Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 44729304
CÂU
HâI ÔN T¾P TIN HàC Đ¾I C¯¡NG
Câu 1: Trình t x lý thông n
trong h thng thông n?
a. D liệu → Thông tin → Tri thÿc
b. Thông tin → Dữ liệu → Tri thÿc
c. D liệu → Tri thÿc → Thông tin d. Thông tin → Tri thÿc
→ Dữ liu Đáp án: A
A - Đúngvi d liệu banu nhp vào máy, ta phi
x lý mi có thông n, tā ó, mCới úc kết nên tri thÿc, nên
trình t hÿp lý là D liệuThông tin → Tri thÿc
B C D Sai: Vi d liệu ban ầu nhp vào máy, ta phi
x lý mi có thông n, tā ó, mới úc kết nên tri thÿc, nên
trình t hÿp lý là D liệuThông tin → Tri thÿc) Câu 2:
Phát biểu nào d°ới ây là sai?
a. D liu có th tn t¿i á nhiu d¿ng như tín hiệu vt, các
ký hiu, s liu.
b. Thông n không th chuyn tā ngưßi này sang ngưßi khác.
c. Tri thÿc là s hiu biết (nhn thÿc) v thông n.
d. Máy tính iện t giúp quá trình x lý d liu diễn ra nhanh
chóng và chính xác hơn so với x lý th công.
Đáp án: B
Câu 3: Chán câu tr li chính xác nht. Quy trình x
thông n có trình t là:
a. Nhp d liệu → Lưu trữ → Xuất d liu
b. Nhập thông tin → Xử → Xuất thông n
c. Nhp d liệu → Xử lý → Lưu trữ → Xuất d liu
d. Nhp d liệu → Xử lý → Xuất d liu Đáp án: D
Lưu ý áp án C - Lưu trữ có th có á quá trình nhp, x lý và
xut d liu ho¿c có th không lưu tr. Vậy áp án chưa
phi chính xác nht
Câu 4: Phát biểu nào d°ới ây là úng?
a. Tin hc nghiên cÿu vic x lý thông n thành tri thÿc
b. Công ngh thông n h trÿ vic qun lý nhân s, qun lý tài
sn... trong các doanh nghip
c. Thut ng công ngh thông n và truyền thông và Internet
là như nhau
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
d. Công ngh thông n ch liên quan ti các bài toán ln, phÿc t¿p như xử d liu ln, nh toán phÿc
t¿p...
Đáp án: B
Câu 5: H ếm c¢ số b (b≥2 và nguyên d°¢ng) sử dng bao nhiêu ch s? a. Có 10
ch s
C´U HÞI N TẬP TIN HÞC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ
b. Có b ch s
c. Có b-1 ch s
d. Có 2 ch s là 0 và b-1
Đáp án: B
A Sai vì có 10 ch s là h thp phân chÿ không phi là mt h b bt kì.
B - Đ úng vì theo lý thuyết h ếm cơ số b là h ếm s dāng b ch s t nhiên trong o¿n [0;b-1] C- Sai vì b-1
là ch s biu diến ln nht trong h ếm cơ số b.
D Sai vì 0 và b-1 là ch s biu din bé nht và ln nht trong h ếm cơ số b.
Câu 6: BIT là viết tt ca cm t gì? a.
Binary Informaon Transmission
b. Binary Informaon Technology
c. Binary Informaon uniT
d. Binary digitĐáp án: D
Câu 7: S 5678 có th là biu din ca mt giá trß trong h ếm c¢ số nào? a. H ếm cơ
số 2.
b. H ếm cơ số 2 và 8.
c. H ếm cơ số 8, 1016
d. H ếm cơ số 10 và 16.
Đáp án: D
Lý thuyết: Hệ ếm cơ số b là hệ ếm sử dāng b chữ số tự nhiên trong o¿n [0;b-1] Số 5678
có 8 là số lớn nhất nên hệ ếm cơ số b có thể biểu diễn số 5678 phải thỏa mãn b-1≥8
Suy ra hệ ếm cơ số 2, 8 không thỏa mãn
Câu 8: S 101.11
2
trong h th¿p phân có giá trß bng
a. 5.75 b. 5.525
c. 7.75 d. 7.5
Đáp án: A
Cách làm: 101.11
2
=2
2
+2
0
+2
-1
+2
-2
=5.75
10
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Câu 9: Mt s nguyên biu din h 16 (h Hexa) là 2008. Hãi giá trß h 10 là bao nhiêu?
a. 8020 b. 2080
c. 8200 d. 2820
Đáp án: C
Cách làm: 2008
16
=2x16
3
+0x16
2
+0x16
1
+8x16
0
=8200
10
Câu 10: Đẳng thc 131-45=53 úng trong hệ c¢ s nào?
a. 6 b. 7
c. 8 d. 9
Đáp án: B
Gi s ng thÿc trên úng trong hệ ếm cơ số b khi ó ta có: (b
2
+3b+1)-(4b+5)=(5b+3) b=7 (ch
nhn giá tr b là s t nhiên và b-1≥5)
Gii thích thêm: Cũng như trong hệ thp phân ta hay dùng thì ví d 131 ược phân tích như sau:
131=10
2
+3x10+1 thì h ếm c số b ta có: 131=b
2
+3b+1
Câu 11: S nhß phân 11 1000 1110 có biu din trong h ếm c¢ số 16 là:
a. E32 b. 38E
c. D32 d. 38D
Đáp án: B
11 1000 1110
Nhóm 4 ch s mt tā phi qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái ể m bo giá tr ca s không
thay ổi, ta ưÿc (0011)(1000)(1110). Khi ó:
(0011)
2
=3
16
(1000)
2
=8
16
(1110)
2
=E
16
Suy ra 11 1000 1110
2
=38E
16
Câu 12: S nhß phân 110011.01 có biu din trong h ếm c¢ số 16 là:
a. 33.1 b. C3.1
c. C3.4 d. 33.4
Đáp án: D
110011.01
Nhóm 4 ch s mt tā du phy v 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và bên phi m bo giá tr ca
s không thay ổi, ta ưÿc (0011)(0011).(0100). Khi ó:
(0011)
2
=3
16
(0011)
2
=3
16
(0100)
2
=4
16
Suy ra 110011.01
2
=33.4
16
Câu 13: S nhß phân 1100101001 có biu din trong h ếm c¢ số 8 là:
a.1451 b. 4451
c. 6241 d. 6244
Đáp án: A
1100101001
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Nhóm 3 ch s mt tā phi qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái ể m bo giá tr ca s không
thay ổi, ta ưÿc (001)(100)(101)(001). Khi ó: (001)
2
=1
8
(100)
2
=4
8
(101)
2
=5
8
(100)
2
=1
8
Suy ra 1100101001
2
=1451
8
Câu 14: S nhß phân 11001.01001 có biu din trong h ếm c¢ số 8 là:
a. 61.21 b. 31.22
c. 31.21 d. 61.22
Đáp án: B
11001.01001
Nhóm 3 ch s mt tā du phy v 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và phi m bo giá tr ca s
không thay ổi, ta ưÿc (011)(001).(010)(010). Khi ó: (011)
2
=3
8
(001)
2
=1
8
(010)
2
=2
8
(010)
2
=2
8
Suy ra 11001.01001
2
=31.22
8
Câu 15: Để biu din cùng mt giá trß, trong các h ếm sau, h ếm c¢ số nào s dng nhiu
ch s nht?
a. Cơ s 2 b. Cơ s 8
c. Cơ s 10 d. Cơ s 16
Đáp án: A
H ếm cơ số càng nh càng s dāng nhiu ch s. Cơ số 2 là cơ số bé nht trong bốn áp án
Câu 16: Để biu din cùng mt giá trß, trong các h ếm sau, h ếm c¢ số nào s dng ít ch
s nht?
a. Cơ s 2 b. Cơ s 8
c. Cơ s 10 d. Cơ s 16
Đáp án: D
H ếm cơ số càng ln càng s dāng ít ch s. số 16 là số ln nht trong bốn áp án u 17:
T¿i sao l¿i s dng h ếm Hexa trong n hác? a. Vì nó là h ếm mà máy nh có th hiểu ưÿc.
b. Vì nó là h ếm cơ số ln nht.
c. Vì nó d hiu với con ngưßi và ưÿc con ngưßi s dāng.
d. Vì nó biu din ngn gn h ếm nh phân.
Đáp án: D
A Sai vì máy nh ch hiểu ưÿc h nh phân
B Sai vì H Hexa chưa phải là ln nht
C Sai vì Ch có h thp phân mi là h d hiu vi con ngưßi và ưÿc con ngưßi s dāng
Câu 18: Mt s nhß phân 32 bit nếu biu din trong h c¢ số 8 s có tối a bao nhiêu ch s?
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
a. 8 b. 10
c. 11 d. 4
Đáp án: C
Vì 2
3
= 8 nên cÿ 3 ch s á h nh phân thì ÿng vi 1 ch s á h ếm cơ số 8. Vy vi 32 bit biu diễn ưÿc
ti ta mt s có 32 ch s á h nh phân 32/3=10 dư 2 suy ra á h ếm cơ số 8 s có ti a 11 chữ s (dư
2 bit nhị phân kia cũng t¿o ưÿc 1 ch s trong h ếm cơ số 8).
Câu 19: S th¿p phân 19.75 trong h nhß phân °ợc biu din là:
a. 1011.11 b. 10011.11
c. 1011.011 d. 10011.101
Đáp án: B
Ta có: 19.75
10
=16+2+1+0.5+0.25=2
4
+2
1
+2
0
+2
-1
+2
-2
=10011.11
2
.
