lOMoARcPSD| 58448089
1. Luật BHYT: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008
2. Sửa đổi, bổ sung luật BHYT: 46/2014/QH13 ngày 13/06/2014
hiệu lực ngày 01/01/2015
3. Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật BHYT:
146/2018/QĐ-CP ngày 17/10/2018 có hiệu lực ngày 01/12/2018
4. Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020:
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
Nông thôn
<700k/ng/tháng
Thành thị
<900k/ng/tháng
Nghèo
700k-
1tr/ng/tháng 3 chỉ
số
900k-
1tr3/ng/tháng 3 chỉ
số
Cận nghèo
700k-
1tr/ng/tháng 2 chỉ
số
900k-
1tr3/ng/tháng 2 chỉ
số
Bình thường
1tr/ng/tháng
1tr3tr/ng/tháng
5. 5 dịch vụ xã hội: đo lường bằng 10 chỉ số (có 1 chỉ số liên
quan đến BHYT)
Y tế
Giáo dục
Nhà ở
Nước sạch & vệ sinh
Thông tin
6. BHYT là bắt buộc, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ
chức thực hiện. Có 5 nguyên tắc:
1. Chia sẻ rủi ro
2. Mức đóng xác định theo tỉ lệ phần trăm tiền
lương
3. Mức hưởng theo mức độ bệnh tật, nhóm đối
tượng
lOMoARcPSD| 58448089
4. Quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi
trả 5. Quỹ BHYT được quản lí tập trung, công khai, minh bạch
7. Chính phủ quản lý nhà nước về BHYT.
8. Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước CP thực hiện quản lý về BHYT.
9. Định kỳ 3 năm, kiểm toán báo cáo kết quả với Quốc hội.
10. UBND tỉnh, TP trực thuộc TW: quản lý, sử dụng nguồn kinh phí
theo qui định.
11. UBND xã: lập danh sách theo hộ gđ, trẻ em dưới 6t, cấp thẻ BHYT
cho trẻ em cùng với giấy khai sinh.
12. Mức trần đóng BHYT là 6% tiền lương tháng.
Hiện nay, là 4,5% tiền lương tháng theo số 146/2018/NĐCP.
13. BHYT chia thành 6 nhóm đối tượng:
1. Do người lđ và người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG
HÀNG THÁNG)
2. Do cơ quan BHXH đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
3. Do ngân sách nhà nước đóng (ĐÓNG HÀNG QUÝ)
4. Đc ngân sach nhà nước hỗ trợ mức đóng (3,6 THÁNG, 1
NĂM)
5. Tham gia BHYT theo hộ gđ (3,6 THÁNG, 1 NĂM) 6. Do
người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG) 14. Đóng BHYT
theo hộ gđ:
+ Người thứ nhất: đóng bằng 4,5% mức lương cơ sở
+ Người thứ hai: đóng 70% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ ba: đóng 60% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ tư: đóng 50% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ năm trở đi: đóng 40% x mức đóng người thứ nhất
Hỗ trợ đóng BHYT 100%, với người hộ gđ cận nghèo sống tại huyện
nghèo.
Hỗ trợ đóngBHYT tối thiểu 70%, với người hộ gđ cận nghèo, hộ gđ
nghèo đa chiều.
Hỗ trợ đóng BHYT tối thiểu 30% (241.380) cho học sinh, sinh viên.
15. Hộ cận nghèo, hộ nghèo đa chiều ( nghèo có thiếu hụt về
lOMoARcPSD| 58448089
BHYT): được BHYT thanh toán 95%
16. Người bệnh có thời gian tham gia BHYT liên tục 5 năm và có số
tiền chi trả chi phí KCB trong năm lớn hơn 6 tháng lương
sở (8tr940) thì được BHYT thanh toán 100%.
17. Điều trị nội trú không đúng tuyển ở BV tuyến trung ương: BHYT
thanh toán 40%
18. Từ ngày 01/01/2021: BHYT thanh toán 100% (không đúng tuyến)
+ điều trị nội, ngoại trú tại BV tuyến huyện
+ điều trị nội trú tại BV tuyến tỉnh
DƯỢC XÃ HỘI (BỎ BHYT VÀ TTY)
Câu 1. Nguyên tắc phối hợp đông tây y đã bắt đầu được quy định trong Hiến pháp
năm
A. 1946
B. 1980
C. 1992
D. 2011
Câu 2. Nguyên tắc kết hợp giữa y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền được quy
định tại các văn bản sau, ngoại trừ
A. Hiến pháp
B. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
C. Các nghị quyết
D. Quyết định
Câu 3. Mạng lưới y tế Việt Nam hiện nay được tổ chức theo mấy nguyên tắc chính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Nguyên tắc số 3 trong nguyên tắc tổ chức ngành y tế Việt Nam
A. Phù hợp với quan điểm của Đảng
B. Kết hợp giữa y dược học dân tộc với y dược học hiện đại
C. Phù hợp với luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
D. Phù hợp với hiến pháp và các văn bản hành chính
Câu 5. Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ y tế , thuộc hệ
A. Điều trị
B. Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH
C. Đào tạo
lOMoARcPSD| 58448089
D. Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế
A. Sở y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Sở y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản
C. Sở y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
D. Sở y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ y tế
Câu 7. Đối với TP.HCM, Sở y tế có …phó giám đốc
A. 3
B. 2-4
C. Không quá 3
D. 5
Câu 8. Trạm Y tế xã là cơ quan y tế chịu sự quản lý của
A. Ủy ban nhân dân xã và phòng y tế
B. UBND xã và trung tâm y tế huyện
C. Trung tâm y tế huyện
D. Phòng y tế huyện và Sở y tế
Câu 9. Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước
A. Không quá 2
B. 3-5 người
C. 3-7 người
D. Tùy nhu cầu thực tế
Câu 10. “không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không có nghề nào vô nhân đạo
bằng nghề y thiếu đạo đức” là câu nói về y đức của
A. Tuệ Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Hồ Chí Minh
D. Tôn Thất Tùng
Câu 11. Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của
A. SYT và UBND huyện
B. UBND huyện và PYT huyện
C. Bộ Y tế
D. Chủ tịch UBND tỉnh
Câu 12. Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận
A. PYT, Trung tâm YTDP, TTYT huyện
B. PYT, Trung tâm YTDP
C. PYT, Trung tâm YT huyện, BV huyện
D. PYT, TT YTDP, BV huyện, TTYT huyện
Câu 13. Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu sự chỉ đạo của
A. SYT, UBND huyện
B. PYT huyện, UBND huyện
C. SYT, UBND huyện, TT thuộc hệ dự phòng, TT chuyên ngành tuyến tỉnh
lOMoARcPSD| 58448089
D. TRung tâm y tế huyện và UBND huyện
Câu 14. Người làm việc tại trạm Y tế xã gọi là
A. Công chức
B. Viên chức
C. Cán bộ
D. Y
Câu 15. Phó Giám đốc Sở Y tế do ai bổ nhiệm
A. Chủ tịch UBND tỉnh
B. Giám đốc SYT
C. Bộ trưởng Bộ y tế
D. Ứng cử
Câu 16. Số lượng tổ chức thuộc SYT
A. Không quá 3 phòng
B. 5 phòng
C. Không quá 7 phòng
D. Tối đa 3 phòng
Câu 17. Các phòng trực thuộc SYT được quyết định bởi lãnh đạo của
A. SYT
lOMoARcPSD| 58448089
Câu
A.
B.
