Câu hỏi trắc nghiệp ngân hàng thương mại (có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệp ngân hàng thương mại (có đáp án)
Preview text:
lOMoARcPSD| 36006477
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 1 + 2
Câu 1: Chức năng của NHTM là?
a) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, chức năng bút tệ
b) Trung gian tín dụng, phát hành tiền, tạo tiền.
c) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, phát hành tiền.
d) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
Câu 2: Về cơ bản, NHTM có thể huy ộng vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?
a) Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn.
b) Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm.
c) Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ.
d) Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm.
Câu 3: Vốn huy ộng của NHTM bao gồm?
a) Các loại tiền gửi NH không kỳ hạn, ịnh kỳ, tiết kiệm. b) Vay các TCTD khác
c) Các loại tiền tiết kiệm(không kỳ hạn, ịnh kỳ).
d) Huy ộng vốn qua phát hành giấy tờ có giá
Câu 4: Ngân hàng …. là loại ngân hàng ược thực hiện toàn bộ hoạt ộng … và các hoạt ộng
… khác có liên quan vì mục tiêu …
a. Thương mại / tín dụng / tiền tệ / lợi nhuận
b. Trung gian / ngân hàng / kinh doanh / tài chính
c. Thương mại / ngân hàng / kinh doanh / lợi nhuận
d. Thương mại / tín dụng / tiền tệ / kinh doanh
Câu 5: Phát biểu nào là ặc iểm trong hoạt ộng kinh doanh của NHTM
a. Hoạt ộng kinh doanh của NHTM là hoạt ộng kinh doanh ít chịu rủi ro
b. Hoạt ộng kinh doanh của NHTM là hoạt ộng ộc lập, việc NHTM này mất khả năng thanh
toán không ảnh hưởng gì ến NHTM khác lOMoARcPSD| 36006477
c. Hoạt ộng của NHTM phụ thuộc vào lòng tin và mức ộ tín nhiệm của khách hàng ối với NH d. Tất cả ều sai
Câu 6: NHTM huy ộng vốn thường xuyên bằng các hình thức nào a.
Phát hành kỳ phiếu, nhận tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn
b. Nhận tiền gửi thanh toán, phát hành giấy tờ có giá c Nhận
tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kì hạn, tiền gửi tiết kiệm d. Tất cả ều sai
Câu 7: Luật các tổ chức tín dụng và các văn bản dưới Luật cho phép NHTM ược huy ộng vốn
bằng những hình thức nào?
a) Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác, phát hành chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác trong và
ngoài nước; vay vốn ngắn hạn của NHNN.
b) Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân, phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy
tờ có giá khác, vay vốn ngắn hạn của NHNN.
c) Cung ứng dịch vụ thanh toán.
d) Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác, phát hành chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt
ộng tại Việt Nam và của các Chính phủ nước ngoài
Câu 8: NHTM là gì?
a) NHTM là loại hình doanh nghiệp Nhà nước hoạt ộng theo luật Doanh nghiệp.
b) Ngân hàng là tổ chức tín dụng với nghiệp vụ chính là phát hành tiền
c) NHTM là một doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tài chính.
d) NHTM là một loại ịnh chế tài chính trung gian cực kỳ quan trọng trong nền kinh tế thị
trường, là loại hình doanh nghiệp hoạt ộng kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng.
Câu 9: Phát biểu nào là phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ huy ộng vốn của
NHTM ối với khách hàng A.
Nghiệp vụ huy ộng vốn cung cấp cho khách hàng một nơi an toàn ể họ cất trữ và tích
lũy vốn tạm thời nhàn lỗi B.
Nghiệp vụ huy ộng vốn tạo cho khách hàng thêm một kênh phân phối và cung ứng
sản phẩm trên thị trường tài chính lOMoARcPSD| 36006477 C.
Nghiệp vụ huy ộng vốn cung cấp cho khách hàng một kênh tiết kiệm và ầu tư nhằm
cho tiền của họ sinh lời D.
Nghiệp vụ huy ộng vốn giúp cho khách hàng có cơ hội tiếp cận với dịch vụ thanh toán
và các dịch vụ khác của ngân hàng Câu 10: Sự khác biệt chủ yếu về hoạt ộng giữa NHTM và
tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở iểm nào sau ây?
a) NHTM có cho vay và huy ộng vốn trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng có cho vay
nhưng không huy ộng vốn.
b) NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng, do ó ược làm toàn bộ các hoạt ộng ngân hàng.
Còn các tổ chức tín dụng phi ngân hàng chỉ làm một số hoạt ộng ngân hàng.
c) NHTM ược huy ộng vốn bằng tài khoản tiền gửi không kỳ hạn trong khi tổ chức tín dụng
phi ngân hàng không ược.
d) NHTM ược cho vay trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng không ược cho vay
Câu 11: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ
huy ộng vốn ối với hoạt ộng của NHTM?
a) Thông qua nghiệp vụ huy ộng vốn, ngân hàng thương mại có thể o lường ược uy tín cũng
như sự tín nhiệm của khách hàng ối với ngân hàng, từ ó ngân hàng thương mại khỏi phải lo sợ thiếu vốn.
b) Không có nghiệp vụ huy ộng vốn, ngân hàng thương mại không có ủ nguồn vốn tài trợ cho hoạt ộng của mình.
c) Nghiệp vụ huy ộng vốn giúp khách hàng tiếp cận nhiều hơn với dịch vụ ngân hàng.
d) Nghiệp vụ huy ộng vốn góp phần mang lại nguồn vốn cho ngân hàng thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh khác
Câu 12: Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian huy ộng là? a) Trên 18 tháng. b) Trên 12 tháng. c) Dưới 6 tháng. d) Dưới 12 tháng
Câu 13: Tại sao cần có những hình thức huy ộng vốn bằng cách phát hành giấy tờ có giá bên
cạnh hình thức huy ộngvốn qua tài khoản tiền gửi?
a) Vì phát hành giấy tờ có giá có chi phí huy ộng vốn thấp hơn là huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi. lOMoARcPSD| 36006477
b) Vì phát hành giấy tờ có giá dễ huy ộng vốn hơn là huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi.
c) Vì nhu cầu gửi tiền của khách hàng a dạng, do ó, cần có nhiều hình thức ể khách hàng lựa
chọn phù hợp với nhu cầu của họ.
d) Vì phát hành giấy tờ có giá có thể bổ sung nhược iểm và tận dụng ưu iểm của huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi
Câu 14: : Phát biểu nào dưới ây về quản lý vốn huy ộng là úng nhất?
A Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả
B Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn.
C Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn.
D Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản
của nguồn vốn; xác ịnh nguồn vốn dành cho dự trữ.
Câu 15: Vốn iều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy ịnh? A. Do nhà nước quy ịnh
B. Do ngân hàng trung ương quy ịnh C. Do ngân hàng thương mại quy ịnh D. Cả A và B ều úng
Câu 16: Phát biểu nào dưới ây giữa tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là chính xác?
A. Tiền gửi có kỳ hạn ược tính lãi bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ ược tính lãi vào cuối tháng
B. Tiền gửi thanh toán chỉ là tên gọi khác i của tiền gửi có kỳ hạn
C. Tiền gửi có kỳ hạn có thể rút bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ ược rút vào cuối tháng
D. Tiền gửi thanh toán ược mở ra nhằm mục ích thực hiện thanh toán qua ngân hàng chứ
không nhằm mục ích hưởng lãi còn tiền gửi có kỳ hạn nhằm mục ích hưởng lãi trong một thời hạn nhất ịnh
Câu 17: Ngoài hình thức huy ộng vốn qua tài khoản tiền gửi ngân hàng thương mại còn có
thể huy ộng vốn bằng cách nào?
A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc B.
Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng lOMoARcPSD| 36006477
C. Phát hành các giấy tờ có giá
D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 18: Nguyên tắc huy ộng vốn gồm có
A. Hoàn trả - trả lãi – thông báo số dư
B. Tái tục – trả lãi – bảo mật C. Tái tục – trả lãi – thông báo số dư
D. Hoàn trả - trả lãi – bảo mật
Câu 19: Hình thức nào dưới ây không phải là hình thức huy ộng vốn của ngân hàng
a. Tiền gửi của khách hàng
b. Phát hành giấy tờ có giá c. Vay vốn d. Cho thuê tài chính
Câu 20: Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và Tiền gửi không kỳ hạn:
a. Khác nhau về mục ích nắm giữ của chủ thể
b.Giống nhau về phương pháp tính lãi
c. Khác nhau về mức lãi suất d. Các câu trên ều úng
Câu 21: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
a. Không ược rút vốn trước hạn
b. Được rút vốn trước hạn nhưng khách hàng phải chịu mức lãi suất thấp
c. Được rút vốn và không ược hoàn trả lãi suất
d. Tùy thuộc vào từng tình huống và những thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng Câu
22: Tại Ngân hàng thương mại nguồn vốn huy ộng bao gồm
a. Tiền gửi của khách hàng
b. Phát hành giấy tờ có giá c. Vốn vay lOMoARcPSD| 36006477
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 23: Hầu hết các NHTM ở VN hiện nay ang hoạt ộng theo chiến lược kinh doanh nào A. Ngân hàng bán lẻ B. Ngân hàng bán buôn
C. Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ D. Tất cả các ý trên
Câu 24: Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra lượng tiền ghi sổ trên tài khoản tiền gửi
thanh toán của khách hàng lớn hơn gấp nhiều lần so với lượng tiền gửi ban ầu của khách
hàng. Đây là chức năng A. Trung gian tín dụng B. Trung gian thanh toán C. Tạo bút tệ
D. Cung ứng dịch vụ ngân hàng
Câu 25: Hoạt ộng thường xuyên chủ yếu của ngân hàng thương mại là
A Huy ộng vốn và cấp tín dụng B Bảo lãnh C Tư vấn ầu tư
D Mua bán các giấy tờ có giá
Câu 26: Thành phần nào sau ây trong tổng nguồn vốn hoạt ộng của một NHTM quyết ịnh
quy mô hoạt ộng của ngân hàng A Vốn huy ộng B Vốn cơ bản C Vốn tự có
D Tổng nguồn vốn hoạt ộng
Câu 27: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?
