luật ch động, t mình quy nh vic thc hi c hi t
cho phép.
D. C A và B
Câu 33. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắ ất theo quy đị ủa pháp luậc nh nh c t Vit Nam:
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm k lut
Câu 34. Thi hành pháp luật là:
A. Hình thứ ững QPPL mang tính chất ngăn cấ ằng hành vi thụ động, trong đó c thc hin nh m b
các chủ pháp luậ không làm nhữ th t kim chế ng vi t c ệc mà pháp luậ m.
B. Hình thứ ững quy định trao nghĩa vụ ủa pháp luậ ột cách tích cực thc hin nh bt buc c t m c
trong đó các chủ th thc hi c ng nh ện nghĩa vụ ủa mình bằ ững hành động tích cực.
C. Hình thứ ững quy đị ủa pháp luật, trong đó các chủc thc hin nh nh v quyn ch th c th
pháp luậ mình quyết đị ện hay không thự ện điều mà pháp luật ch động, t nh vic thc hi c hi t
cho phép.
D. A và B đều đúng
Câu 35 ản án đã có hiệ ực pháp luật đượ ểm sát, tòa án có thẩ ền kháng . B u l c vin ki m quy
ngh theo th t m khi: ục tái thẩ
A. Ngườ ết án, ngườ ại, các đương sự, người có quyề và nghĩa vụ liên quan không i b k i b h n
đồng ý với phán quyế ủa tòa án.t c
B. Phát hiện ra tình tiết mi, quan trng ca v án.
C. Có sự ạm nghiêm trọ ạm nghiêm trọng pháp luật trong quá trình vi ph ng th tc t tng, vi ph
gi ế i quy t v án.
D. C A, B và C đều đúng
Điề đểu 36 . Căn cứ theo thkháng nghị t m ục tái thẩ
A. M t quan tr ng c a v ới phát hiện được tình tiế án mà đương sự đã không thể ết đượ bi c trong
quá trình giải quyết v án;
B. Có cơ sở ủa người giám đị ủa người phiên dị chng minh kết lun c nh, li dch c ch không đúng
s tht ho m o ch ng c ; ặc có giả
C. Th i thẩm phán, Hộ ẩm nhân dân, Kiểm sát viên cố ý làm sai lệ sơ vụ án hoặ ý kếch h c c t
lu t;ận trái pháp luậ
D. Bản án, quyết định hình sự, hành chính, dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương
mi, l ng c c quy nh c ao độ ủa Toà án hoặ ết đị ủa cơ quan nhà nước mà Toà án căn cứ vào đó để
gi ế iquy t v án đã bị hu b.
Câu 37. Nguyên tắc “không áp dụ ố” của VBPL đượ ểu là:ng hiu lc hi t c hi
A. VBPL ch ng trong ph t Nam. áp dụ ạm vi lãnh thổ Vi
B. VBPL ch ng trong m t kho ng th i gian nh nh. áp dụ ất đị
C. VBPL không áp dụng đố ững hành vi xảy ra trướ ời điểm văn bản đó có hiệi vi nh c th u lc
pháp luật.
D. C A, B và C.
Câu 38. Trong các loại VBPL, văn bản ch đạo:
A. Luôn luôn chứa đựng các QPPL
B. Mang tính cá bit c th
C. Nêu lên các chủ trương, đườ ối, chính sách ng l
D. C A, B và C đều đúng
Câu 39. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Vit Nam:
A. Ngành luật đất đai
B. Ngành luật lao động
C. Ngành luật quc tế
D. Ngành luật đầu tư
Câu 40. Đâu không phả là ngành luậi t trong HTPL Vit Nam:
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật hành chính
C. Ngành luật quc tế
D. Ngành luật cnh tranh
Câu 41 định “Văn hóa, giáo dụ ọc, công nghệ” thuộc ngành luật nào:. Chế c, khoa h
A. Ngành luật hành chính
B. Ngành luật dân sự
C. Ngành luật quc tế
D. Ngành luật nhà nước (ngành luậ ến pháp)t hi
Câu 42 định “Giao dịch dân sự” thuộc ngành luật nào:. Chế
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật tài chính
C. Ngành luật đất đai
D. Ngành luật dân sự
Câu 43 định “Khở can và hỏ can” thuộc ngành luật nào:. Chế i t b i cung b
A. Ngành luật dân sự
B. Ngành luậ ụng dân sựt t t
C. Ngành luậ ụng hình sựt t t
D. Ngành luật hành chính
Câu 45 định “Cơ quan tiến hành tố ụng, ngườ ến hành tố ụng và việc thay đổ. Chế t i ti t i
người tiến hành tố ụng” thuộ ngành luật nào: t c
A. Ngành luật hình sự
B. Ngành luậ ụng hình sựt t t
C. Ngành luật dân sự
D. Ngành luật kinh tế
Câu 46. Theo quy đị ệt Nam năm 2001:nh ca Lut t chc Quc hi Vi
A. Qu c h i Vi t Nam ho ạt động theo hình thức chuyên trách.
B. Qu c h i Vi Nam ho t ạt động theo hình thức kiêm nhiệm.
C. Qu c h i Vi t Nam ho c v i bi m, v ạt động theo hình thứ ừa có các đạ ểu kiêm nhiệ ừa có các đại
biểu chuyên trách.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 47. Theo quy đị ến pháp Việnh ca Hi t Nam 1992:
A. Qu c h n l c cao nh i di n cho quy n l i c ội là cơ quan quyề ực nhà nướ ất, đạ ủa nhân dân Thủ
đô Hà Nội.
B. Qu c h n l c cao nh i di n cho quy n l i c ội là cơ quan quyề ực nhà nướ ất, đạ ủa nhân dân cả
nước.
C. Qu c h n l c cao nh i di n cho quy n l i c ội là cơ quan quyề ực nhà nướ ất, đạ ủa nhân dân địa
phương nơi đạ ểu đượi bi c bu ra.
D. C A và C
Câu 48 ụng pháp luậ. S d t:
A. Không được làm những điều mà pháp luậ ằng hành vi thụt cm b động
B. Ph t b t bu c b c ải làm những điều mà pháp luậ ằng hành vi tích cự
C. Có quyề ện hay không thự ững điều mà pháp luật cho phép n thc hi c hin nh
D. C u sai A, B và C đề
Câu 49 ẳng định nào sau đây là đúng:. Kh
A. SKPL là sự hoá phầ c th n gi định ca QPPL trong thc tin.
B. SKPL là sự hoá phầ định và quy đị c th n gi nh ca QPPL trong thc tin.
C. SKPL là sự hoá phầ định, quy định và chế tài củ c th n gi a QPPL trong thc tin.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 50. Toà án có thẩ ền xét xử sơ thẩm quy m:
A. Toà án nhân dân cấ ện xét xử ật địp huy theo thm quyn do lu nh
B. Toà án nhân dân cấ ỉnh xét xử ật đị p t theo thm quyn do lu nh
C. Các toà chuyên trách thuộc toà án nhân dân tối cao xét xử ật đị theo thm quyn do lu nh.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 51. Các đặc điể ộc tính củ định pháp luậm, thu a chế t:
A. Là hệ trong ngà ặc phân ngành luậ thng nh nh lut ho t
B. Là một nhóm những các QPPL có quan hệ ới nhau điề ột nhóm các cht ch v u chnh m
QHXH cùng loạ ững QHXH có cùng nội dung, tính chất có quan hệi nh mt thiết vi nhau.
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 52 thay đổ ống QPPL có thể ằng cách:. S i h th được thc hin b
A. Ban hành mớ ửa đổi; S i, b sung
B. Đình chỉ; Bãi bỏ
C. Thay đổi phm vi hi ul c
D. C A, B và C
Câu 53 ết đị. Quy nh ADPL:
A. N i dung ph m quy i m quy n ải đúng thẩ ền cơ quan và người ký (ban hành) phải là ngườ có thẩ
ký.
