Cu to t tiếng Nga - Cu to t tiếng Nga
Tiếng Nga (Trường Đại hc Ni)
1. Префикс (tiếp đầu ng)
Nghĩa: phn thêm vào trước gc t để thay đổi nghĩa ca t.
Tiếng Nga: Префикс добавляется перед корнем слова для изменения его
значения.
d:
писать (viết) подписать (ký tên) vi под- префикс.
2. Корень (gc t)
Nghĩa: phn chính ca t, mang ý nghĩa bn nht ca t không th tách
ri đưc.
Tiếng Nga: Корень это основная часть слова, несущая его главное значение.
d:
говорить (nói), переговоры (cuc đàm phán), разговор (cuc trò chuyn)
“говор” корень trong các t này.
3. Суффикс (hu t)
Nghĩa: phn thêm vào sau gc t, to ra mt dng t mi hoc làm thay đổi
nghĩa ca t.
Tiếng Nga: Суффикс добавляется после корня, чтобы изменить значение или
создать новую форму слова.
d:
чтение c) читатель (người đọc) vi -тель” суффикс.
4. Окончание (phn kết thúc)
Nghĩa: phn cui ca t, thường biến đổi để th hin cách, s ging trong
câu.
Tiếng Nga: Окончание изменяется в зависимости от падежа, числа и рода
слова.
d:
стол (bàn) стола, столу, столом -а”, -у”, -ом” окончания.
5. Интерфикс (liên t)
Nghĩa: yếu t trung gian giúp liên kết gia gc t các thành phn khác.
Tiếng Nga: Интерфикс это элемент, соединяющий корень с другими
морфемами.
d:
паровоз (xe la) trong t này, “о” интерфикс giúp ni “пар” (hơi c)
vi “воз” (ch).
6. Постфикс (hu ng)
Nghĩa: phn thêm vào cui t để thay đổi sc thái ý nghĩa hoc to thành th
hoàn thành ca động t.
Tiếng Nga: Постфикс добавляется в конце слова для изменения оттенка
значения.
d:
говорить (nói) говориться (nói đến) vi -ся” постфикс.
Основа слова (thân t): Đây phn chính ca t, bao gm корень суффикс, nhưng
không bao gm окончание. Đây không phi mt thành phn riêng bit nhưng giúp hiu
cu trúc t.
Trong tiếng Nga, словообразовательные морфемы (hình v cu to t)
формообразовательные морфемы (hình v to dng thc) vai trò khác nhau trong
quá trình cu to t biến đổi ng pháp. i đây s khác bit gia chúng:
1. Словообразовательные морфемы (hình v cu to t)
Định nghĩa: Đây nhng nh v dùng để to ra t mi vi ý nghĩa mi. Chúng bao
gm префиксы (tiếp đầu ng), корни (gc t), суффиксы (hu t), и интерфиксы
(liên t). Chúng giúp m rng vn t vng bng cách thay đổi hoc b sung nghĩa
cho t gc.
Vai t: Thay đổi nghĩa ca t hoc to ra t phái sinh hoàn toàn mi.
d:
учить (dy/hc) обучение (s ging dy) thêm суффикс "-ение" đ
to danh t.
письмо (bc thư) подпись (ch ký) thêm префикс “под- để thay đi
nghĩa.
2. Формообразовательные морфемы (hình v to dng thc)
Định nghĩa: Đây nhng nh v không to ra t mi, ch giúp biến đổi dng
thc ca t để th hin các yếu t ng pháp như cách, s, ging, thì, hoc th. Ch
yếu окончания (phn kết thúc) mt s суффиксы.
Vai trò: Thay đổi hình thái ca t để phù hp vi ng cnh ng pháp, nhưng không
thay đổi nghĩa bn ca t.
d:
письмо письма, письмом, письме окончания -а”, -ом”, -е” thay đổi
theo cách trong câu.
говорить говорил, говорила, говорят thay đổi окончания để th
hin ngôi, s, thì.
Tóm li:
Словообразовательные морфемы dùng để to t mi thay đổi nghĩa ca t
gc.
Формообразовательные морфемы ch thay đổi dng thc ng pháp ca t
không thay đổi nghĩa chính.
Trong tiếng Nga, ngoài các окончания (phn kết thúc), mt s суффиксы (hu t) cũng
vai trò thay đổi dng thc ng pháp không m thay đổi nghĩa bn ca t. i
đây mt s d v формообразовательные суффиксы (hu t to dng thc):
d 1: Động t ch th
Говорить (nói - th chưa hoàn thành) Говоривший (đã nói - tính t quá kh
ch động)
Суффикс "-вш-" thêm vào để to thành tính t th hin hành động đã hoàn
thành trong quá kh nhưng không thay đổi nghĩa gc “nói.”
Писать (viết - th chưa hoàn thành) Писавший (đã viết - tính t quá kh ch
động)
Суффикс
"-вш-"
biến
động
t
th
chưa
hoàn
thành
thành
tính
t
ch
động
quá
kh.
d 2: Danh t ch ging s
Мальчик (cu bé) Мальчишка (cu - gim nh hoc th hin s thân mt
n)
Суффикс
"-ишк-"
không
thay
đổi
nghĩa
bn
"cu
bé,"
nhưng
to
cm
giác
thân
mt
hoc
gn
gũi
hơn.
Дерево (cây) Деревце (cây con)
Суффикс
"-ец-"
đưc
dùng
để
ch
mt
dng
thc
nh
hơn
ca
danh
t
gc
không
làm
thay
đổi
nghĩa
bn
"cây."
d 3: Động t ch dng thc ngôi
Смотреть (xem) Смотрел (đã xem - quá kh nam gii), Смотрела (đã xem -
quá kh n gii)
Суффикс "-л-" ch quá kh, thêm окончания "-а" để ch ging n hoc "-"
ch ging nam.
Tóm li
Формообразовательные суффиксы giúp thay đổi ng pháp ca t không to ra
nghĩa mi. Các hu t này làm thay đổi dng thc ca t gc để ch thì, th, ging, hoc
mc độ nh/tình cm thân mt ca danh t.
1. Производное слово (t phái sinh)
Định nghĩa: t đưc to ra t mt t gc (t sn sinh) bng cách thêm các thành
t như префиксы (tiếp đầu ng), суффиксы (hu t), hoc thay đổi hình thái.
Chc năng: Thay đổi hoc m rng nghĩa ca t gc.
d:
T петь (hát) пение (s hát) t phái sinh, vi hu t -ие” đưc thêm
vào để to thành danh t.
T играть (chơi) игрок (người chơi) t phái sinh vi hu t -ок”.
2. Производящее слово (t sn sinh)
Định nghĩa: t gc t đó các t phái sinh đưc hình thành. Đây t ban đầu
không thêm bt k thành t nào cha ý nghĩa bn.
