Chapter 16-Duong edited - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chapter 16-Duong edited - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Marketing (MK191P1) 310 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
62 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chapter 16-Duong edited - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chapter 16-Duong edited - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

16 8 lượt tải Tải xuống
CHAPTER 16 BÁN HÀNG CÁ NHÂN VÀ KHUYẾN MÃI
I/ MULTIPLE CHOICE:
1) Which of the following elements of the promotion mix
involves making personal connections with customers for the
purpose of making sales?
A) publicity
B) advertising
C) e-commerce
D) personal selling
2) A ________ is an individual acting on behalf of a company
who performs one or more of the following activities:
prospecting, communicating, servicing, and information
gathering.
A) press agent
B) sales assistant
C) marketing director
D) salesperson
3) ________ involves two-way, personal communication between
salespeople and individual customers, either in person, by
telephone, or through Web conferences.
A) Advertising
B) Public relations
C) Telemarketing
D) Personal selling
4) What is the role of a chief revenue, or chief customer, officer?
A) to oversee sales
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
1) Yếu tố nào sau đây của hỗn hợp xúc tiến (promotion mix) có
liên quan đến việc thực hiện sự kết nối cá nhân với khách hàng
nhằm mục đích bán hàng?
A) Tin tức (publicity)
B) quảng cáo (advertising)
C) Thương mại điện tử (e-commerce)
D) bán hàng cá nhân (personal selling)
2) Một ________ là một cá nhân hoạt động nhân danh một công
ty thực hiện một hay nhiều các hoạt đông sau đây: Tìm kiếm
khách hàng tiềm năng, giao tiếp, phục vụ, và thu thập thông tin.
A) đại lý báo chí (press agent)
B) nhân viên hỗ trợ bán hàng (sales assistant)
C) giám đốc marketing (marketing director)
D) người bán hàng (salesperson)
3) ________ bao gồm sự truyền thông hai chiều, có tính cá nhân
giữa người bán và mỗi khách hàng, hoặc trực tiếp, bằng điện
thoại, hoặc thông qua các hội nghị trên mạng (Web conferences).
A) Quảng cáo (Advertising)
B) Quan hệ công chúng (Public relations)
C) Marketing từ xa (Telemarketing)
D) Bán hàng cá nhân (Personal selling)
4) Vai trò của nhân viên cao cấp phụ trách khách hàng, doanh số
chủ chốt là gì?
B) to oversee marketing
C) to represent customers to the company
D) to oversee both marketing and sales
5) A company can unite its marketing and sales functions through
all of the following activities EXCEPT ________.
A) having a salesperson preview ads and sales-promotion
campaigns
B) arranging joint meetings to clarify all aspects of
communication
C) appointing a chief customer officer to oversee both
departments
D) assigning a telemarketer the task of visiting a customer
6) When a company sets out to analyze, plan, implement, and
control sales force activities, the company is undertaking
________.
A) sales design
B) co-op selling and advertising
C) group sales efforts
D) sales force management
7) Of the three typical types of sales force structures, which one is
often supported by many levels of sales management positions in
specific geographical areas?
A) complex systems
B) product
C) customer
D) territorial
8) All of the following are considered advantages of a territorial
A) giám sát doanh số
B) giám sát marketing
C) đại diện cho khách hàng đối với công ty
D) giám sát cả marketing và bán hàng
5) Một công ty có thể liên kết chức năng bán hàng và marketing
nhờ vào tất cả các hoạt động sau đây NGOẠI TRỪ___________.
A) có một nhân viên bán hàng chịu trách hiệm rà soát các chiến
dịch quảng cáo và bán hàng-khuyến mãi
B) tổ chức các cuộc họp chung để làm rõ các phương diện truyền
thông
C) bổ nhiệm một nhân viên cao cấp phụ trách khách hàng chủ yếu
để giám sát cả hai bộ phận
D) giao cho một nhân viên marketing từ xa thực hiện nhiệm vụ
thăm viếng khách hàng
6) Khi một công ty bắt đầu phân tích, lập kế hoạch, áp dụng, và
kiểm tra hoạt động của lực lượng bán hàng, công ty đang thực
hiện ________.
A) thiết kế bán hàng (sales design)
B) Phối hợp giữa bán hàng và quảng cáo
C) nổ lực bán hàng theo nhóm (group sales efforts)
D) Quản trị lực lượng bán hàng (sales force management)
7) Trong số ba loại cấu trúc lực lượng bán hàng điển hình, loại
cấu trúc nào thường được hỗ trợ bởi nhiều cấp độ quản lý bán
hàng trong những khu vực địa lý cụ thể?
A) các hệ thống phức hợp (complex systems)
B) theo sán phẩm (product)
C) theo khách hàng (customer)
D) theo lãnh thổ (territorial)
8) Các phát biều sau đây được xem là những thuận lợi của cấu
sales force structure EXCEPT ________.
A) travel expenses can be minimized
B) each salesperson's job is clearly defined
C) accountability is clearly defined for each salesperson
D) salespeople develop in-depth knowledge of a product line
9) Which of the following is NOT a disadvantage of a product
sales force structure?
A) extra selling costs involved with multiple sales visits from
separate divisions
B) overlapping use of resources with big customers
C) salespeople spending time to see the same customer's
purchasing agents
D) increased customer delivery time
10) Companies that use a customer sales force structure organize
their salespeople by ________.
A) product
B) territory
C) demand
D) industry
11) Hewlett-Packard's Customer Sales Group (CSG) caused
frustration among customers and salespeople. What was the
primary problem with the sales force structure of CSG?
A) The marketing and sales divisions had overlapping
responsibilities, which caused friction.
B) Salespeople developed expertise in only one product area,
which limited their sales commissions.
C) Salespeople specialized in selling only to specific customers
and specific industries.
trúc tổ chức lực lượng bán hàng theo lãnh thổ NGOẠI TRỪ ____.
A) chi phí đi lại có thể giảm tối thiểu
B) công việc của mỗi nhân viên bán hàng được xác định rõ ràng
C) trách nhiệm giải trình được xác định rõ ràng cho mỗi nhân
viên bán hàng.
D) nhân viên bán hàng phát triển kiến thức sâu sắc về một tuyến
sản phẩm
9) Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là một điểm bất lợi của cấu
trúc tổ chức lực lượng bán hàng theo sản phẩm?
