Câu tường thuật là gì? Cấu trúc câu tường thuật trong tiếng Anh? | Môn Tiếng Anh lớp 8

Để thuật lại một câu chuyện từ người khác, người ta sử dụng loại câu tường thuật. Trong tiếng anh có những loại câu tường thuật nào, làm cách nào để chuyển câu tường thuật. Nắm chắc những kiến thức đó giúp chúng ta làm bài tập dễ dàng hơn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu tường thuật là gì? Cấu trúc câu tường thuật trong tiếng Anh? | Môn Tiếng Anh lớp 8

Để thuật lại một câu chuyện từ người khác, người ta sử dụng loại câu tường thuật. Trong tiếng anh có những loại câu tường thuật nào, làm cách nào để chuyển câu tường thuật. Nắm chắc những kiến thức đó giúp chúng ta làm bài tập dễ dàng hơn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

24 12 lượt tải Tải xuống
Câu tường thuật là gì? Cấu trúc câu tường thuật trong ếng Anh?
Câu tường thuật là gì? Câuờng thuật trong ếng anh là gì? Cùng tham khảo bài viết sau đây của
Luật Minh Khuê.
Để thuật lại một câu chuyện từ người khác, người ta sử dụng loại câu tường thuật. Trong ếng anh có
những loại câu tường thuật nào, làm cách nào để chuyển câu tường thuật. Nắm chắc những kiến thức
đó giúp chúng ta làm bài tập dễ dàng hơn.
1. Câu tường thuật là gì?
Câu tường thuật hay còn được gọi là câu gián ếp, được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nói
của một người nào đó. Câu tường thuật là câu kể.
Ví dụ: John: i am hungry
=> Câu tường thuật: John said i am hungry
hoặc John said that he was hungry
2. Cấu trúc câu tường thuật
2.1. Câu tường thut ở dạng câu kể
Đây là loại câu được sử dụng phổ biến, dùng để thuật lại những lời nói hoặc một câu chuyện
Cấu trúc: S+ say(s)/ said or tell/ toll + (that) + S + V
Ví dụ: He said "I love my mom very much"
=> He said that he loved he mom very much
said to + O => told + O
Ví dụ: She said to me "i like this cat"
=> She told me she liked that cat
Says/ say to + O => tells/ tell + O
Ví dụ: He says to me: "The sky is pink" => He tells me the sky is pink.
2.2. Câu tường thuật dạng câu hỏi (yes/ no queson)
Câu hỏi dạng Yes/ No Queson là dạng câu có cấu trúc đơn giản nhất thường bắt đầu bằng động từ
ToBe hoặc trợ động từ.
Cấu trúc: S + asked/ wanted to know/ wondered + If/ whether + S + V
Ví dụ: Are you hungry? he asked => He asked if/ whether i was angry
Khi chuyển câu hỏi dạng yes/ no queson sang câu tường thuật, ta phải chuyển câu hỏi trực ếp sang
câu hỏi khẳng định, thực hiện các bước đổi thì, trạng từ chthời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ ch
định và chủ ngữ, tân ngữ, đại từ chỉ sở hữu phù hợp theo quy tắc.
2.3. Câu tường thuật dạng Wh - queson
Câu tường thuật dạng Wh - queson là loại câu bắt đầu bằng các từ để hỏi như: Who, When, What,
Why....
Cấu trúc: S + asked (O)/ wanted to know/ wondered + Wh - words + S + V
Ví dụ: We asked them: Where are going on Tet holiday?
=> We asked them where thay were going on Tet holiday
says/ say to + O => asks. ask + O
said to + O => asked + O
2.4. Câu tường thut ở dạng mệnh lệnh
Khẳng định: S + told + O + to - innive.
Ví dụ: "Please wait for me here, John" Tom said => Tom told John to wait for him there.
Ví dụ: Mary's boyfriend said: "Please cook a meal for me, Mary"
=> Mary's boyfriend told her to cook a meal for him
Phủ định: S + told + O + not to - innive
Ví dụ: The teacher said to us: "Don't talk in class"
=> The teacher told us not to talk in class
Một số động từ thường dùng khi tường thuật như: tell, ask, order, advise, warn, beg, command,
remind, instruct...
3. Cách chuyển câu trực ếp sang câu tường thuật
Có bốn Bước chuyển từ câu trực ếp sang câu tường thuật
ớc 1 chọn từ ờng thuật
Để ờng thuật lại một câu của người khác đã nói, ta nói: anh ấy nói rằng, bà ấy nói rằng...
Trong ếng anh, người ta thường dùng hai động từ said và told có nghĩa là nói với ai đó.
Ví dụ: Mary said that....
John told me that...
Told dùng trong trường hợp thuật lại lời của một người nói với người khác.
Say dùng trong trường hợp không muốn nhắc tới người khác.
