Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn tập môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Khôngthể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin.  Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD| 45469857
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG. TỔNG
QUAN.
1. Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của ối tượng ược lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu ể trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của ối tượng ược lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu ể trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của ối tượng không ược lưu trữ trên máy tính. Có thể truy
nhập vào dữ liệu ể trích xuất ra các thông tin
D. Tất cả ều sai 2. Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, có thể thu thập, lưu trữ
và xử lí ược.
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, không thể thu thập, lưu
trữ và xử lí ược.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, có thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí ược.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, không thể thu thập,
không lưu trữ và xử lí ược.
3. Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không ược lưu trữ trên máy
tính, không có người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, ược lưu trữ trên máy tính,
có nhiều người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không ược lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, ược lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
4. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo ảm tính ộc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác
thông tin
C. Bảo ảm tính ộc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
D. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất nhằm không cho nhiều người sử
dụng khai thác thông tin.
5. Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và ược biểu diễn ở mức quan
niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không ược biểu diễn ở mức
quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và ược biểu diễn ở mức vật lý.
D. Tất cả ều úng
lOMoARcPSD| 45469857
6. Khái niệm “Là các tệp dữ liệu theo một cấu trúc nào ó ược lưu trên các bộ nhớ thứ
cấp” là của ối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
7. Khái niệm “Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng” là của ối tượng
nào?
A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
8. Khái niệm “là quan niệm (cách nhìn) của từng người sử dụng ối với CSDL mức khái
niệm” là của ối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm
B. CSDL mức vật lý
C. Khung nhìn
D. User
9. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình mức cao?
A. Mô hình quan hệ
B. Mô hình mạng
C. Mô hình thực thể liên kết D. Tất cả các mô hình trên
10. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình cài ặt?
A. Mô hình quan hệ
B. Mô hình ối tượng
C. Mô hình thực thể liên kết D. Tất cả các mô hình trên
11. Trong các mô hình sau, mô hình nào không thuộc nhóm Mô hình mức cao?
A. Mô hình dữ liệu chức năng
B. Mô hình ối tượng
C. Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa
D. Mô hình phân cấp
12. Mô hình ược sử dụng phổ biến vào những năm 60, biểu diễn bằng ồ thị có hướng là
mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan hệ
13. Mô hình ược ra ời vào những năm 70, biểu diễn dạng bảng, có các khái niệm thuộc
tính, bộ giá trị, khóa là mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
lOMoARcPSD| 45469857
D. Mô hình CSDL quan hệ
14. Mô hình ược ra ời vào những năm 60-65, biểu diễn dạng cây, có các khái niệm bản
ghi, móc nối là mô hình nào?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan hệ
15. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, biểu diễn bằng hình chữ nhật bên trong có
tên thường là các danh từ là biểu diễn ối tượng nào?
A. Thực thể
B. Thuộc tính
C. Liên kết
D. Không có áp án
16. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, liên kết giữa các ối tượng ược biểu diễn
như thế nào?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình elip
D. Không có áp án
17. Nhng khái nim nào ược ưa vào mô hình hướng ối tượng?
A. Thực thể, thuộc tính, liên kết.
B. Bản ghi, móc nối, liên hệ.
C. Lớp, thuộc tính, phương thức.
D. Bảng, bản ghi, trường.
18. Những khái niệm nào ược ưa vào mô hình dữ liệu thực thể liên kết (Entity
RelationShip Model)?
A. Loại thực thể, thực thể, khóa của thực thể.
B. Loại mẫu tin, loại liên hệ.
C. Thuộc tính, quan hệ.
D. Bảng, bản ghi, trường.
19. “Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa ịnh nghĩa ầy ủ của
CSDL” là ặc tính nào của hệ Cơ sở dữ liệu?
A. Tính trừu tượng
B. Tính nhất quán
C. Tính ộc lập D. Tính mô tả
20. Theo kiến trúc ba lược ồ, một cơ sở dữ liệu có các mức biểu diễn nào? A. Mức
ngoài, mức trong, mức ánh xạ.
B. Mức ngoài, mức ánh xạ, mức lược ồ.
C. Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong.
D. Mức ánh xạ, mức quan niệm, mức lược ồ.
lOMoARcPSD| 45469857
CHƯƠNG 2. ĐẠI SỐ QUAN HỆ
1. Trong các phép toán ại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn
ra các thuộc tính trong quan hệ?
A. Phép kết nối (Join).
B. Phép so sánh.
C. Phép chiếu (Projection).
D. Phép chọn (Select).
2. Trong các phép toán ại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn
ra những bộ trong quan hệ thỏa mãn iều kiện nào ó? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection).
C. Phép kết nối (Join).
D. Phép so sánh.
3. Trong các phép toán ại s quan h sau, phép toán nào ược dùng ể t hp hai b
liên quan t hai quan h thành mt b?
A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection).
C. Phép kết nối (Join).
D. Phép so sánh.
4. Phép kết nối hai quan hệ R và S trên hai thuộc tính A, B với các phép so sánh lớn
hơn hoặc nhỏ hơn ược gọi là phép kết nối gì? A. Phép kết nối tự nhiên.
B. Phép kết bằng.
C. Phép kết nối Beta.
D. Phép kết nối Theta.
5. Phép kết nối hai quan hệ R và S với iều kiện bằng trên các thuộc tính chung (có tên
thuộc tính giống nhau) ược gọi là phép kết nối gì? A. Phép kết bằng.
B. Phép kết nối tự nhiên.
C. Phép kết nối Theta.
D. Phép kết nối Beta.
6. Từ các tập R và S sau:
A. Phép hợp
B. Phép trừ
C. Phép giao
D. Phép chiếu
lOMoARcPSD| 45469857
7. Cho các tập R và S như sau:
Để ược tập KQ ta ã sử dụng phép toán gì? A.
Phép hợp
B. Phép chia
C. Phép giao
D. Phép chiếu
8. Cho tập R và S như sau
Để ược tập KQ ta ã sử dụng phép toán gì?
A. Phép chiếu
B. Phép trừ
C. Phép giao D. Phép tích ề các 9. Cho tập R như sau:
A. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
B. Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.
C. Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép tích ề các thuộc tính trên trường A,B.
10. Cho tập R như sau:
lOMoARcPSD| 45469857
A. Phép chiếu thuộc tính trên trường A.
B. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,C.
C. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.
11. Cho tập R như sau:
A. " A1 b1 c1 d1 "
B. " A2 b3 c3 d2 "
C. " A1 b2 c2 d2 "
D. Không có áp án úng 12. Cho tập R và S như sau:
Với phép kết nối tự nhiên, kết quả là áp án nào?