A) chi phí bán hàng tăng thêm do nhiều chuyến bán hàng từ các
bộ phận riêng biệt.
B) việc sử dụng trùng lắp tài nguyên dành cho khách hàng lớn
C) nhân viên bán hàng tốn thời gian để gặp gỡ các đại lý bán hàng
cho cùng một khách hàng
D) thời gian giao hàng cho khách hàng tăng lên
10) Các công ty sử dụng một cấu trúc tổ chức lực lượng bán hàng
theo khách hàng tổ chức lực lượng bán hàng của họ theo ______.
A) sản phẩm (product)
B) lãnh thổ (territory)
C) nhu cầu (demand)
D) ngành (industry)
11) Nhóm bán hàng theo khách hàng (CSG) của Hewlett-
Packard's đã gây ra sự thất vọng cho khách hàng và nhân viên bán
hàng. Vấn đề chủ yếu của cấu trúc lực lượng bán hàng theo kiểu
CSG là gì?
A) Phân hệ bán hàng và marketing đã có trách nhiệm trùng lắp
nhau, gây ra va chạm.
B) Nhân viên bán hàng phát triển kỹ năng chuyên môn chỉ trong
một lĩnh vực sản phẩm, hạn chế nhiệm vụ của họ.
C) Nhân viên bán hàng chỉ chuyên bán cho những khách hàng cụ
D) Salespeople were responsible for selling all H-P products
instead of specializing in a few products.
12) What do many companies use to determine sales force size?
A) the outside sales force method
B) product availability
C) demographic characteristics of the sales force
D) the workload approach
13) What is the term used to identify the individuals in a company
who travel to call on customers in the field?
A) product sales force
B) complex sales force
C) inside sales force
D) outside sales force
14) Members of a company's ________ conduct business from
their offices using telephones, e-mails, or visits from prospective
buyers to generate sales.
A) outside sales force
B) customer sales force
C) complex sales force
D) inside sales force
15) To reduce time demands on their outside sales forces, many
companies have increased the size of their inside sales forces,
which include technical support people, sales assistants, and
________.
A) retail supervisors
B) sales managers
C) accountants
thể và ngành cụ thể.
D) Nhân viên bán hàng có trách nhiệm bán toàn bộ sản phẩm của
HP, thay vì chỉ tập trung vào vài sản phẩm.
12) Các công ty sử dụng điều gì để xác định quy mô lực lượng
bán hàng?
A) phương pháp lực lượng bán hàng bên ngoài
B) tính có sẵn của sản phẩm
C) các đặc điểm dân số của lực lượng bán hàng.
D) cách tiếp cận khối lượng công việc
13) Thuật ngữ nào được sử dụng để nhận ra những cá nhân trong
một công ty thường đi thăm viếng khách hàng ngoài hiện trường.
A) lực lượng bán hàng theo sản phẩm (product sales force)
B) lực lượng bán hàng phức hợp (complex sales force)
C) lực lượng bán hàng nội bộ (inside sales force)
D) lực lượng bán hàng bên ngoài (outside sales force)
14) Các thành viên của ____________của một công ty tiến hành
công việc từ văn phòng, sử dụng điện thoại, e-mail, hoặc các
chuyến viếng thăm của khách hàng để tạo ra doanh số.
A) lực lượng bán hàng bên ngoài (outside sales force)
B) lực lượng bán hàng theo khách hàng (customer sales force)
C) lực lượng bán hàng phức hợp (complex sales force)
D) lực lượng bán hàng nội bộ (inside sales force)
15) Để giàm thời gian của lực lượng bán hàng bên ngoài, nhiều
công ty đã tăng quy mô của lực lượng bán hàng bên trong, bao
gồm nhân viên hỗ trợ kỷ thuật, nhân viên hổ trợ bán hàng, và
________.
A) người giám sát bán lẻ (retail supervisors)
B) người quản lý bán hàng (sales managers)
C) nhân viên kế toán (accountants)
D) telemarketers
16) A sales assistant working for an outside sales force will most
likely have all of the following duties EXCEPT ________.
A) answering customer's questions when a salesperson is
unavailable
B) providing administrative backup
C) confirming appointments
D) determining price points
17) According to the opening scenario, the success of CDW
Corporation is the direct result of its salespeople ________.
A) working closely with the marketing department to manage
accounts
B) receiving bonuses based on customer satisfaction surveys
C) receiving extensive training on complex computer systems
D) developing close, personal relationships with customers
18) The growing trend of using a group of people from sales,
marketing, engineering, finance, technical support, and even
upper management to service large, complex accounts is known
as ________ selling.
A) department
B) multiple
C) personal
D) team
19) Which of the following most likely explains why companies
D) nhân viên marketing từ xa (telemarketers)
16) Một nhân viên hỗ trợ cho lực lượng bán hàng bên ngoài có
nhiều khả năng sẽ thực hiện những nhiệm vụ sau đây NGOẠI
TRỪ ________.
A) trà lời câu hỏi của khách hàng khi nhân viên bán hàng không
có mặt
B) cung cấp các hỗ trợ hành chính
C) xác nhận các cuộc họp
D) xác định các mức giá
17) Căn cứ vào tình huống trong đoạn mở đầu chương này, sự
thành công của công ty CDW là kết quả trực tiếp của________
của lực lượng bán hàng của nó.
A) sự làm việc chặt chẽ với bộ phận marketing để quản lý khách
hàng
B) việc nhận được tiền thưởng dựa trên các cuộc khảo sát sự hài
lòng của khách hàng.
C) việc nhận được sự huấn luyện dày đặc về các hệ thống máy
tính phức tạp
D) sự phát triển mốt quan hệ gần gũi, cá nhân với khách hàng.
18) Một xư hướng đang tăng lên về việc tập hợp các nhân viên từ
các bộ phận bán hàng, marketing, kỹ thuật, tài chính, hỗ trợ kỹ
thuật, và ngay cả nhân viên quản lý cấp cao thành một nhóm để
phục vụ các khách hàng lớn, phức tạp được gọi là bán hàng theo
___________.
A) bộ phận (department)
B) đa tuyến (multiple)
C) cá nhân (personal)
D) theo nhóm (team)
19) Điều nào dưới đây có nhiều khả năng giải thích lý do tại sao
are adopting the team selling approach to service large, complex
accounts?
A) A group of salespeople assigned to one account is cost
effective for corporations
B) Customers prefer dealing with many salespeople rather than
one sales representative.