B. SYT, UBND tỉnh
C. SYT, Sở Nội vụ, UBND tỉnh
D. Bộ Y tế
Câu 18. Chỉ cục An toàn vệ sinh thực phẩm được thành lập
A. 3 phòng
B. Không quá 5 phòng
C. Ít nhất 7 phòng
D. Tối đa 3 phòng
Câu 19. Mô hình chung của mạng lưới y tế được chia làm các khu vực
A. Trung ương và địa phương
B. Nhà nước và tư nhân
C. KCB, YTDP, kiểm nghiệm
D. Chuyên sâu và phổ cập
Câu 20. Hệ thống kiểm tra chất lượng tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. Thời kì cổ đại, Ấn Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ:
A. Danh y Surrata phát hiện 760 loại dược phẩm
B. Sử dụng thủy ngân điều trị giang mai
C. Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn
D. Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng
Câu 22. Tiền thân ngành Dược với chức năng kinh doanh thuốc là …ở thời…
A. Pigmentarius – thời cổ đại
B. Apothicaire – thời trung đại
C. Pigmentarius – thời trung đại
D. Apothicaire – thời cổ đại
Câu 23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ
A. Nêu cao đạo đức con người xã hội
B. Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hóa học tổng hợp
C. Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược
D. Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y
Câu 24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của ngành Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Thi Hương được tổ chức 3 năm/lần
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Hải Thượng Lãn Ông
Câu 25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi
lOMoARcPSD| 58448089
C.
D.
Câu
A.
Câu
A.
B.
B. Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp
D. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi 26. Chọn câu sai về biểu
tượng ngành Dược
Cái bát: bát đựng thuốc của công chúa Hygie
Rắn thần Epidaure tượng trưng sự khôn ngoan và thận trọng
Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp trung đại
Rắn được xem là con vật linh thiêng
27. Chọn câu sai về Hải Thượng Lãn Ông
Cha ông đỗ đệ tam giáp tiến sĩ
B. 1783 Viết xong cuốn “Thượng kinh ký sự”
C. Danh y thuộc triều đại vua Lê chúa Trịnh
D. Tác giả Hải thượng y tong tâm lĩnh gồm quyền thượng và quyền hạ Câu 28.
Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách danh
nhân thế giới
A. Hải Thượng Lãn Ông
B. Tuệ Tĩnh thiền sư
C. Thời Trân
D. Hyppocrate
Câu 29. Bộ quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm
A. 1946
B. 1949
C. 1950 D. 1968
Câu 30. Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không bao gồm
A. Phòng nghiên cứu dược liệu
B. Củng cố lề lối làm việc
C. Vận chuyển và tiếp tế
D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 31. Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân
B. Tác giả ở Ai Cập
C. Nghiên cứu 1871 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật dược nhiều nhất
Câu 32. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
lOMoARcPSD| 58448089
C.
D.
Câu
A.
Câu
A.
B.
C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 33. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân
A. Tác giả “Thượng kinh ký sự”
B. Tác giả “Nội kinh”
C. Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim loại
D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 34. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Xuất thân gia đình khoa bảng
35. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa tự giác y thư”
Tác giả là Tuệ Tĩnh
Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
Quyền thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
36. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần Mở khoa
thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 37. Phân lập Insulin chữa bệnh tiểu đường năm
A. 1921
B. 1816
C. 1929 D. 1966
Câu 38. Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 39. Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở
A. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
B. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
C. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
D. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
lOMoARcPSD| 58448089
C.
D.
Câu
A.
Câu
A.
B.
Câu 40. Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống
Pháp
A. Công ty bào chế thuốc Nam Bộ
B. Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ
C. Nha Quân Dược
D. Viện Bào chế tiếp tế
Câu 41. Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do…phụ trách
A. DS Nguyễn Hữu Phi
B. DS Võ Hữu Phi
C. DS Quách Tích Hý
D. DS Trương Vinh
Câu 42. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là
A. Nha Quân dược
B. Quân y vụ
C. Ban bào chế tiếp tế
D. Tiểu ban dược
Câu 43. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực
B. Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút
C. Chi phát triển y học cổ truyền
D. Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
44. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có
Phòng tiếp tế
Phòng bào chế liên khu
lOMoARcPSD| 58448089
C.
D.
Câu
A.
Quân y vụ
Ban bào chế liên khu
45. Chọn ý sai trong đoạn kháng chiến chống Pháp
Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực
lượng kháng chiến
B. Sản xuất từ phân tán đến tập trung
C. Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
D. Thuốc men chỉ mới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 46. Giai đoạn 1954-1960 miền Bắc
A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty Dược phẩm
B. Bộ Nội thương thành lập Viện bào chế
C. Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm
D. Bộ Nội thương thành lập Công ty thuốc Bắc, công ty thuốc Nam
Câu 47. Tách ra, chuyên môn hóa Xí nghiệp Hóa Dược, XN Thủy tinh dụng cụ,
XNDP 3 ở giai đoạn
A. 1954-1960
B. 1960-1964
C. 1965-1975
D. 1945-1954
Câu 48. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở
A. Miền Nam 1960-1964
B. Miền Bắc 1965-1975
C. Miền Bắc 1960-1964
D. Miền Nam 1965-1975
Câu 49.Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân
B. Tác giả ở Trung Hoa
C. Nghiên cứu 1875 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 50. Tác phẩm ca Hypocrate
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 51. Chọn câu sai về Lý Thời Trân
A. Thống kê 8161 phương thuốc
B. Tác giả “bản thảo cương mục”
C. Phát hiện 760 loại dược phẩm D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 52. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
lOMoARcPSD| 58448089
Câu
A. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 53. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư”
A. Quyền hạ gồm “Nam dược quốc ngữ phú”
B. Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
C. Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
D. Quyền hạ gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 54. Hộ gia đình làm ngư nghiệp thu nhập trung bình có 3 thành viên phải
đóng bao nhiêu tiề BHYT trong năm cho 3 thành viên hết mức lương cơ sở
1.390.000đ, nhà nước hỗ trợ mức tối thiểu
A. 525.420đ
B. 1.208.466đ