Câu 20: Bit là gì?
a. Là ch s nh phân
b. Là ơn vị nh nht biu din thông n
c. Là ơn vị nh nht lưu trữ thông n
d. C 3 câu trên ều úng Đáp án: D
Câu 21: Cn bao nhiêu khi nh 8 KB ể có dung l°ợng 1 MB?
a. 64 b. 512
c. 256 d. 128
Đáp án: D
1 MB = 2
10
KB = 2
7
* (8 KB)=128*(8KB)
Kiến thÿc: 1TB = 2
10
GB = 2
20
MG = 2
30
KB = 2
40
B và 1B = 8bit.
Câu 22: 1 Megabyte bng?
a. 2
10
B b. 2
10
TB
c. 2
10
KB d. 2
20
KB
Đáp án: C
Kiến thÿc: 1TB = 2
10
GB = 2
20
MG = 2
30
KB = 2
40
B và 1B = 8bit.
Câu 23: Mt Gigabyte bng?
a. 1024 KB b. 2
20
B
c. 2
10
KB d. 2
20
KB
Đáp án: D
Câu 24: Mt Terabyte bng?
a. 2
10
GB b. 2
10
MB
c. 1000 MB d. 1000 GB
Đáp án A
Câu 25: Trong các giá trß th hiện kích th°ớc file nh° sau, giá trß nào ln nht?
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
a. 100 KB b. 1 GB
c. 2
11
MB d. 1000 MB
Đáp án: C
100 KB < 1000 MB < 1 GB < 2
11
MB
Kiến thÿc: 1TB = 2
10
GB = 2
20
MG = 2
30
KB = 2
40
B và 1B = 8bit.
Câu 26: Trong các giá trß th hiện kích th°ớc file nh° sau, giá trß nào nhã nht?
a. 1000 B b. 100 KB
c. 10 MB d. 1 GB
Đáp án A
1000 B < 100 KB < 10 MB < 1 GB
Kiến thÿc: 1TB = 2
10
GB = 2
20
MG = 2
30
KB = 2
40
B và 1B = 8bit.
Câu 27: S dng 4 bit nhß phân ể biu din s nguyên không du. Hãi giá trß nguyên ln nht
có th biu din là bao nhiêu?
a. 16. b. 15.
c. 8. d. 7.
Đáp án B
Lý thuyết: Vi n bit nh phân ta có di biu din s nguyên không du là [0;2
n
-1]
Vy vi 4 bit thì biu din không dấu ưÿc s nguyên ln nht là 2
4
-1=15
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhß phân ể biểu diễn số nguyên có dấu. Hãi giá trß nguyên ln
nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?
a. 16 b. 15
c. 8 d. 7
Đáp án D
Lý thuyết: Vi n bit nh phân ta có di biu din s nguyên có du là [-2
n-1
;2
n-1
-1] Vy vi 4
bit thì biu din có dấu ưÿc s nguyên ln nht là 2
4-1
-1=7
Câu 29: S dụng 11 bit ể biu din mt s nguyên có du, di biu din s là?
a. -1024 ti +1023
b. -2048 ti +2047
c. -1024 ti +1024
Đáp án A
d. -2048 ti +2048
Lý thuyết: Vi n bit nh phân ta có di biu din s nguyên có du là [-2
n-1
;2
n-1
-1]
Vy vi 11 bit thì biu din có du vi di biu din[-2
11-1
;2
11-1
-1] = [-1024;+1023]
Câu 30: Một số nguyên có dấu biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên 8 bit là 01010101. G
trß của số ó trong hệ th¿p phân là?
a. +85
b. -85
c. -43
d. +43
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Đáp án A
Cách 1: Trước ên ta có 8 bit nh phân biu din s nguyên có du thì di biu din là [-128;127]
Ta có:01010101
2
=85
10
. Vì 85 [-128;127] nên giá tr cn m là +85
Cách 2: Vi 8 bit ta thấy 0101 0101 ủ 8 bit (không có bit nào b thāa)
M¿t khác bit ầu ên là 0 biu th cho s dương nên ta chỉ cn i 0101 0101 v h thp phân là ưÿc kết
qu.
Ta có: 01010101
2
=85
10
. Vy +85 là giá tr cn m.
Câu 31: S nguyên -86 °ợc biu diễn d°ới d¿ng s nhß phân 8 bit là?
a. 0101 0101
b. 0011 0011
c. 1010 1010
d. 1010 1001
Đáp án C
Cách 1:
(Ta chuyển -86 về giá trị tương ÿng khi biểu diễn không dấu)
Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 2
8
số nguyên
Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 2
8
sẽ ưÿc giá trị của nó ÿng với khi biểu diễn 8 bit không
dấu nên ta có: -86+2
8
=170
10
= 1010 1010
2
Cách 2:
Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 ể biểu diễn:
Trước tiên ổi 86 về hệ nhị phân: 86
10
=01010110
2
(Vì là 8 bit nên ta phải lấy úng 8 ch s
á hệ nhị phân)
Bù 1 (nghịch ảo các bit) : 10101001 ( ổi 0 về 1, 1 về 0)
Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010
Câu 32: Cho các s nguyên không du: X=6A
16
, Y=153
8
, Z=105
10
. Th t sp xếp gim dn s là?
a. X, Y, Z b. Y, X, Z
c. Z, Y X d. Y, Z, X
Đáp án B
X = 6A
16
=6*16
1
+A*16
0
=106
10
Y = 153
8
=1*8
2
+5*8
1
+3*8
0
=107
10
Z = 105
10
Vy Y > X > Z
Câu 33: Cho s nguyên 16 bit có du có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. S ln nht là?
a. 5931 b. B571
c. AC43 d. E755
Đáp án A
Vì ây là biểu din s nguyên có du 16 bit nh phân tương ÿng vi mã hexa là tā 0000 ti FFFF (1
ch s mã hexa tương ÿng 4 bit)
Theo trāc s ca di biu din s nguyên có du thì na u là biu din s dương và na sau là
biu din s âm. Các s ng dần trên mi na.
à ây: Na biu din s dương là tā 0000 ến 7FFF; Na biu din s âm là tā 8000 ến FFFF
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Ta có: 5931 [0000;7FFF] nên nó là s dương; {AC43;B571;E755} [8000;FFFF] nên chúng là s âm
Vy s ln nht là 5931
(Nếu mun so sánh chi ết thì ta ếp tāc. Sau khi chia ra ưÿc s âm và s dương rồi thì ta so
sánh bình thưßng các s trên mi na. Vì "các s tăng dần trên mi na" nên á na âm AC43<B571<E755
Suy ra AC43<B571<E755<5931)
Câu 34: Cách biu din s âm trong máy nh là?
a. Thêm du trā vào trước giá tr nh phân tương ÿng.
b. S dāng mã bù 10.
c. Đảo các bit ca giá tr nh phân tương ÿng.
d. S dāng mã bù 2
Đáp án D
Câu 35: Tìm câu tr li thích hp nht cho câu hãi: Trong máy nh chúng t biu din s
nguyên có du bng mã bù 2 bởi vì °u iểm của ph°¢ng pháp này là? a. Không phi s dāng
du +,-
b. Cng, trā s có du quy v mt phép cng s nguyên không du
c. Kh năng biểu din (di biu din) lớn hơn phương pháp dùng du +,-
d. Không có hiện tưÿng tràn s.
Đáp án B
Câu 36: Khi cng hai s nguyên có dấu trong máy tính, tr°ờng hp nào chc chn không tràn?
a. Cng hai s nguyên dương.
b. Cng hai s nguyên âm
c. Cng hai s khác du.
d. Tt c các phương án trên ều sai.
Đáp án C
Ví dā di biu din là [-128;127].
Khi ó với bt kì mt s nguyên âm cng mt s nguyên dương ta luôn ưÿc kết qu nm trong khong [-
128;127]. Suy ra không b tràn s.
Câu 37: Khi thc hin tr 2 s nguyên có dấu trong máy tính, tr°ờng hp nào cn phi kim
tra hiện t°ờng tràn s?
a. Trā 2 s khác du.
b. Trā 2 s nguyên dương.
c. Trā 2 s nguyên âm.
d. Không cn kim tra vì phép trā luôn cho kết qu úng.
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Đáp án A
A - Khi trā 2 s khác du chính là cng 2 s cùng du. Tā bài 36 suy ra công 2 s cùng du có th b tràn
s nên cn kim tra hiện tưÿng tràn s.
B - Khi trā 2 s nguyên dương tÿc là cng mt s dương với 1 s âm. Tā bài 36 suy ra không b trn
s nên không cn kim tra hiện tưÿng tràn s
C - Khi trā 2 s nguyên âm tÿc là cng mt s âm vi 1 s dương. bài 36 suy ra không b trn s nên
không cn kim tra hiện tưÿng tràn s D Sai vcl
Câu 38: Phát biểu nào sau ây là úng khi thực hin phép nhân 2 s d°¢ng có dấu trong máy
nh?
a. Trước khi thc hin phép nhân cn chuyn 2 thāa s thành ối s
b. Trước khi thc hin phép nhân cn chuyn 2 thāa s thành s dương
c. Nếu hiện tưÿng tràn s xy ra thì du của tích ngưÿc du 2 thāa s
d. Nếu 2 thāa s khác du thì không cn hiu chnh l¿i du ca ch
Đáp án b
A - T nhiên sao l¿i phải ưa về i s (1 s âm, 1 s dương) ể nhân làm gì cho phÿc t¿p.
C - Câu này khá mâu thun:
Thÿ nht : Đã là nhân thì trưßng hÿp âm nhân âm, dương nhân dương hay âm nhân dương
u có th xy ra tràn s. Vy th hỏi âm nhân dương gây tràn số thì ch khác du vi 2 thāa s
thì tích là âm hay dương ưÿc ây :v.
Thÿ 2: Vì trāc s ưÿc biu din trong máy nh là 1 vòng tròn mà phép nhân thì nó dư sÿc gây
tràn s làm cho s dch chuyn trên trāc s ch¿y ến my vòng luôn nên nó có thy tràn s và
kết qu vòng v giá tr âm ho¿c dương tùy ý nên ko có phā thuc vào du ca 2 thāa s.
