Chapter 1, 2, 3, 4, 6 - Financial Accounting | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
chapter 1, 2, 3, 4, 6 - Financial Accounting | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Financial Accounting (BAOO5IU)
Trường: Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chap 01: -
Nắm các concept để có thể làm trắc nghiệm trong Mid (Entity concept, cost concept, …) -
ASSETS = LIABILITIES + OWNER’S EQUITY
+ Assets: cash, supplies, equipment, land, Accounts Receivable (Khoản phải
thu: khách hàng trả doanh nghiệp do mua hàng nhưng chưa trả tiền)
+ Liabilities: Accounts Payable (Khoản phải trả: Doanh nghiệp mua các vật
liệu, cơ sở, hàng hoá nhưng chưa trả tiền), notes payable
+Owner’s equity: expense, investment, capital, drawing, revenue -
Biết cách ghi Income statement, Statement of OE, Balance sheet. Chap 02: - Biết cách journal - T-ACCOUNT -
Increase or decrease in OE = Initial Investment + net income – withdrawals Chap 03:
- Accrual basis of account (nguyên tắc cơ sở dồn tích): mọi hoạt động kế toán
liên quan đến doanh nghiệp phải được record vào sổ vào thời điểm phát sinh,
KHÔNG CĂN CỨ THỜI ĐIỂM THU/CHI TIỀN.
+ VD: 27/12 Toyota bán 1 chiếc xe
11/1 khách hàng thanh toán tiền xe => revenue phát sinh trong tháng
12 phải được ghi vào trong tháng này dù tháng 12 Toyota vẫn chưa nhận được tiền xe.
- Accrued expense (chi phí dồn tích): phát sinh trong kì kế toán nhưng chưa
được record. Đây là expense đã phát sinh và được trả trong tương lai khi đến kì thanh toán
+VD: wage => 1/12: No entries
31/12 Debit (Dr): wage expense and Credit (Cr) wage payable -
Accrued revenue (doanh thu dồn tích): Doanh thu dồn tích là doanh thu trên
thực tế đã phát sinh nhưng chưa được ghi sổ và chưa nhận được tiền thanh toán.
+ VD: cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp có khoản thù lao phát sinh nhưng chưa ghi nhận Đầu kì: No entries
Cuối kì: Debit (Dr) Accounts Receivable and Credit (Cr) Revenue -
Prepaid expense: ban đầu là assets, sau thời gian và hoạt động sản xuất sẽ thành expense.
+ VD: A paid $2400 on a one-year insurance policy (mỗi tháng là $200)
1/12 Debit Prepaid Insurance 2400 Credit Cash 2400
31/12 (hết 1 tháng, $200 tiền bảo hiểm trong $2400 sẽ mất) Debit Insurance expense 200
Credit Prepaid Insurance 200 (Insurance expired) -
Unearned revenue: lúc đầu là liability, sau khi hoàn thành việc cung cấp
dịch vụ sẽ trở thành revenue
+ VD: A received $360 from a local retailer to rent land for 03 months ( mỗi tháng $120) 1/12 Debit Cash 360 Credit unearned revenue 360
31/12 (hết 1 tháng, $120 trong $360 sẽ chuyển thành revenue) Debit unearned revenue 120 Credit Revenue 120