Chc năng: Cung cp gc nghĩa cho các t phái sinh.
d:
T петь (hát) t sn sinh cho các t phái sinh như пение (s hát)
певец (ca ).
T играть (chơi) t sn sinh cho t phái sinh như игрок (người chơi).
i đây phn gii thích chi tiết hơn kèm 2 d c th cho mi loi khái nim, giúp bn
hiu hơn:
1. Словообразовательный тип (Kiu t to)
Định nghĩa:
Đây mt mu chung các t đưc to ra theo cùng mt phương thc, thường
kết hp mt gc t (корень) vi các thành phn to t như hu t (суффикс), tin t
(приставка) hoc thay đổi hình thc.
Đặc đim:
Mi kiu mt phương thc hình thành t c th.
Tt c các t thuc cùng mt kiu s cu trúc tương t.
d:
1.
To danh t bng hu t -ник (ngh nghip, chc năng):
раб (người làm vic) работник (người lao động).
лес (rng) лесник (người bo v rng).
2.
To động t bng tin t пере- (hành động li hoc chuyn):
писать (viết) переписать (viết li).
ехать (đi) переехать (chuyn đi nơi khác).
2. Словообразовательная парадигма (H hình t to)
Định nghĩa:
tp hp các t đưc to ra t cùng mt gc, nhưng thuc các loi t khác nhau
chc năng ng pháp khác nhau.
Đặc đim:
Tp hp này bao gm các t thuc nhiu kiu t to khác nhau.
Mi t liên quan v gc s biến đổi ý nghĩa.
d:
1.
Gc пис- (viết):
писать (viết - động t),
письмо (bc thư - danh t),
переписка (thư t qua li - danh t),
писатель (nhà văn - danh t).
2.
Gc говор- (nói):
говорить (nói - đng t),
говор (li nói - danh t),
разговор (cuc trò chuyn - danh t),
говорящий (người nói - tính t/danh t).
3. Словообразовательная пара (Cp t to)
Định nghĩa:
Mt cp gm t gc (производящее слово) t phái sinh (производное слово),
mi quan h trc tiếp qua phương thc t to.
Đặc đim:
Mi liên h ch gia hai t.
T
phái
sinh
gi
li
ý
nghĩa
bn
ca
t
gc
b
sung
ý
nghĩa
mi.
d:
1.
читать c) чтение (vic đc).
2.
петь (hát) песня (bài hát).
4. Словообразовательная цепь (Chui t to)
Định nghĩa:
mt chui các t đưc to tun t, trong đó mi t sn phm phái sinh ca t
trưc.
Đặc đim:
Các t trong chui không nht thiết cùng loi t.
Cho
thy
s
m
rng
dn
dn
ca
ý
nghĩa
chc
năng
ngôn
ng.
d:
1.
читать c) чтение (vic đọc) прочтение (s đọc qua) прочтённый ã
đưc đọc).
2.
мир
(hòa bình)
мирный
(thuc v hòa bình)
умиротворять
(làm
du
đi,
hòa
gii).
5. Словообразовательное гнездо (T t to)
Định nghĩa:
Mt t hp các t chung mt gc (корень), đưc to ra bi nhiu phương thc t
to khác nhau, bao gm c t phái sinh trc tiếp gián tiếp.
Đặc đim:
h thng m rng nht, bao gm tt c các t liên quan t nguyên.
th cu trúc phc tp vi nhiu nhánh.
d:
1.
Gc вод- (nước):
вода (nưc),
водяной (thuc v c),
подводный (dưới c),
водить (dn dt),
перевод (dch thut).
2.
Gc работ- (làm vic):
работа (công vic),
работник (người lao đng),
работать (làm vic),
разработать (phát trin, thiết kế).
Tóm tt qua bng:
Khái nim Đặc đim
chính
d 1 d 2
Словообразовательны
й тип
Словообразовательная
парадигма
Словообразовательная
пара
Словообразовательная
цепь
Словообразовательное
гнездо
Tóm tt qua bng:
Mu hình
thành t theo
cùng mt
phương thc
Tp hp t
cùng gc,
thuc loi t
khác nhau
Cp t: gc
phái sinh
tшrực tiếp
Chui t: tun
t phái sinh
T hp t: liên
quan v gc,
nhiu kiu
loi t
писать
переписать
писать, письмо,
переписка
читать
чтение
читать
чтение
прочтение
прочтённый
вода, водить,
подводный,
перевод
лес
лесник
говорить, говор,
разговор
петь
песня
мир
мирный
умиротворять
работа, работать,
работник,
разработать
Thut ng Khái nim d
Морфема Đơn v nh nht ý nghĩa
trong t.
подписать = под- (tin t) + пис-
(gc) + -ать (đuôi t).
Корневая морфема
(корень)
Аффиксальная
морфема
Phn ct lõi ca t, mang ý
nghĩa bn.
Yếu
t
ph
gn
vào
gc
t
để
m
rng
hoc
b
sung
ý
дом
=
"nhà"
домик
,
домовой
;
плав
=
"bơi"
плавать
,
плавник
.
пере- (tin t), -тель (hu t), -ый
uôi t).
nghĩa.
1. Корень (Gc t)
Khái nim:
Корень phn ct lõi ca t, mang ý nghĩa t vng bn nht không th
chia nh hơn na.
Gc t thành phn bt buc trong tt c các t.
Đặc đim:
Tt c các t trong mt словообразовательное гнездо (nhóm t cùng gc) đều
chia s cùng mt gc t.
Gc t thưng không thay đổi (tr mt s trường hp biến âm hoc đồng hóa âm
v).
d:
1.
Gc t дом- (nhà):
дом (nhà), домик (ngôi nhà nh), домовой (thn gi nhà).
2.
Gc t уч- (hc):
учить (hc), ученик (hc sinh), учёный (nhà khoa hc).
Chc năng:
Gc t cung cp ý nghĩa t vng chính cho t.
2. Основа (Thân t)
Khái nim:
Основа phn t không thay đổi trong mt t khi thc hin các biến đổi ng
pháp (như s, cách, ging, thì...).
Thân t bao gm корень (gc) th thêm các аффиксы (hu t, tin t),
nhưng không bao gm окончание (đuôi t).
Đặc đim:
Основа rng hơn корень, th bao gm c tin t hu t.
Trong mt t, основа thành phn chu trách nhim truyn ti ý nghĩa t vng,
trong khi окончание ch biu th ý nghĩa ng pháp.
d:
1.
Trong t домик (ngôi nhà nh):
Корень: дом- (nhà).
Основа: домик (bao gm c hu t -ик).
2.
Trong t учёный (nhà khoa hc):
Корень: уч- (hc).
Основа: учёный (bao gm c hu t -ёный).
3.
Trong t говоришь (bn nói):
Корень: говор- (nói).