B. Ph p v n c a c ải phù hợ ới văn bả ấp trên.
C. Ph p v i l ải phù hợ ợi ích của nhà nước và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. C A, B và C
Câu 54. Nguyên nhân củ ạm pháp luậa vi ph t:
A. Mâu thuẫ ất và lực lượn gia quan h sn xu ng sn xut
B. T p t i th i c t l i àn dư, tậ ục đã lỗ ủa xã hội cũ còn rơi rớ
C. Trình độ dân trí và ý thức pháp luậ ớp dân cư t thp ca nhiu tng l
D. C A, B và C
Câu 55. Đâu là hình thứ sung trong các hình thứ ạt hành chính:c x pht b c x ph
A. C ch thu tang v n vi ph m ảnh cáo và tị ật, phương tiệ
B. C c quy n s d ng gi ảnh cáo và tướ ấy phép
C. Ph t ti c quy n s d ng gi ền và tướ ấy phép
D. Tướ ấy phép và tị ật, phương tiệc quyn s dng gi ch thu tang v n vi phm
Câu ẳng định nào sau đây là đúng:56. Kh
A. Hình thức bên ngoài của phá ật là nguồ ủa pháp luập lu n c t
B. Hình thức bên trong của pháp luật là nguồ ủa pháp luận c t
C. C n c hình thức bên trong và hình thức bên ngoài của pháp luật đều là nguồ ủa pháp luật
D. C u sai A, B và C đề
Câu 57. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hi thuc:
A. Cơ sở h tng
B. Ki ng t ng ến trúc thượ
C. Quan h s n xu t
D. L ng s n xu t ực lượ
Câu 58. Văn bản nào có hiệ các loại văn bảu lc cao nht trong trong s n sau ca HTPL
Vit Nam:
A. Quy nh ết đị
B. Ngh nh đị
C. Thông tư
D. Ch th
Câu 59 ản lý hành chính của Nhà nướ ay có bao . B máy qu c CHXHCN Vit Nam hin n
nhiêu b:
A. 16 B
B. 17 B
C. 18 B
D. 19 B
Câu 60 ẳng định nào là đúng:. Kh
A. Ngu n c ủa pháp luật nói chung là: VBPL.
B. Ngu n c ủa pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán pháp.
C. Ngu n c a pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán pháp; và tiền l pháp.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 61. Điề ến pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có quyều 57 Hi n kinh
doanh theo quy đị ủa pháp luật”, nghĩa là:nh c
A. M n t nh c ọi công dân Việt Nam đều có quyề do kinh doanh theo quy đị ủa pháp luật.
B. M c quy n t nh c t, tr ọi công dân Việt Nam đượ do kinh doanh theo quy đị ủa pháp luậ cán
bộ, công chức.
C. M c quy n t nh c t, tr ng ọi công dân Việt Nam đượ do kinh doanh theo quy đị ủa pháp luậ đả
viên.
D. C u sai A và B đề
Câu 6 ận định nào đúng:2. Nh
A. Ki t sau bao gi a ki c ểu pháp luậ cũng kế th ểu pháp luật trướ
B. Ki t sau bao gi n b c ểu pháp luậ cũng tiế hơn kiểu pháp luật trướ
C. Ki t sau ch n b ểu pháp luậ tiế hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế háp luậ tha kiu p t
trước
D. C A và B đều đúng
Câu 63. Người lao động có quyền:
A. T do l a ch n vi c ệc làm và nơi làm việ
B. L a ch n ngh c ngh p và nơi họ phù hợ
C. Làm việ ụng lao động nhưng phải đả ảo các điề ện đã cam kếc cho nhiu ch s d m b u ki t, tha
thun
D. C A, B và C
Câu 64. Theo pháp luật lao độ ệt Nam, quy đị ổi lao động là:ng Vi nh chung v độ tu
A. T 9 tu đủ i
B. T 15 tu i đủ
C. T 18 tu i đủ
D. T 21 tu i đủ
Câu 65. Theo quy đị ủa pháp luật lao độ ệt Nam, xét vềnh chung c ng Vi độ tui:
A. Ngườ ụng lao động và người lao đội s d ng phi t đủ 15 tui.
B. Ngườ ụng lao động và người lao đội s d ng phi t đủ 18 tui
C. Ngườ ụng lao động và người lao đội s d ng phi t đủ 21 tui
D. Ngườ ụng lao độ ổi còn người lao đội s d ng phi t đủ 18 tu ng phi t đủ 15 tui
Câu 66. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắ ộc chung (hay tính quy phạt bu m ph biến)
B. Tính xác đị ặt hình thứnh cht ch v m c
C. Tính được đả ằng nhà nướm bo thc hin b c
D. C A, B và C đều đúng
Câu 67 ẳng định nào sau đây là đúng:. Kh
A. Ch c m qu có Nhà nướ ới có quyền ban hành pháp luật để ản lý xã hội.
B. Không chỉ nhà nước mà cả TCXH cũng có quyền ban hành pháp luậ t.
C. TCXH ch c trao quy n. có quyền ban hành pháp luật khi được nhà nướ
D. C A và C
Câu 68 không gian củ ệt Nam đượ ểu là:. Hiu lc v a VBQPPL Vi c hi
A. Kho t Nam tr c i s ảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Vi đi phần lãnh thổ ủa đạ quán
nước ngoài và phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Vit Nam.
B. Kho ph trong s ảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và ần lãnh thổ quán Việt
Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quố ệt Nam đang hoạt độc tch Vi ng
nước ngoài.
C. Kho trong s ảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và phần lãnh thổ quán Việt
Nam t c t ch Viại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quố ệt Nam đang hoạt động
nước ngoài, nhưng trừ đi phần lãnh thổ ủa đạ quán nước ngoài, phần không gian trên tàu bè c i s
nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Vit Nam.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 69. QPPL là cách xử do nhà ớc quy định để s :
A. Áp dụ ất và hế ần áp dụng đó.ng cho mt ln duy nh t hiu lc sau l
B. Áp dụ ất và vẫn còn hiệ ần áp dụng đó.ng cho mt ln duy nh u lc sau l
C. Áp dụ ần và vẫn còn hiệ ần áp dụng đó.ng cho nhiu l u lc sau nhng l
D. Áp dụ ần và ần áp dụng đó.ng cho nhiu l hết hiu lc sau nhng l
Câu 70. Tính xác đị ặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) củnh cht ch v m a:
A. Quy ph c ạm đạo đứ
B. Quy ph m t ập quán
C. Quy ph t ạm pháp luậ
D. Quy ph ạm tôn giáo
Câu 71. Đặc điể ủa QPPL khác so vớ ạm xã hộm c i quy ph i thi k CXNT.
A. Th hi a giai c p th ng tr ; N i dung th hi n quan h b ện ý chí củ ất bình đẳng trong xã hội.
B. Có tính bắ ộc chung, tính hệ ống và thốt bu th ng nht cao.
C. Đượ ảo đả ằng nhà nước b m thc hin b c, ch yếu bi s cưỡng chế.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 72. Tòa án nào có quyền xét xử ạm và tuyên bản án hình sự ti ph :
A. Tòa hình sự
B. Tòa hình sự, tòa kinh tế
C. Tòa hành chính, tòa hình sự
D. Tòa dân sự, tòa hành chính
Câu 73 ỏa ước lao độ là văn bản được ký kế. Th ng tp th t gia:
A. Ngườ động và ngườ ụng lao đội lao i s d ng
B. Ngườ ụng lao động và đạ ện người lao đội s d i di ng
C. Người lao động và đạ ện người lao đội di ng
D. C A, B và C
Câu 74 ức năng của pháp luậ. Ch t:
A. Ch p hi ức năng lậ ến và lập pháp
B. Ch i cao ức năng giám sát tố
C. Ch u ch ức năng điề ỉnh các QHXH
D. C A, B và C đều đúng
Câu 75 ủa QHPL là:. Ch th c
A. B t k cá nhân, tổ ức nào trong một nhà nướ ch c.
B. Cá nhân, tổ ức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các QHPL. ch
C. Cá nhân, tổ có đượ ền và ma ững nghĩa vụ pháp lý nhất đị chc c th c nhng quy ng nh nh
đượ c ch ra trong các QHPL cụ th .
D. C A, B và C
Câu các quốc gia khác nhau:76.
A. NLPL c ủa các chủ th pháp luật là khác nhau.
B. NLPL c ủa các chủ th pháp luật là giống nhau.
C. NLPL c ủa các chủ th pháp luật có th giống nhau, có thể khác nhau.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 77 ẳng định nào đúng:. Kh
A. QPPL mang tính bắt buc chung.
B. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buc chung.
C. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắ ộc nhưng không mang tính t bu
bt buc chung.
D. C A và C
Câu 78. TCXH nào sau đây không được Nhà nướ ền ban hành mộc trao quy t s VBPL:
A. ĐCS Việt Nam
B. T ng Vi t Nam ổng liên đoàn lao độ
C. H p ph n t Nam ội liên hiệ Vi
D. Đoàn thanh niên cộ Chí ng sn H Minh
Câu 79 ăng lực hành vi là: . N
A. Kh a ch năng củ th có được các quyền ch th và mang các nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước
th a nh n.
B. Kh a ch năng củ th được nhà nướ ằng các hành vi của mình thự ện các c tha nhn, b c hi
quyn ch th và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các QHPL.
C. C A và B đều đúng.
D. C u sai A và B đề
Câu 80. Xét về ổi, người có NLHV dân s đầy đủ độ tu :
A. T 16 tu i đủ
B. T 18 tu i đủ
C. T 21 tu i đủ
D. T 25 tu i đủ
Câu 81 tài của QPPL là:. Chế
A. Hình phạt nghiêm khắ ủa nhà nước đố ới người có hành vi vi phạm pháp luậc c i v t.
B. Nh ng h u qu t l i v c hi n ho c th c hi n pháp lý bấ ợi có thể áp dụng đố ới người không thự
không đúng quy định ca QPPL.
