Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây:
Select
one:
a.
Liên minh công nông nguyên tắc cao nhất của cách mạng sản
b.
Liên minh công nông nguyên tắc cao nhất của sự nghiệp lãnh đạo của giai cấp công nhân
c.
Liên minh công nông nguyên tắc cao nhất của chuyên chính sản
d.
Liên minh công nông nguyên tắc cao nhất của hội
Phản hồi
Phương án đúng là: Liên minh công nông nguyên tắc cao nhất của chuyên chính sản. Vì:
Đây ởng của V.I. Lênin. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp
The correct answer is: Liên minh công nông nguyên tắc cao nhất của chuyên chính sản
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Xu ớng biến đổi của cơ cấu XH- giai cấp trong thời kỳ q độ lên CNXH:
Select one:
a.
Sự ch lại gần nhau từng ớc giữa các giai cấp, tầng lớp về mối quan hệ với liệu sản xuất.
b.
Sự xích lại gần nhau về tính chất lao động giữa các giai cấp, tầng lớp
c.
Xích lại gần nhau về mối quan hệ phân phối liệu tiêu dùng giữa các giai cấp tầng lớp
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng : Tất cả các đáp án đều đúng. Vì: cấu XH- giai cấp trong thời k quá độ n
CNXH biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh từng bước xóa bỏ sự bất bình
đẳng hôi. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi tính quy luật của cấu hội giai cấp
trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 3
Trong hội giai cấp, cấu nào vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cấu hội
khác?
Select
one:
a.
cấu hội dân s
b.
cấu hội dân tc
c.
cấu hội kinh tế
d.
cấu hội dân cư
Phản hồi
Phương án đúng là: cấu xã hội kinh tế. Vì: Đó yếu tố quyết định sự biến đổi của các
cấu hôi khác. Tham khảo: Chương V, 1.2 S biến đổi tính quy luật của cấu hội giai
cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: cấu hội kinh tế
Câu hỏi
4
C. Mác từng nói rằng: nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân thất bại ch yếu do giai cấp
công nhân đơn độc đã không tổ chức liên minh với “người bạn đồng minh tự nhiên của mình.
Người bạn C. Mác muốn nói đến ai?
Select
one:
a.
Giai cấp sản
b. Giai cấp nông dân
c.
Tầng lớp Tiểu sản
d.
Giai cấp phong kiến
Phản hồi
Phương án đúng : Giai cấp nông dân. Vì: Đây câu nói của C. c. Tham khảo: Chương V, 2.
Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TK n CNXH
The correct answer is: Giai cấp ng dân
Câu hỏi 5
Ăngghen chỉ rõ: “trong thời đại lịch sử, sản xuất kinh tế cấu xã hội
cấu này tất yếu phải
do sản xuất kinh tế ra, - cả hai cái đó cấu thành sở của lịch sử chính trị lịch sử tưởng
của thời đại ấy”. cấu này Ăngghen muốn nói đến là cấu nào?
Select
one:
a.
cấu hội dân s
b.
cấu hội dân tc
c.
cấu hội giai cấp
d.
cấu hội dân cư
Phản hồi
Phương án đúng là: cấu hội giai cấp. Vì: Theo Ăng ghen: Trong một hệ thống ản xuất nhất
định, sựu biến đổi của cỏ cấu hội giai cấp do sự thay đổi về phương thức SX quyết định.
Tham khảo: Chương V, 1.1 cấu xã hội giai cấp trong
The correct answer is: cấu hội giai cấp
Câu hỏi 6
Nhận định: “Cơ cấu hội
giai cấp biến đổi gắn liền b quy định bởi cấu kinh tế của thời kỳ
quá độ lên ch nghĩa hội” đúng hay sai?
Select
one:
a. Đúng
b. Sai
Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Theo CN Mác –Lênin: trong mọi thời đại lịch sử, cấu hội tất
yếu do sản xuất kinh tế mà ra. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi tính quy luật của cấu
hội giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Đúng
Câu hỏi 7
Trong các xu hướng biến đổi của cấu hội
giai cấp sau, xu hướng nào xu hướng quyết
định nhất :
Select
one:
a.
Xích lại gần nhau giữa các giai cấp tầng lớp hội về mối quan hệ với liệu sản xuất
b.
Xích lại gần nhau giữa các giai cấp tầng lớp hội về tính chất trình độ lao động
c.
Xích lại gần nhau giữa các giai cấp tầng lớp xã hội về quan hệ phân phối tiêu dùng
d.
Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp hội v đời sống văn hoá, tinh thần
Phản hồi
Phương án đúng là: Xích lại gần nhau giữa các giai cấp tầng lớp hội về mối quan hệ với
liệu sản xuất. Vì: theo Cn cấu XH- giai cấp trong thời kỳ quá đ lên CNXH biến đổi gắn liền với
biến đổi về cấu kinh tế, phức tạp, đa dạng, trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minhm
từng bước xóa bỏ s bất bình đẳng hôi. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi nh quy luật
của cấu xã hội giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Xích lại gần nhau giữa các giai cấp tầng lớp hội về mối quan hệ với
liệu sản xuất
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Đặc trưng trong quan h giữa các n tộc nước ta là:
Select one:
a.
Phân bố đan xen nhau, không dân tộc nào lãnh thổ riêng.
b.
sự c kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c.
sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
d. Cả 3 đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì: Việt nam quan hệ dân tộc có đặc trưng: phân bố đan
xen nhau, sự cố kết n tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất, có sự chênh
lệch về trình độ phát triển kinh tế - hội giữa các dân tộc. Tham kho: Chương VI, 1. n tộc
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội 1.2. Dân tộc quan hệ n tộc Việt Nam
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 9
Sai
Đoạn văn câu hỏi
Số lượng tôn giáo được N nước công nhận số lượng n đ của các tôn giáo đó nước ta
khoảng bao nhiêu?