C. 1.576.260đ
D. 750.600đ
Câu 55. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Tổ chức theo thứ tự: thi Hương, thi Hội, thi Đình
D. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 56. Kháng sinh Penicillin được tìm ra năm
A. 1921
B. 1816
C. 1929 D. 1966
Câu 57. Chọn câu sai về nhà hóa học Pháp Paul Erlich
A. Thành công chữa bệnh bằng thuốc hóa dược
B. Công trình của ông ở giai đoạn thời kì trung đại
C. Tìm ra neo salvarsan chữa bệnh giang mai
D. Không trở thành GS trường ĐH Đức vì lý do chủng tộc
Câu 58. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 59: Công ty bào chế thuốc đông dược được thành lập ở
A. Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp
B. Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
C. Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Mỹ
D. Miền Bắc iai đonạ kháng chiến chống Mỹ
Câu 60: Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Công ty bào chế thuốc Nam bộ
lOMoARcPSD| 58448089
B. Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ
C. Nha Quân dược
D. Viện bào chế tiếp tế
Câu 61: Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do… ai phụ trách
A. DS Nguyễn Hữu Phi
B. DS Võ Hữu Phi
C. DS Quách Tích Hỷ
D. DS Trương Vinh
62: Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là
A. Nha Quân Dược
B. Quân y vụ
C. Ban bào chế tiếp tế
D. Tiểu ban dược
Câu 63; Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp
A. Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực
B. Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút
C. Chỉ phát triển y học cổ truyền
D. Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 64: Mỗi liên khu ở giai đoạn 1954 đều có
A. Phòng tiếp tế
B. Phòng bào chế liên khu
C. Quân y vụ
D. Bào chế liên khu
Câu 65: Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống pháp
A. Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực
lượng kháng chiến
B. Sản xuất từ phân tán đến tập trung
C. Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại
D. Thuốc men mới chỉ phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện Câu 66: Giai
đoạn 1954 - 1960 ở miền Bắc A. Bộ Y tế thành lập Tổng công ty dược
phẩm
B. Bộ Nội thương thành lập viện bào chế
C. Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm
D. Bộ Nội thương thành lập công ty thuốc Bắc, Công ty thuốc Nam
Câu 67: Tách ra, chuyên môn hóa xí nghiệp thành xí nghiệp Hóa dược,XN thủy tinh
dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn
A. 1954-1960
B. 1960-1964
C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 68: Thành lập các cơ sở từ tỉnh xuống huyện, xã ở
A. Miền Nam 1960-1964
B. Miền Bắc 1965-1975
lOMoARcPSD| 58448089
Câu
C. Miền Bắc 1960-1964
D. Miền Nam 1965-1975
Câu 69: Bộ Quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm
A. 1946
B. 1949
C. 1950 D. 1968
Câu 70: Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu không bao gồm
A. Phòng nghiên cứu dược liệu
B. Củng cố lề lối làm việc
C. Vận chuyển và tiếp tế
D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 71: chọn câu sai về “ Bản thảo cương mục”
A. Tác giả Lý Thời Trân
B. Tác giả ở Ai Cập
C. Nghiên cứu 1871 vị thuốc
D. Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất Câu 72: Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới
A. Thần nông bản thảo
B. Bản thảo cương mục
C. Nội kinh
D. Từ điển bách khoa y học
Câu 73; Chọn câu đúng về Lý Thời Trân
A. Tác giả Thượng kinh ký sự
B. Tác giả Nội kinh
C. Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim loại
D. Nhà dược học uyên bác
Câu 74: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
A. Danh y mở đầu cho nghiên cứu thuốc Nam
B. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sang sứ Trung Quốc
C. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
D. Xuất thân gia đình khoa bảng
Câu 75: Chọn câu sai về Hồng nghĩa giác tự y thư
A. Tác giả là Tuệ Tĩnh
B. Quyển hạ gồm Y luận, Thập tam phương gia giảm phú
C. Lúc đầu có tên Nam dược chính bản
D. Quyển thượng gồm Bồ âm đơn và dược tính phú
Câu 76: Chọn câu không đúng về những tiến bộ nhà
Trần
A. Mở khoa thi tuyển lựa những lương y giỏi từ năm 1921
B. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc
C. Có Thái y viện, Thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
D. Tiêu biểu trong thòi kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền
Sư Câu 77: Phân lập Isulin chữa bệnh tiểu đường năm
lOMoARcPSD| 58448089
A. 1921
B. 1816
C. 1929 D. 1966
Câu 78: Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời
A. Nhà Trần
B. Nhà Lý
C. Nhà Hồ
D. Nhà Hậu Lê
Câu 79: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh
a. Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam
b. Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc
c. Xuất thân gia đình khoa bảng
d. Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
80: Chọn câu Sai về Tuệ Tĩnh
a. Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi
b. Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp
c. Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi xứ sang Trung Quốc
d. Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi
Câu 81: Trưởng tiểu ban Dược năm 1973- 1975 miền Nam do … ai phụ trách
a. DS Nguyễn Kim Phát
b. DS Trương Vinh
c. DS Hồ Thu
d. DS Trương Xuân Nam
Câu 82: Giai đoạn nào sau năm 1975 ngành Dược chủ yếu phát triển nhanh, sản phẩm
đa dạng, cổ phần hoá nhiều Doanh nghiệp quốc doanh
a. 1990-2005
b. 1991-2005
c. 1975-1990
d. 1991-2000
Câu 83: Các chiến khu phối hợp thành các liên khu vào năm
a. 1950
b. 1965
c. 1952
d. 1968
Câu 84: Quốc gia đầu tiên trên thế giới biết sử dụng hương liệu, gia vị làm thuốc
a. Trung Hoa
b. Ai Cập
c. La Mã
d. Ấn Độ
Câu 85: Chọn câu sai về ngành dược miền Bắc giai đoạn 1960-1964
a. Tỉnh có phân phối dược phẩm, dược chính Ty
b. Phân phối thuộc Bộ y tế và Quốc doanh Dược phẩm
lOMoARcPSD| 58448089
Câu
c. Hiệu thuốc pha chế dịch truyền
d. Tách Xí nghiệp trung ương để chuyên môn hoá
Câu 86: Giai đoạn nào trong kháng chiến chống Mỹ ngành Dược miền Nam còn khó
khăn, thiếu thốn
a. 1954-1956
b. 1954-1960
c. 1954-1957
d. 1954-1964
Câu 87: Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc vào giai đoạn
a. 1954-1957
b. 1960-1964
c. 1964-1968
d. 1957-1964
Câu 88: Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần
a. Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội
b. Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
c. Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261
d. Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc Câu 89: Thời kì cổ đại,
Ấn Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ a. Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn
b. Danh y Susrata phát hiện 760 loại dược phẩm
c. Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng
d. Sử dụng thuỷ ngân trị giang mai
Câu 90: Đối tượng phục vụ trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp.
a. Lực lượng kháng chiến
b. Lực lượng kháng chiến Pháp
c. Nhân dân lao động
d. Cán bộ, nhà nước
Câu 91: Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ
a. Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hoá học tổng hợp
b. Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y
c. Nêu cao đạo đức công bằng xã hội
d. Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược
Câu 92: Albucasis là người đã
a. Không thể trở thành GS của các trường ĐH của Đức
b. Có công trình “Sự miễn dịch đối với các chất độc”
c. Trình bày về cách bảo quản, các dụng cụ đựng thuốc
d. Ở thời kỳ cận đại
Câu 93: Sản xuất di chuyển lên gần biên giới ở giai đoạn và miền nào
a. 1964-1968 Miền Nam
b. 1968-1972 Miền Nam
c. 1960-1964 Miền Bắc
d. 1965-1975 Miền Bắc
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 94: Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở
a. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
b. Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
c. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp
d. Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
Câu 95: Xưởng quân Dược thành lập năm 1965 thuộc
a. Ngành Dược Dân y miền Bắc
b. Ngành Dược Dân y miền Nam
c. Ngành Dược Quân y miền Bắc
d. Ngành Dược Quân y miền Nam
Câu 96: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời năm
a. 1968
b. 1965
c. 1960
d. 1952
Câu 97: Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư”
a. Quyển hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
b. Tác giả là Tuệ Tĩnh
c. Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
d. Quyển thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
98: Trưởng tiểu ban Dược thuộc ban Dân y miền Nam 1964-1968 do ai phụ trách
a. DS Trương Xuân Nam
b. DS Nguyễn Kim Phát
c. DS Hồ Thu
d. DS Bùi Quang Tùng
Câu 99: Cơ quan quản lí dược ở nước ta
A Cục vệ sinh an toàn thực phẩm
B Cục quản lí dược Việt Nam
C Cục Quản lý khám chữa bệnh
D Tổng cục bảo quản y tế
Câu 100: Tác phẩm nổi tiếng của Tuệ Tĩnh
A Nam dược trị nam nhân
B Nam dược thần hiệu
C Y tông tâm lĩnh
D Thượng kinh ký sự
Câu 101: Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cao nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia kể từ:
A Thập niên sáu mươi
B Thập niên bảy mươi
C Thập niên tám mươi
D Thập niên chín mươi
lOMoARcPSD| 58448089
Câu
Câu 103: Chọn câu sai về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh:
A Còn giá trị đến ngày nay
B Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh
C Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung
D Có quyển Thượng gồm 590 vị thuôc
Câu 105: Quan điểm bao quát về xây dựng cong người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế:
A Quan điểm thứ nhất
B Quan điểm thứ ba
C Quan điểm thứ tư
D Quan điểm thứ năm
Câu 106: Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Công trùng Trung ương là cơ sở trực
thuộc Bộ Y Tế, thuộc hệ:
A Điều trị
B Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH
C Đào tạo
D Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 107: Tác phẩm nào của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa
Giác tự y như:
A Nam dược thần hiệu
B Nam dược chính bản
C Nam dược quốc ngữ phủ
D Nam dược trị nam nhân
Câu 108: Chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 có bao nhiêu chính sách cụ thể:
A 5
B 6
C 8
D 10
Câu 109: Tên đơn vị nào sau đây không đúng
A Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
B Trường ĐH Dược Hà Nội
C Trường ĐH Y Hà Nội
D Trường ĐH Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Câu 112: Bệnh viện tuyến trung ương
A Bệnh viện 115
B Bệnh viện Thống Nhất
C Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình
D Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 113: Ở Trung Quốc, TuTĩnh đã chữa được bệnh cho vợ vua Minh và được
phong làm
lOMoARcPSD| 58448089
A Đại Y thiền sư
B Viện trưởng viện Thái Y
C Danh y chuyên chứ bệnh cho vua
D Trưởng tế sinh đường
Câu 16: Tác phẩm “Nam dược thần hiệu” bao gồm:
A 10 quyển
B 11 quyển
C 12 quyển
D 13 quyển
Câu 114: Khu vực y tế chuyên sâu bao gồm các cơ sở y tế:
A Tuyến trung ương và tuyến tỉnh
B Tuyến trung ương, tuyến tỉnh và tuyến huyện
C Tuyến trung ương và y tế cơ sở
D Tuyến y tế cơ sở và tuyến huyện
Câu 115: Công tác giám sát chất lượng thuốc thông qua hệ thống và nguồn lực :
A Thanh tra
B Kiểm tra
C Kiểm nghiệm
D. B và C
Câu 116: Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng,
ngoại trừ: A Cục chuyên ngành
B Vụ chuyên môn
C Trung tâm y tế dự phòng
D Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
Câu 118: “Nam dược chính bản” sau này được biên tập lại bởi triều đại vua
lOMoARcPSD| 58448089
A
Trần
B Lý
C
D Hồ
Câu 119: Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữ nguyên nhân và kết quả ta cần thực hiện
A Nghiên cứu thực nghiệm
B Nghiên cứu mô tả
C Nghiên cứu phân tích
D Nghiên cứu hồi cứu
Câu 120: Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính:
A 5
B 2
C 3
D 4
Câu 121: Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý:
A Bộ Y Tế
B Bộ công an
C Bộ quốc phòng
D Sở Y tế Tp.HCM
Câu 122: Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp,
ngoại trừ:
A Phương thức thu thập thông tin
B Phương pháp tiêu chí chọn mẫu
C Yếu tố khảo sát
D Công cụ đo lường
Câu 123: Bộ trưởng Bộ Y Tế là thành viên của
A Chính phủ
B Thủ tướng chính phủ
C Quốc hội
D UBND tỉnh
Câu 124: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm
“pharmerging”:
A 15
B 17
C 19
D 20
Câu 125: Các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” được chia làm mấy nhóm nhỏ:
A 3
B 2
lOMoARcPSD| 58448089
B
C 17
D 5
Câu 126: Mức đóng BHYT của thành viên thứ 6 trong hộ gia đình được tính bằng
tỉ lệ % mức đóng của người thứ:
A 5
4
C 1
D 45
Câu 127: Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi mấy
năm một lần A Hằng năm
B 3 năm
C 2 năm
D 3 tháng
Câu 128: Hệ thống kiểm nghiệm thuốc được tổ chức theo … cấp
A 2
B 3
C 4
D 5
Câu 129: Đứng đầu các cục chuyên ngành là:
A Cục quản lý Dược
B Cục trưởng
C Bộ Y Tế
D Bộ trưởng BYT
Câu 130: Thương hiệu là một thuật ngữ với nội hàm rộng, thể hiện:
A Ủy ban nhân dân tỉnh
B Bảo hiểm xã hội Việt Nam
C Bộ Y Tế
D Chính phủ
Cây 131: Theo lĩnh vục hoạt động, màng lưới ngành y tế được chia thành mấy lĩnh
vực A 2
B 6
C 8
D 5
Câu 132: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ … một lần,
mỗi lần tiến cống… A 1 năm/ 1 lương y giỏi
B 3 năm/ 3 lương y giỏi
C 3 năm/ 1 lương y giỏi
D 1 năm/ 3 lương y giỏi
Câu 133: Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y Tế quản
A Chợ Rẫy, Đại học Y Dược, Chấn thương chỉnh hình

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
1. Luật BHYT: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008
2. Sửa đổi, bổ sung luật BHYT: 46/2014/QH13 ngày 13/06/2014 hiệu lực ngày 01/01/2015
3. Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật BHYT:
146/2018/QĐ-CP ngày 17/10/2018 có hiệu lực ngày 01/12/2018
4. Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020:
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 Nông thôn Thành thị <700k/ng/tháng <900k/ng/tháng Nghèo  700k-  900k-
1tr/ng/tháng   3 chỉ
1tr3/ng/tháng   3 chỉ số số Cận nghèo  700k-  900k-
1tr/ng/tháng   2 chỉ
1tr3/ng/tháng   2 chỉ số số Bình thường  1tr/ng/tháng  1tr3tr/ng/tháng
5. Có 5 dịch vụ xã hội: đo lường bằng 10 chỉ số (có 1 chỉ số liên quan đến BHYT) • Y tếGiáo dụcNhà ở
Nước sạch & vệ sinhThông tin
6. BHYT là bắt buộc, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ
chức thực hiện. Có 5 nguyên tắc: 1. Chia sẻ rủi ro 2.
Mức đóng xác định theo tỉ lệ phần trăm tiền lương 3.
Mức hưởng theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng lOMoAR cPSD| 58448089 4.
Quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi
trả 5. Quỹ BHYT được quản lí tập trung, công khai, minh bạch
7. Chính phủ quản lý nhà nước về BHYT. 8.
Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước CP thực hiện quản lý về BHYT. 9.
Định kỳ 3 năm, kiểm toán báo cáo kết quả với Quốc hội.
10. UBND tỉnh, TP trực thuộc TW: quản lý, sử dụng nguồn kinh phí theo qui định.
11. UBND xã: lập danh sách theo hộ gđ, trẻ em dưới 6t, cấp thẻ BHYT
cho trẻ em cùng với giấy khai sinh.
12. Mức trần đóng BHYT là 6% tiền lương tháng.
Hiện nay, là 4,5% tiền lương tháng theo số 146/2018/NĐCP.
