lOMoARcPSD| 61128572
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘image’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
The image data type in SQL Server is frequently used to store variable length
binary data
_ chuỗi nhị phân(binary) có độ dài thay đổi
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type,
Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng,
nghĩa là:
-Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
Câu 3: Câu lệnh tạo Database trong SQL:
- Create database + ‘Name database’
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
- Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
Câu 6: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type,
Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type: Chọn
kiểu dữ liệu cho cột tương ứng Câu 7:
Cấu trúc lời gọi SP: exec <tên SP>
[<danh sách các tham số>] Câu 8: Inner
Join là kiểu liên kết:
Liên kết bằng
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 9: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có
nghĩa:
Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhập dữ liệu
Câu 10: Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục? DROP
PROCEDURE procedure_name; Câu 11: Câu
lệnh xoá bảng trong SQL:
Delete from [bảng]
Where <điều kiện>
Câu 12: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số:
@<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
Câu 13: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc] Câu
14: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
as
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Câu 17: Cú pháp câu lệnh khai báo biến:
declare @
Câu 18: Từ khoá khai báo hàm:
Function
Câu 20: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
lOMoARcPSD| 61128572
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
Câu 21: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
Alter procedure Ten_thu_tuc [(danh sach tham so)]
[WITH RECOMPILE|ENCRYPTION| RECOMPILE,ENCRIPTION]
As
Các_câu_lệnh_của_thủ_tục
Câu 22: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
Create table Ten_table
Câu 23: Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
Constraint Ten_rang_buoc Check (dieu_kien)
Câu 24: Trong Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá
Cascade có nghĩa:
Dùng với ON DELETE hoặc ON UPDATE, nghĩa là dữ liệu con bị xóa hoặc cập
nhật khi dữ liệu mẹ bị xóa hoặc cập nhật. Câu 28: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
delete from TABLE_NAME
where CONDITION;
Câu 29: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
[CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
Câu 30: Cú pháp xoá khung nhìn View:
DROP VIEW ten_view;
Câu 31: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
sắp xếp dữ liệu giống nhau thành các nhóm
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 32: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi
bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì
SELECT DISTINCT column1, column2, ...
FROM table_name;
Câu 33: Hàm nội tuyến là:
Câu 34: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả
về giá trị gì ?
Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định
Câu 35: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
So sánh chuỗi
Câu 38: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar: create function <tên hàm>
([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns <kiểu dữ liệu trả
về> as begin <các câu lệnh> end
Câu 40: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:
● 2 kiểu:
1) Simple case
CASE bieuthuc_dauvao
WHEN bieuthuc_1 THEN ketqua_1
WHEN bieuthuc_2 THEN ketqua_2
...
WHEN bieuthuc_n THEN ketqua_n
ELSE ketqua_khac
lOMoARcPSD| 61128572
2) Search case
CASE
WHEN dieukien_1 THEN ketqua_1
WHEN dieukien_2 THEN ketqua_2
...
WHEN dieukien_n THEN ketqua_n
ELSE ketqua_khac
END
Câu 42: Cú pháp của ‘’order by’ là gì?
SELECT column1, column2, ...
FROM table_name
ORDER BY column1, column2, ... ASC|DESC;
Câu 44: Trigger là:
là một công đoạn hẹn giờ thực thi SQL
Câu 45: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định
Câu 50: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho bảng cha
hay bảng con?
Bảng con
Câu 51: cú pháp câu lệnh tạo trigger:
CREATE TRIGGER [schema_name.]trigger_name
ON table_name
AFTER {[INSERT],[UPDATE],[DELETE]}
lOMoARcPSD| 61128572
[NOT FOR REPLICATION]
AS
{sql_statements}
Câu 54: Lệnh upper dùng để:
chuyển đổi tất cả các chữ cái trong chuỗi được chỉ định thành chữ hoa
Câu 56: Left outer join là :
Left outer join trả lại tất cả các bản ghi từ bảng bên trái, và chỉ những bản ghi
phù hợp từ bảng bên phải.
……………………………….
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘image’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
The image data type in SQL Server is frequently used to store variable length
binary data
_ chuỗi nhị phân(binary) có độ dài thay đổi
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type,
Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng,
nghĩa là:
-Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
Câu 3: Câu lệnh tạo Database trong SQL:
- Create database + ‘Name database’
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
lOMoARcPSD| 61128572
- Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
Câu 5: Cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu:
- Selecte * from ….