A. "A1 1 4 d1 e1"
B. "A1 2 2 d2 e2"
C. "A2 2 1 d2 e2"
D. Không có áp án úng.
lOMoARcPSD| 45469857
13. Cho tập R và S như sau:
A. Phép chia
B. Phép hợp
C. Phép giao
D. Phép kết nối 14.
Cho tập R và S như sau:
Thực hiện phép S-R sẽ ược kết quả như thế nào?
A. "a1 b1 c1"
B. "a2 b1 c2"
C. "a2 b2 c2"
D. "a2 b2 c1"
15. Cho 2 lược Quan hệ: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho)
NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Để hiển thị danh sách khách hàng
không phải là nhà cung cấp, ta sử dụng phép tính ại số quan hệ nào?
A. KHACHHANG NHACUNGCAP
B. NHACUNGCAP KHACHHANG
C. KHACHHANG NHACUNGCAP
D. NHACUNGCAP KHACHHANG
CHƯƠNG 2. NGÔN NGỮ SQL
1. Cho phép người sử dụng có thể thêm, xóa, sửa và truy vấn dữ liệu trong CSDL là
ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ iều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
lOMoARcPSD| 45469857
2. Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người
dùng là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ iều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
3. Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật
quyền truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ iều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
4. Từ khóa SQL nào dùng ể loại bỏ các bản ghi (dòng dữ liệu) trùng lặp trong kết quả
của một truy vấn SELECT?
A. UNIQUE
B. SORT
C. ORDER BY
D. DISTINCT
5. Trong câu lệnh truy vấn SQL, mệnh ề nào ược dùng ể nhóm các bản ghi (dòng dữ
liệu) giống nhau?
A. GROUP BY
B. HAVING
C. WHERE
D. ORDER BY
6. Câu lệnh nào sau ây thực hiện xóa bảng DS_KHACH?
A. Drop DS_KHACH
B. Drop Table DS_KHACH
C. Table Drop DS_KHACH
D. Alter Table DS_KHACH
7. Câu lệnh nào sau ây thực hiện thay ổi ộ rộng của cột DiaChi trong bảng
DS_KHACH?
A. Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
B. Alter Table DS_KHACH Column Diachi Char(50)
C. Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
D. Alter Table DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50) 8. Trong lệnh
tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì?
A. Khóa ngoại, liên kết
B. Biểu thức iều kiện
C. Giá trị mặc ịnh
D. Có giá trị duy nhất
lOMoARcPSD| 45469857
9. Cho lược ồ quan hệ DIEM(masv, mamon, diemthi), câu lệnh truy vấn nào thực hiện
ưa ra 10 sinh viên có iểm môn THVP cao nhất?
A. SELECT * TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER
BY Diemthi DESC.
B. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
Diemthi ASC.
C. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
Diemthi DESC.
D. SELECT * FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY
Diemthi
ASC
10. Cho lược ồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), câu lệnh truy vấn
nào ưa ra tất cả các sinh viên có tên là Hằng?
A. SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten = [Hằng] B. SELECT * FROM
SinhVien WHERE Ten LIKE ‘Hằng’.
C. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten = ‘Hằng’
D. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten LIKE [Hằng]
11. Cho lược ồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), sử dụng câu lệnh
truy vấn nào ể lấy ra họ tên của những sinh viên có năm sinh 1990?
A. SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990
B. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh = "1990"
C. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE year(ngaysinh)=1990
D. SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE ngaysinh=1990 12. Cho biết
ý nghĩa của oạn chương trình sau:
Select hoten
From ds
Where masv in ('sv12','sv13','sv14')
A. Hiển thị họ tên của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
B. Hiển thị tất cả các thông tin của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13',
'sv14'.
C. Hiển thị thông tin của tất cả các sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13',
'sv14'.
D. Hiển thị họ tên của tất cả những sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13',
'sv14'.
13. Cho biết ý nghĩa của oạn chương trình sau:
Select SUM(soluong), AVG(thanhtien)
From cungcap
Where tenhang = "thep"
A. Cho biết số lượng và thành tiền của mặt hàng "thep" ã bán ược.
B. Cho biết tổng số lượng hàng và trung bình thành tiền của các mặt hàng ược
cung cấp.
lOMoARcPSD| 45469857
C. Tính tổng số lượng và thành tiền mặt hàng "thep".
D. Tính tổng số lượng và trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong
bảng cung cấp.
14. Cho biết ý nghĩ của oạn chương trình sau:
Select soluong
From cungcap
Where soluong < all (Select soluong From cungcap) A.
Tìm ra số lượng nhỏ nhất trong hai bảng.
B. Đưa ra số lượng hàng ã cung cấp ít nhất trong mọi số lượng khác.
C. So sánh số lượng trong bảng.
D. Đưa ra số lượng trong bảng cung cấp.
15. Cho biết ý nghĩa của oạn chương trình sau:
Select SoHD, sum(Soluong) As SoluongHangban
From CHITIETHD
Group By SoHD;
A. Đưa ra tổng số lượng hàng của mỗi số hóa ơn B.
Đưa ra tổng số hóa ơn của mỗi số lượng hàng bán
C. Đưa ra danh sách số hóa ơn và số lượng hàng bán D.
Đưa ra danh sách số lượng hàng bán
CHƯƠNG 3. RÀNG BUỘC TOÀN VN
1. Yếu tố iều kiện của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể ược áp dụng trên ó.
C. Là bảng xác ịnh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
2. Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể ược áp dụng trên ó.
C. Là bảng xác ịnh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
3. Hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm là yếu tố ràng buộc toàn
vẹn (RBTV) nào?
A. Điều kiện ràng buộc toàn vẹn
B. Bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn
C. Hành ộng của ràng buộc toàn vẹn
C. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn
4. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể ược áp dụng trên ó.
lOMoARcPSD| 45469857
C. Là bảng xác ịnh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
5. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: "Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng ể
phân biệt các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 t2' t1.MaNV t2.MaHV) "
A. Ràng buộc liên bộ B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
6. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn cho mô tả sau: "Lương nhân viên tối thiểu là
2.500.000. t NHANVIEN (t.Luong>=2.500.000)"
A. Ràng buộc liên bộ B.
Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
7. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm
của Nhân viên. t NHANVIEN (t.NgVaoLam <= t.NgXepLuong)
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
8. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Mỗi hóa ơn có 1 số hóa ơn riêng biệt không
trùng với hóa ơn khác.
A. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc tham chiếu
D. Ràng buộc liên bộ
9. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có
cùng Số-hóa-ơn
A. Ràng buộc liên bộ B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ
D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
10. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH:
lOMoARcPSD| 45469857
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phải có mã hàng
thuộc về danh mục hàng.
A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
11. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Tổng giá trị của mặt hàng trong CHITIẾT_HĐ
có cùng Số-hóa-ơn phải bằng Tổng-trị-giá ghi trong HÓAĐƠN.
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ
D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
12. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Các nhân viên có cùng hệ số lương thì có
cùng
mức lương. t1, t2 NHANVIEN (t1.hsl=t2.hsl t1.ml=t2.ml)
A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
13. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày lập hóa ơn phải trước hoặc trùng với
ngày xuất hàng. t HoaDon (t.NGAYLAP<=t.NGAYXUAT)
A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính D.
Ràng buộc miền giá trị
14. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Tuổi của nhân viên trong khoảng [18,60] t
NHANVIEN (t.Tuoi [18,60])
A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
15. Xác ịnh ràng buộc toàn vẹn: Ngày nhận chức của trưởng phòng phải lớn hơn ngày
sinh. t1 NHANVIEN; t2 PHONGBAN.
t1.MaNV=t2.MaNV t1.NgSinh <t2.NgNhanChuc
lOMoARcPSD| 45469857
A. Ràng buộc liên bộ B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ D.
Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
CHƯƠNG 4. PHỤ THUC HÀM
1. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. GH -> EB.
B. AB -> GH.
C. BH -> ABC.
D. A -> BH.
2. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E->G, GI-
>H}. Các phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. AB->GH, AG->GH.
B. AG->GH.
C. GH->AB. D. AB->GH.
3. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> C, B -> D, CD -> E, CE ->
GH, G -> A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. AB -> G.
B. GH -> AC.
C. AB -> E
D. AB -> E, AB -> G.
4. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> C, B -> D, CD -> E, CE ->
GH, G -> A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. GE -> AB.
B. B -> CDH.
C. AB -> G.
D. E -> CD.
5. Cho lược ồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B>D,
CD->E, CE->GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. A->G
B. AB->E.
C. E->A
D. CD->AB.
6. Cho lược ồ quan hệ R và tập phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Phụ thuộc hàm nào dưới ây thỏa R?
A. GH -> A. B. AG -> H
C. H -> A.
D. I -> B.
lOMoARcPSD| 45469857
7. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. GH -> EB
B. AG -> EH.
C. A -> BH
D. BE -> GH
8. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Các phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. AG -> GH, AI -> E.
B. AB -> BH, AG -> B.
C. GH -> AB, AB -> GH.
D. AB -> GH, AG -> GH.
9. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) Với F={AB -> C, A -> DE, B -> F, F -> GH, D -> IJ}.
Tìm bao óng của X=AD?
A. {ADEP}.
B. {ADEIJ}.
C. {ADEB}. D. {ABCDEFIJ}.
10. Cho quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm F={C -> IDAKF,
D -> B, K -> I, K -> L, L -> MG}. Tìm bao óng X=KC?
A. {CIDKBLMG}.
B. {CK}.
C. {CKLMG}.
D. Không có áp án úng.
11. Cho quan hệ có F={A -> BC, C -> X, B -> Z, A -> D }. Tìm [CB]
+
?
A. {BCXZ}
B. {ABCDXZ}
C. {BC}
D. {XZ}
12. Cho phụ thuộc hàm X -> Y, trong ó X chỉ có một thuộc tính thì có thể khẳng ịnh ây
phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
13. Cho phụ thuộc hàm X -> Y, trong ó Y chỉ có một thuộc tính thì có thể khẳng ịnh ây
là phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
lOMoARcPSD| 45469857
14. Cho phụ thuộc hàm X -> Y và Y -> Z thì X -> Z ược gọi là phụ thuộc hàm gì? A.
Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
15. Năm 1974, Armstrong ã ưa ra hệ tiên ề cho các ph thuc hàm gm các lut nào?
A. Luật phản xạ, luật tăng trưởng, luật bắc cầu.
B. Luật phản xạ, luật tách, luật hợp.
C. Luật tách, luật hợp, luật bắc cầu.
D. Luật tăng trưởng, luật bắc cầu, luật giả bắc cầu.
16. Luật phản xạ trong hệ tiên ề Armstrong ược mô tả như thế nào?
A. Nếu Y X Thì Y -> X.
B. Nếu Y X Thì X ->Y.
C. Nếu X ->Y Thì X.Z -> Y.Z D. Nếu X -> Y Thì Y -> X.
17. Luật tăng trưởng (gia tăng) trong hệ tiên ề Armstrong ược mô t như thế nào?
A. Nếu X.Z -> Y.Z Thì X -> Y.
B. Nếu X->Y và Z -> Y Thì X.Z ->Y.
C. Y.Z
D. Nếu X.Z -> Y.Z Thì Y.Z -> X.Z.
18. Nếu A -> C và CZ -> D thì AZ -> D. Luật nào ược áp dụng?
A. Luật bắc cầu
B. Luật giả bắc cầu
C. Luật phản xạ
D. Luật hợp
19. Cho lược ồ quan hệ có F={A -> B, B -> X, BX -> Z}, áp dụng các hệ tiên ề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào?
A. B -> Z, X -> Z
B. B -> Z, Z -> A
C. A -> Z, B -> Z
D. A -> Z, X -> Z
20. Cho lược ồ quan hệ có F={A -> BC, C -> X, B -> Z }, áp dụng các hệ tiên ề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào?
A. A-> Z, A-> X
B. A-> Z, C-> Z
C. B-> Z, C-> Z
D. B-> Z, Z-> A
CHƯƠNG 4. PHỦ TI THIU-KHÓA CỦA LĐQH
1. Cho phụ thuộc hàm F={AB->C, C->A, BC->D, ACD->B, D->EG, BE->C, CG-> BD,
CE->AG }. Tìm phủ tối thiểu của F?
Nếu X -> Y Thì XZ ->
lOMoARcPSD| 45469857
A. AB->C, C->A, BC->D, ACD->B, D->EG, BE->C, CG-> BD, CE->AG }.
B. AB->C, C->A, BC->D, D->E, D->G, BE->C,CG-> BD,CE->G }.
C. {AB->C, C->A,ACD->B, BC->D, D->E, D->G, BE->C, CG-> BD, CE->G }.
D. AB->C, C->A, D->G, BE->C, CG-> BD, CE->G }.
2. Cho lược ồ R(XYWUST) và phụ thuộc hàm F={XY->W, XW->U, XYW->ST, X>Y.
Tìm phủ tối thiểu của F?
A. X->Y, X->U,X->S, X->W, X->T
B. {XY->W, XW->U, XYW->ST, X->Y.
C. {XY->W, XW->U, X->YU, X->Y.
D. {XY->W, X->Y.}
3. Cho lược ồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B->AC, A->BDE, AB-
>GH, ABD->CE}. Tìm phủ tối thiểu của F
A. B->A, B->C, A->B, A->D, A->E, A->C, A->H.
B. F={B->C, A->E, AB->H, D->CE}.
C. {B->AC, A->BDE, AB->GH, ABD->CE}.
D. F={B->AC, A->BDE}.
4. Tìm khoá của quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm
F={C>IDAKF, D->B, K->I, K->L, L->MG}?
A. C.
B. CK.
C. CKL.
D. Kl.
5. Tìm khoá của R(A,B,C,D) VớI f={AB-> C,AB->D,C->B}?
A. ABC.
B. AB.
C. CB.
D. AC.
6. Tìm khoá của R(A,B,C,D,M,N,P,Q) Với F=[AM->NB;BN->C,A->P,PD-
>M,PC>A;D->Q,P->N]?
A. AM.
B. AMP
C. ADP
D. Không có áp án úng.
7. Tìm khoá của R(N,M,P,Q,R,T,U,W) Với F=[M->W;MR->T,T->R,QR-
>T,M>U;MT->P,NP->Q]?
A. MRN.
B. MRQ.
C. MTP.
D. MRP.
lOMoARcPSD| 45469857
8. Tìm khoá của R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) với F={AB->C,BD->EF,AD->GH,A-
>I,H>J}?
A. AD.
B. ABC
C. ABD
D. ADH.
9. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) Với F={AB->C,A->DE,B->F,F->GH,D->IJ}. Tìm
Khoá của quan hệ trên?
A. AB.
B. ABD.
C. AD.
D. ABF.
10. Cho lược ồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B->AC, A->BDE,
AB>GH, ABD->CE}. Tìm khóa?
A. ABDE.
B. A.
C. BD.
D. GH.
CHƯƠNG 4. CHUẨN HÓA CSDL
1. Cho lược ồ quan hệ: R(C, I, D, B, K, F, L, M, G) và tập các phụ thuộc hàm:
F={C->IDAKF, D->B, K->I}; R ở dạng chuẩn nào?
A. R ở dạng chuẩn 3NF.
B. R ở dạng chuẩn 2NF.
C. R ở dạng chuẩn 1NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
2. Cho lược ồ quan hệ R(CSA) với các phụ thuộc m {CS->A, A->C}. R ở dạng
chuẩn nào?
A. R ở dạng chuẩn 3NF.
B. R ở dạng chuẩn 2NF.
C. R ở dạng chuẩn BCNF D. Không có áp án úng.
3. Cho lược ồ R(SADM) và các phụ thuộc hàm {SA->D, SD->M}. R ở dạng chuẩn
nào?
A. R ở dạng chuẩn 3NF.
B. R ở dạng chuẩn BCNF.
C. R ở dạng chuẩn 2NF.
D. R ở dạng chuẩn 1NF.
4. Cho lược ồ quan hệ R(BAED) với các phụ thuộc hàm {BA->D và E->A}. R ở
dạng chuẩn nào?
A. R ở dạng chuẩn 1NF. B.
R ở dạng chuẩn 2NF.
lOMoARcPSD| 45469857
C. R ở dạng chuẩn 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
5. Cho R(ABCD) với tập các phụ thuộc hàm {AB->CD, D->CBA, CD->B}. R ở
dạng chuẩn nào?
A. R ở dạng chuẩn 2NF.
B. R ở dạng chuẩn 3NF.
C. R ở dạng chuẩn 1NF.
D. R
6. Cho R(A, B, C, D) Với F={AB-> C, AB->D, C-
>B}. R ở dạng chuẩn nào? A. R ở dạng chuẩn 2NF. B. R ở dạng chuẩn
3NF.
C. R ở dạng chuẩn 1NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
7. Cho R(msh, makh, hoten, dchi); F={msh->makh, makh->ten.dchi}. R ở dạng
chuẩn nào?
A. R ở dạng chuẩn 3NF. B. R ở dạng chuẩn 2NF.
C. R ở dạng chuẩn 1NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
8. Cho R(A, B, C, D, E, H) và F={AB->C, A->DE, B->E, E->H}. R ở dạng chuẩn
nào?
A. R ở dạng chuẩn BCNF.
B. R ở dạng chuẩn 2NF.
C. R ở dạng chuẩn 3NF.
D. Không có áp án úng.
9. Cho R(A, B, C) và F={AB->C, C->B}. Khóa là [AB]. Tách R thành các quan hệ
nào ể ạt chuẩn BCNF?
A. R1(A, B, C) và R2(B, C)
B. R1(A, B) và R2(B, C)
C. R1(A, B, C) và R2(A, C)
D. R1 (A, C) và R2(B, C)
10. Cho quan hệ SVTHI (Monthi, Msv, Hoten, Tuoi, Diachi, Diem), F=
{Monthi,Msv->Diem; Msv->Hoten,Tuoi,Diachi}. Tách quan hệ trên như thế nào
ể ạt chuẩn 3NF?
A. SV1(Msv, Monthi) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi, Diem)
B. SV1(Msv, Hoten, Monthi, Diem) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi)
C. SV1(Msv, Monthi, Diem) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi) D. SV1(Msv,
Monthi, Diem) và SV2(Hoten, Tuoi, Diachi)
ở dạng chuẩn
BCNF.
| 1/18

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG. TỔNG QUAN.
1. Dữ liệu (Data) là? A.
Là các thông tin của ối tượng ược lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu ể trích xuất ra các thông tin B.
Là các thông tin của ối tượng ược lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu ể trích xuất ra các thông tin C.
Là các thông tin của ối tượng không ược lưu trữ trên máy tính. Có thể truy
nhập vào dữ liệu ể trích xuất ra các thông tin D.
Tất cả ều sai 2. Thông tin là? A.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí ược. B.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, không thể thu thập, lưu trữ và xử lí ược. C.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, có thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí ược. D.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào ó, không thể thu thập,
không lưu trữ và xử lí ược.
3. Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không ược lưu trữ trên máy
tính, không có người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, ược lưu trữ trên máy tính,
có nhiều người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không ược lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, ược lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và ược tổ chức theo một mô hình.
4. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo ảm tính ộc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
C. Bảo ảm tính ộc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
D. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất nhằm không cho nhiều người sử dụng khai thác thông tin.
5. Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và ược biểu diễn ở mức quan niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không ược biểu diễn ở mức quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và ược biểu diễn ở mức vật lý. D. Tất cả ều úng lOMoAR cPSD| 45469857
6. Khái niệm “Là các tệp dữ liệu theo một cấu trúc nào ó ược lưu trên các bộ nhớ thứ
cấp” là của ối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
7. Khái niệm “Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng” là của ối tượng nào? A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
8. Khái niệm “là quan niệm (cách nhìn) của từng người sử dụng ối với CSDL mức khái
niệm” là của ối tượng nào?
A. CSDL mức khái niệm B. CSDL mức vật lý C. Khung nhìn D. User
9. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình mức cao? A. Mô hình quan hệ B. Mô hình mạng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
10. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình cài ặt? A. Mô hình quan hệ B. Mô hình ối tượng
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Tất cả các mô hình trên
11. Trong các mô hình sau, mô hình nào không thuộc nhóm Mô hình mức cao?
A. Mô hình dữ liệu chức năng B. Mô hình ối tượng
C. Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa D. Mô hình phân cấp
12. Mô hình ược sử dụng phổ biến vào những năm 60, biểu diễn bằng ồ thị có hướng là mô hình nào? A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan hệ
13. Mô hình ược ra ời vào những năm 70, biểu diễn dạng bảng, có các khái niệm thuộc
tính, bộ giá trị, khóa là mô hình nào? A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết lOMoAR cPSD| 45469857
D. Mô hình CSDL quan hệ
14. Mô hình ược ra ời vào những năm 60-65, biểu diễn dạng cây, có các khái niệm bản
ghi, móc nối là mô hình nào? A. Mô hình mạng
B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình CSDL quan hệ
15. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, biểu diễn bằng hình chữ nhật bên trong có
tên thường là các danh từ là biểu diễn ối tượng nào? A. Thực thể B. Thuộc tính C. Liên kết D. Không có áp án
16. Trong mô hình CSDL thực thể-liên kết, liên kết giữa các ối tượng ược biểu diễn như thế nào? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình elip D. Không có áp án
17. Những khái niệm nào ược ưa vào mô hình hướng ối tượng?
A. Thực thể, thuộc tính, liên kết.
B. Bản ghi, móc nối, liên hệ.
C. Lớp, thuộc tính, phương thức.
D. Bảng, bản ghi, trường.
18. Những khái niệm nào ược ưa vào mô hình dữ liệu thực thể liên kết (Entity RelationShip Model)?
A. Loại thực thể, thực thể, khóa của thực thể.
B. Loại mẫu tin, loại liên hệ. C. Thuộc tính, quan hệ.
D. Bảng, bản ghi, trường.
19. “Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa ịnh nghĩa ầy ủ của
CSDL” là ặc tính nào của hệ Cơ sở dữ liệu? A. Tính trừu tượng B. Tính nhất quán
C. Tính ộc lập D. Tính mô tả
20. Theo kiến trúc ba lược ồ, một cơ sở dữ liệu có các mức biểu diễn nào? A. Mức
ngoài, mức trong, mức ánh xạ.
B. Mức ngoài, mức ánh xạ, mức lược ồ.
C. Mức ngoài, mức quan niệm, mức trong.
D. Mức ánh xạ, mức quan niệm, mức lược ồ. lOMoAR cPSD| 45469857
CHƯƠNG 2. ĐẠI SỐ QUAN HỆ 1.
Trong các phép toán ại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn
ra các thuộc tính trong quan hệ? A. Phép kết nối (Join). B. Phép so sánh.
C. Phép chiếu (Projection). D. Phép chọn (Select). 2.
Trong các phép toán ại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn
ra những bộ trong quan hệ thỏa mãn iều kiện nào ó? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection). C. Phép kết nối (Join). D. Phép so sánh.
3. Trong các phép toán ại số quan hệ sau, phép toán nào ược dùng ể tổ hợp hai bộ có
liên quan từ hai quan hệ thành một bộ? A. Phép chọn (Select).
B. Phép chiếu (Projection). C. Phép kết nối (Join). D. Phép so sánh.
4. Phép kết nối hai quan hệ R và S trên hai thuộc tính A, B với các phép so sánh lớn
hơn hoặc nhỏ hơn ược gọi là phép kết nối gì? A. Phép kết nối tự nhiên. B. Phép kết bằng. C. Phép kết nối Beta. D. Phép kết nối Theta.
5. Phép kết nối hai quan hệ R và S với iều kiện bằng trên các thuộc tính chung (có tên
thuộc tính giống nhau) ược gọi là phép kết nối gì? A. Phép kết bằng.
B. Phép kết nối tự nhiên. C. Phép kết nối Theta. D. Phép kết nối Beta.
6. Từ các tập R và S sau: A. Phép hợp B. Phép trừ C. Phép giao D. Phép chiếu lOMoAR cPSD| 45469857
7. Cho các tập R và S như sau:
Để ược tập KQ ta ã sử dụng phép toán gì? A. Phép hợp B. Phép chia C. Phép giao D. Phép chiếu
8. Cho tập R và S như sau
Để ược tập KQ ta ã sử dụng phép toán gì? A. Phép chiếu B. Phép trừ C.
Phép giao D. Phép tích ề các 9. Cho tập R như sau:
A. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
B. Phép chia các thuộc tính trên trường A,B.
C. Phép hợp các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép tích ề các thuộc tính trên trường A,B.
10. Cho tập R như sau: lOMoAR cPSD| 45469857
A. Phép chiếu thuộc tính trên trường A.
B. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,C.