D - Vì 2 thāa s khác dấu nên khi nhân ưÿc ưa về cùng s dương. Vậy kết qu là dương cần phải ưÿc
hiu chnh v s âm mới úng ưÿc.
Câu 39: Khi thc hin phép chia hai s nguyên có du trong máy nh, sau khi chuyn s bß chia
và s chia thành s d°¢ng thì thực hin phép chia. Tr°ờng hp nào phi o l¿i du ca c
th°¢ng và số d°?
a. S b chia dương, số chia dương
b. S b chia dương, số chia âm
c. S b chia âm, s chia dương
d. S b chia âm, s chia âm
Đáp án C
A - Vi s b chia dương, số chia dương thì thương và số dư dương.
Khi chuyn 2 s ó về s dương (nó dương rồi nên chuyển cũng là giữ nguyên thôi) thì thương và s
hiển nhiên dương nên không cn o du
B - Vi s b chia dương, số chia âm thì thương âm và số dư dương.
Khi chuyn 2 s ó về s dương thì thương và số dương nên ta chỉ cn o du ca mình thương
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
C - Vi s b chia âm, s chia dương thì thương âm và số dư amm.
Khi chuyn 2 s ó về s dương thì thương và số dư dương nên ta cần o du c thương và số
D - Vi s b chia âm, s chia âm thì thương dương và số dư âm.
Khi chuyn 2 s ó về s dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cn o du ca mình s
Câu 40: Cho 2 giá trß A= 195, B=143 °ợc biu diễn d°ới d¿ng s nguyên không du 8 bit trong
máy nh. Kết qu phép toán A+B mà máy nh hin thß là bao nhiêu?
a. 338 b. 256
c. 0 d. 82
Đáp án D
A - 8 bit biu din s nguyên không du có di biu din là [0;255]
338 không thuc [0;255] (Máy nh luôn hin th ra kết qu thuc di biu din) B - 8
bit biu din s nguyên không du có di biu din là [0;255]
256 không thuc [0;255] (Máy nh luôn hin th ra kết qu thuc di biu din)
C - Giá tr nhp vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuc di biu din) nên ta có: 338 - 2
8
= 338 256 = 82 [0;255]
(ngāng l¿i, nhn kết quy). Vy kết qu hin th 82
D - Giá tr nhp vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuc di biu din) nên ta có: 338 - 2
8
= 338 256 = 82 [0;255] (ngāng l¿i,
nhn kết quy). Vy kết qu hin th là 82
Câu 41: Cho 2 giá trß A= +95, B=+43 °ợc biu diễn d°ới d¿ng s nguyên có du 8 bit trong máy
nh. Kết qu phép toán A+B mà máy nh hin thß là bao nhiêu?
a. +138 b. +127
c. -118 d. -138
Đáp án: C
A - 8 bit biu din s nguyên có du có di biu din là [-128;127]
Mà +138 không thuc [-128;127] (Máy nh luôn hin th ra kết qu thuc di biu din)
B C D - 8 bit biu din s nguyên không du có di biu din là [-128;127]
Giá tr nhp vào A + B = (+95) + (+43) = 138. Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuc di biu din) nên ta có:
138 - 2
8
= 138 256 =- 118 [-128;127] (ngāng l¿i, nhn kết quy). Vy kết qu hin th là -118
Câu 42: Cho 2 giá trß A= +95, B=-43 °ợc biu diễn d°ới d¿ng s nguyên có du 8 bit trong máy
nh. Kết qu phép toán A-B mà máy nh hin thß là bao nhiêu?
a. +138. b. -118
c. -1 d. +127
Đáp án: B
A - 8 bit biu din s nguyên có du có di biu din là [-128;127]
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Mà +138 không thuc [-128;127] (Máy nh luôn hin th ra kết qu thuc di biu din)
B,C,D - _8 bit biu din s nguyên không du có di biu din là [-128;127]
Giá tr nhp vào A+B=(+95)-(-43)=138
Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuc di biu din) nên ta có: 138- 2
8
= 138-256 = -118 [-128;127] (ngāng
l¿i, nhn kết quy) \
Vy kết qu hin th là -118
Câu 43: Cho 2 giá trß A= -43, B=-95 °ợc biu diễn d°ới d¿ng s nguyên có du 8 bit trong máy
nh. Kết qu phép toán A+B mà máy nh hin thß là bao nhiêu?
a. -138 b. -118
c. +118 d. +256
Đáp án: C
A - 8 bit biu din s nguyên có du có di biu din là [-128;127]
Mà -138 không thuc [-128;127] (Máy nh luôn hin th ra kết qu thuc di biu din)
B, C - _8 bit biu din s nguyên không du có di biu din là [-128;127]
_Giá tr nhp vào A+B=(-95)+(-43)=-138
_Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuc di biu din) nên ta có:
-138+2^8=-138+256=118 [-128;127] (ngāng l¿i, nhn kết quy) Vy kết
qu hin th là +118
D - 8 bit biu din s nguyên có du có di biu din là [-128;127]
+256 không thuc [-128;127] (Máy nh luôn hin th ra kết qu thuc di biu din)
Câu 44: Cho biết kết qu ca biu thc khi biu din d¿ng s nguyên có du 8 bit?
NOT 106
(10)
a. 00010110 b. 00010101
c. 10010110 d. 10010101
Đáp án: D
Phép toán NOT là phép ph nh á h nh phân (NOT 1 = 0 ;
NOT 0 = 1)
_à ây 106
10
=01101010
2
_Suy ra
NOT 0 1 1 0 1 0 1 0
Kết qu 1 0 0 1 0 1 0 1
Câu 45: Kết qu ca biu thc 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
a. 10010110 b. 00000000
c. 11111111 d. 01101001
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Đáp án: C
Phép toán XOR là phép HO¾C LO¾I TRĀ nh phân (kí hiu là ^)
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) à ây
ta có
X 1 0 0 1 0 1 1 0
OR 0 1 1 0 1 0 0 1
Kết qu 1 1 1 1 1 1 1 1
Vậy áp án là 11111111
Câu 46: Theo chun IEEE 754/85, vi cách biu din s thc chính xác ¢n (dùng 32 bit) thì
s bit dùng biu din phn mã lch (e) s là?
a. 7 b. 9
c. 8 d. 6
Đáp án: C
Lý thuyết:
● D¿ng có ộ chính xác ơn, 32-bit
(1 bit du s)(8 bit mã lch e)(23 bit phn l m)
● D¿ng có ộ chính xác kép, 64-bit
(1 bit du s)(11 bit mã lch e)(52 bit phn l m)
D¿ng có ộ chính xác kép má rng, 80-bit
(1 bit du s)(15 bit mã lch e)(64 bit phn l m)
Câu 47: Theo chun IEEE 754/85, biu din s thc chính xác kép (64 bit) thì s bit dung biu
din phn mã lch (e) s là?
a. 8 b. 10
c. 9 d. 11
Đáp án: D
Lý thuyết:
● D¿ng có ộ chính xác ơn, 32-bit
(1 bit du s)(8 bit mã lch e)(23 bit phn l m)
● D¿ng có ộ chính xác kép, 64-bit
(1 bit du s)(11 bit mã lch e)(52 bit phn l m)
D¿ng có ộ chính xác kép má rng, 80-bit
(1 bit du s)(15 bit mã lch e)(64 bit phn l m)
Câu 48: Biu din s thực X = 9.6875 d°ới d¿ng s du chm ng theo chun IEEE 754 vi 32
bit thì phn mã lch (e) có giá trß là bao nhiêu?
Đáp án: B
_Tìm mã lch e thì ta ch quan tâm ti phn nguyên ca X là 9
_Khi ó 9
10
=1001
2
=1.001*10
3
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
_Ta ly phần mũ 3 cộng với 127 ưÿc 130 (dạng chính xác n 32 bít là cng vi 127, các dng khác
là có s cng khác) _Suy ra: 130
10
=1000 0010
2
_Vy e=1000 0010
Câu 49: Xác ßnh giá trß th¿p phân ca s thc X có d¿ng biu din theo chun IEEE 754 vi
32 bit nh° sau: 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000
a. 1 b. -1
c. 0 d. 2
Đáp án: C
Mã cn xét:
00111111100000000000000000000000
Thao tác nh toán:
_Du ca X: Bit du s = 0 => X là s dương
_Phần mũ E : mã lệch e=01111111
2
=127
10
=> E=e-127=127-127=0
_Phn nh tr M=1.m=1.0
2
= 1.0
10
Ta có: 1.m x 2
e-127
= 1.0 x 2
0
= 1.0
Vì X là s dương. Nên giá trị s thc X = 1.0
Suy ra phn thp phân ca X bng 0
Câu 50: Trong chun IEEE 754/85, NaN là mt giá trß c bit không biu din cho mt s. Phát
biểu nào sau ây là úng về giá trß NaN?
a. Tt c các bit phn mã lch bng 1, bit phn nh tr tùy ý.
b. Tt c các bit phn mã lch bng 1, phn nh tr khác 0.
c. Tt c các bit phn mã lch bng 0, tt c các bit phn nh tr bng 1.
d. Tt c các bit phn mã lch bng 0, phn nh tr có giá tr khác 0.
Đáp án: B
Lý thuyết
_Nếu tt c các bit của e và m ều bng 0 thì X = 0
_Nếu tt c các bit ca e bng 1 và m bằng 0 thì X = ±>
_Nếu tt c các bit ca e bng 1 và ít nht 1 bit ca m bng 1, thì s thc X không tn t¿i (NaN)
Câu 51: Trong chun IEEE 754/85, thu¿t ng " chính xác kép" ề c¿p ti
a. S lưÿng bit dùng ể biu din s thc chính xác kép nhiu gp 2 ln s lưÿng bit dùng ể biu din s thc
chính xác ÿn.
b. Di biu din s thc chính xác kép ln gp 2 ln di biu din s thc chính xác ơn
c. S thc chính xác kép biu din s thc có du, trong khi s thc chính xác ơn biu din sthc không
du.
d. S lưÿng các bit sau du phy trong biu din s thc ộ chính xác kép nhiu gp 2 ln so vi khi biu din á d¿ng
s thc chính xác ơn
a. 1000 0001
1000 0011
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Đáp án: A
A - Chính xác ơn chỉ dùng 32 bit nh phân biu din trong khi chính xác kép dùng ti 64 bit nh
phân. Vy là gấp ôi số lưÿng bit biu din nha :v.
B - Di biu din s thc chính xác kép nhiều hơn rất nhiu ln di biu din s thc chính xá
ơn chÿ gấp ôi thì nhằm nhò gì. :3 C - C 2 d¿ng u biu din s thc có du.
D - không ến mÿc gp 2 lần ưÿc âu :v
Câu 52: Phát biểu nào sau ây là sai về b mã ASCII?
a. Là b mã biu din ký t
b. Dùng 8 bit ể biu din ký t
c. B mã ASCII không phân bit ch hoa, ch thưßng
d. B mã ASCII có 128 ký t chun
Đáp án: C
Mã ASCII phân bit ch hoa, ch thưßng
Kí t ch hoa tā 65 ến 90
Kí t ch thưßng tā 97 ến 122
Câu 53: Phát biểu nào sau ây là úng với b mã ASCII?
a. Mi ký t trong bASCII có ộ dài 2 byte
b. B mã ASCII không biu diễn ưÿc s '0'
c. B mã ASCII có 256 ký t
d. B mã ASCII có 128 ký t má rng không th thay ổi ưÿc
Đáp án: C
A - Mã ASCII s dāng 8 bit tÿc là mi ký t dài 8 bit tương ương 1 byte
B - B mã ASCII biu diễn ưÿc s '0'. Nó là ký t thÿ 48 và có mã là 00110000
C - B mã ASCII có 256 ký t vi
_128 ký t chun c nh
_128 ký t má rng có th thay ổi ưÿc
D - 128 ký t má rng ca b mã ASCII không c nh mà phā thuc vào các nhà chế t¿o máy nh và phát
trin phn mm
Câu 54: Mun mã hóa mt bng mã 100 ký t phi s dng ti thiu bao nhiêu bit nhß phân cho
mi ký t?
a. 5 bit b. 6 bit
c. 7 bit d. 50 bit
Đáp án: C
_ Vi n bit ta có th biu din tối a 2
n
ký t.
_ Vì 2
6
<100<2
7
nên cn dùng ti thiu 7 bit cho mi ký t
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Câu 55: Trong các biu thức só sánh d°ới ây biểu thức nào úng, biết bng mã °ợc s dng
là bng mã ASCII?
a. '0'>1 b. '9'>'A'
c. 'a'<'B' d. 'a'<'1'
Đáp án: A
Kiến thc cn nh:
_Trong b mã ASCII 'ch s'<'ch hoa'<'ch thường'
_'0'=48 (các ký t ch s sau tăng dần)
_'A'=65 (các ký t ch cái in hoa sau tăng dần)
_'a'=97 (các ký t ch cái in thường sau tăng dần)
_Các ký t ch cái hoa bé h n chữ cái thường tư ng ứng 32 n vị
Câu 56: Mt h thng mã s dụng 2 byte ẻ mã hóa các ký t. S ng các ký t có th biu
din là:
a. 2*28 b. 216
c. 2
16
d. 16*2
8
Đáp án: C
2 byte = 16 bit
Mi mt bit biu din 2 ch s 0 ho¿c 1
Vy ta có th biu din tối a 2
16
ký t
Câu 57: Bng mã ký t Unicode là gì?
a. Là bng mã ký t chun ếng Lan dùng trên Internet.
b. Là bng mã ký t chun 8 bit ếng Vit.
c. Là bng mã ký t chun 32 bit ca thế gii.
d. Là bng mã ký t chun 16 bit ca thế gii.
Đáp án: D
Câu 58: Chức năng quang tráng nht ca máy nh là?
a. Lưu trữ d liu b. X lý d liu
c. Nhp và xut d liu d. Điều khin
Đáp án: B
Câu 59: Các thành phần c¢ bản ca mt h thng máy nh gßm :
a. Mainboard, cÿng, màn hình
b. B x lý trung tâm, b nh, thiết b ngo¿i vi, liên kết d liu
c. Chip vi x, b nh, thiết b vào ra, ngun
d. B x lý trung tâm, b nh chính, h thng vào ra, liên kết h thng
Đáp án: D
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
Câu 60: Các thao tác x lý máy nh gßm: (1)Nh¿n lnh; (2)Nh¿n d liu nếu cn; (3)Gii mã
lnh; (4)Thc hin lnh. Trình t thc hin hp lý là?
a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4
c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1
Đáp án: B
Câu 61: Các thành phn ca CPU gßm?
a. Control Unit, B nh trong, Registers
b. Control Unit, B nh ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, B nh chính
Đáp án C
Câu 62: Thành phn nào trong CPU ảm nh¿n vic thc hin các phép x lý d liu?
a. CU. b. Register Files.
c. ALU. d. Bus bên trong.
Đáp án C
Câu 63: CPU l°u mã lệnh ang °ợc thc hin âu
a. CU b. ALU
c. Thanh ghi d. Bus bên trong
Đáp án C
Câu 64: Hình sau là s¢ ß c¢ bản ca mt máy nh. Biết ALU là khi s hác và logic.
Hãy ch ra s kết hợp úng của A, B, C trong hình?
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
a. A(ALU); B(B nh); C(Khối iều khin)
b. A(Khối iều khin); B(ALU); C(B nh)
c. A(Khối iều khin); B(B nh); C(ALU)
d. A(B nh); B(Khối iều khin); C(ALU)
Đáp án B
Câu 65: Chức năng chính của t¿p các thanh ghi là?
a. Điu khin nhn lnh
b. Chÿa các thông n phāc vā cho ho¿t ộng ca CPU
c. Vn chuyn thông n gia các thành phn trong máy nh
d. Không có câu tr lßi nào á trên là úng
Đáp án B
Câu 66: Phát biểu nào sau ây là sai về CPU?
a. Các thành phn chính ca CPU bào gm CU, ALU và các tp thanh ghi
b. CPU ho¿t ộng theo chương trình nằm trong b nh chính
c. CPU m nhn tt cc chÿc năng của h thng máy nh
d. Tốc ộ ca CPU phā thuc vào tn s xung nhp ca ng h
Đáp án C
Câu 67: Phát biểu nào sau ây là úng về CPU?
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
a. CPU ho¿t ộng theo các chương trình nằm trên cÿng.
b. Khối iều khiển CU trong CPU iều khin ho¿t ộng ca tt c các b phn khác trong máy nh.
c. Các tp thanh ghi CPU là mt s ngăn nhớ a ch xác ịnh ca b nh chính.
d. Khi nh toán s hc và logic ALU trong CPU thc hin vi các d liu nm trên tp thanh ghi.
Đáp án D
Câu 68: Phát biểu nào sau ây là úng về b nh chính?
a. B nh chính bao gm RAM và cÿng.
b. B nh chính ưÿc chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1M.
c. Dung lưÿng b nh chính có th ln tùy ý.
d. CPU có th trao ổi d liu trc ếp vi b nh chính.
Đáp án D
Câu 69: Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ d liu lâu dài
b. Lưu trữ d liệu và chương trình ang thực hin
c. Lưu trữ chương trình dùng ể khái ộng máy nh
d. Tt c các áp án trên
Đáp án B
Câu 70: B nh ệm thanh cache dùng ể?
a. Tăng cưßng dung lưÿng nh ca CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhm gim chênh lch tốc ộ gia CPU và b nh chinh (RAM)
c. Để có th lưu dữ liu khi mt in
d. Tt c các phương án trên ều sai
Đáp án B
Câu 71: Phát biểu nào sau ây là SAI?
a. Tốc ộ truy cp b nh trong nhanh hơn tốc truy cp b nh ngoài.
b. Ni dung của ngăn nhớ có th thay ổi nhưnga ch ngăn nhớ thì c nh
c. Ni dung RAM mt khi mất iện
d. Dung lưÿng b nh cache lớn hơn dung lưÿng ca RAM
Đáp án D
Câu 72: La chán nào sau ây chỉ cha các thành phn là b nh trong?
a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
b. RAM, ROM-BIOS, b nh Cache.
c. ROM-BIOS, *a cÿng, b nh Cache.
d. RAM, USB Memory sck, CD-ROM.
Đáp án B
Câu 73: Ch ra la chán t°¢ng ứng vi các thành phn thuc b nh ngoài? a. ROM, RAM.
b. Đ*a cÿng, CD-ROM, ROM.
c. Đ*a cÿng, *a mềm.
d. Đ*a cÿng, *a mềm, b nh cache.
Đáp án C
Câu 74: Trong các nhóm thiết bß ới ây, nhóm nào ch cha các thiết bß thuc b nh ngi?
a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. Đ)a cÿng, *a mềm, CD-ROM.
c. Đ*a cÿng, *a mềm, cache.
d. Đ*a cÿng, *a mềm, DVD, ROM.
Đáp án B
Câu 75: La chán nào sau ây chỉ ra th t tăng tốc trao ái d liu ca các lo¿i b nh?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đ*a cÿng.
b. RAM, Đ*a cÿng, Tp thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đ*a cÿng, Tp thanh ghi.
d. Đ*a cÿng, RAM, Cache, Tp thanh ghi.
Đáp án D
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào gii thích vic dung ng ca b nh ngoài có th lớn h¢n b nh
trong rt nhiu?
a. Vì công ngh chế t¿o b nh ngaoif r n bộ nh trong rt nhiu
b. Vì b nh trong chu s iều khin trc ếp ca CPU
c. Vì b nh ngoài không b gii h¿n bái không gian ịa ch ca CPU
d. Vì h thng vào ra cho phép ghép ni vi b nh dung lưÿng ln
Đáp án A
Câu 77: Phát biểu nào sau ây là sai về h thng vào ra?
a. H thng vào ra gm có 2 thành phn chính là các thiết b vào ra và mô-un vào ra.
b. Mi cng vào ra kết nối ưÿc vi duy nhất ưÿc vi mt thiết b vào ra xác ịnh.
c. Các thiết b vào ra kết ni vi CPU thông qua mô-un ghép nối vào ra.
lOMoARcPSD| 44729304
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)
d. Mi cng vào ra có mt ¿i ch xác ịnh, do CPU ánha ch.
Đáp án B
Câu 78: Trong các thiết bß sau, thiết bß nào là thiết bß vào?
a. Máy quét b. Màn hình
c. Máy in d. Máy chiếu
Đáp án A
Câu 79: Trong các thiết bß sau, thiết bß nào là thiết bß ra?
a. Máy quét
b. Bàn phím
c. Con chut Đáp
án D
Câu 80: à ĩa cứng °ợc xếp lo¿i là?
d. Máy chiếu
a. Thiết b vào
b. Thiết b ra
c. Thiết b lưu trữ
d. C 3 áp án trênu sai
Đáp án C
Câu 81: Trong máy nh b phần nào ảm nhim vic v¿n chuyn thông n gia các thành ph
a. B x lý trung tâm
b. BUS
c. Các thành ghi
d. B nh trong
Đáp án B
Câu 82: Mt máy nh s dng b vi x lý có ộ rng của °ờng bus ßa ch (Address Bus) là 3 nh chính là
bao nhiêu biết mi ô nh có kích th°ớc 1 Byte?
a. 4 GB. b. 2
32
*8 Byte.
c. 4 Byte. d. Không gii h¿n.
Đáp án A
Câu 83: Một máy tính có ộ rộng Bus ßa ch (Address Bus) là 32 bit, ộ rng bus d liu (Data c¿p b
nh, có th trao ái tối a bao nhiêu byte
a. 4 GB b. 4 Byte
c. 16 MB d. 3 Byte
Đáp án D
Câu 84: Bus ßa ch không v¿n chuyển thông tin nào sau ây?
a. Địa ch ngăn nhớ chÿa d liu trong b nh RAM.
b. Địa ch tp n trên cÿng.
| 1/32

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44729304 CÂU
HâI ÔN T¾P TIN HàC Đ¾I C¯¡NG
Câu 1: Trình tự xử lý thông tin
trong hệ thống thông tin?
a. Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿc
b. Thông tin → Dữ liệu → Tri thÿc
c. Dữ liệu → Tri thÿc → Thông tin d. Thông tin → Tri thÿc
→ Dữ liệu Đáp án: A A
- Đúng vì với dữ liệu ban ầu nhập vào máy, ta phải
xử lý mới có thông tin, tā ó, mCới úc kết nên tri thÿc, nên
trình tự hÿp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿc B
C D – Sai: Với dữ liệu ban ầu nhập vào máy, ta phải
xử lý mới có thông tin, tā ó, mới úc kết nên tri thÿc, nên
trình tự hÿp lý là Dữ liệu → Thông tin → Tri thÿc) Câu 2:
Phát biểu nào d°ới ây là sai?
a. Dữ liệu có thể tồn t¿i á nhiều d¿ng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu.
b. Thông tin không thể chuyển tā ngưßi này sang ngưßi khác.
c. Tri thÿc là sự hiểu biết (nhận thÿc) về thông tin.
d. Máy tính iện tử giúp quá trình xử lý dữ liệu diễn ra nhanh
chóng và chính xác hơn so với xử lý thủ công. Đáp án: B
Câu 3: Chán câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử lý
thông tin có trình tự là:
a. Nhập dữ liệu → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
b. Nhập thông tin → Xử lý → Xuất thông tin
c. Nhập dữ liệu → Xử lý → Lưu trữ → Xuất dữ liệu
d. Nhập dữ liệu → Xử lý → Xuất dữ liệu Đáp án: D
Lưu ý áp án C - Lưu trữ có thể có á quá trình nhập, xử lý và
xuất dữ liệu ho¿c có thể không lưu trữ. Vậy áp án chưa phải chính xác nhất
Câu 4: Phát biểu nào d°ới ây là úng?
a. Tin học nghiên cÿu việc xử lý thông tin thành tri thÿc
b. Công nghệ thông tin hỗ trÿ việc quản lý nhân sự, quản lý tài
sản... trong các doanh nghiệp
c. Thuật ngữ công nghệ thông tin và truyền thông và Internet là như nhau lOMoAR cPSD| 44729304
d. Công nghệ thông tin chỉ liên quan tới các bài toán lớn, phÿc t¿p như xử lý dữ liệu lớn, tính toán phÿc t¿p... Đáp án: B
Câu 5: Hệ ếm c¢ số b (b≥2 và nguyên d°¢ng) sử dụng bao nhiêu chữ số? a. Có 10 chữ số
C´U HÞI N TẬP TIN HÞC ĐẠI CƯƠNG - KHỐI KINH TẾ b. Có b chữ số c. Có b-1 chữ số
d. Có 2 chữ số là 0 và b-1 Đáp án: B
A – Sai vì có 10 chữ số là hệ thập phân chÿ không phải là một hệ b bất kì.
B - Đ úng vì theo lý thuyết hệ ếm cơ số b là hệ ếm sử dāng b chữ số tự nhiên trong o¿n [0;b-1] C- Sai vì b-1
là chữ số biểu diến lớn nhất trong hệ ếm cơ số b.
D – Sai vì 0 và b-1 là chữ số biểu diễn bé nhất và lớn nhất trong hệ ếm cơ số b.
Câu 6: BIT là viết tắt của cụm từ gì? a.
Binary Information Transmission
b. Binary Information Technology c. Binary Information uniT
d. Binary digitĐáp án: D
Câu 7: Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trß trong hệ ếm c¢ số nào? a. Hệ ếm cơ số 2.
b. Hệ ếm cơ số 2 và 8.
c. Hệ ếm cơ số 8, 10 và 16
d. Hệ ếm cơ số 10 và 16. Đáp án: D
Lý thuyết: Hệ ếm cơ số b là hệ ếm sử dāng b chữ số tự nhiên trong o¿n [0;b-1] Số 5678
có 8 là số lớn nhất nên hệ ếm cơ số b có thể biểu diễn số 5678 phải thỏa mãn b-1≥8
Suy ra hệ ếm cơ số 2, 8 không thỏa mãn
Câu 8: Số 101.112 trong hệ th¿p phân có giá trß bằng a. 5.75 b. 5.525 c. 7.75 d. 7.5 Đáp án: A
Cách làm: 101.112=22 +20 +2-1 +2-2 =5.7510
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
Câu 9: Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 (hệ Hexa) là 2008. Hãi giá trß ở hệ 10 là bao nhiêu? a. 8020 b. 2080 c. 8200 d. 2820 Đáp án: C
Cách làm: 200816 =2x163 +0x162 +0x161 +8x160 =820010
Câu 10: Đẳng thức 131-45=53 úng trong hệ c¢ số nào? a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 Đáp án: B
Giả sử ẳng thÿc trên úng trong hệ ếm cơ số b khi ó ta có: (b2+3b+1)-(4b+5)=(5b+3) ⇔ b=7 (chỉ
nhận giá trị b là số tự nhiên và b-1≥5)
Giải thích thêm: Cũng như trong hệ thập phân ta hay dùng thì ví dụ 131 ược phân tích như sau:
131=102+3x10+1 thì ở hệ ếm c số b ta có: 131=b2+3b+1
Câu 11: Số nhß phân 11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 16 là: a. E32 b. 38E c. D32 d. 38D Đáp án: B 11 1000 1110
Nhóm 4 chữ số một tā phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái ể ảm bảo giá trị của số không
thay ổi, ta ưÿc (0011)(1000)(1110). Khi ó: (0011)2=316 (1000)2=816 (1110)2=E16 Suy ra 11 1000 11102=38E16
Câu 12: Số nhß phân 110011.01 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 16 là: a. 33.1 b. C3.1 c. C3.4 d. 33.4 Đáp án: D 110011.01
Nhóm 4 chữ số một tā dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và bên phải ể ảm bảo giá trị của
số không thay ổi, ta ưÿc (0011)(0011).(0100). Khi ó: (0011)2=316 (0011)2=316 (0100)2=416 Suy ra 110011.012=33.416
Câu 13: Số nhß phân 1100101001 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 8 là: a.1451 b. 4451 c. 6241 d. 6244 Đáp án: A 1100101001
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
Nhóm 3 chữ số một tā phải qua trái, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái ể ảm bảo giá trị của số không
thay ổi, ta ưÿc (001)(100)(101)(001). Khi ó: (001)2=18 (100)2=48 (101)2=58 (100)2=18 Suy ra 11001010012=14518
Câu 14: Số nhß phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ ếm c¢ số 8 là: a. 61.21 b. 31.22 c. 31.21 d. 61.22 Đáp án: B 11001.01001
Nhóm 3 chữ số một tā dấu phẩy về 2 phía, nếu thiếu ta thêm 0 vào bên trái và phải ể ảm bảo giá trị của số
không thay ổi, ta ưÿc (011)(001).(010)(010). Khi ó: (011)2=38 (001)2=18 (010)2=28 (010)2=28 Suy ra 11001.010012=31.228
Câu 15: Để biểu diễn cùng một giá trß, trong các hệ ếm sau, hệ ếm c¢ số nào sử dựng nhiều chữ số nhất? a. Cơ số 2 b. Cơ số 8 c. Cơ số 10 d. Cơ số 16 Đáp án: A
Hệ ếm cơ số càng nhỏ càng sử dāng nhiều chữ số. Cơ số 2 là cơ số bé nhất trong bốn áp án
Câu 16: Để biểu diễn cùng một giá trß, trong các hệ ếm sau, hệ ếm c¢ số nào sử dựng ít chữ số nhất? a. Cơ số 2 b. Cơ số 8 c. Cơ số 10 d. Cơ số 16 Đáp án: D
Hệ ếm cơ số càng lớn càng sử dāng ít chữ số. Cơ số 16 là cơ số lớn nhất trong bốn áp án Câu 17:
T¿i sao l¿i sử dụng hệ ếm Hexa trong tin hác? a. Vì nó là hệ ếm mà máy tính có thể hiểu ưÿc.
b. Vì nó là hệ ếm cơ số lớn nhất.
c. Vì nó dễ hiểu với con ngưßi và ưÿc con ngưßi sử dāng.
d. Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ ếm nhị phân. Đáp án: D
A – Sai vì máy tính chỉ hiểu ưÿc hệ nhị phân
B – Sai vì Hệ Hexa chưa phải là lớn nhất
C – Sai vì Chỉ có hệ thập phân mới là hệ dễ hiểu với con ngưßi và ưÿc con ngưßi sử dāng
Câu 18: Một số nhß phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ c¢ số 8 sẽ có tối a bao nhiêu chữ số?