C. Bi ng chện pháp cưỡ ế nhà nước áp dụng đố ới ngườ ạm pháp luậi v i vi ph t.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 82 ồn được công nhậ. Loi ngu n trong HTPL Vit Nam:
A. VBPL
B. VBPL và tập quán pháp
C. VBPL, t n l ập quán pháp và tiề pháp
D. C A, B và C đều đúng
Câu 83. Ngườ ất NLHV dân sự là ngườ ệnh tâm thầ ệnh khác:i b m i do b b n hoc mc b
A. Mà không thể ức, làm chủ được hành vi của mình. nhn th
B. Mà không thể ức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầ ủa người có nhn th u c
quyn, l m kợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố ất NLHV dân sự c khi chưa có kết
lu n c a t nh. chức giám đị
C. Mà không thể ức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầ ủa người có nhn th u c
quyn, l m kợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố ất NLHV dân sự trên cơ sở ết lun ca
t chức giám định.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 84 ẳng định nào là đúng:. Kh
A. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi thự ện pháp luậc hi t.
B. Hành vi vi phạm pháp luật không phải là hành vi thự ện pháp luậc hi t.
C. Hành vi vi phạm pháp luật cũng có thể là hành vi thự ện pháp luật cũng có thể không phả c hi i
là hành vi thự ện pháp luậc hi t.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 85 ạt độ. Ho ng ADPL:
A. Là hoạt động mang tính cá biệ và không thể ực nhà nướt - c th hin quyn l c.
B. Là hoạt động không mang tính cá biệt c th nhưng thể ực nhà nướ hin quyn l c.
C. Là hoạt độ ừa mang tính cá biệng v t c th, va th hi n quy n l ực nhà nước.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 86 ạt động áp dụng tương tự pháp luật (hay tương tự ật) là:. Ho lu
A. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó.ng h
B. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó nhưng có QPPL á ụng cho trường h p d ng hp
tương tự.
C. Khi có cả QPPL áp dụng cho trườ ợp đó và có cả QPPL áp dụng cho trườ ợp tương tự ng h ng h .
D. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó và không có cả QPPL áp dụng cho trường h ng
hợp tương tự.
Câu 87 ẳng định nào là đúng:. Kh
A. Cơ quan của TCXH có quyề ện hình thứn thc hi c ADPL.
B. Cơ quan của TCXH không có quyề ện hình thứn thc hi c ADPL.
C. Cơ quan củ có quyề ện hình thức ADPL khi được nhà nướa TCXH ch n thc hi c trao quyn.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 88 ớng chính phủ có quyền ban hành nhữ ại VBPL nào:. Th ng lo
A. Ngh nh, quy nh đị ết đị
B. Ngh nh, quy nh, ch đị ết đị th
C. Quy nh, ch ết đị thị, thông tư
D. Quy nh, ch ết đị th
Câu 89. Đâu là VBPL:
A. Văn bản ch đạo
B. VBQPPL
C. Văn bản ADPL hay văn bản cá biệt c th
D. C A, B và C
Câu 90 trưởng có quyền ban hành nhữ ại VBPL nào:. B ng lo
A. Ngh nh, quy nh đị ết đị
B. Ngh nh, quy đị ết định, thông tư
C. Ngh nh, quy đị ết định, thông tư, chỉ th
D. Quy ết định, thông tư, chỉ th
Câu 91 ẳng định nào là đúng:. Kh
A. Ch c th ủa pháp luật hành chính là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân và các tổ
chức khác
B. Ch c c th ủa pháp luật hành chính chỉ là các cơ quan, nhân viên nhà nướ
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 92. Khẳng định nào sau đây là đúng:
C. Ch qu th ản lý nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân và các tổ chức khác
D. Ch qu c th ản lý nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nướ
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 93. Tùy theo mức độ ạm hình sự ợc chia thành cá phm ti, ti ph đư c loi:
A. T i ph ng; t i ph m r ng ạm nghiêm trọ ất nghiêm trọ
B. T i ph ng; t i ph ng; t i ph m r ng ạm ít nghiêm trọ ạm nghiêm trọ ất nghiêm trọ
C. T i ph ng; t i ph m r ng; t i ph c bi ng ạm nghiêm trọ ất nghiêm trọ ạm đặ ệt nghiêm trọ
D. T i ph ng; t i ph ng; t i ph m r ng; t i ph ạm ít nghiêm trọ ạm nghiêm trọ ất nghiêm trọ ạm đặc
biệt nghiêm trọng
Câu 94. Tuân thủ pháp luật là:
A. Th c hi ện các QPPL cho phép.
B. Th c hi t bu ện các QPPL bắ c.
C. Th c hi ện các QPPL cấm đoán.
D. C B và C
Câu 95. Văn bản nào có hiệ trong các văn bảu lc cao nht n sau ca h thng VBQPPL
Vit Nam:
A. B t Lu
B. Pháp lệnh
C. Thông tư
D. Ch th
Câu 96 có hành vi trái pháp luật, thì:. Ch th
A. Ph i ch ịu trách nhiệm pháp lý
B. Không phả ịu trách nhiệm pháp lýi ch
C. Có thể ịu trách nhiệm pháp lý hoặc không, tùy theo từng trườ phi ch ng hp c th
D. C u sai A, B và C đề
Câu 97. Nguyên tắc “không áp dụ ố” của VBPL đượ ểu là:ng hiu lc hi t c hi
A. VBPL ch i v i nh c th u l áp dụng đố ững hành vi xảy ra trướ ời điểm văn bản đó có hiệ ực pháp
lu t.
B. VBPL không áp dụng đố ững hành vi xảy ra trướ ời điểm văn bản đó có hiệi vi nh c th u lc
pháp luật.
C. VBPL áp dụng đố ững hành vi xảy ra trước và sau thời điểm văn bản đó có hiệi vi nh u lc
pháp luật.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 98. Để phân biệt ngành luậ ới các đạ ận định nào sau đây là đúng: t v o lut, nh
A. Ngành luậ ải có đối tượng điề ỉnh và phương pháp điềt ph u ch u chnh
B. Đạ ải có đối tượng điề ỉnh và phương pháp điềo lut ph u ch u chnh
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 99. Để phân biệt ngành luậ các đạ ận định nào sau đây là đúng: t vi o lut, nh
A. Đạ ật là văn bả ứa các QPPL, là nguồ ủa ngành luậo lu n ch n c t
B. Ngành luật là văn bả ứa các QPPL, là nguồ ủa đạn ch n c o lut
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 100. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Vit Nam
A. Ngành luậ ến pháp (ngành luật nhà nướt hi c)
B. Ngành luật dân sự
C. Ngành luật hôn nhân và gia đình
D. Ngành luật hàng hải
Câu 101. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Vit Nam:
A. Ngành luật lao động
B. Ngành luật hôn nhân và gia đình
C. Ngành luậ ụng dân sựt t t
D. Ngành luật nhà ở
Câu 102 định “Hình phạt” thuộc ngành luật nào:. Chế
A. Ngành luật lao động
B. Ngành luật hành chính
C. Ngành luật hình sự
D. Ngành luậ ụng hình sựt t t
Câu 103 định “Tài sản và quyề ữu” thuộc ngành ật nào:. Chế n s h lu
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật hôn nhân và gia đình
C. Ngành luật lao động
D. Ngành luật dân sự
Câu 104 định “Khám xét, thu giữ ữ, kê biên tài sản” thuộc ngành luật nào:. Chế , tm gi
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật đất đai
C. Ngành luậ hành chínht
D. Ngành luậ ụng hình sựt t t
Câu 105 định “Tạm đình chỉ ều tra và kết thúc điều tra” thuộc ngành luật nào:. Chế đi
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luậ ụng hình sựt t t
C. Ngành luật đất đai
D. Ngành luật lao động
Câu 106 định “Ngườ ụng” thuộc ngành luậ. Chế i tham gia t t t:
A. Ngành luật hành chính
B. Ngành luật nhà nước (ngành luật nhà nước)
C. Ngành luậ ụng hình sựt t t
D. Ngành luật quc tế
Câu 107 định “Thủ ục giám đố ẩm” thuộc ngành luật nào:. Chế t c th
A. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)
B. Ngành luậ ụng dân sựt t t
C. Ngành luật đất đai
D. Ngành luật kinh tế
Câu 108 ẳng định nào sau đây là đúng:. Kh
A. Khi m i ch m v m t s vi i chột ngườ ịu trách nhiệ ệc nghĩa là người đó phả ịu trách nhiệm pháp
lý về ệc đó. s vi
B. Khi m i ph m vột ngườ i chịu trách nhiệ m t s vi ho i ch u ệc thì người đó có thể ặc không phả
trách nhiệm pháp lý về ệc đó. s vi
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 109 ẳng định nào sau đây là đúng:. Kh
A. Ch m quy n m i th c hi ADPL. có CQNN hoặc người có thẩ ện hình thức
B. Cơ quan TCXH không có quyề ện hình thứn thc hi c ADPL.
C. Cơ quan TCXH có quyề ện hình thức ADPL khi nhà nướn thc hi c trao quyn.
D. C A, B và C đều đúng
Câu 110 ấu trúc, mỗ. V mt c i mt QPPL:
A. Ph ba b ph n c nh, quy nh, ch ải có cả ấu thành: giả đị đị ế tài
B. Ph t hai b ph n trong ba b ph ải có ít nhấ ận nêu trên
C. Ch c t trong ba b ph ần có mộ ận nêu trên
D. C u sai. A, B và C đề
Câu 111. Trong quá trình tố tng:
A. Ch m n kh i t có vụ án dân sự ới có giai đoạ
B. Ch m n kh i t có vụ án hình sự ới có giai đoạ
C. C v v u ph i tr n kh i t án dân sự và cả án hình sự đề ải qua giai đoạ
D. C u sai A, B và C đề
Câu 112. Các đặc điể ộc tính củ ột ngành lum, thu a m t:
A. Là một tiu h thng ln nht ca HTPL ca m t qu c gia
B. M u ch nh m c QHXH nh ỗi ngành luật điề ột lĩnh vự ất định có tính đặc thù
C. C A và B đều đúng
Câu 113 ẳng định nào sau đây là đúng:. Kh
A. Các nghị ủa ĐCS được đưa ra sau sẽ làm mấ ực các nghị ủa ĐCS đượ quyết c t hiu l quyết c c
đưa ra trước.
