









Preview text:
lOMoAR cPSD| 59769538
Học thuyết Mác Lê Nin: giai cấp luôn luôn thay đổi, bản chất không đổi
Chức năng của pháp luật: - Điều chỉnh các QHXH
- Chức năng bảo vệ QHXH
- Chức năng giáo dục Thuộc tính của pháp luật: - Tính bắt buộc chung
- Tính xđ chặt chẽ về mặt hình thức - Tính cưỡng chế
Câu 1: Căn cứ pháp luật hiện hành, hãy chỉ ra khẳng định SAI về hành vi tham nhũng:
a.Hành vi tham nhũng chỉ xảy ra trong cơ quan nhà nước.
b. Chủ thể tham nhũng là người có chức vụ, quyền hạn.
c.Chủ thể tham nhũng lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao.
d.Động cơ của hành vi tham nhũng là vì vụ lợi.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, thì nội hàm của
hành vi tham nhũng có sự tương đồng với định nghĩa của tổ chức quốc tế nào?
a. Ngân hàng thế giới. b. Liên hợp quốc. c. Ngân hàng Phát triển Châu
Á. d. Tổ chức Minh bạch quốc tế.
Câu 3: . Điểm khác biệt cơ bản giữa hành vi tham nhũng với hành vi vi
phạm pháp luật khác là:
a. Hậu quả. b. Khách thể. c. Động cơ. d.Chủ thể. lOMoAR cPSD| 59769538
Câu 4: Hành vi tham nhũng nào có chủ thể vi phạm là chủ thể thường?
a. Nhận hối lộ. b.Môi giới hối lộ. c.Tham ô tài sản.
d.Nhũng nhiễu vì vụ lợi.
Câu 5: Luận điểm SAI về thách thức trong hoạt động đấu tranh phòng, chống tham nhũng?
a.Chỉnh sửa Chủ thể tham nhũng sử dụng công nghệ cao để vụ lợi cá
nhân. b. Người tham nhũng liên kết, tẩu tán tài sản ra nước ngoài. c.Một
bộ phận người dân chưa tích cực tố cáo tham nhũng.
d.Cơ quan nhà nước thực hiện nguyên tắc công khai, minh bạch.
Câu 6: Sinh viên A phát hiện hành vi tham nhũng của chủ tịch UBND cấp
xã tại địa phương nơi sinh sống. Hãy chỉ ra hành vi sử dụng pháp luật của
sinh viên A trong trường hợp này?
A.Kiềm chế không đưa hối lộ cho chủ tịch UBND xã.
B. Tố giác, báo tin đến các cơ quan có thẩm quyền.
C. Tiến hành điều tra, thu thập chứng cứ sai phạm.
D. Tích cực hợp tác khi được cơ quan nhà nước yêu cầu.
Câu 7: Bác sĩ H khi kê đơn thuốc cho bệnh nhân đã kê “khống” đơn thuốc
để chiếm đoạt tiền của cơ quan bảo hiểm. Bác sĩ này phải chịu trách nhiệm về hành vi nào?
A.Lạm dụng chức vụ quyền hạn chiếm đoạt tài sản B. Tham ô tài sản
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn sử dụng trái phép tài sản của Nhà nước vì vụ lợi lOMoAR cPSD| 59769538
D. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi
Câu 8: ( đề 2) ý nghĩa của việc tìm hiểu cấu thành VPPL?
A. nhằm kết luận hvi đó có VPPL không
B. là căn cứ thực tế để truy cứu trắc nghiệm pháp lý
C. là cơ sở khách quan để loại trừ TNPL
D. minh chứng cho tính quyền lực của nhà nước
Câu 9: Hành vi nào dưới đây là hvi sd PL
A. k sử dụng ô khi tgia gthong – xe máy
B. hộ gđinh đky kinh doanh mặt hàng mà pháp luật cho phép
C. điều tra viện tiến hành thu nhập chứng cứ vụ án hình sự D. bên bán
chuyển giao tài sản cho bên mua đúng SL, chủng loại.
Câu 10: Thực hiên PL và VPPL khác nhau ở điểm nào?
a. năng lực của chủ thể thực hiện
b. tính chất hợp pháp của hành vi
c. quy định pl điều chỉnh
d. đối tượng bị tác động của hvi
Câu 11: Trách nhiệm pháp lý được quy định trong bộ phận nào của quy
phạm pháp luật? a. Giả định b. Giải thiết c. Quy định D. chế tài
Câu 12: Hành vi nào là hvi VPPL
a. đki tạm trú tạm vắng tại cơ quan thủ pháp hộ tịch
b. tòa án đưa ra quyết định tuyên bố 1 ng đã chết lOMoAR cPSD| 59769538
c. kh mở vs đọc lén thư từ, ddienj tín của ng khác
d. sv đóng hphi đầy đủ, đúng hạn
Câu 13: điểm giống nhau cơ bản giữa thực hiện PL với VPPL:
a. đều là xử sự thực tế của con ng
b. đều do chủ thể có khả năng chủ thể thực hiện
c. đều là kết quả của hoạt động GDPL
d. đều là thước đo chuẩn mực xã hội
Câu 14: trong hệ thống PL VN, lỗi k phải yếu tố bb trong loại VPPL nào?