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304 a. 8 b. 10 c. 11 d. 4 Đáp án: C
Vì 23 = 8 nên cÿ 3 chữ số á hệ nhị phân thì ÿng với 1 chữ số á hệ ếm cơ số 8. Vậy với 32 bit biểu diễn ưÿc
tối ta một số có 32 chữ số á hệ nhị phân 32/3=10 dư 2 suy ra á hệ ếm cơ số 8 sẽ có tối a 11 chữ số (dư
2 bit nhị phân kia cũng t¿o ưÿc 1 chữ số trong hệ ếm cơ số 8).
Câu 19: Số th¿p phân 19.75 trong hệ nhß phân °ợc biểu diễn là: a. 1011.11 b. 10011.11 c. 1011.011 d. 10011.101 Đáp án: B
Ta có: 19.7510=16+2+1+0.5+0.25=24+21+20+2-1+2-2=10011.112. Câu 20: Bit là gì? a. Là chữ số nhị phân
b. Là ơn vị nhỏ nhất ể biểu diễn thông tin
c. Là ơn vị nhỏ nhất ể lưu trữ thông tin
d. Cả 3 câu trên ều úng Đáp án: D
Câu 21: Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB ể có dung l°ợng 1 MB? a. 64 b. 512 c. 256 d. 128 Đáp án: D
1 MB = 210 KB = 27 * (8 KB)=128*(8KB)
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 22: 1 Megabyte bằng? a. 210 B b. 210 TB c. 210 KB d. 220 KB Đáp án: C
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 23: Một Gigabyte bằng? a. 1024 KB b. 220 B c. 210 KB d. 220 KB Đáp án: D
Câu 24: Một Terabyte bằng? a. 210 GB b. 210 MB c. 1000 MB d. 1000 GB Đáp án A
Câu 25: Trong các giá trß thể hiện kích th°ớc file nh° sau, giá trß nào lớn nhất?
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304 a. 100 KB b. 1 GB c. 211 MB d. 1000 MB Đáp án: C
100 KB < 1000 MB < 1 GB < 211 MB
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 26: Trong các giá trß thể hiện kích th°ớc file nh° sau, giá trß nào nhã nhất? a. 1000 B b. 100 KB c. 10 MB d. 1 GB Đáp án A
1000 B < 100 KB < 10 MB < 1 GB
Kiến thÿc: 1TB = 210 GB = 220 MG = 230 KB = 240 B và 1B = 8bit.
Câu 27: Sử dụng 4 bit nhß phân ể biểu diễn số nguyên không dấu. Hãi giá trß nguyên lớn nhất
có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16. b. 15. c. 8. d. 7. Đáp án B
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1]
Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu ưÿc số nguyên lớn nhất là 24-1=15
Câu 28: Sử dụng 4 bit nhß phân ể biểu diễn số nguyên có dấu. Hãi giá trß nguyên lớn
nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu? a. 16 b. 15 c. 8 d. 7 Đáp án D
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1] Vậy với 4
bit thì biểu diễn có dấu ưÿc số nguyên lớn nhất là 24-1-1=7
Câu 29: Sử dụng 11 bit ể biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là? a. -1024 tới +1023 b. -2048 tới +2047 c. -1024 tới +1024 d. -2048 tới +2048 Đáp án A
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu là [-2n-1;2n-1-1]
Vậy với 11 bit thì biểu diễn có dấu với dải biểu diễn là [-211-1;211-1-1] = [-1024;+1023]
Câu 30: Một số nguyên có dấu biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá
trß của số ó trong hệ th¿p phân là? a. +85 b. -85 c. -43 d. +43
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304 Đáp án A
Cách 1: Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn số nguyên có dấu thì dải biểu diễn là [-128;127]
Ta có:010101012=8510. Vì 85 [-128;127] nên giá trị cần tìm là +85
Cách 2: Với 8 bit ta thấy 0101 0101 ủ 8 bit (không có bit nào bị thāa)
M¿t khác bit ầu tiên là 0 biểu thị cho số dương nên ta chỉ cần ổi 0101 0101 về hệ thập phân là ưÿc kết quả.
Ta có: 010101012=8510. Vậy +85 là giá trị cần tìm.
Câu 31: Số nguyên -86 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nhß phân 8 bit là? a. 0101 0101 b. 0011 0011 c. 1010 1010 d. 1010 1001 Đáp án C Cách 1:
• (Ta chuyển -86 về giá trị tương ÿng khi biểu diễn không dấu)
• Trước tiên ta có 8 bit nhị phân biểu diễn 28 số nguyên
• Vì -86 < 0 nên ta cộng nó với 28 sẽ ưÿc giá trị của nó ÿng với khi biểu diễn 8 bit không
dấu nên ta có: -86+28=17010 = 1010 10102 Cách 2:
• Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 ể biểu diễn:
• Trước tiên ổi 86 về hệ nhị phân: 8610=010101102(Vì là 8 bit nên ta phải lấy úng 8 chữ số á hệ nhị phân)
• Bù 1 (nghịch ảo các bit) : 10101001 ( ổi 0 về 1, 1 về 0)
• Bù 2 (cộng với 1) : 10101001+1=10101010
Câu 32: Cho các số nguyên không dấu: X=6A16, Y=1538, Z=10510. Thứ tự sắp xếp giảm dần sẽ là? a. X, Y, Z b. Y, X, Z c. Z, Y X d. Y, Z, X Đáp án B X = 6A16=6*161+A*160=10610 Y = 1538=1*82+5*81+3*80=10710 Z = 10510 Vậy Y > X > Z
Câu 33: Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là? a. 5931 b. B571 c. AC43 d. E755 Đáp án A
• Vì ây là biểu diễn số nguyên có dấu 16 bit nhị phân tương ÿng với mã hexa là tā 0000 tới FFFF (1
chữ số mã hexa tương ÿng 4 bit)
• Theo trāc số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa ầu là biểu diễn số dương và nửa sau là
biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa.
• à ây: Nửa biểu diễn số dương là tā 0000 ến 7FFF; Nửa biểu diễn số âm là tā 8000 ến FFFF
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
Ta có: 5931 [0000;7FFF] nên nó là số dương; {AC43;B571;E755} [8000;FFFF] nên chúng là số âm
Vậy số lớn nhất là 5931
(Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tāc. Sau khi chia ra ưÿc số âm và số dương rồi thì ta so
sánh bình thưßng các số trên mỗi nửa. Vì "các số tăng dần trên mỗi nửa" nên á nửa âm AC43Suy ra AC43
Câu 34: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?
a. Thêm dấu trā vào trước giá trị nhị phân tương ÿng. b. Sử dāng mã bù 10.
c. Đảo các bit của giá trị nhị phân tương ÿng. d. Sử dāng mã bù 2 Đáp án D
Câu 35: Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hãi: Trong máy tính chúng tả biểu diễn số
nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì °u iểm của ph°¢ng pháp này là? a. Không phải sử dāng dấu +,-
b. Cộng, trā số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
c. Khả năng biểu diễn (dải biểu diễn) lớn hơn phương pháp dùng dấu +,-
d. Không có hiện tưÿng tràn số. Đáp án B
Câu 36: Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, tr°ờng hợp nào chắc chắn không tràn?
a. Cộng hai số nguyên dương.
b. Cộng hai số nguyên âm
c. Cộng hai số khác dấu.
d. Tất cả các phương án trên ều sai. Đáp án C
Ví dā dải biểu diễn là [-128;127].
Khi ó với bất kì một số nguyên âm cộng một số nguyên dương ta luôn ưÿc kết quả nằm trong khoảng [-
128;127]. Suy ra không bị tràn số.
Câu 37: Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, tr°ờng hợp nào cần phải kiểm
tra hiện t°ờng tràn số? a. Trā 2 số khác dấu.
b. Trā 2 số nguyên dương. c. Trā 2 số nguyên âm.
d. Không cần kiểm tra vì phép trā luôn cho kết quả úng.
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304 Đáp án A A
- Khi trā 2 số khác dấu chính là cộng 2 số cùng dấu. Tā bài 36 suy ra công 2 số cùng dấu có thể bị tràn
số nên cần kiểm tra hiện tưÿng tràn số. B
- Khi trā 2 số nguyên dương tÿc là cộng một số dương với 1 số âm. Tā bài 36 suy ra không bị trần
số nên không cần kiểm tra hiện tưÿng tràn số C
- Khi trā 2 số nguyên âm tÿc là cộng một số âm với 1 số dương. Tā bài 36 suy ra không bị trần số nên
không cần kiểm tra hiện tưÿng tràn số D – Sai vcl
Câu 38: Phát biểu nào sau ây là úng khi thực hiện phép nhân 2 số d°¢ng có dấu trong máy tính?
a. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thāa số thành ối số
b. Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thāa số thành số dương
c. Nếu hiện tưÿng tràn số xảy ra thì dấu của tích ngưÿc dấu 2 thāa số
d. Nếu 2 thāa số khác dấu thì không cần hiệu chỉnh l¿i dấu của tích Đáp án b
A - Tự nhiên sao l¿i phải ưa về ối số (1 số âm, 1 số dương) ể nhân làm gì cho phÿc t¿p.
C - Câu này khá mâu thuẫn:
• Thÿ nhất : Đã là nhân thì trưßng hÿp âm nhân âm, dương nhân dương hay âm nhân dương
ều có thể xảy ra tràn số. Vậy thử hỏi âm nhân dương gây tràn số thì tích khác dấu với 2 thāa số
thì tích là âm hay dương ưÿc ây :v.
• Thÿ 2: Vì trāc số ưÿc biểu diễn trong máy tính là 1 vòng tròn mà phép nhân thì nó dư sÿc gây
tràn số ể làm cho sự dịch chuyển trên trāc số ch¿y ến mấy vòng luôn nên nó có thể gây tràn số và
kết quả vòng về giá trị âm ho¿c dương tùy ý nên ko có phā thuộc vào dấu của 2 thāa số.
D - Vì 2 thāa số khác dấu nên khi nhân ưÿc ưa về cùng số dương. Vậy kết quả là dương cần phải ưÿc
hiệu chỉnh về số âm mới úng ưÿc.
Câu 39: Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bß chia
và số chia thành số d°¢ng thì thực hiện phép chia. Tr°ờng hợp nào phải ảo l¿i dấu của cả th°¢ng và số d°?
a. Số bị chia dương, số chia dương
b. Số bị chia dương, số chia âm
c. Số bị chia âm, số chia dương
d. Số bị chia âm, số chia âm Đáp án C
A - Với số bị chia dương, số chia dương thì thương và số dư dương.
Khi chuyển 2 số ó về số dương (nó dương rồi nên chuyển cũng là giữ nguyên thôi) thì thương và số dư
hiển nhiên dương nên không cần ảo dấu
B - Với số bị chia dương, số chia âm thì thương âm và số dư dương.
Khi chuyển 2 số ó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần ảo dấu của mình thương
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
C - Với số bị chia âm, số chia dương thì thương âm và số dư amm.
Khi chuyển 2 số ó về số dương thì thương và số dư dương nên ta cần ảo dấu cả thương và số dư
D - Với số bị chia âm, số chia âm thì thương dương và số dư âm.
Khi chuyển 2 số ó về số dương thì thương và số dư dương nên ta chỉ cần ảo dấu của mình số dư
Câu 40: Cho 2 giá trß A= 195, B=143 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên không dấu 8 bit trong
máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. 338 b. 256 c. 0 d. 82 Đáp án D
A - 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [0;255]
338 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn) B - 8
bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [0;255]
256 không thuộc [0;255] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
C - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 [0;255]
(ngāng l¿i, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
D - Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 28 = 338 – 256 = 82 [0;255] (ngāng l¿i,
nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
Câu 41: Cho 2 giá trß A= +95, B=+43 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên có dấu 8 bit trong máy
tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. +138 b. +127 c. -118 d. -138 Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà +138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B C D - 8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Giá trị nhập vào A + B = (+95) + (+43) = 138. Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có:
138 - 28 = 138 – 256 =- 118 [-128;127] (ngāng l¿i, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 42: Cho 2 giá trß A= +95, B=-43 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên có dấu 8 bit trong máy
tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. +138. b. -118 c. -1 d. +127 Đáp án: B
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
Mà +138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B,C,D - _8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Giá trị nhập vào A+B=(+95)-(-43)=138
Vì 138 > 127 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 138- 28 = 138-256 = -118 [-128;127] (ngāng
l¿i, nhận kết quả này) \
Vậy kết quả hiển thị là -118
Câu 43: Cho 2 giá trß A= -43, B=-95 °ợc biểu diễn d°ới d¿ng số nguyên có dấu 8 bit trong máy
tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thß là bao nhiêu? a. -138 b. -118 c. +118 d. +256 Đáp án: C
A - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
Mà -138 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
B, C - _8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=(-95)+(-43)=-138
_Vì -138 < -128 (bé hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có:
-138+2^8=-138+256=118 [-128;127] (ngāng l¿i, nhận kết quả này) Vậy kết quả hiển thị là +118
D - 8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
+256 không thuộc [-128;127] (Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn)
Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở d¿ng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106(10) a. 00010110 b. 00010101 c. 10010110 d. 10010101 Đáp án: D
Phép toán NOT là phép phủ ịnh á hệ nhị phân (NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1) _à ây 10610=011010102 _Suy ra NOT 0 1 1 0 1 0 1 0 Kết quả 1 0 0 1 0 1 0 1
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu? a. 10010110 b. 00000000 c. 11111111 d. 01101001
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304 Đáp án: C
Phép toán XOR là phép HO¾C LO¾I TRĀ nhị phân (kí hiệu là ^)
(0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0) à ây ta có X 1 0 0 1 0 1 1 0 OR 0 1 1 0 1 0 0 1 Kết quả 1 1 1 1 1 1 1 1 Vậy áp án là 11111111
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực ộ chính xác ¢n (dùng 32 bit) thì
số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 7 b. 9 c. 8 d. 6 Đáp án: C Lý thuyết:
● D¿ng có ộ chính xác ơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
● D¿ng có ộ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ●
D¿ng có ộ chính xác kép má rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực ộ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung biểu
diễn phần mã lệch (e) sẽ là? a. 8 b. 10 c. 9 d. 11 Đáp án: D Lý thuyết:
● D¿ng có ộ chính xác ơn, 32-bit
(1 bit dấu s)(8 bit mã lệch e)(23 bit phần lẻ m)
● D¿ng có ộ chính xác kép, 64-bit
(1 bit dấu s)(11 bit mã lệch e)(52 bit phần lẻ m) ●
D¿ng có ộ chính xác kép má rộng, 80-bit
(1 bit dấu s)(15 bit mã lệch e)(64 bit phần lẻ m)
Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 d°ới d¿ng số dấu chấm ộng theo chuẩn IEEE 754 với 32
bit thì phần mã lệch (e) có giá trß là bao nhiêu? Đáp án: B
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9 _Khi ó 910=10012=1.001*103
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 ưÿc 130 (dạng chính xác
n 32 bít là cộng với 127, các dạng khác
là có số cộng khác) _Suy ra: 13010=1000 00102 _Vậy e=1000 0010
Câu 49: Xác ßnh giá trß th¿p phân của số thực X có d¿ng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với
32 bit nh° sau: 0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 a. 1 b. -1 a. 1000 0001 b. 1000 0010 c. 0 d. 2 1000 0011 0000 0011 Đáp án: C Mã cần xét:
00111111100000000000000000000000 Thao tác tính toán:
_Dấu của X: Bit dấu s = 0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710 => E=e-127=127-127=0
_Phần ịnh trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127 = 1.0 x 20 = 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trß ặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát
biểu nào sau ây là úng về giá trß NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần ịnh trị tùy ý.
b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần ịnh trị khác 0.
c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần ịnh trị bằng 1.
d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần ịnh trị có giá trị khác 0. Đáp án: B Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m ều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±>
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn t¿i (NaN)
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thu¿t ngữ " ộ chính xác kép" ề c¿p tới
a. Số lưÿng bit dùng ể biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lưÿng bit dùng ể biểu diễn số thực ộ chính xác ÿn.
b. Dải biểu diễn số thực ộ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực ộ chính xác ơn
c. Số thực ộ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực ộ chính xác ơn biểu diễn số thực không dấu.
d. Số lưÿng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn á d¿ng
số thực ộ chính xác ơn
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304 Đáp án: A A
- Chính xác ơn chỉ dùng 32 bit nhị phân ể biểu diễn trong khi chính xác kép dùng tới 64 bit nhị
phân. Vậy là gấp ôi số lưÿng bit biểu diễn nha :v. B
- Dải biểu diễn số thực ộ chính xác kép nhiều hơn rất nhiều lần dải biểu diễn số thực ộ chính xá
ơn chÿ gấp ôi thì nhằm nhò gì. :3 C - Cả 2 d¿ng ều biểu diễn số thực có dấu.
D - không ến mÿc gấp 2 lần ưÿc âu :v
Câu 52: Phát biểu nào sau ây là sai về bộ mã ASCII?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tự
b. Dùng 8 bit ể biểu diễn ký tự
c. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thưßng
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn Đáp án: C
Mã ASCII phân biệt chữ hoa, chữ thưßng
Kí tự chữ hoa tā 65 ến 90
Kí tự chữ thưßng tā 97 ến 122
Câu 53: Phát biểu nào sau ây là úng với bộ mã ASCII?
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có ộ dài 2 byte
b. Bộ mã ASCII không biểu diễn ưÿc số '0'
c. Bộ mã ASCII có 256 ký tự
d. Bộ mã ASCII có 128 ký tự má rộng không thể thay ổi ưÿc Đáp án: C
A - Mã ASCII sử dāng 8 bit tÿc là mỗi ký tự dài 8 bit tương ương 1 byte
B - Bộ mã ASCII biểu diễn ưÿc số '0'. Nó là ký tự thÿ 48 và có mã là 00110000
C - Bộ mã ASCII có 256 ký tự với
_128 ký tự chuẩn cố ịnh
_128 ký tự má rộng có thể thay ổi ưÿc
D - 128 ký tự má rộng của bộ mã ASCII không cố ịnh mà phā thuộc vào các nhà chế t¿o máy tính và phát triển phần mềm
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhß phân cho mỗi ký tự? a. 5 bit b. 6 bit c. 7 bit d. 50 bit Đáp án: C
_ Với n bit ta có thể biểu diễn tối a 2n ký tự.