B. VBPL điề ỉnh cùng một lĩnh vực QHXH được ban hành sau sẽ động đình chỉu ch t hiu lc
của VBPL ban hành trước đó.
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 114. Các quyết định ADPL được ban hành:
A. Luôn luôn phả ới đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụi theo mt th tc cht ch v th.
B. Thông thường là phả ới đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụi theo mt th tc cht ch v
thể, nhưng đôi khi cũng được ban hành chớp nhoáng không có đầy đủ các bước để gii quyết
công việc khn cp.
C. M c, c ột cách chớp nhoáng không có đầy đủ các bướ ác giai đoạn và không theo một trình tự
nhất định.
D. C A, B và C
Câu 115 ết đị. Quy nh ADPL:
A. Ph p th ải được ban hành kị i.
B. Ph nh. ải đúng hình thức pháp lý và đúng mẫu quy đị
C. N i dung ph i c , l th ời văn phải rõ ràng, chính xác, ngắn gn.
D. C A, B và C
Câu 116. Nguyên nhân củ ạm pháp luậa vi ph t:
A. Ho ch c ng ph ạt động thù đị ủa các lực lượ ản động
B. Nh ng thi ng qu ếu sót trong hoạt độ ản lý của nhà nước
C. T n t i s i b ng t c ít ngườ ẩm sinh có xu hướ do vô tổ ch
D. C A, B và C đều đúng
Câu 117 ẳng định nào sau đây là đúng:. Kh
A. SKPL là sự hoá phầ c th n gi định ca QPPL trong thc tin.
B. SKPL là sự hoá phần quy đị c th nh ca QPPL trong thc tin.
C. SKPL là sự hoá phầ tài củ c th n chế a QPPL trong thc tin.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 11 ực và hệ ực trong xã hộ8. Quyn l thng t chc quyn l i CXNT:
A. Mang tính bắ ộc và không mang tính cưỡt bu ng chế
B. Mang tính bắ ộc và mang tính cưỡt bu ng chế
C. Không mang tính bắ ộc và không mang tính cưỡt bu ng chế
D. C u sai A, B và C đề
Câu 119. Các tòa án chuyên trách củ ống tòa án nướa h th c CHXHCN Vit Nam:
A. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động.
B. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế.
C. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, tòa hôn nhân gia đình.
D. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, hôn nhân gia đình, tòa hiến
pháp
Câu 120. Các con đường hình thành nên pháp luật nói chung:
A. T ập quán pháp
B. Ti n l pháp
C. VBQPPL
D. C A, B và C đều đúng
Câu 121 ẳng định nào sau đây là đúng:. Kh
A. T c th a nh n ập quán pháp là tập quán được nhà nướ
B. T c th a nh n ho n phập quán pháp là tập quán có thể được nhà nướ ặc không cầ ải được nhà
nướ c th a nh n
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 122. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Ti n l n l c th a nh n pháp là tiề được nhà nướ
B. Ti n l n l pháp là tiề có thể được nhà nướ ặc không cầ ải được nhà nước tha nhn ho n ph c
th a nh n
C. C A và B đều đúng
D. C u sai A và B đề
Câu 123 QPPL là:. Phn gi định ca
A. Quy t c x s hi i ph t hi n nh ng th ện ý chí của nhà nước mà mọi ngườ ải thi hành khi xuấ
điều ki ki ện mà QPPL đã dự ến trước.
B. Ch ra nh ng bi c s i v c hi n ện pháp tác động mà nhà nướ áp dụng đố ới các chủ th không thự
hoc thc hi mện không đúng nh lnh c nh. ủa nhà nước đã nêu trong phần quy đị
C. Nêu lên đặc điể ể, tình huống, điề ện, hoàn cảnh có thểm, thi gian, ch th u ki xy ra trong
thc t ng c a QPPL. ế, là môi trường tác độ
D. C A, B và C đều đúng
Câu ạm xã hội nào sau đây là ắc hành vi):124. Quy ph quy tc x s (quy t
A. Quy ph c; Quy ph m t ạm đạo đứ ập quán
B. Quy ph c; Quy ph m t ạm đạo đứ ập quán; Quy phạm tôn giáo
C. Quy ph c; Quy ph m t m c ạm đạo đứ ập quán; Quy phạm tôn giáo; Quy phạ ủa các TCXH
D. C u sai A, B và C đề
Câu 125. Xét về ổi, người không có NLHV dân sự là ngườ độ tu i:
A. Dưới 6 tui
B. Dưới 14 tui
C. Dưới 16 tui
D. Dưới 18 tui
Câu 126. Điề ện để thành chủu ki tr th ca QHPL:
A. Có năng lự pháp luậc ch th t.
B. Có NLPL.
C. Có NLHV.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 127. Tính quy ến (tính bắ ộc chung) là thuộc tính (đặc trưng) củ phm ph bi t bu a:
A. Quy ph t ạm pháp luậ
B. Quy ph c ạm đạo đứ
C. Quy ph m t ập quán
D. Quy ph ạm tôn giáo
Câu 127 ến là:. S bi
A. Nh ng hi ng c i s thu ện tượ ủa đờ ống khách quan xảy ra không phụ ộc vào ý chí con người.
B. Nh ng s ki n x y ra ph thu c tr c ti ếp vào ý chí con người.
C. Nh ng s ki n x ph thu c tr c ti i ho thu ảy ra có thể ếp vào ý chí con ngườ ặc không phụ c
vào ý chí con người, tùy theo từng trường hp c th.
D. C u sai A, B và C đề
Câu 128. Các phương thứ ủa pháp luậc th hin c t QPPL:
A. Phương thức th hin trc tiếp
B. Phương thứ ếp; Phương thức th hin trc ti c th hin vin dn
C. Phương thứ ếp; Phương thứ ẫn; Phương thức th hin trc ti c th hin vin d c th hin mu
D. C u sai A, B và C đề
Câu . Ai có quyề ến hành hoạt độ129 n ti ng ADPL:
A. Cá nhân; TCXH và doanh nghiệp
| 1/34

Preview text:

CÂU HỎI TRC NGHIM
Môn: Pháp luật đại cương
Câu 1. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Th t ớng Chính ph ư
Nước CHXHCN Vit Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Qu c h i b u t
heo s gii thiu c a Ch tc ịch nướ C. Do Ch t
ủ ịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầu
Câu 2. Văn bản nào có hiệu lc cao nht trong HTPL Vit Nam: A. Pháp lệnh B. Luật C.Hiến pháp D. Nghị quyết
Câu 3. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ
là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luậ
t, cái ý chí mà nội dung là do các điều
kin sinh hot vt cht ca giai c i
ấp các ông quyết định”. Đạ t nhân xưng “các ông” trong
câu nói trên muốn ch ai? A. Các nhà làm luật B. Qu c ố h i ộ , nghị viện
C. Nhà nước, giai cp thng tr D. Chính phủ
Câu 4. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trả
i qua my kiểu pháp luật: A. 2 kiểu pháp luật B. 3 kiểu pháp luật
C. 4 kiểu pháp luật D. 5 ki t ểu pháp luậ
Câu 5. Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản v chế độ chính trị
, chế độ kinh tế,
văn hóa, xã hội và tổ chc bộ máy nhà nướ c. A. Luật tổ chức Qu c ố hội
B. Luật tổ chức Chính phủ
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND D. Hiến pháp
Câu 6. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định đ :
A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể.
B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh.
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời k CXNT:
A. Thể hiện ý chí chung, phù hợp với l a ợi ích chung củ c ng, t ộng đồ hị t c ộ , b l ộ ạc; mang tính
manh mún, tản mạn và chỉ có hiệ
u lực trong phạm vi thị tộc - bộ lạc. B. Mang n i ộ dung, tinh thần h l
ợp tác, giúp đỡ ẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiều
quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện l i ố sống hoang dã. C. Được thực hiện tự ện trên cơ sở nguy thói quen, niề
m tin tự nhiên, nhiều khi cũng cầ n sự cưỡng ch t ế, nhưng không do mộ b
ộ máy chuyên nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tự tổ chức thực hiện.
D. C A, B và C đều đúng.
Câu 8. Mỗi một điều lut:
A. Có thể có đầy đủ
cả ba yếu tố cấu thành QPPL.
B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL
C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL -> Quy phạm định nghĩa
D. C A, B và C đều đúng
Câu 9. Khẳng định nào là đúng:
A. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồ
n của pháp luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồ n của pháp luật Việt Nam.
C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiề n lệ pháp là nguồ n của pháp luật Việt Nam.
D. C A, B và C đều sai
Câu 10. Cơ quan nào có thẩm quyn hn chế NLHV của công dân:
A. Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân
C. Hội đồng nhân dân; UBND D. Quốc h i ộ
Câu 11. Trong một nhà nước:
A. NLPL của các chủ thể là giống nhau.
B. NLPL của các chủ thể là khác nhau.
C. NLPL của các chủ thể có thể gi ống nhau, có thể t khác nhau, tùy heo t ng h ừng trườ ợp c ụ thể. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 12. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật: A. Chức năng điều ch ỉnh các QHXH
B. Chức năng xây dựng và bảo vệ t qu ổ c ố
C. Chức năng bảo v các QHXH D. Chức năng giáo dục
Câu 13. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Cả A và B đều đúng D. C u s A và B đề ai
Câu 14. Các thuộc tính c ủa pháp luật là:
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính được đảm bảo thực hiệ ằng nhà nướ n b c C. Cả A và B đều đúng D. C u s A và B đề ai
Câu 15. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu độ
ng th hin ch yếu chức năng
nào của pháp luật: A. Chức năng điều ch ỉnh các QHXH
B. Chức năng bảo vệ các QHXH
C. Chức năng giao dục pháp luật
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 16. Xét về độ t ổi, người có NLHV dân s u ự chưa đầy đủ , khi:
A. Dưới 18 tui B. T
ừ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tu i ổ C. T
ừ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi D. Dưới 21 tuổi
Câu 17. Khẳng định nào là đúng:
A. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật
B. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luậ t
C. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể pháp luậ t
D. C A và B
Câu 18. Cơ quan thực hin chc năng thực hành quy ền công tố và kiểm
sát các hoạt động tư pháp: A. Quốc h i ộ B. Chính phủ C. Tòa án nhân dân D. Vin ki ểm sát nhân dân
Câu 19. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:
A. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các
tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm;
B. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ
ch
ức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm;
C. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các
tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép;
D. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ
chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.
Câu 20. Cơ quan nào có quyền xét xử ti phạm và tuyên bản án hình sự: A. Tòa kinh tế B. Tòa hành chính C. Tòa dân sự D. Tòa hình sự
Câu 21. Hình thức ADPL nào cần phải có sự tham gia của nhà nước: A. Tuân thủ pháp luậ t B. Thi hành pháp luật C. S d ử ụng pháp luật D. ADPL
Câu 21. Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là:
A. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó. ng h
B. Khi có cả QPPL áp dụng cho trườ ợp đó và cả ng h QPPL áp dụng cho trườ ợp tương tự ng h .
C. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ
ợp đó và không có QPPL áp dụng cho trườ ng h ng hợp tương tự.
D. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ
ợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trườ ng h ng hp tương tự.
Câu 22. Nguyên tắc pháp chế trong t c ức và hoạ h
t động ca bộ máy nhà nướ
c xut hin t khi nào: A. T khi ừ
xuất hiện nhà nước ch ủ nô B. T khi ừ
xuất hiện nhà nước phong kiến C. T khi xu t hi n ện nhà nước tư sả D. T khi ừ
xuất hiện nhà nước XHCN
Câu 23. Theo quy định ti Khoản 1, Điều 271, B luật hình sự Vit Nam 1999, nếu ti phm
có khung hình phạt từ 15 năm trở
xung thì thuộc thm quyền xét xử ca:
A. Tòa án nhân dân huyện
B. Tòa án nhân dân tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 24. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổ
i hay chm dt mt QHPL:
A. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng B. Khi xuất hiện ch
ủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể C. Khi xảy ra SKPL
D. C A, B và C
Câu 25. Ủy ban Thường v Quc hội có quyền ban hành những loại VBPL nào: A. Luật, nghị quyết B. Luật, pháp lệnh
C. Pháp lệnh, ngh quyết
D. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị định Câu 25. Trong HTPL Vi
ệt Nam, để được coi là một ngành luật độc lp khi:
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh
B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh
C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các VBQPPL
D. C A và B
Câu 26. UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết định
B. Quyết định, ch th
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư
D. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị
Câu 27. Theo quy định ca Hiến pháp 1992, người có quyền công bố H ến pháp và lu i ật là: A. Ch t ủ ịch Qu c ố h i ộ B. Ch t c ịch nướ C. Tổng bí thư
D. Thủ tướng chính phủ Câu 28. Có thể thay đổ
i HTPL bằng cách: A. Ban hành mới VBPL B. Sửa đổi, b
ổ sung các VBPL hiện hành
C. Đình chỉ, bãi bỏ các VBPL hiện hành
D. C A, B và C.
Câu 29. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại VBPL nào:
A. Ngh quyết B. Nghị định
C. Nghị quyết, nghị định
D. Nghị quyết, nghị định, quyết định
Câu 30. Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm dân sự:
A. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể
chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc cho tổ ch c ứ .
B. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự không thể
chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc t chc
C. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyể ặc không thể n ho
chuyển trách nhiệm này cho
cá nhân hoặc tổ c ức, tùy từng trườ h ng hợp D. Cả A, B và C đều sai
Câu 31. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm B. M i
ti phạm đều đã có thực hi
ện hành vi trái pháp luật hình sự
C. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tộ
i phạm, có thể không bị coi là tộ i phạm D. Cả B và C
Câu 32. Tuân thủ pháp luật là:
A. Hình thức thc hi
ững QPPL mang tính chất ngăn cấ n nh
m bằng hành vi thụ động, trong đó
các chủ thể pháp luậ
t kim chế không làm nhữ
ng việc mà pháp luật cm. B. Hình thức thực hiệ
ững quy định trao nghĩa vụ n nh
bắt buộc của pháp luật một cách tích cực
trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằ ững hành động tích cự ng nh c. C. Hình thức thực hiệ ững quy đị n nh
nh về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể
pháp luật chủ động, tự mình ết đị quy
nh việc thực hiện hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép. D. Cả A và B
Câu 33. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Vit Nam:
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỹ luật
Câu 34. Thi hành pháp luật là:
A. Hình thức thực hiệ
ững QPPL mang tính chất ngăn cấ n nh
m bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luậ
t kiềm chế không làm nhữ
ng việc mà pháp luật cấm.
B. Hình thức thc hi
ững quy định trao nghĩa vụ n nh
bt buc của pháp luật một cách tích cực
trong đó các chủ th thc hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực .
C. Hình thức thực hiệ ững quy đị n nh
nh về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể
pháp luật chủ động, tự mình quyết đị
nh việc thực hiện hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép. D. A và B đều đúng
Câu 35. Bản án đã có hiệu lực pháp luật được vin kiểm sát, tòa án có thẩm quyền kháng
ngh theo th tục tái thẩm khi:
A. Người bị ết án, ngườ k
i bị ại, các đương sự, người có quyề h và nghĩa vụ n liên quan không
đồng ý với phán quyết của tòa án.
B. Phát hiện ra tình tiết mi, quan trng ca v án.
C. Có sự vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng, vi phạm nghiêm trọng pháp luật trong quá trình giải quyết vụ án.
D. Cả A, B và C đều đúng
Điều 36. Căn cứ để
kháng nghị theo th tục tái thẩm
A. Mới phát hiện được tình tiết quan tr ng c ọ a
ủ vụ án mà đương sự đã không thể biết được trong
quá trình giải quyết vụ án;
B. Có cơ sở chứng minh kết luận của người giám định, lời dịch của người phiên dịch không đúng
sự thật hoặc có giả mạo ch ng c ứ ứ; C. Th i
ẩm phán, Hộ thẩm nhân dân, Kiểm sát viên cố ý làm sai lệch hồ sơ vụ án hoặ c cố ý kết luận trái pháp luật;
D. Bản án, quyết định hình sự, hành chính, dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương
mại, lao động của Toà án hoặc quyết định của cơ quan nhà nước mà Toà án căn cứ vào đó để giảiqu ế
y t vụ án đã bị huỷ bỏ.
Câu 37. Nguyên tắc “không áp dụng hiu lc hi tố” của VBPL được hiểu là:
A. VBPL chỉ áp dụng trong ph
ạm vi lãnh thổ Việt Nam.
B. VBPL chỉ áp dụng trong m t
ộ khoảng thời gian nhất định.
