Câu hỏi trắc nghiệm theo từng phần ôn tập môn Lãnh đạo có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm theo từng phần ôn tập môn Lãnh đạo có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Part 1)
_____ là khả năng gây ảnh hưởng đến con người hướng tới việc đạt được các mục tiêu
của tổ chức. b. Lãnh đạo
_____ có nghĩa là không phô trương và nhún nhường hơn là ngạo mạn và kiêu ngạo. a.
Khiêm tốn
_____ là tài năng thiên bẩm, khả năng đã được hỗ trợ và các kiến thức được củng
cố, kỹ năng đã học và cung cấp cho mỗi cá nhân với công cụ tốt nhất của mình cho
thành tựu và sự thỏa mãn. a. Các điểm mạnh
_____ and _____ đã đề xuất lý thuyết lãnh đạo theo hai phương diện hành vi gọi là
“Mạng lưới quản trị”. a.Blake; Mouton
_____ phản ánh một mức độ vừa phải của sự quan tâm đến cả con người và sản xuất.
a. Phong cách Quản trị theo đội
C
Các đặc điểm cá nhân khác biệt của một nhà lãnh đạo được gọi là: a. những đặc trưng.
Các nghiên cứu ban đầu về đặc điểm lãnh đạo được gọi là: b. tiếp cận đặc trưng của nhà lãnh
đạo.
Colleen Farney tại TeleTech cho thấy kiến thức rộng, trí thông minh, khả năng
nhận thức, và quyết tâm. Đặc điểm cá nhân của lãnh đạo được cô thể hiện là?
b. Thông minh và khả năng
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio đã xác định hai hành vi chính được gọi là: c.
Sự quan tâm và khởi xướng cấu trúc.
Các nhà nghiên cứu của trường Đại học Michigan sử dụng thuật ngữ _____ cho các
nhà lãnh đạo đã thiết lập mục tiêu năng suất cao và có hành vi hỗ trợ đối với cấp
dưới. b. nhà lãnh đạo lấy nhân viên làm trung tâm
Các nhà lãnh đạo kém hiệu quả, trong các nghiên cứu của trường Đại học Michigan,
được gọi là: a. nhà lãnh đạo lấy công việc làm trung tâm
D
Điều gì sau đây đề cập đến mức cao nhất trong một hệ thống các khả năng quản lý? c.
Lãnh đạo cấp độ 5
Điều nào sau đây không một thành phần thích hợp của lãnh đạo tin cậy? b.Cô lập bản thân
với những người khác
Điều nào sau đây không phải là chất lượng quản trị?
a. Duy trì sự ổn định b. Phân tích
c. Hợp lý d. Quyền lực cá nhân
Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây của các nhà lãnh đạo đã được nghiên cứu?
a. Đặc điểm tính cách b. Đặc điểm thể chất
c. Đặc điểm liên quan công việc d. Tất cả
Điều nào sau đây là phù hợp với khởi xướng cấu trúc? a. Hành vi định hướng nhiệm vụ Điều
nào sau đây là mô hình lãnh đạo mô tả mối quan hệ giữa phong cách lãnh
đạo và các tình huống cụ thể? a. Cách tiếp cận theo tình huống
lOMoARcPSD|36477832
Điều gì sau đây đề cập đến bầu không khí nhóm và thái độ của các thành viên hướng tới và sự
chấp nhận của nhà lãnh đạo? d. Quan hệ lãnh đạo-thành viên
F
Fiedler đã sử dụng tất cả những điều sau đây để tả phong cách lãnh đạo phù hợp với tình
huống, ngoại trừ: c. quyền lực cá nhân.
G
Gần đây, Beagle Boutique đã cố gắng để thuê một quản lý cấp trung. Họ đang tìm kiếm
một cá nhân thông minh, năng động, sáng tạo. Beagle đã sử dụng cách tiếp cận lãnh đạo
nào? c. Các cách tiếp cận đặc trưng
Giả định quan trọng của thuyết lãnh đạo theo tình huống của Hersey Blanchard cấp
dưới thay đổi trong: a. mức độ sẵn sàng.
H
Hersey và Blanchard đề xuất lý thuyết lãnh đạo nào? c. Lý thuyết tình huống
Hai phong cách lãnh đạo được sử dụng bởi Fiedler trong lý thuyết tình huống của
mình là: d. định hướng theo mối quan hệ và định hướng nhiệm vụ.
J
Jerome, một quản lý tại tập đoàn phi lợi nhuận Welford, được biết đến với lòng vị tha và sự
sẵn sàng để trao đi. Ông thích làm việc trong lĩnh vực phi lợi nhuận bởi vì ông muốn áp dụng
các kỹ năng và khả năng của mình để phục vụ những người khác kém may mắn hơn. Dựa
trên thông tin này, loại lãnh đạo nào là tốt nhất để mô tả Jerome? b.Lãnh đạo phục vụ
L
Lãnh đạo là đối ứng (hai chiều), điều này có nghĩa là: c. xảy ra giữa người với người. Linda
được các đồng nghiệp của mình xem như là một người tạo ra những đóng góp hiệu quả thông
qua tài năng, kiến thức và thói quen làm việc tốt, nhưng cô ấy đôi khi lại khó để cùng làm
việc với mọi người vì phong cách giao tiếp của mình. Dựa trên phổ lãnh đạo 5 cấp độ, Lynda
sẽ được đặt trong cấp độ nào? a. Cấp 1: có năng lực cá nhân cao
M
Một lãnh đạo _____ hoạt động để đáp ứng những nhu cầu mục tiêu cấp dưới cũng như để
đạt được nhiệm vụ lớn hơn của tổ chức. a. Phục vụ
Megan là một người quản lý tại Botell International. Cô ấy rất thân thiện và tôn trọng ý kiến
của cấp dưới. Cô ấy có thể được đánh giá: a. cao trong việc khởi xướng cấu trúc. “Mạng
lưới lãnh đạo” đã sử dụng hai định hướng của hành vi lãnh đạo được gọi là: c. quan tâm đến
con người và quan tâm đến sản xuất.
lOMoARcPSD|36477832
N
Nhà lãnh đạo xây dựng một tổ chức tuyệt vời lâu dài thông qua một sự kết hợp của sự khiêm
tốn cá nhân và quyết tâm chuyên nghiệp là một nhà lãnh đạo _____. d. Cấp 5
Nhà lãnh đạo xây dựng cam kết rộng với một tầm nhìn ràng, hấp dẫn kích thích mọi người
đạt hiệu quả cao là một nhà lãnh đạo _____. c. Cấp 4
Nhà lãnh đạo _____ biết và hiểu về bản thân mình, hành động phù hợp với các giá trị đạo đức
cao, kỷ luật, trao quyền và truyền cảm hứng cho những người khác. c.lôi cuốn
Nói chung, các nghiên cứu đã phát hiện một mối quan hệ _____ giữa các đặc tính nhân và
nhà lãnh đạo thành công. b. yếu
P
Phong cách quản trị được khuyến khích từ mạng lưới lãnh đạo là _____. d.Phong cách 9,9
R
Ricky được yêu mến bởi các đồng nghiệp ở tập đoàn Axel Cable. Ông được xem là có rất
khiêm tốn, thường có những ảnh hưởng đến sự thành công của các thành viên khác trong đội.
Như vậy, Ricky sẽ được xếp vào cấp nào trong phổ lãnh đạo cấp độ 5? d. Cấp 5: Điều hành
cấp 5
Ryan là một quản lý tại tập đoàn Steve’s Stoneworks và hầu hết các cấp dưới của ông ấy có
sự sẵn sàng cao. Theo Hersey và Blanchard, phong cách lãnh đạo sau đây là tốt nhất cho
Ryan? b. Ủy quyền
S
Sandra xem mình như một người giám sát cứng rắn nhưng công bằng. Cô đưa ra định hướng
rõ ràng cho cấp dưới của mình về cách những nhiệm vụ cần được thực hiện, nhưng không
phải là luôn luôn dễ tiếp cận khi đến với cô cùng những câu hỏi. Nhân viên của cô ấy đôi khi
cảm thấy rằng cô quá cứng nhắc và vô tình. Vậy loại lãnh đạo nào trong mạng lưới lãnh đạo
mà Sandra thể hiện? d. phong cách chỉ đạo
T
Tất cả những điều sau đây là cách tiếp cận chính thức của lãnh đạo, ngoại trừ…….. d.lãnh đạo
cấp tiến
Theo nghiên cứu, _____ thường đạt điểm cao hơn về kỹ năng xã hội và tình cảm. b.phụ nữ
Tại nơi làm việc, Sue Ellen ủng hộ một quá trình đồng thuận và hợp tác, nơi mà sự ảnh
hưởng xuất phát từ các mối quan hệ chứ không phải là vị trí quyền lực và thẩm quyền chính
thức. Như vậy, tốt nhất Sue Ellen có thể được xem là loại nhà lãnh đạo nào? d.tương tác
Tất cả những điều sau đây là những đặc trưng của lãnh đạo, ngoại trừ: d. có cấu trúc. Tự
tin, trung thực và chính trực, và mong muốn lãnh đạo là tất cả các thành phần trong đặc
điểm cá nhân nào của các nhà lãnh đạo? c. Tính cách cá nhân
lOMoARcPSD|36477832
Theo mạng lưới lãnh đạo, điều nào sau đây thể hiện phong cách quản trị 1,9? b. Quản trị câu
lạc bộ đồng hương
Theo “Mạng lưới lãnh đạo”, điều nào dưới đây xảy ra khi tính hiệu quả trong hoạt động định
hướng chi phối? d. Thẩm quyền - Tuân thủ
Theo “Mạng lưới lãnh đạo”, _____ nghĩa là nhà quản trị thiếu triết lý quản trị, sử dụng ít nỗ
lực hướng tới mối quan hệ giữa các cá nhân hoặc kết quả công việc. d. Quản trị suy giảm
Theo lý thuyết tình huống của Hersey và Blanchard, điều nào trong những phong cách lãnh
đạo sau đây phù hợp nhất với cấp dưới có sự sẵn sàng thấp? b. Phong cách chỉ đạo
Theo Hersey Blanchard, phong cách lãnh đạo _____ hoạt động tốt nhất cho nhân viên với
sự sẵn sàng vừa phải. c. hỗ trợ và tham gia
Theo Góc thảo luận của nhà quản trị trong chương “Lãnh đạo”, khi các nhà lãnh đạo y quyền,
họ thực hiện tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
d. làm việc một mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng
Trong tình huống _____, theo Fiedler, nhà lãnh đạo định hướng quan hệ có hiệu quả hơn. b.
Mức độ thuận lợi trung bình
W
Wilson được ông chủ của mình xem là có định hướng, ngoan cường, và chăm chỉ trong việc
theo đuổi mục tiêu của mình. Những đặc điểm này phù hợp trong danh mục nào? c. Đặc
điểm liên quan công việc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÃNH ĐẠO (Part 2)
A
Ảnh hưởng từ hành vi của người lãnh đạo lên sự thỏa mãn những nỗ lực của người dưới
quyền phụ thuộc vào tình huống, đó theo quan điểm của thuyết: c. Thuyết đường dẫn tới
mục tiêu
B
Bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là:
a. Chuẩn bị cuộc họp b. Trình bày vấn đề
c. Chẩn đoán vấn đề d. Cả 3 đáp án trên
Ba kỹ năng bản của nhà quản trị là: a. Kỹ năng kthuật, knăng quan hệ, k năng nhận
thức
Bản chất công việc của người lãnh đạo a. Công việc nhẹ nhàng nhưng căng thẳng,b. Công việc
khác biệt, đa dạng không liên tục c. Tương tác đối mặt giao tiếp thông qua lời nói d.
Cả b và c đúng
Bản chất công việc của người lãnh đạo là:(Tìm câu sai): c. Tương tác đối mặt và giao tiếp thông
qua lời nói.
lOMoARcPSD|36477832
Bạn sẽ bị coi người “đi bằng đầu gối” nếu bạn sử dụng chiến lược nào sau đây?a. Chiến lược
thân thiện
Bước đầu tiên trong cuộc họp giải quyết vấn đề là gì? D. Trình bày vấn đề
C
Có mấy phẩm chất lặp đi lặp lại có tương quan với vai trò của người lãnh đạo d/
7
Chiến lược thường thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” thuộc chiến
lược nào. b. Chiến lược mặc cả
Chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm c. Kiểm soát và duy trì
Chọn câu đúng khi nói về “quyn lực nhân”? c. Tài năng chuyên môn , sự thân thiện, sự hấp
dẫn
(Chọn câu đúng) Thực hiện chiến lược mặc cả c. Đưa ra phần thưởng
Chọn câu đúng. Theo BOYATZIS người lãnh đạo thành công là c. Quản trị việc xây dựng
phát triển nhóm
Câu nào sau đây thuộc hoạt động của quản trị: a. giải quyết vấn đề
Các kỹ năng về quản trị như kỹ năng về kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng hiện thực lần lượt
có liên quan tới: c. đồ vật, con người, ý tưởng và khái niệm
Các yêu cầu như đưa ra thông tin ủng hộ, giải thích những lý do, các vấn đề phải được trình
bày một cách logic là thuộc: b. chiến lược đưa ra lý do
Các vai trò quyết định của người lãnh đạo bao gồm: a. khởi xướng, giữ trật tự, phân bổ nguồn
lực, thương thảo Chọn định nghĩa đúng:
a.Hiệu quả lãnh đạo được đo lường bằng sự đóng góp của lãnh đạo cho sự phát triển của nhóm.
b.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng thái độ cấp dưới đối với người lãnh đạo
c.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng lợi nhuận,doanh số ,năng suất.
d.a,b,c đều đúng
Chiến lược ảnh hưởng nhằm
a. Đạt được sự giúp đỡ b. Giao việc cho người khác
c. Để hoàn thiện việc thực hiện nhiệm vụ d. Cả 3 câu đều đúng
Chiến lược mặc cả là: b. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại”
Chiến lược đưa ra lý do là: c. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý
kiến của mình
Các chức năng duy trì nhóm gồm: d. Kiểm soát và duy trì, điều a, hỗ trợ, thiết lập tiêu chuẩn
Các hoạt động của lãnh đạo là
a. Đưa ra các chỉ dẫn b. Bố trí lực lượng lao động
c. Động viên nhân viên d. Gồm cả 3 đáp án trên
Các yếu tố tạo nên quyền lực cho môt cá nhân trong tổ chức?
a. Quyền lực chính trị b. Quyền lực cá nhân
c. Quyền lực vị trí d. Cả 3 đáp án trên
Các yếu tố thuộc quyền lực cá nhân là: a. Tài năng chuyên môn
Câu nào sau đây đúng
b. Quyền chuyên môn dựa trên tài năng chun môn của người lãnh đạo
lOMoARcPSD|36477832
Chiến lược ảnh hưởng có liên quan tới
a. Mục đích của việc sử dụng ảnh hưởng b. Đối tượng ảnh hưởng
c. Quan hệ qua lại giữa chủ thể và đối tượng d. Cả 3 đáp án trên
Các chiến lược ảnh hưởng thường được sử dụng trong thực tế là
a. Chiến lược thân thiện, chiến lược trao đổi, chiến lược đưa ra lý do
b. Chiến lược quyết đoán, chiến lược liên minh
c. Chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, chiến lược trừng phạt
d. Cả 3 đáp án trên
Chiến lược thân thiện phù hợp trong trường hợp
a. Những người muốn người khác biết đến mình
Chọn từ thích hợp : “ Phần lớn các quyết định chiến lược quan trọng được đề ra...............quá
trình hoạch định chính thức” a. Bên ngoài Các chiến lược ảnh hưởng bao gồm:
a. Chiến lược thân thiện
b. Chiến lược mặc cả
c. Chiến lược đưa ra lý do
Các nhân tố xác định hiệu quả nhóm:
d. Tất cả đều đúng.
a. Quy mô và thành phần của nhóm
b. Sự khác biệt về địa vị
c. Sự vững chắc của nhóm
Cơ sở của quyền lực là a.
Quyền lực cá nhân
Các kỹ năng cơ bản trong quản trị:
d. Tất cả đều đúng
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng quan hệ
c. Kỹ năng nhận thức d. Tất cả đều đúng
Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm bao gồm
a. Quy mô và thành phần của nhóm, sự khác biệt về thành phần đơn vị
b. Sự vững chắc của nhóm và tư duy nhóm, tính cách của các thành viên
c. Môi trường làm việc hiện đại, chất lượng lãnh đạo
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Cơ sở của quyền lực bao gồm: a. Quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị. Câu
nói: “nhà quản trị người giải quyết công việc đúng còn người lãnh đạo là người giải quyết
đúng công việc” là quan điểm của: b. Bennis và Nasus
Các chiến lược ảnh hưởng gồm a. Chiến lược thân thiện c. Chiến lược quyết đoán,,d. a & c đều
đúng
Các chiến lược được đề ra theo quá trình: A. Trên xuống
Các dạng hành vi định hướng nhiêmṃ vụ là: b. Tổ chức quá trình khuyến khích thông tin
làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiêmṃ sự nhất trí
Các hoạt động của người lãnh đạo có xu hướng ....... làm từng đoạn, không....... , và rất .......
a. Ngắt, khác biệt, liên tục.
Các kỹ năng cơ bản của nhà quản trị là gì? d. Kỹ thuật, quan hệ, nhận thức
lOMoARcPSD|36477832
Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm là: (chọn câu sai) c. Chất lượng cách cư
xử của người lãnh đạo.
Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo không bao gồm: b. Tiếp cận về hiệu quả.
Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo thì tiếp cận nào thì không đúng?-> C. Tiếp
cận theo phong cách
Các vai trò của người lãnh đạo: a. Vai trò tương tác b. Vai trò thông tin c. Vai trò quyết định d.
Cả 3 câu trên đều đúng
Các vai trò tương tác bao gồm ? A. Vai trò người đại diện,vai trò lãnh đạo,vai trò liên lạc
Các vai trò tương tác bao gồm? (Chương 5) d. Vai trò: đại diện, lãnh đạo, liên lạc
Các yếu tố liên quan đến khái niệm lãnh đạo. a. Ảnh hưởng, ý định, trách nhiệm cá nhân chính
trực. b. Những người ủng hộ ( phục tùng), mục đích được chia sẻ, thay đổi. d. Tất cả đều đúng.