_ Vì 26<100<27 nên cần dùng tối thiểu 7 bit cho mỗi ký tự
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
Câu 55: Trong các biểu thức só sánh d°ới ây biểu thức nào úng, biết bảng mã °ợc sử dụng là bảng mã ASCII? a. '0'>1 b. '9'>'A' c. 'a'<'B' d. 'a'<'1' Đáp án: A
Kiến thức cần nhớ:
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường'
_'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần)
_'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần)
_'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)
_Các ký tự chữ cái hoa bé h n chữ cái thường tư ng ứng 32 n vị
Câu 56: Một hệ thống mã sử dụng 2 byte ẻ mã hóa các ký tự. Số l°ợng các ký tự có thể biểu diễn là: a. 2*28 b. 216 c. 216 d. 16*28 Đáp án: C 2 byte = 16 bit
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 ho¿c 1
Vậy ta có thể biểu diễn tối a 216 ký tự
Câu 57: Bảng mã ký tự Unicode là gì?
a. Là bảng mã ký tự chuẩn tiếng Latin dùng trên Internet.
b. Là bảng mã ký tự chuẩn 8 bit tiếng Việt.
c. Là bảng mã ký tự chuẩn 32 bit của thế giới.
d. Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới. Đáp án: D
Câu 58: Chức năng quang tráng nhất của máy tính là? a. Lưu trữ dữ liệu b. Xử lý dữ liệu
c. Nhập và xuất dữ liệu d. Điều khiển Đáp án: B
Câu 59: Các thành phần c¢ bản của một hệ thống máy tính gßm :
a. Mainboard, ổ cÿng, màn hình
b. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị ngo¿i vi, liên kết dữ liệu
c. Chip vi xử lý, bộ nhớ, thiết bị vào ra, nguồn
d. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống Đáp án: D
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
Câu 60: Các thao tác xử lý máy tính gßm: (1)Nh¿n lệnh; (2)Nh¿n dữ liệu nếu cần; (3)Giải mã
lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là? a. 1,2,3,4 b. 1,3,2,4 c. 4,2,1,3 d. 3,2,4,1 Đáp án: B
Câu 61: Các thành phần của CPU gßm?
a. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
b. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
c. Control Unit, ALU, Registers
d. Input-Output System, Bus, Bộ nhớ chính Đáp án C
Câu 62: Thành phần nào trong CPU ảm nh¿n việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu? a. CU. b. Register Files. c. ALU. d. Bus bên trong. Đáp án C
Câu 63: CPU l°u mã lệnh ang °ợc thực hiện ở âu a. CU b. ALU c. Thanh ghi d. Bus bên trong Đáp án C
Câu 64: Hình sau là s¢ ß c¢ bản của một máy tính. Biết ALU là khối số hác và logic.
Hãy chỉ ra sự kết hợp úng của A, B, C trong hình?
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
a. A(ALU); B(Bộ nhớ); C(Khối iều khiển)
b. A(Khối iều khiển); B(ALU); C(Bộ nhớ)
c. A(Khối iều khiển); B(Bộ nhớ); C(ALU)
d. A(Bộ nhớ); B(Khối iều khiển); C(ALU) Đáp án B
Câu 65: Chức năng chính của t¿p các thanh ghi là?
a. Điểu khiển nhận lệnh
b. Chÿa các thông tin phāc vā cho ho¿t ộng của CPU
c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần trong máy tính
d. Không có câu trả lßi nào á trên là úng Đáp án B
Câu 66: Phát biểu nào sau ây là sai về CPU?
a. Các thành phần chính của CPU bào gồm CU, ALU và các tập thanh ghi
b. CPU ho¿t ộng theo chương trình nằm trong bộ nhớ chính
c. CPU ảm nhận tất cả các chÿc năng của hệ thống máy tính
d. Tốc ộ của CPU phā thuộc vào tần số xung nhịp của ồng hồ Đáp án C
Câu 67: Phát biểu nào sau ây là úng về CPU?
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
a. CPU ho¿t ộng theo các chương trình nằm trên ổ cÿng.
b. Khối iều khiển CU trong CPU iều khiển ho¿t ộng của tất cả các bọ phận khác trong máy tính.
c. Các tập thanh ghi CPU là một số ngăn nhớ có ịa chỉ xác ịnh của bộ nhớ chính.
d. Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi. Đáp án D
Câu 68: Phát biểu nào sau ây là úng về bộ nhớ chính?
a. Bộ nhớ chính bao gồm RAM và ổ cÿng.
b. Bộ nhớ chính ưÿc chia thành các ngăn nhớ có kích thước 1M.
c. Dung lưÿng bộ nhớ chính có thể lớn tùy ý.
d. CPU có thể trao ổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính. Đáp án D
Câu 69: Chức năng chính của RAM?
a. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
b. Lưu trữ dữ liệu và chương trình ang thực hiện
c. Lưu trữ chương trình dùng ể khái ộng máy tính
d. Tất cả các áp án trên Đáp án B
Câu 70: Bộ nhớ ệm thanh cache dùng ể?
a. Tăng cưßng dung lưÿng nhớ của CPU thay cho các thanh ghi
b. Nhằm giảm ộ chênh lệch tốc ộ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)
c. Để có thể lưu dữ liệu khi mất iện
d. Tất cả các phương án trên ều sai Đáp án B
Câu 71: Phát biểu nào sau ây là SAI?
a. Tốc ộ truy cập bộ nhớ trong nhanh hơn tốc ộ truy cập bộ nhớ ngoài.
b. Nội dung của ngăn nhớ có thể thay ổi nhưng ịa chỉ ngăn nhớ thì cố ịnh
c. Nội dung RAM mất khi mất iện
d. Dung lưÿng bộ nhớ cache lớn hơn dung lưÿng của RAM Đáp án D
Câu 72: Lựa chán nào sau ây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong? a. RAM, ROM-BIOS, CD-ROM.
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
b. RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache.
c. ROM-BIOS, *a cÿng, bộ nhớ Cache.
d. RAM, USB Memory stick, CD-ROM. Đáp án B
Câu 73: Chỉ ra lựa chán t°¢ng ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM. b. Đ*a cÿng, CD-ROM, ROM. c. Đ*a cÿng, *a mềm.
d. Đ*a cÿng, *a mềm, bộ nhớ cache. Đáp án C
Câu 74: Trong các nhóm thiết bß d°ới ây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bß thuộc bộ nhớ ngoài? a. ROM, RAM, CD-ROM.
b. Đ)a cÿng, *a mềm, CD-ROM.
c. Đ*a cÿng, *a mềm, cache.
d. Đ*a cÿng, *a mềm, DVD, ROM. Đáp án B
Câu 75: Lựa chán nào sau ây chỉ ra thứ tự tăng tốc ộ trao ái dữ liệu của các lo¿i bộ nhớ?
a. Tập thanh ghi, Cache, RAM, Đ*a cÿng.
b. RAM, Đ*a cÿng, Tập thanh ghi, Cache.
c. RAM, ROM, Đ*a cÿng, Tập thanh ghi.
d. Đ*a cÿng, RAM, Cache, Tập thanh ghi. Đáp án D
Câu 76: Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung l°ợng của bộ nhớ ngoài có thể lớn h¢n bộ nhớ trong rất nhiều?
a. Vì công nghệ chế t¿o bộ nhớ ngaoif rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
b. Vì bộ nhớ trong chịu sự iều khiển trực tiếp của CPU
c. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới h¿n bái không gian ịa chỉ của CPU
d. Vì hệ thống vào ra cho phép ghép nối với bộ nhớ có dung lưÿng lớn Đáp án A
Câu 77: Phát biểu nào sau ây là sai về hệ thống vào ra?
a. Hệ thống vào ra gồm có 2 thành phần chính là các thiết bị vào ra và mô-un vào ra.
b. Mỗi cổng vào ra kết nối ưÿc với duy nhất ưÿc với một thiết bị vào ra xác ịnh.
c. Các thiết bị vào ra kết nối với CPU thông qua mô-un ghép nối vào ra.
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44729304
d. Mỗi cổng vào ra có một ¿i chỉ xác ịnh, do CPU ánh ịa chỉ. Đáp án B
Câu 78: Trong các thiết bß sau, thiết bß nào là thiết bß vào? a. Máy quét b. Màn hình c. Máy in d. Máy chiếu Đáp án A
Câu 79: Trong các thiết bß sau, thiết bß nào là thiết bß ra? a. Máy quét b. Bàn phím c. Con chuột Đáp d. Máy chiếu án D
Câu 80: à ĩa cứng °ợc xếp lo¿i là? a. Thiết bị vào b. Thiết bị ra c. Thiết bị lưu trữ
d. Cả 3 áp án trên ều sai Đáp án C
Câu 81: Trong máy tính bộ phần nào ảm nhiệm việc v¿n chuyển thông tin giữa các thành phầ a. Bộ xử lý trung tâm b. BUS c. Các thành ghi d. Bộ nhớ trong Đáp án B
Câu 82: Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có ộ rộng của °ờng bus ßa chỉ (Address Bus) là 3 nhớ chính là
bao nhiêu biết mỗi ô nhớ có kích th°ớc 1 Byte? a. 4 GB. b. 232*8 Byte. c. 4 Byte. d. Không giới h¿n. Đáp án A
Câu 83: Một máy tính có ộ rộng Bus ßa chỉ (Address Bus) là 32 bit, ộ rộng bus dữ liệu (Data c¿p bộ
nhớ, có thể trao ái tối a bao nhiêu byte a. 4 GB b. 4 Byte c. 16 MB d. 3 Byte Đáp án D
Câu 84: Bus ßa chỉ không v¿n chuyển thông tin nào sau ây?
a. Địa chỉ ngăn nhớ chÿa dữ liệu trong bộ nhớ RAM.
b. Địa chỉ tệp tin trên ổ cÿng.
Downloaded by C?m Tú ?ào (daocamtu22042002@gmail.com)