Câu hỏi trắc nghiệm UML ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Hệ thống là gì?A. Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhấtđịnh y gây ra những tác động nhất định.
B. Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin. C. Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Thiết kế hướng đối tượng (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
1. Hệ thống là gì?
A. Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng ạt ược mục ích nhất ịnh
y gây ra những tác ộng nhất ịnh.
B. Là một nhóm các thành tố tác ộng lẫn nhau ể tạo ra thông tin.
C. Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không ược vượt quá.
D. Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
2. Hệ thống thông tin là gì?
A. Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng ạt ược mục ích nhất ịnh
y gây ra những tác ộng nhất ịnh.
B. Là một nhóm các thành tố tác ộng lẫn nhau ể tạo ra thông tin.
C. Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không ược vượt quá.
D. Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
3. Hệ thống biến ổi theo các biến ộng của thị trường là g? A. Hệ thống ổn ịnh. B. Hệ thống ộng. C. Hệ thống phản hồi. D. Hệ thống kinh doanh.
4. Hệ tác nghiệp là gì?
A. Là hệ thống có sự tm gia của con người.
B. Bao gồm con người, máy móc... tm gia xử lý thông tin.
C. Bao gồm con người máy móc ... ể tm gia ề xuất quyết ịnh.
D. Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tm gia sản xuất
ể ạt ược mục tiêu kinh doanh.
5. Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?
A. Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ lOMoAR cPSD| 45469857
B. Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ
C. Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý
D. Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra.
6. Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh? A. Hệ tác nghiệp. B. Hệ quyết ịnh. C. Hệ thông tin. D. Hệ phản hồi.
7. Đặc iểm cơ bản của phân tích và thiết kế hướng ối tượng là gì? A.
Tính ộc lập, Tính óng gói, Tính linh hoạt.
B. Tính óng gói, Tính kế thừa, Tính a hình.
C. Tính kế thừa, Tính ộc lập, Tính óng gói.
D. Tính a hình, Tính kế thừa, Tính linh hoạt. 8. UML l g?
A. Là cách nhìn hệ thống dưới những góc ộ khác nu, bao gồm những biểu ồ khc nhau.
B. L cng cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống phần mềm hướng ối tượng.
C. Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng ể thiết kế hệ thống hướng ối tượng.
D. Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần mềm hướng ối tượng.
9. Khung nhn (View) trong UML l g?
A. Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng.
B. Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn ề theo cấu trúc.
C. Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô un, chương trình con và các
hành vi thực hiện của các thành phần ó.
D. Là cách nhìn hệ thống dưới những góc ộ khác nhau. lOMoAR cPSD| 45469857
10. Deployment view trong UML l g?
A. Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn ề và cách giải
quyết vấn ề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng.
B. Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn ề theo cấu trúc. Khung nhìn này có thể
xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ thống.
C. Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô un, chương trình con và các
hành vi thực hiện của các thành phần ó.
D. L cch mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô tả các tiến
trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào.
11. Sử dụng biểu ồ nào ể biểu diễn các chức năng của hệ thống? A.
Biểu ồ trạng thái. B. Biểu ồ thành phần. C. Biểu ồ hoạt ộng. D. Biểu ồ ca sử dụng.
12. Sử dụng biểu ồ nào ể xác ịnh trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm ối tượng? A. Biểu ồ trạng thái. B. Biểu ồ tuần tự. C. Biểu ồ hoạt ộng. D. Biểu ồ ca sử dụng.
13. Trong biểu ồ trạng thái, hộp trạng thái là gì?
A. Là một thời iểm cụ thể trong vòng ời của một ối tượng.
B. L sự bắt ầu của biểu ồ trạng thái. C. Là một iều kiện.
D. Là sự kết thúc của biểu ồ trạng thái. lOMoAR cPSD| 45469857
14. Trong biểu ồ hoạt ộng có thành phần nào ược ký hiệu giống trong biểu ồ trạng thái? A. Trạng thái bắt ầu. B. Trạng thái kết thúc.
C. Hộp quyết ịnh và rẽ nhánh. D. Tất cả các áp án.
15. Biểu ồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối quan hệ
giữa các ca sử dụng? A. Use Case Diagram. B. Activity Diagram. C. Steta Diagram. D. Sequence Diagram.
16. Biểu ồ nào có phân luồng hoạt ộng và nhấn mạnh ến việc chuyển ổi
quyền kiểm soát giữa các ối tượng? A. Use Case Diagram. B. Activity Diagram. C. Steta Diagram. D. Sequence Diagram.
17. Trong biểu ồ hành ộng, thanh ồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành ộng ược
bắt ầu ồng thời?
A. Thanh ồng bộ kết hợp.
B. Thanh ồng bộ chia nhnh.
C. Thanh ồng bộ nối tiếp.
D. Thanh ồng bộ song song.
18. Trong biểu ồ tuần tự, ối tượng ược biểu diễn như thế nào? A.
Hình chữ nhật ược bo tròn góc. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chữ nhật. lOMoAR cPSD| 45469857 D. Hnh elip.
19. Trong biểu ồ tuần tự, thông iệp trả lời hoặc trả về ược biểu diễn như thế no? A. Đường nét liền.
B. Đường nét liền có mũi tên.
C. Đường nét ứt có mũi tên.
D. Đường nét liền có mũi tên quay vòng. 20. Class Diagram l? A. Biểu ồ lớp B. Biểu ồ trình tự C. Biểu ồ hành ộng D. Biểu ồ ca sử dụng
21. Giữa cc lớp có những mối quan hệ cơ bản no?
A. Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Kết hợp
B. Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đng gi C.
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đa hnh
D. Đa kế thừa/tổng quát, Phụ thuộc, Chuyên biệt hóa, Trừu tượng
22. Trong Class Diagram, mỗi lớp gồm những thành phần nào?
A. Tên lớp, phương thức, hành vi
B. Tên lớp, thuộc tính, phương thức
C. Tên lớp, ặc iểm, thuộc tính
D. Tên lớp, hành vi, ặc iểm
23. Thuộc tính mô tả gì? A.
Chức năng của ối tượng
B. Nhiệm vụ của ối tượng
C. Tính chất của ối tượng.
D. Hoạt ộng của ối tượng lOMoAR cPSD| 45469857
24. Đặc tả thuộc tính gồm những thông tin nào?
A. Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị khởi ầu, Phạm vi B.
Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C. Tên thuộc tính, Giá trị khởi ầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
D. Tên thuộc tính, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
25. Mô tả phương thức bao gồm những thông tin nào? A.
Tên phương thức, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
B. Tên phương thức, Giá trị khởi ầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C. Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị khởi ầu, Phạm vi D.
Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
26. Trong cc thnh phần của UML, Actor l g? A. Ca cử dụng. B. Đối tượng. C. Lớp. D. Tc nhn.
27. Trong cc thnh phần của UML, Use case l g? A. Đối tượng. B. Lớp. C. Tc nhn. D. Ca cử dụng.
28. Trong cc thnh phần của UML, Object l g? A. Lớp. B. Tc nhn. C. Ca cử dụng. D. Đối tượng.
29. Cu hỏi thường ặt ra khi xác ịnh Use case? A. Nhiệm vụ của mỗi actor l g?
B. Ai sẽ là người Admin của hệ thống (tức người cài ặt, quản lý, bảo trì… hệ thống)? lOMoAR cPSD| 45469857
C. Hệ thống này có ược sử dụng bởi bất kỳ một hệ thống no khc khng?
D. Ai là người sử dụng hệ thống?
30. Trong cc thnh phần của UML, Class l g? A. Tc nhn. B. Ca cử dụng. C. Đối tượng. D. Lớp. 31. Entity l g? A. Biểu ồ lớp. B. Lớp giao diện. C. Lớp iều khiển. D. lớp thực thể. 32. Boundary l g? A. Biểu ồ lớp. B. Lớp iều khiển. C. lớp thực thể. D. Lớp giao diện. 33. Control l g? A. Biểu ồ lớp. B. lớp thực thể. C. Lớp giao diện. D. Lớp iều khiển.
34. Trong hnh 13 m tả lớp dưới dạng chi tiết, thnh phần 13a) l: A. Thuộc tnh. B. Phương thức. C. Tiêu ề. D. Tn lớp. lOMoAR cPSD| 45469857
35. Trong hnh 13 m tả lớp dưới dạng chi tiết, thnh phần 13b) l: A. Tn lớp B. Phương thức. C. Tiêu ề. D. Thuộc tnh.
36. Trong hnh 13 m tả lớp dưới dạng chi tiết, thnh phần 13c) l: A. Thuộc tnh. B. Tn lớp. C. Tiêu ề. D. Phương thức.
37 . Trong hnh trn, k hi ệ u 1 l quan h ệ :
A. Kết tập một chiều .
B. Kết tập hai chiều. C. Kết hợp hai chiều D. Kết hợp một chiều
38. Trong hnh trn, k hiệu 2 l quan hệ: A. Kết tập một chiều . B. Kết tập hai chiều. C. Kết hợp hai chiều D. Kết hợp một chiều
39. Trong hnh trn, k hiệu 3 l quan hệ: A. Kết hợp lOMoAR cPSD| 45469857 B. Kết tập chia sẻ
C. Kết tập hợp thnh D. Phụ thuộc
40. Trong hnh trn, k hiệu 7 l quan hệ: A. Kết hợp B. Kết tập chia sẻ C. Kết tập hợp thnh D. Tổng qut ha/Kế thừa
41. Trong hnh trn, k hiệu 5 l quan hệ: A. Kết hợp B. Kết tập chia sẻ C. Kết tập hợp thnh D. Tổng qut ha/Kế thừa
42. Trong hnh trn, k hiệu 6 l quan hệ: A. Kết hợp B. Kết tập chia sẻ
C. Kết tập hợp thnh D. Tổng qut ha/Kế thừa
43. Loại sơ ồ no nhấn mạnh ến thứ tự thực hiện các tương tác?
A. Sơ ồ use case(use case diagram) B.
Sơ ồ trạng thi(ste diagram)
C. Sơ ồ cộng tc(collaboration diagram) D.
Sơ ồ tuần tự(sequence diagram)
44. Loại sơ ồ nào sau ây biểu diễn mối qua hệ giữa các ối tượng, cc tc nhn theo
thứ tự thời gian. A. Use case diagram B. Object diagram C. State diagram lOMoAR cPSD| 45469857 D. Sequence diagram
45 . Sơ ồ trong hnh trn l: A. Use case diagram B. Sequence diagram
C. Class diagram D. State diagram
46 . Sơ ồ trong hnh trn l: A. Use case diagram B. Sequence diagram C. Class diagram D. Component diagram
47. Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ: lOMoAR cPSD| 45469857
A. Nếu c một sự thay ổi ở ối tượng phụ thuộc sẽ ảnh hưởng tới ối tượng ộc lập.
B. Đối tượng ộc lập không cho phép ối tượng phụ thuộc c bất k một sự thay ổi no.
C. Đối tượng ộc lập không cho phép ối tượng phụ thuộc c bất k một sự thay ổi no.
D. Nếu c một sự thay ổi ở ối tượng ộc lập sẽ ảnh hưởng tới ối tượng phụ thuộc.
48. Quan hệ kết hợp (Association) l mối quan hệ:
A. Đối tượng của lớp ny gửi thông iệp (Message) ến ối tượng của lớp khc. B.
Đối tượng của lớp ny nhận thông iệp (Message) ến ối tượng của lớp khc. C.
Đối tượng của lớp ny vừa gửi v nhận thông iệp (Message) với ối tượng của lớp khc. D.
Đối tượng của lớp ny gửi hoặc nhận thông iệp (Message) với ối tượng của lớp khc.