A. VP hình sư B. VP hành chính C. VP dân sự D. VP kỷ luật
Câu 15: hoàn thiện nhận định” chỉ VPPL với lỗi…. mới có cả yếu tố
động cơ và mục đích”
a. có ý trực tiếp b. có ý gián tiếp c. vô ý do quá tự tin d. vô ý do cẩu thả
Câu 16: Loại quy phạm PL điều chỉnh hvi áp dụng PL là:
a. QP bắt buộc b. QP cho phép c. QP cấm đoán d. QP trao quyền
Câu 17: áp dụng trắc nghiệm pháp lí với chủ thể VPPL là biểu hiện về
đặc điểm nào của PL? A. tính quy phạm phổ biến B. tính quyền lực
nhà nc C, tính xác định hình thức D. tính hệ thống
Câu 18: tình huống mào sau đây KHÔNG thuộc đối tg điều chỉnh của tư
pháp qte? a. kết hôn vs ng nc ngoài b. xác định cột mốc biên giới qgia
c. mua bán bất động sản ở nc ngoài d. tgia lao đông vs doanh nghiệp nc ngoài lOMoAR cPSD| 59769538
Câu 19: yếu tố cơ bản tác động đến pp điều chỉnh thỏa thuận của ngành
luật lđ là? a. VN quy phạm PL điều chỉnh b. mục đích của qhe PL lao động
c. địa vị pháp lý của các bên chủ thể
d. dây chuyền SX của ng LĐ
Câu 20: đối tg đc chủ yếu cuar công pháp qte là
a. qhe tmai qte b. qhe chính trị c. qhe kinh tế d. qhe KHKT Câu 21: khái
neiemj hệ thống PL ở pv hẹp đc hiểu là a. HT các ngtac và học thuyết chính trị, ply
b. HT các quy phạm PL do 1 nhóm qgia ban hành
c. HT các quy phạm Pl của 1 qgia nhất định
d. HT các VN PL có hiệu thực PL thống nhất
Câu 22: Chỉ ra điểm khcs giữa ngành luật hình sự và luật hành chính a.
luôn có sự xh của 1 bên chủ thể là nhà nc
b. đều có tc dbiet nguy hiểm cho xh
c. đều sd pp ddieuf chỉnh mệnh lệnh- phục tùng
d. là ngành luật độc lập trg hệ thống PL VN
Câu 23: PL La Mã cổ đại dc HTPL nào tiếp thu và mô phỏng lại?
A. Anh- Mỹ B. Hồi giáo C. Xã hội CN D.châu Âu lục địa
Câu 24: chỉ ra quy định mới của Bộ luật LĐ năm 2019?
a. mở rộng pvi đối tg đc, bao gồm cả ng làm vc k có qhe LĐ lOMoAR cPSD| 59769538
b. tăng tiền lương trg tgian thử việc, tối thiểu bằng 70% mức lương trong cv chính
c. chính thức ghi nhận tgian làm vc tối đa theo ngày là 8 giờ theo tuân là 40 giờ
d. bổ sung quyền đc tạm hoãn cv và đình công của ng LĐ do k dc trả lương phù hợp
Cau 25: điểm khác biêt cơ bản giữa HTPL Anh-Mỹ vứi HTPL châu Âu lục địa
a. căn cứ phân chia hệ thống theo PL b. pvi áp dụng của HTPL
c. nguồn PL và ng tắc giải quyets tranh chấp
d. đối tg điều chỉnh và pp điều chỉnh
Câu 26: công pháp qte k có cơ quan lập pháp và cơ quan đảm bảo thi
hành phá luạt chuyên trách vì
a. hiến chương liên hợp quốc k thành lập các cơ quan này
b. phụ thuộc vào tiềm lực quân sự và sm kte
c. để hạn chế xung ddoojtj vũ trang giữa các qgia
d. chủ thể chính là các qgia, bình đẳng về địa vị pháp lý
Câu 27: án lệ là nguồn cơ bản của HTPL
a. common law b. civil law c. hồi giáo d. XH chủ nghĩa Câu
28: Hình thức chủ yếu của PL chủ nô là gì?
A.Tập quán pháp. B.Tiên lệ pháp. C. Văn bản PL D. Án lệ. lOMoAR cPSD| 59769538
Câu 29: Loại hình doanh nghiệp nào dưới đây KHÔNG có tư cách pháp
nhân? A. Công ty hợp danh. B. Công ty cổ phản C. Doanh nghiệp tư
nhân. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
Câu 30: Khẳng định nào SAI?
a. Kiểu PL gắn liền với kiểu nhà nước.
b. Bản chất của nhà nước quyết định bản chất của PL.
c. Hình thức nhà nước tương đồng với hình thức của PL.
d. Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng chính là nguyên nhân làm xuất hiện PL
Câu 31: "Giai cấp tiêu vong thì NN cũng tiêu vong", khẳng định này của
Ph. Ănghen đề cập đến điều kiện ra đời NN về phương diện nào? A.
Kinh tế. B. Chính trị c. Tư tưởng. D. Xã hội.
Câu 32: Điểm chung trong lịch sử ra đời của nhà nước và PL là:
a. Có cùng điều kiện kinh tế, xã hội
b. Có cách thức ra đời giống nhau.
c. Có cùng hình thức tồn tại.
d. Deu do giai cap chiem da so trong xa hôi chi phôi.
Câu 33: Yếu tố cơ bản cấu thành nên bộ máy nhà nước là:
A. Các thiết chế chính trị. B. Các tổ chức chính trị. C. Các cơ quan NN. D.Các nhân viên NN.
Câu 34: Tính chất hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước trong bộ
máy Nhà nước CHXHCN ViệtNam là: a. Thực hiện quyền giảm sát tỏi cao. lOMoAR cPSD| 59769538
b. Thực hiện quyền tư pháp.
c. Mang tính chất thoa thuận, linh hoạt.
d. Mang tính chấp hành và điều hành.
Câu 35: Nhà nước Ấn Độ cổ đại ra đời do nguyên nhân nào? a.
Mâu thuẫn giai cấp đến mức không thể điều hòa được.
b. Sự phát triển của chế độ tư hữu.
c. Đo nhu cầu trị thủy, chống ngoại xâm.
d. Từ quan niệm NN là đại diện cho sức mạnh của thần thánh
Câu 36: Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của Nhà nước Việt Nam?
a. Công nhận và cho thi hành bản án của nước ngoài tại Việt Nam.
b. Ban hành Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài 2009
c. Tham gia Công ước Viên 1961 về Quan hệ ngoại giao.
d. Xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.
Câu 37: Năng lực hành vi của chủ thể phụ thuộc vào yếu tố nào? sự kiện pháp lí.
a. Ý chí của nhà nước. b. Do các bên tham gia QHPL thoa thuận.
c. Do độ tuổi và khả năng nhận thức của chủ thể quyết định.
Câu 38: Quan hệ xã hội nào KHÔNG thuộc sự điều chỉnh của PL Việt Nam?
a. Người làm mối và những người được làm mối trong hôn nhân.
b. Thây cô và sinh viên trong trường học. lOMoAR cPSD| 59769538
c. Quan hệ nuồi dưỡng giữa cha mẹ và con.
d. Bên mang thai hộ và bên nhờ mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
Câu 39: Khẳng định nào là ĐÚNG?
a. QPPL là loại quy tắc xã hội duy nhất có tính quy phạm.
b. Tín điều tôn giáo, tập quán là những quy tắc xã hội có phạm vi áp dụng rộng hơn QPPL.
c. Đạo đức, tôn giáo có tính hệ thống và xác định về hình thức.
d. QPPL thể hiện sâu sắc ý chí của nhà nước.
Câu 40: Đặc trưng cơ bản của nhóm cơ quan quyền lực nhà nước là a.
Được thành lập và hoạt động theo Hiến pháp.
b. Thực hiện quyền giám sát đối với hoạt động tư pháp.
c. Được thành lập thông qua bầu cử
d. Đại diện tối cao cho chủ quyền quốc gia.
Câu 41: Bộ phận nào có thể thiếu trong cấu trúc của QPPL? a.
Giá thiết. B. Quy định. C.Giả định. D.Chế định.
Câu 42: Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam?
a. Xác định biên giới lãnh thổ quốc gia.
b. Thành lập cơ quan đại diện nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài
c. Ban hành quyết định cho người nước ngoài nhập quốc tịch Việt Nam.
d. Quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại
Câu 43: Cơ quan có thẩm quyền lựa chọn và công bố án lệ ở Việt Nam hiện nay là: lOMoAR cPSD| 59769538
A. Tòa án nhân dân tối cao. B. Bộ Tư pháp. C. Chủ tịch nước. D. Quốc hội.
Câu 44: Anh M đến nhà ông N vay tiền, số tiền vay là 2 triệu đồng,
khách thể trong quan hệ pháp luật này là:
a. Anh M. B. 2 triệu đồng. C. Quyền sở hữu 2 triệu đồng. D.Ông N.
Câu 45: Trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam, ngoài chức năng
xét xử, Tòa án nhân dân còn có chức năng nào? A
A. Giáo dục PL. B. Thi hành án. C.Giám sát việc thi hành PL.
D. Thực hành quyền công tố
Câu 46: Trong xã hội có giai cấp, nhà nước có vị trí đặc biệt vì:
a. NN có cơ sở kinh tế - xã hội rộng lớn nhất và có sức mạnh bạo lực
b. Quyền lực của NN luôn thuộc về lực lượng chiếm đa số trong xã hội.
c. NN là đại diện chính thức duy nhất cho chủ quyền quốc gia.
d. NN có quyền ban hành và sử dụng PL để quản lý xã hội
Câu 47: Trong hệ thống cơ quan hành chính của bộ máy Nhà nước
CHXHCN Việt Nam, cơ quan có vị trí cao nhất là:
A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Chủ tịch nước.
D.Tòa án nhân dân tối cao.