A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, kinh doanh
B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể ầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay và ầu tư lOMoARcPSD| 36006477
D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, ầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.
Câu 28: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới ây phản ánh chính xác nhất về những hoạt
ộng mà NHTM ược phép thực hiện theo quy ịnh của Luật các tổ chức tín dụng?
A. Hoạt ộng tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp vốn, mua cổ
phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất
ộng sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và ại lý, dịch vụ tư vấn và các
dịch vụ khác liên quan ến hoạt ộng ngân hàng.
B. Hoạt ộng huy ộng vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ.
C. Hoạt ộng huy ộng vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp
vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất ộng sản.
D. Hoạt ộng tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt ộng khác như góp vốn, mua cổ
phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất
ộng sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ uỷ thác và ại lý, dịch vụ tư vấn và các
dịch vụ khác liên quan ến hoạt ộng ngân hàng.
Câu 29: Luật tổ chức tín dụng có những quy ịnh nào về an toàn ối với hoạt ộng của ngân hàng thương mại?
A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy ịnh.
B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy ịnh.
C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo quy ịnh
D. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy ịnh Câu 30: Phát
biểu nào dưới ây là úng?
A. Chi phí huy ộng vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
B. Chi phí huy ộng vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền
C. Chi phí huy ộng vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả lãi cho người gửi tiền mà
còn có cả các chi phí khác. D. Cả A và B ều úng
Câu 31: Chi phí nào trong tổng chi phí huy ộng vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
B. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm dài hạn lOMoARcPSD| 36006477
C. Chi phí trả lãi tiền gửi thanh toán
D. Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy ộng của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng
chi phí huy ộng vốn của NHTM
Câu 32: Tại sao các khách hàng vay vốn của NHTM phải hoàn trả cả gốc và lãi úng hạn? A.
Vì NHTM là ngân hàng của nhà nước.
B. Vì NHTM chỉ cho khách hàng vay ể bổ sung vốn lưu ộng của khách hàng khi thiếu
C. Vì NHTM i vay vốn ể cho vay; phải làm nghĩa vụ ối với nhà nước và ể tồn tại phát triển. D. Cả A và B ều úng
Câu 33: Lãi suất huy ộng vốn của các NHTM do ai quyết ịnh? A. Do từng NHTM quy ịnh B. Do NHTW quyết ịnh
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết ịnh
D. Do các NHTM cùng quyết ịnh
Câu 34: Phát biểu nào dưới ây là úng về của nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM ?
A. Nghiệp vụ huy ộng của NHTM vốn tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có thu nhập.
B. Nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng.
C. Nghiệp vụ huy ộng vốn của NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng D. Cả B và C
Câu 35: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ
huy ộng vốn ối với hoạt ộng của NHTM?
A. Nghiệp vụ huy ộng tạo cho ngân hàng mở rộng hoạt ộng kinh doanh.
B. Không có nghiệp vụ huy ộng vốn ngân hàng thương mại không có ủ nguồn vốn tài trợ cho hoạt ộng của mình.
C. Thông qua hoạt ộng huy ộng vốn, ngân hàng thương mại biết ược nhu cầu vay vốn của khách hàng.
D. Không có phát biểu nào sai cả
Câu 36: Phát biểu nào dưới ây là chính xác? lOMoARcPSD| 36006477
A. Tiền gửi không kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào kể cả khi ngân hàng óng cửa trong khi
tiền gửi ịnh kỳ có thể rút ược bất cứ lúc nào khi ngân hàng mở cửa.
B. Tiền gửi không kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi ịnh kỳ chỉ rút ược khi ến hạn.
C. Tiền gửi không kỳ hạn không phải rút ược bất cứ lúc nào
D. Tiền gửi có kỳ hạn có thể rút ược bất cứ lúc nào Câu 37: Phát biểu nào dưới ây là úng?
A. Vốn iều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM
B. Vốn iều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM
C. Vốn iều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp ịnh mà nhà nước quy ịnh cho NHTM D. Cả B và C là úng.
Câu 38 : Nguồn vốn huy ộng nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?
A. Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn C. Tiền gửi thanh toán. D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 39 : Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy ộng thường cao hơn lãi suất huy ộng tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
B. Lãi suất huy ộng tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy ộng không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm.
C. Lãi suất huy ộng tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy ộng tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn. D. Cả A và B ều úng
Câu 40 : Ngân hàng thương mại óng vai trò là một ịnh chế tài chính trung gian ứng ra tiếp
nhận nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi từ nơi này ể iều chuyển ến nơi khác. Đây là chức năng A. Trung gian thanh toán B. Trung gian tín dụng C. Tạo bút tệ lOMoARcPSD| 36006477 D. Cả 3 ý trên
Câu 41 : Công cụ nào sau ây không có hiệu quả trong việc thu hút tiền gửi thanh toán của khách hàng
A Lãi suất tiền gửi thanh toán
B Phát triển các dịch vụ thanh toán nhiều tiện ích, an toàn
C Cung ứng a dạng các loại hình dịch vụ thu chi hộ của Ngân hàng D Tất cả ều sai
Câu 42 : Ngân hàng nhà nước yêu cầu các NHTM phải tuân thủ tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục ích gì
A Đảm bảo các NHTM có khoản dự phòng ể hạn chế rủi ro thanh toán của ngân hàng
B Kiểm soát lượng tiền cung ứng ra thị trường góp phần ổn ịnh tài chính tiền tệ của nền kinh tế C Cả 2 áp án ều úng D Cả 2 áp án ều sai
Câu 43 : Trong hệ thống ngân hàng hai cấp … chịu trách nhiệm phát hành tiền tệ, quản lý
tiền tệ và tham mưu mọi chính sách liên quan ến tiền tệ cho chính phủ VN A NHTM nhà nước B Ngân hàng nhà nước C Kho bạc nhà nước
D NHTW và kho bạc nhà nước
Câu 44 : Dựa vào tính chất hoạt ộng các NHTM ở Việt Nam hiện nay thuộc loại hình nào
A Ngân hàng kinh doanh tổng hợp B Ngân hàng chuyên doanh C Ngân hàng a cấp D Tất cả ều sai
Câu 45: Phát biểu nào sau ây là phát biểu sai về vốn huy ộng của NHTM
A Nguồn vốn nợ của NHTM
B Nguồn vốn chủ yếu trong hoạt ộng kinh doanh của NHTM lOMoARcPSD| 36006477
C Nguồn vốn chiếm tỷ trọn nhỏ nhất trong nguồn vốn của NHTM
D Nguồn vốn ược huy ộng từ các tổ chức cá nhân có nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi
Câu 46: Điểm khác biệt căn bản giữa tiền gửi tiết kiệm ko kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là gì
A Tiền gửi thanh tán nhằm mục ích thực hiện thanh toán qua ngân hàng còn tiền gửi tiết kiệm
ko kỳ hạn ko dùng ể thực hiện thanh toán
B Tiền gửi tiết kiệm ko kỳ hạn có thể rút bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ ược rút vào cuối tháng
C Tiền gửi tiết kiệm ko kỳ hạn ược tính lãi bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ
ược tính lãi vào cuối tháng
D Tiền gửi thanh toán chỉ là tên gọi khác của tiền gửi tiết kiệm ko kỳ hạn
Câu 47: Cách thức NHTM tính tiền lãi thanh toán cho khách hàng là
A Trả lãi ịnh kỳ hàng tháng hoặc hàng quý
B Trả lãi khi khách hàng có giao dịch
C Trả lãi trực tiếp cho khách hàng khi có yêu cầu
D Trả lãi vào ịnh kỳ một ngày cụ thể hàng tháng, tự ộng ghi có vào tài khoản thanh toán của khách hàng
Câu 48: Đâu là phát biểu không úng về chức năng cơ bản của NHTM A Sáng tạo ra bút tệ B Trung gian tín dụng C Trung gian thanh toán D Phát hành tiền
Câu 49: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa tiền gửi ko kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn A
Tiền gửi không kỳ hạn ược phát hành séc còn tiền gửi có kỳ hạn ko ược phát hành Séc
B Tiền gửi không kì hạn là loại tiền gửi mà khách hàng ược rút ra bất cứ lúc nào trong khi ó
tiền gửi có kì hạn khách hàng chỉ ược rút ra khi ến hạn
C Tiền gửi có kì hạn có lãi suất thấp hơn tiền gửi không kì hạn D Tất cả ều úng
Câu 50: Trong các hoạt ộng nào sau ây, hoạt ông nào NHTM không ược phép kinh doanh lOMoARcPSD| 36006477 A Đầu tư chứng khoán B Góp vốn mua cổ phần
C Kinh doanh bất ộng sản
D Không ược kinh doanh tất cả lĩnh vực trên
Câu 51: Đâu là phát biểu sai về iểm khác biệt căn bản giữa tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi ịnh kỳ?
a.Đối với tiền gửi không kỳ hạn, lãi ược tính khi khách hàng rút tiền; trong khi tiền gửi ịnh kỳ
lãi sẽ ược tính ịnh kỳ vào một ngày hàng tháng theo phương pháp tích số.
b.Tiền gửi không kỳ hạn là loại tiền gửi mà khách hàng ược quyền rút tiền bất cứ khi nào,
trong khi ó tiền gửi ịnh kỳ chỉ ược rút khi ến hạn.
c.Tiền gửi không kỳ hạn là loại tiền gửi ược phát hành Séc, trong khi ó tiền gửi ịnh kỳ không ược phát hành Séc
d.Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn thấp hơn lãi suất tiền gửi ịnh kỳ Câu 52:
Chức năng nào sau ây KHÔNG phải là chức năng của NHTM?
a.Chức năng trung gian tín dụng
b.Chức năng “tạo tiền”
c.Chức năng phát hành tiền
d.Chức năng trung gian thanh toán
Câu 53: Chức năng của một NHTM bao gồm ?
a.Không có phát biểu nào ầy ủ
b.Cung cấp các dịch vụ ngân hàng
c.trung gian tín dụng, tạo ra bút tệ
d.Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
Câu 54: Theo tiêu thức sở hữu về vốn, NHTM ở nước ta gồm có…?
a.NHTM nhà nước (quốc doanh), NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn nước ngoài và chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
b.NHTM cổ phần, NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài lOMoARcPSD| 36006477
c.NHTM nhà nước (quốc doanh), NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và NHTM 100% vốn nước ngoài
d.NHTM nhà nước (quốc doanh), NHTM cổ phần, NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn
nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Câu 54: Huy ộng vốn là …? a.Tất cả ều úng.
b.Nghiệp vụ khai thác nguồn vốn nhàn rỗi trong các tầng lớp dân cư và các tổ chức kinh tế.
c.Nghiệp vụ huy ộng tiền gửi, tiết kiệm và phát hành các GTCG nhằm tạo nguồn vốn cho NHTM.
d.Nghiệp vụ tạo nên nguồn vốn của NHTM.
Câu 55: Dựa vào tính chất và mục tiêu hoạt ộng, ngân hàng ở Việt Nam có các loại nào?
a.Ngân hàng liên doanh, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng thương mại
b.Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng ầu tư
c.Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã
d.Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng ầu tư CHƯƠNG 3 + 4
Câu 1: Hoạt ộng cấp tín dụng và cho vay khác nhau ở những iểm nào?
a.Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng.
b.Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng không có thu nợ và lãi c.
Cho vay là hoạt ộng của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt ộng của các tổ chức tín dụng d.
Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng không cần có tài sản thế chấp
Câu 2: Phát biểu nào dưới ây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?
a.Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay.
b. Hoàn trả nợ úng hạn
c. Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, hoàn trả nợ úng hạn ,kinh doanh có hiệu quả
d. Kinh doanh có hiệu quả lOMoARcPSD| 36006477
Câu 3: Quy trình cho vay phản ánh những vấn ề gì?
a.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc, thủ tục hành
chính và thẩm quyền giải quyết các vấn ề liên quan ến cho vay.
b.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; ối tượng vay vốn
c.Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
d.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc. Câu 4:
Sự khác biệt giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
a.Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu của khách hàng còn cho vay theo hạn mức là
cho vay theo khả năng của ngân hàng
b.Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầu vay vốn, trong khi
cho vay theo hạn mức khách hàng chỉ làm hồ sơ 1 lần vào ầu kỳ kế hoạch
c.Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng, trong khi cho vay
theo hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại
d.Cho vay theo món phải lập giấy ề nghị vay vốn trong khi cho vay theo hạn mức tín dụng không cần lập
Câu 5: Các doanh nghiệp ược NHTM phê duyệt cho vay theo hạn mức tín dụng phải ạt ược
các iều kiện nào?
a.Doanh nghiệp phải có quan hệ tín dụng tốt với ngân hàng, luôn thực hiện úng nghĩa vụ trả
nợ trong các lần vay vốn trước.
b.Doanh nghiệp vay vốn phải có tài sản ảm bảo lớn, giá trị tài sản ảm bảo phải lớn hơn nghĩa vụ ược bảo ảm
c.Doanh nghiệp phải có nhu cầu vốn lưu ộng thường xuyên
d.Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu ộng thường xuyên và có quan hệ tín dụng tốt với ngân
hàng, luôn thực hiện úng nghĩa vụ trả nợ trong các lần vay vốn trước
Câu 6: Vi sao bên cạnh xem xét hồ sơ tín dụng, nhân viên tín dụng cần phải thực hiện phỏng vấn khách hàng?
a.Phỏng vấn khách hàng ể biết ược khách hàng có tài sản ảm bảo cho khoản vay không
b.Phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng có thể kiểm tra tính chân thật và thu thập
thêm thông tin cần thiết khác
c.Phỏng vấn giúp nhân viên tín dụng kiểm tra xem khách hàng có nợ quá hạn tại ngân hàng khác hay không lOMoARcPSD| 36006477
d.Vì khách hàng không nộp hồ sơ ầy ủ
Câu 7: Cho vay không có ảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?
A: Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B: Dựa vào uy tín của khách hàng
C: Khả năng hoàn trả gốc và lãi úng hạn
D: Sử dụng vốn vay có hiệu quả Câu
8: Quy trình cho vay là gì?
A: Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
B: Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
C: Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay ối với khách hàng D: A và B
Câu 9: : Ngân hàng thường phân tích ánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?
A: Năng lực pháp lý của khách hàng, ịa iểm kinh doanh của khách hàng
B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực iều hành sản xuất kinh
doanh của ban lãnh ạo ơn vị, uy tín của khách hàng.
D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng
Câu 10: Giao dịch nào trong số giao dịch liệt kê dưới ây không phải là quan hệ tín dụng?
A. Anh A mua bảo hiểm của công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A
B. Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và công ty A ứng trước tiền mua hàng cho công ty C
C. Quan hệ giữa những người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm ồ
D. Công ty tài chính phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 11: Hoạt ộng cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở những iểm nào?
A. Cả hai ều là quan hệ tín dụng
B. Cả hai ều phải thu nợ cả gốc và lãi lOMoARcPSD| 36006477
C. Cả hai chỉ do ngân hàng thương mại thực hiện
D. Cả hai ều òi hỏi tài sản thế chấp
Câu 12: Quy trình tín dụng do ngân hàng xây dựng? A.
Quy trình tín dụng là những quy ịnh do ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước cùng xây dựng. B.
Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách
hàng do Ngân hàng Nhà nước quy ịnh cho các ngân hàng thương mại C.
Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách
hàng do các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng D.
Quy trình tín dụng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách
hàng do từng ngân hàng thương mại xây dựng
Câu 13: Thế nào là cho vay ảm bảo bằng tài sản? A.
Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản
thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn. B.
Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản
thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố C.
Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản
thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản D.
Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản
thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản; tài sản hình thành từ vốn vay
Câu 14: Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào? A. Hồ sơ pháp
lý, hồ sơ về ối tượng vay vốn.
B. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.
C. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án ( ối với cho vay trung và dài hạn).
D. Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý.
Câu 15: Phát biểu nào dưới ây về quy trình cấp tín dụng là ầy ủ nhất?
A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.
B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, thẩm ịnh dự án vay. C.
Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng. lOMoARcPSD| 36006477
D. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết ịnh cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
Câu 16: Thế nào là cho vay từng lần?
A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp ồng tín dụng.
B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp ồng vay từng lần.
C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp ồng vay từng lần, từ lần hai trở i không phải làm ơn xin vay. D. Tất cả ều úng
Câu 17: : Thế nào là cho vay ngắn hạn?
A. Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp ặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng ể sản xuất kinh
doanh và phục vụ ời sống. C. Cả A và B
D. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng ể sản xuất
kinh doanh và phục vụ ời sống
Câu 18: Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?
A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ ã ký
gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất ịnh.
B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ ã ký
gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất ịnh.
C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ ã ký
gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi. D. Tất cả ều úng
Câu 19: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?
A. Cho vay theo dự án ầu tư.
B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án ầu tư.
C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án ầu tư, cho vay tiêu dùng.
D. Cho vay theo dự án ầu tư, cho vay tiêu dùng
Câu 20: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào? lOMoARcPSD| 36006477
A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồng tín dụng.
B. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồngTD, giải ngân.
C. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồngTD, giải ngân,
giám sát quá trình sử dụng vốn.
D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm ịnh và quyết ịnh cho vay, ký kết hợp ồngTD, giải ngân,
giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp ồng
Câu 21: Hoạt ộng cấp tín dụng và cho vay khác nhau ở những iểm nào?
a.Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng.
b.Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng không có thu nợ và lãi
c. Cho vay là hoạt ộng của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt ộng của các tổ chức tín dụng
d. Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng không cần có tài sản thế chấp
Câu 22: Quy trình cho vay phản ánh những vấn ề gì?
a.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc, thủ tục hành
chính và thẩm quyền giải quyết các vấn ề liên quan ến cho vay.
b.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; ối tượng vay vốn
c.Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
d.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.
Câu 23: Sự khác biệt giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
a.Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu của khách hàng còn cho vay theo hạn mức là
cho vay theo khả năng của ngân hàng
b.Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầu vay vốn, trong khi
cho vay theo hạn mức khách hàng chỉ làm hồ sơ 1 lần vào ầu kỳ kế hoạch
c.Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng, trong khi cho vay
theo hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại
d.Cho vay theo món phải lập giấy ề nghị vay vốn trong khi cho vay theo hạn mức tín dụng không cần lập
Câu 24: Các doanh nghiệp ược NHTM phê duyệt cho vay theo hạn mức tín dụng phải ạt ược
các iều kiện nào? lOMoARcPSD| 36006477
a.Doanh nghiệp phải có quan hệ tín dụng tốt với ngân hàng, luôn thực hiện úng nghĩa vụ trả
nợ trong các lần vay vốn trước.
b.Doanh nghiệp vay vốn phải có tài sản ảm bảo lớn, giá trị tài sản ảm bảo phải lớn hơn nghĩa vụ ược bảo ảm
c.Doanh nghiệp phải có nhu cầu vốn lưu ộng thường xuyên
d.Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu ộng thường xuyên và có quan hệ tín dụng tốt với ngân
hàng, luôn thực hiện úng nghĩa vụ trả nợ trong các lần vay vốn trước
Câu 25: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?
A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ ầu tư dự án vượt quá giới hạn tối a cho phép ối
với một khách hàng của TCTD
B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD
C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD
không áp ứng nhu cầu của dự án. D. Cả A và C
Câu 26: Quy trình cho vay hợp vốn (bảo lãnh) bao gồm những khâu nào? A.
Tiếp nhận hồ sơ, thống nhất phương án cho vay hợp vốn.
B. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp ồng tài trợ và hợp ồng tín dụng C. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết
hợp ồng tài trợ và hợp ồng tín dụng và thực hiện hợp ồng tín dụng ồng tài trợ.
D. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp ồng tài trợ và hợp ồng tín dụng và thực hiện hợp ồng tín dụng
ồng tài trợ, thống nhất phương án cho vay vốn, thanh lý hợp ồng tín dụng ồng tài trợ Câu 27:
Cho vay tiêu dùng có những ặc iểm gì?
A. Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt. B. Nhu cầu TD phong
phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác. C.
Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các
loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả ngắn, trung và dài hạn. D.
Nhu cầu TD phong phú, a dạng, mục ích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD khác
Câu 28: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng ối với một khách hàng bị giới hạn như thế nào?
a.Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 10% nguồn vốn của ngân hàng lOMoARcPSD| 36006477
b.Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng
c.Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 10% vốn iều lệ của ngân hàng
d.Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% vốn iều lệ của ngân hàng
Câu 29: Phát biểu nào dưới ây là chính xác?
A.Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể áp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia ình B.
Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể áp ứng yêu cầu tiêu dùng của cá nhân và yêu cầu
kinh doanh của hộ gia ình. C.
Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể áp ứng yêu cầu kinh doanh của cá nhân và hộ gia ình. D.
Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay ể áp ứng yêu cầu kinh doanh và tiêu dùng của gia ình.
Câu 30: Bảo ảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào ối với khả năng thu hồi nợ?
A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
B. Bảo ảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
Câu 31: Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất iểm khác nhau giữa tài sản thế chấp và tài
sản cầm cố trong các hình thức bảo ảm tín dụng?
A. Tài sản cầm cố có thể thanh lý ược trong khi tài sản thế chấp chỉ có thể sử dụng chứ không thể thanh lý ược
B. Tài sản cầm cố có thể di chuyển ược trong khi tài sản thế chấp không di chuyển ược
C. Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sơ hữu trong khi tài sản thế chấp không thể
chuyển nhượng quyền sơ hữu ược.
D. Tài sản cầm cố không cần ăng ký chứng nhận quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp cần
có ăng ký chứng nhận quyền sở hữu.
Câu 32: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới ây là một phát biểu không chính xác?
A. Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay ược áp dụng ở Việt Nam lOMoARcPSD| 36006477
B. Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay ược áp dụng ở nước ngoài
C. Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa ược áp dụng ở Việt Nam
D. Bảo ảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay ược áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt Nam
Câu 33: Tại sao khách hàng vay vốn phải ảm bảo những nguyên tắc cho vay của ngân hàng?
A. Nhằm ảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng B.
Nhằm ảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng
C. Nhằm ảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng
D. Nhằm ảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và thu hồi nợ của ngân hàng.
Câu 34: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu chính xác? A. Khi vay vốn ngân hàng
khách hàng phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách
nhiệm dân sự theo quy ịnh của pháp luật.
B. Theo quy ịnh của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có mục ích vay vốn hợp
pháp, có khả năng tài chính dảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết và có tài sản thế chấp.
C. Theo quy ịnh của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có phương án sản xuất kinh
doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả và có tài sản cầm cố nợ vay.
D. Tất cả các phát biểu trên ều úng
Câu 35: Khi vay vốn ngân hàng, khách hàng là doanh nghiệp cần lập bộ hồ sơ gồm những giấy tờ nào?
A. Giấy ề nghị vay vốn, giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách hàng.
B. Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả nợ hoặc dự án ầu tư, báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất.
C. Các giấy tờ liên quan ến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay và các giấy tờ liên quan cần thiết khác.
D. Tất cả những giấy tờ nêu trên
Câu 36: : Khi vay vốn ngân hàng yêu cầu khách hàng doanh nghiệp nộp cho ngân hàng các
báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất nhằm mục ích gì?
A. Nhằm xem khách hàng có ang nợ ngân hàng hay không?
B. Nhằm xem khách hàng có nợ thuế ối với nhà nước không?
C. Nhằm xem xét tình hình tài chính của khách hàng tốt hay không? lOMoARcPSD| 36006477
D. Nhằm xem khách hàng có hoạt ộng hợp pháp hay không?
Câu 37: Việc thẩm ịnh kỹ hồ sơ vay có tránh hết ược nợ quá hạn hay không? Tại sao?
A. Được, nếu nhân viên tín dụng biết cách thẩm ịnh
B. Được, nếu ngân hàng biết quy ịnh chính xác hồ sơ gồm những thứ giấy tờ nào
C. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm ịnh hết hồ sơ ược
D. Không, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm ịnh và nợ quá hạn do nhiều nguyên nhân tác ộng.
Câu 38: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng ối với một khách hàng bị giới hạn như thế nào? A.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% vốn tự có của
ngân hàng, trừ trường hợp ối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính
phủ, của các tổ chức và cá nhân. B.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng C.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% nguồn vốn của
ngân hàng, trừ trường hợp ối với những khoản cho vay từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính
phủ, của các tổ chức và cá nhân. D.
Tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không ược vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng
Câu 45: Tại sao xây dựng chính sách tín dụng hợp lý là một trong những biện pháp ngăn
ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng?
A. Vì chính sách tín dụng nhằm mở rộng các ối tượng cho vay ể tăng lợi nhuận cho NHTM
B. Vì chính sách tín dụng hạn chế những chi phí không cần thiết trong huy ộng vốn.
C. Vì chính sách tín dụng quy ịnh việc cho vay vốn ối với khách hàng phải có tài sản ảm bảo vốn vay
D. Vì chính sách tín dụng là cơ sở quản lý cho vay, ảm bảo vốn vay sử dụng có hiệu quả; có
tác ộng ến khách hàng vay; xác ịnh các tiêu chuẩn ể ngân hàng cho vay.
Câu 49: Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới ây là chính xác nhất?
A: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
B: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng
C: Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả. lOMoARcPSD| 36006477
D: Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả
Câu 50: Theo quy ịnh hiện hành ở Vệt Nam, ối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?
A: Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế – xã hội
B: Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội
C: Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy ịnh của pháp luật
D: Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội Câu
51: Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?
A: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận và có tài sản ảm bảo cho vốn vay.
B: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận; tiền vay hoàn trả úng hạn cả gốc và lãi
C: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận, có tài sản làm ảm bảo, trả nợ úng hạn.
D: Tiền vay sử dụng úng mục ích ã thoả thuận, có tài sản làm ảm bảo, trả úng hạn cả gốc và lãi.
Câu 51: Phát biểu nào dưới ây về tín dụng của ngân hàng thương mại là phù hợp?
A.Tín dụng NHTM nhà nước kinh doanh không vì mục ích lợi nhuận
B. Tín dụng có ảm bảo và tín dụng không có ảm bảo
C. Tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần là tín dụng tư nhân
D. Tín dụng NHTM có hoàn trả và tín dụng NHTM không có hoàn trả
Câu 52: Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt ộng tín dụng của ngân hàng thương mại?
A. Có ý nghĩa ối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng
B. Có ý nghĩa tăng cường thu nợ
C. Có ý nghĩa như là căn cứ ể ánh giá hoạt ộng của ngân hàng
D. Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng; trong việc
thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của các
bên có liên quan trong vay vốn.
Câu 53: Phát biểu nào dưới ây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng
trước khi quyết ịnh cho vay? lOMoARcPSD| 36006477
A. Khi khách hàng vay vốn ảm bảo úng mục ích, ối tượng; tăng cường sử dụng vốn vay có
hiệu quả, trả nợ úng hạn; chỉ ra những tình huống có thể dẫn ến rủi ro cho ngân hàng, tiên
lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro ó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn
chế thiệt hại có thể xảy ra.
B. Chỉ ể kiểm tra khách hàng vay vốn
C. Để cho cán bộ tín dụng ngân hàng quan tâm ến thu nợ khi cho vay
D. Để các bộ phận của ngân hàng biết ược tình hình cho vay và thu
Câu 54: Phát biểu nào về việc phải thẩm ịnh hồ sơ tín dụng trước khi quyết ịnh cho khách
hàng vay là phù hợp?
A. Phải thẩm ịnh hồ sơ vì khách hàng vay chưa có tín nhiệm
B. Vì khách hàng mới vay vốn lần ầu.
C. Vì khách hàng vay vốn với khối lượng lớn.
D. Phải thẩm ịnh ể xem hồ sơ của khách hàng có thoả mãn các ièu kiện vay vốn hay không?
Câu 55: Phát biểu nào sau ây là một phát biểu chính xác ?
A. Cho vay ngắn hạn nhằm mục ích tài trợ vốn cho doanh nghiệp ầu tư vào tài sản lưu ộng
và cho vay dài hạn nhằm tài trợ vốn cho doanh nghiệp ầu tư vào tài sản cố ịnh
B. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn ều cùng ối tượng ầu tư
C. Cho vay ngắn hạn chỉ thực hiện cho vay ối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và
cho vay dài hạn không cho vay cá nhân. D. Gồm B và C
Câu 56: Một doanh nghiệp xuất khẩu cà phê sử dụng tài sản của mình là 1.000 thùng cà phê
thành phẩm ể ảm bảo cho khoản vay 5 tỷ ồng tại NHTM. Trường hợp này NHTM và doanh
nghiệp sử dụng hình thức ảm bảo tín dụng nào A Thế chấp B Bảo lãnh C Cầm cố D Tất cả ều sai
Câu 57: Trong các khoản chi phí sau ây, chi phí nào chiếm tỷ trọng trong tổng chi phí hoạt ộng của NHTM? A Chi phí dự phòng lOMoARcPSD| 36006477
B Chi phí hoạt ộng dịch vụ C Chi phí hoạt ộng tín dụng
D Chi phí kinh doanh ngoại hối
Câu 59: Sắp xếp thứ tự các iều kiện ưu tiên ể NHTM quyết ịnh cấp tín dụng cho khách hàng
A. Uy tín của khách hàng -> Tài sản ảm bảo -> Khả năng trả nợ
B. Uy tín của khách hàng -> Khả năng trả nợ -> Tài sản ảm bảo
C. Tài sản ảm bảo -> Uy tín của khách hàng -> Khả năng trả nợ D. Khả năng trả nợ -> Uy
tín của khách hàng -> Tài sản ảm bảo
Câu 62: Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp ồng tín dụng sang nợ quá hạn trong
trường hợp nào sau ây:
a. Khi ến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả úng hạn và
không ược iều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không ược gia hạn
b. Khi ến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi úng hạn và không iều chỉnh kỳ hạn
nợ lãi hoặc không ược gia hạn nợ lãi.
c. Khi ến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách
hàng không trả nợ úng hạn và không ược iều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không ược gia hạn nợ gốc và lãi d. Tất cả các câu trên
Câu 63: Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời iểm nào?
a. Khi ký kết hợp ồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
b. Khi khách hàng xin vay vốn
c. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo ảm
d. Tất cả các ý trên ều sai
Câu 64: Theo quy ịnh của pháp luật, tổng dư nợ cho vay ối với một khách hàng không vượt quá
a. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
b. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
c. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay lOMoARcPSD| 36006477
d. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay. Câu 65: Tại sao khi xem xét cho
vay dự án ngân hàng òi hỏi doanh nghiệp phải có vốn chủ sở hữu tham gia ầu tư vào dự án?
A. Nhằm tránh tâm lý ỷ lại khiến doanh nghiệp sử dụng vốn vay có hiệu quả
B. Nhằm gia tăng mức ộ tư chủ tài chính của doanh nghiệp
C. Nhằm giảm mức ộ lệ thuộc tài chính của doanh nghiệp vào ngân hàng
D. A, B, C ều úng và tăng trách nhiệm chia sẻ rủi ro với ngân hàng khi xảy ra rủi ro
Câu 67: Phát biểu nào sau ây úng
A Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM dư nợ cho vay thường chiếm tỷ trọng
lớn trong tổng dư nợ cấp tín dụng của NHTM
B Cho vay là hình thức chuyển ổi sở hữu vốn từ NHTM sang cho khách hàng trong một
khoản thời gian nhất ịnh, khách hàng có nghĩa vụ hoàn trả vốn gốc và lãi cho NHTM khi ến hạn thanh toán
C Cho vay là một hình thức cấp tín dụng gián tiếp của NHTM theo ó khách hàng có trách
nhiệm hoàn trả vốn gốc và lãi úng thời hạn ã thỏa thuận với NHTM D tất cả ều úng
Câu 68: Trả nợ vay theo phương thức kỳ khoản tăng dần là phương thức hoàn trả trong ó
A Nợ gốc trả tăng dần , lãi tính theo số tiền vay ban ầu
B Nợ gốc chia ều cho mỗi kỳ, lãi tính theo số dư nợ thực tế ầu kỳ C Nợ gốc chia ều
cho mỗi kỳ, lãi tính theo tổng nợ gốc ã hoàn trả trong kỳ D Tất cả ều úng
Câu 69: NHTM cho khách hàng doanh nghiệp vay ngắn hạn trong trường hợp nào
A Doanh nghiệp có nhu cầu ầu tư mua sắm tài sản cố ịnh phục vụ cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh
B Doanh nghiệp có nhu cầu ầu tư dự án
C Doanh nghiệp có nhu cầu bổ sung nguồn vốn lưu ộng D Tất cả ều úng
Câu 70: Hai loại sai lầm thường gặp của NHTM trong việc cấp tín dụng cho khách hàng là
A Cấp tín dụng cho khách hàng xấu và từ chối cấp tín dụng cho khách hàng tốt lOMoARcPSD| 36006477
B Cho khách hàng vay quá nhiều hoặc quá ít so với nhu cầu
C Cho khách hàng vay thời hạn dài hoặc ngắn hơn so với nhu cầu D Tất cả áp án ều sai
Câu 74: Cho vay trung hạn của NHTM là loại cho vay có thời hạn
A Từ 1 năm ến dưới 3 năm
B Từ trên 1 năm ến 3 năm C Từ trên 1 năm ến 5 năm
D Từ 1 năm ến dưới 5 năm
Câu 75: Đối với cho vay doanh nghiệp, Ngân hàng có thể áp dụng một trong hai phương
thức cho vay cơ bản nào
A Cho vay theo nhu cầu hoặc cho vay theo mức
B Cho vay theo món hoặc cho vay theo hạn mức
C Cho vay từng lần hoặc cho vay theo món D Tất cả ều úng
Câu 76: Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt ộng tín dụng của ngân hàng thương mại?
a.Là quy ịnh cho vay của các NH
b.Có ý nghĩa như là căn cứ ể ánh giá hoạt ộng của ngân hàng
c.Chẳng có ý nghĩa gì cả vì không có nó ngân hàng vẫn vay ược
d.Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng không thể cho vay ược
e.Có ý nghĩa như là cơ sở phân ịnh trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận liên quan
trong hoạt ộng tín dụng
Câu 77: Khoảng thời gian của một kỳ hạn nợ phải ược xác ịnh: a.Cả 3 câu trên ều sai b.Bằng thời hạn cho vay
c.Nhỏ hơn thời hạn cho vay
d.Nhỏ hơn hoặc bằng thời hạn cho vay
Câu 78: NHTM dựa vào âu ể xác ịnh nhu cầu vay vốn khi cho doanh nghiệp vay ngắn hạn? lOMoARcPSD| 36006477
a.Phương án kinh doanh của doanh nghiệp
b.Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
c.Kế hoạch dự án ầu tư d.Giấy ề nghị vay vốn
Câu 79: Phát biểu sau ây úng hay sai: "Bảo ảm tín dụng là iều kiện tiên quyết ể
NHTM quyết ịnh cấp tín dụng"
a.Sai, iều kiện tiên quyết ể NHTM cấp tín dụng là uy tín của khách hàng, bảo ảm tín dụng chỉ
là nguồn thu nợ thứ hai của NHTM trong trường hợp khách hàng không trả ược nợ như cam kết
b.Đúng, vì nếu khách hàng không trả ược nợ thì NHTM có nguồn thu nợ khác
c.Đúng, khách hàng có tài sản ảm bảo có giá trị lớn sẽ ược ngân hàng ưu tiên cấp tín dụng d.Tất cả ều úng
Câu 80: Để ảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng
những hình thức ảm bảo tín dụng nào?
a.Bảo ảm bằng tài sản hữu hình và tài sản vô hình
b.Bảo ảm bằng tiền vay ở một ngân hàng khác c.Tất cả ều úng
d.Bảo ảm bằng tài sản thế chấp, bảo ảm bằng tài sản cầm cố, bảo ảm bằng tài sản hình thành
từ vốn vay và bảo ảm bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba.
Câu 81: Là nhân viên tín dụng, khi thực hiện cho vay ối với khách hàng doanh nghiệp bạn
phải ảm bảo những nguyên tắc nào?
a.Khách hàng sử dụng vốn vay úng mục ích ã cam kết và hoàn trả nợ vay cả gốc và lãi úng
thời hạn ghi trong hợp ồng
b.Khách hàng sử dụng vốn vay theo chỉ dẫn của ngân hàng và hoàn trả nợ vay cả gốc và lãi
khi nào ngân hàng cần ến
c.Khách hàng sử dụng vốn vay tùy ý miễn sao hoàn trả ược nợ vay cả gốc và lãi úng hạn cho ngân hàng
d.Khách hàng sử dụng vốn vay úng mục ích ã cam kết và hoàn trả nợ vay cả gốc và lãi khi
nào có iều kiện hoàn trả
Câu 82: NHTM cho khách hàng doanh nghiệp vay ngắn hạn trong trường hợp nào? lOMoARcPSD| 36006477
a.Doanh nghiệp có nhu cầu ầu tư mua sắm tài sản cố ịnh phục vụ cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh
b.Doanh nghiệp có nhu cầu bổ sung nguồn vốn lưu ộng c.Tất cả ều úng
d.Doanh nghiệp có nhu cầu ầu tư dự án
Câu 83: Khi thực hiện thế chấp bằng quyền sử dụng ất, ngân hàng cho vay yêu cầu khách
hàng thực hiện thủ tục nào sau ây?
a.Chỉ cần ký hợp ồng tín dụng
b.Công chứng và ăng ký giao dịch bảo ảm ối với Hợp ồng bảo ảm tiền vay
c.Công chứng Hợp ồng bảo ảm tiền vay
d.Đăng ký giao dịch bảo ảm ối với Hợp ồng bảo ảm tiền vay Câu 84:
Cho vay tín chấp nghĩa là:
a.Ngân hàng cho vay chỉ dựa vào uy tín không quan tâm khả năng tài chính của người i vay b.Cả hai ều úng
c.Ngân hàng cho vay không yêu cầu người i vay phải có tài sản ảm bảo cho khoản vay d.Cả hai ều sai CHƯƠNG 5 +6
Câu 1: Ở VN, theo quy ịnh hiện hành thì nội dung nào sau ây thoả mãn là trong những iều
kiện của một giao dịch cho thuê tài chính? A. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên
thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên. B.
Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng
60% thời gian cần thiết ể khấu hao tài sản thuê. C.
Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng
60% thời gian cần thiết ể khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê ược
quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời iểm mua lại. D.
Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp ồng, bên thuê ược chuyển quyền sở hữu tài sản
thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng
60% thời gian cần thiết ể khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê ược lOMoARcPSD| 36006477
quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại
thời iểm mua lại. Tổng số tiền cho thuê một loại tài sản quy ịnh tại hợp ồng thuê phải tương
ương với giá các tài sản ó trên thị trường vào thời iểm ký hợp ồng
Câu 2: Lợi ích của cho thuê tài chính ối với bên cho thuê là gì? A.
Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả thu ược nhiều lợi nhuận. B.
Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, tạo liên kết giữa nhà
cung cấp và người cho thuê. C.
Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, thu ược chênh lệch
vốn khi hết hợp ồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị. D.
Có ộ rủi ro thấp, ảm bảo sử dụng vốn úng mục ích, có hiệu quả, thu ược chênh lệch
vốn khi hết hợp ồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị, a dạng hóa kinh doanh, phân tán rủi ro
Câu 3: Đâu là nguyên tắc của nghiệp vụ cho thuê Tài Chính
a.Tài sản cho thuê thuộc sở hữu bên cho thuê
b.Bên thuê ược quyền lựa chọn các phương án xứ lý TS thuê khi kết thúc HĐ thuê
c.Tiền thuê phải ược thanh toán ầy ủ và úng hạn d. Tất cả ều úng
Câu 4: Tại sao phải quy ịnh giới hạn giá trị hợp ồng của tổ chức tín dụng bảo lãnh ối với khách hàng?
a.Vì bảo lãnh ược xem là rủi ro hơn hoạt ộng tín dụng
b.Vì bảo lãnh ược xem là hoạt ộng phụ của NHTM
c.Vì bảo lãnh ược xem là nghiệp vụ ngoại bảng
d.Vì bảo lãnh cũng ược xem là một hình thức cấp tín dụng
Câu 5: Nghiệp vụ cấp tín dụng nào NHTM không trực tiếp thực hiện mà thông qua công ty
tài chính trực thuộc NHTM?
a.Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá b.Nghiệp vụ bảo lãnh
c.Nghiệp vụ bao thanh toán
d.Nghiệp vụ cho thuê tài chính lOMoARcPSD| 36006477
Câu 6: Căn cứ vào phương thức phát hành bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp
B. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh dự thầu
C. Bảo lãnh gián tiếp và bảo lãnh trả chậm
D. Bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh khác
Câu 7: Phát biểu nào dưới ây là phát biểu úng về hoạt ộng cho thuê tài chính của tổ chức tín dụng ?
A.Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng không có ảm bảo
B. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản hình thành từ vốn vay
C. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản thế chấp
D. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản cầm cố
Câu 8: Tham gia hợp ồng bảo lãnh bao gồm có những bên nào?
A. Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng
B. Bên bảo lãnh, bên ược bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
C.Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
D.Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên ược bảo lãnh
Câu 9: Bảo lãnh vay vốn và bảo ảm tín dụng có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Bảo lãnh vay vốn chỉ là một trong những hình thức bảo ảm tín dụng
B. Bảo ảm tín dụng chỉ là một trong những hình thức bảo lãnh vay vốn
C. Hai khái niệm này không liên quan gì ến nhau
D.Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau
Câu 10: Nghiệp vụ nào sau ây là hình thức cấp tín dụng gián tiếp A Chiết khấu B Cho vay C Cho thuê tài chính D Bảo lãnh lOMoARcPSD| 36006477
Câu 11: Bảo lãnh ngân hàng là gì? A.
Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách
hàng không thực hiện nghĩa vụ ã cam kết, khách hàng ược bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh. B.
Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên ược bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài
chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện úng nghĩa vụ ã cam kết với bên nhận bảo lãnh. C.
Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách
hàng không thực hiện nghĩa vụ ã cam kết. D.
Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài
chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện úng nghĩa vụ ã cam kết với bên
nhận bảo lãnh. Khách hàng ược bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh số tiền mà bên bảo lãnh ã trả thay ó.
Câu 12: Căn cứ vào mục ích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.
B. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu.
C. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm.
D. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm
Câu 13: Trong các ặc iểm sau ặc iểm nào là thuộc về nghiệp vụ cho thuê tài chính
A Bên i thuê không cần có tài sản ảm bảo
B Bên cho thuê toàn bộ nhu cầu vốn của bên thuê
C nghiệp vụ tài trợ tín dụng trung và dài hạn
D Tất cả áp án trên ều úng
Câu 14: Hình thức cấp tín dụng nào NHTM yêu cầu khách hàng phải chuyển quyền sở hữu tài sản cho NHTM
A Nghiệp vụ bao thanh toán B Nghiệp vụ bảo lãnh
C Nghiệp vụ cho thuê tài chính lOMoARcPSD| 36006477
D Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá
Câu 15: Đâu là iểm khác nhau giữa nghiệp vụ cho vay và nghiệp vụ bảo lãnh
A Bảo lãnh là hoạt ộng cho vay không bằng tiền
B Bảo lãnh là nghiệp vụ ngoại bảng, trong khi cho vay là nghiệp vụ nội bảng
C Bảo lãnh là công cụ tài trợ có ảm bảo trong khi cho vay chỉ là công cụ tài trợ D Không có câu nào úng
Câu 16: Cấp tín dụng là việc NHTM thỏa thuận ể tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền
hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả thông qua A Cho vay
B Bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác
C Chiết khấu, bao thanh toán, cho thuê tài chính D Tất cả ều úng
Câu 17: Nghiệp vụ cấp tín dụng nào làm tăng nguồn dự trữ thứ cấp giúp ảm bảo an toàn thanh toán cho NHTM
A Nghiệp vụ bao thanh toán
B Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá
C Nghiệp vụ cho thuê tài chính
D Nghiệp vụ thấu chi trên tài khoản thanh toán
Câu 18: Phát biểu nào dưới ây là phát biểu úng về hoạt ộng cho thuê tài chính của NHTM
A Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo hình thành từ vốn vay
B Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng không có tài sản ảm bảo
C Cho thuê tài chính là hình thức cấp tinq dụng mà tài sản ảm bảo là tài sản thuê
D Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản ảm bảo phải có giá trị lớn hơn
nghĩa vụ trả tiền thuê
Câu 19: Để ngân hàng ược bảo lãnh, khách hàng phải thỏa mãn những iều kiện như thế nào
so với iều kiện vay vốn
A Dễ dàng hơn iều kiện vay vốn lOMoARcPSD| 36006477
B Hoàn toàn khác với iều kiện vay vốn
C Tương tự như iều kiện vay vốn
D Khó khăn hơn iều kiện vay vốn
Câu 20: Chiết khấu giấy tờ có giá tại các ngân hàng thương mại là
A Cho vay dựa trên tài sản ảm bảo là giấy tờ có giá
B Hình thức Ngân hàng mua lại chứng từ khi chứng từ ến hạn thanh toán
C Hình thức NHTM trả tiền cho người thụ hưởng khi chứng từ chưa ến hạn thanh toán
D Hình thức NHTM cấp tín dụng cho khách hàng khi khách hàng là người thụ hưởng giấy tờ
có giá chưa ến hạn thanh toán
Câu 21: Bảo lãnh qua Ngân hàng có các ặc iểm nào sau ây
A Phụ thuộc – ộc lập – phù hợp
B Phụ thuộc – tiện lợi – nhanh chóng
C Phụ thuộc – ộc lập – nhanh chóng D Cả 3 câu ều sai
Câu 22: Đối với nghiệp vụ cho thuê tài chính không bao dịch vụ, khi xảy ra sự việc hư hỏng
tài sản trong quá trình thuê là do bên nào chịu A Bên bàng hàng chịu B Bên i thuê chịu C Cấp tín dụng D Bên bảo hiểm chịu
Câu 23: Ủy nhiệm chi là gì? A.
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy ịnh. B.
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản. C.
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu
trích một số tiền nhất ịnh trên tài khoản của mình ể trả cho người thụ hưởng. lOMoARcPSD| 36006477 D.
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán quy ịnh, yêu cầu trích một số tiền nhất ịnh trên tài khoản của mình ể trả cho người thụ hưởng
Câu 24: Trong thanh toán Uỷ nhiệm thu (UNT), ngân hàng chỉ ồng ý thu hộ khi bên bán nộp
các chứng từ nào sau ây:
a.Bên bán lập UNT kèm hóa ơn và hợp ồng mua bán.
b.Bên bán lập UNT kèm văn bản thỏa thuận phương thức thanh toán UNT, hóa ơn và hợp ồng mua bán.
c.Bên bán chỉ cần lập ủy nhiệm thu ầy ủ và hợp lệ
d.Ngân hàng ồng ý thu hộ miễn TK thanh toán của bên mua ủ chi trả
Câu 25: Thế nào là thanh toán qua ngân hàng nhà nước ?
a.Thanh toán qua ngân hàng nhà nước là việc thực hiện thanh toán giữa các ngân hàng TM
thông qua tài khoản của các NHTM mở ở NHNN
b.Thanh toán qua ngân hàng nhà nước là việc thực hiện thanh toán giữa các ngân hàng TM với nhau.
c.Thanh toán qua ngân hàng nhà nước là việc thực hiện thanh toán giữa các NHNN với nhau d. Tất cả ều sai
Câu 26: Lợi ích của hoạt ộng bao thanh toán ối với bên mua hàng là ?
a.Giảm áp lực trả nợ cho nhà cung cấp.
b.Tiết kiệm ược chi phí, thời gian cho khâu nhập khẩu hàng hóa.
c.Có nhiều cơ hội ược mua hàng trả chậm từ phía các ối tác. d. Tất cả ều úng
Câu 27: Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card) khác nhau ở những iểm nào?
a.Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành.
b.Đều là thẻ thanh toán không có gì khác nhau.
c.Thẻ tín dụng không òi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới ược sử dụng, thẻ ghi
nợ òi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới ược sử dụng.
d.Thẻ tín dụng dùng ể thanh toán nợ, thẻ ghi nợ dùng ể cho vay. lOMoARcPSD| 36006477
Câu 28: Trong trường hợp bên bán và bên mua có tài khoản thanh toán không cùng ngân
hàng, khi nhận ược ủy thác của khách hàng bằng ủy nhiệm thu thì ơn vị nào chịu trách nhiệm
báo có và báo nợ cho khách hàng?
a.Ngân hàng nhận ược ủy nhiệm thu báo nợ cho bên mua và báo có cho bên bán
b.Ngân hàng phục vụ bên mua báo nợ cho bên mua, Ngân hàng nhận ủy thác thu báo có cho bên bán, c.Cả hai ều úng d.Cả hai ều sai
Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa thẻ Visa và thẻ Master ?
a.Không có gì khác biệt chỉ là 2 loại thẻ này thuộc 2 mạng lưới thanh toán khác nhau.
b.Thẻ Visa là thẻ thanh toán quốc tế còn thẻ Master là thẻ thanh toán nội ịa
c.Thẻ Visa là thẻ ghi nợ trong khi thẻ Master là thẻ tín dụng d.Không có ý nào úng
Câu 30: Thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong ời
sống kinh tế – xã hội cũng như trong hoạt ộng của khách hàng và ngân hàng?
a.Giúp ngân hàng có thể huy ộng vốn tạm thời nhàn rỗi của khách hàng vào mục ích cho vay
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói chung
b.Giúp hoạt ộng thanh toán của khách hàng ược thực hiện nhanh chóng, an toàn và thuận tiện
c.Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt, thúc ẩy thanh toán và chu chuyển hàng hoá nhanh
góp phần phát triển kinh tế – xã hội d. Tất cả ề úng
Câu 31: Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong tình huống nào?
A. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá, dịch vụ
cung ứng hoặc sử dụng ể chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác
B. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá và dịch vụ cung ứng
C. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá.
D. Thể thức thanh toán bằng uỷ nhiệm chi có thể sử dụng trong thanh toán hàng hoá và thanh toán nợ với ngân hàng lOMoARcPSD| 36006477
Câu 32: Thể thức thanh toán uỷ nhiệm thu có thể sử dụng trong những tình huống nào? A.
Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm
lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện o ếm chính xác
bằng ồng hồ như iện, nước, iện thoại B.
Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn nhau, hoặc có phương
tiện o ếm chính xác bằng ồng hồ như iện, nước, iện thoại.
C.Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa có sự tín nhiệm lẫn nhau
D.Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ không có sự tín nhiệm
lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện o ếm chính xác
bằng ồng hồ như iện, nước, iện thoại
Câu 33: Thẻ thanh toán có thể sử dụng trong tình huống nào?
A. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
B. Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hoá nào mà bên thụ hưởng chấp nhận.
C. Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
D. Bất cứ khoản thanh toán nợ nào cho ngân hàng
Câu 34: Thanh toán qua NH là hình thức thanh toán mà trong ó NH sẽ tiến hành … vào tài
khoản của … và … vào tài khoản của …
A Ghi có / người trả tiền / ghi có / người thụ hưởng B
Ghi nợ / người thụ hưởng / ghi có / người trả tiền
C Ghi nợ / người trả tiền / ghi có / người thụ hưởng D Tất cả ều sai
Câu 35: Séc là gì? A.
Séc là phương tiện thanh toán, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng. B.
Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập, lệnh cho người thanh toán trả một
số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng. C.
Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu
in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất ịnh cho người thụ hưởng. D.
Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu
in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả không iều kiện một số tiền nhất ịnh cho người thụ
hưởng có tên ghi trên tờ séc hoặc cho người cầm tờ séc lOMoARcPSD| 36006477
Câu 36: Ở VN theo quy ịnh hiện hành về sử dụng séc thì nội dung chủ yếu bao gồm những gì?
A. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán.
B. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình.
C. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ,
thời hạn xuất trình, ịa iểm thanh toán, các yếu tố cơ bản của tờ séc.
D. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ,
thời hạn xuất trình, các yếu tố cơ bản của tờ séc
Câu 37: Trường hợp số tiền ghi trên séc có chênh lệch giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi
bằng chữ thì thanh toán như thế nào? A. Không ược thanh toán
B. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng chữ.
C. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng số.
D. Thanh toán số tiền nhỏ nhất
Câu 38: Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày? A. Trong vòng 30 ngày. B. Là 30 ngày.
C. Là 30 ngày kể từ ngày ký phát. D. Không quá 6 tháng
Câu 39: Séc ược xuất trình sau thời hạn xuất trình có ược thanh toán không? A. Được thanh toán. B. Không ược thanh toán.
C. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng.
D. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng kể từ ngày ký phát và người thực hiện thanh
toán không nhận ược thông báo ình chỉ thanh toán ối với tờ séc ó
Câu 40: Trường hợp có nhiều séc ược phát hành bởi 1 chủ tài khoản ược nộp vào ngân hàng
cùng 1 thời iểm thì ngân hàng thanh toán xác ịnh thứ tự thanh toán nào?
a.Séc có giá trị lớn ến nhỏ lOMoARcPSD| 36006477
b.Séc có giá trị nhỏ ến lớn
c.Số seri séc từ lớn ến nhỏ
d.Số seri séc từ nhỏ ến lớn
Câu 41: Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc ó
a. Có ghi tên người ược trả tiền là chính mình
b. Không ghi tên người ược trả tiền hoặc ghi cụm từ “trả cho người cầm séc”
c. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục. d.
Tất cả các phương án trên.
Câu 42: Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về
a. Khách hàng phát hành séc
b. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản c. Cả A và B d. Không có câu nào úng
Câu 43 : Đâu là phát biểu không úng về Bao thanh toán có quyền truy òi
A Là loại hình bao thanh toán, theo ó bên bán hàng có quyền truy òi lại số tiền của ơn vị bao thanh toán
B Là loại hình bao thanh toán, theo ó bên bán hàng có quyền òi lại số tiền cho ơn vị bao
thanh toán khi bên mua hàng không có khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh toán
C Là loại hình bao thanh toán, theo ó ơn vị bao thanh toán có quyền òi lại số tiền ã ứng trước
cho bên bán hàng khi bên mua hàng không có khả năng hoàn thành nghĩa vụ thanh toán D Tất cả ều sai
Câu 44 : …… là một thể thức thanh toán ược tiến hành trên cơ sở …… và các chứng từ hóa
ơn do người bán lập và chuyển ến các ngân hàng ể yêu cầu thu hộ tiền từ người mua về hàng
hóa ã giao, dịch vụ cung ứng phù hợp với những iều kiện thanh toán ã ghi trong hợp ồng kinh tế
A Uỷ nhiệm chi / giấy ủy nhiệm chi B
Uỷ nhiệm thu / giấy ủy nhiệm thu C
Uỷ nhiệm thu / giấy ủy nhiệm chi
D Uỷ nhiệm chi / giấy ủy nhiệm thu lOMoARcPSD| 36006477
Câu 45: Khi nhận thanh toán ủy nhiệm chi do khách hàng nộp vào, nhân viên ngân hàng cần
chú ý sự cố gì thường xảy ra
A Bên chi trả không có ủ số dư khả dụng trên tài khoản ở ngân hàng
B Bên chi trả không có tài khoản ở ngân hàng
C Bên thụ hưởng không có tài khoản ở ngân hàng
D Bên thụ hưởng không có ủ số dư khả dụng trên tài khoản ở ngân hàng
Câu 46: Căn cứ vào tính chất chuyển nhượng séc, các loại séc sử dụng trong thanh toán là
A Séc tiền mặt, séc chuyển khoản
B Séc ký danh, séc vô danh, séc trả theo lệnh
C Séc vô danh, séc chuyển khoản
D Séc ký danh, séc tiền mặt
Câu 47: Lợi ích của hoạt ộng bao thanh toán ối với bên mua hàng là ?
a.Có nhiều cơ hội ược mua hàng trả chậm từ phía các ối tác.
b.Tiết kiệm ược chi phí, thời gian cho khâu nhập khẩu hàng hóa.
c.Giảm áp lực trả nợ cho nhà cung cấp. d.Tất cả ều úng
Câu 48: Trong trường hợp bên bán và bên mua có tài khoản tiền gửi thanh toán khác ngân
hàng nhưng cùng hệ thống thì có bao nhiêu ối tượng tham gia vào tiến trình thực hiện
nghiệp vụ thanh toán bằng phương thức ủy nhiệm chi? a.4 b.3 c.5 d.Tất cả ều sai
Câu 49: Một khách hàng A muốn chi trả tiền cho người bán. Khách hàng A sẽ chọn loại hình
thanh toán tối ưu nào nếu cả 2 ều có tài khoản tại cùng 1 ngân hàng.
a.Khách hàng A sẽ viết séc
b.Khách hàng A sẽ chuyển khoản cho người bán bằng lệnh chi c.Tất cả ều sai
d.Khách hàng A sẽ tới ngân hàng ể nộp tiền mặt vào tài khoản của người bán. lOMoARcPSD| 36006477
Câu 50: Trong trường hợp bên bán và bên mua có tài khoản thanh toán không cùng ngân
hàng, khi nhận ược ủy thác của khách hàng bằng ủy nhiệm thu thì ơn vị nào chịu trách nhiệm
báo có và báo nợ cho khách hàng?
a.Ngân hàng nhận ược ủy nhiệm thu báo nợ cho bên mua và báo có cho bên bán
b.Ngân hàng phục vụ bên mua báo nợ cho bên mua, Ngân hàng nhận ủy thác thu báo có cho bên bán, c.Cả hai ều sai d.Cả hai ều úng
Câu 51: Trong các nghiệp vụ cấp tín dụng sau, nghiệp vụ nào không cấp trong ngắn hạn?
a.Nghiệp vụ bao thanh toán b.Nghiệp vụ bảo lãnh c.Nghiệp vụ cho vay
d.Nghiệp vụ cho thuê tài chính CHƯƠNG 7 + 8
Câu 1: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng iện tử bao gồm những thành viên nào?
A. Người phát lệnh, người nhận lệnh.
B. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh.
C. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh, trung tâm thanh toán.
D. Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán
Câu 2: Các phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm những phương tiện nào?
A. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc. B. Hối phiếu, séc. C. Séc. D. Kỳ phiếu
Câu 3: Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu là gì?
A. Phương thức chuyển tiền. lOMoARcPSD| 36006477
B. Phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu. C. Phương thức nhờ thu.
D. Phương thức chuyển tiền; phương thức nhờ thu; phương thức tín dụng chứng từ (L/C).
Câu 4: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế loại phương tiện nào ược sử dụng phổ
biến nhất? Tại sao?
A. Hối phiếu, vì nó ược ảm bảo chi trả
B. Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán
C. Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền
D. Hối phiếu, vì nó ược sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc tế.
Câu 5: Với hai loại: hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới ây
là phát biểu chính xác về hai loại hối phiếu này? A.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối
phiếu do các nhà xuất, nhập khẩu ký phát. B.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, , hối phiếu thương mại là hối
phiếu do nhà nhập khẩu trả tiền C.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối
phiếu do các tổ chức thương mại ký phát. D.
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối
phiếu do nhà nhập khẩu ký phát.
Câu 6: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu? A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu. C. Ngân hàng mở L/C
D. Ngân hàng thông báo L/C
Câu 7: Phát biểu nào dưới ây là một phát biểu úng về phân loại hối phiếu thương mại?
A. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn B.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và
hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ.
C. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu hối phiếu ích danh và hối phiếu trả theo lệnh lOMoARcPSD| 36006477
D. Tất cả các phát biểu trên ều úng
Câu 8: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán chuyển tiền?
A. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho ơn vị nhập khẩu hơn là ơn vị xuất khẩu.
B. Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho ơn vị xuất khẩu hơn là ơn vị nhập khẩu.
C. Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho ơn vị nhập khẩu hơn là ơn vị xuất khẩu. D. Cả A , B, C ều sai
Câu 9: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về ặc iểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn? A.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị xuất khẩu có thể nhận ược tiền mà
chưa giao hàng cho ơn vị nhập khẩu. B.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa
trả tiền ơn vị xuất khẩu. C.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị nhập khẩu phải trả tiền mới nhận ược
hàng của ơn vị xuất khẩu. D.
Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, ơn vị xuất khẩu phải nhận ược tiền mới
giao hàng cho ơn vị xuất khẩu
Câu 10: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về ặc iểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ? A.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả
tiền cho người xuất khẩu. B.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là
người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu. C.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là
người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu. D.
Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả
tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
Câu 11: Phát biểu nào dưới ây là phát biểu úng về phân loại hối phiếu thương mại?
A. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn B.
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và
hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ. lOMoARcPSD| 36006477
C. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu ích danh và hối phiếu trả theo lệnh
D. Tất cả các phát biểu trên ều úng
Câu 12: Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hà?nh hối phiếu
A. Tiêu ề của hối phiếu
B. Địa iểm ký phát hối phiếu
C. Mệnh lệnh òi tiền vô iều kiện
D. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu
Câu 13: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/A, tờ hối phiếu ược bên xuất khẩu ký
phát là loại hối phiếu nào A Hối phiếu vô danh
B Hối phiếu có kỳ hạn trả nợ C Hối phiếu trả ngay
D Hối phiếu không thể hủy ngang
Câu 14: Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức thanh toán nào ảm bảo ược
quyền lợi cho cả 2 bên xuất khẩu và nhập khẩu A Nhờ thu trơn B Chuyển tiền C Tín dụng chứng từ D Cả 3 câu ều sai
Câu 15: Trong phương thức thanh toán nhờ thu D/A sau khi nhận ược hối phiếu òi tiền từ
ngân hàng xuất trình chứng từ nếu ồng ý nhà nhập khẩu sẽ ……
A Ký chấp nhận vào hối phiếu rồi giao lại cho nhà xuất khẩu thông qua ngân hàng
B Trả tiền cho ngân hàng mở L/C
C Trả tiền cho nhà xuất khẩu
D Đến ngân hàng nhận chứng từ thanh toán
Câu 16: Sắp xếp theo rủi ro giảm dần ối với nhà xuất khẩu
A Tín dụng chứng từ => Chuyển tiền trả sau => Nhờ thu
B Tín dụng chứng từ => Nhờ thu => Chuyền tiền trả sau lOMoARcPSD| 36006477
C Phương thức nhờ thu => Chuyền tiền trả sau => Tín dụng chứng từ
D Chuyển tiền trả sau => Nhờ thu => Tín dụng chứng từ
Câu 17: Phát biểu nào dưới ây là chính xác về ặc iểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
A Đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
B Ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
C Ngân hàng phục vụ ơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
D Đơn vị nhập khẩu là người trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
Câu 18: Trong hối phiếu thương mại người ký phát hối phiếu (Drawer) là ai A Bên xuất khẩu B Bên nhập khẩu
C Ngân hàng ại diện bên xuất khẩu
D Ngân hàng ại diện bên nhập khẩu
Câu 19: Sắp xếp các phương thức thanh toán theo thứ tự lợi thế giảm dần ối với nhà nhập khẩu (I) Nhờ thu trơn (II) Nhờ thu D/A (III) Nhờ thu D/P
(IV) Chuyển tiền bẳng iện trả sau A (IV), (I), (II), (III) B (IV), (III), (II), (I) C (III), (II), (I), (IV) D (I), (II), (III), (IV)
Câu 20: Phát biểu nào sau ây không phải là lợi ích của ngân hàng iện tử
A Tăng khả năng chăm sóc và thu hút khách hàng
B Mở rộng phạm vi hoạt ộng, tăng khả năng cạnh tranh cho ngân hàng lOMoARcPSD| 36006477
C Liên kết với các tổ chức tín dụng khác nhau ể cung cấp các dịch vụ trọn gói cho khách hàng
D Đảm bảo tuyệt ối bảo mật hoàn toàn cho khách hàng giao dịch, không có rủi ro tin tặc tấn công
Câu 21: Khi nói ến dịch vụ ngân hàng iện tử bạn nghĩ ến dịch vụ nào dưới ây A Internet banking B Mobile banking C Phone banking D Tất cả ều úng
Câu 22: Trong các phát biểu sau ây phát biểu nào là chính xác về Internet banking
A Là một dịch vụ ngân hàng cho phép khách quản lý tài khoản và thực hiện các giao dịch như
chuyển tiền, gửi tiền tiết kiệm online, thanh toán hóa ơn, các dịch vụ tài chính, nạp tiền, nộp thuế
B Là một dịch vụ ngân hàng trực tuyến cho phép khách quản lý tài khoản và thực hiện các
giao dịch như chuyển tiền, gửi tiền tiết kiệm online, thanh toán hóa ơn, các dịch vụ tài
chính, nạp tiền, nộp thuế, … thông qua thiết bị kết nối internet
C Là một dịch vụ trên iện thoại ược cung cấp bởi các ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính,
cho phép khách hàng thực hiện các loại giao dịch chuyển tiền, thanh toán hóa ơn, … với
thao tác ơn giản, nhanh gọn, tiện lợi, bất cứ nơi âu và bất cứ khi nào D Tất cả ều sai
Câu 23: Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức thanh toán nào ơn giản, nhanh chóng nhất A Tín dụng chứng từ B Nhờ thu C Chuyển tiền D Tất cả ều sai
Câu 24: Các nguyên nhân nào sau ây không phải là hạn chế của dịch vụ ngân hàng iện tử
A Khách hàng phải ến thực hiện giao dịch tại quầy ối với tất cả dịch vụ ngân hàng
B Rủi ro như tin tặc tấn công, virus máy tính, mất an toàn bảo mật của hệ thống lOMoARcPSD| 36006477
C Khách hàng phải thực hiện tất cả cá thao tác thay vì ược phục vụ bởi cá nhân viên giao dịch
D Các yếu tố kĩ thuật liên quan ến ường truyền, kết nối tín hiệu tại các iểm giao dịch Câu 25:
Thư tín dụng (L/C) là cam kết thanh toán bằng văn bản có iều kiện của ngân hàng phát hành với
A Người yêu cầu mở L/C B Người thụ hưởng L/C C Ngân hàng thông báo L/C D Tất cả ều úng
Câu 26: Trong giao dịch thương mại quốc tế với những hợp ồng có giá trị lớn, ví dụ trên
50.000 USD các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào ? A Thanh toán bằng thẻ B Thanh toán iện tử
C Thanh toán sử dụng chữ ký số D Thanh toán bằng thư tín dụng Câu 27: Người mua / chủ
thẻ Ngân hàng của người mua / ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người
bán / tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán iện tử là các
bên liên quan ến giao dịch thương mại iện tử nào
A Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D Rút tiền mặt từ máy ATM ể thanh toán khi mua hàng
Câu 28: Lợi ích cơ bản nhất của Internet Banking là gì ?
A Tiết kiệm chi phí giao dịch
B Tạo iều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
C Tăng mức ộ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
Câu 29: Hạn chế khó khắc phục nhất khi ẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking tại Việt nam là lOMoARcPSD| 36006477
A Thiếu vốn ầu tư và công nghệ
B Hạn chế và trình ộ trong ngân hàng
C Khó ảm bảo các vấn ề an ninh, bảo mật
D Thị trường tiềm năng nhỏ
Câu 30: Trong các phát biểu sau ây phát biều nào là chính xác nhất
A Mobile banking là dịch vụ trên iện thoại ược cung cấp bởi các ngân hàng hoặc các tổ chức
tài chính cho phép khách hàng thực hiện các loại giao dịch chuyển tiền, thanh toán hóa ơn,
… với các thao tác ơn giản, nhanh gọn, tiện lợi, bất cứ nơi âu và bất cứ khi nào B Phone
banking là một dịch vụ ngâ hàng thông qua ầu số iện thoại cố ịnh khách hàng có thể giao
dịch với ngân hàng cung ứng dịch vụ mà không cần phải ến ngân hàng
C Internet banking là một dịch vụ ngân hàng trực tuyến cho phép khách quản lý tài khoản và
thực hiện các giao dịch như chuyển tiền, gửi tiền tiết kiệm online, thanh toán hóa ơn, các
dịch vụ tài chính, nạp tiền, nộp thuế, … thông qua thiết bị kết nối internet D Tất cả ều úng