C. VBPL không áp dụng đối vi những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lc pháp luật. D. Cả A, B và C.
Câu 38. Trong các loại VBPL, văn bản ch đạo:
A. Luôn luôn chứa đựng các QPPL
B. Mang tính cá biệt – cụ thể
C. Nêu lên các chủ trương, đườ ng lối, chính sách
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 39. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Vit Nam:
A. Ngành luật đất đai B. Ngành luật lao động C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật đầu tư
Câu 40. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Vit Nam:
A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật hành chính C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật cnh tranh
Câu 41. Chế định “Văn hóa, giáo dụ
c, khoa học, công nghệ” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật hành chính B. Ngành luật dân sự C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)
Câu 42. Chế định “Giao dịch dân sự” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật tài chính C. Ngành luật đất đai
D. Ngành luật dân sự
Câu 43. Chế định “Khở
i t bị can và hỏ
i cung b can” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật dân sự
B. Ngành luật tố tụng dân sự
C. Ngành luật t tụng hình sự
D. Ngành luật hành chính
Câu 45. Chế định “Cơ quan tiến hành tố
tụng, người tiến hành tố tụng và việc thay đổi
người tiến hành tố tụng” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật hình sự
B. Ngành luật t tụng hình sự
C. Ngành luật dân sự D. Ngành luật kinh tế
Câu 46. Theo quy định ca Lut t chc Quc hi Việt Nam năm 2001: A. Quốc h i ộ Việt Nam ho
ạt động theo hình thức chuyên trách. B. Qu c ố h i
ộ Việt Nam hoạt động theo hình thức kiêm nhiệm. C. Qu c ố h i ộ Việt Nam ho c
ạt động theo hình thứ v i
ừa có các đạ biểu kiêm nhiệm, vừa có các đại biểu chuyên trách. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 47. Theo quy định ca Hiến pháp Việt Nam 1992:
A. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân Thủ đô Hà Nội. B. Qu c
ố hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân cả nước. C. Qu c
ố hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân địa
phương nơi đại biểu được bầu ra. D. Cả A và C
Câu 48. S dụng pháp luật:
A. Không được làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ động
B. Phải làm những điều mà pháp luật bắt bu c
ộ bằng hành vi tích cực
C. Có quyền thực hiện hay không thực hiệ
ững điều mà pháp luật cho phép n nh D. Cả A, B và C đều sai
Câu 49. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. SKPL là sự cụ thể hoá phầ
n giả định của QPPL trong thực tiễn.
B. SKPL là sự cụ thể hoá phầ n giả định và quy đị
nh của QPPL trong thực tiễn.
C. SKPL là sự cụ thể hoá phầ
n giả định, quy định và chế tài củ a QPPL trong thực tiễn.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 50. Toà án có thẩm quyền xét xử sơ thẩ m: A. Toà án nhân dân cấ ện xét xử p huy
theo thẩm quyền do luật định B. Toà án nhân dân cấ
p tỉnh xét xử theo thẩm quyền do luật định
C. Các toà chuyên trách thuộc toà án nhân dân tối cao xét xử theo thẩm quyền do luật định.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 51. Các đặc điểm, thuộc tính của chế định pháp luậ t:
A. Là hệ thống nhỏ trong ngà
nh luật hoặc phân ngành luật
B. Là một nhóm những các QPPL có quan hệ chặt chẽ ới nhau điề v u chỉnh một nhóm các QHXH cùng loại – ững QHXH c nh
ó cùng nội dung, tính chất có quan hệ mật thiết với nhau. C. C
ả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 52. Sự thay đổ
i h t ống QPPL có thể h
được thc hin bằng cách:
A. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung B. Đình chỉ; Bãi bỏ
C. Thay đổi phạm vi hiệulực
D. C A, B và C
Câu 53. Quyết định ADPL: A. N i ộ dung ph m ải đúng thẩ quy i
ền cơ quan và người ký (ban hành) phải là ngườ có thẩm quyền ký.
B. Phải phù hợp với văn bản c a ủ cấp trên.
C. Phải phù hợp với lợi ích của nhà nước và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Cả A, B và C
Câu 54. Nguyên nhân của vi phạm pháp luật:
A. Mâu thuẫn giữa quan hệ sả ất và lực lượ n xu ng sản xuất
B. Tàn dư, tập tục đã lỗi thời c t
ủa xã hội cũ còn rơi rớ lại
C. Trình độ dân trí và ý thức pháp luậ
t thấp của nhiều tầng lớp dân cư D. Cả A, B và C
Câu 55. Đâu là hình thức x pht bổ sung trong các hình thứ
c x phạt hành chính:
A. Cảnh cáo và tịch thu tang v n vi ật, phương tiệ phạm B. C c
ảnh cáo và tướ quyền sử d ng gi ụ ấy phép C. Phạt ti c
ền và tướ quyền sử d ng g ụ iấy phép
D. Tước quyền sử dụng giấy phép và tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
Câu 56. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình thức bên ngoài của pháp luật là nguồn của pháp luật
B. Hình thức bên trong của pháp luật là nguồn của pháp luật
C. Cả hình thức bên trong và hình thức bên ngoài của pháp luật đều là nguồn của pháp luật D. Cả A, B và C đều sai
Câu 57. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hi thuc: A. Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng t ng ầ C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
Câu 58. Văn bản nào có hiệu lc cao nht trong trong số các loại văn bả
n sau ca HTPL Vit Nam: A. Quyết định
B. Ngh định C. Thông tư D. Chỉ thị
Câu 59. B máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Vit Nam hin nay có bao nhiêu b: A. 16 Bộ B. 17 Bộ C. 18 Bộ D. 19 Bộ
Câu 60. Khẳng định nào là đúng: A. Ngu n c ồ
ủa pháp luật nói chung là: VBPL. B. Ngu n c ồ
ủa pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán pháp. C. Ngu n c ồ
ủa pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
D. C A, B và C đều sai
Câu 61. Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có quyền kinh
doanh theo quy định của pháp luật”, nghĩa là:
A. Mọi công dân Việt Nam đều có quyền t nh c do kinh doanh theo quy đị ủa pháp luật.
B. Mọi công dân Việt Nam được quyền t
ự do kinh doanh theo quy định c t ủa pháp luậ , tr ừ cán bộ, công chức.
C. Mọi công dân Việt Nam được quyền t
ự do kinh doanh theo quy định c t ủa pháp luậ , tr ừ đảng viên. D. Cả A và B đều sai
Câu 62. Nhận định nào đúng: A. Ki t
ểu pháp luậ sau bao giờ
cũng kế thừa kiểu pháp luật trước B. Ki t
ểu pháp luậ sau bao gi n b cũng tiế
ộ hơn kiểu pháp luật trước C. Ki t
ểu pháp luậ sau chỉ tiến b
ộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế thừa kiể há u p p luật trước D. Cả A và B đều đúng
Câu 63. Người lao động có quyền: A. T do l ự a ự ch n vi ọ
ệc làm và nơi làm việc B. L a ự ch n ngh ọ
ề và nơi học nghề phù hợp
C. Làm việc cho nhiều chủ sử ụng lao động nhưng phải đả d
m bảo các điều kiện đã cam kết, thỏa thuận D. Cả A, B và C
Câu 64. Theo pháp luật lao động Việt Nam, quy định chung v độ t ổi lao động là: u A. T ừ 9 t đủ uổi B. T ừ đủ 15 tu i ổ C. T ừ đủ 18 tu i ổ D. T ừ 21 t đủ u i ổ
Câu 65. Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tui:
A. Người sử ụng lao động và người lao độ d
ng phải từ đủ 15 tuổi.
B. Người sử ụng lao động và người lao độ d
ng phải từ đủ 18 tuổi
C. Người sử ụng lao động và người lao độ d
ng phải từ đủ 21 tuổi
D. Người sử ụng lao độ d
ng phải từ đủ 18 tuổi còn người lao động phải từ đủ 15 tuổi
Câu 66. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính được đảm bảo thực hiệ ằng nhà nướ n b c
D. C A, B và C đều đúng
Câu 67. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Ch có Nhà nước mới có quyền ban hành pháp luật để quản lý xã hội.
B. Không chỉ nhà nước mà cả
TCXH cũng có quyền ban hành pháp luậ t.
C. TCXH chỉ có quyền ban hành pháp luật khi được nhà nước trao quyền. D. Cả A và C
Câu 68. Hiu lc về không gian củ
a VBQPPL Việt Nam được hiểu là: A. Kho
ảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam tr
ừ đi phần lãnh thổ của đại sứ quán
nước ngoài và phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. B. Kho
ảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Vi ph ệt Nam và t
ần lãnh thổ rong sứ quán Việt
Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài. C. Kho
ảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Vi t
ệt Nam và phần lãnh thổ rong sứ quán Việt
Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở
nước ngoài, nhưng trừ đi phần lãnh thổ
của đại sứ quán nước ngoài, phần không gian trên tàu bè
nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
D. C A, B và C đều sai
Câu 69. QPPL là cách xử sự do nhà
nước quy định để: A. Áp dụng cho một lầ ất và hế n duy nh
t hiệu lực sau lần áp dụng đó. B. Áp dụng cho một lầ ất và vẫn còn hiệ n duy nh
u lực sau lần áp dụng đó.
C. Áp dụng cho nhiu lần và vẫn còn hiệu lc sau nhng lần áp dụng đó.
D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
Câu 70. Tính xác định cht ch v mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
A. Quy phạm đạo đức B. Quy phạm t ập quán C. Quy ph t ạm pháp luậ D. Quy phạm tôn giáo
Câu 71. Đặc điểm của QPPL khác so với quy phạm xã hội thi k CXNT. A. Thể hi a
ện ý chí củ giai cấp th ng t ố rị; N i
ộ dung thể hiện quan hệ bất bình đẳng trong xã hội.
B. Có tính bắt buộc chung, tính hệ thống và thống nhất cao.
C. Được bảo đảm thực hiệ ằng nhà nướ n b
c, chủ yếu bởi sự cưỡng chế.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 72. Tòa án nào có quyền xét xử ti phạm và tuyên bản án hình sự: A. Tòa hình sự
B. Tòa hình sự, tòa kinh tế
C. Tòa hành chính, tòa hình sự
D. Tòa dân sự, tòa hành chính
Câu 73. Thỏa ước lao động tp thể là văn bản được ký kế t gia:
A. Người lao động và người sử ụng lao độ d ng
B. Người sử ụng lao động và đạ d i diện người lao động
C. Người lao động và đại diện người lao động D. Cả A, B và C
Câu 74. Chức năng của pháp luật:
A. Chức năng lập hiến và lập pháp
B. Chức năng giám sát tối cao
C. Chức năng điều chỉnh các QHXH
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 75. Ch th của QHPL là:
A. Bất kỳ cá nhân, tổ c ứ
h c nào trong một nhà nước.
B. Cá nhân, tổ c ức được nhà nước công nhận có khả h năng tham gia vào các QHPL.
C. Cá nhân, tổ chc c thể có đượ
c nhng quyền và ma ững nghĩa vụ ng nh pháp lý nhất đị nh được ch
ra trong các QHPL cụ th. D. Cả A, B và C
Câu 76. Ở các quốc gia khác nhau:
A. NLPL của các chủ thể pháp luật là khác nhau.
B. NLPL của các chủ thể pháp luật là giống nhau.
C. NLPL của các chủ thể pháp luật có thể gi
ống nhau, có thể khác nhau. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 77. Khẳng định nào đúng:
A. QPPL mang tính bắt buc chung.
B. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.
C. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt ộc nhưng không mang tính bu bắt buộc chung. D. Cả A và C
Câu 78. TCXH nào sau đây không được Nhà nước trao quyền ban hành một s VBPL: A. ĐCS Việt Nam B. T ng V ổng liên đoàn lao độ iệt Nam C. Hội liên hiệp ph n ụ ữ Việt Nam
D. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Câu 79. Năng lực hành vi là: A. Khả năng của ch
ủ thể có được các quyền ch ủ thể
và mang các nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước thừa nhận. B. Khả năng của ch
ủ thể được nhà nước thừa nhậ
ằng các hành vi của mình thự n, b c hiện các
quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các QHPL. C. C
ả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai
Câu 80. Xét về độ t ổi, người có NLHV dân s u ự đầy đủ : A. T ừ 16 t đủ u i ổ B. T 18 t đủ u i C. T ừ đủ 21 tu i ổ D. T ừ 25 t đủ u i ổ
Câu 81. Chế tài của QPPL là:
A. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Nhng h u qu
ả pháp lý bất lợi có thể i áp dụng đố v c
ới người không thự hin ho c
thc hin
không đúng quy định ca QPPL.
C. Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật. D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 82. Loi nguồn được công nhận trong HTPL Vit Nam: A. VBPL
B. VBPL và tập quán pháp
C. VBPL, tập quán pháp và tiền lệ pháp
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 83. Người b mất NLHV dân sự là ngườ
i do b bệnh tâm thần hoc mc bệnh khác:
A. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình.
B. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầ u của người có
quyền, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố m k
ất NLHV dân sự ể cả khi chưa có kết
luận của tổ chức giám định.
C. Mà không thể nhn thức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầ u của người có
quyn, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố mất NLHV dân sự trên cơ sở kết lun ca
t
chức giám định.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 84. Khẳng định nào là đúng:
A. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi thực hiện pháp luật.
B. Hành vi vi phạm pháp luật không phải là hành vi thực hiện pháp luật.
C. Hành vi vi phạm pháp luật cũng có thể là hành vi thự
c hiện pháp luật cũng có thể không phả i
là hành vi thực hiện pháp luật.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 85. Hoạt động ADPL:
A. Là hoạt động mang tính cá biệt - cụ thể và không thể
hiện quyền lực nhà nước.
B. Là hoạt động không mang tính cá biệt – cụ thể nhưng thể hiện quyền lực nhà nước. C. Là hoạt độ ừa mang tính ng v cá biệ
t – cụ thể, vừa thể hiện quyền lực nhà nước .
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 86. Hoạt động áp dụng tương tự pháp luật (hay tương tự luật) là:
A. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó. ng h
B. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó nhưng có QPPL á ng h ụng cho trườ p d ng hp tương tự.
C. Khi có cả QPPL áp dụng cho trườ ợp đó và có cả ng h QPPL áp dụng cho trườ ợp tương tự ng h .
D. Khi không có QPPL áp dụng cho trườ ợp đó và không có cả ng h QPP L áp dụng cho trường hợp tương tự.
Câu 87. Khẳng định nào là đúng:
A. Cơ quan của TCXH có quyền thực hiện hình thức ADPL.
B. Cơ quan của TCXH không có quyền thực hiện hình thức ADPL.
C. Cơ quan của TCXH chỉ có quyề
n thực hiện hình thức ADPL khi được nhà nước trao quyền. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 88. Th t ớng chính phủ ư có quyền b
an hành những loại VBPL nào:
A. Ngh định, quyết định
B. Nghị định, quyết định, chỉ thị
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư
D. Quyết định, chỉ thị Câu 89. Đâu là VBPL:
A. Văn bản chủ đạo B. VBQPPL
C. Văn bản ADPL hay văn bản cá biệt – cụ thể
D. C A, B và C
Câu 90. Bộ trưởng có quyền ban hành nhữ
ng loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết định
B. Nghị định, quyết định, thông tư
C. Nghị định, quyết định, thông tư, chỉ thị
D. Quyết định, thông tư, chỉ th
Câu 91. Khẳng định nào là đúng: A. Ch
ủ thể của pháp luật hành chính là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân và các tổ chức khác B. Ch
ủ thể của pháp luật hành chính chỉ là các cơ quan, nhân viên nhà nước C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 92. Khẳng định nào sau đây là đúng: C. Ch ủ thể qu
ản lý nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân và các tổ chức khác D. Ch ủ thể qu c
ản lý nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nướ C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 93. Tùy theo mức độ phm ti, ti phạm hình sự được chia thành các loi: A. T i ộ ph ng; ạm nghiêm trọ t i ộ phạm r ng ất nghiêm trọ B. T i
ộ phạm ít nghiêm trọng; t i ộ ph ng; ạm nghiêm trọ t i
ộ phạm rất nghiêm trọng C. T i ộ ph ng; ạm nghiêm trọ t i
ộ phạm rất nghiêm trọng; t i
ộ phạm đặc biệt nghiêm trọng D. T i
ộ phạm ít nghiêm trọng; t i
ộ phạm nghiêm trọng; t i
ộ phạm rất nghiêm trọng; t i ộ phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 94. Tuân thủ pháp luật là: A. Th c
ự hiện các QPPL cho phép. B. Th c
ự hiện các QPPL bắt buộc .
C. Thc hiện các QPPL cấm đoán. D. Cả B và C
Câu 95. Văn bản nào có hiệu lc cao nht trong các văn bản sau ca h thng VBQPPL Vit Nam: A. B Lu t B. Pháp lệnh C. Thông tư D. Chỉ thị
Câu 96. Ch thể có hành vi trái pháp luật, thì:
A. Phải chịu trách nhiệm pháp lý
B. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý
C. Có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý hoặc không, tùy theo từng trườ ng hợp cụ thể
D. C A, B và C đều sai
Câu 97. Nguyên tắc “không áp dụng hiu lc hi tố” của VBPL được hiểu là:
A. VBPL chỉ áp dụng đối với nh c
ững hành vi xảy ra trướ th u l
ời điểm văn bản đó có hiệ ực pháp luật.
B. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật.
