Câu hỏi trắc nghiệm tín hiệu và hệ thống (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm tín hiệu và hệ thống (có đáp án)

lOMoARcPSD|36006477
Câu 1: (Ch3) Khai trin chui Fourier ca tín hiu x(t) có tn s cơ sở có dng:
X[k] = j.δ[k − 1]–j.δ[k + 1] + δ[k + 3] + δ[k 3]. Tín hiu x(t) là:
a. −2cos(3.π.t) + 2sin(π.t)
b. 2cos(3.π.t)–2sin(π.t)
c. 2cos(6.π.t) + 2sin(2.π.t)
d. 2cos(6.π.t)–2sin(2.π.t)
(Ch3) Nếu tín hiu g(t) có biến đổi Fourier là G(ω) thì tín hiu g(t-2) có biến đổi Fourier là:
a. G(ω − 2)
b. G(ω)e−j2ω
c. G(2ω)
d. G(ω)ej2ω
(Ch3) Nếu tín hiu g(t) có biến đổi Fourier là G(ω) thì tín hiu g(t/2) có biến đổi Fourier là:
a. G(ω)/2
b. 2G(2ω)
c. G(2ω)
d. G(ω/2)
lOMoARcPSD|36006477
Câu Hi
Đúng
a. Tín hiệu năng lượng vi Ex = 1/2
b. Tín hiệu năng lượng vi Ex = 1
c. Tín hiu công sut vi Px = 1
d. Tín hiu công sut vi Px = 1/2
5
(Ch3) Tín hiu x(n) = cos(π.
n
2
) − sin(π
n
8
) + 3cos(π.
n
4
+ ) có chu k cơ sở:
a. 4
b. 2
c. không tun hoàn
d. 16
(Ch3) Tín hiu x(t) = e
2t
u(t − 1) có biu din tn s:
a. X(ω) =
e2.e 1
b. X(ω) = e2.e
c. X(ω) =
e
2
.e
d. X(ω) = e2.e
(2−jω)
lOMoARcPSD|36006477
Câu Hi
Đúng
(Ch3) Tín hiu x(t) = e
j.π.
2
t
tun hoàn vi chu k cơ sở:
a. T=2
b. T = 2π
c. không tun hoàn
d. T=4
Câu tr lời đúng là: T=4
lOMoARcPSD|36006477
Câu Hi
Đúng
8
(Ch3) Tín hiu x(t) = 2sin(2πt).e
t
u(t) có biến đổi tn s là:
a. X(ω) = 1j [ (1+j(ω1−2π)) + (1+j(ω1+2π))] ]
b. X(ω) = 1j [ (1+j(ω1−2π)) (1+j(ω1+2π))] ]
c. X(ω) = 1j [ (1+j(ω1+2π)) (1+j(ω1−2π))] ]
d. X(ω) = 1j [ (1+j(−1ω−2π)) + (1+j(−1ω+2π))] ]
a. x(n) = 1
b. x(n) = cos(n.π/2)
c. x(t) = cos(t).u(t)
d. x(t) = cos(t) + 3 cos(3t)
(Ch3) Tín hiệu nào sau đây không có khai triển chui Fourier :
a. x(t) = ej.t.