Select
one:
a.
13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ
b.
6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
c.
5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
d. Cả a, b c đều sai
Phản hồi
Phương án đúng là: 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ. Vì: Theo báo cáo của Ban Tôn giáo
Chính phủ 12/2017. Tham khảo: Chương VI, 2. n giáo trong thời kỳ quá đ lên chủ nghĩa hội
2.1. Chủ nghĩa
The correct answer is: 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Chỉ ra nguyên văn hóa cho sự tồn tại của n ngưỡng, tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH?
Select one:
a.
Nhiều hiện ợng tự nhiên, hội con người mà khoa học chưa giải được, một bộ phận nhân
dân đi tìm sự giải từ thần linh.
b.
Những yếu tố may rủi trong kinh tế c động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ
cậy,cầu mong lực ợng siêu nhiên
c.
những nguyên tắc của n giáo phù hợp với chủ nghĩa hội, với chủ trương, đường lối chính
sách của nhà nước XHCN
d.
Sinh hoạt tín ngưỡng n giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa
tinh thần của cộng đồng. Vì: Trong quá trình xây dựng CNXH, sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã
đáp ứng được phần nào nhu cầu n hóa tinh thần của cộng đồng. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn
giáo trong thời kỳ q độ lên chủ nghĩa hội 2.1. Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc
The correct answer is: Sinh hoạt tín ngưỡng n giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa
tinh thần của cộng đồng
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Trong các đặc trưng của dân tộc, đặc trưng nào quan trọng nhất?
Select one:
a.
Cộng đồng về kinh tế
b.
Cộng đồng về nh th
c. Cộng đồng về ngôn ng
d. Cộng đồng v văn a
Phản hồi
Phương án đúng là: Cộng đồng về kinh tế. Vì: Đặc trưng này vai trò quyết định c đặc trưng
còn lại. Tham khảo: Chương VI, 1. n tộc trong thời kỳ q độ lên chủ nghĩa hội 1.1. Chủ
nghĩa Mác Lênin v dân tộc
The correct answer is: Cộng đồng về kinh tế
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Trong các nội dung của quyền n tộc tự quyết thì nội dung nào được coi cơ bản nhất, tiên
quyết nhất?
Select
one:
a.
Tự quyết về chính tr
b.
Tự quyết v kinh tế
c.
Tự quyết về văn hoá
d.
Tự quyết về lãnh thổ
Phản hồi
Phương án đúng là: Tự quyết về chính trị. Vì: Theo CN c –Lênin: : Quyền dân tộc tự quyết
quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính
trị hội con đường phát triển của dân tộc mình. Tham khảo: Chương VI, 1. n tộc trong
thời kỳ quá đ lên chủ nghĩa hội 1..1. Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc
The correct answer is: T quyết về chính trị
Câu hỏi 13
Đoạn văn câu hỏi
Những đặc trưng o sau đây không thuộc về đặc trưng của dân tộc - tộc người ?
Select one:
a. Cộng đồng về ngôn ngữ.
b.
lãnh thổ chung.
c. c đặc điểm chung thuộc bản sắc văn hoá.
d.
Ý thức tự giác tộc người.
Phản hồi
Phương án đúng là: lãnh thổ chung. Vì: Đây một trong những đặc trưng của dân tộc - quốc
gia. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời k quá đ lên chủ nghĩa hội
1.1. Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc
The correct answer is: nh thổ chung.
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Tôn giáo xuất hiện từ:
Select
one:
a.
Từ sự phân chia giai cấp trong hội.
b.
Từ sự xuất hiện các cộng đồng dân tộc.
c. Từ sự xuất hiện nhà nước
d.
Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: T sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên hội. Vì: Theo
chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo nguồn gốc hội từ sự bất lực của con người trước những lực
lượng tự nhiên xã hội. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ q độ lên chủ nghĩa
hội 2.1. Chủ nghĩa Mác nin về dân tộc
The correct answer is: Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên hội.
Câu hỏi 15
Đoạn văn câu hỏi
Điểm đặc biệt trong chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng của gia đình
Select one:
a.
Gia đình tham gia vào quá trình tái sản xuất m rộng
b.
Gia đình là đơn v duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất tái sản xuất ra sức lao động cho xã
hội
c.
Gia đình tham gia vào quá trình tái sản xuất ra liệu sinh hoạt
d.
Gia đình tham gia o quá trình tái sản xuất ra liệu tiêu ng
Phản hồi
Phương án đúng là: Gia đình đơn vị duy nhất tham gia vào q trình sản xuất và tái sản xuất ra
sức lao động cho hội. Vì: Chỉ gia đình mới chức năng tái sản xuất ra con người. Tham
khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng bản của gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất tái sản xuất
ra sức lao động cho hội
Câu hỏi 16
Đoạn văn câu hỏi
Quan h cha mẹ nuôi( người đỡ đầu) với con nuôi có được công nhận bằng thủ tục pháp không?
Select one:
a. Không được công nhận
b. Chưa được công nhận
c. được công nhận
Phản hồi
Phương án đúng : được ng nhận. Vì: Ngày nay Việt Nam cũng như trên thế giới đã thừa
nhận quan hệ cha mẹ nuôi( người đỡ đầu) với con nuôi( được công nhận bằng thủ tục pháp lý.
Tham khảo: Xem mục 1/1.1. Khái niệm về gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: được ng nhận
Câu hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi
Chọn u tr lời đúng:
Quan hệ huyết thống được nảy sinh từ quan hệ nào
Select one:
a. Quan h hôn nhân
b. Quan hệ vợ chồng
c. Quan h nuôi dưỡng
d. Quan hệ cộng đồng
Phản hồi
Phương án đúng : Quan hệ hôn nhân. Vì: Quan hệ huyết thống quan hệ giữa những người
cùng một dòng máu, nảy sinh t quan h hôn nhân
Tham khảo: Xem mục 1/1.1. Khái niệm về gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Quan hệ hôn nhân
Câu hỏi 18
Đoạn văn câu hỏi
Gia đình Việt Nam trong thời k quá độ lên CNXH s biến đổi n thế nào
Select one:
a.
Biến đổi về quy mô, kết cấu gia đình
b. Biến đổi các chức năng gia đình, chức năng giáo dục
c.
Biến đổi chức năng kinh tế t chức tiêu dùng
d.
Tất cả c đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả c đáp án trên. Vì: Gia đình Việt Nam trong quá trình chuyển biến từ
hội nông nghiệp sang công nghiệp hiện đại kéo theo sự biến đổi về mọi mặt như: v trí, chức
năng, quy mô…
Tham khảo: Xem mục 3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH. GT CNXHKH
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên
Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Chức năng nào chức năng thường xuyên của gia đình
Select one:
a.
Chức ng tái sản xuất ra con người
b.
Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh , duy trì tình cảm gia đình
c.
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng nuôi ỡng, giáo dục
Phản hồi
Phương án đúng là: Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì nh cảm gia đình. Vì: Sự
quan tâm, chăm sóc lẫn nhau giữa các thành viên trong gia đình vừa nhu cầu tình cảm vừa
trách nhiệm, đạo lý, lương tâm của mỗi người nên đây chính n cầu thường xuyên của gia
đình
Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng bản của gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi
Trong các mối quan hệ cơ bản tạo nên gia đình, quan hệ nào yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các
thành viên trong gia đình với nhau.
Select
one:
a. Quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ n nhân
c.
Quan hệ huyết thống
d.
Quan hệ hôn nhân quan hệ huyết thống
Câu hỏi 18
cấu hội gì?
Select one:
a.
những cộng đồng người ng toàn bộ những mối quan h hội do sự tác động lẫn nhau của
cộng đồng ấy tạo nên.
b.
những tầng lớp cùng toàn bộ những mối quan hệ hội do sự c động lẫn nhau của các tầng
lớp ấy tạo n.
c.
hệ thống các giai cấp, tầng lớp mối quan hệ giữa các giai cấp tầng lớp trong hội.
d.
tập hợp những nhân tổ chức trong hội.
Phản hồi
Phương án đúng : những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ hội do sự tác
động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên. Vì: Theo CN Mác –Lênin: cấu hội những cộng
đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy
tạo nên. Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu hội giai cấp trong thời kỳ quá độ n CNXH
The correct answer is: những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ hội do s
tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên.
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nội dung chính tr của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá đ lên CNXH Việt Nam thể
hiện:
Select
one:
a.
Tiến hành công nghiệp a, hiện đại hóa
b.
Giữ vững lập trường chính trị - tưởng của giai cấp công nhân
c.
Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Cả B C đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: C B C đều đúng. Vì: Điều y đã được Đảng ta khẳng định trong các văn
kiện của Đảng. Tham khảo: Chương V, 3. cấu hội giai cấp liên minh giai cấp, tầng lớp
trong TKQĐ lên CNXH VN
The correct answer is: Cả B C đều đúng
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
“Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính sản duy trì khối liên minh giữa giai cấp sản
nông n” câu nói này của ai?
Select
one:
a.
C.Mác
b. Ph.Ănghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Phản hồi
Phương án đúng : V.I.Lênin. Vì: Đây câu nói của V.I. Lênin khi nói về nguyên tắc của chuyên
chính sản. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH
The correct answer is: V.I.Lênin
Câu hỏi
4
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
a cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong một hội có giai cấp thì cấu XH- giai cấp bộ phận bản, vị trí quan trọng quyết
định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu khác vì:
Select
one:
a.
cấu XH- giai cấp còn liên quan trực tiếp đến quyền lực chính tr
b.
cấu XH- giai cấp còn yếu tố đặc trưng cho sự khác nhau về chất giữa XH này với XH khác
c.
Xuất phát từ cơ cấu XH- giai cấp mà người ta xây dựng các chính sách phát triển kinh tế- XH- văn
hóa phù hợp với mỗi giai tầng
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả c đáp án đều đúng. Vì: Theo CN Mác –Lênin: cấu hội giai cấp
ch phối sự biến đổi các cấu hội khác. Tham khảo: Chương V, 1.1 cấu hội giai cấp
trong
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cấu hội
giai cấp bao gồm các giai cấp, tầng lớp sau: (chọn
một phương án đúng)
Select
one:
a.
Công nhân, nông dân trí thức
b.
Phong kiến, công nhân, nông dân, trí thức, sản, tiểu sản
c.
Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu sản các tầng lớp nhân dân lao động kc
d.
Công nhân, nông n trí thức các tầng lớp nhân dân lao động khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nhân, nông dân, trí thức, sản, tiểu sản c tầng lớp nhân dân
lao động khác. Vì: Theo CN c –Lênin: trong TKQĐ lên CNXH tồn tại nhiều giai cấp tẩng lớp.
Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi tính quy luật của cấu hội giai cấp trong TKQĐ
lên CNXH.
The correct answer is: Công nhân, nông dân, trí thức, sản, tiểu sản các tầng lớp nhân dân
lao động khác
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
“Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính sản duy trì khối liên minh giữa giai cấp sản
nông n” câu nói này của ai?
Select
one:
a.
Mác
b. Ph.Ănghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Phản hồi
Phương án đúng : V.I.Lênin. Vì: Đây câu nói của V.I. Lênin. Tham khảo: Chương V, 2. Liên
minh giai cấp, tầng lớp trong
The correct answer is: V.I.Lênin
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
s quan trọng nhất quy định tính đa dạng của cấu hội - giai cấp trong thời k quá độ là
Select one:
a.
Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp hội
b.
Tồn tại cấu kinh tế đa dạng
c.
Tồn tại nhiều hình thức phân phối khác nhau
d.
Tồn tại nhiều giai hệ tưởng hội
Phản hồi
Phương án đúng là: Tồn tại cấu kinh tế đa dạng. Vì: Đó yếu tố quyết định sự biến đổi của
các cấu hôi giai cấp. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi tính quy luật của cấu
hội giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Tồn tại cấu kinh tế đa dạng
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hãy lựa chọn nội dung bản nhất trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác
Lênin
Select one:
a.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b.
Các dân tộc được quyền tự quyết
c.
Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại
d.
Liên minh các giai cấp trên thế giới lại
Phản hồi
Phương án đúng là: Liên minh công nhân tất cả c dân tộc lại. Vì: vai trò quyết định đến
hai nội dung còn lại, cũng như thực hiện chính sách dân tộc trong tiến trình xây dựng chủ chủ
nghĩa hội. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ q độ lên chủ nghĩa hội
1.1. Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc
The correct answer is: Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ai là người phát hiện ra hai xu hướng khách quan trong s phát triển của dân tộc.
Select one:
a. C.Mác.
b. V.I.Lênin
c.
Ph.Ăng ghen.
d. Hồ Chí Minh.
Phản hồi
Phương án đúng : V.I.Lênin. Vì: Nội dung y được thể hiện trong Cương lĩnh n tộc của Lênin
Tham khảo: Chương VI, 1. n tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội 1.1. Chủ nghĩa Mác
Lênin về dân tộc
The correct answer is: V.I.Lênin
Câu hỏi 10
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong c nội dung sau đây, đâu không phải nội dung của Cương lĩnh dân tộc của ch nghĩa
Mác - Lênin:
Select
one:
a.
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b.
Các dân tộc được quyền tự quyết
c.
Liên hiệp công nhân tất c các dân tộc
d. Các dân tộc hoàn toàn độc lập
Phản hồi
Phương án đúng : Các dân tộc hoàn toàn độc lập. Vì: Cương linh dân tộc của nin chỉ ba nội
dung bản, trong đó không co nội dung các dân tộc hoàn toàn độc lập. Tham khảo: Chương VI,
1. n tộc trong thời k quá độ lên chủ nghĩa hội 1.1. Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc)
The correct answer is: Các dân tộc hoàn toàn độc lập
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đ cần giải quyết được coi ý nghĩa bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
Select
one:
a.
Ban hành hệ thống hiến pháp pháp luật về quyền bình đẳng giữa các n tộc
b.
Chống tưởng phân biệt chủng tộc, thị chia rẽ dân tộc
c. ng cao trình độ dân trí, n hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử đ lại
Phản hồi
Phương án đúng là: X bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các n tộc do lịch sử đ lại. Vì:
Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử đ lại sẽ giả quyết được những
vấn đ con lại. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1..1.
Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc
The correct answer is: Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các n tộc do lịch sử đ lại
Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các đặc trưng của dân tộc, đặc trưng nào quan trọng nhất?
Select one:
a.
Cộng đồng về kinh tế
b.
Cộng đồng về nh th
c. Cộng đồng về ngôn ng
d. Cộng đồng v văn a
Phản hồi
Phương án đúng là: Cộng đồng về kinh tế. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa hội 1.1. Chủ nghĩa Mác nin về dân tộc
The correct answer is: Cộng đồng về kinh tế
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
rong c luận điểm sau, luận điểm nào sai khi i về nguồn gốc n giáo:
Select one:
a.
Tôn giáo ra đời do sự bất lực của con người trước những sức mạnh của tự nhiên.
b.
Tôn giáo ra đời do một số yếu tố tâm lý tích cực hoặc tiêu cực của con người.
c.
Tôn giáo ra đời sự ng tạo của các đấng tối cao.
d.
Tôn giáo ra đời do sự bất lực của con người trước những lực lượng tự phát của hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tôn giáo ra đời sự sáng tạo của các đấng tối cao. : Đây không phải
nguồn gốc ra đời của tôn giáo. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời k quá độ lên chủ
nghĩa hội 2.1. Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc
The correct answer is: Tôn giáo ra đời sự sáng tạo của các đấng tối cao.
Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nguồn gốc ra đời của tôn giáo
Select one:
a. Nguồn gốc kinh tế- hội
b. Ngồn gốc nhận thức
c.
Nguồn gốc tâm
d.
Nguồn gốc kinh tế-xã hội, m lý, nhân thức
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn gốc kinh tế-xã hội, m lý, nhân thức. Vì: Đây là những nguồn gốc ra
đời của tôn giáo. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên ch nghĩa hội
2.1. Chủ nghĩa Mác Lênin về dân tộc
The correct answer is: Nguồn gốc kinh tế-xã hội, tâm lý, nhân thức
Câu hỏi 15
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Gia đình thực hiện chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng nghĩa
Select one:
a.
Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất
b.
Gia đình tham gia vào quá trình vào quá trình tái sản xuất
c.
Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất tái sản xuất
d.
Gia đình tham gia gián tiếp vào quá trình sản xuất tái sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất. Vì: Cũng
như các đơn vị kinh tế khác, gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất i sản xuất ra
liệu sản xuất liệu tiêu dùng Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng bản của gia đình.
GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình tham gia trực tiếp vào q trình sản xuất tái sản xuất
Câu hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Người chồng là trụ côt của gia đình, mọi quyền lực của gia đình đều thuộc về đàn ông hình thức
tồn tại trong kiểu gia đình nào?
Select
one:
a.
Gia đình hạt nhân
b.
Gia đình truyền thống
c. Gia đình mẫu hệ
d.
Gia đình đơn thân
Phản hồi
Phương án đúng là: Gia đình truyền thống. Vì: Trong gia đình truyền thống thì người chồng chủ
sở hữu tài sản, người quyết định các công việc quan trọng của gia đình nên người chồng chính
trụ cột của gia đình, mọi quyền lực trong gia đình đều thuộc về người đàn ông.
Tham khảo: Xem mục 3/3.1 Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá đ n CNXH/
Trong phần sự biến đổi quan hệ gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình truyền thống
Câu hỏi 17
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
bất k hội o giai cấp cầm quyền cũng muốn quản hội theo yêu cầu của mình, cũng
đều coi trọng việc xây dựng củng cố:
Chọn đáp án đúng
Select one:
a. Quyền
lực
b. Gia
đình.
c. hội
d.
Địa vị
Phản hồi
Phương án đúng : Gia đình. Vì: Gia đình 1 trong những cộng đồng đ xã hội( giai cấp cầm
quyền) tác động đến nhân.
Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong hội. GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình.
Câu hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thế nào hôn nhân tiến b
Select one:
a.
hôn nhân tự nguyện
b.
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
c.
Hôn nhân được đảm bảo về pháp
d.
Cả 3 phương án trên
Phản hồi
Phương án đúng : Cả 3 phương án trên. Vì: Đây chính sở để xây dựng hôn nhân tiến bộ,
phù hợp với s phát triển của hội
Tham khảo: Xem mục 2/2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ. GT CNXHKH
The correct answer is: Cả 3 phương án trên
a.
1
b.
2
c.
3
d.
4
Câu hỏi 19
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Gia đình có mấy chức năng bản
Select one:
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: Trong chức năng cơ bản của gia đình thể hiện dưới 4 yếu tố: chức năng
tái sản xuất ra con người; chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; chức năng kinh tế tổ chức tiêu
dùng; chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình. Tham khảo: Xem mục
1/1.3. Chức năng bản của gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: 4
Câu hỏi 20
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chức năng nào của gia đình thể hiện trách nhiệm của gia đình đối với hội
Select one:
a.
Chức ng tái sản xuất ra con người
b.
Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng
c. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
d.
Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh , duy trì tình cảm gia đình
Phản hồi
Phương án đúng là: Chức năng nuôi ỡng, giáo dục

Preview text:

Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây: Select one:
a. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của cách mạng vô sản
b. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của sự nghiệp lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản
d. Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của xã hội Phản hồi
Phương án đúng là: Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản. Vì:
Đây là tư tưởng của V.I. Lênin. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp
The correct answer is: Liên minh công nông là nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản Câu hỏi 2 Đoạn văn câu hỏi
Xu hướng biến đổi của cơ cấu XH- giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH: Select one:
a. Sự xích lại gần nhau từng bước giữa các giai cấp, tầng lớp về mối quan hệ với tư liệu sản xuất.
b. Sự xích lại gần nhau về tính chất lao động giữa các giai cấp, tầng lớp
c. Xích lại gần nhau về mối quan hệ phân phối tư liệu tiêu dùng giữa các giai cấp và tầng lớp
d. Tất cả các đáp án đều đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng. Vì: cơ cấu XH- giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
CNXH biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh từng bước xóa bỏ sự bất bình
đẳng xã hôi. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng Câu hỏi 3
Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác? Select one:
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – dân tộc
c. Cơ cấu xã hội – kinh tế
d. Cơ cấu xã hội – dân cư Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ cấu xã hội – kinh tế. Vì: Đó là là yếu tố quyết định sự biến đổi của các cơ
cấu xã hôi khác. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Cơ cấu xã hội – kinh tế Câu hỏi 4
C. Mác từng nói rằng: nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân thất bại chủ yếu do giai cấp
công nhân đơn độc vì đã không tổ chức liên minh với “người bạn đồng minh tự nhiên” của mình.
Người bạn C. Mác muốn nói đến là ai? Select one: a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp Tiểu tư sản d. Giai cấp phong kiến Phản hồi
Phương án đúng là: Giai cấp nông dân. Vì: Đây là câu nói của C. Mác. Tham khảo: Chương V, 2.
Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH
The correct answer is: Giai cấp nông dân Câu hỏi 5
Ăngghen chỉ rõ: “trong thời đại lịch sử, sản xuất kinh tế và cơ cấu xã hội – cơ cấu này tất yếu phải
do sản xuất kinh tế mà ra, - cả hai cái đó cấu thành cơ sở của lịch sử chính trị và lịch sử tư tưởng
của thời đại ấy”. Cơ cấu này mà Ăngghen muốn nói đến là cơ cấu nào? Select one:
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – dân tộc
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Cơ cấu xã hội – dân cư Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ cấu xã hội – giai cấp. Vì: Theo Ăng ghen: Trong một hệ thống ản xuất nhất
định, sựu biến đổi của cỏ cấu xã hội – giai cấp do sự thay đổi về phương thức SX quyết định.
Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu xã hội – giai cấp trong
The correct answer is: Cơ cấu xã hội – giai cấp Câu hỏi 6
Nhận định: “Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội” là đúng hay sai? Select one: a. Đúng b. Sai Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì: Theo CN Mác –Lênin: trong mọi thời đại lịch sử, cơ cấu xã hội tất
yếu do sản xuất kinh tế mà ra. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu
xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH. The correct answer is: Đúng Câu hỏi 7
Trong các xu hướng biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp sau, xu hướng nào là xu hướng quyết định nhất : Select one:
a. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu sản xuất
b. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về tính chất và trình độ lao động
c. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về quan hệ phân phối tiêu dùng
d. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về đời sống văn hoá, tinh thần Phản hồi
Phương án đúng là: Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư
liệu sản xuất. Vì: theo Cncơ cấu XH- giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH biến đổi gắn liền với
biến đổi về cơ cấu kinh tế, phức tạp, đa dạng, trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minhm
từng bước xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hôi. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật
của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu sản xuất Câu hỏi 8 Đoạn văn câu hỏi
Đặc trưng trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là: Select one:
a. Phân bố đan xen nhau, không dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Có sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc. d. Cả 3 đáp án trên Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì: Ở Việt nam quan hệ dân tộc có đặc trưng: phân bố đan
xen nhau, có sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất, có sự chênh
lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.2. Dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam
The correct answer is: Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 9 Sai Đoạn văn câu hỏi
Số lượng tôn giáo được Nhà nước công nhận và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta có khoảng bao nhiêu? Select one:
a. 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ
b. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
c. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ d. Cả a, b và c đều sai Phản hồi
Phương án đúng là: 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ. Vì: Theo báo cáo của Ban Tôn giáo
Chính phủ 12/2017. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.1. Chủ nghĩa
The correct answer is: 13 tôn giáo với khoảng 24 triệu tín đồ Câu hỏi 10 Đoạn văn câu hỏi
Chỉ ra nguyên văn hóa cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo trong tiến trình xây dựng CNXH? Select one:
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên, xã hội và con người mà khoa học chưa lý giải được, một bộ phận nhân
dân đi tìm sự lý giải từ thần linh.
b. Những yếu tố may rủi trong kinh tế tác động mạnh mẽ đến con người, làm cho con người nhờ
cậy,cầu mong lực lượng siêu nhiên
c. Có những nguyên tắc của tôn giáo phù hợp với chủ nghĩa xã hội, với chủ trương, đường lối chính sách của nhà nước XHCN
d. Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng Phản hồi
Phương án đúng là: Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa
tinh thần của cộng đồng. Vì: Trong quá trình xây dựng CNXH, sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã
đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa tinh thần của cộng đồng. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn
giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Sinh hoạt tín ngưỡng tôn giáo đã đáp ứng được phần nào nhu cầu văn hóa
tinh thần của cộng đồng Câu hỏi 11 Đoạn văn câu hỏi
Trong các đặc trưng của dân tộc, đặc trưng nào quan trọng nhất? Select one:
a. Cộng đồng về kinh tế
b. Cộng đồng về lãnh thổ
c. Cộng đồng về ngôn ngữ
d. Cộng đồng về văn hóa Phản hồi
Phương án đúng là: Cộng đồng về kinh tế. Vì: Đặc trưng này có vai trò quyết định các đặc trưng
còn lại. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ
nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Cộng đồng về kinh tế Câu hỏi 12 Đoạn văn câu hỏi
Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất? Select one:
a. Tự quyết về chính trị b. Tự quyết về kinh tế c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ Phản hồi
Phương án đúng là: Tự quyết về chính trị. Vì: Theo CN Mác –Lênin: : Quyền dân tộc tự quyết là
quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính
trị – xã hội và con đường phát triển của dân tộc mình. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1..1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Tự quyết về chính trị Câu hỏi 13 Đoạn văn câu hỏi
Những đặc trưng nào sau đây không thuộc về đặc trưng của dân tộc - tộc người ? Select one:
a. Cộng đồng về ngôn ngữ. b. Có lãnh thổ chung.
c. Các đặc điểm chung thuộc bản sắc văn hoá.
d. Ý thức tự giác tộc người. Phản hồi
Phương án đúng là: Có lãnh thổ chung. Vì: Đây là một trong những đặc trưng của dân tộc - quốc
gia. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Có lãnh thổ chung. Câu hỏi 14 Đoạn văn câu hỏi Tôn giáo xuất hiện từ: Select one:
a. Từ sự phân chia giai cấp trong xã hội.
b. Từ sự xuất hiện các cộng đồng dân tộc.
c. Từ sự xuất hiện nhà nước
d. Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội. Vì: Theo
chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo có nguồn gốc xã hội là từ sự bất lực của con người trước những lực
lượng tự nhiên và xã hội. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội 2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội. Câu hỏi 15 Đoạn văn câu hỏi
Điểm đặc biệt trong chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng của gia đình là Select one:
a. Gia đình tham gia vào quá trình tái sản xuất mở rộng
b. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội
c. Gia đình tham gia vào quá trình tái sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
d. Gia đình tham gia vào quá trình tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng Phản hồi
Phương án đúng là: Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra
sức lao động cho xã hội. Vì: Chỉ có gia đình mới có chức năng tái sản xuất ra con người. Tham
khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra sức lao động cho xã hội Câu hỏi 16 Đoạn văn câu hỏi
Quan hệ cha mẹ nuôi( người đỡ đầu) với con nuôi có được công nhận bằng thủ tục pháp lý không? Select one:
a. Không được công nhận b. Chưa được công nhận c. Có được công nhận Phản hồi
Phương án đúng là: Có được công nhận. Vì: Ngày nay ở Việt Nam cũng như trên thế giới đã thừa
nhận quan hệ cha mẹ nuôi( người đỡ đầu) với con nuôi( được công nhận bằng thủ tục pháp lý.
Tham khảo: Xem mục 1/1.1. Khái niệm về gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Có được công nhận Câu hỏi 17 Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu trả lời đúng:
Quan hệ huyết thống được nảy sinh từ quan hệ nào Select one: a. Quan hệ hôn nhân b. Quan hệ vợ chồng c. Quan hệ nuôi dưỡng d. Quan hệ cộng đồng Phản hồi
Phương án đúng là: Quan hệ hôn nhân. Vì: Quan hệ huyết thống là quan hệ giữa những người
cùng một dòng máu, nảy sinh từ quan hệ hôn nhân
Tham khảo: Xem mục 1/1.1. Khái niệm về gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Quan hệ hôn nhân Câu hỏi 18 Đoạn văn câu hỏi
Gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH có sự biến đổi như thế nào Select one:
a. Biến đổi về quy mô, kết cấu gia đình
b. Biến đổi các chức năng gia đình, chức năng giáo dục
c. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Tất cả các đáp án trên Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Vì: Gia đình Việt Nam trong quá trình chuyển biến từ
xã hội nông nghiệp sang công nghiệp hiện đại kéo theo sự biến đổi về mọi mặt như: vị trí, chức năng, quy mô…
Tham khảo: Xem mục 3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH. GT CNXHKH
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên Câu hỏi 19 Đoạn văn câu hỏi
Chức năng nào là chức năng thường xuyên của gia đình Select one:
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục Phản hồi
Phương án đúng là: Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình. Vì: Sự
quan tâm, chăm sóc lẫn nhau giữa các thành viên trong gia đình vừa là nhu cầu tình cảm vừa là
trách nhiệm, đạo lý, lương tâm của mỗi người nên đây chính là như cầu thường xuyên của gia đình
Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình Câu hỏi 20 Đoạn văn câu hỏi
Trong các mối quan hệ cơ bản tạo nên gia đình, quan hệ nào là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các
thành viên trong gia đình với nhau. Select one: a. Quan hệ nuôi dưỡng b. Quan hệ hôn nhân c. Quan hệ huyết thống
d. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống Câu hỏi 18 Cơ cấu xã hội là gì? Select one:
a. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của
cộng đồng ấy tạo nên.
b. Là những tầng lớp cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các tầng lớp ấy tạo nên.
c. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
d. Là tập hợp những cá nhân tổ chức trong xã hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên. Vì: Theo CN Mác –Lênin: Cơ cấu xã hội là những cộng
đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy
tạo nên. Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
The correct answer is: Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự
tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên. Câu hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thể hiện: Select one:
a. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam d. Cả B và C đều đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Cả B và C đều đúng. Vì: Điều này đã được Đảng ta khẳng định trong các văn
kiện của Đảng. Tham khảo: Chương V, 3. Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở VN
The correct answer is: Cả B và C đều đúng Câu hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
“Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và
nông dân” câu nói này của ai? Select one: a. C.Mác b. Ph.Ănghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh Phản hồi
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: Đây là câu nói của V.I. Lênin khi nói về nguyên tắc của chuyên
chính vô sản. Tham khảo: Chương V, 2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH
The correct answer is: V.I.Lênin Câu hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Xóa cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong một xã hội có giai cấp thì cơ cấu XH- giai cấp là bộ phận cơ bản, có vị trí quan trọng quyết
định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu khác vì: Select one:
a. Cơ cấu XH- giai cấp còn liên quan trực tiếp đến quyền lực chính trị
b. Cơ cấu XH- giai cấp còn là yếu tố đặc trưng cho sự khác nhau về chất giữa XH này với XH khác
c. Xuất phát từ cơ cấu XH- giai cấp mà người ta xây dựng các chính sách phát triển kinh tế- XH- văn
hóa phù hợp với mỗi giai tầng
d. Tất cả các đáp án đều đúng. Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án đều đúng. Vì: Theo CN Mác –Lênin: Cơ cấu xã hội – giai cấp
ch phối sự biến đổi các cơ cấu xã hội khác. Tham khảo: Chương V, 1.1 cơ cấu xã hội – giai cấp trong
The correct answer is: Tất cả các đáp án đều đúng. Câu hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp bao gồm các giai cấp, tầng lớp sau: (chọn một phương án đúng) Select one:
a. Công nhân, nông dân và trí thức
b. Phong kiến, công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản
c. Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
d. Công nhân, nông dân và trí thức và các tầng lớp nhân dân lao động khác. Phản hồi
Phương án đúng là: Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân
lao động khác. Vì: Theo CN Mác –Lênin: trong TKQĐ lên CNXH tồn tại nhiều giai cấp và tẩng lớp.
Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác Câu hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
“Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và
nông dân” câu nói này của ai? Select one: a. Mác b. Ph.Ănghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh Phản hồi
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: Đây là câu nói của V.I. Lênin. Tham khảo: Chương V, 2. Liên
minh giai cấp, tầng lớp trong
The correct answer is: V.I.Lênin Câu hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Cơ sở quan trọng nhất quy định tính đa dạng của cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ là Select one:
a. Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội
b. Tồn tại cơ cấu kinh tế đa dạng
c. Tồn tại nhiều hình thức phân phối khác nhau
d. Tồn tại nhiều giai hệ tư tưởng xã hội Phản hồi
Phương án đúng là: Tồn tại cơ cấu kinh tế đa dạng. Vì: Đó là là yếu tố quyết định sự biến đổi của
các cơ cấu xã hôi – giai cấp. Tham khảo: Chương V, 1.2 Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã
hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH.
The correct answer is: Tồn tại cơ cấu kinh tế đa dạng Câu hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hãy lựa chọn nội dung cơ bản nhất trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin Select one:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại
d. Liên minh các giai cấp trên thế giới lại Phản hồi
Phương án đúng là: Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại. Vì: Nó có vai trò quyết định đến
hai nội dung còn lại, cũng như thực hiện chính sách dân tộc trong tiến trình xây dựng chủ chủ
nghĩa xã hội. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Liên minh công nhân tất cả các dân tộc lại Câu hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ai là người phát hiện ra hai xu hướng khách quan trong sự phát triển của dân tộc. Select one: a. C.Mác. b. V.I.Lênin c. Ph.Ăng ghen. d. Hồ Chí Minh. Phản hồi
Phương án đúng là: V.I.Lênin. Vì: Nội dung này được thể hiện trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin
Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: V.I.Lênin Câu hỏi 10 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong các nội dung sau đây, đâu không phải là nội dung của Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin: Select one:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Các dân tộc hoàn toàn độc lập Phản hồi
Phương án đúng là: Các dân tộc hoàn toàn độc lập. Vì: Cương linh dân tộc của Lênin chỉ có ba nội
dung cơ bản, trong đó không co nội dung các dân tộc hoàn toàn độc lập. Tham khảo: Chương VI,
1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc)
The correct answer is: Các dân tộc hoàn toàn độc lập Câu hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc? Select one:
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại Phản hồi
Phương án đúng là: Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại. Vì:
Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại sẽ giả quyết được những
vấn đề con lại. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1..1.
Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại Câu hỏi 12 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong các đặc trưng của dân tộc, đặc trưng nào quan trọng nhất? Select one:
a. Cộng đồng về kinh tế
b. Cộng đồng về lãnh thổ
c. Cộng đồng về ngôn ngữ
d. Cộng đồng về văn hóa Phản hồi
Phương án đúng là: Cộng đồng về kinh tế. Tham khảo: Chương VI, 1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội 1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Cộng đồng về kinh tế Câu hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
rong các luận điểm sau, luận điểm nào sai khi nói về nguồn gốc tôn giáo: Select one:
a. Tôn giáo ra đời do sự bất lực của con người trước những sức mạnh của tự nhiên.
b. Tôn giáo ra đời do một số yếu tố tâm lý tích cực hoặc tiêu cực của con người.
c. Tôn giáo ra đời là sự sáng tạo của các đấng tối cao.
d. Tôn giáo ra đời do sự bất lực của con người trước những lực lượng tự phát của xã hội. Phản hồi
Phương án đúng là: Tôn giáo ra đời là sự sáng tạo của các đấng tối cao. Vì: Đây không phải là
nguồn gốc ra đời của tôn giáo. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội 2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Tôn giáo ra đời là sự sáng tạo của các đấng tối cao. Câu hỏi 14 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nguồn gốc ra đời của tôn giáo Select one:
a. Nguồn gốc kinh tế-xã hội b. Ngồn gốc nhận thức c. Nguồn gốc tâm lý
d. Nguồn gốc kinh tế-xã hội, tâm lý, nhân thức Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn gốc kinh tế-xã hội, tâm lý, nhân thức. Vì: Đây là những nguồn gốc ra
đời của tôn giáo. Tham khảo: Chương VI, 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
The correct answer is: Nguồn gốc kinh tế-xã hội, tâm lý, nhân thức Câu hỏi 15 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Gia đình thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng nghĩa là Select one:
a. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất
b. Gia đình tham gia vào quá trình vào quá trình tái sản xuất
c. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
d. Gia đình tham gia gián tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất Phản hồi
Phương án đúng là: Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất. Vì: Cũng
như các đơn vị kinh tế khác, gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra
tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng Tham khảo: Xem mục 1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất Câu hỏi 16 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Người chồng là trụ côt của gia đình, mọi quyền lực của gia đình đều thuộc về đàn ông là hình thức
tồn tại trong kiểu gia đình nào? Select one: a. Gia đình hạt nhân b. Gia đình truyền thống c. Gia đình mẫu hệ d. Gia đình đơn thân Phản hồi
Phương án đúng là: Gia đình truyền thống. Vì: Trong gia đình truyền thống thì người chồng là chủ
sở hữu tài sản, người quyết định các công việc quan trọng của gia đình nên người chồng chính là
trụ cột của gia đình, mọi quyền lực trong gia đình đều thuộc về người đàn ông.
Tham khảo: Xem mục 3/3.1 Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH/
Trong phần sự biến đổi quan hệ gia đình. GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình truyền thống Câu hỏi 17 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ở bất kỳ xã hội nào giai cấp cầm quyền cũng muốn quản lý xã hội theo yêu cầu của mình, cũng
đều coi trọng việc xây dựng và củng cố: Chọn đáp án đúng Select one: a. Quyền lực b. Gia đình. c. Xã hội d. Địa vị Phản hồi
Phương án đúng là: Gia đình. Vì: Gia đình là 1 trong những cộng đồng để xã hội( giai cấp cầm
quyền) tác động đến cá nhân.
Tham khảo: Xem mục 1/1.2. Vị trí gia đình trong xã hội. GT CNXHKH
The correct answer is: Gia đình. Câu hỏi 18 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Thế nào là hôn nhân tiến bộ Select one:
a. Là hôn nhân tự nguyện
b. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý d. Cả 3 phương án trên Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì: Đây chính là cơ sở để xây dựng hôn nhân tiến bộ,
phù hợp với sự phát triển của xã hội
Tham khảo: Xem mục 2/2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ. GT CNXHKH
The correct answer is: Cả 3 phương án trên Câu hỏi 19 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Gia đình có mấy chức năng cơ bản Select one: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4Phảnhồi
Phương án đúng là: 4. Vì: Trong chức năng cơ bản của gia đình thể hiện dưới 4 yếu tố: chức năng
tái sản xuất ra con người; chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; chức năng kinh tế và tổ chức tiêu
dùng; chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình. Tham khảo: Xem mục
1/1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. GT CNXHKH The correct answer is: 4 Câu hỏi 20 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chức năng nào của gia đình thể hiện trách nhiệm của gia đình đối với xã hội Select one:
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
c. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
d. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình Phản hồi
Phương án đúng là: Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Document Outline

  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Phản hồi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi
  • Đoạn văn câu hỏi