C. VBPL áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước và sau thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 98. Để phân biệt ngành luậ
t với các đạo lut, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Ngành luật phải có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
B. Đạo luật phải có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 99. Để phân biệt ngành luậ
t vi các đạo lut, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đạo luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của ngành luật
B. Ngành luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của đạo luật C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 100. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Vit Nam
A. Ngành luật hiến pháp (ngành luật nhà nước) B. Ngành luật dân sự
C. Ngành luật hôn nhân và gia đình
D. Ngành luật hàng hải
Câu 101. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Vit Nam:
A. Ngành luật lao động
B. Ngành luật hôn nhân và gia đình
C. Ngành luật t tụng dân sự D. Ngành luật nhà ở
Câu 102. Chế định “Hình phạt” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật lao động B. Ngành luật hành chính C. Ngành luật hình sự
D. Ngành luật tố tụng hình sự
Câu 103. Chế định “Tài sản và quyề
n s hữu” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật hôn nhân và gia đình C. Ngành luật lao động D. Ngành luật dân sự
Câu 104. Chế định “Khám xét, thu giữ
, tm giữ, kê biên tài sản” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật đất đai C. Ngành luật hành chính
D. Ngành luật tố tụng hình sự
Câu 105. Chế định “Tạm đình chỉ
điều tra và kết thúc điều tra” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật tố tụng hình sự C. Ngành luật đất đai D. Ngành luật lao động
Câu 106. Chế định “Ngườ
i tham gia t tụng” thuộc ngành luật: A. Ngành luật hành chính
B. Ngành luật nhà nước (ngành luật nhà nước)
C. Ngành luật tố tụng hình sự D. Ngành luật quốc tế
Câu 107. Chế định “Thủ
tục giám đốc thẩm” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)
B. Ngành luật tố tụng dân sự C. Ngành luật đất đai D. Ngành luật kinh tế
Câu 108. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Khi một người ch m ịu trách nhiệ về m t ộ s vi
ự ệc nghĩa là người đó phải chịu trách nhiệm pháp lý về sự việc đó.
B. Khi một người phải ch m ịu trách nhiệ về m t
ộ sự việc thì người đó có thể hoặc không phải chịu
trách nhiệm pháp lý về sự việc đó. C. Cả A và B đều đúng D. C u s A và B đề ai
Câu 109. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Ch m
có CQNN hoặc người có thẩ quyn mi thc hiện hình thức A DPL.
B. Cơ quan TCXH không có quyền thực hiện hình thức ADPL.
C. Cơ quan TCXH có quyền thực hiện hình thức ADPL khi nhà nước trao quyền.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 110. V mt cấu trúc, mỗi mt QPPL: A. Phải có cả ba b ph ộ ận c
ấu thành: giả định, quy định, chế tài
B. Phải có ít nhất hai b ph ộ ận trong ba b ph ộ ận nêu trên
C. Chỉ cần có một trong ba b ph ộ ận nêu trên
D. C A, B và C đều sai.
Câu 111. Trong quá trình tố tng:
A. Chỉ có vụ án dân sự mới có giai đoạn khởi tố
B. Chỉ có vụ án hình sự mới có giai đoạn khởi tố
C. Cả vụ án dân sự và cả v
ụ án hình sự đều phải trải qua giai đoạn khởi t ố D. Cả A, B và C đều sai
Câu 112. Các đặc điểm, thuộc tính của một ngành luật:
A. Là một tiểu hệ thống lớn nhất của HTPL của m t ộ qu c ố gia
B. Mỗi ngành luật điều chnh m c
ột lĩnh vự QHXH nhất định có tính đặc thù C. Cả A và B đều đúng
Câu 113. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các nghị quyết của ĐCS được đưa ra sau sẽ làm mấ
t hiệu lực các nghị quyết của ĐCS được đưa ra trước.
B. VBPL điều chỉnh cùng một lĩnh vực QHXH được ban hành sau sẽ tự động đình chỉ
hiu lc
của VBPL ban hành trước đó.
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 114. Các quyết định ADPL được ban hành:
A. Luôn luôn phải theo mt th tc cht ch với đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụ th.
B. Thông thường là phải theo một thủ tục chặt chẽ ới đầy đủ v
các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụ
thể, nhưng đôi khi cũng được ban hành chớp nhoáng không có đầy đủ các bước để giải quyết công việc khẩn cấp.
C. Một cách chớp nhoáng không có đầy đủ c các bướ , c
ác giai đoạn và không theo một trình tự nhất định. D. Cả A, B và C
Câu 115. Quyết định ADPL:
A. Phải được ban hành kịp thời. B. Ph nh.
ải đúng hình thức pháp lý và đúng mẫu quy đị C. Nội dung phải c
ụ thể, lời văn phải rõ ràng, chính xác, ngắn gọn. D. Cả A, B và C
Câu 116. Nguyên nhân của vi phạm pháp luật: A. Ho c
ạt động thù đị h của các lực lượng phản động B. Nh ng t ữ hi ng qu ếu sót trong hoạt độ ản lý của nhà nước C. T n t ồ ại s
ố ít người bẩm sinh có xu hướng tự do vô tổ ch c ứ
D. C A, B và C đều đúng Câu 117. K ẳng đ h
ịnh nào sau đây là đúng:
A. SKPL là sự cụ thể hoá phầ
n giả định của QPPL trong thực tiễn.
B. SKPL là sự cụ thể hoá phần quy đị
nh của QPPL trong thực tiễn.
C. SKPL là sự cụ thể hoá phầ n chế tài củ a QPPL trong thực tiễn.
D. C A, B và C đều sai
Câu 118. Quyn lực và hệ thng t chc quyn lực trong xã hội CXNT:
A. Mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế
B. Mang tính bắt buộc và mang tính cưỡng chế
C. Không mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế D. Cả A, B và C đều sai
Câu 119. Các tòa án chuyên trách của h t ống tòa án nướ h
c CHXHCN Vit Nam:
A. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động.
B. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế.
C. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, tòa hôn nhân gia đình.
D. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, hôn nhân gia đình, tòa hiến pháp
Câu 120. Các con đường hình thành nên pháp luật nói chung: A. Tập quán pháp B. Tiền lệ pháp C. VBQPPL
D. C A, B và C đều đúng
Câu 121. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước tha nh n
B. Tập quán pháp là tập quán có thể c
được nhà nướ thừa nhận ho n ph ặc không cầ ải được nhà nước thừa nhận C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 122. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tin l pháp là tiền l được nhà nước tha nh n
B. Tiền lệ pháp là tiền lệ có thể được nhà nước thừa nhậ ặc không cầ n ho ải được nhà nướ n ph c thừa nhận C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 123. Phn gi định củ QPPL là: a A. Quy tắc xử s
ự thể hiện ý chí của nhà nước mà mọi người phải thi hành khi xuất hiện những
điều kiện mà QPPL đã dự kiến trước . B. Chỉ ra nh ng bi ữ
ện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối v
ới các chủ thể không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh của nhà nước đã nêu trong phần quy định.
C. Nêu lên đặc điểm, thi gian, ch thể, tình huống, điều kiện, hoàn cảnh có thể xy ra trong
th
c tế, là môi trường tác động c a QPPL.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 124. Quy phạm xã hội nào sau đây là quy tc x s (quy tắc hành vi):
A. Quy phạm đạo đức; Quy phạm t ập quán
B. Quy phạm đạo đức; Quy phạm tập quán; Quy phạm tôn giáo
C. Quy phạm đạo đức; Quy phạm t m
ập quán; Quy phạm tôn giáo; Quy phạ của các TCXH
D. C A, B và C đều sai
Câu 125. Xét về độ t ổi, người kh u
ông có NLHV dân sự là ngườ i: A. Dưới 6 tuổi
B. Dưới 14 tui C. Dưới 16 tuổi D. Dưới 18 tuổi
Câu 126. Điều kiện để trở thành chủ
th ca QHPL:
A. Có năng lực chủ thể pháp luậ t. B. Có NLPL. C. Có NLHV.
D. C A, B và C đều sai
Câu 127. Tính quy phm ph biến (tính bắt buộc chung) là thuộc tính (đặc trưng) của: A. Quy ph t ạm pháp luậ B. Quy phạm đạo đức C. Quy phạm t ập quán D. Quy phạm tôn giáo
Câu 127. S biến là:
A. Nhng hi ng c ện tượ i
ủa đờ sống khách quan xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người. B. Nh ng s ữ ki ự ện xảy ra ph t ụ hu c ộ tr c
ự tiếp vào ý chí con người. C. Nh ng s ữ ki
ự ện xảy ra có thể ph t ụ hu c ộ trực ti i
ếp vào ý chí con ngườ ho t ặc không phụ huộc
vào ý chí con người, tùy theo từng trường hợp cụ thể. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 128. Các phương thức th hin của pháp luật QPPL:
A. Phương thức thể hiện trực tiếp
B. Phương thức thể hiện trực tiếp; Phương thức thể hiện viện dẫn
C. Phương thức thể hiện trực tiếp; Phương thức thể hiện việ ẫn; Phương thứ n d c thể hiện mẫu D. Cả A, B và C đều sai
Câu 129. Ai có quyền tiến hành hoạt động ADPL:
A. Cá nhân; TCXH và doanh nghiệp