lOMoARcPSD| 61301459
- TB VK có cu to :
+ Bt buc: nhân, NSC, màng NSC,
vách + Không bt buc: V, lông, pili,
nha bào
- Nhân ( Nucleoid ) :
+ Nm gia NSC, tròn, ranh gii không rõ, không có màng nhân
+ Cu to là 1 phân t AND khép kín
+ Khoảng 3000 gen, nhân lên theo sơ đồ Watson Crick
+ Cha thông DT ca VK. Các hiện tượng ĐB gen, tiếp hp, chuyn np, ti nạp đều
liên quan đến nhân TB
- Nguyên sinh cht ( Cytoplasm ) :
+ Dng gel, ch yếu là nước, mui, enzyme, sn phm chuyn hóa, protein, ARN
+ Trong NSC có các ht vùi ch glycogen, lipid
+ Là môi trường din ra các phn ng sinh hóa, tng hp cht ca TB VK
+ NSC còn cha 1 s ARN, AND nm ngoài nhân ( plasmid )
- Màng NSC và mc th :
+ Bao bc NSC, cu tạo như màng NSC của SV đa bào
+ Phn màng lõm sâu vào NSC là mc th
+ Mc th phát trin mnh VK Gr ( + ), kém phát trin VK Gr ( - )
- Vách ( Cell Wall ) :
+ Vách bao bc ngoài màng NSC
+ Có mt mi TB VK tr mycoplasma, vách cứng nhưng đàn hồi
+ Vách VK Gr ( + ): Dày 20 50 nm, gm nhiu lp peptidoglycan bao bc quanh TB
VK + Vách VK Gr ( - ): Dày 10nm, lp peptidoglycan mng. Cu to bi 3 thành phn
G ( đặc hiệu ), L ( tính độc ), P ( kháng nguyên ) + Vách VK Gr ( - ) mang nội độc t
ca VK
- Chức năng của vách :
+ Duy trì hình th ca TB VK
+ Quy định tính cht bt màu trong nhum gram
+ Mang tính kháng nguyên
+ Có vai trò gây bệnh ( NĐT VK Gr ( - ) giúp VK bám và xâm nhp vào TB )
+ V trí tác động ca thuc KS
lOMoARcPSD| 61301459
+ V trí tiếp nhận phage đặc hiu
+ Tham gia vào quá trình phân chia TB
- V ( Capsule ) :
+ Bao bc v ngoài TB, ch có mt s VK có v
+ V bc kín = v tht = to KN v : Phế cu, dch hch
+ V bc không kín = v gi = to kháng nguyên b mặt ( Vi ): thương hàn
+ V liên quan độc lc ca VK, mt s VK mt v mt kh năng gây bệnh: phế cu, dch
hch
+ V có tính kháng nguyên
- Lông ( Plagenlla ) :
+ Si mnh, bn cht là protein, xut phát t NSC xuyên qua màng và vách TB
+ Lông có th xung quanh than, một đầu hoặc 2 đầu ca TB
+ Lông là cơ quan vận động
+ Lông là KN H ca VK
+ Lông có giá tr trong phân loi VK
- Pili
+ Thường gp VK Gr ( - ), giống như lông nhưng mảnh và ngắn hơn
+ Pili chung: giúp VK bám
+ Pili gii tính: Ch VK F+, to cu giao phi trong hiện tượng tiếp hp
- Nha bào ( Spore )
+ Là hình thức đề kháng ca VK chng lại điều kin ngoi cnh bt li cho s phát trin
+ Nha bào vn gi nguyên độc lc của VK khi được hình thành
+ Gặp điều kin thun li, nha bào li phát trin thành VK th sinh trưởng
- Nhu cầu dinh dưng ca VK:
+ VK có nhu cầu W ( năng lượng ) rt ln, chất dinh dưỡng gồm aa, đường đơn và 1 số
mui khoáng
- Hình thc hô hp ca VK : 2 hình thc
+ Oxy hóa: Dùng oxy để oxy hóa các cht hữu cơ -> tạo năng lượng + Lên
men: VK tạo năng lượng bng quá trình lên men các hp cht hữu cơ
- Sn phm chuyn hóa ca VK :