13. BHYT chia thành 6 nhóm đối tượng:
1. Do người lđ và người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
2. Do cơ quan BHXH đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG)
3. Do ngân sách nhà nước đóng (ĐÓNG HÀNG QUÝ)
4. Đc ngân sach nhà nước hỗ trợ mức đóng (3,6 THÁNG, 1 NĂM)
5. Tham gia BHYT theo hộ gđ (3,6 THÁNG, 1 NĂM) 6. Do
người sử dụng lđ đóng (ĐÓNG HÀNG THÁNG) 14. Đóng BHYT theo hộ gđ:
+ Người thứ nhất: đóng bằng 4,5% mức lương cơ sở
+ Người thứ hai: đóng 70% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ ba: đóng 60% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ tư: đóng 50% x mức đóng người thứ nhất
+ Người thứ năm trở đi: đóng 40% x mức đóng người thứ nhất
Hỗ trợ đóng BHYT 100%, với người hộ gđ cận nghèo sống tại huyện nghèo.
Hỗ trợ đóngBHYT tối thiểu 70%, với người hộ gđ cận nghèo, hộ gđ nghèo đa chiều.
Hỗ trợ đóng BHYT tối thiểu 30% (241.380) cho học sinh, sinh viên.
15. Hộ cận nghèo, hộ nghèo đa chiều ( nghèo có thiếu hụt về lOMoAR cPSD| 58448089
BHYT): được BHYT thanh toán 95%
16. Người bệnh có thời gian tham gia BHYT liên tục 5 năm và có số
tiền chi trả chi phí KCB trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ
sở
(8tr940) thì được BHYT thanh toán 100%.
17. Điều trị nội trú không đúng tuyển ở BV tuyến trung ương: BHYT thanh toán 40%
18. Từ ngày 01/01/2021: BHYT thanh toán 100% (không đúng tuyến)
+ điều trị nội, ngoại trú tại BV tuyến huyện
+ điều trị nội trú tại BV tuyến tỉnh
DƯỢC XÃ HỘI (BỎ BHYT VÀ TTY)
Câu 1. Nguyên tắc phối hợp đông tây y đã bắt đầu được quy định trong Hiến pháp năm A. 1946 B. 1980 C. 1992 D. 2011
Câu 2. Nguyên tắc kết hợp giữa y dược học hiện đại và y dược học cổ truyền được quy
định tại các văn bản sau, ngoại trừ A. Hiến pháp B.
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân C. Các nghị quyết D. Quyết định
Câu 3. Mạng lưới y tế Việt Nam hiện nay được tổ chức theo mấy nguyên tắc chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Nguyên tắc số 3 trong nguyên tắc tổ chức ngành y tế Việt Nam A.
Phù hợp với quan điểm của Đảng B.
Kết hợp giữa y dược học dân tộc với y dược học hiện đại C.
Phù hợp với luật bảo vệ sức khỏe nhân dân D.
Phù hợp với hiến pháp và các văn bản hành chính
Câu 5. Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương là cơ sở trực thuộc
Bộ y tế , thuộc hệ A. Điều trị B.
Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH C. Đào tạo lOMoAR cPSD| 58448089 D.
Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về Sở Y tế A.
Sở y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương B.
Sở y tế có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý C.
Sở y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng D.
Sở y tế chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Bộ y tế
Câu 7. Đối với TP.HCM, Sở y tế có …phó giám đốc A. 3 B. 2-4 C. Không quá 3 D. 5
Câu 8. Trạm Y tế xã là cơ quan y tế chịu sự quản lý của A.
Ủy ban nhân dân xã và phòng y tế B.
UBND xã và trung tâm y tế huyện C. Trung tâm y tế huyện D.
Phòng y tế huyện và Sở y tế
Câu 9. Về y tế xã phường, số lượng cán bộ y tế trong biên chế nhà nước A. Không quá 2 B. 3-5 người C. 3-7 người D. Tùy nhu cầu thực tế
Câu 10. “không có nghề nào đạo đức bằng nghề y và không có nghề nào vô nhân đạo
bằng nghề y thiếu đạo đức” là câu nói về y đức của A. Tuệ Tĩnh B. Lê Hữu Trác C. Hồ Chí Minh D. Tôn Thất Tùng
Câu 11. Trung tâm y tế huyện là cơ quan chuyên môn chịu sự chỉ đạo của A. SYT và UBND huyện B. UBND huyện và PYT huyện C. Bộ Y tế D. Chủ tịch UBND tỉnh
Câu 12. Tuyến y tế quận, huyện hiện nay có các bộ phận A.
PYT, Trung tâm YTDP, TTYT huyện B. PYT, Trung tâm YTDP C.
PYT, Trung tâm YT huyện, BV huyện D.
PYT, TT YTDP, BV huyện, TTYT huyện
Câu 13. Trung tâm y tế dự phòng huyện chịu sự chỉ đạo của A. SYT, UBND huyện B. PYT huyện, UBND huyện C.
SYT, UBND huyện, TT thuộc hệ dự phòng, TT chuyên ngành tuyến tỉnh lOMoAR cPSD| 58448089 D.
TRung tâm y tế huyện và UBND huyện
Câu 14. Người làm việc tại trạm Y tế xã gọi là A. Công chức B. Viên chức C. Cán bộ D. Y sĩ
Câu 15. Phó Giám đốc Sở Y tế do ai bổ nhiệm A. Chủ tịch UBND tỉnh B. Giám đốc SYT C. Bộ trưởng Bộ y tế D. Ứng cử
Câu 16. Số lượng tổ chức thuộc SYT A. Không quá 3 phòng B. 5 phòng C. Không quá 7 phòng D. Tối đa 3 phòng
Câu 17. Các phòng trực thuộc SYT được quyết định bởi lãnh đạo của A. SYT lOMoAR cPSD| 58448089 B. SYT, UBND tỉnh C.
SYT, Sở Nội vụ, UBND tỉnh D. Bộ Y tế
Câu 18. Chỉ cục An toàn vệ sinh thực phẩm được thành lập A. 3 phòng B. Không quá 5 phòng C. Ít nhất 7 phòng D. Tối đa 3 phòng
Câu 19. Mô hình chung của mạng lưới y tế được chia làm các khu vực A.
Trung ương và địa phương B. Nhà nước và tư nhân C. KCB, YTDP, kiểm nghiệm D. Chuyên sâu và phổ cập
Câu 20. Hệ thống kiểm tra chất lượng tuyến trung ương gồm bao nhiêu cơ quan A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Thời kì cổ đại, Ấn Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ: A.
Danh y Surrata phát hiện 760 loại dược phẩm B.
Sử dụng thủy ngân điều trị giang mai C.
Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn D.
Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng
Câu 22. Tiền thân ngành Dược với chức năng kinh doanh thuốc là …ở thời… A.
Pigmentarius – thời cổ đại B.
Apothicaire – thời trung đại C.
Pigmentarius – thời trung đại D.
Apothicaire – thời cổ đại
Câu 23. Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ A.
Nêu cao đạo đức con người xã hội B.
Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hóa học tổng hợp C.
Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược D.
Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y
Câu 24. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của ngành Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Thi Hương được tổ chức 3 năm/lần D.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Hải Thượng Lãn Ông
Câu 25. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi Câu A. B. lOMoAR cPSD| 58448089 C. D. Câu A. B.
Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc C.
Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp D.
Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi 26. Chọn câu sai về biểu tượng ngành Dược
Cái bát: bát đựng thuốc của công chúa Hygie
Rắn thần Epidaure tượng trưng sự khôn ngoan và thận trọng
Xuất phát từ truyền thuyết Hy Lạp trung đại
Rắn được xem là con vật linh thiêng
27. Chọn câu sai về Hải Thượng Lãn Ông
Cha ông đỗ đệ tam giáp tiến sĩ B.
1783 Viết xong cuốn “Thượng kinh ký sự” C.
Danh y thuộc triều đại vua Lê chúa Trịnh D.
Tác giả Hải thượng y tong tâm lĩnh gồm quyền thượng và quyền hạ Câu 28.
Nhân vật nào của Việt Nam được UNESCO đưa vào danh sách danh nhân thế giới
A. Hải Thượng Lãn Ông B. Tuệ Tĩnh thiền sư C. Lý Thời Trân D. Hyppocrate
Câu 29. Bộ quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm A. 1946 B. 1949 C. 1950 D. 1968
Câu 30. Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu đảm nhiệm không bao gồm A.
Phòng nghiên cứu dược liệu B.
Củng cố lề lối làm việc C.
Vận chuyển và tiếp tế D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 31. Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục” A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Ai Cập C.
Nghiên cứu 1871 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật dược nhiều nhất
Câu 32. Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục Câu A. B. lOMoAR cPSD| 58448089 C. D. Câu A. C. Nội kinh D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 33. Chọn câu đúng về Lý Thời Trân A.
Tác giả “Thượng kinh ký sự” B. Tác giả “Nội kinh” C.
Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim loại D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 34. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Xuất thân gia đình khoa bảng
35. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa tự giác y thư” Tác giả là Tuệ Tĩnh
Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú”
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản”
Quyền thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
36. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần Mở khoa
thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội D.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 37. Phân lập Insulin chữa bệnh tiểu đường năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 38. Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 39. Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở A.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp B.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp C.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ D.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ Câu A. B. lOMoAR cPSD| 58448089 C. D. Câu A.
Câu 40. Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Công ty bào chế thuốc Nam Bộ B.
Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ C. Nha Quân Dược D. Viện Bào chế tiếp tế
Câu 41. Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do…phụ trách A. DS Nguyễn Hữu Phi B. DS Võ Hữu Phi C. DS Quách Tích Hý D. DS Trương Vinh
Câu 42. Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là A. Nha Quân dược B. Quân y vụ C. Ban bào chế tiếp tế D. Tiểu ban dược
Câu 43. Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực B.
Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút C.
Chi phát triển y học cổ truyền D.
Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
44. Mỗi liên khu ở giai đoạn 1950 đều có Phòng tiếp tế Phòng bào chế liên khu Câu A. B. lOMoAR cPSD| 58448089 C. D. Câu A. Quân y vụ Ban bào chế liên khu
45. Chọn ý sai trong đoạn kháng chiến chống Pháp
Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng kháng chiến B.
Sản xuất từ phân tán đến tập trung C.
Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại D.
Thuốc men chỉ mới phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện
Câu 46. Giai đoạn 1954-1960 miền Bắc A.
Bộ Y tế thành lập Tổng công ty Dược phẩm B.
Bộ Nội thương thành lập Viện bào chế C.
Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm D.
Bộ Nội thương thành lập Công ty thuốc Bắc, công ty thuốc Nam
Câu 47. Tách ra, chuyên môn hóa Xí nghiệp Hóa Dược, XN Thủy tinh dụng cụ,
XNDP 3 ở giai đoạn A. 1954-1960 B. 1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 48. Thành lập các cơ sở sản xuất từ tỉnh xuống huyện, xã ở A. Miền Nam 1960-1964 B. Miền Bắc 1965-1975 C. Miền Bắc 1960-1964 D. Miền Nam 1965-1975
Câu 49.Chọn câu sai về “Bản thảo cương mục” A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Trung Hoa C.
Nghiên cứu 1875 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất
Câu 50. Tác phẩm của Hypocrate A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 51. Chọn câu sai về Lý Thời Trân A.
Thống kê 8161 phương thuốc B.
Tác giả “bản thảo cương mục” C.
Phát hiện 760 loại dược phẩm D. Nhà Dược học uyên bác
Câu 52. Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Trịnh Cán
Câu 53. Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư” A.
Quyền hạ gồm “Nam dược quốc ngữ phú” B.
Quyền hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú” C.
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản” D.
Quyền hạ gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
Câu 54. Hộ gia đình làm ngư nghiệp thu nhập trung bình có 3 thành viên phải
đóng bao nhiêu tiề BHYT trong năm cho 3 thành viên hết mức lương cơ sở
1.390.000đ, nhà nước hỗ trợ mức tối thiểu A. 525.420đ B. 1.208.466đ C. 1.576.260đ D. 750.600đ
Câu 55. Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1263 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Tổ chức theo thứ tự: thi Hương, thi Hội, thi Đình D.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư
Câu 56. Kháng sinh Penicillin được tìm ra năm A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 57. Chọn câu sai về nhà hóa học Pháp Paul Erlich A.
Thành công chữa bệnh bằng thuốc hóa dược B.
Công trình của ông ở giai đoạn thời kì trung đại C.
Tìm ra neo salvarsan chữa bệnh giang mai D.
Không trở thành GS trường ĐH Đức vì lý do chủng tộc
Câu 58. Cơ sở khám chữa bệnh cho nhân dân được lập ra đầu tiên dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 59: Công ty bào chế thuốc đông dược được thành lập ở A.
Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp B.
Miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp C.
Miền Nam giai đoạn kháng chiến chống Mỹ D.
Miền Bắc iai đonạ kháng chiến chống Mỹ
Câu 60: Nơi sản xuất thuốc thuộc Quân y miền Bắc giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Công ty bào chế thuốc Nam bộ lOMoAR cPSD| 58448089 B.
Viện bào chế Trung ương Bắc Bộ C. Nha Quân dược D. Viện bào chế tiếp tế
Câu 61: Xưởng bào chế Nam Bộ 1957-1964 miền Nam do… ai phụ trách A. DS Nguyễn Hữu Phi B. DS Võ Hữu Phi C. DS Quách Tích Hỷ D. DS Trương Vinh
62: Mỗi chiến khu 1946 có nơi chăm sóc sức khỏe gọi là A. Nha Quân Dược B. Quân y vụ C. Ban bào chế tiếp tế D. Tiểu ban dược
Câu 63; Khuyết điểm nào không phải trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp A.
Đào tạo cán bộ chưa đủ về năng lực B.
Tinh thần tự lực cánh sinh sa sút C.
Chỉ phát triển y học cổ truyền D.
Sản xuất thuốc chất lượng còn thấp
Câu 64: Mỗi liên khu ở giai đoạn 1954 đều có A. Phòng tiếp tế B. Phòng bào chế liên khu C. Quân y vụ D. Bào chế liên khu
Câu 65: Chọn ý sai trong giai đoạn kháng chiến chống pháp A.
Chuyển từ phục vụ cán bộ, nhà nước sang phục vụ nhân dân lao động, lực lượng kháng chiến B.
Sản xuất từ phân tán đến tập trung C.
Kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại D.
Thuốc men mới chỉ phục vụ cho nhân dân lao động và bệnh viện Câu 66: Giai
đoạn 1954 - 1960 ở miền Bắc A.
Bộ Y tế thành lập Tổng công ty dược phẩm B.
Bộ Nội thương thành lập viện bào chế C.
Bộ Y tế thành lập công ty dược phẩm D.
Bộ Nội thương thành lập công ty thuốc Bắc, Công ty thuốc Nam
Câu 67: Tách ra, chuyên môn hóa xí nghiệp thành xí nghiệp Hóa dược,XN thủy tinh
dụng cụ, XNDP 3 ở giai đoạn A. 1954-1960 B. 1960-1964 C. 1965-1975 D. 1945-1954
Câu 68: Thành lập các cơ sở từ tỉnh xuống huyện, xã ở A. Miền Nam 1960-1964 B. Miền Bắc 1965-1975 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu C. Miền Bắc 1960-1964 D. Miền Nam 1965-1975
Câu 69: Bộ Quốc phòng thành lập Cục quân y vào năm A. 1946 B. 1949 C. 1950 D. 1968
Câu 70: Tiểu ban dược thuộc Dân y do DS Hồ Thu không bao gồm A.
Phòng nghiên cứu dược liệu B.
Củng cố lề lối làm việc C.
Vận chuyển và tiếp tế D. Bào chế thuốc Bắc
Câu 71: chọn câu sai về “ Bản thảo cương mục” A. Tác giả Lý Thời Trân B. Tác giả ở Ai Cập C.
Nghiên cứu 1871 vị thuốc D.
Nghiên cứu về thực vật nhiều nhất Câu 72: Tác phẩm là y văn cổ nhất thế giới A. Thần nông bản thảo B. Bản thảo cương mục C. Nội kinh D.
Từ điển bách khoa y học
Câu 73; Chọn câu đúng về Lý Thời Trân A.
Tác giả Thượng kinh ký sự B. Tác giả Nội kinh C.
Sáng kiến thay kim châm đá bằng kim loại D. Nhà dược học uyên bác
Câu 74: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh A.
Danh y mở đầu cho nghiên cứu thuốc Nam B.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sang sứ Trung Quốc C.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ D.
Xuất thân gia đình khoa bảng
Câu 75: Chọn câu sai về Hồng nghĩa giác tự y thư A. Tác giả là Tuệ Tĩnh B.
Quyển hạ gồm Y luận, Thập tam phương gia giảm phú C.
Lúc đầu có tên Nam dược chính bản D.
Quyển thượng gồm Bồ âm đơn và dược tính phú
Câu 76: Chọn câu không đúng về những tiến bộ nhà Trần A.
Mở khoa thi tuyển lựa những lương y giỏi từ năm 1921 B.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc C.
Có Thái y viện, Thái y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội D.
Tiêu biểu trong thòi kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền
Sư Câu 77: Phân lập Isulin chữa bệnh tiểu đường năm lOMoAR cPSD| 58448089 A. 1921 B. 1816 C. 1929 D. 1966
Câu 78: Luật pháp đã được ban hành trong bộ luật Hồng Đức dưới thời A. Nhà Trần B. Nhà Lý C. Nhà Hồ D. Nhà Hậu Lê
Câu 79: Chọn câu sai về Tuệ Tĩnh a.
Danh y mở đường cho nghiên cứu thuốc Nam b.
Năm 55 tuổi, ông bị bắt đi sứ sang Trung Quốc c.
Xuất thân gia đình khoa bảng d.
Thi đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ
80: Chọn câu Sai về Tuệ Tĩnh a.
Mồ côi cha mẹ nên vào chùa năm 6 tuổi b.
Thi đỗ tiến sĩ đệ nhị giáp c.
Năm 45 tuổi, ông bị bắt đi xứ sang Trung Quốc d.
Sang Trung Quốc chữa bệnh cho Tống Vương Phi
Câu 81: Trưởng tiểu ban Dược năm 1973- 1975 miền Nam do … ai phụ trách a. DS Nguyễn Kim Phát b. DS Trương Vinh c. DS Hồ Thu d. DS Trương Xuân Nam
Câu 82: Giai đoạn nào sau năm 1975 ngành Dược chủ yếu phát triển nhanh, sản phẩm
đa dạng, cổ phần hoá nhiều Doanh nghiệp quốc doanh a. 1990-2005 b. 1991-2005 c. 1975-1990 d. 1991-2000
Câu 83: Các chiến khu phối hợp thành các liên khu vào năm a. 1950 b. 1965 c. 1952 d. 1968
Câu 84: Quốc gia đầu tiên trên thế giới biết sử dụng hương liệu, gia vị làm thuốc a. Trung Hoa b. Ai Cập c. La Mã d. Ấn Độ
Câu 85: Chọn câu sai về ngành dược miền Bắc giai đoạn 1960-1964 a.
Tỉnh có phân phối dược phẩm, dược chính Ty b.
Phân phối thuộc Bộ y tế và Quốc doanh Dược phẩm lOMoAR cPSD| 58448089 Câu c.
Hiệu thuốc pha chế dịch truyền d.
Tách Xí nghiệp trung ương để chuyên môn hoá
Câu 86: Giai đoạn nào trong kháng chiến chống Mỹ ngành Dược miền Nam còn khó khăn, thiếu thốn a. 1954-1956 b. 1954-1960 c. 1954-1957 d. 1954-1964
Câu 87: Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc vào giai đoạn a. 1954-1957 b. 1960-1964 c. 1964-1968 d. 1957-1964
Câu 88: Chọn câu không đúng về những tiến bộ của nhà Trần a.
Có Thái Y viện, Thái Y tượng viện, cơ sở lương y trong quân đội b.
Tiêu biểu trong thời kỳ này có Tuệ Tĩnh Thiền Sư c.
Mở khoa thi tuyển lựa lương y giỏi từ năm 1261 d.
Khuyến khích lương y dùng thuốc Nam thay thuốc Bắc Câu 89: Thời kì cổ đại,
Ấn Độ có những tiến bộ sau, ngoại trừ a.
Có phương pháp hiệu quả trị rắn cắn b.
Danh y Susrata phát hiện 760 loại dược phẩm c.
Có tác phẩm “Dioscoride” nổi tiếng d.
Sử dụng thuỷ ngân trị giang mai
Câu 90: Đối tượng phục vụ trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp. a. Lực lượng kháng chiến b.
Lực lượng kháng chiến Pháp c. Nhân dân lao động d. Cán bộ, nhà nước
Câu 91: Người Ả Rập có những đóng góp cho ngành Dược, ngoại trừ a.
Phát minh nhiều loại thuốc mới có nguồn gốc hoá học tổng hợp b.
Đóng góp tách ngành Dược khỏi ngành Y c.
Nêu cao đạo đức công bằng xã hội d.
Tổ chức hệ thống thanh tra ngành Dược
Câu 92: Albucasis là người đã a.
Không thể trở thành GS của các trường ĐH của Đức b.
Có công trình “Sự miễn dịch đối với các chất độc” c.
Trình bày về cách bảo quản, các dụng cụ đựng thuốc d. Ở thời kỳ cận đại
Câu 93: Sản xuất di chuyển lên gần biên giới ở giai đoạn và miền nào a. 1964-1968 Miền Nam b. 1968-1972 Miền Nam c. 1960-1964 Miền Bắc d. 1965-1975 Miền Bắc lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 94: Công ty bào chế thuốc Đông dược được thành lập ở a.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Pháp b.
Miền Bắc giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ c.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Pháp d.
Miền Nam giai đoạn Kháng chiến chống Mỹ
Câu 95: Xưởng quân Dược thành lập năm 1965 thuộc
a. Ngành Dược Dân y miền Bắc b.
Ngành Dược Dân y miền Nam c.
Ngành Dược Quân y miền Bắc d.
Ngành Dược Quân y miền Nam
Câu 96: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời năm a. 1968 b. 1965 c. 1960 d. 1952
Câu 97: Chọn câu sai về “Hồng nghĩa giác tự y thư” a.
Quyển hạ gồm “y luận”, “thập tam phương gia giảm phú” b. Tác giả là Tuệ Tĩnh c.
Lúc đầu có tên “Nam dược chính bản” d.
Quyển thượng gồm “bổ âm đơn và dược tính phú”
98: Trưởng tiểu ban Dược thuộc ban Dân y miền Nam 1964-1968 do ai phụ trách a. DS Trương Xuân Nam b. DS Nguyễn Kim Phát c. DS Hồ Thu d. DS Bùi Quang Tùng
Câu 99: Cơ quan quản lí dược ở nước ta
A Cục vệ sinh an toàn thực phẩm
B Cục quản lí dược Việt Nam
C Cục Quản lý khám chữa bệnh
D Tổng cục bảo quản y tế
Câu 100: Tác phẩm nổi tiếng của Tuệ Tĩnh A Nam dược trị nam nhân B Nam dược thần hiệu C Y tông tâm lĩnh D Thượng kinh ký sự
Câu 101: Các quy định pháp lý về việc cho phép các thuốc phát minh được quyền
bán với giá cao nhằm bù đắp các chi phí đầu tư nghiên cứu trước đó bắt đầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia kể từ:
A Thập niên sáu mươi B Thập niên bảy mươi C Thập niên tám mươi D Thập niên chín mươi lOMoAR cPSD| 58448089 Câu
Câu 103: Chọn câu sai về tác phẩm “Nam dược thần hiệu” của Tuệ Tĩnh:
A Còn giá trị đến ngày nay
B Bản nguyên tác nay không còn trọn vẹn do bị phá hủy bởi giặc Minh
C Do hòa thượng Bản Lai chùa Hồng Phúc biên tập, bổ sung
D Có quyển Thượng gồm 590 vị thuôc
Câu 105: Quan điểm bao quát về xây dựng cong người nói chung và y đức của
người thầy thuốc nói riêng là quan điểm thứ mấy trong quan điểm của Đảng cộng
sản Việt Nam về công tác y tế:
A Quan điểm thứ nhất B Quan điểm thứ ba C Quan điểm thứ tư D Quan điểm thứ năm
Câu 106: Viện sốt rét – Ký sinh trùng – Công trùng Trung ương là cơ sở trực
thuộc Bộ Y Tế, thuộc hệ: A Điều trị
B Vừa đào tạo vừa nghiên cứu KH C Đào tạo
D Thông tin truyền thông giáo dục sức khỏe
Câu 107: Tác phẩm nào của Tuệ Tĩnh sau này được đổi tên thành Hồng Nghĩa Giác tự y như: A Nam dược thần hiệu B Nam dược chính bản
C Nam dược quốc ngữ phủ D Nam dược trị nam nhân
Câu 108: Chính sách quốc gia về dược giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 có bao nhiêu chính sách cụ thể: A 5 B 6 C 8 D 10
Câu 109: Tên đơn vị nào sau đây không đúng
A Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
B Trường ĐH Dược Hà Nội C Trường ĐH Y Hà Nội
D Trường ĐH Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
Câu 112: Bệnh viện tuyến trung ương A Bệnh viện 115
B Bệnh viện Thống Nhất
C Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình
D Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Câu 113: Ở Trung Quốc, Tuệ Tĩnh đã chữa được bệnh cho vợ vua Minh và được phong làm lOMoAR cPSD| 58448089 A Đại Y thiền sư
B Viện trưởng viện Thái Y
C Danh y chuyên chứ bệnh cho vua
D Trưởng tế sinh đường
Câu 16: Tác phẩm “Nam dược thần hiệu” bao gồm: A 10 quyển B 11 quyển C 12 quyển D 13 quyển
Câu 114: Khu vực y tế chuyên sâu bao gồm các cơ sở y tế:
A Tuyến trung ương và tuyến tỉnh
B Tuyến trung ương, tuyến tỉnh và tuyến huyện
C Tuyến trung ương và y tế cơ sở
D Tuyến y tế cơ sở và tuyến huyện
Câu 115: Công tác giám sát chất lượng thuốc thông qua hệ thống và nguồn lực : A Thanh tra B Kiểm tra C Kiểm nghiệm D. B và C
Câu 116: Các cơ quan sau có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng,
ngoại trừ: A Cục chuyên ngành B Vụ chuyên môn
C Trung tâm y tế dự phòng
D Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
Câu 118: “Nam dược chính bản” sau này được biên tập lại bởi triều đại vua lOMoAR cPSD| 58448089 A Trần B Lý C Lê D Hồ
Câu 119: Với nghiên cứu thực hiện nhằm mục đích chứng minh một cách trực tiếp
sự tương quan giữ nguyên nhân và kết quả ta cần thực hiện
A Nghiên cứu thực nghiệm B Nghiên cứu mô tả C Nghiên cứu phân tích D Nghiên cứu hồi cứu
Câu 120: Dược xã hội học tập trung nghiên cứu … hướng chính: A 5 B 2 C 3 D 4
Câu 121: Bệnh viện Thống Nhất do cơ quan sau quản lý: A Bộ Y Tế B Bộ công an C Bộ quốc phòng D Sở Y tế Tp.HCM
Câu 122: Nguyên nhân dẫn đến sai số do thiết kế nghiên cứu không phù hợp, ngoại trừ:
A Phương thức thu thập thông tin
B Phương pháp tiêu chí chọn mẫu C Yếu tố khảo sát D Công cụ đo lường
Câu 123: Bộ trưởng Bộ Y Tế là thành viên của A Chính phủ B Thủ tướng chính phủ C Quốc hội D UBND tỉnh
Câu 124: Theo đánh giá của IMS health, có bao nhiêu quốc gia thuộc nhóm “pharmerging”: A 15 B 17 C 19 D 20
Câu 125: Các quốc gia thuộc nhóm “pharmerging” được chia làm mấy nhóm nhỏ: A 3 B 2 lOMoAR cPSD| 58448089 B C 17 D 5
Câu 126: Mức đóng BHYT của thành viên thứ 6 trong hộ gia đình được tính bằng
tỉ lệ % mức đóng của người thứ: A 5 4 C 1 D 45
Câu 127: Triều đình nhà Trần có mở các khoa thi để tuyển lựa lương y giỏi mấy
năm một lần A Hằng năm B 3 năm C 2 năm D 3 tháng
Câu 128: Hệ thống kiểm nghiệm thuốc được tổ chức theo … cấp A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 129: Đứng đầu các cục chuyên ngành là: A Cục quản lý Dược B Cục trưởng C Bộ Y Tế D Bộ trưởng BYT
Câu 130: Thương hiệu là một thuật ngữ với nội hàm rộng, thể hiện: A Ủy ban nhân dân tỉnh
B Bảo hiểm xã hội Việt Nam C Bộ Y Tế D Chính phủ
Cây 131: Theo lĩnh vục hoạt động, màng lưới ngành y tế được chia thành mấy lĩnh vực A 2 B 6 C 8 D 5
Câu 132: Kể từ năm 1263, nước ta phải tiến cống cho nhà Nguyên cứ … một lần,
mỗi lần tiến cống… A 1 năm/ 1 lương y giỏi B 3 năm/ 3 lương y giỏi C 3 năm/ 1 lương y giỏi D 1 năm/ 3 lương y giỏi
Câu 133: Bệnh viện tuyến trung ương do Bộ Y Tế quản lý
A Chợ Rẫy, Đại học Y Dược, Chấn thương chỉnh hình