Основа: говори- (bao gm c hu t -и).
Окончание: -шь (biu th ngôi th hai, s ít, hin ti).
So sánh qua bng:
Tiêu c Корень (Gc t) Основа (Thân t)
Khái nim Phn ct lõi, không th
chia nh hơn.
Phn t không thay đổi trong biến đổi ng
pháp.
Phm vi Ch bao gm gc t. Bao gm gc t th c tin t, hu
t.
Chc năng Mang ý nghĩa bn ca Mang ý nghĩa t vng đầy đủ, không bao
t. gm ý nghĩa ng pháp.
d 1 (домик) Корень: дом- Основа: домик
d 2
чёный)
d 3
(говоришь)
Корень: уч- Основа: учёный
Корень: говор- Основа: говори-
Kết lun:
Корень phn ct lõi, mang ý nghĩa bn ca t.
Основа rng hơn корень, bao gm c các thành phn b sung (tin t, hu t) để
to ý nghĩa t vng đầy đủ, nhưng không bao gm окончание (đuôi t mang ý
nghĩa ng pháp).
Способы словообразования
Способы словообразования (phương thc cu to t) các cách thc to ra t mi
da trên các t đã sn hoc các thành phn ng pháp. Trong tiếng Nga, phương thc
cu to t thường đưc phân loi theo cách kết hp các yếu t ng pháp t vng.
2. Аффиксальный способ словообразования
Аффиксальный способ (phương thc cu to t bng ph t) cách to t mi bng
cách thêm các ph t như tin t (префикс), hu t (суффикс) hoc hu t đặc bit
(постфикс). Đây phương thc ph biến trong tiếng Nga.
d:
Слово красивый красивость (thêm суффикс -ость).
Слово писать написать (thêm префикс на-).
3. Префиксальный способ
Префиксальный способ (phương thc tin t) cách to t mi bng cách thêm tin t
(префикс) vào t gc.
d:
делать переделать (thêm пере-).
ехать въехать (thêm в-).
4. Суффиксальный способ
Суффиксальный способ (phương thc hu t) cách to t mi bng cách thêm hu
t (суффикс) vào t gc.
d:
мир мирный (thêm hu t -ный).
работа работник (thêm hu t -ник).
5. Постфиксальный способ
Постфиксальный способ (phương thc hu t đặc bit) cách to t mi bng cách
thêm hu t đc bit (постфикс) như -ся hoc -то.
d:
мыть мыться (thêm hu t -ся).
кто кто-то (thêm hu t -то).
6. Префиксально-суффиксальный способ
Префиксально-суффиксальный способ (phương thc tin t - hu t) cách to t
mi bng cách thêm c tin t hu t vào t gc.
d:
писать записка (thêm tin t за- hu t -ка).
7. Префиксально-постфиксальный способ
Префиксально-постфиксальный способ (phương thc tin t - hu t đặc bit) cách
to t mi bng cách thêm c tin t hu t đặc bit.
d:
учить выучиться (thêm tin t вы- hu t -ся).
8. Суффиксально-постфиксальный способ
Суффиксально-постфиксальный способ (phương thc hu t - hu t đặc bit)
cách to t mi bng cách thêm hu t hu t đặc bit.
d:
смеяться насмехаться (thêm hu t -ать hu t -ся).
9. Префиксально-суффиксально-постфиксальный способ
Префиксально-суффиксально-постфиксальный способ (phương thc tin t - hu
t - hu t đặc bit) cách to t mi bng cách kết hp tin t, hu t, hu t đặc
bit.
d:
смотреть просматриваться (thêm tin t про-, hu t -ива-, hu t -ся).
10. Бессуффиксный способ словообразования
Бессуффиксный способ (phương thc không hu t) cách to t mi bng cách
loi b hu t hoc thành phn nào đó t t gc.
d:
входить вход (b hu t -ить).
плавать плав (b hu t -ать).
11. Сложение
Сложение (cách ghép t) phương thc to t mi bng cách kết hp hai hoc nhiu t
hoc gc t.
d:
само + летать самолет (máy bay).
лес + хоз лесхоз (cơ quan lâm nghip).
11.1. Чистое сложение
Чистое сложение (ghép t thun y) phương pháp to t mi bng cách kết hp hai
hoc nhiu gc t không thêm bt k ph t nào. Kết qu t mi đưc hình thành
ch bng cách ghép trc tiếp các gc t.
d:
спорт + зал спортзал (phòng tp th thao).
свет + фор светофор (đèn giao thông).
11.2. Сложение с суффиксацией
Сложение с суффиксацией (ghép t hu t hóa) phương pháp to t mi bng
cách kết hp hai hoc nhiu gc t, sau đó thêm mt hu t để to thành t mi.
d:
лес + степь + -ной лесостепной (thuc v rng tho nguyên).
паро + ход + - ный пароходный (thuc v tàu hơi c).
1. Неморфологические способы словообразования
Nghĩa: Phương thc cu to t không s dng hình v hc (không thêm tin t,
hu t hoc các thành phn ng pháp khác).
d: Аббревиация (viết tt), усечение (rút gn t), chuyn đổi t loi (s chuyn
hóa t).
2. Аббревиация (Viết tt)
Nghĩa: Phương thc to t mi bng cách rút gn t hoc cm t bng cách c
b các thành phn hoc kết hp các ch cái, âm tiết.
d:
ВУЗ (Высшее учебное заведение - trường đại hc).
ООН (Организация Объединённых Наций - Liên Hp Quc).
3. Буквенная аббревиация (Viết tt bng ch cái)
Nghĩa: Viết tt ch bng cách ly ch cái đầu tiên ca các t thành phn.
d:
ФБР (Федеральное Бюро Расследований - FBI).
МГУ (Московский Государственный Университет).
4. Звуковая аббревиация (Viết tt bng âm thanh)
Nghĩa: To t mi bng cách ghép âm thanh đầu tiên ca các t thành phn.
d:
Коминтерн (Коммунистический Интернационал).
Совнарком (Совет Народных Комиссаров).
5. Слоговая аббревиация (Viết tt bng âm tiết)
Nghĩa: To t viết tt bng cách s dng các âm tiết đầu tiên ca t hoc cm t
thành phn.
d:
ЗАГС (ЗАпись Актов Гражданского Состояния).
ГУЛАГ (Главное Управление ЛАГерей).
6. Слого-словная аббревиация (Viết tt bng âm tiết t đầy đủ)
Nghĩa: Kết hp âm tiết ca mt t toàn b t khác để to t viết tt.
d:
Колхозник (Коллективное хозяйство + крестьянин).
Минобороны (Министерство Обороны).
7. Смешанная аббревиация (Viết tt hn hp)
Nghĩa: Viết tt bng cách kết hp các âm tiết, ch cái, hoc âm thanh t các t
thành phn.
d:
Медвуз (Медицинский вуз).