49. Quan hệ thừa kế (Generalization):
A. L quan hệ mà ối tượng tổng qut sẽ kế thừa cc thuộc tính và phương thức của ối tượng cụ thể.
B. L quan hệ mà các ối tượng trong hệ thống sẽ kế thừa cc thuộc tnh v phương thức của nhau.
C. L quan hệ mà các ối tượng trong cng một lớp sẽ kế thừa cc thuộc tnh v phương thức của nhau.
D. L quan hệ mà ối tượng cụ thể sẽ kế thừa cc thuộc tính và phương thức của ối tượng tổng qut.
50. Thnh phần (Component):
A. Thể hiện một giải php thi hnh bn trong hệ thống.
B. Thể hiện một thnh phần vật lí như một my tnh hay một thiết bị phần cứng.
C. Thể hiện mối quan hệ giữa cc thnh phần trong hệ thống. lOMoAR cPSD| 45469857
D. Biểu diễn vật l của m nguồn.
51. Chức năng của Nodes:
A. Thể hiện một giải php thi hnh bn trong hệ thống.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cc thnh phần trong hệ thống.
C. Biểu diễn vật l của m nguồn.
D. Thể hiện một thnh phần vật lí như một my tnh hay một thiết bị phần cứng.
52. Trong UML, biểu ồ nào không vẽ trong Use Case view? A. Use case Diagram. B. Activity Diagram. C. Collaboration Diagram. D. State diagram.
53. Trong UML, Sequence Diagram thường ược vẽ trong khung nhìn nào? A. Use Case view. B. Logic view. C. Component view. D. Deployment view.
54. Trong Rational Rose, tất cả các sơ ồ, các ối tượng, các phần tử mô hình
khác ược lưu trong một tập tin ơn lẻ có kiểu file như thế nào? A. *.mdb. B. *.mdl. C. *.rrs D. *.uml.
55. Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào ể xuất một mô hình? A. File -> Export B. File -> Export C. File -> Export Model D. File -> Export lOMoAR cPSD| 45469857
56. Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào ể xuất một lớp? A. File -> Export . B. File -> Export . C. File -> Export Model. D. File -> Export Class.
57. Trong phân tích thiết kế hướng ối tượng, i cùng với khái niệm “Đối tượng” là
các khái niệm nào?
A. Đặc iểm, Hành vi, Mối quan hệ.
B. Thuộc tính, Phương thức, Liên kết.
C. Đặc iểm, Phương thức, Liên kết.
D. Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ.
58 . Quan sát ảnh trên, Hình A là mô hình gì? A. Mô hình thác nước B. Mô hình tăng trưởng C. Mô hình xoắn ốc D. Mô hình chức năng lOMoAR cPSD| 45469857
59. Biểu ồ trong hình trên l g? A. Use Case Diagram. B. State Diagram. C. Activity Diagram. D. Sequence Diagram.
60. Trong biểu ồ trên, ký hiệu số 1 là gì? A. Actor. B. Use Case. C. Connector. D. System Boundary.
61. Trong biểu ồ trên, ký hiệu số 4 là gì? A. Actor. B. Use Case. C. Connector. D. System Boundary. lOMoAR cPSD| 45469857
62. Biểu ồ trong hình trên là gì? A. Use Case Diagram. B. State Diagram. C. Activity Diagram. D. Sequence Diagram.
63. Trong biểu ồ trên, ký hiệu số 3, số 4 là gì? A. Thanh ồng bộ. B. Phn ln. C. Cạnh gián oạn. D. Luồng hoạt ộng.
64. Trong biểu ồ trên, ký hiệu số 5 là g? A. Start Point. B. Action Folow. C. Action State. D. Decision Node. lOMoAR cPSD| 45469857
65. Trong Hình 3, hãy xác ịnh lớp biên (Boundary Class)?
A. DanhMucMatHang, MotaMatHang B. MatHangMgr, TransactionMgr C. MatHang, MatHangMgr
D. MoTaMatHang, TransactionMgr
66. Một liên kết chỉ rõ sự kết hợp mà qua ó một ối tượng ược một ối tượng khác
phục vụ hoặc một ối tượng có thể iều khiển ối tượng kia là vai trò của mối quan nào? A. Aggregation B. Associantion C. Generalization/Inherince D. Dependency
