lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
1. Câu. Tiền đề xut phát của quan điểm duy vt lch s:
a) con người hin thc. b) Con người tư duy.
c) Con người hành đng d) Con nga trừu tưng.
2. Câu. Điền thêm t đ hoàn thin nhận định sau đây và xác định đó là nhận định ca ai:
"Điểm khác biệt căn bản gia xã hội loài người vi xã hi loài vt ch; loài vt may mn
lm ch hái lượm trong khi con ngưi lại. …….(1) " (...(2).........)
a) (1) Tư duy, 2) VI Lênin. b) (1) Biết sáng tạo,( 2) Ph. Ăngghen.
c) (1) Tiến hành lao đng, (2) C. Mác d) (1) Sn xuất. (2) Ph. Ăngghen.
3. Câu. Xã hi có các loi hình sn xuất cơ bản là:
a) Sn xuất ra văn hóa, con người và đời sng b) Sn xut vt cht, sn xut tinh thn,
sn tinh thnxuất văn hóa.
c) Sn xut ra ca ci vt chất, đời sng tinh d) Sn xut vt cht, sn xut tinh thn, sn
thn và ngh thut. xut ra bản thân con người.
4. Đin t còn thiếu vào ch trống (...) trong câu sau: ……. là cơ s ca s tn ti và phát trin
ca xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn b s vận động, phát trin của đời
sng xã hi.
a) sn xut vt cht. b) Sn xut tinh thn
c) Hoạt động vt cht. d) Hoạt động tinh thn.
5. Phương thức sn xut là:
a) Cách thức con người tiến hành mi hot b) Cách thức con người sn xut ra ca ci vt
động sn xuất qua các giai đoạn lch s cht cho xã hi.
c) Cách thức con người thc hin các quan h d) Cách thc con người thc hin trong q
xã hi nhng giai đoạn lch s nhất định trình sn xut vt cht những giai đoạn ca
xã hội loài người. lch s nhất định ca xã hội loài người.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
6. Tiêu chun quan trng nhất để phân bit các thi đi kinh tế là:
a) Phương thức sn xut. b) Hình thc tôn giáo.
c) Hình thức nhà nước. d) Th chế chính tr.
7. Đin t còn thiếu vào ch trống (...) trong câu sau ……... là tổng hp các yếu t vt cht và
tinhthn to thành sc mnh thc tin ci biến gii t nhiên theo cu cu sinh tn, phát
trin của con người.
a) Công c lao động b) Tư liệu sn xut.
c) Người lao động. d) lực lượng sn xut.
8. Lực lượng sn xut bao gm các nhân t nào?
a) Người lao động và đối tượng lao đng. b) Người lao động và tư liệu sn xut.
c) Người lao động và công c lao động. d) Người lao động và tư liệu lao động.
9. Tư liệu sn xut bao gm nhng yếu t nào"
a) Tư liệu lao động và đối tượng lao động. b) Công c lao động và đối tượng lao đng.
c) Công c lao động và tư liệu lao động. d) Phương tiện lao đng và công c lao đng.
10. Yếu t phn ánh rõ nhất trình độ phát trin ca lực lưng sn xut là
a) Đối tượng lao động. b) Sn phm của lao động.
c) Phương tiện lao động. d) công c lao động
11. Quan h sn xut là:
a) Mi quan h giữa người với người trong b) Mi quan h giữa con người với tư liệu sn
quá trình sn xut. xut.
c) Mi quan h giữa con ngưi vi công c d) Mi quan h giữa con người vi đối tượng
lao động. lao động.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
12. Quan h cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong h thng quan h sn xut lt
a) Quan h phân phi. b) Quan h s hu v tư liệu sn xut
c) Quan h qun lý sn xut. d) Quan h t chc sn xut.
13. Mi quan h song trùng ca nn sn xut vt cht mà C. Mác nhắc đến là quan ho sau
đây
a) Quan h giữa người với ngưi trong sn b) Quan h giữa con người vi t nhiên và xut
vt cht và quan h giai cp trong xã quan h giữa ngưi với người trong quá hi.
trình sn xut vt cht.
c) Quan h giữa con người vi t nhiên và d) Quan h giữa con người vi t nhiên
quan h giữa con người với tư liu sn quan h giữa con người vi sn phm ca xut
quá trình sn xut vt cht.
14. Quan h bản nhất, đóng vai trò quyết đnh trong h thng quan h sn xut
a) Quan h s hu v công c lao động. b) Quan h s hu v tư liệu sn xut.
c) Quan h phân phi sn phm. d) Quan h t chc và qun lý sn xut.
15. S biến đi ca quan h sn xut do yếu t nào quyết định?
a) Th chế chính tr. b) S phong phú của đối tượng lao động.
c) Trình độ ca người lao động. d) Trình độ ca lực lượng sn xut.
16. Đin các t còn thiếu vào câu sau: (1) và (2)..... là hai mặt cơ bản, tt yếu ca quá trình sn
xut"
a) Lực lượng sn xut và quan h sn xut. b) Cơ sở h tng kiến trúc thượng tng.
c) Cơ sở h tng quan h sn xut d) Lực lượng sn xut/kiến trúc thượng tng
17. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất v mi quan h gia lc lượng sn xut và quan
h sn xuất
a) Lực lượng sn xut ph thuc vào quan h b) Quan h sn xut và lực lượng sn xut tn ti
sn xut. độc lp vi nhau.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
c) Quan h sn xut và lực lượng sn xut đu d) Quan h sn xut ph thuộc vào trình độ phát
hoàn toàn ph thuc vào quyết lực nhà nưc. trin ca lực lượng sn xut
18. Đin t còn thiếu vào ch trống (...) trong câu sau " ……là nội dung vt cht ca quá trình
snxut.
a) Phương thức sn xut. b) Quan h sn xut.
c) Sn xut vt cht d) lực lượng sn xut
19. Đin t còn thiếu vào ch trống (…) trong câu sau: …….là hình thức xã hi ca quá trình
snxut".
a) Lực lượng sn xut.b) Phương thức sn xut.
c) Sn xut vt cht d) Quan h sn xut.
20. Yếu t quan trng nht trong lực lượng sn xut là:
a) Tư liệu sn xut. b) Tài nguyên khong sn.
c) Người lao động. d) Công c lao động.
21. Quan h o dưới đây KHÔNG thuộc v quan h sn xut?
a) Quan h s hữu đi với tư liu sn xut. b) Quan h trong t chc và qun lý sn xut.
c) Quan h mua và bán sn phẩm lao đng. d) Quan h trong phân phi sn phẩm lao động.