C. Phép chiếu các thuộc tính trên trường A,B.
D. Phép chọn các thuộc tính trên trường A,C.
11. Cho tập R như sau: A. " A1 b1 c1 d1 " B. " A2 b3 c3 d2 " C. " A1 b2 c2 d2 " D.
Không có áp án úng 12. Cho tập R và S như sau:
Với phép kết nối tự nhiên, kết quả là áp án nào? A. "A1 1 4 d1 e1" B. "A1 2 2 d2 e2" C. "A2 2 1 d2 e2" D. Không có áp án úng. lOMoAR cPSD| 45469857
13. Cho tập R và S như sau: A. Phép chia B. Phép hợp C. Phép giao
D. Phép kết nối 14.
Cho tập R và S như sau:
Thực hiện phép S-R sẽ ược kết quả như thế nào? A. "a1 b1 c1" B. "a2 b1 c2" C. "a2 b2 c2" D. "a2 b2 c1"
15. Cho 2 lược ồ Quan hệ: KHACHHANG( Ma, HoTen, DienThoai, ThanhPho) và
NHACUNGCAP( Ma, HoTen, Dienthoai, ThanhPho). Để hiển thị danh sách khách hàng
không phải là nhà cung cấp, ta sử dụng phép tính ại số quan hệ nào?
A. KHACHHANG NHACUNGCAP
B. NHACUNGCAP KHACHHANG C. KHACHHANG – NHACUNGCAP D. NHACUNGCAP – KHACHHANG
CHƯƠNG 2. NGÔN NGỮ SQL
1. Cho phép người sử dụng có thể thêm, xóa, sửa và truy vấn dữ liệu trong CSDL là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ iều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT). lOMoAR cPSD| 45469857
2. Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người
dùng là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ iều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
3. Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật
quyền truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào?
A. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liệu (DDL).
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML).
C. Ngôn ngữ iều khiển dữ liệu (DCL).
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (SELECT).
4. Từ khóa SQL nào dùng ể loại bỏ các bản ghi (dòng dữ liệu) trùng lặp trong kết quả
của một truy vấn SELECT? A. UNIQUE B. SORT C. ORDER BY D. DISTINCT
5. Trong câu lệnh truy vấn SQL, mệnh ề nào ược dùng ể nhóm các bản ghi (dòng dữ
liệu) giống nhau? A. GROUP BY B. HAVING C. WHERE D. ORDER BY
6. Câu lệnh nào sau ây thực hiện xóa bảng DS_KHACH? A. Drop DS_KHACH B. Drop Table DS_KHACH C. Table Drop DS_KHACH D. Alter Table DS_KHACH
7. Câu lệnh nào sau ây thực hiện thay ổi ộ rộng của cột DiaChi trong bảng DS_KHACH?
A. Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
B. Alter Table DS_KHACH Column Diachi Char(50)
C. Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)
D. Alter Table DS_KHACH Drop Column Diachi Char(50) 8. Trong lệnh
tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì? A. Khóa ngoại, liên kết B. Biểu thức iều kiện C. Giá trị mặc ịnh D. Có giá trị duy nhất lOMoAR cPSD| 45469857
9. Cho lược ồ quan hệ DIEM(masv, mamon, diemthi), câu lệnh truy vấn nào thực hiện
ưa ra 10 sinh viên có iểm môn THVP cao nhất?
A. SELECT * TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi DESC.
B. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi ASC.
C. SELECT TOP 10 FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi DESC.
D. SELECT * FROM Diem WHERE Mamon like "THVP" ORDER BY Diemthi ASC
10. Cho lược ồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), câu lệnh truy vấn
nào ưa ra tất cả các sinh viên có tên là Hằng?
A. SELECT * FROM SinhVien WHERE Ten = [Hằng] B. SELECT * FROM
SinhVien WHERE Ten LIKE ‘Hằng’.
C. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten = ‘Hằng’
D. SELECT [all] FROM SinhVien WHERE Ten LIKE [Hằng]
11. Cho lược ồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), sử dụng câu lệnh
truy vấn nào ể lấy ra họ tên của những sinh viên có năm sinh 1990?
A. SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990
B. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh = "1990"
C. SELECT hoten FROM SinhVien WHERE year(ngaysinh)=1990
D. SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE ngaysinh=1990 12. Cho biết
ý nghĩa của oạn chương trình sau: Select hoten From ds
Where masv in ('sv12','sv13','sv14')
A. Hiển thị họ tên của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
B. Hiển thị tất cả các thông tin của những sinh viên có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
C. Hiển thị thông tin của tất cả các sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
D. Hiển thị họ tên của tất cả những sinh viên không có mã là 'sv12', 'sv13', 'sv14'.
13. Cho biết ý nghĩa của oạn chương trình sau:
Select SUM(soluong), AVG(thanhtien) From cungcap
Where tenhang = "thep"
A. Cho biết số lượng và thành tiền của mặt hàng "thep" ã bán ược.
B. Cho biết tổng số lượng hàng và trung bình thành tiền của các mặt hàng ược cung cấp. lOMoAR cPSD| 45469857
C. Tính tổng số lượng và thành tiền mặt hàng "thep".
D. Tính tổng số lượng và trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong bảng cung cấp.
14. Cho biết ý nghĩ của oạn chương trình sau: Select soluong From cungcap
Where soluong < all (Select soluong From cungcap) A.
Tìm ra số lượng nhỏ nhất trong hai bảng.
B. Đưa ra số lượng hàng ã cung cấp ít nhất trong mọi số lượng khác.
C. So sánh số lượng trong bảng.
D. Đưa ra số lượng trong bảng cung cấp.
15. Cho biết ý nghĩa của oạn chương trình sau:
Select SoHD, sum(Soluong) As SoluongHangban From CHITIETHD Group By SoHD;
A. Đưa ra tổng số lượng hàng của mỗi số hóa ơn B.
Đưa ra tổng số hóa ơn của mỗi số lượng hàng bán
C. Đưa ra danh sách số hóa ơn và số lượng hàng bán D.
Đưa ra danh sách số lượng hàng bán
CHƯƠNG 3. RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
1. Yếu tố iều kiện của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể ược áp dụng trên ó.
C. Là bảng xác ịnh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
2. Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể ược áp dụng trên ó.
C. Là bảng xác ịnh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
3. Hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm là yếu tố ràng buộc toàn vẹn (RBTV) nào?
A. Điều kiện ràng buộc toàn vẹn
B. Bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn
C. Hành ộng của ràng buộc toàn vẹn
C. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn
4. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?
A. Là sự mô tả và biểu diễn hình thức và nội dung của TBTV.
B. Là những quan hệ mà ràng buộc toàn vẹn có thể ược áp dụng trên ó. lOMoAR cPSD| 45469857
C. Là bảng xác ịnh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Là những hành ộng thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
5. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: "Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng ể
phân biệt các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 t2' t1.MaNV t2.MaHV) "
A. Ràng buộc liên bộ B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
6. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn cho mô tả sau: "Lương nhân viên tối thiểu là
2.500.000. t NHANVIEN (t.Luong>=2.500.000)" A. Ràng buộc liên bộ B.
Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
7. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm
của Nhân viên. t NHANVIEN (t.NgVaoLam <= t.NgXepLuong) A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
8. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Mỗi hóa ơn có 1 số hóa ơn riêng biệt không
trùng với hóa ơn khác.
A. Ràng buộc liên bộ liên quan hệ
B. Ràng buộc liên thuộc tính C. Ràng buộc tham chiếu D. Ràng buộc liên bộ
9. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có
cùng Số-hóa-ơn
A. Ràng buộc liên bộ B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ
D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
10. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH: lOMoAR cPSD| 45469857
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phải có mã hàng
thuộc về danh mục hàng. A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
11. Cho lược ồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau ây: Tổng giá trị của mặt hàng trong CHITIẾT_HĐ
có cùng Số-hóa-ơn phải bằng Tổng-trị-giá ghi trong HÓAĐƠN. A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ
D. Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
12. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Các nhân viên có cùng hệ số lương thì có cùng
mức lương. t1, t2 NHANVIEN (t1.hsl=t2.hsl t1.ml=t2.ml)
A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
13. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày lập hóa ơn phải trước hoặc trùng với
ngày xuất hàng. t HoaDon (t.NGAYLAP<=t.NGAYXUAT)
A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính D.
Ràng buộc miền giá trị
14. Xác ịnh kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Tuổi của nhân viên trong khoảng [18,60] t
NHANVIEN (t.Tuoi [18,60]) A. Ràng buộc tham chiếu B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
15. Xác ịnh ràng buộc toàn vẹn: Ngày nhận chức của trưởng phòng phải lớn hơn ngày
sinh. t1 NHANVIEN; t2 PHONGBAN.
t1.MaNV=t2.MaNV t1.NgSinh lOMoAR cPSD| 45469857
A. Ràng buộc liên bộ B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính-liên quan hệ D.
Ràng buộc liên bộ-liên quan hệ
CHƯƠNG 4. PHỤ THUỘC HÀM
1. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. GH -> EB. B. AB -> GH. C. BH -> ABC. D. A -> BH.
2. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E->G, GI-
>H}. Các phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB->GH, AG->GH. B. AG->GH. C. GH->AB. D. AB->GH.
3. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> C, B -> D, CD -> E, CE ->
GH, G -> A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AB -> G. B. GH -> AC. C. AB -> E D. AB -> E, AB -> G.
4. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> C, B -> D, CD -> E, CE ->
GH, G -> A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. GE -> AB. B. B -> CDH. C. AB -> G. D. E -> CD.
5. Cho lược ồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H) và tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B>D,
CD->E, CE->GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. A->G B. AB->E. C. E->A D. CD->AB.
6. Cho lược ồ quan hệ R và tập phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Phụ thuộc hàm nào dưới ây thỏa R? A. GH -> A. B. AG -> H C. H -> A. D. I -> B. lOMoAR cPSD| 45469857
7. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R? A. GH -> EB B. AG -> EH. C. A -> BH D. BE -> GH
8. Cho lược ồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB -> E, AG -> I, BE -> I, E -> G,
GI -> H}. Các phụ thuộc hàm nào thoả R? A. AG -> GH, AI -> E. B. AB -> BH, AG -> B. C. GH -> AB, AB -> GH. D. AB -> GH, AG -> GH.
9. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) Với F={AB -> C, A -> DE, B -> F, F -> GH, D -> IJ}.
Tìm bao óng của X=AD? A. {ADEP}. B. {ADEIJ}. C. {ADEB}. D. {ABCDEFIJ}.
10. Cho quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm F={C -> IDAKF,
D -> B, K -> I, K -> L, L -> MG}. Tìm bao óng X=KC? A. {CIDKBLMG}. B. {CK}. C. {CKLMG}. D. Không có áp án úng.
11. Cho quan hệ có F={A -> BC, C -> X, B -> Z, A -> D }. Tìm [CB]+ ? A. {BCXZ} B. {ABCDXZ} C. {BC} D. {XZ}
12. Cho phụ thuộc hàm X -> Y, trong ó X chỉ có một thuộc tính thì có thể khẳng ịnh ây
là phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
13. Cho phụ thuộc hàm X -> Y, trong ó Y chỉ có một thuộc tính thì có thể khẳng ịnh ây
là phụ thuộc hàm gì?
A. Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy. lOMoAR cPSD| 45469857
14. Cho phụ thuộc hàm X -> Y và Y -> Z thì X -> Z ược gọi là phụ thuộc hàm gì? A.
Phụ thuộc hàm trực tiếp.
B. Phụ thuộc hàm gián tiếp.
C. Phụ thuộc hàm sơ cấp.
D. Phụ thuộc hàm chính quy.
15. Năm 1974, Armstrong ã ưa ra hệ tiên ề cho các phụ thuộc hàm gồm các luật nào?
A. Luật phản xạ, luật tăng trưởng, luật bắc cầu.
B. Luật phản xạ, luật tách, luật hợp.
C. Luật tách, luật hợp, luật bắc cầu.
D. Luật tăng trưởng, luật bắc cầu, luật giả bắc cầu.
16. Luật phản xạ trong hệ tiên ề Armstrong ược mô tả như thế nào?
A. Nếu Y X Thì Y -> X.
B. Nếu Y X Thì X ->Y.
C. Nếu X ->Y Thì X.Z -> Y.Z D. Nếu X -> Y Thì Y -> X.
17. Luật tăng trưởng (gia tăng) trong hệ tiên ề Armstrong ược mô tả như thế nào?
A. Nếu X.Z -> Y.Z Thì X -> Y.
B. Nếu X->Y và Z -> Y Thì X.Z ->Y.
Nếu X -> Y Thì XZ -> C. Y.Z
D. Nếu X.Z -> Y.Z Thì Y.Z -> X.Z.
18. Nếu A -> C và CZ -> D thì AZ -> D. Luật nào ược áp dụng? A. Luật bắc cầu B. Luật giả bắc cầu C. Luật phản xạ D. Luật hợp
19. Cho lược ồ quan hệ có F={A -> B, B -> X, BX -> Z}, áp dụng các hệ tiên ề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào?
A. B -> Z, X -> Z
B. B -> Z, Z -> A
C. A -> Z, B -> Z
D. A -> Z, X -> Z
20. Cho lược ồ quan hệ có F={A -> BC, C -> X, B -> Z }, áp dụng các hệ tiên ề
AMSTRONG ta có phụ thuộc hàm nào?
A. A-> Z, A-> X
B. A-> Z, C-> Z
C. B-> Z, C-> Z
D. B-> Z, Z-> A
CHƯƠNG 4. PHỦ TỐI THIỂU-KHÓA CỦA LĐQH
1. Cho phụ thuộc hàm F={AB->C, C->A, BC->D, ACD->B, D->EG, BE->C, CG-> BD,

CE->AG }. Tìm phủ tối thiểu của F? lOMoAR cPSD| 45469857
A. AB->C, C->A, BC->D, ACD->B, D->EG, BE->C, CG-> BD, CE->AG }.
B. AB->C, C->A, BC->D, D->E, D->G, BE->C,CG-> BD,CE->G }.
C. {AB->C, C->A,ACD->B, BC->D, D->E, D->G, BE->C, CG-> BD, CE->G }.
D. AB->C, C->A, D->G, BE->C, CG-> BD, CE->G }.
2. Cho lược ồ R(XYWUST) và phụ thuộc hàm F={XY->W, XW->U, XYW->ST, X>Y.
Tìm phủ tối thiểu của F?
A. X->Y, X->U,X->S, X->W, X->T
B. {XY->W, XW->U, XYW->ST, X->Y.
C. {XY->W, XW->U, X->YU, X->Y. D. {XY->W, X->Y.}
3. Cho lược ồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B->AC, A->BDE, AB-
>GH, ABD->CE}. Tìm phủ tối thiểu của F
A. B->A, B->C, A->B, A->D, A->E, A->C, A->H.
B. F={B->C, A->E, AB->H, D->CE}.
C. {B->AC, A->BDE, AB->GH, ABD->CE}.
D. F={B->AC, A->BDE}.
4. Tìm khoá của quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm
F={C>IDAKF, D->B, K->I, K->L, L->MG}? A. C. B. CK. C. CKL. D. Kl.
5. Tìm khoá của R(A,B,C,D) VớI f={AB-> C,AB->D,C->B}? A. ABC. B. AB. C. CB. D. AC.
6. Tìm khoá của R(A,B,C,D,M,N,P,Q) Với F=[AM->NB;BN->C,A->P,PD-
>M,PC>A;D->Q,P->N]? A. AM. B. AMP C. ADP D. Không có áp án úng.
7. Tìm khoá của R(N,M,P,Q,R,T,U,W) Với F=[M->W;MR->T,T->R,QR-
>T,M>U;MT->P,NP->Q]? A. MRN. B. MRQ. C. MTP. D. MRP. lOMoAR cPSD| 45469857
8. Tìm khoá của R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) với F={AB->C,BD->EF,AD->GH,A- >I,H>J}? A. AD. B. ABC C. ABD D. ADH.
9. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) Với F={AB->C,A->DE,B->F,F->GH,D->IJ}. Tìm
Khoá của quan hệ trên? A. AB. B. ABD. C. AD. D. ABF.
10. Cho lược ồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B->AC, A->BDE,
AB>GH, ABD->CE}. Tìm khóa? A. ABDE. B. A. C. BD. D. GH.
CHƯƠNG 4. CHUẨN HÓA CSDL
1. Cho lược ồ quan hệ: R(C, I, D, B, K, F, L, M, G) và tập các phụ thuộc hàm:
F={C->IDAKF, D->B, K->I}; R ở dạng chuẩn nào? A. R ở dạng chuẩn 3NF. B. R ở dạng chuẩn 2NF. C. R ở dạng chuẩn 1NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
2. Cho lược ồ quan hệ R(CSA) với các phụ thuộc hàm {CS->A, A->C}. R ở dạng chuẩn nào? A. R ở dạng chuẩn 3NF. B. R ở dạng chuẩn 2NF.
C. R ở dạng chuẩn BCNF D. Không có áp án úng.
3. Cho lược ồ R(SADM) và các phụ thuộc hàm {SA->D, SD->M}. R ở dạng chuẩn nào? A. R ở dạng chuẩn 3NF. B. R ở dạng chuẩn BCNF. C. R ở dạng chuẩn 2NF. D. R ở dạng chuẩn 1NF.
4. Cho lược ồ quan hệ R(BAED) với các phụ thuộc hàm {BA->D và E->A}. R ở dạng chuẩn nào?
A. R ở dạng chuẩn 1NF. B. R ở dạng chuẩn 2NF. lOMoAR cPSD| 45469857 C. R ở dạng chuẩn 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
5. Cho R(ABCD) với tập các phụ thuộc hàm {AB->CD, D->CBA, CD->B}. R ở dạng chuẩn nào? A. R ở dạng chuẩn 2NF. B. R ở dạng chuẩn 3NF. C. R ở dạng chuẩn 1NF. ở dạng chuẩn D. R 6. Cho BCNF.
R(A, B, C, D) Với F={AB-> C, AB->D, C-
>B}. R ở dạng chuẩn nào? A. R ở dạng chuẩn 2NF. B. R ở dạng chuẩn 3NF. C. R ở dạng chuẩn 1NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
7. Cho R(msh, makh, hoten, dchi); F={msh->makh, makh->ten.dchi}. R ở dạng chuẩn nào?
A. R ở dạng chuẩn 3NF. B. R ở dạng chuẩn 2NF. C. R ở dạng chuẩn 1NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
8. Cho R(A, B, C, D, E, H) và F={AB->C, A->DE, B->E, E->H}. R ở dạng chuẩn nào? A. R ở dạng chuẩn BCNF. B. R ở dạng chuẩn 2NF. C. R ở dạng chuẩn 3NF. D. Không có áp án úng.
9. Cho R(A, B, C) và F={AB->C, C->B}. Khóa là [AB]. Tách R thành các quan hệ
nào ể ạt chuẩn BCNF? A. R1(A, B, C) và R2(B, C) B. R1(A, B) và R2(B, C) C. R1(A, B, C) và R2(A, C) D. R1 (A, C) và R2(B, C)
10. Cho quan hệ SVTHI (Monthi, Msv, Hoten, Tuoi, Diachi, Diem), và F=
{Monthi,Msv->Diem; Msv->Hoten,Tuoi,Diachi}. Tách quan hệ trên như thế nào ể ạt chuẩn 3NF?
A. SV1(Msv, Monthi) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi, Diem)
B. SV1(Msv, Hoten, Monthi, Diem) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi)
C. SV1(Msv, Monthi, Diem) và SV2(Msv, Hoten, Tuoi, Diachi) D. SV1(Msv,
Monthi, Diem) và SV2(Hoten, Tuoi, Diachi)