b. x(n) =
sin(π. )
c. x(t) = 1
::
lOMoARcPSD|36006477
Câu Hi
Đúng
d. x(t) = e
t
Câu tr lời đúng là: x(t) = e
t
11
(Ch3) Tín hiệu nào sau đây không có khai triển chui Fourier ::
a. x(t) = cos(t) + 0.5
b. x(t) = 2cos(πt) + 7cos(t)
c. x(t) = 2cos(t) + 3cos(3t)
d. x(t) = 2cos(1.5t) + sin(3.5t)
(Ch3)Biến đổi Fourier (Fourier transform) ca tín hiu δ(t + 1) + δ(t − 1) là:
a. 2/(1 + jω)
b. 2/(1 − jω)
c. 2cos(ω)
d. 2sin(ω)
(Ch3)Biến đổi Fourier ca tín hiu sau x là:
k=0
lOMoARcPSD|36006477
Câu Hi
Đúng
a. 1/(1 − e
)
b. 1/(1 + e
)
c. 1/(1 + e
)
d. 1/(1 − e
)
Câu tr lời đúng là: 1/(1 − e
)
14
(Ch3)Công thức nào sau đây đúng:
a. Vi các tín hiu tun hoàn, ph ca tín hiu ri rạc là đ th ri rc, ph ca tín hiu liên tục là đồ th liên tc
b. Đồ th biu din trong min tn s ca tín hiu tun hoàn luôn có dng ph vch
c. Ph ca tín hiu ri rc tuần hoàn cũng có dạng tun hoàn
d. Ph ca tín hiu ri rc tun hoàn vi chu k N thường được v vi N giá tr
:
lOMoARcPSD|36006477
Câu Hi
Đúng
16
(Ch3)Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Nếu ph biu din tn s ca mt tín hiu có dng tun hoàn thì tín hiệu đó tuần hoàn
b. Khai trin chui Fourier (Fourier Series) ch dành cho tín hiu tun hoàn, biến đổi Fourier (Fourier Transform) ch dành cho
tín hiệu năng lượng
c. Nếu ph biu din tn s ca mt tín hiu có dng liên tc thì tín hiệu đó không tuần hoàn
d. Nếu ph biu din tn s ca mt tín hiu có dng ph vch thì tín hiệu đó tuần hoàn
(Ch3)Tín hiu x(t) = 4cos(π.
2
t
) + 2sin(π.
3
t
) + 1 có:
a. Năng lượng E= 21
b. Năng lượng E= 11
c. Công sut P=11/2
d. Công sut P=11
VD Biu din tn s ca tín hiu
Chuong4_BiendoiZ_p1
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477
Câu 1: (Ch3) Khai triển chuỗi Fourier của tín hiệu x(t) có tần số cơ sở là 2π có dạng:
X[k] = j.δ[k − 1]–j.δ[k + 1] + δ[k + 3] + δ[k − 3]. Tín hiệu x(t) là: a. −2cos(3.π.t) + 2sin(π.t) b. 2cos(3.π.t)–2sin(π.t) c. 2cos(6.π.t) + 2sin(2.π.t) d. 2cos(6.π.t)–2sin(2.π.t) –
(Ch3) Nếu tín hiệu g(t) có biến đổi Fourier là G(ω) thì tín hiệu g(t-2) có biến đổi Fourier là: a. G(ω − 2) b. G(ω)e−j2ω c. G(2ω) d. G(ω)ej2ω
(Ch3) Nếu tín hiệu g(t) có biến đổi Fourier là G(ω) thì tín hiệu g(t/2) có biến đổi Fourier là: a. G(ω)/2 b. 2G(2ω) c. G(2ω) d. G(ω/2) lOMoARcPSD| 36006477 Câu Hỏi Đúng a.
Tín hiệu năng lượng với Ex = 1/2 b.
Tín hiệu năng lượng với Ex = 1 c.
Tín hiệu công suất với Px = 1
d. Tín hiệu công suất với Px = 1/2 5
(Ch3) Tín hiệu x(n) = cos(π. n2 ) − sin(π n8 ) + 3cos(π. n4 + ) có chu kỳ cơ sở là: a. 4 b. 2 c. không tuần hoàn d. 16
(Ch3) Tín hiệu x(t) = e−2tu(t − 1) có biểu diễn tần số là: a. X(ω) = e−2.ejω 1 b. X(ω) = e−2.e−jω c. X(ω) = e2.e−jω d. X(ω) = e−2.e−jω (2−jω) lOMoARcPSD| 36006477 Câu Hỏi Đúng
(Ch3) Tín hiệu x(t) = ej.π. t
2 tuần hoàn với chu kỳ cơ sở: a. T=2 b. T = 2π c. không tuần hoàn d. T=4
Câu trả lời đúng là: T=4 lOMoARcPSD| 36006477 Câu Hỏi Đúng 8
(Ch3) Tín hiệu x(t) = 2sin(2πt).e−tu(t) có biến đổi tần số là:
a. X(ω) = 1j [ (1+j(ω1−2π)) + (1+j(ω1+2π))] ]
b. X(ω) = 1j [ (1+j(ω1−2π)) − (1+j(ω1+2π))] ]
c. X(ω) = 1j [ (1+j(ω1+2π)) − (1+j(ω1−2π))] ]
d. X(ω) = 1j [ (1+j(−1ω−2π)) + (1+j(−1ω+2π))] ] :: a. x(n) = 1 b. x(n) = cos(n.π/2) c. x(t) = cos(t).u(t) d. x(t) = cos(t) + 3 cos(3t)
(Ch3) Tín hiệu nào sau đây không có khai triển chuỗi Fourier : a. x(t) = e−j.t. b. x(n) = sin(π. ) c. x(t) = 1 lOMoARcPSD| 36006477 Câu Hỏi Đúng d. x(t) = e−t
Câu trả lời đúng là: x(t) = e−t 11
(Ch3) Tín hiệu nào sau đây không có khai triển chuỗi Fourier :: a. x(t) = cos(t) + 0.5 b. x(t) = 2cos(πt) + 7cos(t) c. x(t) = 2cos(t) + 3cos(3t)
d. x(t) = 2cos(1.5t) + sin(3.5t)
(Ch3)Biến đổi Fourier (Fourier transform) của tín hiệu δ(t + 1) + δ(t − 1) là: a. 2/(1 + jω) b. 2/(1 − jω) c. 2cos(ω) d. 2sin(ω)
(Ch3)Biến đổi Fourier của tín hiệu sau x là : k=0 lOMoARcPSD| 36006477 Câu Hỏi Đúng a. 1/(1 − ejω) b. 1/(1 + e−jω) c. 1/(1 + ejω) d. 1/(1 − e−jω)
Câu trả lời đúng là: 1/(1 − e−jω) 14
(Ch3)Công thức nào sau đây đúng: :
a. Với các tín hiệu tuần hoàn, phổ của tín hiệu rời rạc là đồ thị rời rạc, phổ của tín hiệu liên tục là đồ thị liên tục
b. Đồ thị biểu diễn trong miền tần số của tín hiệu tuần hoàn luôn có dạng phổ vạch
c. Phổ của tín hiệu rời rạc tuần hoàn cũng có dạng tuần hoàn
d. Phổ của tín hiệu rời rạc tuần hoàn với chu kỳ N thường được vẽ với N giá trị lOMoARcPSD| 36006477 Câu Hỏi Đúng 16
(Ch3)Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Nếu phổ biểu diễn tần số của một tín hiệu có dạng tuần hoàn thì tín hiệu đó tuần hoàn
b. Khai triển chuỗi Fourier (Fourier Series) chỉ dành cho tín hiệu tuần hoàn, biến đổi Fourier (Fourier Transform) chỉ dành cho tín hiệu năng lượng
c. Nếu phổ biểu diễn tần số của một tín hiệu có dạng liên tục thì tín hiệu đó không tuần hoàn
d. Nếu phổ biểu diễn tần số của một tín hiệu có dạng phổ vạch thì tín hiệu đó tuần hoàn
(Ch3)Tín hiệu x(t) = 4cos(π. t t 2 ) + 2sin(π. 3 ) + 1 có: a. Năng lượng E= 21 b. Năng lượng E= 11 c. Công suất P=11/2 d. Công suất P=11
◄ VD Biểu diễn tần số của tín hiệu Chuong4_BiendoiZ_p1 ►