+ Độc t, kháng sinh
lOMoARcPSD| 61301459
+ Cht gây st, sc t
+ Vit E,C,…
- Các giai đoạn phát trin ca VK : 4 giai đon
+ Giai đoạn thích ng: 2h
+ Giai đoạn phát trin theo hàm s : 10 12h
+ Giai đoạn tối đa: 3 – 4 h
+ Giai đoạn suy tàn
- S phát trin ca vi khun
+ Môi trường đặc: 1 TB VK phát trin thành 1 dòng VK ( khun lc ) có th nhìn thy
bng mt
- Khun lc:
+ Gm 10^6 10^8 VK thun khiết, ging nhau v di truyn
+ Khun lc có 3 dng:
o Dng S: nhãn, tròn, li ( t cu, liên cu ) o Dng M:
lồi, bóng, to hơn S ( Kleb, Citro ) o Dng R: Xù xì,
nhăn nheo, giống xúp lơ ( Lao, than )
+ ng dng khun lc: có giá tr định hướng chuẩn đoán VSV
- Các hình thc tan máu: 3 dng
+ Dng B: Tan máu hoàn toàn, xung quanh có vòng tan máu trong sut
+ Dng A: Tan máu không hoàn toàn, xung quanh có vòng tan máu xanh
+ Dng Gama: Không thy vòng tan máu
+ ng dng: có giá tr định hướng chuẩn đoán VSV
- Đột biến :
+ Là s thay đổi đột ngt 1 tính cht ca 1 các th trong 1 qun th đồng nht
+ Các tính cht của đột biến : 4 tính cht o Hiếm: Tt c đột biến đều hiến và xy
ra không đều o Vng bn: Đặc tính di truyn cho th h sau, mc dù cht chn
lc không còn o Ngu nhiên: ĐB có sẵn trước khi có nhân t chn lọc tác đng o
Độc lập và đặc hiu: ĐB 1 tính chất này không ảnh hưởng đến tính cht khác
- Biến np:
+ Là s vn chuyển 1 đoạn AND np vào VK nhn
lOMoARcPSD| 61301459
- Tiếp hp:
+ Là s vn chuyn cht liu di truyn t VK đực sang VK cái khi 2 VK tiếp xúc vi
nhau + Tiếp hợp có 3 giai đoạn:
o Hình thành cu tiếp hp nh pili gii tính o Chuyn gen
o Tích hợp gen đã nhận vào NST ca VK nhn qua tái t hp
kinh điển
- Ti np:
+ Là s vn chuyn cht liu di truyn t VK cho vào VK nhn nh Phage
+ Các giai đoạn xy ra trong quá trình ti nạp: 2 giai đoạn o Trong quá trình nhân
lên và phá v tế bào VK, 1 đoạn gen của VK được tích hp vào phage
o Phage bơm đoạn gen vào VK mi
- Plasmid:
+ Là nhng phân t AND dng vòng nm ngoài NST có kh năng tự nhân lên
+ Plasmid < NST thường là 10^ -2
+ Cha các gen mã hóa cho nhiều đặc tính khác nhau, quan trng nhất là các gen quy định
kh năng kháng thuốc
+ Có th truyn dc hoc ngang qua hình thc tiếp hp, biến np hoc ti np
- Transposon ( gen nhy )
+ Là những đoạn AND ch 1 hoc nhiều gen, có 2 đầu tn cùng là chui nu lp lại ngược
chiu nhau, có th chuyn t AND này đến AND khác
+ Đặc bit quan trọng là các transposon mang các gen đ kháng thuc
+ Do kh năng lan truyền nhanh nên s đề kháng vi kháng sinh ca VK ngày càng phc
tp
- Đặc điểm chung ca vi rút:
+ Là VSV cu tạo đơn giản: ch gm AN và v capsid
+ Kích thước nh bé: 20 300nm
+ Ký sinh tuyệt đối trong TB sng
+ Không có h thoogns Enzym chuyn hóa và hô hấp do đó mọi hoạt động tng hp phi
nh vào h thng enzyme ca TB vt ch
+ Có kh năng gây bệnh cho người, ĐV, TV và vi khuẩn
+ Không nhy cm kháng sinh
+ Mi loại virus thường ch gây bnh cho mt loi tế bào cm th đặc hiu
lOMoARcPSD| 61301459
- Cu to vi rút:
+ Lõi AN: Virus ch mang 1 trong 2 loi AN: AND hoc ARN
+ V capsid: Được cu to t nhiều đơn vị hình thái gi là capsomer. Mỗi capsomer được
cu to t 5 6 phân t protein, mi phân t protein là 1 đơn vị cu trúc
- Cu to riêng ca virus: ( 3 phn cu to riêng )
+ V bao ngoài: o 1 s virus bên ngoài v capsid được bao bc bi 1 lp v là v bao
ngoài
( peplon, envelope ) o V bao ngoài thường có ngun gc là màng
NSC ca TB b nhim virus
+ Các cu trúc b mt ( spike )
+ Enzyme: 1 s virus có mang them enzyme để phc v cho quá trình nhân lên và gây
bnh
- S nhân lên ca virus: 5 giai đoạn
+ Giai đoạn hp ph
+ Giai đoạn ci v và xâm nhp
+ Giai đoạn tng hp các thành phn
+ Giai đoạn lp ghép các ht virus
+ Giai đoạn gii phóng ht virus ra khi tế bào
- Hu qu quá trình nhân lên ca virus: 7 hu qu
+ Phá hy TB
+ Làm biến đổi TB
+ Hình thành tiu th ni bào
+ Làm chuyn th tế bào
+ To ra các TB có kh năng ly giải
+ To các ht virus không hoàn chnh DIP
+ To Interferon

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61301459
- TB VK có cấu tạo :
+ Bắt buộc: nhân, NSC, màng NSC,
vách + Không bắt buộc: Vỏ, lông, pili, nha bào - Nhân ( Nucleoid ) :
+ Nằm giữa NSC, tròn, ranh giới không rõ, không có màng nhân
+ Cấu tạo là 1 phân tử AND khép kín
+ Khoảng 3000 gen, nhân lên theo sơ đồ Watson – Crick
+ Chứa thông DT của VK. Các hiện tượng ĐB gen, tiếp hợp, chuyển nạp, tải nạp đều liên quan đến nhân TB
- Nguyên sinh chất ( Cytoplasm ) :
+ Dạng gel, chủ yếu là nước, muối, enzyme, sản phẩm chuyển hóa, protein, ARN
+ Trong NSC có các hạt vùi chứ glycogen, lipid
+ Là môi trường diễn ra các phản ứng sinh hóa, tổng hợp chất của TB VK
+ NSC còn chứa 1 số ARN, AND nằm ngoài nhân ( plasmid )
- Màng NSC và mạc thể :
+ Bao bọc NSC, cấu tạo như màng NSC của SV đa bào
+ Phần màng lõm sâu vào NSC là mạc thể
+ Mạc thể phát triển mạnh ở VK Gr ( + ), kém phát triển ở VK Gr ( - )
- Vách ( Cell Wall ) :
+ Vách bao bọc ngoài màng NSC
+ Có mặt ở mọi TB VK trừ mycoplasma, vách cứng nhưng đàn hồi
+ Vách VK Gr ( + ): Dày 20 – 50 nm, gồm nhiều lớp peptidoglycan bao bọc quanh TB
VK + Vách VK Gr ( - ): Dày 10nm, lớp peptidoglycan mỏng. Cấu tạo bởi 3 thành phần
G ( đặc hiệu ), L ( tính độc ), P ( kháng nguyên ) + Vách VK Gr ( - ) mang nội độc tố của VK
- Chức năng của vách :
+ Duy trì hình thể của TB VK
+ Quy định tính chất bắt màu trong nhuộm gram + Mang tính kháng nguyên
+ Có vai trò gây bệnh ( NĐT VK Gr ( - ) giúp VK bám và xâm nhập vào TB )
+ Vị trí tác động của thuốc KS lOMoAR cPSD| 61301459
+ Vị trí tiếp nhận phage đặc hiệu