C) Salespeople prefer working in groups because of the
opportunity for flex hours and job sharing.
D) Products have become too complicated for one salesperson to
support.
20) All of the following are disadvantages of the team selling
approach EXCEPT ________.
A) Selling teams can overwhelm customers.
B) Many salespeople are unaccustomed to working with others.
C) Individual contributions and compensations can be difficult to
assess.
D) Selling teams increase costs and are time consuming
21) All of the following are problems associated with the poor
selection of salespeople EXCEPT ________.
A) lower sales
B) costly turnover
C) less productivity
D) less office support
22) According to research, which of the following is one of the
four key talents a successful salesperson must possess?
A) managerial skills
B) technological know-how
C) aggressive personality
D) disciplined work style
nhiều công ty sử dụng việc bán hàng theo nhóm để phục vụ các
khách hàng lớn, phức tạp?
A) Một nhóm nhân viên bán hàng được giao nhiệm vụ chăm sóc
một khách hàng đem lại hiệu quả về mặt chi phí cho công ty.
B) Khách hàng thích giải quyết công việc với nhiều nhân viên bán
hàng hơn chỉ là một đại diện bán hàng.
C) Nhân viên bán hàng thích làm việc theo nhóm bởi vì có cơ hội
để làm việc theo thời gian linh động và chia sẻ công việc.
D) Sản phẩm đã trở nên quá phức tạp khiến cho một nhân viên
bán hàng không thể hỗ trợ.
20) Tất cả những điều sau đây đều là điểm bất lợi của cách tiếp
cận việc bán hàng theo nhóm NGOẠI TRỪ ________.
A) Nhóm bán hàng có thể làm cho khách hàng choáng ngợp.
B) Nhiều nhân viên bán hàng không quen làm việc với nhau.
C) Đóng góp và sự trả công của mỗi cá nhân rất khó đánh giá
D) Các nhóm bán hàng tăng chi phí và tốn thời gian
21) Tất cả những điều dưới đây đều là những vấn đề có liên quan
đến việc tuyển dụng tồi lực lượng bán hàng NGOẠI TRỪ
________.
A) doanh số thấp (lower sales)
B) sự luân chuyển tốn kém (costly turnover)
C) năng suất kém (less productivity)
D) sự hỗ trợ kém của văn phòng (less office support)
22) Căn cứ vào nghiên cứu, điều nào sau đây là một trong bốn tài
năng chủ yếu mà một người bán hàng thành công cần có?
A) kỹ năng quản lý (managerial skills)
B) bí quyết công nghệ (technological know-how)
C) Cá tính năng nổ (aggressive personality)
D) phong cách làm việc có kỷ luật (disciplined work style)
23) During the hiring process, companies that test sales applicants
typically measure all of the following abilities EXCEPT
________.
A) sales aptitude
B) organizational skills
C) analytical skills
D) accounting skills
24) The purpose of a training program for salespeople is to teach
them about all of the following EXCEPT ________.
A) customers' buying habits
B) customers' buying motives
C) the company's main competitors
D) the company retirement benefits
25) What is the primary reason that companies use e-learning to
conduct sales training programs?
A) Customer needs and habits are easily conveyed through e-
learning.
B) Customers appreciate the flexibility of e-learning.
C) E-learning allows for more employee feedback.
D) E-learning cuts training costs
26) How do e-learning centers, such as the one developed by
International Rectifier, help salespeople make sales?
A) Evaluation diagnostic tools in e-learning centers help
managers monitor sales personnel.
B) Salespeople can attend training sessions from their home
offices, which saves time and money.
C) E-learning centers enable salespeople and customers to
interact through Web conferencing.
23) Trong quá trình tuyển dụng, các công ty kiểm tra các ứng viên
bán hàng chủ yếu là đo lường những năng lực sau đây NGOẠI
TRỪ ________.
A) thái độ bán hàng (sales aptitude)
B) kỹ năng tổ chức (organizational skills)
C) kỹ năng phân tích (analytical skills)
D) kỹ năng kế toán (accounting skills)
24) Mục tiêu của một chương trình huấn luyện cho nhân viên bán
hàng là dạy họ tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ________.
A) thói quen mua hàng của khách hàng
B) động cơ mua hàng của khách hàng
C) các đối thủ chính của công ty
D) lợi ích khi về hưu của công ty
25) Lý do chủ yếu mà các công ty sử dụng học tập trên mạng (e-
learning) để thực hiện các chương trình huấn luyện bán hàng là
gì?
A) Nhu cầu và thói quen của khách hàng dễ dàng truyền đạt thông
qua học tập trên mạng.
B) Khách hàng đánh giá cao tính linh hoạt của học tập trên mạng.
C) Học tập trên mạng cho phép thu thập nhiều phản hồi từ nhân
viên.
D) Học tập trên mạng giảm chi phí
26) Bằng cách nào mà các trung tâm học tập trên mạng, như trung
tâm của International Rectifier, đã giúp nhân viên thực hiện việc
bán hàng?
A) Các công cụ chẩn đoán đánh giá trong học tập trên mạng giúp
nhà quản lý giám sát nhân viên bán hàng.
B) Nhân viên bán hàng có thể tham dự các khóa huấn luyện từ
văn phòng ở nhà, tiết kiệm được thời gian và tiền bạc.
C) Các trung tâm học tập trên mạng giúp cho nhân viên bán hàng
D) Salespeople can refresh their knowledge about company
products prior to making sales calls.
27) Commissions or bonuses that a salesperson receives from a
company are categorized as the ________.
A) base salary
B) fixed amount
C) fringe benefit
D) variable amount
28) All of the following are a basic type of compensation plan for
salespeople EXCEPT ________.
A) straight commission
B) straight salary
C) salary and commission
D) commission plus bonus
29) Companies are increasingly moving away from high
commission compensation plans because such plans often lead to
salespeople ________.
A) undermining the work of the inside sales team
B) ignoring management and marketing objectives
C) working multiple sales jobs to maximize their income
D) being too pushy and ruining customer relationships
30) Which sales management tool helps a salesperson know
which customers to visit and which activities to carry out during a
week?
A) time-and-duty analysis
B) sales force automation systems
C) sales quota plan
và khách hàng tương tác thông qua hội nghị trên mạng.
D) Nhân viên bán hàng có thể làm mới kiến thức của mình về sản
phẩm của công ty trước khi thực hiện các cuộc bán hàng.
27) Hoa hồng và tiền thưởng mà một nhân viên bán hàng nhận
được từ công ty được phân loại là ________.
A) lương cơ bản (base salary)
B) số tiền cố định (fixed amount)
C) lợi ích phụ trội (fringe benefit)
D) số tiền khả biến (variable amount)
28) Tất cả những điều dưới đây là một kế hoạch trả công cơ bản
cho nhân viên bán hàng NGOẠI TRỪ ________.
A) hoa hồng trực tiếp (straight commission)
B) lương trực tiếp (straight salary)
C) lương và hoa hồng (salary and commission)
D) hoa hồng cộng tiền thưởng (commission plus bonus)
29) Các công ty ngày càng xa rời các kế hoạch trả công với hoa
hồng cao bởi vì những kế hoạch như thế thường dẫn nhân viên
bán hàng đến việc________.
A) làm hại công việc của đội ngũ nhân viên bán hàng nội bộ
B) phớt lò các mục tiêu marketing và quản lý
C) làm nhiều công việc bán hàng để tối đa hóa thu nhập
D) ép khách hàng mua hàng và làm hại đến mối quan hệ khách
hàng
30) Công cụ quản lý bán hàng nào giúp một nhân viên bán hàng
biết khách hàng nào để thăm viếng và hoạt động nào để thực hiện
trong một tuần?
A) phân tích thời-gian-và-nhiệm-vụ (time-and-duty analysis)
B) hệ thống tự động dành cho lực lượng bán hàng (sales force
automation systems)
D) call plan
31) Companies are always looking for ways to increase face-to-
face selling time. All of the following are ways to accomplish this
goal EXCEPT ________.
A) using phones and video conferencing instead of traveling
B) simplifying record keeping and other administrative tasks
C) developing better sales-call and routing plans
D) reducing the number of customers each sales rep must visit
32) Which of the following is an advantage created by the use of
a sales force automation system?
A) lower costs for training sales personnel
B) increased motivation to acquire new customers
C) decreased need for an inside sales force
D) more efficient scheduling of sales calls and sales presentations
33) Firms that have adopted sales force automation systems most
likely use all of the following tools EXCEPT ________.
A) customer-contact and relationship management software
B) laptop computers
C) smart phones
D) time-and-duty analysis software
34) The process of receiving drug marketing information through
product Web sites is known as ________.
A) Web interfacing
B) e-learning
C) Web conferencing
D) e-detailing
C) kế hoạch chỉ tiêu bán hàng (sales quota plan)
D) kế hoạch thăm viếng (call plan)
31) Các công ty luôn tìm cách tăng thời gian bán hàng trực diện
(face-to-face). Những cách sau đâu đều thực hiện được mục đích
này NGOẠI TRỪ ________.
A) sử dụng điện thoại và hội họp bằng video thay vì đi lại
B) đơn giản hóa các công việc giữ sổ sách và hành chính khác
C) xây dựng các kế hoạch lộ trình và bán hàng tốt hơn
D) giảm số lượng khách hàng mà mỗi nhân viên bán hàng phải
thăm viếng
32) Điều nào sau đây là một lợi thế do việc sử dụng hệ thống tự
động lực lượng bán hàng tạo ra?
A) ít chi phí hơn cho việc huấn luyện nhân viên bán hàng
B) động cơ kiếm được khách hàng mới tăng lên
C) nhu cầu đối với lực lượng bán hàng nội bộ giảm đi
D) việc lập thời gian biểu và trình bày bán hàng hiệu quả hơn
33) Các công ty sử dụng hệ thống tự động lực lượng bán hàng sử
dụng hầu hết các công cụ sau đây NGOẠI TRỪ ________.
A) phần mềm quản lý quan hệ và tiếp xúc khách hàng
B) máy tính laptop
C) điện thoại thông minh
D) phần mềm phân tích thời-gian-và-nhiệm-vụ
34) Quá trình tiếp nhận thông tin marketing về dược phẩm nhờ
vào các trang Mạng (web sites) được biết đến như là_________
A) tương tác trên Mạng (Web interfacing)
B) học tập trên Mạng (e-learning)
C) hội nghị trên Mạng (Web conferencing)
D) chi tiết bằng điện tử (e-detailing)
35) Which of the following is a potential drawback of using Web-
based technologies for making sales presentations and servicing
accounts?
A) Salespeople have to invest more time in preparing for this type
of interaction with customers.
B) The cost of the technology outweighs any savings gained by
eliminating the need for travel.
C) Customers are less likely to buy the product when a Web
conference is used.
D) The systems can intimidate salespeople who are unfamiliar
with the technology
36) A company that treats its salespeople as valuable contributors
with unlimited income opportunities has developed a(n)
________ that will have fewer turnovers and higher sales force
performance.
A) sales force system
B) sales structure
C) compensation package
D) organizational climate
37) A sales ________ is the standard that establishes the amount
each salesperson should sell and how sales should be divided
among the company’s products.
A) goal
B) task
C) incentive
D) quota
38) Sales ________ encourage a sales force to make a selling
effort that is above and beyond the normal expectation.
A) reports
B) quotas
35) Điều nào sau đây là nhược điểm tiềm tàng của việc sử dụng
các công nghệ trên Mạng để trình bày bán hàng và phục vụ khách
hàng?
A) Nhân viên bán hàng phải đầu tư nhiều thời gian hơn để chuẩn
bị cho loại tương tác này với khách hàng.
B) Chi phí công nghệ vượt quá chi phí tiết kiệm do loại bỏ nhu
cầu đi lại.
C) Khách hàng ít có khả năng mua một sản phẩm khi sử dụng hội
nghị trên Mạng.
D) Các hệ thống có thể đe dọa nhân viên bán hàng không quen
với công nghệ
36) Một công ty đối xử với nhân viên bán hàng như người đem lại
gía trị với những cơ hội thu nhập vô giới hạn đã xây dựng một
________ sẽ có mức luân chuyển nhân viên thấp và thành tích lực
lượng bán hàng cao hơn.
A) hệ thống lực lượng bán hàng (sales force system)
B) cấu trúc bán hàng (sales structure)
C) gói trả công (compensation package)
D) môi trường tổ chức (organizational climate)
37) Một ________ bán hàng là tiêu chuẩn thiết lập mức doanh số
mà mỗi nhân viên bán hàng nên bán và được chia theo các sản
phẩm của công ty.
A) mục tiêu (goal)
B) nhiệm vụ (task)
C) tiền thưởng (incentive)
D) hạn mức (quota)
38) ________ bán hàng khuyến khích lực lượng bán hàng nổ lực
bán hàng vượt hơn mức mong đợi bình thường.
A) báo cáo (reports)
B) hạn mức (quotas)
| 1/62

Preview text:

CHAPTER 16 BÁN HÀNG CÁ NHÂN VÀ KHUYẾN MÃI I/ MULTIPLE CHOICE:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
1) Which of the following elements of the promotion mix
1) Yếu tố nào sau đây của hỗn hợp xúc tiến (promotion mix) có
involves making personal connections with customers for the
liên quan đến việc thực hiện sự kết nối cá nhân với khách hàng purpose of making sales?
nhằm mục đích bán hàng? A) publicity A) Tin tức (publicity) B) advertising B) quảng cáo (advertising) C) e-commerce
C) Thương mại điện tử (e-commerce) D) personal selling
D) bán hàng cá nhân (personal selling)
2) A ________ is an individual acting on behalf of a company
2) Một ________ là một cá nhân hoạt động nhân danh một công
who performs one or more of the following activities:
ty thực hiện một hay nhiều các hoạt đông sau đây: Tìm kiếm
prospecting, communicating, servicing, and information
khách hàng tiềm năng, giao tiếp, phục vụ, và thu thập thông tin. gathering.
A) đại lý báo chí (press agent) A) press agent
B) nhân viên hỗ trợ bán hàng (sales assistant) B) sales assistant
C) giám đốc marketing (marketing director) C) marketing director
D) người bán hàng (salesperson) D) salesperson
3) ________ involves two-way, personal communication between 3) ________ bao gồm sự truyền thông hai chiều, có tính cá nhân
salespeople and individual customers, either in person, by
giữa người bán và mỗi khách hàng, hoặc trực tiếp, bằng điện
telephone, or through Web conferences.
thoại, hoặc thông qua các hội nghị trên mạng (Web conferences). A) Advertising A) Quảng cáo (Advertising) B) Public relations
B) Quan hệ công chúng (Public relations) C) Telemarketing
C) Marketing từ xa (Telemarketing) D) Personal selling
D) Bán hàng cá nhân (Personal selling)
4) What is the role of a chief revenue, or chief customer, officer?
4) Vai trò của nhân viên cao cấp phụ trách khách hàng, doanh số A) to oversee sales chủ chốt là gì? B) to oversee marketing A) giám sát doanh số
C) to represent customers to the company B) giám sát marketing
D) to oversee both marketing and sales
C) đại diện cho khách hàng đối với công ty
D) giám sát cả marketing và bán hàng
5) A company can unite its marketing and sales functions through 5) Một công ty có thể liên kết chức năng bán hàng và marketing
all of the following activities EXCEPT ________.
nhờ vào tất cả các hoạt động sau đây NGOẠI TRỪ___________.
A) having a salesperson preview ads and sales-promotion
A) có một nhân viên bán hàng chịu trách hiệm rà soát các chiến campaigns
dịch quảng cáo và bán hàng-khuyến mãi
B) arranging joint meetings to clarify all aspects of
B) tổ chức các cuộc họp chung để làm rõ các phương diện truyền communication thông
C) appointing a chief customer officer to oversee both
C) bổ nhiệm một nhân viên cao cấp phụ trách khách hàng chủ yếu departments
để giám sát cả hai bộ phận
D) assigning a telemarketer the task of visiting a customer
D) giao cho một nhân viên marketing từ xa thực hiện nhiệm vụ thăm viếng khách hàng
6) When a company sets out to analyze, plan, implement, and
6) Khi một công ty bắt đầu phân tích, lập kế hoạch, áp dụng, và
control sales force activities, the company is undertaking
kiểm tra hoạt động của lực lượng bán hàng, công ty đang thực ________. hiện ________. A) sales design
A) thiết kế bán hàng (sales design)
B) co-op selling and advertising
B) Phối hợp giữa bán hàng và quảng cáo C) group sales efforts
C) nổ lực bán hàng theo nhóm (group sales efforts) D) sales force management
D) Quản trị lực lượng bán hàng (sales force management)
7) Of the three typical types of sales force structures, which one is 7) Trong số ba loại cấu trúc lực lượng bán hàng điển hình, loại
often supported by many levels of sales management positions in
cấu trúc nào thường được hỗ trợ bởi nhiều cấp độ quản lý bán specific geographical areas?
hàng trong những khu vực địa lý cụ thể? A) complex systems
A) các hệ thống phức hợp (complex systems) B) product B) theo sán phẩm (product) C) customer
C) theo khách hàng (customer) D) territorial
D) theo lãnh thổ (territorial)
8) All of the following are considered advantages of a territorial
8) Các phát biều sau đây được xem là những thuận lợi của cấu
sales force structure EXCEPT ________.
trúc tổ chức lực lượng bán hàng theo lãnh thổ NGOẠI TRỪ ____.
A) travel expenses can be minimized
A) chi phí đi lại có thể giảm tối thiểu
B) each salesperson's job is clearly defined
B) công việc của mỗi nhân viên bán hàng được xác định rõ ràng
C) accountability is clearly defined for each salesperson
C) trách nhiệm giải trình được xác định rõ ràng cho mỗi nhân
D) salespeople develop in-depth knowledge of a product line viên bán hàng.
D) nhân viên bán hàng phát triển kiến thức sâu sắc về một tuyến sản phẩm
9) Which of the following is NOT a disadvantage of a product
9) Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là một điểm bất lợi của cấu sales force structure?
trúc tổ chức lực lượng bán hàng theo sản phẩm?
A) extra selling costs involved with multiple sales visits from
A) chi phí bán hàng tăng thêm do nhiều chuyến bán hàng từ các separate divisions bộ phận riêng biệt.
B) overlapping use of resources with big customers
B) việc sử dụng trùng lắp tài nguyên dành cho khách hàng lớn
C) salespeople spending time to see the same customer's
C) nhân viên bán hàng tốn thời gian để gặp gỡ các đại lý bán hàng purchasing agents cho cùng một khách hàng
D) increased customer delivery time
D) thời gian giao hàng cho khách hàng tăng lên
10) Companies that use a customer sales force structure organize
10) Các công ty sử dụng một cấu trúc tổ chức lực lượng bán hàng their salespeople by ________.
theo khách hàng tổ chức lực lượng bán hàng của họ theo ______. A) product A) sản phẩm (product) B) territory B) lãnh thổ (territory) C) demand C) nhu cầu (demand) D) industry D) ngành (industry)
11) Hewlett-Packard's Customer Sales Group (CSG) caused
11) Nhóm bán hàng theo khách hàng (CSG) của Hewlett-
frustration among customers and salespeople. What was the
Packard's đã gây ra sự thất vọng cho khách hàng và nhân viên bán
primary problem with the sales force structure of CSG?
hàng. Vấn đề chủ yếu của cấu trúc lực lượng bán hàng theo kiểu
A) The marketing and sales divisions had overlapping CSG là gì?
responsibilities, which caused friction.
A) Phân hệ bán hàng và marketing đã có trách nhiệm trùng lắp
B) Salespeople developed expertise in only one product area, nhau, gây ra va chạm.
which limited their sales commissions.
B) Nhân viên bán hàng phát triển kỹ năng chuyên môn chỉ trong
C) Salespeople specialized in selling only to specific customers
một lĩnh vực sản phẩm, hạn chế nhiệm vụ của họ. and specific industries.
C) Nhân viên bán hàng chỉ chuyên bán cho những khách hàng cụ
D) Salespeople were responsible for selling all H-P products thể và ngành cụ thể.
instead of specializing in a few products.
D) Nhân viên bán hàng có trách nhiệm bán toàn bộ sản phẩm của
HP, thay vì chỉ tập trung vào vài sản phẩm.
12) What do many companies use to determine sales force size?
12) Các công ty sử dụng điều gì để xác định quy mô lực lượng
A) the outside sales force method bán hàng? B) product availability
A) phương pháp lực lượng bán hàng bên ngoài
C) demographic characteristics of the sales force
B) tính có sẵn của sản phẩm D) the workload approach
C) các đặc điểm dân số của lực lượng bán hàng.
D) cách tiếp cận khối lượng công việc
13) What is the term used to identify the individuals in a company 13) Thuật ngữ nào được sử dụng để nhận ra những cá nhân trong
who travel to call on customers in the field?
một công ty thường đi thăm viếng khách hàng ngoài hiện trường. A) product sales force
A) lực lượng bán hàng theo sản phẩm (product sales force) B) complex sales force
B) lực lượng bán hàng phức hợp (complex sales force) C) inside sales force
C) lực lượng bán hàng nội bộ (inside sales force) D) outside sales force
D) lực lượng bán hàng bên ngoài (outside sales force)
14) Members of a company's ________ conduct business from
14) Các thành viên của ____________của một công ty tiến hành
their offices using telephones, e-mails, or visits from prospective
công việc từ văn phòng, sử dụng điện thoại, e-mail, hoặc các buyers to generate sales.
chuyến viếng thăm của khách hàng để tạo ra doanh số. A) outside sales force
A) lực lượng bán hàng bên ngoài (outside sales force) B) customer sales force
B) lực lượng bán hàng theo khách hàng (customer sales force) C) complex sales force
C) lực lượng bán hàng phức hợp (complex sales force) D) inside sales force
D) lực lượng bán hàng nội bộ (inside sales force)
15) To reduce time demands on their outside sales forces, many
15) Để giàm thời gian của lực lượng bán hàng bên ngoài, nhiều
companies have increased the size of their inside sales forces,
công ty đã tăng quy mô của lực lượng bán hàng bên trong, bao
which include technical support people, sales assistants, and
gồm nhân viên hỗ trợ kỷ thuật, nhân viên hổ trợ bán hàng, và ________. ________. A) retail supervisors
A) người giám sát bán lẻ (retail supervisors) B) sales managers
B) người quản lý bán hàng (sales managers) C) accountants
C) nhân viên kế toán (accountants) D) telemarketers
D) nhân viên marketing từ xa (telemarketers)
16) A sales assistant working for an outside sales force will most
16) Một nhân viên hỗ trợ cho lực lượng bán hàng bên ngoài có
likely have all of the following duties EXCEPT ________.
nhiều khả năng sẽ thực hiện những nhiệm vụ sau đây NGOẠI
A) answering customer's questions when a salesperson is TRỪ ________. unavailable
A) trà lời câu hỏi của khách hàng khi nhân viên bán hàng không
B) providing administrative backup có mặt C) confirming appointments
B) cung cấp các hỗ trợ hành chính D) determining price points
C) xác nhận các cuộc họp
D) xác định các mức giá
17) According to the opening scenario, the success of CDW
17) Căn cứ vào tình huống trong đoạn mở đầu chương này, sự
Corporation is the direct result of its salespeople ________.
thành công của công ty CDW là kết quả trực tiếp của________
A) working closely with the marketing department to manage
của lực lượng bán hàng của nó. accounts
A) sự làm việc chặt chẽ với bộ phận marketing để quản lý khách
B) receiving bonuses based on customer satisfaction surveys hàng
C) receiving extensive training on complex computer systems
B) việc nhận được tiền thưởng dựa trên các cuộc khảo sát sự hài
D) developing close, personal relationships with customers lòng của khách hàng.
C) việc nhận được sự huấn luyện dày đặc về các hệ thống máy tính phức tạp
D) sự phát triển mốt quan hệ gần gũi, cá nhân với khách hàng.
18) The growing trend of using a group of people from sales,
18) Một xư hướng đang tăng lên về việc tập hợp các nhân viên từ
marketing, engineering, finance, technical support, and even
các bộ phận bán hàng, marketing, kỹ thuật, tài chính, hỗ trợ kỹ
upper management to service large, complex accounts is known
thuật, và ngay cả nhân viên quản lý cấp cao thành một nhóm để as ________ selling.
phục vụ các khách hàng lớn, phức tạp được gọi là bán hàng theo A) department ___________. B) multiple A) bộ phận (department) C) personal B) đa tuyến (multiple) D) team C) cá nhân (personal) D) theo nhóm (team)
19) Which of the following most likely explains why companies
19) Điều nào dưới đây có nhiều khả năng giải thích lý do tại sao
are adopting the team selling approach to service large, complex
nhiều công ty sử dụng việc bán hàng theo nhóm để phục vụ các accounts?
khách hàng lớn, phức tạp?
A) A group of salespeople assigned to one account is cost
A) Một nhóm nhân viên bán hàng được giao nhiệm vụ chăm sóc effective for corporations
một khách hàng đem lại hiệu quả về mặt chi phí cho công ty.
B) Customers prefer dealing with many salespeople rather than
B) Khách hàng thích giải quyết công việc với nhiều nhân viên bán one sales representative.
hàng hơn chỉ là một đại diện bán hàng.
C) Salespeople prefer working in groups because of the
C) Nhân viên bán hàng thích làm việc theo nhóm bởi vì có cơ hội
opportunity for flex hours and job sharing.
để làm việc theo thời gian linh động và chia sẻ công việc.
D) Products have become too complicated for one salesperson to
D) Sản phẩm đã trở nên quá phức tạp khiến cho một nhân viên support.
bán hàng không thể hỗ trợ.
20) All of the following are disadvantages of the team selling
20) Tất cả những điều sau đây đều là điểm bất lợi của cách tiếp approach EXCEPT ________.
cận việc bán hàng theo nhóm NGOẠI TRỪ ________.
A) Selling teams can overwhelm customers.
A) Nhóm bán hàng có thể làm cho khách hàng choáng ngợp.
B) Many salespeople are unaccustomed to working with others.
B) Nhiều nhân viên bán hàng không quen làm việc với nhau.
C) Individual contributions and compensations can be difficult to C) Đóng góp và sự trả công của mỗi cá nhân rất khó đánh giá assess.
D) Các nhóm bán hàng tăng chi phí và tốn thời gian
D) Selling teams increase costs and are time consuming
21) Tất cả những điều dưới đây đều là những vấn đề có liên quan
21) All of the following are problems associated with the poor
đến việc tuyển dụng tồi lực lượng bán hàng NGOẠI TRỪ
selection of salespeople EXCEPT ________. ________. A) lower sales
A) doanh số thấp (lower sales) B) costly turnover
B) sự luân chuyển tốn kém (costly turnover) C) less productivity
C) năng suất kém (less productivity) D) less office support
D) sự hỗ trợ kém của văn phòng (less office support)
22) According to research, which of the following is one of the
22) Căn cứ vào nghiên cứu, điều nào sau đây là một trong bốn tài
four key talents a successful salesperson must possess?
năng chủ yếu mà một người bán hàng thành công cần có? A) managerial skills
A) kỹ năng quản lý (managerial skills) B) technological know-how
B) bí quyết công nghệ (technological know-how) C) aggressive personality
C) Cá tính năng nổ (aggressive personality) D) disciplined work style
D) phong cách làm việc có kỷ luật (disciplined work style)
23) During the hiring process, companies that test sales applicants 23) Trong quá trình tuyển dụng, các công ty kiểm tra các ứng viên
typically measure all of the following abilities EXCEPT
bán hàng chủ yếu là đo lường những năng lực sau đây NGOẠI ________. TRỪ ________. A) sales aptitude
A) thái độ bán hàng (sales aptitude) B) organizational skills
B) kỹ năng tổ chức (organizational skills) C) analytical skills
C) kỹ năng phân tích (analytical skills) D) accounting skills
D) kỹ năng kế toán (accounting skills)
24) The purpose of a training program for salespeople is to teach
24) Mục tiêu của một chương trình huấn luyện cho nhân viên bán
them about all of the following EXCEPT ________.
hàng là dạy họ tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ________. A) customers' buying habits
A) thói quen mua hàng của khách hàng B) customers' buying motives
B) động cơ mua hàng của khách hàng
C) the company's main competitors
C) các đối thủ chính của công ty
D) the company retirement benefits
D) lợi ích khi về hưu của công ty
25) What is the primary reason that companies use e-learning to
25) Lý do chủ yếu mà các công ty sử dụng học tập trên mạng (e-
conduct sales training programs?
learning) để thực hiện các chương trình huấn luyện bán hàng là
A) Customer needs and habits are easily conveyed through e- gì? learning.
A) Nhu cầu và thói quen của khách hàng dễ dàng truyền đạt thông
B) Customers appreciate the flexibility of e-learning. qua học tập trên mạng.
C) E-learning allows for more employee feedback.
B) Khách hàng đánh giá cao tính linh hoạt của học tập trên mạng.
D) E-learning cuts training costs
C) Học tập trên mạng cho phép thu thập nhiều phản hồi từ nhân viên.
D) Học tập trên mạng giảm chi phí
26) How do e-learning centers, such as the one developed by
26) Bằng cách nào mà các trung tâm học tập trên mạng, như trung
International Rectifier, help salespeople make sales?
tâm của International Rectifier, đã giúp nhân viên thực hiện việc
A) Evaluation diagnostic tools in e-learning centers help bán hàng?
managers monitor sales personnel.
A) Các công cụ chẩn đoán đánh giá trong học tập trên mạng giúp
B) Salespeople can attend training sessions from their home
nhà quản lý giám sát nhân viên bán hàng.
offices, which saves time and money.
B) Nhân viên bán hàng có thể tham dự các khóa huấn luyện từ
C) E-learning centers enable salespeople and customers to
văn phòng ở nhà, tiết kiệm được thời gian và tiền bạc.
interact through Web conferencing.
C) Các trung tâm học tập trên mạng giúp cho nhân viên bán hàng
D) Salespeople can refresh their knowledge about company
và khách hàng tương tác thông qua hội nghị trên mạng.
products prior to making sales calls.
D) Nhân viên bán hàng có thể làm mới kiến thức của mình về sản
phẩm của công ty trước khi thực hiện các cuộc bán hàng.
27) Commissions or bonuses that a salesperson receives from a
27) Hoa hồng và tiền thưởng mà một nhân viên bán hàng nhận
company are categorized as the ________.
được từ công ty được phân loại là ________. A) base salary
A) lương cơ bản (base salary) B) fixed amount
B) số tiền cố định (fixed amount) C) fringe benefit
C) lợi ích phụ trội (fringe benefit) D) variable amount
D) số tiền khả biến (variable amount)
28) All of the following are a basic type of compensation plan for 28) Tất cả những điều dưới đây là một kế hoạch trả công cơ bản salespeople EXCEPT ________.
cho nhân viên bán hàng NGOẠI TRỪ ________. A) straight commission
A) hoa hồng trực tiếp (straight commission) B) straight salary
B) lương trực tiếp (straight salary) C) salary and commission
C) lương và hoa hồng (salary and commission) D) commission plus bonus
D) hoa hồng cộng tiền thưởng (commission plus bonus)
29) Companies are increasingly moving away from high
29) Các công ty ngày càng xa rời các kế hoạch trả công với hoa
commission compensation plans because such plans often lead to hồng cao bởi vì những kế hoạch như thế thường dẫn nhân viên salespeople ________.
bán hàng đến việc________.
A) undermining the work of the inside sales team
A) làm hại công việc của đội ngũ nhân viên bán hàng nội bộ
B) ignoring management and marketing objectives
B) phớt lò các mục tiêu marketing và quản lý
C) working multiple sales jobs to maximize their income
C) làm nhiều công việc bán hàng để tối đa hóa thu nhập
D) being too pushy and ruining customer relationships
D) ép khách hàng mua hàng và làm hại đến mối quan hệ khách hàng
30) Which sales management tool helps a salesperson know
30) Công cụ quản lý bán hàng nào giúp một nhân viên bán hàng
which customers to visit and which activities to carry out during a biết khách hàng nào để thăm viếng và hoạt động nào để thực hiện week? trong một tuần? A) time-and-duty analysis
A) phân tích thời-gian-và-nhiệm-vụ (time-and-duty analysis)
B) sales force automation systems
B) hệ thống tự động dành cho lực lượng bán hàng (sales force C) sales quota plan automation systems) D) call plan
C) kế hoạch chỉ tiêu bán hàng (sales quota plan)
D) kế hoạch thăm viếng (call plan)
31) Companies are always looking for ways to increase face-to-
31) Các công ty luôn tìm cách tăng thời gian bán hàng trực diện
face selling time. All of the following are ways to accomplish this (face-to-face). Những cách sau đâu đều thực hiện được mục đích goal EXCEPT ________. này NGOẠI TRỪ ________.
A) using phones and video conferencing instead of traveling
A) sử dụng điện thoại và hội họp bằng video thay vì đi lại
B) simplifying record keeping and other administrative tasks
B) đơn giản hóa các công việc giữ sổ sách và hành chính khác
C) developing better sales-call and routing plans
C) xây dựng các kế hoạch lộ trình và bán hàng tốt hơn
D) reducing the number of customers each sales rep must visit
D) giảm số lượng khách hàng mà mỗi nhân viên bán hàng phải thăm viếng
32) Which of the following is an advantage created by the use of
32) Điều nào sau đây là một lợi thế do việc sử dụng hệ thống tự
a sales force automation system?
động lực lượng bán hàng tạo ra?
A) lower costs for training sales personnel
A) ít chi phí hơn cho việc huấn luyện nhân viên bán hàng
B) increased motivation to acquire new customers
B) động cơ kiếm được khách hàng mới tăng lên
C) decreased need for an inside sales force
C) nhu cầu đối với lực lượng bán hàng nội bộ giảm đi
D) more efficient scheduling of sales calls and sales presentations D) việc lập thời gian biểu và trình bày bán hàng hiệu quả hơn
33) Firms that have adopted sales force automation systems most
33) Các công ty sử dụng hệ thống tự động lực lượng bán hàng sử
likely use all of the following tools EXCEPT ________.
dụng hầu hết các công cụ sau đây NGOẠI TRỪ ________.
A) customer-contact and relationship management software
A) phần mềm quản lý quan hệ và tiếp xúc khách hàng B) laptop computers B) máy tính laptop C) smart phones C) điện thoại thông minh
D) time-and-duty analysis software
D) phần mềm phân tích thời-gian-và-nhiệm-vụ
34) The process of receiving drug marketing information through 34) Quá trình tiếp nhận thông tin marketing về dược phẩm nhờ
product Web sites is known as ________.
vào các trang Mạng (web sites) được biết đến như là_________ A) Web interfacing
A) tương tác trên Mạng (Web interfacing) B) e-learning
B) học tập trên Mạng (e-learning) C) Web conferencing
C) hội nghị trên Mạng (Web conferencing) D) e-detailing
D) chi tiết bằng điện tử (e-detailing)
35) Which of the following is a potential drawback of using Web-
35) Điều nào sau đây là nhược điểm tiềm tàng của việc sử dụng
based technologies for making sales presentations and servicing
các công nghệ trên Mạng để trình bày bán hàng và phục vụ khách accounts? hàng?
A) Salespeople have to invest more time in preparing for this type A) Nhân viên bán hàng phải đầu tư nhiều thời gian hơn để chuẩn of interaction with customers.
bị cho loại tương tác này với khách hàng.
B) The cost of the technology outweighs any savings gained by
B) Chi phí công nghệ vượt quá chi phí tiết kiệm do loại bỏ nhu
eliminating the need for travel. cầu đi lại.
C) Customers are less likely to buy the product when a Web
C) Khách hàng ít có khả năng mua một sản phẩm khi sử dụng hội conference is used. nghị trên Mạng.
D) The systems can intimidate salespeople who are unfamiliar
D) Các hệ thống có thể đe dọa nhân viên bán hàng không quen with the technology với công nghệ
36) A company that treats its salespeople as valuable contributors 36) Một công ty đối xử với nhân viên bán hàng như người đem lại
with unlimited income opportunities has developed a(n)
gía trị với những cơ hội thu nhập vô giới hạn đã xây dựng một
________ that will have fewer turnovers and higher sales force
________ sẽ có mức luân chuyển nhân viên thấp và thành tích lực performance. lượng bán hàng cao hơn. A) sales force system
A) hệ thống lực lượng bán hàng (sales force system) B) sales structure
B) cấu trúc bán hàng (sales structure) C) compensation package
C) gói trả công (compensation package) D) organizational climate
D) môi trường tổ chức (organizational climate)
37) A sales ________ is the standard that establishes the amount
37) Một ________ bán hàng là tiêu chuẩn thiết lập mức doanh số
each salesperson should sell and how sales should be divided
mà mỗi nhân viên bán hàng nên bán và được chia theo các sản
among the company’s products. phẩm của công ty. A) goal A) mục tiêu (goal) B) task B) nhiệm vụ (task) C) incentive
C) tiền thưởng (incentive) D) quota D) hạn mức (quota)
38) Sales ________ encourage a sales force to make a selling
38) ________ bán hàng khuyến khích lực lượng bán hàng nổ lực
effort that is above and beyond the normal expectation.
bán hàng vượt hơn mức mong đợi bình thường. A) reports A) báo cáo (reports) B) quotas B) hạn mức (quotas)