Các yếu tố tạo nên quyền lực chính trị trong một tổ chức c. Sự kiểm soát với quá trình ra quyết
định
Các yếu tố tạo ra quyền lực cho một nhân trong một tổ chức: a. Quyền lực vị trí b. Quyền
lực cá nhân c. Quyền lực chính trị d. Tất cả đều đúng
Cách chủ yếu đđạt tới thông tin cần thiết của nhà lãnh đạo là: A. Những thông tin viết B.
Những cuộc họp đột xuất C. Những cuộc thăm quan khảo sát D. Cả 3 câu trên
Cách nào sau đây không dùng để nâng cao động cơ của người dưới quyền: c. Làm tăng các cơ
hội trong quá trình làm thoả mãn các cá nhân.
Căn cứ để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực: a. Sự thỏa mãn của người dưới
quyền b. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền c. Tất cả đều đúng
Câu nhận định nào sau đây là đúng nhất: b. Phong cách hỗ trợ thích hợp với người dưới quyền
là người tham gia miễn cưỡng
Chất lượng của các quyết định chiến lược phụ thuộc rất lớn vào kỹ năng nào sau đây của người
đưa ra quyết định ? C. Kỹ năng tư duy
Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận là mục tiêu của hành vi: b.Điều hòa
Chiến lược “hai bên cùng có lợi” thuộc chiến lược: b. Chiến lược mặc cả.
Chiến lược ảnh hưởng gồm: b. 7 chiến lược
Chiến lược đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình là: d. Chiến
lược đưa ra lý do
lOMoARcPSD|36477832
Chiến lược liên minh cần phải thực hiện sao? a. Đạt được sự ủng hộ người khác, đồng sự và sử
dụng buổi hợp chính thức trình bày những yêu cầu.
Chiến lược liên quan đến những quy định, luật lệ, quy chế hoặc những quan hệ đã được thỏa
thuận, cam kết là: a. Chiến lược quyết đoán
Chiến lược mặc cả là: A. Hai bên cùng có lợi.
Chiến lược mặc cả: a. Cho đi một các gì đó nhằm đạt được cái khác. b. Được sử dụng tốt ở nơi
cả hai bên đều quyền ngang bằng nhau và đều có quyền thưởng cho nhau . c. Nhược điểm
là tập cho đối tượng quen với sự trao đổi. d. Tất cả đều đúng.
Chiến lược nào sau đây đảm bảo “hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” ? A. Chiến lược mặc
cả
Chiến lược nào sau đây khi được sử dụng một cách thường xuyên sẽ gây phá vỡ các mối quan
hệ làm việc ? B. Chiến lược tham khảo cấp trên
Chiến lược nào thường liên quan đến luật lệ, quy định, hoặc những quan hđã được thỏa thuận,
cam kết ? C. Chiến lược quyết đoán
Chiến lược nào thường mang nh chính trị luôn đòi hỏi thời gian, sự nỗ lực những k
năng cần được phát triển ? D. Chiến lược liên minh
Chiến lược nào thường sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi,
mong muốn của mình ? A. Chiến lược tham khảo cấp trên
Chiến lược quyết đoán cần: d. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ.
Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn
của mình” là: c. Chiến lược tham khảo cấp trên.
Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn
của mình là chiến lược: b. Chiến lược tham khảo cấp trên
Chiến lược tham khảo cấp trên khi thực hiện cần phải: a. Đề nghị cấp trên sự ép buộc đối
với người khác b. Đề cập đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên c. Tham khảo vấn
đề với cấp trên d. Cả 3 câu trên đều đúng
Chiến lược tham khảo cấp trên là: B. Là chiến lược sử dụng thứ bậc.
Chiến lược thân thiện bao gồm việc làm cho mọi người nhìn bạn như là...? c. Một người tốt
Chiến lược thân thiện: b. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng.
Chiến lược trừng phạt thường được sử dụng với: c. Cả 2 câu trên đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
Chọn câu đúng. Theo Boyatzis người lãnh đạo thành công : c. Quản trị việc xây dựng
phát triển nhóm.
Chọn câu sai: a. Theo mức độ phức tạp, tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có: thay
đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi số lượng.
Chọn câu sai: các đặc tính của quyền lực: c. Quyền lực là sự tác động của một bên lên phía bên
kia.
Chọn câu sai: Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungo, những yếu tố ảnh hưởng
đến sự quy kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo là: c.
Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của người dưới quyền.
Chọn đáp án sai: c. Quyền lực có giới hạn.
Chọn phát biểu sai: b. Trong ngắn hạn, kiến thức năng lực chủ thể sẽ được bộc lộ, được
kiểm chứng.
Chức năng của nhà lãnh đạo là: a/ Động viên khuyến khích nhân viên b/ Vạch ra mục tiêu
phương hướng phát triển tổ chức c/ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu d/ Tất cả đều đúng
Chức năng lãnh đạo trong quyết định nhóm: a. Định hướng nhiệm vụ và duy trì nhóm. b. Kiểm
soát và định hướng hoạt động của nhóm. c. Cả a,b đều đúng.
Có 3 loại phong cách: độc đoán, dân chủ và tự do là nghiên cứu của ai? c. Kurt Lewin
Có bao nhiêu phong cách ra quyết định theo Vroom, Yetton và Jago: c. 5 phong cách (2 phong
cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định)
Có mấy chức năng trong duy trì nhóm? b. 5
Có mấy nguyên tắc sử dụng quyền lực? C. 8 nguyên tắc
Cơ sở nào sau đây thuộc quyền lực vị trí: d. Sự kiểm soát môi trường
D
Đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực. Chọn câu đúng
b. Sự thỏa mãn và mức độ hoàn thành công việc của người dưới quyền
Để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào a.
Sự thỏa mãn của người dưới quyền
b. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền
c. Cả 2 đều đúng
Điểm mấu chốt của chiến lược trao đổi là:
a. Cố gắng đạt tới cái quan trọng đối với mình
b. Cho đi những cái không quan trọng với mình nhưng quan trọng với người khácd. Bao
gồm cả a và b
Để thực hiện chiến lược quyết đoán cần phải: a. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ
lOMoARcPSD|36477832
Đặc tính của quyền lực không bao gồm: d. Quyền lực được thể hiện qua quyền lực vị trí, quyền
lực cá nhân, quyền lực chính trị.
Đặc trưng của phong cách độc đoán: d. Phù hợp với những cơ cấu tổ chức nhỏ.
Dạng thay đổi nào sau đây thường xảy ra ở những công ty đang đình đốn, bế tắc? (Chương 8)
b. Thay đổi căn bản về chất
Đạt được sự ủng hộ của người khác, đồng sự” điều kiện cần của chiến lược: a. Chiến lược
liên minh
Đâu là điểm trung tâm của lãnh đạo? d. quyết định
Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào:---> a. Sự thỏa
mãn và hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền.
Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực, người ta thường căn cứ vào:a. Sự thỏa
mãn của người dưới quyền b. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền d. Cả 2 câu a, b
đều đúng
Để hiểu hiệu quả của lãnh đạo, cần phải xem xét quan hệ nào của quyền lực? A. Quyền lực từ
trên xuống của người lãnh đạo đối với người dưới quyền. B. Quyền lực từ dưới lên của người
dưới quyền đối với người lãnh đạo C. Quyền lực ngang của người dưới quyền đối với những
người cùng cấp trong tổ chức D. Cả ba câu đều đúng
Để ngăn chăn sphân hóa cần: a. Đưa ra những ưu điểm hợp nhất giải pháp b. Thực
nghiêmṃ và có người lãnh đạo quyết đinhṃ c. Cả a, b đúng
Để thực hiện chiến lược thân thiện cần phải: a. Làm cho người khác cảm thấy họ quan trọng
Điểm khác nhau giữa lãnh đạo với quản trị? A.Tạo viễn cảnh, chiến lược. b. Tạo lập văn hóa
và các giá trị chia sẻ. c. Hành động như người hướng dẫn, động viên và phục vụ. d. Tất cả
đều đúng.
Điều kiện cho việc sử dụng nhóm danh nghĩa a. Các thành viên viết các ý tưởng của mình ra
giấy mà không thảo luận b. Đóng góp ý kiến cho ý tưởng của một thành viên c. Tiếp tục với ý
kiến của các thành viên khác d. Cả 3 câu trên đều đúng
Định hướng nhiệm vụ chú trọng tới: D. Tới hiệu suất.
Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Hemphill & Coons: a. Lãnh đạo là cư xử của một
cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Jacobs: c. Lãnh đạo là sự tương tác giữa những con
người trong đó một người trình bày những thông tin để những người khác trở nên bị thuyết
phục với những kết cục của anh ta...và kết cục y sẽ được hoàn thiện khi đối tượng xtheo
những điều được đề nghị hoặc đòi hỏi.
lOMoARcPSD|36477832
Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Katz & Kahn: c. Lãnh đạo sự khởi xướng và duy
trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác.
Định nghĩa về quyền lực: a. khả năng ảnh hưởng đến người khác. Người quyền lực
thể sử dụng hay không sử dụng nó, được gọi quyền lực tiềm năng.b. Quyền lực là trong nhận
thức của đối tượng: Chủ thể chỉ khả năng đmở rộng, sự mở rộng tới những người nhận
thức về nó. c. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được con người khả năng làm tăng hay
giảm quyền lực của họ. d. Tất cả đều đúng.
Đối tượng của sự ảnh hưởng là: a. Một người b. Một nhóm người c. Một tổ chức hoặc các đồ
vật d. Tất cả đều đúng
Đối tượng nào sẽ sử dụng quyền phạt để tác động lên đối tượng khác? A. Người lãnh đạo sử
dụng quyền phạt đối với người dưới quyền B. Người dưới quyền sử dụng quyền phạt đối với
người lãnh đạo D. Cả hai đều đúng
Đối tượng tuân thủ đối tượng tin rằng chủ thquyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu đối
tượng có nghĩa vụ phải chấp hành là đặc trưng của quyền: c/ Quyền hợp pháp
Đối với người quản trị cấp cao, k năng nào quan trọng hơn so với lãnh đạo cấp trung và cấp
thấp? b. Kỹ năng nhận thức
F
French & Raven cho rằng quyền lực có các cơ sở nào
a. Quyền trao phần thưởng; trừng phạt b. Quyền hợp pháp; chuyên môn
c. Quyền tham chiếu d. Tất cả đều đúng
G
Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi ở họ thuộc
phong cách lãnh đạo: b. phong cách chỉ đạo
Giải thích cho những người dưới quyền về những điều người lãnh đạo mong đợi về họ
thuộc dạng phong cách nào sau đây? A. Phong cách chỉ đạo
H
Hoạt động nào là của lãnh đạo: b.Đưa ra chỉ dẫn Hoạt
động của quản trị:
a.Động viên nhân viên b.Bố trí lực lượng lao động
c.Đưa ra chỉ dẫn d.a,b,c sai
Hành vi định hướng nhiệm vụ gồm: d. Tổ chức quá trình, khuyến khích sthông tin, làm
việc thông tin
Hành vi nhóm bao nhiêu dạng chính, gồm những dạng nào: a. 5 dạng : kiểm soát duy
trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn, phân tích quá trình
lOMoARcPSD|36477832
Henry Mintzberg, nhóm vai trò quyết định không bao gồm những vai trò nào? C. Vai trò lãnh
đạo
Hiệu quả của quyền trừng phạt gì? d. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt
mà họ tin rằng sự trừng phạt này bị kiểm soát bởi chủ thể
Hiệu quả lãnh đạo được đánh giá thông qua các yếu tố: a/ Sự thành công trong thực hiện nhiệm
vụ của từng thành viên nhằm đạt đến các mục tiêu của tổ chức.b/ Thái độ của cấp dưới đối với
người lãnh đạo c/ Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tổ chức d/ Tất cả
đều đúng
Hiệu quả lãnh đạo” được đánh giá dựa vào yếu tố nào? D. Tùy mục tiêu và giá trị của người
đánh giá đưa ra.
Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức dể thực hiện chính sách và mục tiêu
của tổ chức” là vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào? B. Người lãnh đạo cấp trung
J
Jamison Thomas tiến hành nghiên cứu quyền lực trong lớp học thì sinh viên đã cho quyền
lực nào là quan trọng nhất: c. Quyền hợp pháp
K
Khi một nổ lực ảnh hưởng đang thực hiện thì sẽ tạo ra kết cục:
a.Sự tích cực nhiệt tình tham gia b.Sự tuân thủ,sự phục tùng
c.Sự kháng cự chống đối d.a,b,c đúng
Kỹ năng quản trị bao gồm
a. Kỹ năng kỹ thuật b. Kỹ năng quan hệ
c. Kỹ năng nhận thức d. Cả 3 câu đều đúng
Khi thực hiện chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, cần phải: a.
Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác
b. Đề nghị đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên
c. Tham khảo vấn đề với cấp trên d. Cả 3 đáp án trên
Khi thực hiện chiến lược liên minh, cần phải: a.
Đạt được sự ủng hộ của người khác
b. sử dụng các buổi họp chính thức để trình bày những yêu cầu
c. a & b đều đúng
Kurt lewin cùng các cộng sự của ông tại trường đại học bang Iowa đã tiến hành thực nghiệm
so sánh mấy loại phong cách lãnh đạo? b. 3
Khi các thành viên nhóm được bao gồm trong việc chọn lựa giải pháp, người lãnh đạo cần nhận
thức về những sai lầm thể tránh, các sai lầm đó là: d. Quyết định vội vã, sự tham gia không
đồng đều, sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
Khi nhóm khó có thể đạt tới sự đồng ý do có những quan điểm trái ngược, các kthuật nào sau
đây có thể được sử dụng để ngăn chặn sự phân hóa: d. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải
pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
Kỹ năng quản trị gồm: d. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ và nhận thức.
lOMoARcPSD|36477832
Kết cục của một nỗ lực ảnh hưởng được thực hiện là: a. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia b. Sự
tuân thủ, sự phục tùng c. Sự kháng cự, chống đối d. Tất cả đều đúng
Kết cục của sự ảnh hưởng? Chọn đáp án sai. c. Sự thân thiện trung thành
Kết quả của nỗ lực ảnh hưởng là (chọn câu sai): d. Sự thành công của tổ chức.
Khái niệm lãnh đạo nào sau đây là của Hemphill & Coons? a. Lãnh đạo là cư xử của 1 cá nhân
khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Khái niệm lãnh đạo theo Hemphill & Coons gì? (Chương 1) c. Lãnh đạocách xử của
một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Khái niệm nào sau đây là của Kotter: c. Lãnh đạo là thích ứng với sự thay đổi.
Khám phá giải quyết các vấn đề của quá trình mục tiêu của hành vi: b. Phân tích quá trình.
Khi một nổ lực ảnh hưởng được thực hiện nó thể tạo ra các kết cục sau: a. Sự tích cực, nhiệt
tình tham gia. b. Sự tuân thủ, sự phục tùng c. Sự kháng cự, chống đối d. Tất cả đều đúng
Khi quy mô nhóm tăng lên thì yếu tố nào không phải là nhược điểm? c. Sử dụng trí tuệ tập thể
Khi thực hiện chiến lược đưa ra do cần phải: a. Đưa ra những phán quyết 1 cách chi tiết
giải thích những do b. Đưa ra những thông tin ủng hộ c.Các vấn đề phải được trình bày 1
cách logic d. Cả 3 câu trên đều đúng
Khi trình bày với các nhân viên, lãnh đạo không nên làm gì? a. Chủ quan hóa vấn đề
Kiểu nghiên cứu chú trọng vào việc tả các dạng hành vi của nhà lãnh đạo thuộc về cách
tiếp cận nào? a. Tiếp cận theo phong cách.
Kỹ năng cần thiết cho việc thiết lập quan hệ hợp tác có hiệu quả với cấp trên dưới với đồng sự
và những người ngoài tổ chức b. kỹ năng quan hệ hay kỹ năng con người
Kỹ năng cơ bản của nhà lãnh đạo. c. Kỹ năng nhận thức
Kỹ năng kthuật: a. cần thiết cho các nhà quản trị trong việc giải quyết các vấn đề, chỉ đạo
người dưới quyền trong các hoạt động chuyên môn b. Rất cụ thể và là dạng dể hiểu nhất c.Có
thể học được thông qua các khóa huấn luyện d. Cả 3 câu trên đều đúng
Kỹ năng nào cần thiết cho nhà quản trị trong giải quyết vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền C.
Kỹ năng kĩ thuật
Kỹ năng nào không thuộc 3 kỹ năng cơ bản của quản trị: b. Kỹ năng hoạch định
Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với những người lãnh đạo cấp thấp? a. K năng kỹ thuật
lOMoARcPSD|36477832
Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với những người quản trị cấp trung? (Chương 4) a. Kỹ năng
kỹ thuật b. Kỹ năng nhận thức c. Kỹ năng quan hệ d. Cả 3 kỹ năng trên
Kỹ năng nào quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách, giải quyết vấn đề
A. Kỹ năng nhận thức
Kỹ năng nào sau đây không thuộc một trong chín k năng tương quan chặt với những nhà
quản trị thành công mà Boyatzis đưa ra? d. Hoạch định.
Kỹ năng nhận thức quan trọng nhất đối với a. người lãnh đạo cấp cao
Kỹ năng quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách” thuộc: c. Kỹ năng
nhận thức
L
“Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thể hiện trong một tình huống, được chỉ
đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể” Khái niệm trên của tác giả?
b. Tannenbaum, Weschler & Masarik
Lãnh đạo mới về chất là việc lãnh đạo bằng: c. Tầm nhìn, nguồn cảm hứng, sức hấp dẫn.
Lãnh đạo lôi cuốn gồm những phẩm chất, đặc tính, thể kiểm chứng, thấy được chứ không
phải là những truyền thuyết hoặc huyền thoại. Đây là thuyết lãnh đạo của: d) House
do chủ yếu cho việc lãnh đạo nhóm để giải quyết những vấn đề lệch chuẩn: a. Người lãnh
đạo không có những thông tin cần thiết để xác định thực chất và những nguyên nhân của vấn
đề
M
Mc. Clelland cùng các cộng sự cho rằng con người có nhu cầu:
a. Thành tựu b. Liên minh
c. Quyền lực d. Cả 3 câu đều đúng
Mục tiêu của việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng
a. Đạt dược sự giúp đỡ b. Giao việc cho người khác
c. Đạt được một cái gì đó từ người khác d. Cả 3 đáp án trên
Một trong những phong cách của nhà lãnh đạo là?
a. Độc đoán b. Dân chủ
c. Tự do d. Cả 3 đều đúng
Một trong các kỹ năng quản trị là: a. Kỹ năng quan hệ
Mc. Clelland cho rằng con người có mấy nhu cầu cơ bản: A. 3 nhu cầu
Mười vai trò của Mintzberg được phân thành 3 nhóm đó là: d. Tương tác, thông tin, quyết
định.
Mức độ phức tạp và tiềm năng có 3 loại thay đổi, đó là gì: b. Phát triển, chuyển dạng, chất.
Một nỗ lực được thực hiện cơ thể tạo ra các kết cục như thế nào? c. Sự kháng cự, sự chống đối
lOMoARcPSD|36477832
Một trong những chức năng duy trì nhóm là a. Điều hòa
Một trong những hoạt động của nhà lãnh đạo? c. Bố trí lực lượng lao động
Một trong những kỹ năng trình bày vấn đề là: a. Khái quát hóa vấn đề
Một trong những quyền lực chính của nhà lãnh đạo? a. Quyền lực vị trí
Mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi bao gồm: a.Thay đổi phát
triển b. Thay đổi chuyển dạng c. Cả 2 câu trên đều đúng
Mục tiêu cụ thể của hành vi định hướng nhiệm vụ “tổ chức quá trình” trong các hành vi lãnh
đạo trong quyết định nhóm c. Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận
N
“Người lãnh đạo nắm tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay,. Cấp dưới
chỉ được cấp trên cung cấp thông tin tối thiểu, cần thiết để thực hiện nhiệm vụ” là phong cách
lãnh đạo nào?
b. Phong cách độc đoán
Những người theo thuyết dẫn đường mục tiêu đưa ra những phong cách lãnh đạo: a.
Phong cách chỉ đạo b. Phong cách hỗ trợ, phong cách chỉ đạo
c. Phong cách tham gia d. Cả b, c đều đúng
Nguyên tắc của chiến lược trao đổi là
a. Cho đi một cái gì đó nhằm đạt được cái khác
“Những người quan tâm tới quyền lực mang tính nhân hóa những người xu hướng ít
tự kiếm chế và họ thường thực thi quyền lực theo cách ép buộc người khác” Theo Mc. Clelland
nhận định trên: a
“Nghệ thuật lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác”
là khái niệm theo quan điểm của: d. Katz & Kahn
“Người lãnh đạo mới về chất người thách thức những người dưới quyền lực thực hiện những
nhiệm vụ không được quy định” là theo quan điểm của ai: a. Burns
Những bí quyết cho việc chuẩn đoán vấn đề
a. Chuẩn bị cuộc họp b. Trình bày vấn đế
c. Chuẩn đoán vấn đề d. Tất cả đều đúng
Những năng lực có lien quan đến hiệu quả lãnh đạo:
A. Động cơ, phẩm chất B. Kỹ năng, kiến thức
C. A và B đều đúng
Nhóm vai trò tương tác bao gồm những vai trò nào sau đây: A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc
Nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò: B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn Nhóm
các vai trò quyết định bao gồm những vai trò sau: C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân
bổ nguồn nhân lực, thương thuyết
Người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ: b. Chú trọng vào việc chỉ đạo công việc cho người
dưới quyền, quan tâm tới cấu trúc công việc, người định hướng mục tiêu quan tâm cao
tới hiệu suất
. Đúng
lOMoARcPSD|36477832
Những hoạt động của quản trị là: b. Hoạch địch, tổ chức, kiểm soát và giải quyết vấn đề.
Năng lực của chủ thể trong việc ảnh hưởng tới đối tượng” được hiểu là gì? C. Quyền lực
Năng lực thứ 2 trong 9 năng lực có liên quan chặt chẽ đến nhà quản trị thành công là: c. Quan
tâm tới sự ảnh hưởng tới người khác
Năng lực thứ 4 có tương quan đến những nhà quản trị thành công là: b. Tự tin
Năng lực thứ 5 trong 9 năng lực liên quan chặt chẽ đến nhà quản trị thành công là: c. Kỹ
năng trình bày miệng
Nghiên cứu của ai chỉ ra rằng: “ quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự tương quan
thuận với sự thỏa mãn và việc thực hiện nhiệm vcủa người dưới quyền.” B. Podsakoff
Schriesheim
Nghiên cứu của Kurt Lewin không bao gồm phong cách nào sau đây: d. Phong cách thả nổi
Nghiên cứu phong cách lãnh đạo độc đoán, dân chủ tản quyền nghiên cứu của: a. Kurt
Lewin
Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của a. con người vào con người
Nghiên cứu về lãnh đạo nghiên cứu về sự tác động của.............” y chọn câu trả lời đúng
nhất để điền vào chỗ trống A. Con người vào con người
Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của: a. Con người vào con người
Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về: b. Con người với con người
Nghiên cứu về lãnh đạo là? a. Nghiên cứu về sự tác động của con người vào con người.
Người dưới quyền được tham gia đánh giá kết quả công việc nhưng quá trình của phong cách
này tốn kém nhiều thời gian. Đó là phong cách: b. Dân chủ
Người lãnh đạo có bao nhiêu nhóm vai trò chính: C. 3: tương tác, thông tin, quyết định
Người lãnh đạo có sự thu hút luôn: C. Thấu hiểu nhu cầu, mong đợi giá trị của người dưới
quyền
Người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách: a. Làm cho họ nhận thức
rõ hơn về tầm quan trọng và những giá trị của những kết cục b. Thúc đẩy họ vượt qua những
lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của nhóm và tổ chức c. Khơi dậy những nhu
cầu cấp cao của ho ṃd. Cả a, b, c
Người lãnh đạo mới về chất sự phân biệt với người lãnh đạo hấp dẫn theo quan điểm của
Bass là: a. Lãnh đạo mới về chất là rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
lOMoARcPSD|36477832
Người lãnh đạo mới về chất người thách thức những người dưới quyền thực hiện những
nhiệm vụ không được quy định” quan điểm này của ai? c. Burns
Người lãnh đạo tham gia ít nhất vào công việc của nhóm, giao hết quyền hạn trách nhiệm
cho mọi người (theo nghiên cứu của Kurt Lewin) là phong cách lãnh đạo? c. Phong cách tự do.
Người quản trị quyết đoán là: C. Thực hiện các hành động kỉ luật bảo vệ các thành viên của
nhóm.
Nguyên nhân của việc ra quyết định thể kéo dài hàng tháng, hàng năm do: C. Quá trình
ra quyết định luôn mang tính chất chính trị
Nguyên tắc cho đi một cái đó nhằm đạt được một cái khác” ngun tắc của chiến lược
nào sau đây? b. Chiến lược mặc cả
Nhà lãnh đạo sử dụng phong cách y quyền giao nhiệm vụ mở rộng quyền cho người
dưới quyền tự giải quyết công việc được giao áp dụng với ai? D. Người thực hiện tuyệt đỉnh
Nhà quản trị cấp cao? c. Nghĩa vụ chủ yếu trong việc ra những quyết định chiến lược.
Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo: a/ Phong cách lãnh đạo tự do b/ Phong cách lãnh
đạo dân chủ c/ Phong cách lãnh đạo độc đoán d/ Tất cả đều sai
Nhận định nào sau đây sai trong thuyết ngẫu nhiên: b. Mức độ thuận lợi/ bất lợi của tình
huống được xác định bởi 3 yếu tố
Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp: a. Chất lượng lãnh đạo
Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp? a. Chất lượng lãnh đạo.
Nhân tố nào sau đây là một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc
họp? (Chương 9) c. Chất lượng lãnh đạo
Nhân viên được xem như công cụ để đạt tới những mục tiêu chung của tchức, đây một
trong những quan niệm phong cách lãnh đạo của: c. Trường Đại học Michigan
Nhóm vai trò quyết định bao gồm bao nhiêu vai trò: A. 4: thương thảo, phân bổ nguồn lực, giữ
trật tự, khởi xướng
Nhu cầu quyền lực là nhu cầu: a/ Kiểm soát và ảnh hưởng môi trường làm việc của người khác,
kiểm soát và ảnh hưởng tới người khác
Những áp lực từ người lãnh đạo là? a. Hệ thống giá trị. b. Đặc tính nhân. c. Năng lực trình
độ, kinh nghiệm của người lãnh đạo. d. Tất cả.
Những áp lực từ tình huống bao gồm những yếu tố nào: a. Mức độ nhu cầu độc lập của người
dưới quyền b. Năng lực trình độ c. Những kinh nghiệm của người lãnh đạo d. Tất cả câu trên
đều sai
lOMoARcPSD|36477832
Những bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là: d. Chuẩn bị cuộc họp trình bày vấn đề – chẩn
đoán vấn đề
Những knăng của người lãnh đạo thành công a. Tài giỏi, thông minh b. Ngoại giao lịch
thiệp c. Kỹ năng xã hội d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Những người theo thuyết “đường dẫn đến mục tiêu” đưa ra những phong cách lãnh đạo nào?
(Chương 7) a. Phong cách: chỉ đạo, hỗ trợ, tham gia, định hướng thành tựu
Những nhà lãnh đạo cấp cao có nghĩa vụ chủ yếu trong việc gì? a. Ra những quyết định chiến
lược
Những sai lầm thể tránh khi chọn lựa giải pháp a. Quyết định vội vã, sự tham gia không
đồng đều, sự phân cực và kế hoạch hành động nông cạn thiển cận.
Những sai lầm khi lựa chon ṃgiải pháp là: a. Quyết đinhṃ vội vã, sự tham gia không đầy đủ
b. Sự Tham gia không đầy đủ, sự phân a c. Kế hoạch hành đôngṃ nông can ṃ, thiển cân d.
Cả 3 đều đúng
Những vai trò của nhà lãnh đạo? a. Vai trò thông tin
Nhược điểm của chiến lược mặc cả a. Nó tập cho đối tượng quen với sự trao đổi.
Nhược điểm của phong cách tự do: b. Dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn, chính phủ do thiếu
vắng chỉ dẫn của người lãnh đạo
Nhược điểm nào sau đây một trong những nhược điểm của chiến lược mặc cả”?-> a. Chỉ
tập trung cho những đối tượng quen với sự trao đổi
cho phép khai thác những sáng kiến, của những người dưới quyền của tập thể ưu điểm
của phong cách nào theo nghiên cứu của Kurt Lewin b. Phong cách dân chủ
O
Ở Anh, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn? b. Quản trị
Ở cấp cao, trong các vai trò quyết định, vai trò nào mang tính chính thức nhiều nhất: d. Vai trò
thương thảo
Ở Mỹ, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn? a. Lãnh đạo
P
Phong cách mang lại hiệu quả nhất và phong cách của người lãnh đạo thành công đó là: b.
phong cách dân chủ
P. Hersey & K. Blanchard cho rằng người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng thành
theo 1 chu kỳ và trải qua mấy giai đoạn? c. 4
lOMoARcPSD|36477832
P. Hersey & Blanchard cho rằng. Với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có: c.
Phong cách chỉ đạo
Phong cách dân chủ của Kurt Lewin có nội dung là: c. Bản thân người lãnh đạo chỉ giải quyết
những vấn đề lớn còn lại giao cho cấp dưới.
Phạm vi ảnh hưởng của quyền lực: a. Ảnh hưởng đối với người dưới quyền. b. Ảnh hưởng đối
với cấp trên. c. Cả những người ngoài tổ chức như nhà cung ứng d. Tất cả đều đúng.
Phong cách độc đoán là: A. Nắm bắt tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong
tay.
Phong cách lãnh đạo nào sau đây không thuộc nghiên cứu của Kurt Lewin? c. Phong cách chỉ
đạo.
Phong cách lãnh đạo nào sau đây phong cách tốt nhất theo nghiên cứu của trường đại học
OHIO? b. Quan tâm tới công việc cao và con người cao.
Phong cách tự do theo Kurt Lewin đặc điểm: b. Giao quyền hạn trách nhiệm cho mọi
người, nên dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn trong tổ chức
Phương pháp để cho tất cả các thành viên trong nhóm viết ý tưởng của mình ra giấy một cách
độc lập, không thảo luận trước khi tổng kết lại và từng thành viên sẽ đóng góp ý kiến cho ý
tưởng của người khác; đó là phương pháp: B. Nhóm danh nghĩa
Q
Quan niệm “ lãnh đạo được ưa thích hơn quản trị” trong nghệ thuật lãnh đạo là của nước nào?
a. Mỹ
Quyền lực cá nhân bao gồm:
a.Tài năng chuyên môn b.Sự thân thiện và trung thành
c.Sức thu hút hấp dẫn d.a,b,c đúng Quyền
lực chỉ được sử dụng có hiệu quả & mang lại điều tốt đẹp khi
a. Phù hợp với phong cách của người lãnh đạo
lãnh đạo
b. Phù hợp với mục đích của nhà
c. Cả hai đều đúng
Quyền lực cá nhân không được thể hiện qua:
d. Cả hai đều sai
a. Tài năng chuyên môn
b. Sự trung thành
c. Sự lôi cuốn, hấp dẫn
d. Tất cả đều sai
Quyền lực có đặc tính nào?
a. Quyền lực khả năng ảnh hưởng đến người khácb. Quyền lực trong nhận thức của đối
tượng
c. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quynlực
của họ
d. Tất cả đều đúng
Quyền lực cá nhân được thể hiện qua b. Tài năng chuyên môn
lOMoARcPSD|36477832
Quyền lực tiềm năng gì? b. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng quyền
lực.
Quyền lực có 5 cơ sở khác nhau là nghiên cứu của: d. French & Raven
Quá trình thực hiện kỹ năng nhân sự a. Mối quan hệ tốt Tìm hiểu nhu cầu Thỏa mãn nhu cầu
Quyền lực cá nhân được tạo ra từ: a. Tài năng chuyên môn b. Sự thân thiện, sự trung
thành c. Sức thu hút, hấp dẫn d. Tất cả đều đúng
Quyền nhân bao gồm những quyền gì? (Chương 2) a. Tài năng chuyên môn b. Sự thân thiện,
sự trung thành c. Sự thu hút, hấp dẫn d. Tất cả đều đúng
Quyền cá nhân của người lãnh đạo phụ thuộc vào: C. Kỹ năng của người lãnh đạo.
Quyền lực cá nhân đề cập đến các vấn đề nào sau đây? b. Tài năng chuyên môn
Quyền lực nhân gồm: a. Tài năng chun môn. b. Sự thân thiện, sự trung thành,c. Sức hấp
dẫn, lôi cuốn. d. Tất cả đều đúng.
Quyền lực chính trị được tạo ra bởi các quá trình hoạt động nào trong tổ chức: b. Việc kiểm
soát đối với quá trình ra quyết định; liên minh; kết nạp; thể chế hóa.
Quyền lực chính trị không bao gồm yếu tố nào sau đây? D. Tài năng chuyên môn
Quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự tương quan như thế nào với sự thỏa mãn và
việc thực hiện nhiệm vụ của người dưới quyền? (Chương 3) a. Tương quan thuận
Quyền lực gắn liền với vị trí chính thức trong tổ chức đôi khi được gọi quyền hợp pháp”
thuộc dạng quan hệ: b. Quyền hạn chính thức.
Quyền lực là: C. Là năng lực của của chủ thể trong việc ảnh hưởng đến đối tượng.
Quyền lực vị trí gồm (chọn câu sai): c. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định.
Quyền tham chiếu của người lãnh đạo với người dưới quyền phụ thuộc vào: c. Sự thân thiện
và lòng trung thành.
R
R. Likert chỉ ra các phong cách quản thịnh hành của các tổ chức có thể mô tả trên một đường
liên tục từ hệ thống 1 đến hệ thống 4. Hệ thống 1 mô tả
c. Người lãnh đạo không tin cậy, không tín nhiệm những người dưới quyền do đó những người
dưới quyền ít được thu hút vào bất cứ lĩnh vực nào trong quá trình ra quyết định
S
Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực được gọi quyền: d. Quyền lãnh
đạo
lOMoARcPSD|36477832
Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực” còn được gọi gì? C. Quyền thưởng
Sử dụng cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình” cách sử
dụng để thực hiện chiến lược nào? a. Chiến lược tham khảo cấp trên.
Sự hoàn thiện từ từ, từ bước các kỹ năng, các phương pháp các quá trình giúp cho tổ chức
hiệu quả thể hiện qua A. Thay đổi phát triển
Sự thân thiện, trung thành cũng tạo ra quyền lực cho con người. Quyền y gọi gì? A. Quyền
tham chiếu
Sự thay đổi lớn nhất thể hiện bởi sự nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh
đạo hoặc cấu trúc của tổ chức là sự thay đổi nào? b. Thay đổi căn bản về chất
T
Trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnh đạo. d. Có tinh thần
hợp tác
Thuật ngữ “ Charisma” có ý nghĩa?
d. Sự ảnh hưởng không dựa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của
người dưới quyền về người lãnh đạo người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt.
Tình huống nào hướng trung tâm về người dưới quyền nhất: d. Người lãnh đạo xác định giới
hạn và yêu cầu nhóm đưa ra quyết định
Trong thuyết đường dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trong những phong cách
lãnh đạo chính: b. Phong cách độc đoán
Thay đổi xảy ra ở những công ty đình đốn bế tắc thường là: c. Thay đổi về bản chất Tiếp
cận theo phong cách chú trọng vào…? b. Xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên
cương vị công tác của họ
Theo nghiên cứu của KURT LEWIN Các hành vi của người lãnh đạo được chia theo: b.
Độc đoán , dân chủ, tự do
Theo KURT LEWIN « phong cách độc đoán »: a. Người lãnh đạo không quan tâm đến ý kiến
của người dưới quyền
Theo thuyết đường dẫn tới mục tiêu. Phong cách hỗ trợ là? a. Đối xử công bằng vứi người
dưới quyền
Trong những câu dưới đây, câu nào không đúng: d. quyền lực có giới hạn
Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns: c. những người
lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnh đạo với những người dưới
quyền
Theo P.Hersey & Ken Blanchart cho rằng người lao động trong một tổ chức sẽ phát triển,
trưởng thành trải qua những giai đoạn:
a. Người bắt đầu nhiệt tình, người học việc vỡ mộng
b. Người tham gia miễn cưỡng, người thực hiện tuyệt đỉnh
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
Theo Fiedler cho rằng về phong cách lãnh đạo có định hướng:
a. Định hướng nhiệm vụ b. Định hướng quan hệ
lOMoARcPSD|36477832
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
Theo mức độ phức tạp về tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có thể có:
a. Thay đổi phát triển b. Thay đổi chuyển dạng
c. Thay đổi căn bản về chất d. Cả 3 đáp án
Thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungu bao gồm:
a. Tầm nhìn b. Hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền
c. Sử dụng quyền lực cá nhân d. Cả 3 đáp án trên
Trong 5 cơ sở của quyền lực theo French & Raven, quyền lực nào có tầm quan trọng số 1 c.
Quyền hợp pháp
Theo nghiên cứu của Student, mức độ mạnh dần của các quyền lực để các nhân viên phải
phục tùng là a. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, tham chiếu, chuyên môn, hợp pháp
Theo nghiên cứu của Burke & Wilcox, quyền lực nào là quan trọng nhất? d. Quyền chuyên
môn
Theo David Mc Clelland, con người những nhu cầu bản sau: a. nhu cầu thành tựu Trong
các vai trò sau vai trò nào không phải là vai trò của nhà quản trị?
a. Vai trò tương tác b. Vai trò thông tin
c. Vai trò quyết định d. Cả 3 câu trên đều sai
Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, nhà lãnh đạo có mấy phong cách? c.4
Theo Kotter, lãnh đạo là........... a. Thích ứng với sự thay đổi
Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm số 1 của nhà lãnh đạo? b. Trách nhiệm với công việc
Theo Hemphill & Coons, lãnh đạo gì? a. Cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt
động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Trong nghiên cứu về lãnh đạo có thể phân loại thành các tiếp cận nào?
a. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng b. Tiếp cận về phẩm chất, phong cách, tình huống
c. Tiếp cận về người lãnh đạo mới về chất d. Tất cả đều đúng Thuyết
về động cơ vai trò quản trị bao gồm những nội dung sau:
A. Thái độ tích cực đối với các biểu tượng quyền lực, nhu cầu cạnh tranh với đồng sự
B. Quyết đoán, nhu cầu trở thành người nổi trội trong nhóm
C. Mong muốn sử dụng quyền lực, sẵn lòng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại
D. Tất cả đều đúng
Theo Mintzberg, nhà quản trị phải thực hiện mấy vai trò khác nhau: D. 10
Theo R.Tannenbaum và Schumidt, những áp lực từ người lãnh đạo bao gồm? a. Hệ thống giá
trị, đặc tính cá nhân, năng lực trình độ, những kinh nghiệm của người lãnh đạo
Trong phong cách kèm cặp với người học việc vỡ mộng: d. Lãnh đạo giải thích các quyết, gần
gũi để giám sát, giúp đỡ và động viên người dưới quyền
Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự có thể có các loại kháng cự nào? c.
Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất
Theo MaxWeber thuật ngữ “Charisma” có nghĩa là gì? a. Là một ảnh hưởng không dựa trên
quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của người dưới quyền về người lãnh
đạo là: người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt
Trong lãnh đạo và ra quyết định nhóm, có bao nhiêu dạng hành vi định hướng nhiệm vụ:
c. 5. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm việc thông tin, tóm tắt tổng kết, kiểm
nghiệm sự nhất trí
lOMoARcPSD|36477832
Theo G.A Yukl lãnh đạo mới về chất so với lãnh đạo hấp dẫn: b. Có nghĩa hẹp hơn lãnh đạo
hấp dẫn
Theo Conger và Kanungo có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng tới sự qui kết về tính hấp dẫn, cuốn
hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo dựa trên sự so sánh giữa lãnh đạo hấp dẫn và
lãnh đạo không hấp dẫn: a. 7
Theo quan điểm của House, người lãnh đạo người lôi cuốn, hấp dẫn được xác định bởi bao
nhiêu điểm: c. 8
Theo Katz& Kahn (1978) lãnh đạo là gì? d. lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ
đạo các hoạt động của nhóm để đạt được các mục tiêu chung.
Tiêu chuẩn phổ biến nhất để đánh giá hiệu quả lãnh đạo? . Nhóm hay tổ chức thực hiện nhân
viên một cách thành công hoặc đạt tới các mục đích của nhóm (tổ chức). Tiếp cận theo phẩm
chất chú trọng vào: b. Đặt tính cá nhân của người lãnh đạo.
Tác động mang lại kết quả tốt trong công việc trong cả mối quan hệ làm việc. a. Sự tích cực,
nhiệt tình tham gia.
Tầm quan trọng của c phẩm chất lãnh đạo phụ thuộc vào tình huống lãnh đạo cụ thể là: A.
Đúng
Tầm quan trọng của những kỹ năng cho các nhà quản trị cấp cao phụ thuộc vào: a. Loại hình
của tổ chức b. Quycủa tổ chức c. Mức độ tập quyền của nó d.Cả 3 câu trên đều đúng thành
quả: b. 4 giai đoạn
Thay đổi chuyển dạng là: b. Sự thay đổi một cách chậm chạp từ tình trạng sang tình trạng
mới.
Thay đổi một cách chậm chạp, từ tình trạng cũ sang nh trạng mới” sự thay đổi: B. Thay đổi
chuyển dạng
Thế nào là phong cách lãnh đạo? a. Là dạng hành vi người đó thể hiện khi thực hiện các nỗ lực
ảnh hưởng đến người khác theo nhận thức của đối tượng.
Theo Bass người lãnh đạo thể thay đổi những người dưới quyền bằng ch: a. Làm cho họ
nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng, những giá trị của những kết cục.,b. Khơi dậy năng lực cá
nhân nhu cầu tự thể hiện. c. Thúc đẩy họ vượt qua những lợi ích nhân để đạt tới những
mục tiêu cao cả của tổ chức. d. a và c đúng.
Theo Boyatzis một trong 9 năng lực tương quan chặt chẽ với những nhà quản trị là: a. K
năng nhận thức khái quát hóa
Theo các nhà nghiên cứu theo thuyết đường dẫn đến các mục tiêu thì có: a. 4 phong cách
lãnh đạo
Theo các tác gia về thuyết lãnh đạo hấp dẫn, sức hấp dẫn là kết quả của a. Phẩm chất và hành
vi của người lãnh đạo b. Mức độ độc đoán của người lãnh đạo d. Cả hai câu trên đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
Theo Conger Kanungo, các yếu tố ảnh hưởng tới sự quy kết của người dưới quyền đối với
lãnh đạo, đối với người lãnh đạo là: b. Sử dụng những chiến lược độc đáo
Theo French & Raven cho rằng quyền lực 5 sở khác nhau, đó là? a. Quyền trao phần
thưởng, quyền trừng phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
Theo French & Raven cho rằng quyền lực có mấy cơ sở? a. 3
Theo Henry Mintzberg, ba nhóm vai trò của người lãnh đạo gì? A. Các nhóm vai trò tương
tác, thông tin, quyết định
Theo Henry Mintzberg, nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò nào? B. Giám sát,
phổ biến, phát ngôn
Theo Koller lãnh đạo là: c. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra và giải quyết vấn đề
Theo Kotter, khái niệm lãnh đạo là gì? B. Là sự thích ứng với sự thay đổi.
Theo Kurt Lewin phong cách lãnh đạo nào mang lại hiệu quả cao nhất ? B. Phong cách dân
chủ
Theo Kurt Lewin, xét về lượng thông tin người dưới quyền được biết, thì phong cách nào
lãnh đạo nào là tốt nhất, tính từ thấp đến cao. C. Độc đoán, dân chủ, tự do
Theo Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản nào? b. Nhu cầu liên minh
Theo Mc. Clelland cùng các cộng sự thì con người có những nhu cầu bản nào? b. Nhu cầu
thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực.
Theo Mcclelland con người có các nhu cầu cơ bản sau: (Tìm câu sai) d. Nhu cầu liên minh
Theo Miner các dạng động quản bao gồm: A. Quyết đoán B. Mong muốn được sử dụng
quyền lực C. Sẵn sàng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại D. Cả A, B, C
Theo Mintzberg (1973) nhóm các vai trò tương tác bao gồm: a. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc.
Theo Mintzberg (1973) vai trò quyết định gồm : d. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ
nguồn lực, thương thuyết.
Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, người lãnh đạo quan tâm tới điều gì?
c. Công việc, con người
Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, ô S2 thể hiện dạng phong cách lãnh
đạo nào? d. Quan tâm công việc nhiều, con người nhiều
Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi, có thể có những thay
đổi: d. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất
lOMoARcPSD|36477832
Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đối có thể các loại thay
đổi nào sau đây? (Chương 8) a. Thay đổi hình thái và thay đổi chuyền dạng b. Thay đổi về chất
và thay đổi về lượng c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, nhà lãnh đạo có những phong cách nào? d. Phong cách dân
chủ
Theo P.Hersey và K.Blanchard người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng
Theo P.Hersey và K.Blanchard phong cách y quyền phù hợp với: c. Người thực hiện tuyệt
đỉnh
Theo P.Hersey K.Blanchard với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có: a. Phong
cách chỉ đạo
Theo P.Hersey K.Blanchard với người tham gia miễn cưỡng thì người lãnh dạo nên có: c.
Phong cách hỗ trợ
Theo Paul Hersey và Ken Blanchard, mức độ trưởng thành về công việc của những người bắt
đầu nhiệt tình, là: A. Rất thấp
Theo Paul Hersey và Ken Blanchard, người lãnh đạo nên có phong cách chỉ đạo đối với những
người ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình
Theo Paul Hersey và Ken Blanchard, người lãnh đạo nên có phong cách hỗ trợ đối với những
người ở giai đoạn nào? C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng
Theo quan điểm của Bass, mối quan hệ giữa người lãnh đạo mới về chất và lãnh đạo hấp dẫn:
b. Lãnh đạo mới về chất rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
Theo quan điểm của dòng thông tin, phong cách dân chủ được thông qua dòng thông tin mấy
chiều? (Chương 6) b. 2 chiều
Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu có các phong cách lãnh đạo chính là : a. Phong cách chỉ
đạo, hỗ trợ. b. Phong cách tham gia, phong cách định hướng thành tựu. c. Cả a,b đều đúng.
Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của House thì người lãnh đạo hấp dẫn được định nghĩa? a.
người có nhu cầu quyền lực mạnh tự tin và có niềm tin vững chắc vào ýởng và niềm tin của
họ.
Theo thuyết Y cho rằng bản chất của con người là: c. Thích lao động là nhu cầu của con người.
Thuận lợi đạt được khi quy mô của một nhóm trở nên to lớn hơn, đó là: A. Sử dụng trí tuệ tập
thể và viễn cảnh rộng lớn hơn cho việc giải quyết vấn đề
Thuật ngữ Charisma là: b. Là những phẩm chất khả năng tạo nguồn cảm hứng, sức lôi cuốn,
hấp dẫn, huyền bí, siêu phàm
lOMoARcPSD|36477832
Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức”
vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào? C. Người lãnh đạo cấp thấp
Thuyết “Đường dẫn tới mục tiêu” cho rằng người lãnh đạo có thể nâng cao đông cơ của người
dưới quyền, bằng cách: A. Làm cho người dưới quyền nhận thức các mục tiêu của công việc
B. Gắn chặt các phần thưởng ý nghĩa với việc đạt được mục tiêu C. Giải thích một cách
ràng, cách thức mà các mục tiêu và các phần thưởng mong đợi có thể đạt được
D. Tất cả đều đúng
Thuyết về động cơ vai trò quản trị là của ai? c. Miner
Thuyết về động cơ vai trò quản trị” là nghiên cứu của ai? c. Miner
Tiếp cận theo phẩm chất trong nghiên cứu về lãnh đạo: a. Ctrọng vào những đặc nh
nhân của người lãnh đạo.
Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo: b. Chú trọng vào xem xét những điều
mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.
Tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất để đo lường hiệu quả lãnh đạo ? a. Nhóm hay tổ
chức của người lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ của họ một cách thành công hoặc đạt tới mục tiêu
của nhóm hay tổ chức
Trong các chiến lược sau, chiến lược nào không nằm trong chiến lược ảnh hưởng:->d. Chiến
lược khen thưởng
Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào quyền hợp pháp? b. Đối tượng tuân thủ đối
tượng tin rằng chủ thể quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu đối tượng nghĩa vụ chấp hành.
Trong các k năng quản trị, kỹ năng nào quan trọng cho việc tổ chức, hoạch định:c. Kỹ năng
nhận thức
Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào không phải là kỹ năng bản của nhà quản trị? b. Kỹ năng
giao tiếp
Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất? a/ Người lãnh đạo không nhất thiết phải nhà
quản trị c/ Nhà quản trị có khi không phải là người lãnh đạo d/ Câu a và c đúng
Trong các thuyết theo nh huống thì thuyết nào được nghiên cứu kỹ và biết đến nhiều nhất? b.
Thuyết ngẫu nhiên
Trong các vai trò sau đây, vai trò nào không phải là vai trò tương tác: c. Vai trò giám sát
Trong các vai trò sau, vai trò nào không thuộc “Các vai trò thông tin” của nhà quản trị? b. Vai
trò liên lạc.
Trong các ý sau, ý nào thuộc về quyền lực chính trị? c. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết
định.
lOMoARcPSD|36477832
Trong lãnh đạo ra quyết định nhóm thì hành vi định hướng nhiệm vụ không bao gồm dạng nào
sau đây? D. Kiểm soát và điều hòa
Trong lãnh đạo ra quyết định, định hướng nhiệm vụ không gồm những dạng hành vi nào: C.
Điều hòa và hỗ trợ
Trong nghiên cứu của R.Likert, phong cách quản lý thịnh hành của các tổ chức có thể được mô
tả trên một đường liên tục qua mấy hệ thống? b. 4 hệ thống
Trong nhóm vai trò thông tin không bao gồm vai trò nào? c. Vai trò liên lạc
Trong số các chiến lược ảnh hưởng, chiến lược nào thể hiện sự “hai bên cùng có lợi”? c. Chiến
lược mặc cả
Trong đồ mạng lưới, các phong cách lãnh đạo khác nhau được phát hiện dựa trên mức độ
của: a. Mối quan tâm đến sản xuất b. Mối quan tâm đến con người c. Cả 2 câu trên đều đúng
Trong tiếp cận theo phong cách người lãnh đạo chú trọng vào những yếu tố nào?-->a. Chú
trọng xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.
Trưởng thành theo một chu kỳ trải qua 4 giai đoạn theo thứ tự là: a. Người bắt đầu nhiệt
tình, Người học việc vỡ mộng, Người thực hiện tuyệt đỉnh, Người tham gia miễn cưỡng. b.
Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn ỡng, Người học việc vỡ mộng, Người thực
hiện tuyệt đỉnh. c. Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn cưỡng, Người thực hiện tuyệt
đỉnh, Người học việc vỡ mộng. d. Cả 3 câu đều sai.
U
Ưu điểm nào sau đây thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ? a. Cho phép khai thác những sáng
kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền của tập thể
Ưu điểm của phong cách dân chủ b. cho phép khai thác các sáng kiến kinh nghiệm của người
dưới quyền, tập thể
Ưu điểm của phong cách độc đoán là gì? (Chương 6) c. cho phép giải quyết một cách nhanh
chóng các nhiệm vụ
Ưu điểm của phong cách độc đoán: c. Giải quyết 1 cách nhanh chóng các nhiệm vụ
Ưu điểm của phong cách độc đoán: d. Ít tốn kém thời gian
Ưu điểm của phong cách lãnh đạo độc đoán. C. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các
nhiệm vụ
Ưu điểm của phong cách lãnh đạo tự do là? b. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của
người dưới quyền.
V
lOMoARcPSD|36477832
“Vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào: c. Vai trò quyết định
Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên phong cách nào? b. Phong cách kèm
cặp
Vai trò quyết định gồm: d. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết
Vai trò người phát ngôn thuộc nhóm vai trò nào sau đây của nhà quản trị? a. Vai trò thông tin
Vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp cao là gì? A. Đưa ra các quyết định chiến lược cho tổ
chức
Vai trò của người đại diện: A. Là người đứng đầu tổ chức
Vai trò của người lãnh đạo cấp trung B. Hỗ trợ bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại
phát triển cách thức thực hiện mục tiêu được xác định bởi cấp trên
Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là: B. Hỗ trợ bổ sung cấu trúc hiện tại phát triển
cách thức để thực hiện các chính sách.
Vai trò của người lãnh đạo cấp trung trong các tình huống lãnh đạo là: b. Hỗ trợ, bổ sung cho
cấu trúc hiện tại phát triển những cách thức để thực hiện các chính ch mục tiêu được
xác lập bởi cấp trên.
Vai trò của người lãnh đạo không bao gồm: b. Vai trò hỗ trợ
Vai trò của những người lãnh đạo ra quyết định nhóm có 2 khái niệm trái ngược là: a. Tiếp cận
truyền thống và nhóm lãnh đạo
Vai trò liên lạc thuộc vào vai trò nào của người lãnh đạo a. vai trò tương tác
Vai trò nào thường được các nhà quản trị đánh giá cao hơn các vai trò khác B. Vai trò giữ trật
tự
Vai trò phát ngôn nằm trong nhóm vai trò nào: B. Vai trò thông tin
Vai trò quyết định của nhà lãnh đạo gồm vai trò nào sau đây: a. Vai trò phân bổ nguồn lực
Vai trò thông tin gồm: c. Giám sát, thông tin và phát ngôn.
Ví dụ nào sau đây không phải là thay thế và trung hoà cho sự lãnh đạo: b. Nhiệm vụ thú vị hấp
dẫn, trung hòa định hướng hỗ trợ
Việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng nhằm đạt tới các mục tiêu sau: a. Đạt được sự giúp đỡ.
Y
Yếu tố nào sau đây thuộc quyền lực chính trị? b. Sự liên minh
lOMoARcPSD|36477832
Yếu tố “tầm nhìn” được Conger Kanungo đề cập trong thuyết lãnh đạo hấp dẫn của họ, đó
là: B. Biết nhìn xa trông rộng và chỉ ra con đường tươi sáng hơn cho người dưới quyền
Yếu tố được xem quan trọng nhất trong việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống là:
b/Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền
Yếu tố quan trọng nhất của việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống? b. Quan hệ giữa
người lãnh đạo và người dưới quyền
| 1/29

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Part 1)
_____ là khả năng gây ảnh hưởng đến con người hướng tới việc đạt được các mục tiêu
của tổ chức. b. Lãnh đạo
_____ có nghĩa là không phô trương và nhún nhường hơn là ngạo mạn và kiêu ngạo. a. Khiêm tốn
_____ là tài năng thiên bẩm, khả năng đã được hỗ trợ và các kiến thức được củng
cố, kỹ năng đã học và cung cấp cho mỗi cá nhân với công cụ tốt nhất của mình cho
thành tựu và sự thỏa mãn. a. Các điểm mạnh
_____ and _____ đã đề xuất lý thuyết lãnh đạo theo hai phương diện hành vi gọi là
“Mạng lưới quản trị”. a.Blake; Mouton
_____ phản ánh một mức độ vừa phải của sự quan tâm đến cả con người và sản xuất.
a. Phong cách Quản trị theo đội C
Các đặc điểm cá nhân khác biệt của một nhà lãnh đạo được gọi là: a. những đặc trưng.
Các nghiên cứu ban đầu về đặc điểm lãnh đạo được gọi là: b. tiếp cận đặc trưng của nhà lãnh đạo.
Colleen Farney tại TeleTech cho thấy kiến thức rộng, trí thông minh, khả năng
nhận thức, và quyết tâm. Đặc điểm cá nhân của lãnh đạo được cô thể hiện là?
b. Thông minh và khả năng
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio đã xác định hai hành vi chính được gọi là: c.
Sự quan tâm và khởi xướng cấu trúc.
Các nhà nghiên cứu của trường Đại học Michigan sử dụng thuật ngữ _____ cho các
nhà lãnh đạo đã thiết lập mục tiêu năng suất cao và có hành vi hỗ trợ đối với cấp
dưới. b. nhà lãnh đạo lấy nhân viên làm trung tâm
Các nhà lãnh đạo kém hiệu quả, trong các nghiên cứu của trường Đại học Michigan,
được gọi là: a. nhà lãnh đạo lấy công việc làm trung tâm D
Điều gì sau đây đề cập đến mức cao nhất trong một hệ thống các khả năng quản lý? c. Lãnh đạo cấp độ 5
Điều nào sau đây không là một thành phần thích hợp của lãnh đạo tin cậy? b.Cô lập bản thân với những người khác
Điều nào sau đây không phải là chất lượng quản trị?
a. Duy trì sự ổn định b. Phân tích
c. Hợp lý d. Quyền lực cá nhân
Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây của các nhà lãnh đạo đã được nghiên cứu?
a. Đặc điểm tính cách b. Đặc điểm thể chất
c. Đặc điểm liên quan công việc d. Tất cả
Điều nào sau đây là phù hợp với khởi xướng cấu trúc? a. Hành vi định hướng nhiệm vụ Điều
nào sau đây là mô hình lãnh đạo mô tả mối quan hệ giữa phong cách lãnh
đạo và các tình huống cụ thể? a. Cách tiếp cận theo tình huống lOMoARcPSD| 36477832
Điều gì sau đây đề cập đến bầu không khí nhóm và thái độ của các thành viên hướng tới và sự
chấp nhận của nhà lãnh đạo? d. Quan hệ lãnh đạo-thành viên F
Fiedler đã sử dụng tất cả những điều sau đây để mô tả phong cách lãnh đạo phù hợp với tình
huống, ngoại trừ: c. quyền lực cá nhân. G
Gần đây, Beagle Boutique đã cố gắng để thuê một quản lý cấp trung. Họ đang tìm kiếm
một cá nhân thông minh, năng động, sáng tạo. Beagle đã sử dụng cách tiếp cận lãnh đạo
nào? c. Các cách tiếp cận đặc trưng
Giả định quan trọng của lý thuyết lãnh đạo theo tình huống của Hersey và Blanchard là cấp
dưới thay đổi trong: a. mức độ sẵn sàng. H
Hersey và Blanchard đề xuất lý thuyết lãnh đạo nào? c. Lý thuyết tình huống
Hai phong cách lãnh đạo được sử dụng bởi Fiedler trong lý thuyết tình huống của
mình là: d. định hướng theo mối quan hệ và định hướng nhiệm vụ. J
Jerome, một quản lý tại tập đoàn phi lợi nhuận Welford, được biết đến với lòng vị tha và sự
sẵn sàng để trao đi. Ông thích làm việc trong lĩnh vực phi lợi nhuận bởi vì ông muốn áp dụng
các kỹ năng và khả năng của mình để phục vụ những người khác kém may mắn hơn. Dựa
trên thông tin này, loại lãnh đạo nào là tốt nhất để mô tả Jerome? b.Lãnh đạo phục vụ L
Lãnh đạo là đối ứng (hai chiều), điều này có nghĩa là: c. xảy ra giữa người với người. Linda
được các đồng nghiệp của mình xem như là một người tạo ra những đóng góp hiệu quả thông
qua tài năng, kiến thức và thói quen làm việc tốt, nhưng cô ấy đôi khi lại khó để cùng làm
việc với mọi người vì phong cách giao tiếp của mình. Dựa trên phổ lãnh đạo 5 cấp độ, Lynda
sẽ được đặt trong cấp độ nào? a. Cấp 1: có năng lực cá nhân cao M
Một lãnh đạo _____ hoạt động để đáp ứng những nhu cầu và mục tiêu cấp dưới cũng như để
đạt được nhiệm vụ lớn hơn của tổ chức. a. Phục vụ
Megan là một người quản lý tại Botell International. Cô ấy rất thân thiện và tôn trọng ý kiến
của cấp dưới. Cô ấy có thể được đánh giá: a. cao trong việc khởi xướng cấu trúc. “Mạng
lưới lãnh đạo” đã sử dụng hai định hướng của hành vi lãnh đạo được gọi là: c. quan tâm đến
con người và quan tâm đến sản xuất. lOMoARcPSD| 36477832 N
Nhà lãnh đạo xây dựng một tổ chức tuyệt vời lâu dài thông qua một sự kết hợp của sự khiêm
tốn cá nhân và quyết tâm chuyên nghiệp là một nhà lãnh đạo _____. d. Cấp 5
Nhà lãnh đạo xây dựng cam kết rộng với một tầm nhìn rõ ràng, hấp dẫn và kích thích mọi người
đạt hiệu quả cao là một nhà lãnh đạo _____. c. Cấp 4
Nhà lãnh đạo _____ biết và hiểu về bản thân mình, hành động phù hợp với các giá trị đạo đức
cao, kỷ luật, trao quyền và truyền cảm hứng cho những người khác. c.lôi cuốn
Nói chung, các nghiên cứu đã phát hiện một mối quan hệ _____ giữa các đặc tính cá nhân và
nhà lãnh đạo thành công. b. yếu P
Phong cách quản trị được khuyến khích từ mạng lưới lãnh đạo là _____. d.Phong cách 9,9 R
Ricky được yêu mến bởi các đồng nghiệp ở tập đoàn Axel Cable. Ông được xem là có rất
khiêm tốn, thường có những ảnh hưởng đến sự thành công của các thành viên khác trong đội.
Như vậy, Ricky sẽ được xếp vào cấp nào trong phổ lãnh đạo cấp độ 5? d. Cấp 5: Điều hành cấp 5
Ryan là một quản lý tại tập đoàn Steve’s Stoneworks và hầu hết các cấp dưới của ông ấy có
sự sẵn sàng cao. Theo Hersey và Blanchard, phong cách lãnh đạo sau đây là tốt nhất cho Ryan? b. Ủy quyền S
Sandra xem mình như một người giám sát cứng rắn nhưng công bằng. Cô đưa ra định hướng
rõ ràng cho cấp dưới của mình về cách những nhiệm vụ cần được thực hiện, nhưng không
phải là luôn luôn dễ tiếp cận khi đến với cô cùng những câu hỏi. Nhân viên của cô ấy đôi khi
cảm thấy rằng cô quá cứng nhắc và vô tình. Vậy loại lãnh đạo nào trong mạng lưới lãnh đạo
mà Sandra thể hiện? d. phong cách chỉ đạo T
Tất cả những điều sau đây là cách tiếp cận chính thức của lãnh đạo, ngoại trừ…….. d.lãnh đạo cấp tiến
Theo nghiên cứu, _____ thường đạt điểm cao hơn về kỹ năng xã hội và tình cảm. b.phụ nữ
Tại nơi làm việc, Sue Ellen ủng hộ một quá trình đồng thuận và hợp tác, nơi mà sự ảnh
hưởng xuất phát từ các mối quan hệ chứ không phải là vị trí quyền lực và thẩm quyền chính
thức. Như vậy, tốt nhất Sue Ellen có thể được xem là loại nhà lãnh đạo nào? d.tương tác
Tất cả những điều sau đây là những đặc trưng của lãnh đạo, ngoại trừ: d. có cấu trúc. Tự
tin, trung thực và chính trực, và mong muốn lãnh đạo là tất cả các thành phần trong đặc
điểm cá nhân nào của các nhà lãnh đạo? c. Tính cách cá nhân lOMoARcPSD| 36477832
Theo mạng lưới lãnh đạo, điều nào sau đây thể hiện phong cách quản trị 1,9? b. Quản trị câu lạc bộ đồng hương
Theo “Mạng lưới lãnh đạo”, điều nào dưới đây xảy ra khi tính hiệu quả trong hoạt động là định
hướng chi phối? d. Thẩm quyền - Tuân thủ
Theo “Mạng lưới lãnh đạo”, _____ nghĩa là nhà quản trị thiếu triết lý quản trị, sử dụng ít nỗ
lực hướng tới mối quan hệ giữa các cá nhân hoặc kết quả công việc. d. Quản trị suy giảm
Theo lý thuyết tình huống của Hersey và Blanchard, điều nào trong những phong cách lãnh
đạo sau đây phù hợp nhất với cấp dưới có sự sẵn sàng thấp? b. Phong cách chỉ đạo
Theo Hersey và Blanchard, phong cách lãnh đạo _____ hoạt động tốt nhất cho nhân viên với
sự sẵn sàng vừa phải. c. hỗ trợ và tham gia
Theo Góc thảo luận của nhà quản trị trong chương “Lãnh đạo”, khi các nhà lãnh đạo ủy quyền,
họ thực hiện tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
d. làm việc một mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng
Trong tình huống _____, theo Fiedler, nhà lãnh đạo định hướng quan hệ có hiệu quả hơn. b.
Mức độ thuận lợi trung bình W
Wilson được ông chủ của mình xem là có định hướng, ngoan cường, và chăm chỉ trong việc
theo đuổi mục tiêu của mình. Những đặc điểm này phù hợp trong danh mục nào? c. Đặc
điểm liên quan công việc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÃNH ĐẠO (Part 2) A
Ảnh hưởng từ hành vi của người lãnh đạo lên sự thỏa mãn và những nỗ lực của người dưới
quyền phụ thuộc vào tình huống, đó là theo quan điểm của thuyết: c. Thuyết đường dẫn tới mục tiêu B
Bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là: a. Chuẩn bị cuộc họp b. Trình bày vấn đề c. Chẩn đoán vấn đề d. Cả 3 đáp án trên
Ba kỹ năng cơ bản của nhà quản trị là: a. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thức
Bản chất công việc của người lãnh đạo a. Công việc nhẹ nhàng nhưng căng thẳng,b. Công việc
là khác biệt, đa dạng và không liên tục c. Tương tác đối mặt và giao tiếp thông qua lời nói d. Cả b và c đúng
Bản chất công việc của người lãnh đạo là:(Tìm câu sai): c. Tương tác đối mặt và giao tiếp thông qua lời nói. lOMoARcPSD| 36477832
Bạn sẽ bị coi là người “đi bằng đầu gối” nếu bạn sử dụng chiến lược nào sau đây?a. Chiến lược thân thiện
Bước đầu tiên trong cuộc họp giải quyết vấn đề là gì? D. Trình bày vấn đề C
Có mấy phẩm chất lặp đi lặp lại có tương quan với vai trò của người lãnh đạo d/ 7
Chiến lược thường thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” thuộc chiến
lược nào. b. Chiến lược mặc cả
Chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm c. Kiểm soát và duy trì
Chọn câu đúng khi nói về “quyền lực cá nhân”? c. Tài năng chuyên môn , sự thân thiện, sự hấp dẫn
(Chọn câu đúng) Thực hiện chiến lược mặc cả c. Đưa ra phần thưởng
Chọn câu đúng. Theo BOYATZIS người lãnh đạo thành công là c. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm
Câu nào sau đây thuộc hoạt động của quản trị: a. giải quyết vấn đề
Các kỹ năng về quản trị như kỹ năng về kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng hiện thực lần lượt
có liên quan tới: c. đồ vật, con người, ý tưởng và khái niệm
Các yêu cầu như đưa ra thông tin ủng hộ, giải thích những lý do, các vấn đề phải được trình
bày một cách logic là thuộc: b. chiến lược đưa ra lý do
Các vai trò quyết định của người lãnh đạo bao gồm: a. khởi xướng, giữ trật tự, phân bổ nguồn
lực, thương thảo Chọn định nghĩa đúng:
a.Hiệu quả lãnh đạo được đo lường bằng sự đóng góp của lãnh đạo cho sự phát triển của nhóm.
b.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng thái độ cấp dưới đối với người lãnh đạo
c.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng lợi nhuận,doanh số ,năng suất. d.a,b,c đều đúng
Chiến lược ảnh hưởng nhằm
a. Đạt được sự giúp đỡ b. Giao việc cho người khác
c. Để hoàn thiện việc thực hiện nhiệm vụ d. Cả 3 câu đều đúng
Chiến lược mặc cả là: b. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại”
Chiến lược đưa ra lý do là: c. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình
Các chức năng duy trì nhóm gồm: d. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập tiêu chuẩn
Các hoạt động của lãnh đạo là a. Đưa ra các chỉ dẫn
b. Bố trí lực lượng lao động c. Động viên nhân viên
d. Gồm cả 3 đáp án trên
Các yếu tố tạo nên quyền lực cho môt cá nhân trong tổ chức? a. Quyền lực chính trị b. Quyền lực cá nhân c. Quyền lực vị trí d. Cả 3 đáp án trên
Các yếu tố thuộc quyền lực cá nhân là: a. Tài năng chuyên môn Câu nào sau đây đúng
b. Quyền chuyên môn dựa trên tài năng chuyên môn của người lãnh đạo lOMoARcPSD| 36477832
Chiến lược ảnh hưởng có liên quan tới
a. Mục đích của việc sử dụng ảnh hưởng
b. Đối tượng ảnh hưởng
c. Quan hệ qua lại giữa chủ thể và đối tượng d. Cả 3 đáp án trên
Các chiến lược ảnh hưởng thường được sử dụng trong thực tế là
a. Chiến lược thân thiện, chiến lược trao đổi, chiến lược đưa ra lý do
b. Chiến lược quyết đoán, chiến lược liên minh
c. Chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, chiến lược trừng phạt d. Cả 3 đáp án trên
Chiến lược thân thiện phù hợp trong trường hợp
a. Những người muốn người khác biết đến mình
Chọn từ thích hợp : “ Phần lớn các quyết định chiến lược quan trọng được đề ra...............quá
trình hoạch định chính thức” a. Bên ngoài Các chiến lược ảnh hưởng bao gồm:
a. Chiến lược thân thiện b. Chiến lược mặc cả
c. Chiến lược đưa ra lý do d. Tất cả đều đúng.
Các nhân tố xác định hiệu quả nhóm:
a. Quy mô và thành phần của nhóm
b. Sự khác biệt về địa vị
c. Sự vững chắc của nhóm d. Tất cả đều đúng
Cơ sở của quyền lực là a. Quyền lực cá nhân
Các kỹ năng cơ bản trong quản trị: a. Kỹ năng kỹ thuật b. Kỹ năng quan hệ c. Kỹ năng nhận thức d. Tất cả đều đúng
Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm bao gồm
a. Quy mô và thành phần của nhóm, sự khác biệt về thành phần đơn vị
b. Sự vững chắc của nhóm và tư duy nhóm, tính cách của các thành viên
c. Môi trường làm việc hiện đại, chất lượng lãnh đạo
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Cơ sở của quyền lực bao gồm: a. Quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị. Câu
nói: “nhà quản trị là người giải quyết công việc đúng còn người lãnh đạo là người giải quyết
đúng công việc” là quan điểm của: b. Bennis và Nasus
Các chiến lược ảnh hưởng gồm a. Chiến lược thân thiện c. Chiến lược quyết đoán,,d. a & c đều đúng
Các chiến lược được đề ra theo quá trình: A. Trên – xuống
Các dạng hành vi định hướng nhiêmṃ vụ là: b. Tổ chức quá trình – khuyến khích thông tin –
làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiêmṃ sự nhất trí
Các hoạt động của người lãnh đạo có xu hướng ....... Là làm từng đoạn, không....... , và rất .......
a. Ngắt, khác biệt, liên tục.
Các kỹ năng cơ bản của nhà quản trị là gì? d. Kỹ thuật, quan hệ, nhận thức lOMoARcPSD| 36477832
Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm là: (chọn câu sai) c. Chất lượng và cách cư
xử của người lãnh đạo.
Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo không bao gồm: b. Tiếp cận về hiệu quả.
Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo thì tiếp cận nào thì không đúng?-> C. Tiếp cận theo phong cách
Các vai trò của người lãnh đạo: a. Vai trò tương tác b. Vai trò thông tin c. Vai trò quyết định d.
Cả 3 câu trên đều đúng
Các vai trò tương tác bao gồm ? A. Vai trò người đại diện,vai trò lãnh đạo,vai trò liên lạc
Các vai trò tương tác bao gồm? (Chương 5) d. Vai trò: đại diện, lãnh đạo, liên lạc
Các yếu tố liên quan đến khái niệm lãnh đạo. a. Ảnh hưởng, ý định, trách nhiệm cá nhân chính
trực. b. Những người ủng hộ ( phục tùng), mục đích được chia sẻ, thay đổi. d. Tất cả đều đúng.
Các yếu tố tạo nên quyền lực chính trị trong một tổ chức c. Sự kiểm soát với quá trình ra quyết định
Các yếu tố tạo ra quyền lực cho một cá nhân trong một tổ chức: a. Quyền lực vị trí b. Quyền
lực cá nhân c. Quyền lực chính trị d. Tất cả đều đúng
Cách chủ yếu để đạt tới thông tin cần thiết của nhà lãnh đạo là: A. Những thông tin viết B.
Những cuộc họp đột xuất C. Những cuộc thăm quan khảo sát D. Cả 3 câu trên
Cách nào sau đây không dùng để nâng cao động cơ của người dưới quyền: c. Làm tăng các cơ
hội trong quá trình làm thoả mãn các cá nhân.
Căn cứ để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực: a. Sự thỏa mãn của người dưới
quyền b. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền c. Tất cả đều đúng
Câu nhận định nào sau đây là đúng nhất: b. Phong cách hỗ trợ thích hợp với người dưới quyền
là người tham gia miễn cưỡng
Chất lượng của các quyết định chiến lược phụ thuộc rất lớn vào kỹ năng nào sau đây của người
đưa ra quyết định ? C. Kỹ năng tư duy
Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận là mục tiêu của hành vi: b.Điều hòa
Chiến lược “hai bên cùng có lợi” thuộc chiến lược: b. Chiến lược mặc cả.
Chiến lược ảnh hưởng gồm: b. 7 chiến lược
Chiến lược đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình là: d. Chiến lược đưa ra lý do lOMoARcPSD| 36477832
Chiến lược liên minh cần phải thực hiện sao? a. Đạt được sự ủng hộ người khác, đồng sự và sử
dụng buổi hợp chính thức trình bày những yêu cầu.
Chiến lược liên quan đến những quy định, luật lệ, quy chế hoặc những quan hệ đã được thỏa
thuận, cam kết là: a. Chiến lược quyết đoán
Chiến lược mặc cả là: A. Hai bên cùng có lợi.
Chiến lược mặc cả: a. Cho đi một các gì đó nhằm đạt được cái khác. b. Được sử dụng tốt ở nơi
cả hai bên đều có quyền ngang bằng nhau và đều có quyền thưởng cho nhau . c. Nhược điểm
là tập cho đối tượng quen với sự trao đổi. d. Tất cả đều đúng.
Chiến lược nào sau đây đảm bảo “hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” ? A. Chiến lược mặc cả
Chiến lược nào sau đây khi được sử dụng một cách thường xuyên sẽ gây phá vỡ các mối quan
hệ làm việc ? B. Chiến lược tham khảo cấp trên
Chiến lược nào thường liên quan đến luật lệ, quy định, hoặc những quan hệ đã được thỏa thuận,
cam kết ? C. Chiến lược quyết đoán
Chiến lược nào thường mang tính chính trị và luôn đòi hỏi thời gian, sự nỗ lực và những kỹ
năng cần được phát triển ? D. Chiến lược liên minh
Chiến lược nào thường sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi,
mong muốn của mình ? A. Chiến lược tham khảo cấp trên
Chiến lược quyết đoán cần: d. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ.
Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn
của mình” là: c. Chiến lược tham khảo cấp trên.
Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn
của mình là chiến lược: b. Chiến lược tham khảo cấp trên
Chiến lược tham khảo cấp trên khi thực hiện cần phải: a. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối
với người khác b. Đề cập đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên c. Tham khảo vấn
đề với cấp trên d. Cả 3 câu trên đều đúng
Chiến lược tham khảo cấp trên là: B. Là chiến lược sử dụng thứ bậc.
Chiến lược thân thiện bao gồm việc làm cho mọi người nhìn bạn như là...? c. Một người tốt
Chiến lược thân thiện: b. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng.
Chiến lược trừng phạt thường được sử dụng với: c. Cả 2 câu trên đều đúng lOMoARcPSD| 36477832
Chọn câu đúng. Theo Boyatzis người lãnh đạo thành công là : c. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm.
Chọn câu sai: a. Theo mức độ phức tạp, tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có: thay
đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi số lượng.
Chọn câu sai: các đặc tính của quyền lực: c. Quyền lực là sự tác động của một bên lên phía bên kia.
Chọn câu sai: Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungo, những yếu tố ảnh hưởng
đến sự quy kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo là: c.
Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của người dưới quyền.
Chọn đáp án sai: c. Quyền lực có giới hạn.
Chọn phát biểu sai: b. Trong ngắn hạn, kiến thức và năng lực chủ thể sẽ được bộc lộ, được kiểm chứng.
Chức năng của nhà lãnh đạo là: a/ Động viên khuyến khích nhân viên b/ Vạch ra mục tiêu
phương hướng phát triển tổ chức c/ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu d/ Tất cả đều đúng
Chức năng lãnh đạo trong quyết định nhóm: a. Định hướng nhiệm vụ và duy trì nhóm. b. Kiểm
soát và định hướng hoạt động của nhóm. c. Cả a,b đều đúng.
Có 3 loại phong cách: độc đoán, dân chủ và tự do là nghiên cứu của ai? c. Kurt Lewin
Có bao nhiêu phong cách ra quyết định theo Vroom, Yetton và Jago: c. 5 phong cách (2 phong
cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định)
Có mấy chức năng trong duy trì nhóm? b. 5
Có mấy nguyên tắc sử dụng quyền lực? C. 8 nguyên tắc
Cơ sở nào sau đây thuộc quyền lực vị trí: d. Sự kiểm soát môi trường D
Đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực. Chọn câu đúng
b. Sự thỏa mãn và mức độ hoàn thành công việc của người dưới quyền
Để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào a.
Sự thỏa mãn của người dưới quyền
b. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền c. Cả 2 đều đúng
Điểm mấu chốt của chiến lược trao đổi là:
a. Cố gắng đạt tới cái quan trọng đối với mình
b. Cho đi những cái không quan trọng với mình nhưng quan trọng với người khácd. Bao gồm cả a và b
Để thực hiện chiến lược quyết đoán cần phải: a. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ lOMoARcPSD| 36477832
Đặc tính của quyền lực không bao gồm: d. Quyền lực được thể hiện qua quyền lực vị trí, quyền
lực cá nhân, quyền lực chính trị.
Đặc trưng của phong cách độc đoán: d. Phù hợp với những cơ cấu tổ chức nhỏ.
Dạng thay đổi nào sau đây thường xảy ra ở những công ty đang đình đốn, bế tắc? (Chương 8)
b. Thay đổi căn bản về chất
Đạt được sự ủng hộ của người khác, đồng sự” là điều kiện cần của chiến lược: a. Chiến lược liên minh
Đâu là điểm trung tâm của lãnh đạo? d. quyết định
Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào:---> a. Sự thỏa
mãn và hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền.
Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực, người ta thường căn cứ vào:a. Sự thỏa
mãn của người dưới quyền b. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền d. Cả 2 câu a, b đều đúng
Để hiểu hiệu quả của lãnh đạo, cần phải xem xét quan hệ nào của quyền lực? A. Quyền lực từ
trên xuống của người lãnh đạo đối với người dưới quyền. B. Quyền lực từ dưới lên của người
dưới quyền đối với người lãnh đạo C. Quyền lực ngang của người dưới quyền đối với những
người cùng cấp trong tổ chức D. Cả ba câu đều đúng
Để ngăn chăn ṃ sự phân hóa cần: a. Đưa ra những ưu điểm và hợp nhất giải pháp b. Thực
nghiêmṃ và có người lãnh đạo quyết đinhṃ c. Cả a, b đúng
Để thực hiện chiến lược thân thiện cần phải: a. Làm cho người khác cảm thấy họ quan trọng
Điểm khác nhau giữa lãnh đạo với quản trị? A.Tạo viễn cảnh, chiến lược. b. Tạo lập văn hóa
và các giá trị chia sẻ. c. Hành động như người hướng dẫn, động viên và phục vụ. d. Tất cả đều đúng.
Điều kiện cho việc sử dụng nhóm danh nghĩa a. Các thành viên viết các ý tưởng của mình ra
giấy mà không thảo luận b. Đóng góp ý kiến cho ý tưởng của một thành viên c. Tiếp tục với ý
kiến của các thành viên khác d. Cả 3 câu trên đều đúng
Định hướng nhiệm vụ chú trọng tới: D. Tới hiệu suất.
Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Hemphill & Coons: a. Lãnh đạo là cư xử của một
cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Jacobs: c. Lãnh đạo là sự tương tác giữa những con
người trong đó một người trình bày những thông tin để những người khác trở nên bị thuyết
phục với những kết cục của anh ta...và kết cục này sẽ được hoàn thiện khi đối tượng cư xử theo
những điều được đề nghị hoặc đòi hỏi. lOMoARcPSD| 36477832
Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Katz & Kahn: c. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy
trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác.
Định nghĩa về quyền lực: a. Là khả năng ảnh hưởng đến người khác. Người có quyền lực có
thể sử dụng hay không sử dụng nó, được gọi là quyền lực tiềm năng.b. Quyền lực là trong nhận
thức của đối tượng: Chủ thể chỉ có khả năng để mở rộng, sự mở rộng tới những người nhận
thức về nó. c. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay
giảm quyền lực của họ. d. Tất cả đều đúng.
Đối tượng của sự ảnh hưởng là: a. Một người b. Một nhóm người c. Một tổ chức hoặc các đồ
vật d. Tất cả đều đúng
Đối tượng nào sẽ sử dụng quyền phạt để tác động lên đối tượng khác? A. Người lãnh đạo sử
dụng quyền phạt đối với người dưới quyền B. Người dưới quyền sử dụng quyền phạt đối với
người lãnh đạo D. Cả hai đều đúng
Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối
tượng có nghĩa vụ phải chấp hành là đặc trưng của quyền: c/ Quyền hợp pháp
Đối với người quản trị cấp cao, kỹ năng nào quan trọng hơn so với lãnh đạo cấp trung và cấp
thấp? b. Kỹ năng nhận thức F
French & Raven cho rằng quyền lực có các cơ sở nào
a. Quyền trao phần thưởng; trừng phạt
b. Quyền hợp pháp; chuyên môn c. Quyền tham chiếu d. Tất cả đều đúng G
Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi ở họ thuộc
phong cách lãnh đạo: b. phong cách chỉ đạo
Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi về họ
thuộc dạng phong cách nào sau đây? A. Phong cách chỉ đạo H
Hoạt động nào là của lãnh đạo: b.Đưa ra chỉ dẫn Hoạt động của quản trị:
a.Động viên nhân viên b.Bố trí lực lượng lao động
c.Đưa ra chỉ dẫn d.a,b,c sai
Hành vi định hướng nhiệm vụ gồm: d. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm rõ việc thông tin
Hành vi nhóm có bao nhiêu dạng chính, gồm những dạng nào: a. 5 dạng : kiểm soát và duy
trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn, phân tích quá trình lOMoARcPSD| 36477832
Henry Mintzberg, nhóm vai trò quyết định không bao gồm những vai trò nào? C. Vai trò lãnh đạo
Hiệu quả của quyền trừng phạt là gì? d. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt
mà họ tin rằng sự trừng phạt này bị kiểm soát bởi chủ thể
Hiệu quả lãnh đạo được đánh giá thông qua các yếu tố: a/ Sự thành công trong thực hiện nhiệm
vụ của từng thành viên nhằm đạt đến các mục tiêu của tổ chức.b/ Thái độ của cấp dưới đối với
người lãnh đạo c/ Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tổ chức d/ Tất cả đều đúng
Hiệu quả lãnh đạo” được đánh giá dựa vào yếu tố nào? D. Tùy mục tiêu và giá trị của người đánh giá đưa ra.
Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức dể thực hiện chính sách và mục tiêu
của tổ chức” là vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào? B. Người lãnh đạo cấp trung J
Jamison và Thomas tiến hành nghiên cứu quyền lực trong lớp học thì sinh viên đã cho quyền
lực nào là quan trọng nhất: c. Quyền hợp pháp K
Khi một nổ lực ảnh hưởng đang thực hiện thì sẽ tạo ra kết cục:
a.Sự tích cực nhiệt tình tham gia b.Sự tuân thủ,sự phục tùng
c.Sự kháng cự chống đối d.a,b,c đúng
Kỹ năng quản trị bao gồm a. Kỹ năng kỹ thuật b. Kỹ năng quan hệ c. Kỹ năng nhận thức d. Cả 3 câu đều đúng
Khi thực hiện chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, cần phải: a.
Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác
b. Đề nghị đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên
c. Tham khảo vấn đề với cấp trên d. Cả 3 đáp án trên
Khi thực hiện chiến lược liên minh, cần phải: a.
Đạt được sự ủng hộ của người khác
b. sử dụng các buổi họp chính thức để trình bày những yêu cầu c. a & b đều đúng
Kurt lewin cùng các cộng sự của ông tại trường đại học bang Iowa đã tiến hành thực nghiệm
so sánh mấy loại phong cách lãnh đạo? b. 3
Khi các thành viên nhóm được bao gồm trong việc chọn lựa giải pháp, người lãnh đạo cần nhận
thức về những sai lầm có thể tránh, các sai lầm đó là: d. Quyết định vội vã, sự tham gia không
đồng đều, sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
Khi nhóm khó có thể đạt tới sự đồng ý do có những quan điểm trái ngược, các kỹ thuật nào sau
đây có thể được sử dụng để ngăn chặn sự phân hóa: d. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải
pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
Kỹ năng quản trị gồm: d. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ và nhận thức. lOMoARcPSD| 36477832
Kết cục của một nỗ lực ảnh hưởng được thực hiện là: a. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia b. Sự
tuân thủ, sự phục tùng c. Sự kháng cự, chống đối d. Tất cả đều đúng
Kết cục của sự ảnh hưởng? Chọn đáp án sai. c. Sự thân thiện trung thành
Kết quả của nỗ lực ảnh hưởng là (chọn câu sai): d. Sự thành công của tổ chức.
Khái niệm lãnh đạo nào sau đây là của Hemphill & Coons? a. Lãnh đạo là cư xử của 1 cá nhân
khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Khái niệm lãnh đạo theo Hemphill & Coons là gì? (Chương 1) c. Lãnh đạo là cách cư xử của
một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Khái niệm nào sau đây là của Kotter: c. Lãnh đạo là thích ứng với sự thay đổi.
Khám phá và giải quyết các vấn đề của quá trình là mục tiêu của hành vi: b. Phân tích quá trình.
Khi một nổ lực ảnh hưởng được thực hiện nó có thể tạo ra các kết cục sau: a. Sự tích cực, nhiệt
tình tham gia. b. Sự tuân thủ, sự phục tùng c. Sự kháng cự, chống đối d. Tất cả đều đúng
Khi quy mô nhóm tăng lên thì yếu tố nào không phải là nhược điểm? c. Sử dụng trí tuệ tập thể
Khi thực hiện chiến lược đưa ra lí do cần phải: a. Đưa ra những phán quyết 1 cách chi tiết và
giải thích những lí do b. Đưa ra những thông tin ủng hộ c.Các vấn đề phải được trình bày 1
cách logic d. Cả 3 câu trên đều đúng
Khi trình bày với các nhân viên, lãnh đạo không nên làm gì? a. Chủ quan hóa vấn đề
Kiểu nghiên cứu chú trọng vào việc mô tả các dạng hành vi của nhà lãnh đạo thuộc về cách
tiếp cận nào? a. Tiếp cận theo phong cách.
Kỹ năng cần thiết cho việc thiết lập quan hệ hợp tác có hiệu quả với cấp trên dưới với đồng sự
và những người ngoài tổ chức b. kỹ năng quan hệ hay kỹ năng con người
Kỹ năng cơ bản của nhà lãnh đạo. c. Kỹ năng nhận thức
Kỹ năng kỹ thuật: a. cần thiết cho các nhà quản trị trong việc giải quyết các vấn đề, chỉ đạo
người dưới quyền trong các hoạt động chuyên môn b. Rất cụ thể và là dạng dể hiểu nhất c.Có
thể học được thông qua các khóa huấn luyện d. Cả 3 câu trên đều đúng
Kỹ năng nào cần thiết cho nhà quản trị trong giải quyết vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền C. Kỹ năng kĩ thuật
Kỹ năng nào không thuộc 3 kỹ năng cơ bản của quản trị: b. Kỹ năng hoạch định
Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với những người lãnh đạo cấp thấp? a. Kỹ năng kỹ thuật lOMoARcPSD| 36477832
Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với những người quản trị cấp trung? (Chương 4) a. Kỹ năng
kỹ thuật b. Kỹ năng nhận thức c. Kỹ năng quan hệ d. Cả 3 kỹ năng trên
Kỹ năng nào quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách, giải quyết vấn đề A. Kỹ năng nhận thức
Kỹ năng nào sau đây không thuộc một trong chín kỹ năng có tương quan chặt với những nhà
quản trị thành công mà Boyatzis đưa ra? d. Hoạch định.
Kỹ năng nhận thức quan trọng nhất đối với a. người lãnh đạo cấp cao
Kỹ năng quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách” thuộc: c. Kỹ năng nhận thức L
“Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thể hiện trong một tình huống, được chỉ
đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể” Khái niệm trên của tác giả?
b. Tannenbaum, Weschler & Masarik
Lãnh đạo mới về chất là việc lãnh đạo bằng: c. Tầm nhìn, nguồn cảm hứng, sức hấp dẫn.
Lãnh đạo lôi cuốn gồm những phẩm chất, đặc tính, có thể kiểm chứng, thấy được chứ không
phải là những truyền thuyết hoặc huyền thoại. Đây là thuyết lãnh đạo của: d) House
Lý do chủ yếu cho việc lãnh đạo nhóm để giải quyết những vấn đề lệch chuẩn: a. Người lãnh
đạo không có những thông tin cần thiết để xác định thực chất và những nguyên nhân của vấn đề M
Mc. Clelland cùng các cộng sự cho rằng con người có nhu cầu: a. Thành tựu b. Liên minh
c. Quyền lực d. Cả 3 câu đều đúng
Mục tiêu của việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng
a. Đạt dược sự giúp đỡ
b. Giao việc cho người khác
c. Đạt được một cái gì đó từ người khác d. Cả 3 đáp án trên
Một trong những phong cách của nhà lãnh đạo là? a. Độc đoán b. Dân chủ c. Tự do d. Cả 3 đều đúng
Một trong các kỹ năng quản trị là: a. Kỹ năng quan hệ
Mc. Clelland cho rằng con người có mấy nhu cầu cơ bản: A. 3 nhu cầu
Mười vai trò của Mintzberg được phân thành 3 nhóm đó là: d. Tương tác, thông tin, quyết định.
Mức độ phức tạp và tiềm năng có 3 loại thay đổi, đó là gì: b. Phát triển, chuyển dạng, chất.
Một nỗ lực được thực hiện cơ thể tạo ra các kết cục như thế nào? c. Sự kháng cự, sự chống đối lOMoARcPSD| 36477832
Một trong những chức năng duy trì nhóm là a. Điều hòa
Một trong những hoạt động của nhà lãnh đạo? c. Bố trí lực lượng lao động
Một trong những kỹ năng trình bày vấn đề là: a. Khái quát hóa vấn đề
Một trong những quyền lực chính của nhà lãnh đạo? a. Quyền lực vị trí
Mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi bao gồm: a.Thay đổi phát
triển b. Thay đổi chuyển dạng c. Cả 2 câu trên đều đúng
Mục tiêu cụ thể của hành vi định hướng nhiệm vụ “tổ chức quá trình” trong các hành vi lãnh
đạo trong quyết định nhóm c. Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận N
“Người lãnh đạo nắm tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay,. Cấp dưới
chỉ được cấp trên cung cấp thông tin tối thiểu, cần thiết để thực hiện nhiệm vụ” là phong cách lãnh đạo nào? b. Phong cách độc đoán
Những người theo thuyết dẫn đường mục tiêu đưa ra những phong cách lãnh đạo: a.
Phong cách chỉ đạo b. Phong cách hỗ trợ, phong cách chỉ đạo c. Phong cách tham gia d. Cả b, c đều đúng
Nguyên tắc của chiến lược trao đổi là
a. Cho đi một cái gì đó nhằm đạt được cái khác
“Những người quan tâm tới quyền lực mang tính cá nhân hóa là những người có xu hướng ít
tự kiếm chế và họ thường thực thi quyền lực theo cách ép buộc người khác” Theo Mc. Clelland nhận định trên: a . Đúng
“Nghệ thuật lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác”
là khái niệm theo quan điểm của: d. Katz & Kahn
“Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền lực thực hiện những
nhiệm vụ không được quy định” là theo quan điểm của ai: a. Burns
Những bí quyết cho việc chuẩn đoán vấn đề a. Chuẩn bị cuộc họp b. Trình bày vấn đế c. Chuẩn đoán vấn đề d. Tất cả đều đúng
Những năng lực có lien quan đến hiệu quả lãnh đạo: A. Động cơ, phẩm chất B. Kỹ năng, kiến thức C. A và B đều đúng
Nhóm vai trò tương tác bao gồm những vai trò nào sau đây: A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc
Nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò: B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn Nhóm
các vai trò quyết định bao gồm những vai trò sau: C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân
bổ nguồn nhân lực, thương thuyết
Người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ: b. Chú trọng vào việc chỉ đạo công việc cho người
dưới quyền, quan tâm tới cấu trúc công việc, là người định hướng mục tiêu và quan tâm cao tới hiệu suất lOMoARcPSD| 36477832
Những hoạt động của quản trị là: b. Hoạch địch, tổ chức, kiểm soát và giải quyết vấn đề.
Năng lực của chủ thể trong việc ảnh hưởng tới đối tượng” được hiểu là gì? C. Quyền lực
Năng lực thứ 2 trong 9 năng lực có liên quan chặt chẽ đến nhà quản trị thành công là: c. Quan
tâm tới sự ảnh hưởng tới người khác
Năng lực thứ 4 có tương quan đến những nhà quản trị thành công là: b. Tự tin
Năng lực thứ 5 trong 9 năng lực có liên quan chặt chẽ đến nhà quản trị thành công là: c. Kỹ năng trình bày miệng
Nghiên cứu của ai chỉ ra rằng: “ quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự tương quan
thuận với sự thỏa mãn và việc thực hiện nhiệm vụ của người dưới quyền.” B. Podsakoff và Schriesheim
Nghiên cứu của Kurt Lewin không bao gồm phong cách nào sau đây: d. Phong cách thả nổi
Nghiên cứu phong cách lãnh đạo độc đoán, dân chủ và tản quyền là nghiên cứu của: a. Kurt Lewin
Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của a. con người vào con người
Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của.............” Hãy chọn câu trả lời đúng
nhất để điền vào chỗ trống A. Con người vào con người
Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của: a. Con người vào con người
Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về: b. Con người với con người
Nghiên cứu về lãnh đạo là? a. Nghiên cứu về sự tác động của con người vào con người.
Người dưới quyền được tham gia đánh giá kết quả công việc nhưng quá trình của phong cách
này tốn kém nhiều thời gian. Đó là phong cách: b. Dân chủ
Người lãnh đạo có bao nhiêu nhóm vai trò chính: C. 3: tương tác, thông tin, quyết định
Người lãnh đạo có sự thu hút luôn: C. Thấu hiểu nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền
Người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách: a. Làm cho họ nhận thức
rõ hơn về tầm quan trọng và những giá trị của những kết cục b. Thúc đẩy họ vượt qua những
lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của nhóm và tổ chức c. Khơi dậy những nhu
cầu cấp cao của ho ṃd. Cả a, b, c
Người lãnh đạo mới về chất có sự phân biệt với người lãnh đạo hấp dẫn theo quan điểm của
Bass là: a. Lãnh đạo mới về chất là rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn lOMoARcPSD| 36477832
Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền thực hiện những
nhiệm vụ không được quy định” quan điểm này của ai? c. Burns
Người lãnh đạo tham gia ít nhất vào công việc của nhóm, giao hết quyền hạn và trách nhiệm
cho mọi người (theo nghiên cứu của Kurt Lewin) là phong cách lãnh đạo? c. Phong cách tự do.
Người quản trị quyết đoán là: C. Thực hiện các hành động kỉ luật bảo vệ các thành viên của nhóm.
Nguyên nhân của việc ra quyết định có thể kéo dài hàng tháng, hàng năm là do: C. Quá trình
ra quyết định luôn mang tính chất chính trị
Nguyên tắc “cho đi một cái gì đó nhằm đạt được một cái khác” là nguyên tắc của chiến lược
nào sau đây? b. Chiến lược mặc cả
Nhà lãnh đạo sử dụng phong cách ủy quyền là giao nhiệm vụ và mở rộng quyền cho người
dưới quyền tự giải quyết công việc được giao áp dụng với ai? D. Người thực hiện tuyệt đỉnh
Nhà quản trị cấp cao? c. Nghĩa vụ chủ yếu trong việc ra những quyết định chiến lược.
Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo: a/ Phong cách lãnh đạo tự do b/ Phong cách lãnh
đạo dân chủ c/ Phong cách lãnh đạo độc đoán d/ Tất cả đều sai
Nhận định nào sau đây là sai trong thuyết ngẫu nhiên: b. Mức độ thuận lợi/ bất lợi của tình
huống được xác định bởi 3 yếu tố
Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp: a. Chất lượng lãnh đạo
Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp? a. Chất lượng lãnh đạo.
Nhân tố nào sau đây là một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc
họp? (Chương 9) c. Chất lượng lãnh đạo
Nhân viên được xem như công cụ để đạt tới những mục tiêu chung của tổ chức, đây là một
trong những quan niệm phong cách lãnh đạo của: c. Trường Đại học Michigan
Nhóm vai trò quyết định bao gồm bao nhiêu vai trò: A. 4: thương thảo, phân bổ nguồn lực, giữ trật tự, khởi xướng
Nhu cầu quyền lực là nhu cầu: a/ Kiểm soát và ảnh hưởng môi trường làm việc của người khác,
kiểm soát và ảnh hưởng tới người khác
Những áp lực từ người lãnh đạo là? a. Hệ thống giá trị. b. Đặc tính cá nhân. c. Năng lực trình
độ, kinh nghiệm của người lãnh đạo. d. Tất cả.
Những áp lực từ tình huống bao gồm những yếu tố nào: a. Mức độ nhu cầu độc lập của người
dưới quyền b. Năng lực trình độ c. Những kinh nghiệm của người lãnh đạo d. Tất cả câu trên đều sai lOMoARcPSD| 36477832
Những bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là: d. Chuẩn bị cuộc họp – trình bày vấn đề – chẩn đoán vấn đề
Những kỹ năng của người lãnh đạo thành công a. Tài giỏi, thông minh b. Ngoại giao và lịch
thiệp c. Kỹ năng xã hội d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Những người theo thuyết “đường dẫn đến mục tiêu” đưa ra những phong cách lãnh đạo nào?
(Chương 7) a. Phong cách: chỉ đạo, hỗ trợ, tham gia, định hướng thành tựu
Những nhà lãnh đạo cấp cao có nghĩa vụ chủ yếu trong việc gì? a. Ra những quyết định chiến lược
Những sai lầm có thể tránh khi chọn lựa giải pháp a. Quyết định vội vã, sự tham gia không
đồng đều, sự phân cực và kế hoạch hành động nông cạn thiển cận.
Những sai lầm khi lựa chon ṃgiải pháp là: a. Quyết đinhṃ vội vã, sự tham gia không đầy đủ
b. Sự Tham gia không đầy đủ, sự phân hóa c. Kế hoạch hành đôngṃ nông can ṃ, thiển cân ṃd. Cả 3 đều đúng
Những vai trò của nhà lãnh đạo? a. Vai trò thông tin
Nhược điểm của chiến lược mặc cả a. Nó tập cho đối tượng quen với sự trao đổi.
Nhược điểm của phong cách tự do: b. Dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn, vô chính phủ do thiếu
vắng chỉ dẫn của người lãnh đạo
Nhược điểm nào sau đây là một trong những nhược điểm của “chiến lược mặc cả”?-> a. Chỉ
tập trung cho những đối tượng quen với sự trao đổi
Nó cho phép khai thác những sáng kiến, của những người dưới quyền của tập thể là ưu điểm
của phong cách nào theo nghiên cứu của Kurt Lewin b. Phong cách dân chủ O
Ở Anh, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn? b. Quản trị
Ở cấp cao, trong các vai trò quyết định, vai trò nào mang tính chính thức nhiều nhất: d. Vai trò thương thảo
Ở Mỹ, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn? a. Lãnh đạo P
Phong cách mang lại hiệu quả nhất và là phong cách của người lãnh đạo thành công đó là: b. phong cách dân chủ
P. Hersey & K. Blanchard cho rằng người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng thành
theo 1 chu kỳ và trải qua mấy giai đoạn? c. 4 lOMoARcPSD| 36477832
P. Hersey & Blanchard cho rằng. Với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có: c. Phong cách chỉ đạo
Phong cách dân chủ của Kurt Lewin có nội dung là: c. Bản thân người lãnh đạo chỉ giải quyết
những vấn đề lớn còn lại giao cho cấp dưới.
Phạm vi ảnh hưởng của quyền lực: a. Ảnh hưởng đối với người dưới quyền. b. Ảnh hưởng đối
với cấp trên. c. Cả những người ngoài tổ chức như nhà cung ứng d. Tất cả đều đúng.
Phong cách độc đoán là: A. Nắm bắt tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay.
Phong cách lãnh đạo nào sau đây không thuộc nghiên cứu của Kurt Lewin? c. Phong cách chỉ đạo.
Phong cách lãnh đạo nào sau đây là phong cách tốt nhất theo nghiên cứu của trường đại học
OHIO? b. Quan tâm tới công việc cao và con người cao.
Phong cách tự do theo Kurt Lewin có đặc điểm: b. Giao quyền hạn và trách nhiệm cho mọi
người, nên dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn trong tổ chức
Phương pháp để cho tất cả các thành viên trong nhóm viết ý tưởng của mình ra giấy một cách
độc lập, không thảo luận trước khi tổng kết lại và từng thành viên sẽ đóng góp ý kiến cho ý
tưởng của người khác; đó là phương pháp: B. Nhóm danh nghĩa Q
Quan niệm “ lãnh đạo được ưa thích hơn quản trị” trong nghệ thuật lãnh đạo là của nước nào? a. Mỹ
Quyền lực cá nhân bao gồm:
a.Tài năng chuyên môn b.Sự thân thiện và trung thành
c.Sức thu hút hấp dẫn d.a,b,c đúng Quyền
lực chỉ được sử dụng có hiệu quả & mang lại điều tốt đẹp khi
a. Phù hợp với phong cách của người lãnh đạo
b. Phù hợp với mục đích của nhà lãnh đạo c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai
Quyền lực cá nhân không được thể hiện qua: a. Tài năng chuyên môn b. Sự trung thành
c. Sự lôi cuốn, hấp dẫn d. Tất cả đều sai
Quyền lực có đặc tính nào?
a. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khácb. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng
c. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyềnlực của họ d. Tất cả đều đúng
Quyền lực cá nhân được thể hiện qua b. Tài năng chuyên môn lOMoARcPSD| 36477832
Quyền lực tiềm năng là gì? b. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng quyền lực.
Quyền lực có 5 cơ sở khác nhau là nghiên cứu của: d. French & Raven
Quá trình thực hiện kỹ năng nhân sự a. Mối quan hệ tốt Tìm hiểu nhu cầu Thỏa mãn nhu cầu
Quyền lực cá nhân được tạo ra từ: a. Tài năng chuyên môn
b. Sự thân thiện, sự trung
thành c. Sức thu hút, hấp dẫn d. Tất cả đều đúng
Quyền cá nhân bao gồm những quyền gì? (Chương 2) a. Tài năng chuyên môn b. Sự thân thiện,
sự trung thành c. Sự thu hút, hấp dẫn d. Tất cả đều đúng
Quyền cá nhân của người lãnh đạo phụ thuộc vào: C. Kỹ năng của người lãnh đạo.
Quyền lực cá nhân đề cập đến các vấn đề nào sau đây? b. Tài năng chuyên môn
Quyền lực cá nhân gồm: a. Tài năng chuyên môn. b. Sự thân thiện, sự trung thành,c. Sức hấp
dẫn, lôi cuốn. d. Tất cả đều đúng.
Quyền lực chính trị được tạo ra bởi các quá trình hoạt động nào trong tổ chức: b. Việc kiểm
soát đối với quá trình ra quyết định; liên minh; kết nạp; thể chế hóa.
Quyền lực chính trị không bao gồm yếu tố nào sau đây? D. Tài năng chuyên môn
Quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự tương quan như thế nào với sự thỏa mãn và
việc thực hiện nhiệm vụ của người dưới quyền? (Chương 3) a. Tương quan thuận
Quyền lực gắn liền với vị trí chính thức trong tổ chức đôi khi được gọi là quyền hợp pháp”
thuộc dạng quan hệ: b. Quyền hạn chính thức.
Quyền lực là: C. Là năng lực của của chủ thể trong việc ảnh hưởng đến đối tượng.
Quyền lực vị trí gồm (chọn câu sai): c. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định.
Quyền tham chiếu của người lãnh đạo với người dưới quyền phụ thuộc vào: c. Sự thân thiện và lòng trung thành. R
R. Likert chỉ ra các phong cách quản lý thịnh hành của các tổ chức có thể mô tả trên một đường
liên tục từ hệ thống 1 đến hệ thống 4. Hệ thống 1 mô tả
c. Người lãnh đạo không tin cậy, không tín nhiệm những người dưới quyền do đó những người
dưới quyền ít được thu hút vào bất cứ lĩnh vực nào trong quá trình ra quyết định S
Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực được gọi là quyền: d. Quyền lãnh đạo lOMoARcPSD| 36477832
Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực” còn được gọi là gì? C. Quyền thưởng
Sử dụng cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình” là cách sử
dụng để thực hiện chiến lược nào? a. Chiến lược tham khảo cấp trên.
Sự hoàn thiện từ từ, từ bước các kỹ năng, các phương pháp và các quá trình giúp cho tổ chức
hiệu quả thể hiện qua A. Thay đổi phát triển
Sự thân thiện, trung thành cũng tạo ra quyền lực cho con người. Quyền này gọi là gì? A. Quyền tham chiếu
Sự thay đổi lớn nhất thể hiện bởi sự nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh
đạo hoặc cấu trúc của tổ chức là sự thay đổi nào? b. Thay đổi căn bản về chất T
Trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnh đạo. d. Có tinh thần hợp tác
Thuật ngữ “ Charisma” có ý nghĩa?
d. Sự ảnh hưởng không dựa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của
người dưới quyền về người lãnh đạo là người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt.
Tình huống nào hướng trung tâm về người dưới quyền nhất: d. Người lãnh đạo xác định giới
hạn và yêu cầu nhóm đưa ra quyết định
Trong thuyết đường dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trong những phong cách
lãnh đạo chính: b. Phong cách độc đoán
Thay đổi xảy ra ở những công ty đình đốn bế tắc thường là: c. Thay đổi về bản chất Tiếp
cận theo phong cách chú trọng vào…? b. Xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên
cương vị công tác của họ
Theo nghiên cứu của KURT LEWIN Các hành vi của người lãnh đạo được chia theo: b.
Độc đoán , dân chủ, tự do
Theo KURT LEWIN « phong cách độc đoán »: a. Người lãnh đạo không quan tâm đến ý kiến
của người dưới quyền
Theo thuyết đường dẫn tới mục tiêu. Phong cách hỗ trợ là? a. Đối xử công bằng vứi người dưới quyền
Trong những câu dưới đây, câu nào không đúng: d. quyền lực có giới hạn
Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns: c. những người
lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnh đạo với những người dưới quyền
Theo P.Hersey & Ken Blanchart cho rằng người lao động trong một tổ chức sẽ phát triển,
trưởng thành trải qua những giai đoạn:
a. Người bắt đầu nhiệt tình, người học việc vỡ mộng
b. Người tham gia miễn cưỡng, người thực hiện tuyệt đỉnh c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
Theo Fiedler cho rằng về phong cách lãnh đạo có định hướng:
a. Định hướng nhiệm vụ b. Định hướng quan hệ lOMoARcPSD| 36477832 c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
Theo mức độ phức tạp về tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có thể có: a. Thay đổi phát triển
b. Thay đổi chuyển dạng
c. Thay đổi căn bản về chất d. Cả 3 đáp án
Thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungu bao gồm: a. Tầm nhìn
b. Hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền
c. Sử dụng quyền lực cá nhân d. Cả 3 đáp án trên
Trong 5 cơ sở của quyền lực theo French & Raven, quyền lực nào có tầm quan trọng số 1 c. Quyền hợp pháp
Theo nghiên cứu của Student, mức độ mạnh dần của các quyền lực để các nhân viên phải
phục tùng là a. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, tham chiếu, chuyên môn, hợp pháp
Theo nghiên cứu của Burke & Wilcox, quyền lực nào là quan trọng nhất? d. Quyền chuyên môn
Theo David Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản sau: a. nhu cầu thành tựu Trong
các vai trò sau vai trò nào không phải là vai trò của nhà quản trị? a. Vai trò tương tác b. Vai trò thông tin c. Vai trò quyết định
d. Cả 3 câu trên đều sai
Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, nhà lãnh đạo có mấy phong cách? c.4
Theo Kotter, lãnh đạo là........... a. Thích ứng với sự thay đổi
Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm số 1 của nhà lãnh đạo? b. Trách nhiệm với công việc
Theo Hemphill & Coons, lãnh đạo là gì? a. Cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt
động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.
Trong nghiên cứu về lãnh đạo có thể phân loại thành các tiếp cận nào?
a. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng b. Tiếp cận về phẩm chất, phong cách, tình huống
c. Tiếp cận về người lãnh đạo mới về chất d. Tất cả đều đúng Thuyết
về động cơ vai trò quản trị bao gồm những nội dung sau:
A. Thái độ tích cực đối với các biểu tượng quyền lực, nhu cầu cạnh tranh với đồng sự
B. Quyết đoán, nhu cầu trở thành người nổi trội trong nhóm
C. Mong muốn sử dụng quyền lực, sẵn lòng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại D. Tất cả đều đúng
Theo Mintzberg, nhà quản trị phải thực hiện mấy vai trò khác nhau: D. 10
Theo R.Tannenbaum và Schumidt, những áp lực từ người lãnh đạo bao gồm? a. Hệ thống giá
trị, đặc tính cá nhân, năng lực trình độ, những kinh nghiệm của người lãnh đạo
Trong phong cách kèm cặp với người học việc vỡ mộng: d. Lãnh đạo giải thích các quyết, gần
gũi để giám sát, giúp đỡ và động viên người dưới quyền
Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự có thể có các loại kháng cự nào? c.
Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất
Theo MaxWeber thuật ngữ “Charisma” có nghĩa là gì? a. Là một ảnh hưởng không dựa trên
quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của người dưới quyền về người lãnh
đạo là: người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt
Trong lãnh đạo và ra quyết định nhóm, có bao nhiêu dạng hành vi định hướng nhiệm vụ:
c. 5. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm rõ việc thông tin, tóm tắt tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí lOMoARcPSD| 36477832
Theo G.A Yukl lãnh đạo mới về chất so với lãnh đạo hấp dẫn: b. Có nghĩa hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn
Theo Conger và Kanungo có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng tới sự qui kết về tính hấp dẫn, cuốn
hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo dựa trên sự so sánh giữa lãnh đạo hấp dẫn và
lãnh đạo không hấp dẫn: a. 7
Theo quan điểm của House, người lãnh đạo là người lôi cuốn, hấp dẫn được xác định bởi bao nhiêu điểm: c. 8
Theo Katz& Kahn (1978) lãnh đạo là gì? d. lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ
đạo các hoạt động của nhóm để đạt được các mục tiêu chung.
Tiêu chuẩn phổ biến nhất để đánh giá hiệu quả lãnh đạo? . Nhóm hay tổ chức thực hiện nhân
viên một cách thành công hoặc đạt tới các mục đích của nhóm (tổ chức). Tiếp cận theo phẩm
chất chú trọng vào: b. Đặt tính cá nhân của người lãnh đạo.
Tác động mang lại kết quả tốt trong công việc và trong cả mối quan hệ làm việc. a. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia.
Tầm quan trọng của các phẩm chất lãnh đạo phụ thuộc vào tình huống lãnh đạo cụ thể là: A. Đúng
Tầm quan trọng của những kỹ năng cho các nhà quản trị cấp cao phụ thuộc vào: a. Loại hình
của tổ chức b. Quy mô của tổ chức c. Mức độ tập quyền của nó d.Cả 3 câu trên đều đúng thành quả: b. 4 giai đoạn
Thay đổi chuyển dạng là: b. Sự thay đổi một cách chậm chạp từ tình trạng cũ sang tình trạng mới.
Thay đổi một cách chậm chạp, từ tình trạng cũ sang tình trạng mới” là sự thay đổi: B. Thay đổi chuyển dạng
Thế nào là phong cách lãnh đạo? a. Là dạng hành vi người đó thể hiện khi thực hiện các nỗ lực
ảnh hưởng đến người khác theo nhận thức của đối tượng.
Theo Bass người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách: a. Làm cho họ
nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng, những giá trị của những kết cục.,b. Khơi dậy năng lực cá
nhân và nhu cầu tự thể hiện. c. Thúc đẩy họ vượt qua những lợi ích cá nhân để đạt tới những
mục tiêu cao cả của tổ chức. d. a và c đúng.
Theo Boyatzis một trong 9 năng lực có tương quan chặt chẽ với những nhà quản trị là: a. Kỹ
năng nhận thức khái quát hóa
Theo các nhà nghiên cứu theo thuyết đường dẫn đến các mục tiêu thì có: a. Có 4 phong cách lãnh đạo
Theo các tác gia về thuyết lãnh đạo hấp dẫn, sức hấp dẫn là kết quả của a. Phẩm chất và hành
vi của người lãnh đạo b. Mức độ độc đoán của người lãnh đạo d. Cả hai câu trên đều đúng lOMoARcPSD| 36477832
Theo Conger và Kanungo, các yếu tố ảnh hưởng tới sự quy kết của người dưới quyền đối với
lãnh đạo, đối với người lãnh đạo là: b. Sử dụng những chiến lược độc đáo
Theo French & Raven cho rằng quyền lực có 5 cơ sở khác nhau, đó là? a. Quyền trao phần
thưởng, quyền trừng phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu
Theo French & Raven cho rằng quyền lực có mấy cơ sở? a. 3
Theo Henry Mintzberg, ba nhóm vai trò của người lãnh đạo là gì? A. Các nhóm vai trò tương
tác, thông tin, quyết định
Theo Henry Mintzberg, nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò nào? B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn
Theo Koller lãnh đạo là: c. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra và giải quyết vấn đề
Theo Kotter, khái niệm lãnh đạo là gì? B. Là sự thích ứng với sự thay đổi.
Theo Kurt Lewin phong cách lãnh đạo nào mang lại hiệu quả cao nhất ? B. Phong cách dân chủ
Theo Kurt Lewin, xét về lượng thông tin mà người dưới quyền được biết, thì phong cách nào
lãnh đạo nào là tốt nhất, tính từ thấp đến cao. C. Độc đoán, dân chủ, tự do
Theo Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản nào? b. Nhu cầu liên minh
Theo Mc. Clelland cùng các cộng sự thì con người có những nhu cầu cơ bản nào? b. Nhu cầu
thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực.
Theo Mcclelland con người có các nhu cầu cơ bản sau: (Tìm câu sai) d. Nhu cầu liên minh
Theo Miner các dạng động cơ quản lí bao gồm: A. Quyết đoán B. Mong muốn được sử dụng
quyền lực C. Sẵn sàng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại D. Cả A, B, C
Theo Mintzberg (1973) nhóm các vai trò tương tác bao gồm: a. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc.
Theo Mintzberg (1973) vai trò quyết định gồm : d. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ
nguồn lực, thương thuyết.
Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, người lãnh đạo quan tâm tới điều gì? c. Công việc, con người
Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, ô S2 thể hiện dạng phong cách lãnh
đạo nào? d. Quan tâm công việc nhiều, con người nhiều
Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi, có thể có những thay
đổi: d. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất lOMoARcPSD| 36477832
Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đối có thể có các loại thay
đổi nào sau đây? (Chương 8) a. Thay đổi hình thái và thay đổi chuyền dạng b. Thay đổi về chất
và thay đổi về lượng c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, nhà lãnh đạo có những phong cách nào? d. Phong cách dân chủ
Theo P.Hersey và K.Blanchard người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng
Theo P.Hersey và K.Blanchard phong cách ủy quyền phù hợp với: c. Người thực hiện tuyệt đỉnh
Theo P.Hersey và K.Blanchard với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có: a. Phong cách chỉ đạo
Theo P.Hersey và K.Blanchard với người tham gia miễn cưỡng thì người lãnh dạo nên có: c. Phong cách hỗ trợ
Theo Paul Hersey và Ken Blanchard, mức độ trưởng thành về công việc của những người bắt
đầu nhiệt tình, là: A. Rất thấp
Theo Paul Hersey và Ken Blanchard, người lãnh đạo nên có phong cách chỉ đạo đối với những
người ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình
Theo Paul Hersey và Ken Blanchard, người lãnh đạo nên có phong cách hỗ trợ đối với những
người ở giai đoạn nào? C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng
Theo quan điểm của Bass, mối quan hệ giữa người lãnh đạo mới về chất và lãnh đạo hấp dẫn:
b. Lãnh đạo mới về chất rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
Theo quan điểm của dòng thông tin, phong cách dân chủ được thông qua dòng thông tin mấy
chiều? (Chương 6) b. 2 chiều
Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu có các phong cách lãnh đạo chính là : a. Phong cách chỉ
đạo, hỗ trợ. b. Phong cách tham gia, phong cách định hướng thành tựu. c. Cả a,b đều đúng.
Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của House thì người lãnh đạo hấp dẫn được định nghĩa? a. Là
người có nhu cầu quyền lực mạnh tự tin và có niềm tin vững chắc vào ý tưởng và niềm tin của họ.
Theo thuyết Y cho rằng bản chất của con người là: c. Thích lao động là nhu cầu của con người.
Thuận lợi đạt được khi quy mô của một nhóm trở nên to lớn hơn, đó là: A. Sử dụng trí tuệ tập
thể và viễn cảnh rộng lớn hơn cho việc giải quyết vấn đề
Thuật ngữ Charisma là: b. Là những phẩm chất có khả năng tạo nguồn cảm hứng, sức lôi cuốn,
hấp dẫn, huyền bí, siêu phàm lOMoARcPSD| 36477832
Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức” là
vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào? C. Người lãnh đạo cấp thấp
Thuyết “Đường dẫn tới mục tiêu” cho rằng người lãnh đạo có thể nâng cao đông cơ của người
dưới quyền, bằng cách: A. Làm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc
B. Gắn chặt các phần thưởng có ý nghĩa với việc đạt được mục tiêu C. Giải thích một cách rõ
ràng, cách thức mà các mục tiêu và các phần thưởng mong đợi có thể đạt được D. Tất cả đều đúng
Thuyết về động cơ vai trò quản trị là của ai? c. Miner
Thuyết về động cơ vai trò quản trị” là nghiên cứu của ai? c. Miner
Tiếp cận theo phẩm chất trong nghiên cứu về lãnh đạo: a. Chú trọng vào những đặc tính cá
nhân của người lãnh đạo.
Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo: b. Chú trọng vào xem xét những điều
mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.
Tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất để đo lường hiệu quả lãnh đạo là gì? a. Nhóm hay tổ
chức của người lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ của họ một cách thành công hoặc đạt tới mục tiêu của nhóm hay tổ chức
Trong các chiến lược sau, chiến lược nào không nằm trong chiến lược ảnh hưởng:->d. Chiến lược khen thưởng
Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào là quyền hợp pháp? b. Đối tượng tuân thủ vì đối
tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối tượng có nghĩa vụ chấp hành.
Trong các kỹ năng quản trị, kỹ năng nào quan trọng cho việc tổ chức, hoạch định:c. Kỹ năng nhận thức
Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào không phải là kỹ năng cơ bản của nhà quản trị? b. Kỹ năng giao tiếp
Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất? a/ Người lãnh đạo không nhất thiết phải là nhà
quản trị c/ Nhà quản trị có khi không phải là người lãnh đạo d/ Câu a và c đúng
Trong các thuyết theo tình huống thì thuyết nào được nghiên cứu kỹ và biết đến nhiều nhất? b. Thuyết ngẫu nhiên
Trong các vai trò sau đây, vai trò nào không phải là vai trò tương tác: c. Vai trò giám sát
Trong các vai trò sau, vai trò nào không thuộc “Các vai trò thông tin” của nhà quản trị? b. Vai trò liên lạc.
Trong các ý sau, ý nào thuộc về quyền lực chính trị? c. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định. lOMoARcPSD| 36477832
Trong lãnh đạo ra quyết định nhóm thì hành vi định hướng nhiệm vụ không bao gồm dạng nào
sau đây? D. Kiểm soát và điều hòa
Trong lãnh đạo ra quyết định, định hướng nhiệm vụ không gồm những dạng hành vi nào: C. Điều hòa và hỗ trợ
Trong nghiên cứu của R.Likert, phong cách quản lý thịnh hành của các tổ chức có thể được mô
tả trên một đường liên tục qua mấy hệ thống? b. 4 hệ thống
Trong nhóm vai trò thông tin không bao gồm vai trò nào? c. Vai trò liên lạc
Trong số các chiến lược ảnh hưởng, chiến lược nào thể hiện sự “hai bên cùng có lợi”? c. Chiến lược mặc cả
Trong sơ đồ mạng lưới, các phong cách lãnh đạo khác nhau được phát hiện dựa trên mức độ
của: a. Mối quan tâm đến sản xuất b. Mối quan tâm đến con người c. Cả 2 câu trên đều đúng
Trong tiếp cận theo phong cách người lãnh đạo chú trọng vào những yếu tố nào?-->a. Chú
trọng xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ.
Trưởng thành theo một chu kỳ và trải qua 4 giai đoạn theo thứ tự là: a. Người bắt đầu nhiệt
tình, Người học việc vỡ mộng, Người thực hiện tuyệt đỉnh, Người tham gia miễn cưỡng. b.
Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn cưỡng, Người học việc vỡ mộng, Người thực
hiện tuyệt đỉnh. c. Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn cưỡng, Người thực hiện tuyệt
đỉnh, Người học việc vỡ mộng. d. Cả 3 câu đều sai. U
Ưu điểm nào sau đây thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ? a. Cho phép khai thác những sáng
kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền của tập thể
Ưu điểm của phong cách dân chủ b. cho phép khai thác các sáng kiến kinh nghiệm của người dưới quyền, tập thể
Ưu điểm của phong cách độc đoán là gì? (Chương 6) c. Nó cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ
Ưu điểm của phong cách độc đoán: c. Giải quyết 1 cách nhanh chóng các nhiệm vụ
Ưu điểm của phong cách độc đoán: d. Ít tốn kém thời gian
Ưu điểm của phong cách lãnh đạo độc đoán. C. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ
Ưu điểm của phong cách lãnh đạo tự do là? b. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền. V lOMoARcPSD| 36477832
“Vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào: c. Vai trò quyết định
Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên có phong cách nào? b. Phong cách kèm cặp
Vai trò quyết định gồm: d. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết
Vai trò người phát ngôn thuộc nhóm vai trò nào sau đây của nhà quản trị? a. Vai trò thông tin
Vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp cao là gì? A. Đưa ra các quyết định chiến lược cho tổ chức
Vai trò của người đại diện: A. Là người đứng đầu tổ chức
Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là gì B. Hỗ trợ bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại và
phát triển cách thức thực hiện mục tiêu được xác định bởi cấp trên
Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là: B. Hỗ trợ và bổ sung cấu trúc hiện tại và phát triển
cách thức để thực hiện các chính sách.
Vai trò của người lãnh đạo cấp trung trong các tình huống lãnh đạo là: b. Hỗ trợ, bổ sung cho
cấu trúc hiện tại và phát triển những cách thức để thực hiện các chính sách và mục tiêu được xác lập bởi cấp trên.
Vai trò của người lãnh đạo không bao gồm: b. Vai trò hỗ trợ
Vai trò của những người lãnh đạo ra quyết định nhóm có 2 khái niệm trái ngược là: a. Tiếp cận
truyền thống và nhóm lãnh đạo
Vai trò liên lạc thuộc vào vai trò nào của người lãnh đạo a. vai trò tương tác
Vai trò nào thường được các nhà quản trị đánh giá cao hơn các vai trò khác B. Vai trò giữ trật tự
Vai trò phát ngôn nằm trong nhóm vai trò nào: B. Vai trò thông tin
Vai trò quyết định của nhà lãnh đạo gồm vai trò nào sau đây: a. Vai trò phân bổ nguồn lực
Vai trò thông tin gồm: c. Giám sát, thông tin và phát ngôn.
Ví dụ nào sau đây không phải là thay thế và trung hoà cho sự lãnh đạo: b. Nhiệm vụ thú vị hấp
dẫn, trung hòa định hướng hỗ trợ
Việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng nhằm đạt tới các mục tiêu sau: a. Đạt được sự giúp đỡ. Y
Yếu tố nào sau đây thuộc quyền lực chính trị? b. Sự liên minh lOMoARcPSD| 36477832
Yếu tố “tầm nhìn” được Conger và Kanungo đề cập trong thuyết lãnh đạo hấp dẫn của họ, đó
là: B. Biết nhìn xa trông rộng và chỉ ra con đường tươi sáng hơn cho người dưới quyền
Yếu tố được xem là quan trọng nhất trong việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống là:
b/Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền
Yếu tố quan trọng nhất của việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống? b. Quan hệ giữa
người lãnh đạo và người dưới quyền