+ Tham gia vào quá trình phân chia TB - Vỏ ( Capsule ) :
+ Bao bọc vỏ ngoài TB, chỉ có một số VK có vỏ
+ Vỏ bọc kín = vỏ thật = tạo KN vỏ : Phế cầu, dịch hạch
+ Vỏ bọc không kín = vỏ giả = tạo kháng nguyên bề mặt ( Vi ): thương hàn
+ Vỏ liên quan độc lực của VK, một số VK mất vỏ mất khả năng gây bệnh: phế cầu, dịch hạch
+ Vỏ có tính kháng nguyên
- Lông ( Plagenlla ) :
+ Sợi mảnh, bản chất là protein, xuất phát từ NSC xuyên qua màng và vách TB
+ Lông có thể ở xung quanh than, ở một đầu hoặc 2 đầu của TB
+ Lông là cơ quan vận động + Lông là KN H của VK
+ Lông có giá trị trong phân loại VK - Pili
+ Thường gặp ở VK Gr ( - ), giống như lông nhưng mảnh và ngắn hơn + Pili chung: giúp VK bám
+ Pili giới tính: Chỉ có ở VK F+, tạo cầu giao phối trong hiện tượng tiếp hợp - Nha bào ( Spore )
+ Là hình thức đề kháng của VK chống lại điều kiện ngoại cảnh bất lợi cho sự phát triển
+ Nha bào vẫn giữ nguyên độc lực của VK khi được hình thành
+ Gặp điều kiện thuận lợi, nha bào lại phát triển thành VK thể sinh trưởng
- Nhu cầu dinh dưỡng của VK:
+ VK có nhu cầu W ( năng lượng ) rất lớn, chất dinh dưỡng gồm aa, đường đơn và 1 số muối khoáng
- Hình thức hô hấp của VK : 2 hình thức
+ Oxy hóa: Dùng oxy để oxy hóa các chất hữu cơ -> tạo năng lượng + Lên
men: VK tạo năng lượng bằng quá trình lên men các hợp chất hữu cơ
- Sản phẩm chuyển hóa của VK : + Độc tố, kháng sinh lOMoAR cPSD| 61301459
+ Chất gây sốt, sắc tố + Vit E,C,…
- Các giai đoạn phát triển của VK : 4 giai đoạn
+ Giai đoạn thích ứng: 2h
+ Giai đoạn phát triển theo hàm số mũ: 10 – 12h
+ Giai đoạn tối đa: 3 – 4 h + Giai đoạn suy tàn
- Sự phát triển của vi khuẩn
+ Môi trường đặc: 1 TB VK phát triển thành 1 dòng VK ( khuẩn lạc ) có thể nhìn thấy bằng mắt - Khuẩn lạc:
+ Gồm 10^6 – 10^8 VK thuần khiết, giống nhau về di truyền
+ Khuẩn lạc có 3 dạng:
o Dạng S: nhãn, tròn, lồi ( tụ cầu, liên cầu ) o Dạng M:
lồi, bóng, to hơn S ( Kleb, Citro ) o Dạng R: Xù xì,
nhăn nheo, giống xúp lơ ( Lao, than )
+ Ứng dụng khuẩn lạc: có giá trị định hướng chuẩn đoán VSV
- Các hình thức tan máu: 3 dạng
+ Dạng B: Tan máu hoàn toàn, xung quanh có vòng tan máu trong suốt
+ Dạng A: Tan máu không hoàn toàn, xung quanh có vòng tan máu xanh
+ Dạng Gama: Không thấy vòng tan máu
+ Ứng dụng: có giá trị định hướng chuẩn đoán VSV - Đột biến :
+ Là sự thay đổi đột ngột 1 tính chất của 1 các thể trong 1 quần thể đồng nhất
+ Các tính chất của đột biến : 4 tính chất o Hiếm: Tất cả đột biến đều hiến và xảy
ra không đều o Vững bền: Đặc tính di truyền cho thể hệ sau, mặc dù chất chọn
lọc không còn o Ngẫu nhiên: ĐB có sẵn trước khi có nhân tố chọn lọc tác động o
Độc lập và đặc hiệu: ĐB 1 tính chất này không ảnh hưởng đến tính chất khác - Biến nạp:
+ Là sự vận chuyển 1 đoạn AND nạp vào VK nhận lOMoAR cPSD| 61301459 - Tiếp hợp:
+ Là sự vận chuyển chất liệu di truyền từ VK đực sang VK cái khi 2 VK tiếp xúc với
nhau + Tiếp hợp có 3 giai đoạn:
o Hình thành cầu tiếp hợp nhờ pili giới tính o Chuyển gen
o Tích hợp gen đã nhận vào NST của VK nhận qua tái tổ hợp kinh điển - Tải nạp:
+ Là sự vận chuyển chất liệu di truyền từ VK cho vào VK nhận nhờ Phage
+ Các giai đoạn xảy ra trong quá trình tải nạp: 2 giai đoạn o Trong quá trình nhân
lên và phá vỡ tế bào VK, 1 đoạn gen của VK được tích hợp vào phage
o Phage bơm đoạn gen vào VK mới - Plasmid:
+ Là những phân tử AND dạng vòng nằm ngoài NST có khả năng tự nhân lên
+ Plasmid < NST thường là 10^ -2
+ Chứa các gen mã hóa cho nhiều đặc tính khác nhau, quan trọng nhất là các gen quy định khả năng kháng thuốc
+ Có thể truyền dọc hoặc ngang qua hình thức tiếp hợp, biến nạp hoặc tải nạp
- Transposon ( gen nhảy )
+ Là những đoạn AND chứ 1 hoặc nhiều gen, có 2 đầu tận cùng là chuỗi nu lặp lại ngược
chiều nhau, có thể chuyển từ AND này đến AND khác
+ Đặc biệt quan trọng là các transposon mang các gen đề kháng thuốc
+ Do khả năng lan truyền nhanh nên sự đề kháng với kháng sinh của VK ngày càng phức tạp
- Đặc điểm chung của vi rút:
+ Là VSV cấu tạo đơn giản: chỉ gồm AN và vỏ capsid
+ Kích thước nhỏ bé: 20 – 300nm
+ Ký sinh tuyệt đối trong TB sống
+ Không có hệ thoogns Enzym chuyển hóa và hô hấp do đó mọi hoạt động tổng hợp phải
nhờ vào hệ thống enzyme của TB vật chủ
+ Có khả năng gây bệnh cho người, ĐV, TV và vi khuẩn
+ Không nhạy cảm kháng sinh
+ Mỗi loại virus thường chỉ gây bệnh cho một loại tế bào cảm thụ đặc hiệu lOMoAR cPSD| 61301459 - Cấu tạo vi rút:
+ Lõi AN: Virus chỉ mang 1 trong 2 loại AN: AND hoặc ARN
+ Vỏ capsid: Được cấu tạo từ nhiều đơn vị hình thái gọi là capsomer. Mỗi capsomer được
cấu tạo từ 5 – 6 phân tử protein, mỗi phân tử protein là 1 đơn vị cấu trúc
- Cấu tạo riêng của virus: ( 3 phần cấu tạo riêng )
+ Vỏ bao ngoài: o 1 số virus bên ngoài vỏ capsid được bao bọc bởi 1 lớp vỏ là vỏ bao ngoài
( peplon, envelope ) o Vỏ bao ngoài thường có nguồn gốc là màng
NSC của TB bị nhiễm virus
+ Các cấu trúc bề mặt ( spike )
+ Enzyme: 1 số virus có mang them enzyme để phục vụ cho quá trình nhân lên và gây bệnh
- Sự nhân lên của virus: 5 giai đoạn + Giai đoạn hấp phụ
+ Giai đoạn cởi vỏ và xâm nhập
+ Giai đoạn tổng hợp các thành phần
+ Giai đoạn lắp ghép các hạt virus
+ Giai đoạn giải phóng hạt virus ra khỏi tế bào
- Hậu quả quá trình nhân lên của virus: 7 hậu quả + Phá hủy TB + Làm biến đổi TB
+ Hình thành tiểu thể nội bào
+ Làm chuyển thể tế bào
+ Tạo ra các TB có khả năng ly giải
+ Tạo các hạt virus không hoàn chỉnh DIP + Tạo Interferon