Câu 6: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type,
Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type: -
Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
Câu 7: Cấu trúc lời gọi SP:
- exec <tên SP> [<danh sách các tham số>] Câu 8: Inner Join là kiểu liên kết:
- Liên kết bằng
Câu 9: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có
nghĩa:
- Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhập dữ liệuCâu 10: Cú pháp câu lệnh x
thủ tục?
Câu 11: Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
- Delete from [bảng]
Where <điều kiện>
Câu 12: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số:
- @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
Câu 13: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
- Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 14: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
- as
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
- Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Câu 16: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘float’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
- Số thực
Câu 17: Cú pháp câu lệnh khai báo biến:
- declare @
Câu 18: Từ khoá khai báo hàm:
- Function
Câu 19: Prameter là:
Câu 20: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 21: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
Câu 22: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 23: Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
Câu 24: Trong Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá
Cascade có nghĩa:
Câu 25: Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL:
Câu 26: Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 27: Cấu trúc khai báo một SP:
Câu 28: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
Câu 29: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 30: Cú pháp xoá khung nhìn View:
Câu 31: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
Câu 32: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi
bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì
Câu 33: Hàm nội tuyến là:
Câu 34: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả
về giá
trị gì ?
Câu 35: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
Câu 36: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’ có tác dụng:
Câu 37: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh,
diachi,
malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991
đến 1993 và nhóm theo masv?
Câu 38: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
Câu 39: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO <tên bảng>’ có tác
dụng:
Câu 40: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:
Câu 41: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
Câu 42: Cú pháp của ‘’order by’ là gì?
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 43: Câu lệnh truy vấn lồng sau cho kết quả gì?
Select phongban.tenpb, count (* ) as soluong
From nhanvien. phongban
Where nhanvien.phongban=phongban.mpb
Group by tenpb
Having count (*) >= all (
Select count (*)
From nhanvien
Group by tenpb
)
Câu 44: Trigger là:
Câu 45: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Câu 46: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Cho biết thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm
liệt = 0)?
Câu 47: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 môn cao nhất:
Câu 48: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:
Câu 49: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
lOMoARcPSD| 61128572
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm
trở lên:
Câu 50: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho bảng cha
hay bảng con?
Câu 51: cú pháp câu lệnh tạo trigger:
Câu 52: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’ có tác dụng:
Câu 53: Hàm nào trả về số nguyên bé hơn hoặc bằng giá trị
Câu 54: Lệnh upper dùng để:
Câu 55: Truy vấn lồng phân cấp là ?
Câu 56: Left outer join là :
Câu 57: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(50))
Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh
nào hợp lý nhất?
Câu 58: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint) và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang
Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang
lOMoARcPSD| 61128572
Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo SP cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng mua trong năm (mà giá trị của năm được
truyền vào từ tham số)?
Câu 60: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF,
DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang.
DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
Câu 61: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
Câu 62: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar) Câu
lệnh sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp:
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 63: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình
Minh’’:
Câu 64: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011
Câu 65: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’ có bảng:
DmNhaCungCap (DmNhaCungCapID Nvarchar(50), TenNhaCungCap
Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),
WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Tạo chương trình con tính số lượng nhà cung cấp ?
Câu 66: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
lOMoARcPSD| 61128572
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?
Câu 67: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘3’ ?
Câu 68: Truy vấn lồng tương quan là?
Câu 69: Cho hai bảng
Persons(P_ID, lastname, firstname, address, city)
Orders(O_ID, P_ID, OrderNO)
Lệnh sau hiển thị thông tin gì?
SELECT Persons.LastName, Persons.FirstName, Orders.OrderNo
FROM Persons
INNER JOIN Orders
ON Persons.P_Id=Orders.P_Id
ORDER BY Persons.LastName
Câu 70: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’ có bảng:
lOMoARcPSD| 61128572
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint)
Viết lệnh giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày 30/4/2011 và ngày
1/5/2011?
Câu 71: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
Cho biết nhà tổng số lượng các mặt hàng?
Câu 72: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số báo danh ‘‘DQKD.2789’ là ‘‘Hằng’
thành ‘‘Hạnh’ :
Câu 73: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh cho biết với mỗi loại tổng điểm có bao nhiêu thí sinh?
Câu 74: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
lOMoARcPSD| 61128572
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Sử dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí
sinh có kết quả đỗ:
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Muốn biết thông tin thí sinh có địa chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Ta thực hiện lệnh?
Câu 76: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint) và bảng:
DmNhanVien (DmNhanVienID Nvarchar(50), HoTenNhanVien Nvarchar(200),
ChucVuNhanVien Nvarchar(50))
Cho biết số lượng hoá đơn của từng nhân viên xuất trong năm 2010?
Câu 77: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint) và bảng:
lOMoARcPSD| 61128572
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint,
ThanhTienBan Bigint).
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng
của tất cả các mặt hàng được bán trong ngày 24/3/2011, ta sử dụng lệnh:
Câu 78: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint) và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang
Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Viết lệnh cho biết thông tin những hoá đơn của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua
trong năm 2011?
Câu 79: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint,
ThanhTienBan Bigint)
Muốn cập nhật dữ liệu cho cột thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng), ta thực
hiện lệnh:
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 80: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
Câu 81: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien
Float,
TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh tính số thí sinh có điểm cao hơn
hoặc bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’:
Câu 82: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) và
bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat
Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam. Ta thực hiện lệnh?
Câu 83: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D?
Câu 84: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1987?
lOMoARcPSD| 61128572
Câu 85: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Cú pháp lệnh sau sẽ cho ta kết quả gì?
Câu 86: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh tính tuổi cho từng thí sinh?
Câu 87: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’ có bảng:
DmNhaCungCap (DmNhaCungCapID Nvarchar(50), TenNhaCungCap
Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),
WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Viết thủ tục nhập thêm một nhà cung cấp mới vào danh sách?
Câu 88: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
lOMoARcPSD| 61128572
Hãy thực hiện câu lệnh tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
Câu 89: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan
Bigint) và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang
Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo thủ tục cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng,
ngày
lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng (mà họ tên khách hàng được truyền qua
tham số) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số) ?
Câu 90: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten
Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200),
NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh sắp xếp danh sách các thí sinh trong bảng theo tên thí sinh
(thứ tự alphabe):
Câu 91: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘image’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
The image data type in SQL Server is frequently used to store variable length binary data
_ chuỗi nhị phân(binary) có độ dài thay đổi
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
-Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
Câu 3: Câu lệnh tạo Database trong SQL:
- Create database + ‘Name database’
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
- Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
Câu 6: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type: Chọn
kiểu dữ liệu cho cột tương ứng Câu 7:
Cấu trúc lời gọi SP: exec [] Câu 8: Inner Join là kiểu liên kết: Liên kết bằng lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 9: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhập dữ liệu
Câu 10: Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục? DROP
PROCEDURE procedure_name; Câu 11: Câu lệnh xoá bảng trong SQL: Delete from [bảng] Where <điều kiện>
Câu 12: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số: @
Câu 13: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
Alter table Add [ràng buộc] Câu
14: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào? as
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Câu 17: Cú pháp câu lệnh khai báo biến: declare @
Câu 18: Từ khoá khai báo hàm: Function
Câu 20: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: lOMoAR cPSD| 61128572
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
Câu 21: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
Alter procedure Ten_thu_tuc [(danh sach tham so)]
[WITH RECOMPILE|ENCRYPTION| RECOMPILE,ENCRIPTION] As
Các_câu_lệnh_của_thủ_tục
Câu 22: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL: Create table Ten_table
Câu 23: Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
Constraint Ten_rang_buoc Check (dieu_kien)
Câu 24: Trong Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá Cascade có nghĩa:
Dùng với ON DELETE hoặc ON UPDATE, nghĩa là dữ liệu con bị xóa hoặc cập
nhật khi dữ liệu mẹ bị xóa hoặc cập nhật. Câu 28: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu: delete from TABLE_NAME where CONDITION;
Câu 29: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
[CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
Câu 30: Cú pháp xoá khung nhìn View: DROP VIEW ten_view;
Câu 31: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
sắp xếp dữ liệu giống nhau thành các nhóm lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 32: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì
SELECT DISTINCT column1, column2, ... FROM table_name;
Câu 33: Hàm nội tuyến là:
Câu 34: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?
Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định
Câu 35: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm: So sánh chuỗi
Câu 38: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar: create function
([ ]) returns về> as begin end
Câu 40: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL: ● 2 kiểu: 1) Simple case CASE bieuthuc_dauvao WHEN bieuthuc_1 THEN ketqua_1 WHEN bieuthuc_2 THEN ketqua_2 ... WHEN bieuthuc_n THEN ketqua_n ELSE ketqua_khac lOMoAR cPSD| 61128572 2) Search case CASE WHEN dieukien_1 THEN ketqua_1 WHEN dieukien_2 THEN ketqua_2 ... WHEN dieukien_n THEN ketqua_n ELSE ketqua_khac END
Câu 42: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì? SELECT column1, column2, ... FROM table_name
ORDER BY column1, column2, ... ASC|DESC; Câu 44: Trigger là:
là một công đoạn hẹn giờ thực thi SQL
Câu 45: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định
Câu 50: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho bảng cha hay bảng con? Bảng con
Câu 51: cú pháp câu lệnh tạo trigger:
CREATE TRIGGER [schema_name.]trigger_name ON table_name
AFTER {[INSERT],[UPDATE],[DELETE]} lOMoAR cPSD| 61128572 [NOT FOR REPLICATION] AS {sql_statements}
Câu 54: Lệnh upper dùng để:
chuyển đổi tất cả các chữ cái trong chuỗi được chỉ định thành chữ hoa
Câu 56: Left outer join là :
Left outer join trả lại tất cả các bản ghi từ bảng bên trái, và chỉ những bản ghi
phù hợp từ bảng bên phải.
……………………………….
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘image’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
The image data type in SQL Server is frequently used to store variable length binary data
_ chuỗi nhị phân(binary) có độ dài thay đổi
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
-Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
Câu 3: Câu lệnh tạo Database trong SQL:
- Create database + ‘Name database’
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: lOMoAR cPSD| 61128572
- Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
Câu 5: Cú pháp câu lệnh chọn (hiển thị) dữ liệu: - Selecte * from ….
Câu 6: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type: -
Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
Câu 7: Cấu trúc lời gọi SP:
- exec [] Câu 8: Inner Join là kiểu liên kết: - Liên kết bằng
Câu 9: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
- Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhập dữ liệuCâu 10: Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
Câu 11: Câu lệnh xoá bảng trong SQL: - Delete from [bảng] Where <điều kiện>
Câu 12: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số: - @
Câu 13: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
- Alter table Add [ràng buộc]
Câu 14: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào? - as lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
- Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Câu 16: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘float’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: - Số thực
Câu 17: Cú pháp câu lệnh khai báo biến: - declare @
Câu 18: Từ khoá khai báo hàm: - Function Câu 19: Prameter là:
Câu 20: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 21: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
Câu 22: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 23: Cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
Câu 24: Trong Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá Cascade có nghĩa:
Câu 25: Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL:
Câu 26: Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 27: Cấu trúc khai báo một SP:
Câu 28: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
Câu 29: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key? lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 30: Cú pháp xoá khung nhìn View:
Câu 31: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
Câu 32: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì
Câu 33: Hàm nội tuyến là:
Câu 34: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?
Câu 35: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
Câu 36: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
Câu 37: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi,
malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991
đến 1993 và nhóm theo masv?
Câu 38: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
Câu 39: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng:
Câu 40: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:
Câu 41: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
Câu 42: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì? lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 43: Câu lệnh truy vấn lồng sau cho kết quả gì?
Select phongban.tenpb, count (* ) as soluong From nhanvien. phongban
Where nhanvien.phongban=phongban.mpb Group by tenpb Having count (*) >= all ( Select count (*) From nhanvien Group by tenpb ) Câu 44: Trigger là:
Câu 45: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Câu 46: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Cho biết thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt = 0)?
Câu 47: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 môn cao nhất:
Câu 48: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:
Câu 49: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: lOMoAR cPSD| 61128572
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm trở lên:
Câu 50: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho bảng cha hay bảng con?
Câu 51: cú pháp câu lệnh tạo trigger:
Câu 52: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’’ có tác dụng:
Câu 53: Hàm nào trả về số nguyên bé hơn hoặc bằng giá trị
Câu 54: Lệnh upper dùng để:
Câu 55: Truy vấn lồng phân cấp là ?
Câu 56: Left outer join là :
Câu 57: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(50))
Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào hợp lý nhất?
Câu 58: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang
Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang lOMoAR cPSD| 61128572
Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo SP cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập
hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng mua trong năm (mà giá trị của năm được
truyền vào từ tham số)?
Câu 60: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang. DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
Câu 61: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint)
Cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
Câu 62: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar) Câu
lệnh sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp: lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 63: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình Minh’’:
Câu 64: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011
Câu 65: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
DmNhaCungCap (DmNhaCungCapID Nvarchar(50), TenNhaCungCap
Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),
WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Tạo chương trình con tính số lượng nhà cung cấp ?
Câu 66: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), lOMoAR cPSD| 61128572
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?
Câu 67: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
Câu 68: Truy vấn lồng tương quan là? Câu 69: Cho hai bảng
Persons(P_ID, lastname, firstname, address, city) Orders(O_ID, P_ID, OrderNO)
Lệnh sau hiển thị thông tin gì?
SELECT Persons.LastName, Persons.FirstName, Orders.OrderNo FROM Persons INNER JOIN Orders ON Persons.P_Id=Orders.P_Id ORDER BY Persons.LastName
Câu 70: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng: lOMoAR cPSD| 61128572
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Viết lệnh giảm tổng tiền trả 10% cho những hoá đơn xuất ngày 30/4/2011 và ngày 1/5/2011?
Câu 71: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
Cho biết nhà tổng số lượng các mặt hàng?
Câu 72: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số báo danh ‘‘DQKD.2789’’ là ‘‘Hằng’’ thành ‘‘Hạnh’’ :
Câu 73: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh cho biết với mỗi loại tổng điểm có bao nhiêu thí sinh?
Câu 74: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: lOMoAR cPSD| 61128572
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa
Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Sử dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí sinh có kết quả đỗ:
Câu 75: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Muốn biết thông tin thí sinh có địa chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Ta thực hiện lệnh?
Câu 76: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) và bảng:
DmNhanVien (DmNhanVienID Nvarchar(50), HoTenNhanVien Nvarchar(200), ChucVuNhanVien Nvarchar(50))
Cho biết số lượng hoá đơn của từng nhân viên xuất trong năm 2010?
Câu 77: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) và bảng: lOMoAR cPSD| 61128572
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint).
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng
của tất cả các mặt hàng được bán trong ngày 24/3/2011, ta sử dụng lệnh:
Câu 78: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang
Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Viết lệnh cho biết thông tin những hoá đơn của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua trong năm 2011?
Câu 79: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50),
HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50),
DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint)
Muốn cập nhật dữ liệu cho cột thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng), ta thực hiện lệnh: lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 80: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
Câu 81: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh
Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float,
TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh tính số thí sinh có điểm cao hơn
hoặc bằng tổng điểm của thí sinh có số báo danh là ‘‘DQKA.2769’’:
Câu 82: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200),
DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam. Ta thực hiện lệnh?
Câu 83: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D?
Câu 84: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1987? lOMoAR cPSD| 61128572
Câu 85: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Cú pháp lệnh sau sẽ cho ta kết quả gì?
Câu 86: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh tính tuổi cho từng thí sinh?
Câu 87: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
DmNhaCungCap (DmNhaCungCapID Nvarchar(50), TenNhaCungCap
Nvarchar(200), DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap
Nvarchar(50), FaxNhaCungCap Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50),
WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) , MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Viết thủ tục nhập thêm một nhà cung cấp mới vào danh sách?
Câu 88: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. lOMoAR cPSD| 61128572
Hãy thực hiện câu lệnh tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
Câu 89: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang
Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang
Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang
Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Tạo thủ tục cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày
lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng (mà họ tên khách hàng được truyền qua
tham số) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số) ?
Câu 90: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh sắp xếp danh sách các thí sinh trong bảng theo tên thí sinh (thứ tự alphabe):
Câu 91: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: