-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi tự luận thi vấn đáp - Luật hiến pháp Việt Nam | Trường Đại học Hoa Lư
Câu hỏi tự luận thi vấn đáp - Luật hiến pháp Việt Nam | Trường Đại học Hoa Lư được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Luật hiến pháp Việt Nam (LHPVN) 27 tài liệu
Đại học Hoa Lư 60 tài liệu
Câu hỏi tự luận thi vấn đáp - Luật hiến pháp Việt Nam | Trường Đại học Hoa Lư
Câu hỏi tự luận thi vấn đáp - Luật hiến pháp Việt Nam | Trường Đại học Hoa Lư được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật hiến pháp Việt Nam (LHPVN) 27 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Lư 60 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Lư
Preview text:
HỆ THỐNG CÂU HỎI TỰ LUẬN THI VẤN ĐÁP
MÔN LUẬT HIẾN PHÁP
1. Phân tích đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp Việt
Nam. Lấy ví dụ minh họa.
2. Nêu định nghĩa và phân tích đặc điểm của hiến pháp.
3. Tại sao nói hiến pháp là công cụ kiểm soát quyền lực nhà nước?
4. Tại sao quy trình làm hiến pháp được thiết kế với sự tham
gia rộng rãi của người dân?
5. Tại sao nói hiến pháp là luật bảo vệ?
6. Phân tích quy trình lập hiến theo quy định của Hiến pháp năm 2013.
7. Phân tích ý nghĩa của vấn đề bảo vệ hiến pháp.
8. Phân tích quy định về bảo vệ hiến pháp theo Hiến pháp năm 2013.
9. Tại sao nói Hiến pháp năm 2013 là luật cơ bản của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? 10.
Nêu khái niệm và phân tích các đặc trưng cơ bản của quyền con người. 11.
Nêu khái niệm quyền con người. Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm
gì đối với quyền con người? 12.
Nêu khái niệm quyền cơ bản của công dân. Mối quan
hệ giữa quyền cơ bản của công dân với quyền cụ thể của công dân? 13.
Phân tích nguyên tắc tôn trọng quyền con người được
quy định trong khoản 1, Điều 14 Hiến pháp năm 2013. 14.
Theo khoản 1 Điều 14 Hiến pháp năm 2013, trách
nhiệm của Nhà nước đối với quyền con người, quyền công
dân được thể hiện như thế nào? 15.
Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc “Quyền con
người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định
của luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức
khỏe của cộng đồng” (Khoản 2, Điều 14 Hiến pháp năm 2013). 16.
Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền
công dân có thể bị hạn chế trong những trường hợp nào? Tại sao? 17.
Trình bày vị trí, vai trò của Mặt trận tổ quốc Việt Nam trong hệ thống
chính trị theo pháp luật hiện hành. 18.
Phân tích chức năng giám sát và phản biện xã hội của
Mặt trận tổ quốc Việt Nam theo pháp luật hiện hành. 19.
Phân tích những biểu hiện của nguyên tắc “tất cả
quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân” trong tổ chức và
hoạt động của bộ máy nhà nước theo pháp luật hiện hành. 20.
Phân tích những biểu hiện của nguyên tắc “quyền lực
nhà nước là thống nhất” trong tổ chức và hoạt động của bộ
máy nhà nước theo pháp luật hiện hành. 21.
Phân tích nội dung, yêu cầu của nguyên tắc pháp
quyền xã hội chủ nghĩa trong tổ chức và hoạt động của bộ
máy nhà nước theo pháp luật hiện hành. 22.
Phân tích khái niệm, ý nghĩa của bầu cử, chế độ bầu cử. 23.
Phân tích nguyên tắc bầu cử phổ thông theo pháp luật hiện hành. 24.
Phân tích nguyên tắc bầu cử bình đẳng theo pháp luật hiện hành. 25.
Phân tích nguyên tắc bầu cử trực tiếp theo pháp luật hiện hành. 26.
Phân tích nội dung, ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử của
công dân theo pháp luật hiện hành. 27.
Cho biết các điều kiện để một người được có tên trong danh sách
người ứng cử đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành. Các điều kiện này
đã đáp ứng nguyên tắc bầu cử phổ thông, bình đẳng chưa? 28.
Phân tích các điều kiện để một người trúng cử đại biểu
Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 29.
Phân tích vai trò của Mặt trận tổ quốc Việt Nam trong
bầu cử đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 30.
Phân biệt bầu cử lại, bầu cử thêm, bầu cử bổ sung theo pháp luật hiện hành. 31.
Phân tích vị trí pháp lý của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 32.
Phân tích chức năng lập hiến, lập pháp của Quốc hội
theo pháp luật hiện hành. 33.
Phân tích chức năng giám sát tối cao của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 34.
Tại sao nói kỳ họp Quốc hội là hình thức hoạt động
quan trọng nhất của Quốc hội? 35.
Nguyên tắc “tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân” thể hiện
như thế nào thông qua quy định về vị trí pháp lý của Quốc hội trong Hiến pháp năm 2013. 36.
Phân tích hoạt động chất vấn của đại biểu Quốc hội
theo pháp luật hiện hành. Đánh giá hoạt động chất vấn của
đại biểu Quốc hội trong thực tiễn Việt Nam hiện nay. 37.
Ủy ban thường vụ Quốc hội có vai trò gì đối với hoạt
động của Quốc hội theo pháp luật hiện hành? 38.
Hội đồng dân tộc và các ủy ban có vai trò gì đối với
hoạt động của Quốc hội theo pháp luật hiện hành? 39.
Phân tích hoạt động của đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 40.
Phân biệt hoạt động lấy phiếu tín nhiệm và bỏ phiếu tín
nhiệm trong Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 41.
Phân tích nguyên tắc hoạt động của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 42.
Phân tích mối quan hệ giữa Quốc hội và Chính phủ theo pháp luật hiện hành. 43.
Phân tích mối quan hệ giữa Quốc hội và Chủ tịch nước
theo pháp luật hiện hành. 44.
Phân tích chức năng của Tòa án nhân dân theo Hiến pháp năm 2013. 45.
Phân tích nhiệm vụ của Tòa án nhân dân theo Hiến pháp năm 2013. 46.
Tại sao Hiến pháp năm 2013 quy định Tòa án nhân dân có nhiệm vụ
bảo vệ công lý chứ không phải các cơ quan nhà nước khác như Quốc hội hay Chính phủ? 47.
Nhiệm vụ của Tòa án nhân dân có gì khác so với Viện kiểm sát nhân
dân theo Hiến pháp năm 2013? Tại sao? 48.
Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc: “Thẩm
phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật;
nghiêm cấm cơ quan, tổ chức, cá nhân can thiệp vào việc
xét xử của Thẩm phán, Hội thẩm” (Khoản 2 Điều 103 Hiến pháp năm 2013). 49.
Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc: “Việc xét
xử sơ thẩm của Tòa án nhân dân có Hội thẩm tham gia, trừ
trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn” (Khoản 1 Điều 103 Hiến pháp năm 2013). 50.
Tại sao Hiến pháp năm 2013 quy định nguyên tắc Tòa án nhân dân xét xử công khai? 51.
Phân tích chế độ bổ nhiệm thẩm phán sơ cấp theo pháp luật hiện hành. 52.
Phân tích điều kiện, quy trình bổ nhiệm thẩm phán Tòa án nhân dân
tối cao theo pháp luật hiện hành. 53.
Phân tích tổ chức và hoạt động của Tòa án nhân dân tối
cao theo pháp luật hiện hành. 54.
Theo pháp luật hiện hành, hệ thống tổ chức Tòa án nhân dân ở Việt
Nam gồm mấy cấp? Cho biết thẩm quyền xét xử của Tòa án nhân dân ở mỗi cấp? 55.
Phân tích mối quan hệ giữa Quốc hội với Tòa án nhân dân tối cao
theo pháp luật hiện hành. 56.
Phân tích chức năng của Viện kiểm sát nhân dân theo Hiến pháp năm 2013. 57.
Phân tích điều kiện, quy trình để một người có thể được bổ nhiệm làm
kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao theo pháp luật hiện hành. 58.
Tại sao nói Hội đồng nhân dân là cơ quan đại biểu của Nhân dân địa phương 59.
Phân tích chức năng giám sát của Hội đồng nhân dân
theo pháp luật hiện hành. 60.
Phân tích mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân cùng cấp theo pháp luật hiện hành.