22. Trong thi k quá độn ch nghĩa xã hội, Vit Nam cn:
a) Ch động thiết lp quan h sn xuất trước, sau b) Tn trong quy lut khách quan và tuyt đối đó
phát trin lực lượng sn xut phù hp. không can thip vào s phát trin ca lc
ng sn xut và quan h sn xut.
c) Kết hợp đồng thi phát trin lực lượng sn d) Ch động xây dng lực lượng sn xuất trước, xut
vi xác lp quan h sn xut phù hợp sau đó phát triển quan h sn xut phù hp.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
23. S tn ti nn kinh tếng hóa nhiu thành phn trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hội
Vit Nam là do:
a) Trình độ ca lực lượng sn xut ca Vit b) Đặc điểm t nhiên ca Vit Nam quy định.
Nam quy định.
c) Nhn thc chính tr ca Việt Nam quy định. d) Thành phn giai cp trong xã hi Vit Nam
quy định.
24. Theo quan nim ca triết hc Mác Lênin, quan h sn xut
a) Hoàn toàn b quy định bi những người b) Hoàn toàn b quy định bi truyn thng và
lãnh đạo các cơ s sn xut. tp tc.
c) Hoàn toàn b quy định bi chế độ chính tr d) Tn ti khách quan và không ph thuc vào
xã hi. ý thc của con ngưi.
25. Đin t còn thiếu vào ch trng (-) trong câu sau: "Trong một (1)....... thì −(2)……… là yếu t
thường xuyên biến đổi, còn ..(3).. là yếu t tương đối ổn định.
a) 1) phương thức sn xut, 2) lực lượng sn b) 1) phương thc sn xut, 2) quan h
sn xut, 3) quan h sn xut.. xuất, 3) tư liệu sn xut.
c) 1) quan h sn xut, 2) quan h phân phi, d) 1) phương thức sn xut, 2) lực lưng sn
3) quan h s hu. xut, 3) quan h sn xut..
26. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s, quan h sn xuất tác động tr li lực lượng
sn xut thông qua yếu t nào ca lực lượng sn xut
a) Tư liệu sn xut. b) Đối tượng lao động.
c) Người lao động d) Công c lao động.
27. Cơ sở h tng là:
a) Toàn b sinh hot vt chất và điều kin sinh b) Toàn b nhng quan h sn xut hp
thành hot vt cht ca mt xã hi. cơ sở kinh tế ca mt xã hi nhất định.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
c) Toàn b đất đai, máy móc, đường xá, d) Toàn b cơ cấu công - nông nghip ca
phương tiện để sn xut ca ci vt cht mt nn kinh tế, xã hi nhất định. trong xã hi.
28. Phát biểu nào sau đây dùng với vai trò ca kiến trúc thượng tng đối vi cơ sở h tng?
a) Kiến trúc thưng tng quyết định cơ sở h b) Kiến trúc thưng tng luôn có tác
động tích tng. cực đối với cơ sở h tng.
c) Kiến trúc thượng tng chu s quyết định d) Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai
hoàn toàn của cơ sở h tng. trò tác động tr lại cơ sở h tng ca xã
hi.
29. Thc cht ca quan h bin chng giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng có th quy
v:
a) Quan h gia kinh tế và chính tr b) Quan h gia vt cht và ý thc.
c) Quan h gia tn ti xã hi và ý thc xã d) Quan h giữa đời sng vt chất và đời hi.
sng tinh thn
30. Nguyên nhân sâu xa s biến đi của cơ sở h tng dẫn đến biến đổi kiến trúc thượng tng
làdo s biến đổi ca yếu t nào sau đây:
a) Quan h sn xut. b) Lực lượng sn xut.
c) Cơ sở h tng. d) Nhà nước.
31. Trong các ni dung sau, ni dung nào th hin đúng nht s thay đổi ca kiến trúc thưng
tầng khi cơ s h tầng thay đổi
a) Mi yếu t ca kiến trúc thượng tng s b) Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo
thay đổi theo ngay. ngay.
c) Tôn giáo, ngh thut, triết học thay đổi theo d) Không phi mi yếu t ca kiến trúc
ngay. thượng tng s thay đổi theo ngay.
32. Đin t còn thiếu vào ch trng (...) trong cu sau: Quá trình lch s t nhiên ca s phát
trin xã hi chng nhng din ra bằng con đường ……..mà còn bao hàm cả s b qua trong
những điều kin lch s nhất định, hoc mt vài hình thái kinh tế - xã hi nhất định.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
a) Phát trin t t. b) Phát trin nhy vt.
c) Phát trin rút ngn. d) Phát trin tun t.
33. Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các t chc chính trcác yếu t thuc phm trù
nào sau đây?
a) Cơ sở h tng b) Tn ti xã hi.
c) Ý thc xã hi. d) Kiến trúc thưng tng.
34. Trong các yếu t ca kiến trúc thượng tng yếu t nào có quan h trc tiếp nht với cơ s
h tầng”
a) Chính tr, pháp quyn. b) Khoa hc, ngh thut
c) Chính tr, tôn giáo. d) Đạo đức, tôn giáo.
35. Hãy ch ra luận điểm SAI:
a) Khi cơ sở h tng thay đổi, ngay lp tc b) Kiến trúc thượng tng có kh năng kìm mi
b phn ca kiến trúc thượng tnghãm s phát trin của cơ s h tầng thay đổi theo
c) Cơ sở h tầng thay đổi kéo theo s thay đổi d) Kiến trúc thượng tng có tính độc lp ca
kiến trúc thượng tng tương đối so với cơ sở h tng.
36. Cơ sở h tng ca Vit Nam trong thi k quá độ đi lên CNXH được xác định là
a) H thống đin-đưng-trưng-trm hiện đi, b) Nn sn xuất được công nghip hóa, hin
rng khp c ớc. đại hóa trình đ tiên tiến.
c) Nn kinh tế hàng hoá nhiu thành phn d) Nn kinh tế th trưởng. theo định hưng xã
hi ch nghĩa.
37. Bàn v kiến trúc thượng tng, ch nghĩa duy vật lch s KHÔNG cho rng:
a) Mi s thay đổi ca kiến trúc thượng tăngb) Cơ sở h tng thay đổi thì kiến trúc thượng
đều do s thay đổi của cơ sở h tng gây tầng thay đổi theo. ra.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
c) Cơ sở h tng quyết định snh thành d) Kiến trúc thưng tng có th lc hu so vi
ca kiến trúc thượng tầng. cơ sở h tng.