Спорткомплекс (Спортивный комплекс).
8. Телескопическая аббревиация (Viết tt lng ghép)
Nghĩa: Kết hp các phn rút gn ca hai t thành mt t mi, trong đó các phn
đưc lng ghép vi nhau.
d:
Биофизика (Биология + физика).
Электроника (Электричество + механика).
9. Усечение (Rút gn t)
Nghĩa: Rút gn mt phn t để to thành mt t ngn n.
d:
университет универ.
доктор док.
10. Лексико-семантический способ (Cu to t bng thay đổi nghĩa t
vng)
Nghĩa: Cu to t mi bng cách thay đổi nghĩa ca mt t đã tn ti, nhưng
không thay đổi hình thc ca nó.
d:
ключ (nghĩa gc: chìa khóa nghĩa mi: ngun c).
звезда (nghĩa gc: sao nghĩa mi: người ni tiếng).
11. Лексико-синтаксический способ (Cu to t t cm t)
Nghĩa: To t mi bng cách kết hp các t trong mt cm t thành mt t ghép.
d:
железная дорога железнодорожный (đường st).
лесное хозяйство лесхоз (cơ quan lâm nghip).
12. Морфолого-синтаксический способ (Cu to t bng hình thái -
pháp)
Nghĩa: To t mi bng cách kết hp các phương pháp hình thái (thay đổi hình
thc t) pháp (chuyn cm t thành t).
d:
бегать бегун (chy người chy).
писать писатель (viết nhà n).
13. Субстантивация (Chuyn đổi sang danh t)
Nghĩa: Chuyn t thuc các loi t khác (tính t, động t) sang danh t.
d:
больной (nh t: b bnh) больной
(danh
t:
bnh
nhân).
дежурный (tính t: trc ban) дежурный
(danh
t:
người
trc
ban).
14. Адъербиализация (Chuyn đổi sang trng t)
Nghĩa: Chuyn đổi t (thường danh t hoc động t) sang trng t để biu đạt ý
nghĩa như trng t.
d:
утро (bui sáng) поутру (vào bui ng).
завтрак (ba sáng) позавтраку (sau ba sáng).
15. Адвербиализация (Chuyn đổi sang trng t mt cách ng pháp
a)
Nghĩa: dng đặc bit ca адъербиализация, khi các hình thái pháp đưc s
dng để chuyn đổi t loi khác sang trng t.
d:
быстрый быстро.
долгий долго.
16. Переход слов из других частей речи в класс служебных слов
(Chuyn t loi sang t công c)
Nghĩa: Chuyn các t thuc t loi chính (danh t, động t) sang t công c (liên
t, gii t, trng t).
d:
перед (trưc - danh t) перед
(gii
t).
как (như - trng t) как (liên t).
Подчёркнутые слова : t đưc gch chân
Жирный шрифт : phông ch đậm
Крупный шрифт : in ln
Курсивный шpифт : in nghiêng

Preview text:


Cấu tạo từ tiếng Nga - Cấu tạo từ tiếng Nga
Tiếng Nga (Trường Đại học Hà Nội)
1. Префикс (tiếp đầu ngữ)
Nghĩa: Là phần thêm vào trước gốc từ để thay đổi nghĩa của từ.
Tiếng Nga: Префикс добавляется перед корнем слова для изменения его значения. ● dụ:
писать (viết)
подписать (ký tên) với “под-” là префикс.
2. Корень (gốc từ)
Nghĩa: Là phần chính của từ, mang ý nghĩa cơ bản nhất của từ và không thể tách rời được.
Tiếng Nga: Корень – это основная часть слова, несущая его главное значение. ● dụ:
говорить (nói), переговоры (cuộc đàm phán), разговор (cuộc trò chuyện)
— “говор” là корень trong các từ này.
3. Суффикс (hậu tố)
Nghĩa: Là phần thêm vào sau gốc từ, tạo ra một dạng từ mới hoặc làm thay đổi nghĩa của từ.
Tiếng Nga: Суффикс добавляется после корня, чтобы изменить значение или
создать новую форму слова. ● dụ:
чтение (đọc)
читатель (người đọc) với “-тель” là суффикс.
4. Окончание (phần kết thúc)
Nghĩa: Là phần cuối của từ, thường biến đổi để thể hiện cách, số và giống trong câu.
Tiếng Nga: Окончание изменяется в зависимости от падежа, числа и рода слова. ● dụ: ○ стол (bàn)
стола, столу, столом — “-а”, “-у”, “-ом” là окончания.
5. Интерфикс (liên tố)
Nghĩa: Là yếu tố trung gian giúp liên kết giữa gốc từ và các thành phần khác.
Tiếng Nga: Интерфикс – это элемент, соединяющий корень с другими морфемами. ● dụ:
паровоз (xe lửa)
trong từ này, “о” là интерфикс giúp nối “пар” (hơi nước) với “воз” (chở).
6. Постфикс (hậu ngữ)
Nghĩa: Là phần thêm vào cuối từ để thay đổi sắc thái ý nghĩa hoặc tạo thành thể
hoàn thành của động từ.
Tiếng Nga: Постфикс добавляется в конце слова для изменения оттенка значения. ● dụ:
говорить (nói)
говориться (nói đến) với “-ся” là постфикс.
Основа слова (thân từ): Đây là phần chính của từ, bao gồm кореньсуффикс, nhưng
không bao gồm окончание. Đây không phải là một thành phần riêng biệt nhưng giúp hiểu rõ cấu trúc từ.
Trong tiếng Nga, словообразовательные морфемы (hình vị cấu tạo từ) và
формообразовательные морфемы (hình vị tạo dạng thức) có vai trò khác nhau trong
quá trình cấu tạo từ và biến đổi ngữ pháp. Dưới đây là sự khác biệt giữa chúng:
1. Словообразовательные морфемы (hình vị cấu tạo từ)
Định nghĩa: Đây là những hình vị dùng để tạo ra từ mới với ý nghĩa mới. Chúng bao
gồm префиксы (tiếp đầu ngữ), корни (gốc từ), суффиксы (hậu tố), и интерфиксы
(liên tố). Chúng giúp mở rộng vốn từ vựng bằng cách thay đổi hoặc bổ sung nghĩa cho từ gốc.
Vai trò: Thay đổi nghĩa của từ hoặc tạo ra từ phái sinh hoàn toàn mới. ● dụ:
учить (dạy/học)
обучение (sự giảng dạy) — thêm суффикс "-ение" để tạo danh từ.
письмо (bức thư)
подпись (chữ ký) — thêm префикс “под-” để thay đổi nghĩa.
2. Формообразовательные морфемы (hình vị tạo dạng thức)
Định nghĩa: Đây là những hình vị không tạo ra từ mới, mà chỉ giúp biến đổi dạng
thức của từ để thể hiện các yếu tố ngữ pháp như cách, số, giống, thì, hoặc thể. Chủ
yếu là окончания (phần kết thúc) và một số суффиксы.
Vai trò: Thay đổi hình thái của từ để phù hợp với ngữ cảnh ngữ pháp, nhưng không
thay đổi nghĩa cơ bản của từ. ● dụ: ○ письмо
письма, письмом, письме — окончания “-а”, “-ом”, “-е” thay đổi theo cách trong câu. ○ говорить
говорил, говорила, говорят — thay đổi окончания để thể hiện ngôi, số, và thì. Tóm lại:
Словообразовательные морфемы dùng để tạo từ mới và thay đổi nghĩa của từ gốc.
Формообразовательные морфемы chỉ thay đổi dạng thức ngữ pháp của từ mà
không thay đổi nghĩa chính.
Trong tiếng Nga, ngoài các окончания (phần kết thúc), một số суффиксы (hậu tố) cũng
có vai trò thay đổi dạng thức ngữ pháp mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của từ. Dưới
đây là một số ví dụ về формообразовательные суффиксы (hậu tố tạo dạng thức):
dụ 1: Động từ chỉ thể
Говорить (nói - thể chưa hoàn thành)
Говоривший (đã nói - tính từ quá khứ chủ động)
○ Суффикс "-вш-" thêm vào để tạo thành tính từ thể hiện hành động đã hoàn
thành trong quá khứ nhưng không thay đổi nghĩa gốc là “nói.”
Писать (viết - thể chưa hoàn thành)
Писавший (đã viết - tính từ quá khứ chủ động)
○ Суффикс "-вш-" biến động từ thể chưa hoàn thành thành tính từ chủ động ở quá khứ.
dụ 2: Danh từ chỉ giống số
Мальчик (cậu bé)
Мальчишка (cậu bé - giảm nhẹ hoặc thể hiện sự thân mật hơn)
○ Суффикс "-ишк-" không thay đổi nghĩa cơ bản là "cậu bé," nhưng tạo cảm
giác thân mật hoặc gần gũi hơn.
Дерево (cây)
Деревце (cây con)
○ Суффикс "-ец-" được dùng để chỉ một dạng thức nhỏ hơn của danh từ gốc
mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản là "cây."
dụ 3: Động từ chỉ dạng thức ngôi
Смотреть (xem)
Смотрел (đã xem - quá khứ nam giới), Смотрела (đã xem - quá khứ nữ giới)
○ Суффикс "-л-" chỉ quá khứ, thêm окончания "-а" để chỉ giống nữ hoặc "-" chỉ giống nam. Tóm lại
Формообразовательные суффиксы giúp thay đổi ngữ pháp của từ mà không tạo ra
nghĩa mới. Các hậu tố này làm thay đổi dạng thức của từ gốc để chỉ thì, thể, giống, hoặc
mức độ nhỏ/tình cảm thân mật của danh từ.
1. Производное слово (từ phái sinh)
Định nghĩa: Là từ được tạo ra từ một từ gốc (từ sản sinh) bằng cách thêm các thành
tố như префиксы (tiếp đầu ngữ), суффиксы (hậu tố), hoặc thay đổi hình thái.
Chức năng: Thay đổi hoặc mở rộng nghĩa của từ gốc. ● dụ:
○ Từ петь (hát)
пение (sự hát) là từ phái sinh, với hậu tố “-ие” được thêm
vào để tạo thành danh từ.
○ Từ играть (chơi)
игрок (người chơi) là từ phái sinh với hậu tố “-ок”.
2. Производящее слово (từ sản sinh)
Định nghĩa: Là từ gốc mà từ đó các từ phái sinh được hình thành. Đây là từ ban đầu
không có thêm bất kỳ thành tố nào và chứa ý nghĩa cơ bản.
Chức năng: Cung cấp gốc nghĩa cho các từ phái sinh. ● dụ:
○ Từ петь (hát) là từ sản sinh cho các từ phái sinh như пение (sự hát) và певец (ca sĩ).
○ Từ играть (chơi) là từ sản sinh cho từ phái sinh như игрок (người chơi). —
Dưới đây là phần giải thích chi tiết hơn kèm 2 dụ cụ thể cho mỗi loại khái niệm, giúp bạn hiểu rõ hơn:
1. Словообразовательный тип (Kiểu từ tạo) Định nghĩa:
● Đây là một mẫu chung mà các từ được tạo ra theo cùng một phương thức, thường
kết hợp một gốc từ (корень) với các thành phần tạo từ như hậu tố (суффикс), tiền tố
(приставка) hoặc thay đổi hình thức. Đặc điểm:
● Mỗi kiểu có một phương thức hình thành từ cụ thể.
● Tất cả các từ thuộc cùng một kiểu sẽ có cấu trúc tương tự. dụ:
1. Tạo danh từ bằng hậu tố -ник (nghề nghiệp, chức năng):
раб (người làm việc) → работник (người lao động).
лес (rừng) → лесник (người bảo vệ rừng).
2. Tạo động từ bằng tiền tố пере- (hành động lại hoặc chuyển):
писать (viết) → переписать (viết lại).
ехать (đi) → переехать (chuyển đi nơi khác).
2. Словообразовательная парадигма (Hệ hình từ tạo) Định nghĩa:
● Là tập hợp các từ được tạo ra từ cùng một gốc, nhưng thuộc các loại từ khác nhau
và có chức năng ngữ pháp khác nhau. Đặc điểm:
● Tập hợp này bao gồm các từ thuộc nhiều kiểu từ tạo khác nhau.
● Mỗi từ liên quan về gốc và có sự biến đổi ý nghĩa. dụ:
1. Gốc пис- (viết):
писать (viết - động từ),
письмо (bức thư - danh từ),
переписка (thư từ qua lại - danh từ),
писатель (nhà văn - danh từ).
2. Gốc говор- (nói):
говорить (nói - động từ),
говор (lời nói - danh từ),
разговор (cuộc trò chuyện - danh từ),
говорящий (người nói - tính từ/danh từ).
3. Словообразовательная пара (Cặp từ tạo) Định nghĩa:
● Một cặp gồm từ gốc (производящее слово) và từ phái sinh (производное слово),
có mối quan hệ trực tiếp qua phương thức từ tạo. Đặc điểm:
● Mối liên hệ chỉ giữa hai từ.
● Từ phái sinh giữ lại ý nghĩa cơ bản của từ gốc và bổ sung ý nghĩa mới. dụ:
1. читать (đọc) → чтение (việc đọc).
2. петь (hát) → песня (bài hát).
