











Preview text:
lOMoAR cPSD| 61224927
Câu 1: Các yếu tố cần đánh giá khi mua sắm phần cứng không bao gồm A. Năng lực hoạt động B. Công nghệ
C. Tính thân thiện với môi trường D. Khả năng kết nối
Câu 2: Các yếu tố cần đánh giá khi mua sắm phần cứng không bao gồm A. Tốc độ B. Công nghệ C. Khả năng bảo mật D. Khả năng hỗ trợ
Câu 3: Thiết bị nào là bộ nhớ của máy tính A. Vi phim máy tính
B. Dữ liệu ký tự, âm thanh, hình ảnh C. Băng từ D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 4: Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ A. Phần cứng B. Phần mềm C. Dữ liệu D. Thủ tục
Câu 5: Một… tương đương 1024 GB A. Gigabyte B. Terabyte C. Kilobyte D. Megabyte
Câu 6: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Phần cứng của máy tính điện tử là: A.
Là toàn bộ thiết bị… lOMoAR cPSD| 61224927 B.
Là toàn bộ ..chức năng xử lý thông tin C.
Là toàn bộ trang thiết bị máy móc thực hiện chức năng truyền thông tin D.
Là toàn bộ các chương trình thực hiện chức năng truyền thông tin
Câu 7: Sự giống nhau cơ bản giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ RAM là:
A. Đều mất thông tin khi mất điện/ tắt máy
B. Đều không mất thông tin khi mất điện hoặc tắt máy
C. Đều có thể ghi và đọc thông tin
D. Đều lưu trữ bảo quản thông tin lâu bền
Câu 8: Màn hình cảm ứng là ví dụ về một loại thiết bị nào ?
A. Chỉ là thiết bị lưu trữ
B. Chỉ là 1 thiết bị ra
C. Một phần mềm hỗ trợ ra quyết định
D. Vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị lưu trữ
Câu 9: Lý do nào sau đây cho thấy bộ nhớ trong được coi là bộ nhớ chính
A. Không có bộ nhớ trong thì máy tính không lưu được chương trình
B. Không có bộ nhớ trong thì máy tính không thể hoạt động được
C. Không có bộ nhớ trong thì máy tính không lưu được dữ liệu
D. Không có bộ nhớ trong thì máy tính không xử lý được các lệnh
Câu 10: Để chạy một chương trình hay xử lý các dữ liệu, trước tiên máy tính cần
phải chuyển chương trình hay dữ liệu cần xử lý từ đĩa vào … A. Bộ nhớ B. Bộ nhớ chính C. Đĩa cứng D. Thiết bị đầu vào
Câu 11: Tất cả các máy tính đều cấu thành từ các bộ phận giống nhau, trong số đó có: A.
Bytes, đầu vào và đầu ra lOMoAR cPSD| 61224927 B.
Bộ vào, bộ nhớ và bộ kiểm soát DAS C.
Đường truyền thông tin, bộ nhớ và modem D.
Bộ vào, bộ ra, bộ nhớ và bộ làm tính Câu 12: ALU là viết tắt của: A. Arithmetic Logic Unit B. Array Logic Unit C. Application Logic Unit D. None of above
Câu 13: Tất cả các thiết bị sau đây đều cùng chỉ một loại máy tính, trừ A. Máy tính cá nhân B. Máy vi tính C. Máy tính mini D. Máy pc
Câu 14: Linh kiện chính của máy tính điện tử ở thế hệ thứ hai là ? A. Bóng bán dẫn B. Bóng đèn điện tử
C. Mạch tích hợp cỡ lớn D. Mạch tích hợp
Câu 15: Máy tính cá nhân ra đời ở thế hệ nào của máy tính điện tử A. Thế hệ thứ hai B. Thế hệ thứ nhất C. Thế hệ thứ tư D. Thế hệ thứ ba
Câu 11.01: Chế độ đa chương trình là gì, chế độ ấy có tác dụng gì
A. Là quá trình đưa vào bộ nhớ trong nhiều chương trình cùng một lúc rồi
dùng hệ điều hành để điều phối CPU luân phiên thực hiện các chương
trình ấy….,làm việc không hết công suất
B. Là quá trình kết hợp nhiều chương trình vào một hệ thống chương trình…
C. Là quá trình thực hiện song song nhiều chương trình khác nhau bởi nhiều lOMoAR cPSD| 61224927 CPU…
D. Là quá trình liên kết nhiều máy tính vào cùng một mạng…
Câu 11.02: Phần mềm máy tính là các chương trình giúp máy tính vận hành và
thực hiện được các chức năng đáp ứng nhu cầu của con người ? A. Đúng B. Sai
Câu 11.03: Phần mềm có tốc độ thay đổi nhanh hơn phần cứng máy tính ? A. Đúng B. Sai
Câu 11.04: Phần mềm nhóm công tác là phần mềm A. Mạng xã hội B. Phần mềm chatting C. Chia sẻ tài nguyên D. Các phương án trên
Câu 11.05: Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng luôn được cài đặt đầu tiên sau khi mua máy tính A. Đúng B. Sai
Câu 11.06: Hệ điều hành giúp tạo ra môi trường phù hợp cho các phần mềm ứng
dụng hoạt động, khai thác tối ưu các tài nguyên của máy tính ? A. Đúng B. Sai
Câu 11.07: Các yếu tố cần đánh giá khi mua sắm phần mềm không bao gồm A. Khả năng hoạt động B. Dung lượng bộ nhớ C. Khả năng kết nối
D. Tài liệu hướng dẫn đầy đủ
Câu 11.08: Các yếu tố cần đánh giá khi mua sắm phần mềm không bao gồm A. Tốc độ hoạt động lOMoAR cPSD| 61224927 B. Tính linh hoạt C. Tính thân thiện D. Dung lượng bộ nhớ
Câu 11.09: Khái niệm nào về phần mềm là đúng ?
A. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm, USB,..
B. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy in máy chiếu,...
C. Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều
ngôn ngữ lập trình và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực
hiện một số nhiệm vụ hay chức năng
D. Phần mềm là tập hợp các thiết bị nhập như máy scan, bàn phím, chuột,..
Câu 11.10: Chức năng nào trong số sau đây là một trong số các chức năng của
một phần mềm ứng dụng
A. Phân chia bộ nhớ chính
B. Thực hiện thao tác đổi bộ nhớ
C. Truy vấn tin từ cơ sở dữ liệu khách hàng D. Phản hồi khi có lỗi
Câu 11.11: Phần mềm nào trong số sau đây không là phần mềm ứng dụng
A. Phần mềm hệ điều hành
B. Chương trình quản lý tồn kho
C. Gói phần mềm bảng tính
D. Phần mềm xử lý văn bản
Câu 11.12: ………. Có chức năng như một bản hướng dẫn đối với phần cứng trong một HTTT A. Phần mềm B. Chính sách C. Cơ sở dữ liệu D. Thủ tục
Câu 11.13: Phần mềm nào sau đây không phải là một phần mềm ứng dụng ?
A. Phần mềm điều khiển thiết bị lOMoAR cPSD| 61224927
B. Chương trình quản lý tồn kho
C. Gói phần mềm bảng tính
D. Chương trình xử lý văn bản
Câu 11.14: phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
B. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
C. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
D. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
Câu 11.15: Phần mềm nào sau đây là phần mềm ứng dụng
A. Phần mềm điều khiển thiết bị B. Hệ điều hành
C. Gói phần mềm bảng tính D. Chương trình dịch
7.42.01.Trong hàm quy hồi, biến nào là biến phụ thuộc A. Biến giải thích B. Biến đầu vào C. Biến kết quả D. Biến thích ứng
7.42.02: Trong hàm hồi quy, biến nào là biến độc lập ? A.Biến giải thích B. Biến đầu vào C.Biến kết quả D. Biến thích ứng
7.42.03: Để hiển thị phương trình đường xu thế trên biểu đồ trong Excel, ta chọn
ô kiểm nào trong hộp thoại Format Trendline: A. Display equation on chart
B. Display R-squared value on chart
C. Display both equation and R-squared value on chart lOMoAR cPSD| 61224927 D. Display R’ on chart
7.42.04: Để đổi kiểu đường xu thế trong Excel, ta click chuột phải vào đường xu thế và chọn: A. Edit Trendline B. Format Trendline C. Remove Trendline D. Add Trendline
7.42.05: Mục nào trong công cụ Excel Solver phải đặt giới hạn hoặc yêu cầu
được đặt giá trị ô được sử dụng: A. Set Objective B. Subject to the Constraints C. Parameters D. By changing variable cells
7.42.06: Công ty A đang xem xét 4 hoạt động khả thi và sẽ chấp nhận chúng nếu
tỷ lệ hoàn vốn nội bộ IRR từ 10% trở lên, như xuất hiện trong ô E2, công thức
được sử dụng trong ô C2, công thức này cũng có thể được sao chép xuống ô C3
đến C5, để tạo ra kết quả cần thiết là gì ?
A. =IF(B2>=F2, “Chấp nhận”, “Hủy bỏ”)
B. =IF(B2>=SES2, “Chấp nhận”, “Hủy bỏ”)
C. =IF(B2>=SE2,“Chấp nhận”, “Hủy bỏ”)
D. =IF(B2>=ES2, “Chấp nhận”, “Hủy bỏ”)
7.42.07: Công cụ nào sau đây có thể được sử dụng cho Phân tích What-if trong Excel ? lOMoAR cPSD| 61224927 A. Goal seek B. Scenario Manager C. Cả A và B D. Data Validation
7.42.08: Mục đích của Tìm kiếm Mục tiêu (Goal Seek) trong phân tích What-if là gì ?
A. Để tìm giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu
B. Để tìm ra giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu
C. Để tìm ra giá trị đầu vào cụ thể tạo ra giá trị đầu ra mong muốn
D. Để tìm ra giá trị đầu ra mong muốn với giá trị đầu vào cụ thể
7.42.09: Cho bảng dữ liệu tổng hợp hàng hóa như sau:
Để phục vụ nhu cầu quản lý, có thể tạo ra từ bảng dữ liệu này các thông tin, trừ:
A. Tổng doanh thu mỗi nhân viên đạt được
B. Tổng doanh thu mỗi năm
C. Tổng doanh thu từ mỗi nhóm hàng
D. Dùng PivotTable với tham số Column là “Năm”, Values là “Doanh thu”
và Summarize Value By là “SUM”
7.42.10: Cho bảng dữ liệu tổng hợp hàng bán như sau:
Để tính tổng doanh thu mỗi năm, có thể dùng cách nào sau đây: lOMoAR cPSD| 61224927
A. Dùng Private Table với tham số Row là “Năm”, Values là “Doanh thu” và
Summarize Value By là “SUM”
B. Dùng Subtotal với tham số At each change là “Năm”, Use Function là
“SUM” và Add Subtotal To là “Doanh thu” (sau khi đã sắp xếp bảng tăng dần theo năm)
C. Dùng Private Table với tham số Column là “Năm”, Values là “Doanh thu”
và Summarize Value By là “SUM” D. Cả A,B,C
43.01: Phân tích hồi quy bội bao gồm:
A. Một biến phụ thuộc và một biến độc lập
B. Một biến phụ thuộc và nhiều biến độc lập
C. Nhiều biến phụ thuộc và một biến độc lập D. Nhiều biến phụ thuộc và nhiều biến độc lập
43.02: Cho bảng dữ liệu quản lý nhân sự như sau:
Sử dụng hàm nào để tính tổng tiền lương của các nhân viên làm việc ở phòng Tài chính ? lOMoAR cPSD| 61224927 A. SUMIFS B. SUM C. SUMIF D. SUMI
43.03: Cho bảng dữ liệu quản lý nhân sự như sau:
Sử dụng hàm nào để tính tổng tiền lương của các nhân viên Nữ làm việc ở phòng Tài chính? A. SUMIF() B. SUM() C. SUMPRODUCT() D. SUMIFS()
Note: ĐỐI VỚI ĐỀ BÀI LỚN HƠN 2 YÊU CẦU -> CHỌN HÀM SUMIFS
43.05: Trong SOLVER, để giải quyết bài toán tối ưu hóa, người dùng cần thiết
phải thiết lập các thành phần nào ?
A. Hàm mục tiêu, biến và ràng buộc
B. Hàm mục tiêu và biến lOMoAR cPSD| 61224927
C. Hàm mục tiêu và ràng buộc D. Biến và ràng buộc
43.06: Một khách hàng mua theo hình thức trả góp một xe ô tô trị giá 600tr đồng
trong vòng 4 năm. Biết lãi suất nhà cung cấp đưa ra là 9%/năm và khách hàng
phải thực hiện trả góp định kì vào cuối mỗi tháng. Để tính số tiền trả góp hàng
tháng bằng hàm PMT, cần sử dụng các đối số RATE và NPER với các giá trị lần lượt như sau: A. 9%, 4 B. 0,75%, 48 C. 9%,48 D. 0,75%, 4
43.07: Một người lập kế hoạch tiết kiệm chuẩn bị cho cuộc sống sau khi nghỉ
hưu như sau: cuối mỗi năm trong 40 năm tới gửi vào tiết kiệm $2000 với lãi
suất 8%/năm. Hãy sử dụng hàm FV để tính giá trị tương lai của dòng tiền đầu tư
với các đối số cụ thể như sau: A. =FV(8%,40,-2000,0,0) B. =FV(8%,40,-2000,0,1) C. =FV(8%,40*12,-2000,0,1) D. =FV(8%,40*12,-2000,0,0)
43.08: Một Công ty dự kiến thu nhập của họ sẽ là $180,000 cho năm 2014-2018.
Hàm nào phải được nhập vào ô E6 để hiển thị thu nhập trong năm 2016 nếu nó
vượt quá ngân sách, nếu không nó sẽ hiển thị 0 ?
A. =IF(E2B. =IF(E2C. =IF(E2>SBS6,E2,0) D. =IF(E2>SBS6,0,E2)
43.09: Cho bảng dữ liệu quản lý nhân sự như sau:
Sử dụng hàm nào để đếm số nhân viên Nam làm việc ở phòng Marketing ? lOMoAR cPSD| 61224927 A. COUNTIF B. COUNTIFS C. COUNTA D. COUNTBLANK
43.10: Một khách hàng muốn thực hiện một khoản vay ngân hàng trong vòng 15
năm với lãi suất 6%/năm. Ngân hàng cho phép khách hàng có thể trả góp
$2.000.000 vào cuối kỳ mỗi năm. Để xác định.. A. Cả B và D B. Công cụ Goal Seek C. Công cụ Regression D. Công cụ Solver