Cấu tạo từ và từ loại - Tiếng Anh cơ sở (FL1128)| Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Cấu tạo từ và từ loại - Tiếng Anh cơ sở (FL1128)| Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
1
Ví dụ:
1. As an ___________, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
A. educate B. educator C. education D. educative
2. He is not really friendly and makes no attempt to be ________
A. society B. socialize C. social D. sociable
I – LÝ THUYẾT
Trong tiết học này, các em sẽ ược học về cấu tạo từ vị trí của từ loại. Đuôi của một
từ (word endings) là những gợi ý cho phép chúng ta oán ược một từ là danh
từ, ộng
từ, tính từ hay trạng từ. Vị trí của từ loại cho phép các em biết ược nếu một câu khuyết
chỗ trống thì chỗ trống ó nên iền loại từ gì.
Đây dạng bài quan trọng trong các thi tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu các
em nhé!
I. Các nhận biết theo uôi của danh từ, ộng từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh: (ID: EV1000 )
1. Noun endings
Noun Endings
Examples
1. –ism
criticism, heroism, patriotism
2. –nce
importance, significance, dependence, resistance,
3. –ness
bitterness, darkness, hardness
A
V MAI PHƯƠNG
C
U T
O T
VÀ T
LO
I
lOMoARcPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
2
4. –ion
pollution, suggestion, action
5. –ment
accomplishment, commencement, enhancement, excitement,
6. –(i)ty
purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty, plenty, safety
7. –age
baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage
8. –ship
citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship,
9. –th
bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth, wealth
10. –dom
freedom, kingdom, wisdom
11. –hood
childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood,
12. –ure
closure, legislature, nature, failure, pleasure
13. –cy
bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency
14. –(t)ry
rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery
15. –logy
archaeology, geology, sociology, zoology
16. –graphy
bibliography, biography
17. -or
actor, creator, doctor, tailor, visitor. bachelor
18. – er
northerner, villager, airliner, sorcerer
19. – ee
employee, payee, absentee, refugee
20. – ist
economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21. – ician
magician, physician, musician, electrician, beautician,
22. – ant
assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant
2. Adjective endings
Adj endings
Examples
1. – ent :
independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent
2. – ant
arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, brilliant
3. – ful:
beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful
4. – less
doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless
5. – ic:
civic, classic, historic, artistic, economic
lOMoARcPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
3
6. – ive
authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native
7. – ous:
dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious
8. – able
charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable
9. – ible
audible, edible, horrible, terrible
10. – al:
central, general, oral, tropical, economical
11. – ory:
mandatory, compulsory, predatory, satisfactory
12. – ary:
arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary
13. – y:
angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy
14. – ly:
friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, rascally
15. – ate:
temperate, accurate, considerate, immediate, literate
16. – ish:
foolish, childish, bookish, feverish, reddish
3. Verb endings
Verb endings
Examples
1. – en/ en –
listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen, entrust,
enslave, enlarge, encourage, enable, enrich
2. – ate
assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate
3. – ize
idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize
4. – ify
satisfy, solidify, horrify
4. Adverb endings
Adverb endings
Examples
1. – ly
firstly, fully, greatly, happily, hourly
2. – wise
otherwise, clockwise
3. – ward
backward, inward, onward, eastward
II. Vị trí của từ loại trong câu
1. Noun
lOMoARcPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
4
Vị trí
Ví dụ
Sau tính từ (adj + N)
These are interesting books.
Sau
- mạo từ: a /an / the
- từ chỉ ịnh: this, that, these, those, every,… -
từ chỉ số lượng: many, some, few , several...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its
He is a student.
These flowers are beautiful.
She needs some water.
Sau ngoại ộng từ (V cần O)
She buys books.
She meets a lot of people.
Sau giới từ (prep. + N)
He talked about the story yesterday.
He is interested in music.
Trước V chia thì (N làm chủ từ)
The man has just arrived.
Sau enough (enough + N)
I don’t have enough money to buy that house
2. Adjective
Vị trí
Ví dụ
Trước N (Adj + N)
This is an interesting book
Sau TO BE
I am tired.
Sau các linking verbs: become, get, look, feel,
taste, smell, seem …
It becomes hot.
She feels sad.
Sau trạng từ (adv + adj):
extremely (cực kỳ), completely (hoàn toàn), really
(thực sự), terribly, very, quite, rather, …
It is extremely cold.
I’m terribly sorry.
She is very beautiful.
Sau keep / make
The news made me happy.
Sau too ( be + too + adj)
That house is too small.
Trước enough (be + adj + enough)
The house isn’t large enough.
lOMoARcPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
5
Trong cấu trúc: be + so + adj + that
She was so angry that she can’t speak.
A, an, the, this, that, his, her, their, my, … +
(Adj) + Noun
My new car is blue.
Trong câu cảm thán:
- How + adj + S + V!
- What + (a / an) + adj + N!
How beautiful the girl is!
What an interesting film!
3. Adverbs
Vị trí
Ví dụ
Sau V thường
He drove carefully.
Trước Adj
I meet an extremely handsome man
Giữa cụm V
She has already finished the job
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy
Unfortunately, I couldn’t come the party.
Sau too V + too + adv
They walked too slowly to catch the bus.
Trong cấu trúc V + so + adv + that
Jack drove so fast that he caused an accident.
Trước enough V + adv + enough
You should write clearly enough for everybody to
read.
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN A C
U T O T VÀ T LO I VŨ MAI PHƯƠNG Ví dụ:
1. As an ___________, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency. A. educate B. educator C. education D. educative
2. He is not really friendly and makes no attempt to be ________ A. society B. socialize C. social D. sociable I – LÝ THUYẾT
Trong tiết học này, các em sẽ ược học về cấu tạo từ và vị trí của từ loại. Đuôi của một
từ (word endings) là những gợi ý cho phép chúng ta oán ược một từ là danh từ, ộng
từ, tính từ hay trạng từ. Vị trí của từ loại cho phép các em biết ược nếu một câu khuyết
chỗ trống thì chỗ trống ó nên iền loại từ gì.
Đây là dạng bài quan trọng trong các ề thi tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu các em nhé!
I. Các nhận biết theo uôi của danh từ, ộng từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh: (ID: EV1000 ) 1. Noun endings Noun Endings Examples 1. –ism
criticism, heroism, patriotism 2. –nce
importance, significance, dependence, resistance, 3. –ness
bitterness, darkness, hardness 1 lOMoAR cPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN 4. –ion pollution, suggestion, action 5. –ment
accomplishment, commencement, enhancement, excitement, 6. –(i)ty
purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty, plenty, safety 7. –age
baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage 8. –ship
citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship, 9. –th
bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth, wealth 10. –dom freedom, kingdom, wisdom 11. –hood
childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood, 12. –ure
closure, legislature, nature, failure, pleasure 13. –cy
bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency 14. –(t)ry
rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery 15. –logy
archaeology, geology, sociology, zoology 16. –graphy bibliography, biography 17. -or
actor, creator, doctor, tailor, visitor. bachelor 18. – er
northerner, villager, airliner, sorcerer 19. – ee
employee, payee, absentee, refugee 20. – ist
economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist 21. – ician
magician, physician, musician, electrician, beautician, 22. – ant
assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant
2. Adjective endings Adj endings Examples 1. – ent :
independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent 2. – ant
arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, brilliant 3. – ful:
beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful 4. – less
doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless 5. – ic:
civic, classic, historic, artistic, economic 2 lOMoAR cPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN 6. – ive
authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native 7. – ous:
dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious 8. – able
charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable 9. – ible
audible, edible, horrible, terrible 10. – al:
central, general, oral, tropical, economical 11. – ory:
mandatory, compulsory, predatory, satisfactory 12. – ary:
arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary 13. – y:
angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy 14. – ly:
friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, rascally 15. – ate:
temperate, accurate, considerate, immediate, literate 16. – ish:
foolish, childish, bookish, feverish, reddish 3. Verb endings Verb endings Examples 1. – en/ en –
listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen, entrust,
enslave, enlarge, encourage, enable, enrich 2. – ate
assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate 3. – ize
idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize 4. – ify satisfy, solidify, horrify
4. Adverb endings Adverb endings Examples 1. – ly
firstly, fully, greatly, happily, hourly 2. – wise otherwise, clockwise 3. – ward
backward, inward, onward, eastward
II. Vị trí của từ loại trong câu 1. Noun 3 lOMoAR cPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN Vị trí Ví dụ
Sau tính từ (adj + N) These are interesting books. Sau He is a student. -
mạo từ: a /an / the These flowers are beautiful. -
từ chỉ ịnh: this, that, these, those, every,… - She needs some water.
từ chỉ số lượng: many, some, few , several... -
tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its
Sau ngoại ộng từ (V cần O) She buys books. She meets a lot of people.
Sau giới từ (prep. + N)
He talked about the story yesterday. He is interested in music.
Trước V chia thì (N làm chủ từ) The man has just arrived.
Sau enough (enough + N)
I don’t have enough money to buy that house 2. Adjective Vị trí Ví dụ Trước N (Adj + N) This is an interesting book Sau TO BE I am tired.
Sau các linking verbs: become, get, look, feel, It becomes hot. taste, smell, seem … She feels sad.
Sau trạng từ (adv + adj): It is extremely cold.
extremely (cực kỳ), completely (hoàn toàn), really I’m terribly sorry.
(thực sự), terribly, very, quite, rather, … She is very beautiful. Sau keep / make The news made me happy.
Sau too ( be + too + adj) That house is too small.
Trước enough (be + adj + enough)
The house isn’t large enough. 4 lOMoAR cPSD| 44729304
KHÓA HỌC PRO-S – CÔ VŨ MAI PHƯƠNG – MOON.VN
Trong cấu trúc: be + so + adj + that
She was so angry that she can’t speak.
A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + My new car is blue. (Adj) + Noun
Trong câu cảm thán: How beautiful the girl is! - How + adj + S + V! What an interesting film!
- What + (a / an) + adj + N! 3. Adverbs Vị trí Ví dụ Sau V thường He drove carefully. Trước Adj
I meet an extremely handsome man Giữa cụm V
She has already finished the job
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy
Unfortunately, I couldn’t come the party. Sau too V + too + adv
They walked too slowly to catch the bus.
Trong cấu trúc V + so + adv + that
Jack drove so fast that he caused an accident.
Trước enough V + adv + enough
You should write clearly enough for everybody to read. 5