38. Khẳng định tính lch s t nhiên ca s phát trin các hình thái kinh tế - xã hi tc là
khẳng định s phát trin ca xã hi...
a) tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng b) hoàn toàn là mt quá trình t nhiên và
thời cũng chịu tác động ca các nhân t khách quan. ch quan của con người.
c) là kết qu ca vô s hot động ch quan, t d) hoàn toàn tuân theo quy lut khách quan
nhiên của con ngưi ca lch s
39. Ngun gc sâu xa ca s vận động và phát trin ca các hình thái kinh tế - xã hi là:
a) Áp bc, bt công và mâu thun giai cp. b) Động cơ chính tr của các vĩ nhân, lãnh tụ
c) S tăng lên không ngng của năng suất lao d) Mâu thun gia lc lượng sn xut vi
động. quan h sn xut
40. V tng th, lch s nhân loi là quá trình thay thế tun t ca các hình thái kinh tế - xã hi.
a) ng sn nguyên thy - Phong kiến - bản b) Chiếm hu l Phong kiến bản
ch nghĩa Xã hi ch Cng sn ch nghĩa ch nghĩa – Xã hi ch nghĩa Cộng sn ch
nghĩa.
c) Cng sn nguyên thy - Chiếm hu nô l - d) Cng sn nguyên thy - Chiếm hu nô l .
Phong kiến - Tư bản ch nghĩa Xã hội ch Phong kiến Tư bn ch nghĩa Cộng sản nghĩa
ch nghĩa.
41. Đặc điểm bao trùm ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam là:
a) Năng suất lao động thp. b) Quan h sn xut lc hu.
c) Lực lượng sn xut lc hu. d) T mt nn sn xut nh b qua chế độ bản ch
nghĩa
42. Thc cht ca vic phát trin b qua giai đoạn tư bản ch nghĩa c ta là gì?
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
a) B qua các giai đoạn phát trin tun t như b) B qua lực lượng sn xut, quan h sn các
ớc tư bản ch nghĩa Tây Âu. xut và kiến trúc thưng tầng tư bản
ch nghĩa.
c) B qua s thng tr ca kiến trúc thượng d) B qua toàn b h thng kinh tế tư bản ch
tầng TBCN. nghĩa.
43. Theo quan điểm ca triết hc Mác - Lênin, xã hội đầu tiên xut hin giai cp là xã hi nào?
a) Xã hi phong kiến. b) Xã hi cng sn nguyên thy.
c) Xã hội tư bản. d) Xã hi chiếm hu nô l
44. Theo quan điểm ca triết hc Mác - Lênin, trong xã hi có giai cp đối kháng, giai cp nào s
là giai cp thng tr
a) Tng lp có trình độ hiu biết v khoa hc b) Giai cp nm quyn s hữu tư liu sn xut
cao nht trong xã hi. ch yếu ca xã hi.
c) Giai cấp đóng vai trò là lực lượng sn xutd) Giai cấp đông đảo nht trong xã hi. ch yếu
ca xã hi.
45. Nhận định nào sau đây là SAI với quan điểm ca triết hc Mác - Lênin"
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 10/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
Giai cấp cơ bản ca xã hi là các giai cp b) Trong mi xã hi có giai cp, ngoài giai cp
đưc sinh ra t chính phương thực sn cơ bản còn tn ti các giai cấp không cơ xuất
đang giữ địa v thng tr trong xã hi bn và tng lớp trung gian. đó.
c) Giai cp gn với phương thức sn xut tàn d) Tri thc là mt giai cấp cơ bản trong
xã hi.
dư của xã hội cũ là giai cấp không cơ bn
ca xã hi.
46. Theo quan điểm ca triết hc Mác - Lênin, du là nguyên nhân trc tiếp quyết định s ra đời
giai cp”
a) Năng suất lao động cao có sn phẩm dư tha b) S phân công lao động xã hi phát trin, tách
tương đối. lao động trí óc khi lao động chân tay.
c) Công c sn xut bng kim loi thay thế công d) S xut hin chế độ s hữu tư nhân về liệu
c bằng đá. sn xut.
47. Theo quan điểm ca triết hc Mác - Lênin, trong xã hội tư bản ch nghĩa, giai cấp tư sản li
là giai cp thng tr bi vì:
a) Giai cấp tư sản là giai cp s hữu tư liệu snb) Giai cấp tư sản đông đảo nht trong xã hi. xut
ch yếu trong xã hi.
c) Giai cp sản là lực lượng trc tiếp sn xut d) Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa
hc ra ca ci ca xã hi. k thut cao.
48. Theo quan điểm ca triết hc Mác - Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cp
là:
a) Do mâu thun gia trình độ phát trin ca lc b) Do s nghèo kh ca qun chúng nhân dân
ng sn xut xã hi vi quan h sn xuất đã tr nên li thi.
c) Do s lôi kéo ca mt th lĩnh có uy tín trong d) Do một lý thuyết khoa hc v giai cấp thúc đẩy
nhân dân phát động và lãnh đạo. qun chúng nhân dân ni dy.
49. Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm ca triết hc Mác - Lênin v đấu tranh giai
cp?
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 11/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
a) Trong thi k quá độ đi lên ch nghĩa xã b) Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế là mt biu
hi Vit Nam vn tn ti giai cấp và đấu hin ca cuộc đấu tranh giai cp trong thi
tranh giai cp. k quá độ đi lên ch nghĩa xã hội Vit
Nam.
c) Trong thi k quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội d) Trong thi k quá độ Vit Nam, cuộc đấu
Việt Nam do không còn đối kháng giai tranh giai cp din ra trên nhiu lĩnh vc cp
nên không còn đấu tranh giai cp vi ni dung và hình thc khác nha
50. Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm ca triết hc Mác - Lênin"
a) S ra đời ca giai cp không ph thuc vào ý b) Giai cp là nhng tập đoàn người mà tập đoàn
mun ch quan của con người. này có th chiếm đoạt lao động ca tập đoàn
khác.
c) Giai cp tn ti trong mi xã hi. d) Giai cp là mt phm trù lch s
51. Chế độ tư hữu ra đời gn vi hình thc cộng đồng người nào?
a) Dân tc. b) B lc.
c) Th tc d) B tc.
52. Các quc gia dân tc châu Âu hình thành trong thi k nào
a) C ba đáp án trên b) Phong kiến.
c) Chiếm hu nô l. d) Tư bản ch nghĩa
53. Theo quan điểm ca triết hc Mác - Làm, s ra đời của nhà nước là do:
a) Nguyn vng ca giai cp thng tr. b) Do s phát trin ca xã hi.
c) Tt yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh d) Nguyn vng ca mi quc gia, dân tc tế.
54. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng bản cht của nhà nước theo quan điểm macxit?
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 12/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
a) Công c quyn lc thc hin chuyên chính b) Công c quyn lc thc hin chuyên
chính giai cp ca giai cp thng tr. gm cp
c) Công c quyn lc ca giai cp thng tr. d) Công c quyn lc qun lý xã hi vì mục đích
chung
55. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s, nguyên nhân trc tiếp làm xut hin n
c là:
Tham vng quyn lc ca các chính tr gia b) S tha thun ca mi tng lp trong
hi.
c) Lý tưởng cao đẹp ca những người ưu t d) Nhng mâu thun giai cp không th điu
trong xã hội. Hòa được.
56. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s nguyên nhân sâu xa làm xut hin nhà nước
a) S tha thun ca mi tng lp trong b) Đu tranh giai cp hi.
c) S ra đời ca chế độ tư hữu. d) Mong ưc ca nhân dân vì mt xã hi tốt đẹp,
57. Đin vào ch trống “Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch sử, nhà nước xut hin và
tnti...
a) trong một giai đon lch s nhất định. b) t trưc khi xã hi có giai cp.
c) trong mọi giai đoạn lch s. d) ngay khi xã hội loài người xut hin.
58. Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s là:
a) Thúc đẩy s hình thành và phát trin ca b) Thc hin chuyên chính, trn áp các giai các
giai cp mi. cấp đối lp.
c) T chc kiến to kết cu giai cp ca xã d) Cng c m rộng cơ sở chính tr xã hi cho
hi. s thng tr ca giai cp cm quyn.
59. Căn cứ để phân loi kiểu nhà nước theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s là:
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 13/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
a) Chức năng của nhà nước. b) Bn cht giai cp của nhà nước.
c) Cách thc t chc quyn lực nhà nưc. d) Ngun gc của nhà nước.
60. Nhà nước trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là:
a) Nhà nước dân ch cng hòa. b) Nhà nước chuyên chính vô sn.
c) Nhà nước dân ch nhân dân. d) Nhà nưc dân ch sản.
61. Xu hướng phát trin của nhà nước trong ch nghĩa cộng sn là:
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 14/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
Chuyển hóa thành nhà nước toàn cu b) Cng c vng chc quyn lc giai cp.
c) Nhà nước t tiêu vong. d) Chuyển hóa thành nhà nước cng sn.
62. Tn ti xã hi bao gm nhng yếu t nào sau đây?
a) Phương thức sn xuất, điu kin t nhiên b) Phương thức sn xuất điều kin t hoàn
cảnh địa lý, và dân nhiên - hoàn cnh địa lý.
c) Điu kin t nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân d) Phương thức sn xut, xã hội và dân cư
cư.
63. Khái nim ý thc xã hội dùng đ ch:
a) Phương diện sinh hot tinh thn ca mt b) Phương diện sinh hot tinh thn của đời giai
cp. sng xã hi, ny sinh t tn ti xã hi.
phn ánh tn ti xã hi trong nhng giai
đon nhất định
c) Phương diện sinh hot vt cht ca xã hi d) Những đặc trưng về tâm lý, tính cách ca
mt cộng đng dân tc. 64. Mi quan h gia ý thc xã hi và ý thc cá nhân là biu th
mi quan h gia
a) Cái chung và cái đơn nhất. b) Ni dung và hình thc.
c) Bn cht và hiện tượng. d) Cái chung và cái riêng.
65. La chọn phương án đúng v đặc điểm h tưởng:
a) H tư tưng không ảnh hưởng đến s phát b) Trong xã hi có giai cp thì ch có h
trin ca khoa hc. ng biu hin tính giai cp ca ý thc xã
hi.
c) H tư tưởng ra đời trc tiếp t tâm lý xã d) H tư tưởng là h thng những quan điểm,
hi. h thng hoá, khái quát hóa thành lý lun,
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 15/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
thành các hc thuyết chính tr - xã hi
phn ánh li ích ca mt giai cp nht
định.
66. La chọn phương án đúng v vai trò ca tn ti xã hi trong quan h bin chng vi ý
thcxã hi:
Ý thc xã hi hoàn toàn ph thuc mt b) Tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi. cách
th động vào tn ti xã hi.
c) Tn ti xã hi có vai trò quyết định đối vi d) Khi tn ti xã hội thay đổi thì toàn bc các
hình thái ý thc xã hi một Cách đơn yếu t cu thành ý thc xã hi s bien doi gin, trc
tiếp, không qua các khu trung ngay cùng tn ti xã hi. gian.
67. Nhận định nào sau đây là đúng?
a) Đời sng và ý thc tn ti đc lp vi b) Không phi đi sng quyết định ý thc mà
nhau. chính ý thc quyết định đời sng.
c) Không phi ý thc quyết định đời sng màd) Đời sng không quyết định ý thc, mà ý
chính đời sng quyết định ý thc. thức cũng không quyết định đi sng.
68. La chọn phương án đúng v tính đc lập tương đối ca ý thc xã hi:
a) Những tư tưởng khoa hc tiên tiến có th b) Trong xã hi có giai cp, tính cht kế tha
ợt trước s phát trin ca tn ti xã hi ca ý thc xã hi không gn lin vi tnh
nên có th thoát ly tn ti xã hi. giai cp ca nó.
c) Tn ti xã hội thay đổi nhưng có một s b d) Các hình thái ý thc xã hi trong s
phát phn ca ý thc xã hội chưa thay đồ ngay trin không th tác động qua li ln
nhau. cùng vi tn ti xã hi.
69. Ý thc xã hi gm các hình thc ý thc xã hội cơ bản nào sau đây?
a) Ý thc chính tr, ý thc pháp quyn. ý thc
b) Ý thc chính tr, ý thc pháp quyn, ý
thức văn hóa, ý thức môi trường, ý thc tôn
đạo đức, ý thức văn hóa, ý thức tôn
giáo, ý giáo, ý thc khoa hc, ý thc triết hc.
thc khoa hc, ý thc triết hc
c) Ý thc chính tr, ý thc pháp quyn, ý thc
d) Ý thc chính tr, ý thc pháp quyn, ý
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 16/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
thức đạo đức, ý thc dân tc, ý thc tồn giáo, ý đạo đức, ý thc thm m, ý thc tôn giáo,
ý thc khoa hc, ý thc triết hc. thc khoa hc, ý thc triết hc.
70. La chọn phương án đúng v tâm lý xã hi
a) Tâm lý xã hi cho biết nhng mi liên h khách b) Tâm lý xã hi không bao gồm tư tưởng ca xã
quan, bn cht, tt yếu mang tính quy lut ca hội hình thành dưới tác đng trc tiếp ca
các s vt và quá trình xã hi. cuc sng hng ngày.
c) Tâm lý xã hi phn ánh mt cách trc tiếp và d) Tâm lý xã hi phn ánh mt cách trc tiếp và t
phát những điều kin sinh hot hàng ngày t giác những điều kin sinh hot hàng ngày ca
con người. của con ngưi.
71. Nhận định nào sau đây là SAI
a) Giai cp b tr có thh tư tưởng riêng ca b) Giai cp b tr chu ảnh hưởng tư tưởng ca
mình. giai cp thng tr
c) Giai cp thng tr luôn tìm cách áp đặt h d) Giai cp thng tr không chu ảnh hưởng tư
ng ca mình cho các giai cp ng ca giai cp b tr.
72. Trong các hình thái ý thc xã hội dưới đây, hình thái ý thức xã hội nào ra đời ngay trong xã
hi cng sn nguyên thy:
a) Ý thc chính tr b) Ý thc thm m.
c) Ý thc giai cp. d) Ý thc triết hc.
73. Ch nghĩa duy vật lch s coi con người là mt b phn ca gii t nhiên, còn gii t nhiên
a) ...đối tượng chinh phc ca con người. b) ...đối tượng ci to ca con người.
c) ...thân th vô cơ của con người. d) ...đi tượng vô cơ của con ngưi.
74. La chọn phương án dùng đ đin vào du .... trong nhận định được sau đây: “Điểm khác
biệt căn bản gia xã hội loài người vi xã hi loài vt là ch loài vườn may mn lm ch
hái lượm trong khi con người li....
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 17/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
a) Sn xut b) Lao động
c) Sáng to d) Tư duy
75. Ni dung nào th hiện đúng nhất quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s v con người
a) Con người là sn phm ca lch s, luôn b) Con người va là sn phm ca lch s, chu
tác động ca lch s. va là b phn ca lch s.
c) Con người sáng to ra lch s theo mong d) Con người va là ch th ca lch s, va
mun ch quan ca mình. là sn phm ca lch s.
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 18/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
76. Đin vào ch trng: "Bn chất con người không phi là mt cái trừu tượng có hu ca
cánhân riêng biệt. Trong −(1), của nó bn chất con người là (2), nhng quan h xã hi."
a) 1) tính vt cht, 2) tng hòa. b) 1) tính hin thc, 2) tng hòa.
c) 1) tính vt cht, 2) tng hp d) 1) tính hin thc, 2) tng s.
77. Ni dung nào trong các nội dung được nêu dưới đây thể hiện đúng nhất xut phát
đimnghiên cu ch nghĩa duy vt lch s của C. Mác và Ph. Ăngghen?
a) Con người c th. b) Con người trừu tượng.
c) Con người lý tưởng d) Con ngưi hin thc.
78. Cng hiến quan trng nht ca triết hc Mác v bn chất con người làm
a) Ch ra bn chất con người là kết qu ca s b) Ch ra bn chất con người là ch th sáng
tiến hóa lâu dài ca gii t nhiên. to ra lch s
lOMoARcPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 19/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
c) ch ra hai mặt cơ bản to thành bn cht d) Ch ra vai trò ca các quan h xã hi trong
con ngưi là cái sinh hc và cái xã hi vic hình thành bn chất con người.
79.
Trong các nội dung được nêu dưới đây, nội dung nào KH
ÔNG th hiện đúng quan đim
catriết hc Mc. Lenin v hiện tượng tha hóa của con ngườ
i
a)
b)
Tha hoá con người phát triển cao độ
trong lĩnh vực đạo đc.
xã hi t bn ch nghĩa.
c)
Tha hoá con người là phạm trù vĩnh vin
d)
Tha hóa con người là hiện tưng mang tính
lch s.
80.
Ch nghĩa duy vật lch s cho rng:
a)
Con người là ch thng to ra lch s
b)
Con người và lch s đều là kết qu ngu
theo ý mình.
nhiên, không phi là s sáng to ch quan
.
c)
Lch sng tạo ra con người; con người
d)
Con người sáng to ra lch s trong phm
không thng to ra lch s.
vi những điu kin khách q
uan mà
chính lch s trưc đó đã tạo ra cho nó.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz 1.
Câu. Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
a) con người hiện thực.
b) Con người tư duy.
c) Con người hành động d) Con ngựa trừu tượng. 2.
Câu. Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây và xác định đó là nhận định của ai:
"Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ; loài vật may mắn
lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại. …….(1) " (...(2).........)
a) (1) Tư duy, 2) VI Lênin.
b) (1) Biết sáng tạo,( 2) Ph. Ăngghen.
c) (1) Tiến hành lao động, (2) C. Mác d) (1) Sản xuất. (2) Ph. Ăngghen. 3.
Câu. Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
a) Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống
b) Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần,
sản tinh thầnxuất văn hóa.
c) Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh d) Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản
thần và nghệ thuật. xuất ra bản thân con người. 4.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ……. là cơ sở của sự tồn tại và phát triển
của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
a) sản xuất vật chất.
b) Sản xuất tinh thần
c) Hoạt động vật chất. d) Hoạt động tinh thần. 5.
Phương thức sản xuất là:
a) Cách thức con người tiến hành mọi hoạt b) Cách thức con người sản xuất ra của cải vật
động sản xuất qua các giai đoạn lịch sử chất cho xã hội.
c) Cách thức con người thực hiện các quan hệ d) Cách thức con người thực hiện trong quá
xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn của
xã hội loài người.
lịch sử nhất định của xã hội loài người. lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz 6.
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:
a) Phương thức sản xuất.
b) Hình thức tôn giáo.
c) Hình thức nhà nước. d) Thể chế chính trị. 7.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau ……... là tổng hợp các yếu tố vật chất và
tinhthần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo cầu cầu sinh tồn, phát
triển của con người.
a) Công cụ lao động
b) Tư liệu sản xuất.
c) Người lao động.
d) lực lượng sản xuất. 8.
Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
a) Người lao động và đối tượng lao động.
b) Người lao động và tư liệu sản xuất.
c) Người lao động và công cụ lao động.
d) Người lao động và tư liệu lao động. 9.
Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào"
a) Tư liệu lao động và đối tượng lao động.
b) Công cụ lao động và đối tượng lao động.
c) Công cụ lao động và tư liệu lao động.
d) Phương tiện lao động và công cụ lao động. 10.
Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là
a) Đối tượng lao động. b) Sản phẩm của lao động.
c) Phương tiện lao động.
d) công cụ lao động 11.
Quan hệ sản xuất là:
a) Mối quan hệ giữa người với người trong b) Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản
quá trình sản xuất. xuất.
c) Mối quan hệ giữa con người với công cụ d) Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động. lao động. lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz 12.
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất lật
a) Quan hệ phân phối. b) Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
c) Quan hệ quản lý sản xuất. d) Quan hệ tổ chức sản xuất. 13.
Mối quan hệ song trùng của nền sản xuất vật chất mà C. Mác nhắc đến là quan hệ nào sau đây
a) Quan hệ giữa người với người trong sản b) Quan hệ giữa con người với tự nhiên và xuất
vật chất và quan hệ giai cấp trong xã
quan hệ giữa người với người trong quá hội.
trình sản xuất vật chất.
c) Quan hệ giữa con người với tự nhiên và d) Quan hệ giữa con người với tự nhiên và
quan hệ giữa con người với tư liệu sản
quan hệ giữa con người với sắn phẩm của xuất
quá trình sản xuất vật chất. 14.
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất
a) Quan hệ sở hữu về công cụ lao động. b) Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
c) Quan hệ phân phối sản phẩm. d) Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất. 15.
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định? a) Thể chế chính trị.
b) Sự phong phú của đối tượng lao động.
c) Trình độ của người lao động. d) Trình độ của lực lượng sản xuất. 16.
Điền các từ còn thiếu vào câu sau: (1) và (2)..... là hai mặt cơ bản, tất yếu của quá trình sản xuất"
a) Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
b) Cơ sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng.
c) Cơ sở hạ tầng quan hệ sản xuất
d) Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng 17.
Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”
a) Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ
b) Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại sản xuất.
độc lập với nhau. lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
c) Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều d) Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát
hoàn toàn phụ thuộc vào quyết lực nhà nước. triển của lực lượng sản xuất 18.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau " ……là nội dung vật chất của quá trình sảnxuất.
a) Phương thức sản xuất.
b) Quan hệ sản xuất.
c) Sản xuất vật chất
d) lực lượng sản xuất 19.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (…) trong câu sau: …….là hình thức xã hội của quá trình sảnxuất".
a) Lực lượng sản xuất.b) Phương thức sản xuất.
c) Sản xuất vật chất
d) Quan hệ sản xuất. 20.
Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là:
a) Tư liệu sản xuất.
b) Tài nguyên khoảng sản.
c) Người lao động.
d) Công cụ lao động. 21.
Quan hệ nào dưới đây KHÔNG thuộc về quan hệ sản xuất?
a) Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất. b) Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
c) Quan hệ mua và bán sản phẩm lao động. d) Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động. 22.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Việt Nam cần:
a) Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sau b) Tồn trong quy luật khách quan và tuyệt đối đó
phát triển lực lượng sản xuất phù hợp.
không can thiệp vào sự phát triển của lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
c) Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản d) Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, xuất
với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp sau đó phát triển quan hệ sản xuất phù hợp. lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz 23.
Sự tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là do:
a) Trình độ của lực lượng sản xuất của Việt b) Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định. Nam quy định.
c) Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định. d) Thành phần giai cấp trong xã hội Việt Nam quy định. 24.
Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, quan hệ sản xuất
a) Hoàn toàn bị quy định bởi những người
b) Hoàn toàn bị quy định bởi truyền thống và
lãnh đạo các cơ sở sản xuất. tập tục.
c) Hoàn toàn bị quy định bởi chế độ chính trị d) Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào xã hội.
ý thức của con người. 25.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (-) trong câu sau: "Trong một (1)....... thì −(2)……… là yếu tố
thường xuyên biến đổi, còn ..(3).. là yếu tố tương đối ổn định.
a) 1) phương thức sản xuất, 2) lực lượng sản
b) 1) phương thức sản xuất, 2) quan hệ
sản xuất, 3) quan hệ sản xuất..
xuất, 3) tư liệu sản xuất.
c) 1) quan hệ sản xuất, 2) quan hệ phân phối, d) 1) phương thức sản xuất, 2) lực lượng sản
3) quan hệ sở hữu. xuất, 3) quan hệ sản xuất.. 26.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng
sản xuất thông qua yếu tố nào của lực lượng sản xuất
a) Tư liệu sản xuất.
b) Đối tượng lao động.
c) Người lao động
d) Công cụ lao động. 27.
Cơ sở hạ tầng là:
a) Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh b) Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp
thành hoạt vật chất của một xã hội.
cơ sở kinh tế của một xã hội nhất định. lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
c) Toàn bộ đất đai, máy móc, đường xá,
d) Toàn bộ cơ cấu công - nông nghiệp của
phương tiện để sản xuất của cải vật chất một nền kinh tế, xã hội nhất định. trong xã hội. 28.
Phát biểu nào sau đây dùng với vai trò của kiến trúc thượng tảng đối với cơ sở hạ tầng?
a) Kiến trúc thượng tổng quyết định cơ sở hạ
b) Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích tầng.
cực đối với cơ sở hạ tầng.
c) Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định d) Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai
hoàn toàn của cơ sở hạ tầng.
trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội. 29.
Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có thể quy về:
a) Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
b) Quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c) Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
d) Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời hội. sống tinh thần 30.
Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến trúc thượng tầng
làdo sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:
a) Quan hệ sản xuất.
b) Lực lượng sản xuất.
c) Cơ sở hạ tầng. d) Nhà nước. 31.
Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến trúc thượng
tầng khi cơ sở hạ tầng thay đổi
a) Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ
b) Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo
thay đổi theo ngay. ngay.
c) Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo d) Không phải mọi yếu tố của kiến trúc ngay.
thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay. 32.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong cấu sau: Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát
triển xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường ……..mà còn bao hàm cả sự bỏ qua trong
những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế - xã hội nhất định. lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
a) Phát triển từ từ.
b) Phát triển nhảy vọt.
c) Phát triển rút ngắn. d) Phát triển tuần tự. 33.
Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các tổ chức chính trị là các yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây?
a) Cơ sở hạ tầng
b) Tồn tại xã hội.
c) Ý thức xã hội. d) Kiến trúc thượng tầng. 34.
Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng yếu tố nào có quan hệ trực tiếp nhất với cơ sở hạ tầng”
a) Chính trị, pháp quyền.
b) Khoa học, nghệ thuật
c) Chính trị, tôn giáo.
d) Đạo đức, tôn giáo. 35.
Hãy chỉ ra luận điểm SAI:
a) Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập tức
b) Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm mọi
bộ phận của kiến trúc thượng tầnghãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng thay đổi theo
c) Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi d) Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập của
kiến trúc thượng tầng
tương đối so với cơ sở hạ tầng. 36.
Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH được xác định là
a) Hệ thống điện-đường-trường-trạm hiện đại, b) Nền sản xuất được công nghiệp hóa, hiện
rộng khắp cả nước. đại hóa ở trình độ tiên tiến.
c) Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
d) Nền kinh tế thị trưởng. theo định hướng xã hội chủ nghĩa. 37.
Bàn về kiến trúc thượng tầng, chủ nghĩa duy vật lịch sử KHÔNG cho rằng:
a) Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tăngb) Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng
đều do sự thay đổi của cơ sở hạ tầng gây tầng thay đổi theo. ra. lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
c) Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành
d) Kiến trúc thượng tầng có thể lạc hậu so với
của kiến trúc thượng tầng. cơ sở hạ tầng. 38.
Khẳng định tính lịch sử — tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội tức là
khẳng định sự phát triển của xã hội...
a) tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng
b) hoàn toàn là một quá trình tự nhiên và
thời cũng chịu tác động của các nhân tố khách quan. chủ quan của con người.
c) là kết quả của vô số hoạt động chủ quan, tự d) hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan
nhiên của con người của lịch sử 39.
Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là:
a) Áp bức, bất công và mâu thuẫn giai cấp. b) Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ
c) Sự tăng lên không ngừng của năng suất lao d) Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với
động. quan hệ sản xuất 40.
Về tổng thể, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội.
a) ộng sản nguyên thủy - Phong kiến - Tư bản b) Chiếm hữu nô lệ — Phong kiến — Tư bản
chủ nghĩa – Xã hội chủ Cộng sản chủ nghĩa chủ nghĩa – Xã hội chủ nghĩa Cộng sản chủ nghĩa.
c) Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ - d) Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ .
Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa Xã hội chủ Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa Cộng sản nghĩa chủ nghĩa. 41.
Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
a) Năng suất lao động thấp.
b) Quan hệ sản xuất lạc hậu.
c) Lực lượng sản xuất lạc hậu.
d) Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa 42.
Thực chất của việc phát triển bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa ở nước ta là gì? lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
a) Bỏ qua các giai đoạn phát triển tuần tự như b) Bỏ qua lực lượng sản xuất, quan hệ sản các
nước tư bản chủ nghĩa Tây Âu.
xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
c) Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng d) Bỏ qua toàn bộ hệ thống kinh tế tư bản chủ tầng TBCN. nghĩa. 43.
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp là xã hội nào?
a) Xã hội phong kiến. b) Xã hội cộng sản nguyên thủy.
c) Xã hội tư bản.
d) Xã hội chiếm hữu nô lệ 44.
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, trong xã hội có giai cấp đối kháng, giai cấp nào sẽ
là giai cấp thống trị
a) Tảng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học b) Giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất
cao nhất trong xã hội.
chủ yếu của xã hội.
c) Giai cấp đóng vai trò là lực lượng sản xuấtd) Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội. chủ yếu của xã hội. 45.
Nhận định nào sau đây là SAI với quan điểm của triết học Mác - Lênin" lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp b) Trong mỗi xã hội có giai cấp, ngoài giai cấp
được sinh ra từ chính phương thực sản cơ bản còn tồn tại các giai cấp không cơ xuất
đang giữ địa vị thống trị trong xã hội
bản và tầng lớp trung gian. đó.
c) Giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn
d) Tri thức là một giai cấp cơ bản trong xã hội.
dư của xã hội cũ là giai cấp không cơ bản của xã hội. 46.
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, dầu là nguyên nhân trực tiếp quyết định sự ra đời giai cấp”
a) Năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa b) Sự phân công lao động xã hội phát triển, tách tương đối.
lao động trí óc khỏi lao động chân tay.
c) Công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công d) Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu cụ bằng đá. sản xuất. 47.
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp tư sản lại
là giai cấp thống trị bởi vì:
a) Giai cấp tư sản là giai cấp sở hữu tư liệu sảnb) Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội. xuất
chủ yếu trong xã hội.
c) Giai cấp tư sản là lực lượng trực tiếp sản xuất
d) Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa
học ra của cải của xã hội. kỹ thuật cao. 48.
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cấp là:
a) Do mâu thuẫn giữa trình độ phát triển của lực b) Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân
lượng sản xuất xã hội với quan họ sản xuất đã trở nên lỗi thời.
c) Do sự lôi kéo của một thủ lĩnh có uy tín trong d) Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy
nhân dân phát động và lãnh đạo.
quần chúng nhân dân nổi dậy. 49.
Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác - Lênin về đấu tranh giai cấp?
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 10/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
a) Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã b) Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế là một biểu
hội ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời tranh giai cấp.
kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
c) Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội d) Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu
ở Việt Nam do không còn đối kháng giai tranh giai cấp diễn ra trên nhiều lĩnh vực cấp
nên không còn đấu tranh giai cấp với nội dung và hình thức khác nha 50.
Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác - Lênin"
a) Sự ra đời của giai cấp không phụ thuộc vào ý b) Giai cấp là những tập đoàn người mà tập đoàn
muốn chủ quan của con người. này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác.
c) Giai cấp tồn tại trong mọi xã hội.
d) Giai cấp là một phạm trù lịch sử 51.
Chế độ tư hữu ra đời gắn với hình thức cộng đồng người nào? a) Dân tộc. b) Bộ lạc. c) Thị tộc d) Bộ tộc. 52.
Các quốc gia dân tộc ở châu Âu hình thành trong thời kỳ nào
a) Cả ba đáp án trên b) Phong kiến.
c) Chiếm hữu nô lệ.
d) Tư bản chủ nghĩa 53.
Theo quan điểm của triết học Mác - Làm, sự ra đời của nhà nước là do:
a) Nguyện vọng của giai cấp thống trị.
b) Do sự phát triển của xã hội.
c) Tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh d) Nguyện vọng của mỗi quốc gia, dân tộc tế. 54.
Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng bản chất của nhà nước theo quan điểm macxit?
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 11/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
a) Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính
b) Công cụ quyền lực thực hiện chuyên
chính giai cấp của giai cấp thống trị. gồm cấp
c) Công cụ quyền lực của giai cấp thống trị. d) Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung 55.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước là:
Tham vọng quyền lực của các chính trị gia
b) Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong hội.
c) Lý tưởng cao đẹp của những người ưu tả d) Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều
trong xã hội. Hòa được. 56.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện nhà nước
a) Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã b) Đấu tranh giai cấp hội.
c) Sự ra đời của chế độ tư hữu.
d) Mong ước của nhân dân vì một xã hội tốt đẹp, 57.
Điền vào chỗ trống “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nhà nước xuất hiện và tồntại...
a) trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
b) từ trước khi xã hội có giai cấp.
c) trong mọi giai đoạn lịch sử. d) ngay khi xã hội loài người xuất hiện. 58.
Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
a) Thúc đẩy sự hình thành và phát triển của b) Thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai các
giai cấp mới. cấp đối lập.
c) Tổ chức kiến tạo kết cấu giai cấp của xã
d) Củng cố mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho
hội. sự thống trị của giai cấp cầm quyền. 59.
Căn cứ để phân loại kiểu nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 12/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
a) Chức năng của nhà nước. b) Bản chất giai cấp của nhà nước.
c) Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước. d) Nguồn gốc của nhà nước. 60.
Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
a) Nhà nước dân chủ cộng hòa.
b) Nhà nước chuyên chính vô sản.
c) Nhà nước dân chủ nhân dân.
d) Nhà nước dân chủ tư sản. 61.
Xu hướng phát triển của nhà nước trong chủ nghĩa cộng sản là:
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 13/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
Chuyển hóa thành nhà nước toàn cầu b) Củng cố vững chắc quyền lực giai cấp.
c) Nhà nước tự tiêu vong.
d) Chuyển hóa thành nhà nước cộng sản. 62.
Tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a) Phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên – b) Phương thức sản xuất và điều kiện tự hoàn
cảnh địa lý, và dân cư
nhiên - hoàn cảnh địa lý.
c) Điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân d) Phương thức sản xuất, xã hội và dân cư cư. 63.
Khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ:
a) Phương diện sinh hoạt tinh thần của một b) Phương diện sinh hoạt tinh thần của đời giai
cấp. sống xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội. và
phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn nhất định
c) Phương diện sinh hoạt vật chất của xã hội d) Những đặc trưng về tâm lý, tính cách của
một cộng đồng dân tộc. 64. Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân là biểu thị mối quan hệ giữa
a) Cái chung và cái đơn nhất. b) Nội dung và hình thức.
c) Bản chất và hiện tượng.
d) Cái chung và cái riêng. 65.
Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng:
a) Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát b) Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư
triển của khoa học. tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.
c) Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã d) Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hội.
hệ thống hoá, khái quát hóa thành lý luận,
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 14/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a)
thành các học thuyết chính trị - xã hội
phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định. 66.
Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với ý thứcxã hội:
Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một
b) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. cách
thụ động vào tồn tại xã hội.
c) Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với d) Khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các các
hình thái ý thức xã hội một Cách đơn yếu tố cấu thành ý thức xã hội sẽ bien doi giản, trực
tiếp, không qua các khẩu trung ngay cùng tồn tại xã hội. gian. 67.
Nhận định nào sau đây là đúng?
a) Đời sống và ý thức tồn tại độc lập với
b) Không phải đời sống quyết định ý thức mà
nhau. chính ý thức quyết định đời sống.
c) Không phải ý thức quyết định đời sống màd) Đời sống không quyết định ý thức, mà ý
chính đời sống quyết định ý thức. thức cũng không quyết định đời sống. 68.
Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a) Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể b) Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa
vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội
của ý thức xã hội không gắn liền với tỉnh
nên có thể thoát ly tồn tại xã hội. giai cấp của nó.
c) Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ
d) Các hình thái ý thức xã hội trong sự
phát phận của ý thức xã hội chưa thay đồ ngay
triển không thể tác động qua lại lẫn
nhau. cùng với tồn tại xã hội. 69.
Ý thức xã hội gồm các hình thức ý thức xã hội cơ bản nào sau đây?
a) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền. ý thức
b) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý
thức văn hóa, ý thức môi trường, ý thức tôn
đạo đức, ý thức văn hóa, ý thức tôn
giáo, ý giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học.
thức khoa học, ý thức triết học
c) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức
d) Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 15/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
thức đạo đức, ý thức dân tộc, ý thức tồn giáo, ý đạo đức, ý thức thẩm mỹ, ý thức tôn giáo,
ý thức khoa học, ý thức triết học. thức khoa học, ý thức triết học. 70.
Lựa chọn phương án đúng về tâm lý xã hội
a) Tâm lý xã hội cho biết những mối liên hệ khách b) Tâm lý xã hội không bao gồm tư tưởng của xã
quan, bản chất, tất yếu mang tính quy luật của
hội hình thành dưới tác động trực tiếp của
các sự vật và quá trình xã hội.
cuộc sống hằng ngày.
c) Tâm lý xã hội phản ánh một cách trực tiếp và d) Tâm lý xã hội phản ánh một cách trực tiếp và tự
phát những điều kiện sinh hoạt hàng ngày
tự giác những điều kiện sinh hoạt hàng ngày của con người. của con người. 71.
Nhận định nào sau đây là SAI
a) Giai cấp bị trị có thể có hệ tư tưởng riêng của b) Giai cấp bị trị chịu ảnh hưởng tư tưởng của
mình. giai cấp thống trị
c) Giai cấp thống trị luôn tìm cách áp đặt hệ tư d) Giai cấp thống trị không chịu ảnh hưởng tư
tưởng của mình cho các giai cấp
tưởng của giai cấp bị trị. 72.
Trong các hình thái ý thức xã hội dưới đây, hình thái ý thức xã hội nào ra đời ngay trong xã
hội cộng sản nguyên thủy:
a) Ý thức chính trị
b) Ý thức thẩm mỹ.
c) Ý thức giai cấp.
d) Ý thức triết học. 73.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử coi con người là một bộ phận của giới tự nhiên, còn giới tự nhiên là
a) ...đối tượng chinh phục của con người.
b) ...đối tượng cải tạo của con người.
c) ...thân thể vô cơ của con người.
d) ...đối tượng vô cơ của con người. 74.
Lựa chọn phương án dùng để điền vào dấu .... trong nhận định được sau đây: “Điểm khác
biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ loài vườn may mắn lắm chỉ
hái lượm trong khi con người lại....
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3c48b34001ecb4a47 16/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
12:15 17/10/24 TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz a) a) Sản xuất b) Lao động c) Sáng tạo d) Tư duy 75.
Nội dung nào thể hiện đúng nhất quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người
a) Con người là sản phẩm của lịch sử, luôn b) Con người vừa là sản phẩm của lịch sử, chịu
tác động của lịch sử.
vừa là bộ phận của lịch sử.
c) Con người sáng tạo ra lịch sử theo mong d) Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa
muốn chủ quan của mình. là sản phẩm của lịch sử.
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 17/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz 76.
Điền vào chỗ trống: "Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng có hữu của
cánhân riêng biệt. Trong −(1), của nó bản chất con người là (2), những quan hệ xã hội."
a) 1) tính vật chất, 2) tổng hòa. b) 1) tính hiện thực, 2) tổng hòa.
c) 1) tính vật chất, 2) tổng hợp d) 1) tính hiện thực, 2) tổng số. 77.
Nội dung nào trong các nội dung được nêu dưới đây thể hiện đúng nhất xuất phát
điểmnghiên cứu chủ nghĩa duy vật lịch sử của C. Mác và Ph. Ăngghen?
a) Con người cụ thể.
b) Con người trừu tượng.
c) Con người lý tưởng d) Con người hiện thực. 78.
Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người làm
a) Chỉ ra bản chất con người là kết quả của sự b) Chỉ ra bản chất con người là chủ thể sáng
tiến hóa lâu dài của giới tự nhiên. tạo ra lịch sử
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 18/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 12:15 17/10/24
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 3 | Quizizz
c) chỉ ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất d) Chỉ ra vai trò của các quan hệ xã hội trong
con người là cái sinh học và cái xã hội
việc hình thành bản chất con người. 79.
Trong các nội dung được nêu dưới đây, nội dung nào KH ÔNG thể hiện đúng quan điểm
củatriết học Mặc. Lenin về hiện tượng tha hóa của con ngườ i
a) Tha hoá con người không chỉ tồn tại trong
b) Tha hoá con người phát triển cao độ
trong lĩnh vực đạo đức.
xã hội từ bản chủ nghĩa.
c) Tha hoá con người là phạm trù vĩnh viễn
d) Tha hóa con người là hiện tượng mang tính lịch sử. 80.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử cho rằng:
a) Con người là chủ thể sáng tạo ra lịch sử b) Con người và lịch sử đều là kết quả ngẫu
theo ý mình. nhiên, không phải là sự sáng tạo chủ quan .
c) Lịch sử sáng tạo ra con người; con người d) Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm
không thể sáng tạo ra lịch sử.
vi những điều kiện khách q uan mà
chính lịch sử trước đó đã tạo ra cho nó.
https://quizizz.com/print/quiz/63f4d7e3
c48b34001ecb4a47 19/15
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)