67. Trong Class Diagram, giữa các lớp có các loại quan hệ cơ bản nào?
A. Action, Generalization, Association, Aggregation
B. Composition, Inherinces, Association, Aggregation
C. Composition, Inherince, Association, Method
D. Associantion, Generalization/Inherince, Aggregation, Dependency lOMoAR cPSD| 45469857
68. Trong hình 5, mối quan hệ giữa hai lớp DuAn và NhanVien l g? A. Kết tập chia sẻ B. Kết tập hợp thành
C. Tổng quát hóa D. Phụ thuộc 69. Entity l? A. lớp thực thể B. lớp iều khiển C. lớp bin D. lớp phản hồi
70. Trong hình 5, mối quan hệ giữa hai lớp Window và Menu là gì? A. Kết tập chia sẻ B. Kết tập hợp thành
C. Tổng quát hóa D. Phụ thuộc
71. Xây dựng biểu ồ hoạt ộng, bước ầu tiên thực hiện gì?
A. Xác ịnh các nghiệp vụ cần mô tả
B. Xác ịnh trạng thái ầu tiên
C. Xác ịnh trạng thái kết thúc
D. Xác ịnh các hoạt ộng
72. Trong biểu ồ thành phần, component là gì?
A. Là một phần mềm ược óng gói ộc lập lOMoAR cPSD| 45469857
B. Là một kiểu quan hệ giữa các thành phần
C. Là một bản vẽ cho biết cấu trúc của hệ thống
D. Là chức năng của các thành phần code
73. Trong biểu ồ thành phần, Component Dependence có chức năng gì?
A. Thể hiện quan hệ giữa các thành phần với nhau
B. Chỉ ra khía cạnh tổ chức các thành phần code
C. Giúp chi tiết việc triển khai mô hình
D. Cho biết cấu trúc của hệ thống
74. Ứng dụng nào là của Component Diagram (biểu ồ thành phần)?
A. Hỗ trợ cho việc thiết kế kiến trúc phần mềm
B. Xác ịnh sẽ triển khai hệ thống phần mềm như thế nào
C. Xác ịnh sẽ ặt các thành phần phần mềm lên hệ thống ra sao
D. Thể hiện mối quan hệ giữa các phần cứng và phần mềm của hệ thống
75. Thực hiện “Chia hệ thống thành những SubSystem” là một bước xây dựng biểu ồ nào? A. Biểu ồ thành phần
B. Biểu ồ trạng thái C. Biểu ồ hành ộng D. Biểu ồ triển khai
76. Thực hiện “Xác ịnh các thành phần ể triển khai lên các Node” là một bước
xây dựng biểu ồ nào? A. Biểu ồ triển khai B. Biểu ồ thành phần C. Biểu ồ trạng thái D. Biểu ồ hành ộng
77. Trong biểu ồ triển khai, ký hiệu quan hệ Dependence như thế nào?
A. Đường mũi tên nét ứt lOMoAR cPSD| 45469857 B. Đường nét liền
C. Đường mũi tên nét liền D. Đường nét ứt
78. Trong Rational Rose, Thiết lập font chữ?
A. Chọn ối tượng → Chọn Format → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
B. Chọn ối tượng → Chọn Tools → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
C. Chọn ối tượng → Chọn Query → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
D. Chọn ối tượng → Chọn Edit → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
79. Trong Rational Rose, Thiết lập màu ường kẻ?
A. Chọn ối tượng → Chọn Format-line color → Chọn màu ường kẻ mong muốn
B. Chọn ối tượng → Chọn Tools-line color → Chọn màu ường kẻ mong muốn
C. Chọn ối tượng → Chọn Query-line color → Chọn màu ường kẻ mong muốn
D. Chọn ối tượng → Chọn Edit-line color → Chọn màu ường kẻ mong muốn
80. Trong Rational Rose, Thay ổi màu?
A. Chọn ối tượng → Chọn Format → Fill color → Chọn màu mong muốn
B. Chọn ối tượng → Chọn Tools → Fill color → Chọn màu mong muốn
C. Chọn ối tượng → Chọn Query → Fill color → Chọn màu mong muốn
D. Chọn ối tượng → Chọn Edit → Fill color → Chọn màu mong muốn