4. Словообразовательная цепь (Chuỗi từ tạo) Định nghĩa:
● Là một chuỗi các từ được tạo tuần tự, trong đó mỗi từ là sản phẩm phái sinh của từ trước. Đặc điểm:
● Các từ trong chuỗi không nhất thiết cùng loại từ.
● Cho thấy sự mở rộng dần dần của ý nghĩa và chức năng ngôn ngữ. dụ:
1. читать (đọc) → чтение (việc đọc) → прочтение (sự đọc qua) → прочтённый (đã được đọc).
2. мир (hòa bình) → мирный (thuộc về hòa bình) → умиротворять (làm dịu đi, hòa giải).
5. Словообразовательное гнездо (Tổ từ tạo) Định nghĩa:
● Một tổ hợp các từ có chung một gốc (корень), được tạo ra bởi nhiều phương thức từ
tạo khác nhau, bao gồm cả từ phái sinh trực tiếp và gián tiếp. Đặc điểm:
● Là hệ thống mở rộng nhất, bao gồm tất cả các từ có liên quan từ nguyên.
● Có thể có cấu trúc phức tạp với nhiều nhánh. dụ:
1. Gốc вод- (nước):
вода (nước),
водяной (thuộc về nước),
подводный (dưới nước),
водить (dẫn dắt),
перевод (dịch thuật).
2. Gốc работ- (làm việc):
работа (công việc),
работник (người lao động),
работать (làm việc),
разработать (phát triển, thiết kế).
Tóm tắt qua bảng: Khái niệm Đặc điểm
dụ 1
dụ 2 chính
Словообразовательны Mẫu hình
писать
лес лесник й тип thành từ theo переписать cùng một phương thức
Словообразовательная Tập hợp từ
писать, письмо,
говорить, говор, парадигма cùng gốc, переписка разговор thuộc loại từ khác nhau
Словообразовательная Cặp từ: gốc và
читать
петь песня пара phái sinh чтение tшrực tiếp
Словообразовательная Chuỗi từ: tuần
читать
мир мирный цепь tự phái sinh
чтение
умиротворять
прочтение прочтённый
Словообразовательное Tổ hợp từ: liên вода, водить,
работа, работать, гнездо quan về gốc, подводный, работник, nhiều kiểu và перевод разработать loại từ
Tóm tắt qua bảng: Thuật ngữ Khái niệm dụ Морфема
Đơn vị nhỏ nhất có ý nghĩa
подписать = под- (tiền tố) + пис- trong từ.
(gốc) + -ать (đuôi từ).
Корневая морфема Phần cốt lõi của từ, mang ý
дом = "nhà" → домик, (корень) nghĩa cơ bản.
домовой; плав = "bơi" →
плавать, плавник.
Аффиксальная
Yếu tố phụ gắn vào gốc từ пере- (tiền tố), -тель (hậu tố), -ый морфема
để mở rộng hoặc bổ sung ý (đuôi từ). nghĩa. —
1. Корень (Gốc từ) Khái niệm:
Кореньphần cốt lõi của từ, mang ý nghĩa từ vựng cơ bản nhất và không thể chia nhỏ hơn nữa.
● Gốc từ là thành phần bắt buộc trong tất cả các từ. Đặc điểm:
● Tất cả các từ trong một словообразовательное гнездо (nhóm từ cùng gốc) đều
chia sẻ cùng một gốc từ.
● Gốc từ thường không thay đổi (trừ một số trường hợp biến âm hoặc đồng hóa âm vị). dụ:
1. Gốc từ дом- (nhà):
дом (nhà), домик (ngôi nhà nhỏ), домовой (thần giữ nhà).
2. Gốc từ уч- (học):
учить (học), ученик (học sinh), учёный (nhà khoa học). Chức năng:
● Gốc từ cung cấp ý nghĩa từ vựng chính cho từ.
2. Основа (Thân từ) Khái niệm:
Основаphần từ không thay đổi trong một từ khi thực hiện các biến đổi ngữ
pháp (như số, cách, giống, thì...).
● Thân từ bao gồm корень (gốc) và có thể có thêm các аффиксы (hậu tố, tiền tố),
nhưng không bao gồm окончание (đuôi từ). Đặc điểm:
Основа rộng hơn корень, vì nó có thể bao gồm cả tiền tố và hậu tố.
● Trong một từ, основа là thành phần chịu trách nhiệm truyền tải ý nghĩa từ vựng,
trong khi окончание chỉ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp. dụ:
1. Trong từ домик (ngôi nhà nhỏ):
Корень: дом- (nhà).
Основа: домик (bao gồm cả hậu tố -ик).
2. Trong từ учёный (nhà khoa học):
Корень: уч- (học).
Основа: учёный (bao gồm cả hậu tố -ёный).
3. Trong từ говоришь (bạn nói):
Корень: говор- (nói).
Основа: говори- (bao gồm cả hậu tố ).
Окончание: -шь (biểu thị ngôi thứ hai, số ít, hiện tại).
So sánh qua bảng: Tiêu chí
Корень (Gốc từ)
Основа (Thân từ) Khái niệm
Phần cốt lõi, không thể
Phần từ không thay đổi trong biến đổi ngữ chia nhỏ hơn. pháp. Phạm vi Chỉ bao gồm gốc từ.
Bao gồm gốc từ và có thể cả tiền tố, hậu tố. Chức năng
Mang ý nghĩa cơ bản của
Mang ý nghĩa từ vựng đầy đủ, không bao từ. gồm ý nghĩa ngữ pháp.
dụ 1 (домик)
Корень: дом-
Основа: домик
dụ 2
Корень: уч-
Основа: учёный (учёный)
dụ 3
Корень: говор-
Основа: говори- (говоришь) Kết luận:
Корень là phần cốt lõi, mang ý nghĩa cơ bản của từ.
Основа rộng hơn корень, bao gồm cả các thành phần bổ sung (tiền tố, hậu tố) để
tạo ý nghĩa từ vựng đầy đủ, nhưng không bao gồm окончание (đuôi từ mang ý nghĩa ngữ pháp). —
Способы словообразования
Способы словообразования (phương thức cấu tạo từ) là các cách thức tạo ra từ mới
dựa trên các từ đã có sẵn hoặc các thành phần ngữ pháp. Trong tiếng Nga, phương thức
cấu tạo từ thường được phân loại theo cách kết hợp các yếu tố ngữ pháp và từ vựng.
2. Аффиксальный способ словообразования
Аффиксальный способ (phương thức cấu tạo từ bằng phụ tố) là cách tạo từ mới bằng
cách thêm các phụ tố như tiền tố (префикс), hậu tố (суффикс) hoặc hậu tố đặc biệt
(постфикс). Đây là phương thức phổ biến trong tiếng Nga. Ví dụ:
● Слово красивыйкрасивость (thêm суффикс -ость).
● Слово писатьнаписать (thêm префикс на-).
3. Префиксальный способ
Префиксальный способ (phương thức tiền tố) là cách tạo từ mới bằng cách thêm tiền tố
(префикс) vào từ gốc. Ví dụ:
делатьпеределать (thêm пере-).
ехатьвъехать (thêm в-).
4. Суффиксальный способ
Суффиксальный способ (phương thức hậu tố) là cách tạo từ mới bằng cách thêm hậu
tố (суффикс) vào từ gốc. Ví dụ:
мирмирный (thêm hậu tố -ный).
работаработник (thêm hậu tố -ник).
5. Постфиксальный способ
Постфиксальный способ (phương thức hậu tố đặc biệt) là cách tạo từ mới bằng cách
thêm hậu tố đặc biệt (постфикс) như -ся hoặc -то. Ví dụ:
мытьмыться (thêm hậu tố -ся).
ктокто-то (thêm hậu tố -то).
6. Префиксально-суффиксальный способ
Префиксально-суффиксальный способ (phương thức tiền tố - hậu tố) là cách tạo từ
mới bằng cách thêm cả tiền tốhậu tố vào từ gốc. Ví dụ:
писатьзаписка (thêm tiền tố за- và hậu tố -ка).
7. Префиксально-постфиксальный способ
Префиксально-постфиксальный способ (phương thức tiền tố - hậu tố đặc biệt) là cách
tạo từ mới bằng cách thêm cả tiền tốhậu tố đặc biệt. Ví dụ:
учитьвыучиться (thêm tiền tố вы- và hậu tố -ся).
8. Суффиксально-постфиксальный способ
Суффиксально-постфиксальный способ (phương thức hậu tố - hậu tố đặc biệt) là
cách tạo từ mới bằng cách thêm hậu tốhậu tố đặc biệt. Ví dụ:
смеятьсянасмехаться (thêm hậu tố -ать và hậu tố -ся).
9. Префиксально-суффиксально-постфиксальный способ
Префиксально-суффиксально-постфиксальный способ (phương thức tiền tố - hậu
tố - hậu tố đặc biệt) là cách tạo từ mới bằng cách kết hợp tiền tố, hậu tố, và hậu tố đặc biệt. Ví dụ:
смотретьпросматриваться (thêm tiền tố про-, hậu tố -ива-, và hậu tố -ся).
10. Бессуффиксный способ словообразования
Бессуффиксный способ (phương thức không có hậu tố) là cách tạo từ mới bằng cách
loại bỏ hậu tố hoặc thành phần nào đó từ từ gốc. Ví dụ:
входитьвход (bỏ hậu tố -ить).
плаватьплав (bỏ hậu tố -ать). 11. Сложение
Сложение (cách ghép từ) là phương thức tạo từ mới bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều từ hoặc gốc từ. Ví dụ:
само + летатьсамолет (máy bay).
лес + хозлесхоз (cơ quan lâm nghiệp).
11.1. Чистое сложение
Чистое сложение (ghép từ thuần túy) là phương pháp tạo từ mới bằng cách kết hợp hai
hoặc nhiều gốc từ mà không thêm bất kỳ phụ tố nào. Kết quả là từ mới được hình thành
chỉ bằng cách ghép trực tiếp các gốc từ. Ví dụ:
спорт + залспортзал (phòng tập thể thao).
свет + форсветофор (đèn giao thông).
11.2. Сложение с суффиксацией
Сложение с суффиксацией (ghép từ có hậu tố hóa) là phương pháp tạo từ mới bằng
cách kết hợp hai hoặc nhiều gốc từ, sau đó thêm một hậu tố để tạo thành từ mới. Ví dụ:
лес + степь + -нойлесостепной (thuộc về rừng và thảo nguyên).
паро + ход + -ныйпароходный (thuộc về tàu hơi nước).
1. Неморфологические способы словообразования
Nghĩa: Phương thức cấu tạo từ không sử dụng hình vị học (không thêm tiền tố,
hậu tố hoặc các thành phần ngữ pháp khác).
dụ: Аббревиация (viết tắt), усечение (rút gọn từ), chuyển đổi từ loại (sự chuyển hóa từ).
2. Аббревиация (Viết tắt)
Nghĩa: Phương thức tạo từ mới bằng cách rút gọn từ hoặc cụm từ bằng cách lược
bỏ các thành phần hoặc kết hợp các chữ cái, âm tiết. ● dụ:
ВУЗ (Высшее учебное заведение - trường đại học).
ООН (Организация Объединённых Наций - Liên Hợp Quốc).
3. Буквенная аббревиация (Viết tắt bằng chữ cái)
Nghĩa: Viết tắt chỉ bằng cách lấy chữ cái đầu tiên của các từ thành phần. ● dụ:
ФБР (Федеральное Бюро Расследований - FBI).
МГУ (Московский Государственный Университет).
4. Звуковая аббревиация (Viết tắt bằng âm thanh)
Nghĩa: Tạo từ mới bằng cách ghép âm thanh đầu tiên của các từ thành phần. ● dụ:
Коминтерн (Коммунистический Интернационал).
Совнарком (Совет Народных Комиссаров).
5. Слоговая аббревиация (Viết tắt bằng âm tiết)
Nghĩa: Tạo từ viết tắt bằng cách sử dụng các âm tiết đầu tiên của từ hoặc cụm từ thành phần. ● dụ:
ЗАГС (ЗАпись Актов Гражданского Состояния).
ГУЛАГ (Главное Управление ЛАГерей).
6. Слого-словная аббревиация (Viết tắt bằng âm tiết từ đầy đủ)
Nghĩa: Kết hợp âm tiết của một từ và toàn bộ từ khác để tạo từ viết tắt. ● dụ:
Колхозник (Коллективное хозяйство + крестьянин).
Минобороны (Министерство Обороны).
7. Смешанная аббревиация (Viết tắt hỗn hợp)
Nghĩa: Viết tắt bằng cách kết hợp các âm tiết, chữ cái, hoặc âm thanh từ các từ thành phần. ● dụ:
Медвуз (Медицинский вуз).
Спорткомплекс (Спортивный комплекс).
8. Телескопическая аббревиация (Viết tắt lồng ghép)
Nghĩa: Kết hợp các phần rút gọn của hai từ thành một từ mới, trong đó các phần
được lồng ghép với nhau. ● dụ:
Биофизика (Биология + физика).
Электроника (Электричество + механика).
9. Усечение (Rút gọn từ)
Nghĩa: Rút gọn một phần từ để tạo thành một từ ngắn hơn. ● dụ:
университетунивер.
доктордок.
10. Лексико-семантический способ (Cấu tạo từ bằng thay đổi nghĩa từ vựng)
Nghĩa: Cấu tạo từ mới bằng cách thay đổi nghĩa của một từ đã tồn tại, nhưng
không thay đổi hình thức của nó. ● dụ:
ключ (nghĩa gốc: chìa khóa → nghĩa mới: nguồn nước).
звезда (nghĩa gốc: sao → nghĩa mới: người nổi tiếng).
11. Лексико-синтаксический способ (Cấu tạo từ từ cụm từ)
Nghĩa: Tạo từ mới bằng cách kết hợp các từ trong một cụm từ thành một từ ghép. ● dụ:
железная дорогажелезнодорожный (đường sắt).
лесное хозяйстволесхоз (cơ quan lâm nghiệp).
12. Морфолого-синтаксический способ (Cấu tạo từ bằng hình thái - pháp)
Nghĩa: Tạo từ mới bằng cách kết hợp các phương pháp hình thái (thay đổi hình
thức từ) và pháp (chuyển cụm từ thành từ). ● dụ:
бегатьбегун (chạy → người chạy).
писатьписатель (viết → nhà văn).
13. Субстантивация (Chuyển đổi sang danh từ)
Nghĩa: Chuyển từ thuộc các loại từ khác (tính từ, động từ) sang danh từ. ● dụ:
больной (tính từ: bị bệnh) → больной (danh từ: bệnh nhân).
дежурный (tính từ: trực ban) → дежурный (danh từ: người trực ban).
14. Адъербиализация (Chuyển đổi sang trạng từ)
Nghĩa: Chuyển đổi từ (thường là danh từ hoặc động từ) sang trạng từ để biểu đạt ý nghĩa như trạng từ. ● dụ:
утро (buổi sáng) → поутру (vào buổi sáng).
завтрак (bữa sáng) → позавтраку (sau bữa sáng).
15. Адвербиализация (Chuyển đổi sang trạng từ một cách ngữ pháp hóa)
Nghĩa: Là dạng đặc biệt của адъербиализация, khi các hình thái cú pháp được sử
dụng để chuyển đổi từ loại khác sang trạng từ. ● dụ:
быстрыйбыстро.
долгийдолго.
16. Переход слов из других частей речи в класс служебных слов
(Chuyển từ loại sang từ công cụ)
Nghĩa: Chuyển các từ thuộc từ loại chính (danh từ, động từ) sang từ công cụ (liên
từ, giới từ, trạng từ). ● dụ:
перед (trước - danh từ) → перед (giới từ).
как (như - trạng từ) → как (liên từ).
Подчёркнутые слова : từ được gạch chân
Жирный шрифт : phông chữ đậm
Крупный шрифт : in lớn
Курсивный шpифт : in nghiêng
Document Outline

  • 1. Префикс (tiếp đầu ngữ)
  • 2. Корень (gốc từ)
  • 3. Суффикс (hậu tố)
  • 4. Окончание (phần kết thúc)
  • 5. Интерфикс (liên tố)
  • 6. Постфикс (hậu ngữ)
  • 1. Словообразовательные морфемы (hình vị cấu tạo từ)
  • 2. Формообразовательные морфемы (hình vị tạo dạng thức)
  • Tóm lại:
  • Tóm lại
  • 1. Производное слово (từ phái sinh)
  • 2. Производящее слово (từ sản sinh)
  • 1. Словообразовательный тип (Kiểu từ tạo)
    • Định nghĩa:
    • Đặc điểm:
    • Ví dụ:
  • 2. Словообразовательная парадигма (Hệ hình từ tạo)
    • Định nghĩa:
    • Đặc điểm:
    • Ví dụ:
  • 3. Словообразовательная пара (Cặp từ tạo)
    • Định nghĩa:
    • Đặc điểm:
    • Ví dụ:
  • 4. Словообразовательная цепь (Chuỗi từ tạo)
    • Định nghĩa:
    • Đặc điểm:
    • Ví dụ:
  • 5. Словообразовательное гнездо (Tổ từ tạo)
    • Định nghĩa:
    • Đặc điểm:
    • Ví dụ:
  • Tóm tắt qua bảng:
    • Khái niệm Đặc điểm chính
  • Tóm tắt qua bảng:
    • Корневая морфема (корень)
  • 1. Корень (Gốc từ)
    • Khái niệm:
    • Đặc điểm:
    • Ví dụ:
    • Chức năng:
  • 2. Основа (Thân từ)
    • Khái niệm:
    • Đặc điểm:
    • Ví dụ:
  • So sánh qua bảng:
    • Tiêu chí Корень (Gốc từ) Основа (Thân từ)
    • Ví dụ 2 (учёный)
  • Kết luận:
  • 2. Аффиксальный способ словообразования
  • 3. Префиксальный способ
  • 4. Суффиксальный способ
  • 5. Постфиксальный способ
  • 6. Префиксально-суффиксальный способ
  • 7. Префиксально-постфиксальный способ
  • 8. Суффиксально-постфиксальный способ
  • 9. Префиксально-суффиксально-постфиксальный способ
  • 10. Бессуффиксный способ словообразования
  • 11. Сложение
  • 11.1. Чистое сложение
  • 11.2. Сложение с суффиксацией
  • 1. Неморфологические способы словообразования
  • 2. Аббревиация (Viết tắt)
    • ● Ví dụ:
  • 3. Буквенная аббревиация (Viết tắt bằng chữ cái)
    • ● Ví dụ:
  • 4. Звуковая аббревиация (Viết tắt bằng âm thanh)
    • ● Ví dụ:
  • 5. Слоговая аббревиация (Viết tắt bằng âm tiết)
    • ● Ví dụ:
  • 6. Слого-словная аббревиация (Viết tắt bằng âm tiết và từ đầy đủ)
    • ● Ví dụ:
  • 7. Смешанная аббревиация (Viết tắt hỗn hợp)
    • ● Ví dụ:
  • 8. Телескопическая аббревиация (Viết tắt lồng ghép)
    • ● Ví dụ:
  • 9. Усечение (Rút gọn từ)
    • ● Ví dụ:
  • 10. Лексико-семантический способ (Cấu tạo từ bằng thay đổi nghĩa từ vựng)
    • ● Ví dụ:
  • 11. Лексико-синтаксический способ (Cấu tạo từ từ cụm từ)
    • ● Ví dụ:
  • 12. Морфолого-синтаксический способ (Cấu tạo từ bằng hình thái - cú pháp)
    • ● Ví dụ:
  • 13. Субстантивация (Chuyển đổi sang danh từ)
    • ● Ví dụ:
  • 14. Адъербиализация (Chuyển đổi sang trạng từ)
    • ● Ví dụ:
  • 15. Адвербиализация (Chuyển đổi sang trạng từ một cách ngữ pháp hóa)
    • ● Ví dụ:
  • 16. Переход слов из других частей речи в класс служебных слов (Chuyển từ loại sang từ công cụ)
    • ● Ví dụ: