Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10: Động lực học chất điểm

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10: Động lực học chất điểm. Tài liệu gồm những câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức của người học chương: Động lực học chất điểm.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Câu hi trc nghim Vt lý lớp 10: Động lc hc chất điểm
1. Mc đ nh
Câu 1. Định lut I Niutơn xác nhn rng:
A. Vi mi lc tác dng đều có mt phn lc trc đối.
B. Vt gi nguyên trạng thái đng yên hoc chuyển động thẳng đều khi nó không chu tác
dng ca bt c vt nào khác.
C. Khi hp lc tác dng lên mt vât bng không thì vt không th chuyn động được.
D. Do quán tính nên mi vt đang chuyn động đều có xu hướng dng li.
Câu 2. Chn đáp án đúng. Công thc đnh lut II Niutơn:
A.
amF
=
.
B.
maF =
.
C.
amF
=
.
D.
amF
=
.
Câu 3. Nếu mt vật đang chuyển động gia tc lc tác dng lên giảm đi thì gia
tc ca vt
A. Tăng lên .
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Bng 0.
Câu 4. Một ngưi thc hiện động tác nm sp, chng tay xuống sàn nhà để nâng người
lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Không đy gì c.
B. Đy xung.
C. Đẩy lên.
D. Đy sang bên.
Câu 5. Khi mt vt ch chu tác dng ca mt vt khác duy nht thì nó s:
A. Ch biến dng mà không thay đổi vn tc.
B. Chuyn động thng đều mãi mãi.
C. Chuyn động thng nhanh dn đều.
D. B biến dạng và thay đổi vn tc c v hướng lẫn độ ln.
Câu 6. Cặp “lực và phn lc” trong đnh luật III Niutơn:
A. Tác dng vào cùng mt vt.
B. Tác dng vào hai vt khác nhau.
C. Không cn phi bng nhau v đ ln.
D. Phi bng nhau v đ lớn nhưng không cần phi cùng giá.
Câu 7. H thc ca đnh lut vn vt hp dn là:
A.
2
21
.
r
mm
GF
hd
=
.
B.
2
21
r
mm
F
hd
=
.
C.
r
mm
GF
hd
21
.=
.
D.
r
mm
F
hd
21
=
Câu 8. Công thc ca đnh lut Húc là:
A.
maF =
.
B.
2
21
r
mm
GF =
.
C.
.
D.
NF
=
.
Câu 9. Kết lun nào sau đây không đúng đối vi lc đàn hi.
A. Xut hin khi vt b biến dng.
B. Luôn là lc kéo.
C. T l vi độ biến dng.
D. Luôn ngược hướng vi lc làm nó b biến dng.
Câu 10. Mt vật lúc đầu nm trên mt mt phng nhám nằm ngang. Sau khi được truyn
mt vn tc đu, vt chuyển động chm dn vì có:
A. Lc tác dụng ban đầu.
B. Phn lc.
C. Lc ma sát.
D. Quán tính.
Câu 11. Công thc ca lc ma sát trưt là:
A.
NF
tmst
=
.
B.
NF
tmst
=
.
C.
NF
tmst
=
.
D.
NF
tmst
=
Câu 12. Biu thức tính độ ln ca lc hưng tâm là:
A.
lkF
ht
=
.
B.
mgF
ht
=
.
C.
rmF
ht
2
=
.
D.
mgF
ht
=
.
Câu 13. Công thc tính thi gian chuyển động ca vt ném ngang là:
A.
g
h
t
2
=
.
B.
g
h
t =
.
C.
ht 2=
.
D.
gt 2=
.
Câu 14. Công thc tính tm ném xa ca vt ném ngang là:
A.
g
h
vL
2
0
=
.
B.
g
h
vL
0
=
.
C.
hvL 2
0
=
.
D.
gvL 2
0
=
.
Câu 15. Chn phát biu đúng. Qu đạo chuyn động ca vt ném ngang là
A. Đường thng.
B. Đường tròn.
C. Đường gp khúc.
D. Đường parapol
2. Mc đ hiu
Câu 16. Mt viên bi chuyển động đều trên mt sàn nm ngang, phng, nhn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tc ca vt bng không.
B. Hp lc tác dng lên vt bng không.
C. Gia tc ca vt khác không.
D. Vn tc trung bình có giá tr bng vn tc tc thi ti bt k thi điểm nào.
Câu 17. Gia tc ca vt s thay đổi như thế nào nếu độ ln lc tác dng lên vt tăng lên
hai ln và khi lượng ca vt gim đi 2 ln?
A. Gia tc ca vật tăng lên hai lần.
B. Gia tc ca vt gim đi hai ln.
C. Gia tc vt tăng lên bn ln.
D. Gia tc vật không đi.
Câu 18. Khi mt con nga kéo xe, lc tác dng vào con nga làm chuyển động v
phía trước là lc nào?
A. Lc mà nga tác dng vào xe.
B. Lc mà xe tác dng vào nga.
C. Lc mà nga tác dng vào mặt đất.
D. Lc mà mặt đất tác dng vào nga.
Câu 19. Chn đáp án đúng.
Hành khách ngồi trên xe ô đang chuyển động, xe bt ng r sang phi. Theo quán tính,
hành khách s:
A. Nghiêng sang phi.
B. Nghiêng sang trái.
C. Ng người v phía sau.
D. Chúi người v phía trước.
Câu 20. Chn đáp án đúng
Khi một xe buýt tăng tc đt ngt thì các hành khách s
A. Dng li ngay.
B. Ng người v phía sau.
C. Chúi người v phía trước.
D. Ng người sang bên cnh.
Câu 21. Một người trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lc mặt đất tác dng lên
người đó có đ ln là:
A. Bng 500N.
B. Bé hơn 500N.
C. Lớn hơn 500N.
D. Ph thuc vào gia tc trọng trường g.
Câu 22. Gia tốc rơi tự do và trọng lượng ca vt càng lên cao càng gim vì:
A. Gia tốc rơi tự do t l thun vi đ cao.
B. Gia tốc rơi tự do t l nghch vi đ cao ca vt.
C. Khi lưng ca vt gim.
D. Khi lưng ca vt tăng.
Câu 23. Chn đáp án đúng.
Trọng lưng ca vt bng trng lc ca vt
A. Bt k lúc nào.
B. Khi vt chuyn động có gia tc so với Trái đt.
C. Khi vât đứng yên hoc chuyển động đều so với Trái Đất.
D. Không bao gi.
Câu 24. Chn đáp án đúng
Trong gii hạn đàn hồi ca xo, khi xo biến dạng hướng ca lực đàn hi đầu xo
s
A. Hướng theo trục và hướng vào trong.
B. Hướng theo trục và hưng ra ngoài.
C. Hướng vuông góc vi trc lò xo.
D. Luôn ngược với hưng ca ngoi lc gây biến dng.
Câu 25. Chn đáp án đúng
Gii hạn đàn hồi ca vt là gii hạn trong đó vt
A. Còn gi được tính đàn hồi.
B. Không còn gi được tính đàn hi.
C. B mất tính đàn hồi.
D. B biến dng do.
Câu 26. Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đp là vi dng ý:
A. Chuyển ma sát trưt v ma sát lăn.
B. Chuyển ma sát lăn v ma sát trưt.
C. Chuyn ma sát ngh v ma sát lăn.
D. Chuyển ma sát lăn v ma sát ngh.
Câu 27. H s ma sát gia hai mt tiếp xúc s thay đổi như thế o nếu lc ép hai mặt đó
tăng lên.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết đưc
Câu 28. Quần áo đã là lâu bẩn hơn qun áo không là vì
A. Sạch hơn nên bụi bn khó bám vào.
B. Mới hơn nên bụi bn khó bám vào.
C. B mt vi phng, nhn bi bn khó bám vào.
D. B mt vi sần sùi hơn nên bụi bn khó bám vào.
Câu 29. những đoạn đưng vòng, mặt đường đưc nâng n mt bên. Vic làm này
nhm mục đích:
A. Tăng lc ma sát.
B. Gii hn vn tc ca xe.
C. To lc hưng tâm nh phn lc ca đưng.
D. Gim lc ma sát.
Câu 30. Các v tinh nhân to chuyn động tròn đều xung quanh Trái Đất vì
A. Lc hp dẫn đóng vai trò là lực hưng tâm.
B. Lc đàn hồi đóng vai trò là lực hưng tâm.
C. Lc ma sát đóng vai trò là lc hưng tâm.
D. Lc điện đóng vai trò là lực hưng tâm..
Câu 31. Chn đáp án đúng.
Trong chuyển động ném ngang, chuyển động ca cht đim là:
A. Chuyn động thẳng đều.
B. Chuyn động thng biến đổi đu.
C. Chuyn động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 32. Hòn bi A có khối lượng ln gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc t độ cao h, bi A
được th rơi còn bi B được ném theo phương ngang. B qua sc cn ca không khí. Hãy
cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trưc.
B. A chạm đất sau.
C. C hai chm đt cùng mt lúc.
D. Chưa đủ thông tin để tr li.
3. Mc đ áp dng:
Câu 33. Cho hai lực đồng quy độ ln bng 9N 12N. Biết góc ca hai lc 90
0
.
Hp lc có đ ln là
A. 1N.
B. 2N.
C. 15 N.
D. 25N.
Câu 34. Cho hai lực đồng quy cùng độ ln 10N. Góc gia hai lc bng bao nhiêu để
hp lc cũng có đ ln bng 10N?
A. 90
0
.
B. 120
0
.
C. 60
0
.
D. 0
0
.
Câu 35. Mt vt khối lượng 800g trượt xung mt mt phng nghiêng, nhn vi gia
tc 2,0 m/s
2
. Lc gây ra gia tc này bng bao nhiêu?
A. 16N
B. 1,6N
C. 1600N.
D. 160N.
Câu 36. Mt vt khối lượng 2,0kg c đầu đứng yên,chu tác dng ca mt lc 1,0N
trong khong thời gian 2,0 giây. Quãng đưng vật đi đưc trong khong thời gian đó
là:
A. 0,5m.
B.2,0m.
C. 1,0m.
D. 4,0m
Câu 37. trên mặt đất mt vt trọng lượng 10N. Khi chuyn vt ti một điểm cách
tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đt) thì nó có trọng lượng bng bao nhiêu?
A. 1N.
B. 2,5N.
C. 5N.
D. 10N.
Câu 38. Hai tàu thu khối lưng 50.000 tn cách nhau 1km. Lc hp dn gia chúng
là:
A. 0,166 .10
-9
N
B. 0,166 .10
-3
N
C. 0,166N
D. 1,6N
Câu 39. Mt ngưi có khi lượng 50kg hút Trái Đất vi mt lc bng bao nhiêu?
Ly g = 9,8m/s
2
A. 4,905N.
B. 49,05N.
C. 490,05N.
D. 500N.
Câu 40. Phi treo mt vt có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cng
k = 100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
A. 1000N.
B. 100N.
C. 10N.
D. 1N.
Câu 41. Mt lò xo chiu dài t nhiên 10cm đ cng 40N/m. Gi c định mt
đầu và tác dụng vào đầu kia mt lực 1N để nén lo xo. Chiu dài ca lò xo khi b nén là:
A. 2,5cm.
B. 12.5cm.
C. 7,5cm.
D. 9,75cm.
Câu 42. Mt cái thùng khối ng 50 kg chuyn động theo phương ngang dưới tác
dng ca mt lc 150 N. Gia tc ca thùng bao nhiêu? Biết h s ma sát trưt gia
thùng và mt sàn là 0,2. Ly g = 10 m/s
2
.
A. 1 m/s
2
.
B. 1,01 m/s
2
.
C. 1,02m/s
2
.
D. 1,04 m/s
2
.
Câu 43. Mt v tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất độ cao h = 6400km. Tc đ dài ca v
tinh nhân to là? Cho bán kính ca Trái Đất R = 6400km. Ly g = 10 m/s
2
A. 5 km/h.
B. 5,5 km/h.
C. 5,66 km/h.
D. 6km/h
Câu 44. Viết phương trình quỹ đạo ca mt vt ném ngang vi vn tốc ban đu 10m/s.
Ly g = 10m/s
2
.
A. y = 10t + 5t
2
.
B. y = 10t + 10t
2
.
C. y = 0,05 x
2
.
D. y = 0,1x
2
.
Câu 45. Mt máy bay ngang vi tốc độ 150 m/s, độ cao 490m tth mt gói hàng
xuống đất. Ly g = 9,8m/s
2
. Tm bay xa ca gói hàng là:
A. 1000m.
B. 1500m.
C. 15000m.
D. 7500m.
4. Mc đ phân tích.
Câu 46. Mt lo xo có chiu dài t nhiên 20 cm. Khi b kéo, lo xo dài 24cm lc đàn hồi
ca nó bng 5N. Khi lc đàn hi ca lò xo bng 10N, thì chiu dài ca nó bng:
A. 28cm.
B. 48cm.
C. 40cm.
D. 22 cm.
Câu 47. Mt vt khối lượng 5,0kg, chu c dng ca mt lực không đi làm vn tc
ca nó tăng t 2,0m/s đến 8,0m/s trong thi gian 3,0 giây. Lc tác dng vào vt là:
A. 15N.
B. 10N.
C. 1,0N.
D. 5,0N.
Câu 48. Mt vật được ném ngang t độ cao h = 80 m vi vn tốc đầu v
0
= 20 m/s. Ly g
= 10 m/s
2
. Thi gian và tm bay xa ca vt là:
A. 1s và 20m.
B. 2s và 40m.
C. 3s và 60m.
D. 4s và 80m.
Câu 49. Mt ô khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi
cung tròn) vi tốc độ 36 km/h. Hi áp lc ca ô tô vào mặt đường tại điểm cao nht bng
bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Ly g = 10 m/s
2
.
A. 11 760N.
B. 11950N.
C. 14400N.
D. 9600N.
Câu 50. Mt vận động viên môn hc cây (môn khúc côn cu) dùng gy gt qu bóng để
truyn cho mt tốc độ đầu 10 m/s. H s ma sát trưt gia qu bóng vi mặt băng
0,10. Ly g = 9,8 m/s
2
. Quãng đường qung đi đưc là:
A. 51m.
B. 39m.
C. 57m.
D. 45m.
Câu 51. Mt qu bóng khối lượng 500g, b đá bằng mt lc 250N. Nếu thi gian qu
bóng tiếp xúc vi bàn chân là 0,02s thì bóng s bay đi vi vn tc bng:
A. 0,01 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 0,1 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 52. Mt chất điểm đứng yên dưi tác dng ca ba lc 6N, 8N và 10N.
Góc gia hai lc 6N và 8N bng:
A. 30
0
.
B. 45
0
.
C. 60
0
.
D. 90
0
.
| 1/11

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10: Động lực học chất điểm
1. Mức độ nhớ
Câu 1. Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác
dụng của bất cứ vật nào khác.
C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.
D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
Câu 2. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:   A. F = a m .
B. F = ma . C. F = a m .  
D. F = − a m .
Câu 3. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật A. Tăng lên . B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Bằng 0.
Câu 4. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người
lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên.
Câu 5. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
Câu 6. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 7. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m A. 1 2 F = . G . hd 2 r m m B. 1 2 F = . hd 2 r m m C. F = G 1 2 . . hd r m m D. F 1 2 = hd r
Câu 8. Công thức của định luật Húc là: A. F = ma. m m B. 1 2 F = G . 2 r C. F = k l  . D. F = N  .
Câu 9. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 10. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền
một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực. C. Lực ma sát. D. Quán tính.
Câu 11. Công thức của lực ma sát trượt là:   A. F =  N . mst t  B. F =  N . mst t  C. F =  N . mst t D. F =  N mst t
Câu 12. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: A. F = k l  . ht B. F = mg . ht C. F = m 2  r . ht D. F = mg  . ht
Câu 13. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là: 2h A. t = . g h B. t = . g C. t = 2h . D. t = 2g .
Câu 14. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: A. 2h L = v . 0 g h B. L = v . 0 g C. L = v 2h . 0 D. L = v 2g . 0
Câu 15. Chọn phát biểu đúng. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường gấp khúc. D. Đường parapol
2. Mức độ hiểu
Câu 16. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật bằng không.
B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C. Gia tốc của vật khác không.
D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
Câu 17. Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên
hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần?
A. Gia tốc của vật tăng lên hai lần.
B. Gia tốc của vật giảm đi hai lần.
C. Gia tốc vật tăng lên bốn lần.
D. Gia tốc vật không đổi.
Câu 18. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về
phía trước là lực nào?
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 19. Chọn đáp án đúng.
Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ: A. Nghiêng sang phải. B. Nghiêng sang trái.
C. Ngả người về phía sau.
D. Chúi người về phía trước.
Câu 20. Chọn đáp án đúng
Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ A. Dừng lại ngay.
B. Ngả người về phía sau.
C. Chúi người về phía trước.
D. Ngả người sang bên cạnh.
Câu 21. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên
người đó có độ lớn là: A. Bằng 500N. B. Bé hơn 500N. C. Lớn hơn 500N.
D. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
Câu 22. Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì:
A. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao.
B. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật.
C. Khối lượng của vật giảm.
D. Khối lượng của vật tăng.
Câu 23. Chọn đáp án đúng.
Trọng lượng của vật bằng trọng lực của vật A. Bất kỳ lúc nào.
B. Khi vật chuyển động có gia tốc so với Trái đất.
C. Khi vât đứng yên hoặc chuyển động đều so với Trái Đất. D. Không bao giờ.
Câu 24. Chọn đáp án đúng
Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ
A. Hướng theo trục và hướng vào trong.
B. Hướng theo trục và hướng ra ngoài.
C. Hướng vuông góc với trục lò xo.
D. Luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 25. Chọn đáp án đúng
Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A. Còn giữ được tính đàn hồi.
B. Không còn giữ được tính đàn hồi.
C. Bị mất tính đàn hồi. D. Bị biến dạng dẻo.
Câu 26. Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý:
A. Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn.
B. Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.
C. Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn.
D. Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
Câu 27. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Không biết được
Câu 28. Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là vì
A. Sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
B. Mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
C. Bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào.
D. Bề mặt vải sần sùi hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
Câu 29. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích: A. Tăng lực ma sát.
B. Giới hạn vận tốc của xe.
C. Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. Giảm lực ma sát.
Câu 30. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì
A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.
D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm..
Câu 31. Chọn đáp án đúng.
Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 32. Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A
được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy
cho biết câu nào dưới đây là đúng? A. A chạm đất trước. B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
3. Mức độ áp dụng:
Câu 33. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 900.
Hợp lực có độ lớn là A. 1N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N.
Câu 34. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để
hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N? A. 900. B. 1200. C. 600. D. 00.
Câu 35. Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia
tốc 2,0 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? A. 16N B. 1,6N C. 1600N. D. 160N.
Câu 36. Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N
trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5m. B.2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m
Câu 37. Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách
tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A. 1N. B. 2,5N. C. 5N. D. 10N.
Câu 38. Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 0,166 .10-9N B. 0,166 .10-3N C. 0,166N D. 1,6N
Câu 39. Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2 A. 4,905N. B. 49,05N. C. 490,05N. D. 500N.
Câu 40. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng
k = 100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 1000N. B. 100N. C. 10N. D. 1N.
Câu 41. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một
đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là: A. 2,5cm. B. 12.5cm. C. 7,5cm. D. 9,75cm.
Câu 42. Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác
dụng của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa
thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. A. 1 m/s2. B. 1,01 m/s2. C. 1,02m/s2. D. 1,04 m/s2.
Câu 43. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = 6400km. Tốc độ dài của vệ
tinh nhân tạo là? Cho bán kính của Trái Đất R = 6400km. Lấy g = 10 m/s2 A. 5 km/h. B. 5,5 km/h. C. 5,66 km/h. D. 6km/h
Câu 44. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2. A. y = 10t + 5t2. B. y = 10t + 10t2. C. y = 0,05 x2. D. y = 0,1x2.
Câu 45. Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thì thả một gói hàng
xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2. Tấm bay xa của gói hàng là: A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 7500m.
4. Mức độ phân tích.
Câu 46. Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi
của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng: A. 28cm. B. 48cm. C. 40cm. D. 22 cm.
Câu 47. Một vật có khối lượng 5,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc
của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật là: A. 15N. B. 10N. C. 1,0N. D. 5,0N.
Câu 48. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g
= 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là: A. 1s và 20m. B. 2s và 40m. C. 3s và 60m. D. 4s và 80m.
Câu 49. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là
cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng
bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2. A. 11 760N. B. 11950N. C. 14400N. D. 9600N.
Câu 50. Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để
truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là
0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được là: A. 51m. B. 39m. C. 57m. D. 45m.
Câu 51. Một quả bóng có khối lượng 500g, bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả
bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng: A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s.
Câu 52. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N.
Góc giữa hai lực 6N và 8N bằng: A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.