Bên cạnh hai từ trên, ta có thể sử dụng các từ khác như:
asked: yêu cầu
denined: phủ nhận
promised: hứa
suggessted: đề nghị
Lưu ý: Những từ này không được sử dụng cấu trúc said that hoặc Told somebody that mà sử dụng cấu
trúc Ving hoặc To V
Ví dụ: asked somebody To V hoặc denied Ving
Bên cạnh đó, từ that trong câu tường thuật cũng có thể được lược bỏ nếu không cần thiết.
Ví dụ: Mary said that = Mary said
ớc 2 lùi thì
Khi chuyển câu tường thuật ta phải lùi thì
ớc 3 đổi các đại từ nh từ sở hữu
Ngoài việc lùi thì ta cũng phải đổi các đại từ, nh từ sở hữu theo quy tắc
ớc 4 đổi các từ chỉ nơi chốn thời gian
3.1. Các thì cơ bản
- Động từ ờng thuật thì hiện tại
Nếu động từ ờng thuật ở thì hiện tại đơn, ta giữ nguyên thì của động từ, đại từ và trạng từ chthi
gian, nơi chốn và trạng từ trong câu trực ếp khi chuyển sang câu gián ếp. Chỉ có ngôi được đổi khi
chuyn.
- Động từ ờng thuật là các từ: say, tell, ask....
Ví dụ:
She says: "I like listening to music"
=> She says that she likes listening to music
Her mother says: "I am going to the zoo"
=> Her mother says she is going to the zoo
They say: "we are going to museum"
=> They say they are going to museum.
3.2. Động từ ờng thuật là thì quá khứ
Khi động từ ờng thuật thì quá khứ, ta chuyển động từ chính lùi một thì:
Thì
Câu trực ếp
Câu gián ếp
Hiện tại đơn
S + V (s/ es)
Ví dụ: She said "she like eang apple"
Hiện tại đơn
S + Ved
=> She said she liked eang apple
Quá khứ đơn
Hiện tại ếp diễn
S + am/ is/ are + Ving
Ví dụ: Mary told: "I am living in Ha noi with my
friend"
Hiện tại ếp diễn
S + Was/ were + Ving
= > Mary told she was living in Ha noi with her
friend.
Quá khứ ếp diễn
Quá khứ đơn
S + was/ were
Ví dụ: He said: "He made some breads yesterday"
Quá khứ đơn
S + had + P2
=> He said she had made some breads the day
before.
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ ếp diễn
Was/ were + Ving
Ví dụ: John said: "I was buying something in market"
Quá khứ ếp diễn
S + had + been + Ving
=> John said he had been buying something in
market.
Quá khứ hoàn thành ếp diễn
Hiện tại hoàn
thành
S + have/ has + p2
Ví dụ: Mary said " I have just seen John
Hiện tại hoàn thành
S + Had + p2
=> Mary said she had just seen John.
Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn
will. shall
Ví dụ: She said: " I will go to Paris"
Would/ should
=> She said she would went to Paris
Tương lai gần
be going to
Was/ were going to
Ví dụ: She said: " I am going to go Hoi an"
=> She said she was going to go Hoi an.
Chú ý: Các từ: might, could, would, should, ought to... khi chuyển sang câu gián ếp không cần lùi thì.
Các động từ chỉ sự thật hiển nhiên, chân lí khi chuyển sang câu gián ếp không cần lùi thì.
- Động từ khuyết thiếu
Câu trực ếp
Câu gián ếp
can
could
will
would
shall
should
must
had to
may
might
- Đại từ sở hữu
Câu trực ếp
Câu gián ếp
my
her, his
our
their
your
them/ my/ his/ her
- Đại từ sở hữu
Câu trực ếp
Câu gián ếp
my
her/ his
our
their
your
them/ my/ his/ her
- Đại từ chỉ định
Câu trực ếp
Câu gián ếp
This
These
That
Those
- Đại từ nhân xưng
Câu trực ếp
Câu gián ếp
I
he/ she
you
they/ I/ He/ she
we
they
- Các từ chthời gian, nơi chốn
Câu trực ếp
Câu gián ếp
now
then
these
those
Here
There
Today
That day
This
that
yesterday
The day before
the day before
the next day/ the following day
Tomorrow
the following day/ the next day
Tonight
that night
ago
before
last week
the week before/ the previous week
next
the followwing month/ the next month
4. Một số mẫu câu tường thuật đặc biệt
4.1. S + promised + to V
Ví dụ: She promised to pay back the book she borrowed
She promised to study hard
4.2. S + agree + to V
Ví dụ: He agree to leave the housse
He agrees to go to the zoo with Mary
4.3. S + accuse + sb + of + Ving
Ví dụ: They accused him of beang people
She accused his of stealing
Trên đây là những chia sẻ của Luật Minh Khuê về câu tường thuật. Hy vọng đó là những tài liệu tham
khảo hữu ích dành cho bạn. Chúc các bạn học tt.
| 1/7

Preview text:

Câu tường thuật là gì? Cấu trúc câu tường thuật trong tiếng Anh?
Câu tường thuật là gì? Câu tường thuật trong tiếng anh là gì? Cùng tham khảo bài viết sau đây của Luật Minh Khuê.
Để thuật lại một câu chuyện từ người khác, người ta sử dụng loại câu tường thuật. Trong tiếng anh có
những loại câu tường thuật nào, làm cách nào để chuyển câu tường thuật. Nắm chắc những kiến thức
đó giúp chúng ta làm bài tập dễ dàng hơn.

1. Câu tường thuật là gì?
Câu tường thuật hay còn được gọi là câu gián tiếp, được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nói
của một người nào đó. Câu tường thuật là câu kể.

Ví dụ: John: i am hungry
=> Câu tường thuật: John said i am hungry
hoặc John said that he was hungry
2. Cấu trúc câu tường thuật
2.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
Đây là loại câu được sử dụng phổ biến, dùng để thuật lại những lời nói hoặc một câu chuyện
Cấu trúc: S+ say(s)/ said or tell/ toll + (that) + S + V
Ví dụ: He said "I love my mom very much"
=> He said that he loved he mom very much
said to + O => told + O
Ví dụ: She said to me "i like this cat"
=> She told me she liked that cat
Says/ say to + O => tells/ tell + O
Ví dụ: He says to me: "The sky is pink" => He tells me the sky is pink.
2.2. Câu tường thuật dạng câu hỏi (yes/ no question)
Câu hỏi dạng Yes/ No Question là dạng câu có cấu trúc đơn giản nhất thường bắt đầu bằng động từ
ToBe hoặc trợ động từ.

Cấu trúc: S + asked/ wanted to know/ wondered + If/ whether + S + V
Ví dụ: Are you hungry? he asked => He asked if/ whether i was angry
Khi chuyển câu hỏi dạng yes/ no question sang câu tường thuật, ta phải chuyển câu hỏi trực tiếp sang
câu hỏi khẳng định, thực hiện các bước đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ chỉ
định và chủ ngữ, tân ngữ, đại từ chỉ sở hữu phù hợp theo quy tắc.

2.3. Câu tường thuật dạng Wh - question
Câu tường thuật dạng Wh - question là loại câu bắt đầu bằng các từ để hỏi như: Who, When, What, Why....
Cấu trúc: S + asked (O)/ wanted to know/ wondered + Wh - words + S + V
Ví dụ: We asked them: Where are going on Tet holiday?
=> We asked them where thay were going on Tet holiday
says/ say to + O => asks. ask + O
said to + O => asked + O
2.4. Câu tường thuật ở dạng mệnh lệnh
Khẳng định: S + told + O + to - infinitive.
Ví dụ: "Please wait for me here, John" Tom said => Tom told John to wait for him there.
Ví dụ: Mary's boyfriend said: "Please cook a meal for me, Mary"
=> Mary's boyfriend told her to cook a meal for him
Phủ định: S + told + O + not to - infinitive
Ví dụ: The teacher said to us: "Don't talk in class"
=> The teacher told us not to talk in class
Một số động từ thường dùng khi tường thuật như: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct...
3. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu tường thuật
Có bốn Bước chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
Bước 1 chọn từ tường thuật
Để tường thuật lại một câu của người khác đã nói, ta nói: anh ấy nói rằng, bà ấy nói rằng...
Trong tiếng anh, người ta thường dùng hai động từ said và told có nghĩa là nói với ai đó.
Ví dụ: Mary said that....
John told me that...
Told dùng trong trường hợp thuật lại lời của một người nói với người khác.
Say dùng trong trường hợp không muốn nhắc tới người khác.
Bên cạnh hai từ trên, ta có thể sử dụng các từ khác như: asked: yêu cầu denined: phủ nhận promised: hứa
suggessted: đề nghị
Lưu ý: Những từ này không được sử dụng cấu trúc said that hoặc Told somebody that mà sử dụng cấu trúc Ving hoặc To V
Ví dụ: asked somebody To V hoặc denied Ving
Bên cạnh đó, từ that trong câu tường thuật cũng có thể được lược bỏ nếu không cần thiết.
Ví dụ: Mary said that = Mary said
Bước 2 lùi thì
Khi chuyển câu tường thuật ta phải lùi thì
Bước 3 đổi các đại từ tính từ sở hữu
Ngoài việc lùi thì ta cũng phải đổi các đại từ, tính từ sở hữu theo quy tắc
Bước 4 đổi các từ chỉ nơi chốn thời gian
3.1. Các thì cơ bản
- Động từ tường thuật ở thì hiện tại
Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn, ta giữ nguyên thì của động từ, đại từ và trạng từ chỉ thời
gian, nơi chốn và trạng từ trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp. Chỉ có ngôi được đổi khi chuyển.

- Động từ tường thuật là các từ: say, tell, ask....
Ví dụ:
She says: "I like listening to music"
=> She says that she likes listening to music
Her mother says: "I am going to the zoo"
=> Her mother says she is going to the zoo
They say: "we are going to museum"
=> They say they are going to museum.
3.2. Động từ tường thuật là thì quá khứ
Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, ta chuyển động từ chính lùi một thì: Thì Câu trực tiếp Câu gián tiếp S + V (s/ es) S + Ved Hiện tại đơn
Ví dụ: She said "she like eating apple"
=> She said she liked eating apple Hiện tại đơn Quá khứ đơn S + am/ is/ are + Ving S + Was/ were + Ving
Ví dụ: Mary told: "I am living in Ha noi with my
= > Mary told she was living in Ha noi with her
Hiện tại tiếp diễn friend" friend.
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn S + had + P2 S + was/ were
=> He said she had made some breads the day Quá khứ đơn
Ví dụ: He said: "He made some breads yesterday" before. Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành S + had + been + Ving Was/ were + Ving
=> John said he had been buying something in
Quá khứ tiếp diễn Ví dụ: John said: "I was buying something in market" market.
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S + have/ has + p2 S + Had + p2 Hiện tại hoàn
Ví dụ: Mary said " I have just seen John
=> Mary said she had just seen John. thành
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành will. shall Would/ should Tương lai đơn
Ví dụ: She said: " I will go to Paris"
=> She said she would went to Paris Tương lai gần be going to Was/ were going to
Ví dụ: She said: " I am going to go Hoi an"
=> She said she was going to go Hoi an.
Chú ý: Các từ: might, could, would, should, ought to... khi chuyển sang câu gián tiếp không cần lùi thì.
Các động từ chỉ sự thật hiển nhiên, chân lí khi chuyển sang câu gián tiếp không cần lùi thì.
- Động từ khuyết thiếu Câu trực tiếp Câu gián tiếp can could will would shall should must had to may might
- Đại từ sở hữu Câu trực tiếp Câu gián tiếp my her, his our their your them/ my/ his/ her
- Đại từ sở hữu Câu trực tiếp Câu gián tiếp my her/ his our their your them/ my/ his/ her
- Đại từ chỉ định Câu trực tiếp Câu gián tiếp This These That Those
- Đại từ nhân xưng Câu trực tiếp Câu gián tiếp I he/ she you they/ I/ He/ she we they
- Các từ chỉ thời gian, nơi chốn Câu trực tiếp Câu gián tiếp now then these those Here There Today That day This that yesterday The day before the day before
the next day/ the following day Tomorrow
the following day/ the next day Tonight that night ago before last week
the week before/ the previous week next
the followwing month/ the next month
4. Một số mẫu câu tường thuật đặc biệt
4.1. S + promised + to V
Ví dụ: She promised to pay back the book she borrowed
She promised to study hard 4.2. S + agree + to V
Ví dụ: He agree to leave the housse
He agrees to go to the zoo with Mary
4.3. S + accuse + sb + of + Ving
Ví dụ: They accused him of beating people
She accused his of stealing
Trên đây là những chia sẻ của Luật Minh Khuê về câu tường thuật. Hy vọng đó là những tài liệu tham
khảo hữu ích dành cho bạn. Chúc các bạn học tốt.