Chất có tính lưỡng tính là gì? Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? | Hóa học 11

Trong hóa học, chất vừa có tính axit vừa có tính bazơ được gọi là chất lưỡng tính. Tuy nhiên có rất nhiều bạn không phân biệt được rõ chất lưỡng tính. Tìm hiểu về kiến thức này giúp chúng ta dễ dàng trong việc thực hiện các phương trình hóa học và các thí nghiệm.Tài liệu Chất có tính lưỡng tính là gì? Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chất có tính lưỡng tính là gì? Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? | Hóa học 11

Trong hóa học, chất vừa có tính axit vừa có tính bazơ được gọi là chất lưỡng tính. Tuy nhiên có rất nhiều bạn không phân biệt được rõ chất lưỡng tính. Tìm hiểu về kiến thức này giúp chúng ta dễ dàng trong việc thực hiện các phương trình hóa học và các thí nghiệm.Tài liệu Chất có tính lưỡng tính là gì? Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống

 !"#$%&'()*+!#,-
.%./0/'1'2%)2
'*
3
1. Chất có tính lưỡng tính là gì?
4567#89"
:*:*:;*:.<=.+"2
>/*?>@ABC*:D+E%*:
3
2. Các loại chất lưỡng tính
>/FG?A>C@H?A>CI4?A>C@J?A>CIK?A>CI
Ví dụ:
- Tính axit:
G?A>C@B<A>L<GAIBI>IA
- Tính Bazơ
G?A>C@B@>4LG4@B@>IA
- Oxit lưỡng tính
BM6*2-N2>/ FGIA@HA4IA@
GIA@BO>4LIG4@B@>IA
GIA@BI<A>LI<GAIB>IA
BGM"2P8%Q* 4.R4I4A@S
<A>T
BUVW,F<>4A@X>J<>IKAY<I>KAYX>JA@
BUVW,M,F?<>YCI4A@4>@4AA<>Y4>@4AA<>@Z4>@
- Các loại khác:G**:PV*VW*
3
3. Những chất có tính lưỡng tính
B<NF4%[,NN+":*:
"//*?>@ABCT/?A>ZC
BG\F\*:*"+"\T
%/*?>@ABC
BG$*F$*+"2$*T%
/*?>@ABC
BGF+"2/]T%
/*?>@ABC
BGF+"2\3 T%
/**?>@ABC
<5!#2P^G*"*
XD+
3
4. Các ứng dụng của chất có tính lưỡng tính
42_P4.P`
/a!-/a#2_2)5T
'V!,2":P2%8
-_#2
B42!-/a2=1#2
b/aF5TF2+P`/a+5
2T'V2_2)`RN8
`R#8"":P
B42D+P`/a+"2":P
b/a2'*%5'*+!S:%>
BJ8VF42+P`/a+P82"V
#2c"V#2P!S:%>
B42+P`/a+!SK>!-/a
#2F1%Q*,2P8%Q*9*PP-#d\3
BK8-_F2+*!"
%8-_%8-;%%8-W%&
3
5. Bài tập vận dụng
Câu 1: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
G<I4A@
MG?A>C@
4G4@
e<<A@
f2%2M
42/N//g2/a
N//gM42A>/*:PV*V
G?A>C@>/3 Z2/aN//g
//gM
G?A>C@B@>4LG4@B@>IA
G?A>C@B<A>L<GAIBI>IA
Câu 2: Theo Areniut chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
GGIA@
M<>4A@
4G
eG?A>C@
f2%24
G#*"#$%8
Câu 3: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
M MÁU TÂM BÌNH
Chấm dứt nỗi lo tai biến do mỡ máu cao
U*2+&,:_hi\*8%2%j#g%k
ilUmnonK>pK
GG
Mq\?A>CI
4<>4A@
eXA>
f2%24
<>4A@2/aN2/aN//gM 

b/aF<>4A@B>4L<4B4AIB>IA
<>4A@B<A>L<I4A@B>IA
Câu 4: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
G<>4A@G?A>C@HA>IA<>Y>4A@
MGGIA@G?A>C@<>4A@
4GIA@G?A>C@G4@<?G?A>CYC
eGGIA@G?A>C@G4@
f2%2G
Câu 5: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều tính lưỡng
tính?
G4?A>C@q\?A>CIU?A>CI
M4?A>C@H?A>CIK?A>CI
44?A>C@H?A>CIU?A>CI
e4?A>C@K?A>CIU?A>CI
f2%2M
J)U?A>CIq\?A>CI#$
4eP)U?A>CI#$
Câu 6: Cho khí Co2 vào một bình kín chứa Al(CO3)3
G4%8-8"*VGI?4A@C@
M4"GI?4A@C@.]PN4AI/PrG?>4A@C@
4s.]"GI?4A@C@#$!1%&t"G?A>C@4AI
eX$%8-8
f2%2e
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước
ta thu được dung dịch X chất rắn Y, sục khí CO2 đến vào
dung dịch X ta thu được kết tủa là:
GUA
MU?A>CI
4G?A>C@
eM4A@
f2%24
<IAB>IALI<BA>
4AB>IAL4BIA>
GIA@BIA>LIGAIB>IA
bE//gi-<4GAIA>
XPa4AI///giF
4AIBA>L>4A@
4AIBGAIB>IALG?A>C@B>4A@
bE#,WP%8-G?A>C@
Câu 8: Chất nào dưới đây không tác dụng với Cu(OH)2?
GG*
Mm\
4J
e\
f2%2e
\\P\- #$2/aN4?A>CI
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 13,2g este đơn chức X trong dung dịch
NaOH (vừa đủ), đun nóng thu được dung dịch chứa 12,3g muối của
axit cacboxylic và 6,9g ancol. Tên gọi của X là?
Glq*
MU\%%
4%%\
e\\
f2%2Fe
\gE8#VW<A>Luvw*
U*VLvI@xuvwLyI
Lz4>@4AA<
ULO{xuvwLYO3
Lz4I>wA>
LzlP\4>@4AA4I>w?\\C
Câu 10: Trieste của glixerol với axit béo công thức C17H35COOH
có tên gọi là?
GP\
M\
4\
e%*
f2%2.G
Câu 11: Quặng pirit sắt có công thức hoá học là?
Gq\JI
Mq\IA@
4q\4A@
eq\@AY
f2%2FG
q\IA@%]W_T\*d\*&
q\JI%]W_T%
q\@AY%]W_T*\
q\4A@%]W/\
Câu 12: Cho dãy chất gồm các chất glyxin, alanin, valin, axit
glutamic lysin. Số chất trong dãy không làm dung dịch quỳ tím
đổi màu là?
Gv
MI
4Y
e@
f2%2Fe
42#$*//g_|*[*)%&`v<>I
}v4AA>45"**_|*2d?I4AA>Bv<>ICP*
_|*2?v4AA>BI<>IC
Câu 13: Rót 100ml dung dịch NaOH 3,5M vào 100ml dung dịch AlCl3
1M thu được m gam kết tủa. Tính m?
sk8F
f[gvuu*Luv
\F<A>L4UbL@wiuvLu@w*
3G4@L4*bLvuvLuv*
LzA>Lu@w*
GLuv*
sE%S'*FLA>xGLu@wxuvL@w
bE"j%*VG?A>C@*??A>CY*
\'FBLuvYB@Lu@w
m8'LuuwLuuw
bE#V#,W*G?A>C@Luuw~yL@{
Câu 14: Cho 450 ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 100ml dung dịch
Al2(SO4)3 1M được dung dịch X. nồng độ mol/ l các chất trong
dung dịch X?
Guv~
Muvy
4uv{
euI
f2%2M
| 1/7

Preview text:

Trong hóa học, chất vừa có tính axit vừa có tính bazơ được gọi là chất lưỡng tính. Tuy nhiên có rất nhiều bạn không phân biệt được rõ chất lưỡng tính. Tìm hiểu về kiến thức này giúp chúng ta dễ dàng trong việc thực hiện các phương trình hóa học và các thí nghiệm.

1. Chất có tính lưỡng tính là gì?

Chất có tính lưỡng tính hay còn gọi là chất đồng tính, là những chất có khả năng hoạt động như một axit và một bazơ cùng một lúc. Nghĩa là chúng có thể tạo ra các ion Hydronium (H3O+) như một axit và cũng có thể nhận proton như một bazơ.

2. Các loại chất lưỡng tính

Hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2

Ví dụ:

- Tính axit:

Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O

- Tính Bazơ

Al(OH)3 + 3HCl = AlCl3 + 3H2O

- Oxit lưỡng tính

+ Bao gồm các oxit tương ứng với các Hidroxit trên: Al2O3, ZnO,Cr2O3

Al2O3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH = 2NaAlO2 + H2O

+ Tính Axit, tính Bazơ tạo ra các sản phẩm như trên. Chú ý Cr2CO3 chỉ tan trong NaOH đặc nóng

+ Muối axit của axit yếu: NaHCO3, KHS, NaH2PO4, Na2HPO4, KHSO3...

+ Muối của axit yếu và Bazo yếu: (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COONH3- CH3

- Các loại khác: Amino axit, một số muối của amino axit....

3. Những chất có tính lưỡng tính

+ Nước: Chất có tính lưỡng tính phổ biến nhất là nước, nước có thể hoạt động như một axit bazơ tạo thành ion hidro dum (H3O+) hoặc ion hidroxit (OH-)

+ Axit axetic: axit axetic là một chất lưỡng tính mạnh có thể tạo thành ion axetat hoặc proton hóa thành ion hidrolium (H3O+)

+ Axit nhôm: axit nhôm có thể tạo thành các ion nhôm hoặc proton hóa thành ion hidrolium (H3O+)

+ Axit cacbonic: axit cacbonic có thể tạo thành các ion hidro gần cacbonat hoặc proton hóa thành ion hidro đium (H3O+)

+ Axit citric: axit citric có thể tạo thành các ion citrate hoặc proton hóa thành ion hidrolimum (H3O+)

Ngoài ra còn có nhiều chất khác như axit sunfuric, bazơ, Amoniac bazơ, đạm, bazơ, Kali cũng có thể có tính lưỡng tính.

4. Các ứng dụng của chất có tính lưỡng tính

Các chất có tính lưỡng tính rất quan trọng trong hóa học và sinh học. Chúng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong quá trình trung hòa axit hoặc bazơ, trong hệ thống hóa học, trong điều chế các chất hoạt động sinh học và trong các phản ứng hóa học quan trọng khác.

+ Các chất lưỡng tính có nhiều ứng dụng trong hóa học và các lĩnh vực khác

Ví dụ: Trung hòa axit hoặc bazơ: các chất lưỡng tính có thể được sử dụng để trung hòa các axit hoặc bazơ. Trong hệ thống hóa học như trong các quá trình xử lý nước thải và xử lý khí thải tạo chất hoạt động sinh học

+ Các chất lưỡng tính cũng có thể được sử dụng để tạo ra các chất hoạt động sinh học. Ví dụ như các chất đệm trong phòng thí nghiệm để điều chỉnh độ pH

+ Sản xuất thuốc: Các chất lưỡng tính có thể được sử dụng để sản xuất các loại thuốc khác nhau chẳng hạn như thuốc kháng sinh, điều chỉnh độ pH

+ Các chất lưỡng tính có thể được sử dụng để điều chỉnh PH trong nhiều ứng dụng khác nhau: từ thực phẩm đến các sản phẩm chăm sóc sức khỏe

+ Phản ứng hóa học quan trọng: các chất lưỡng tính có thể tham gia vào nhiều loại phản ứng hóa học quan trọng như phản ứng trùng hợp và phản ứng thủy phân.

5. Bài tập vận dụng

Câu 1: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3

B. Al(OH)3

C. AlCl3

D. NaNO3

Đáp án B

Chất có tính lưỡng tính là chất vừa tác dung được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch Bazơ. Các Oxit lưỡng tính, Hidroxit lưỡng tính, một số muối...

Al(OH)3 là Hidroxit lưỡng tính nên có tính lưỡng tính - vừa tác dụng với dung dịch axit và dung dịch Bazơ

Al(OH)3 + 3HCl = AlCl3 + 3H2O

Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O

Câu 2: Theo Areniut chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. Al2O3

B. NaHCO3

C. Al

D. Al(OH)3

Đáp án C

Al là kim loại, không phải là chất lưỡng tính

Câu 3: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Mỡ Máu Tâm Bình

Chấm dứt nỗi lo tai biến do mỡ máu cao

Mỡ máu cao có thể gây tai biến, đột quỵ. Xem ngay giải pháp hỗ trợ kịp thời

Xem giải pháp

A. Al

B. Fe(OH)2

C. NaHCO3

D. KOH

Đáp án C

NaHCO3 vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với dung dịch Bazơ nên là chất lưỡng tính.

Ví dụ: NaHCO3 + HCl = NaCl + CO2 + H2O

NaHCO3 + NaOH = Na2CO3 + H2O

Câu 4: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O, NH4HCO3

B. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3

C. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na(Al(OH)4)

D. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3

Đáp án A

Câu 5: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2

Đáp án B

Sai vì Mg(OH)2 và Fe(OH)2 không có tính lưỡng tính

C, D sai vì Mg(OH)2 không có tính lưỡng tính

Câu 6: Cho khí Co2 vào một bình kín chứa Al(CO3)3

A. Có phản ứng xảy ra và tạo muối Al2(CO3)3

B. Có tạo ra Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3

C. Lúc đầu tạo Al2(CO3)3 nhưng không bền, nó tự phân huỷ tạo thành Al(OH)3 và CO2

D. Không có phản ứng xảy ra

Đáp án D

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước dư ta thu được dung dịch X và chất rắn Y, sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X ta thu được kết tủa là:

A. MgO

B. Mg(OH)2

C. Al(OH)3

D. BaCO3

Đáp án C

Na2O + H2O = 2Na+ OH

CaO + H2O = Ca + 2OH

Al2O3 + 2OH = 2AlO2 + H2O

Vậy dung dịch X có chứa Na, Ca, AlO2, OH

Khi sục CO2 dư vào dung dịch X:

CO2 + OH = HCO3

CO2 + AlO2 + H2O = Al(OH)3 + HCO3

Vậy thu được kết tủa sau phản ứng là Al(OH)3

Câu 8: Chất nào dưới đây không tác dụng với Cu(OH)2?

A. Anbumin

B. Glixerol

C. Saccarozơ

D. Triolein

Đáp án D

Triolein là este đa chức nên không tác dụng được với Cu(OH)2

Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 13,2g este đơn chức X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), đun nóng thu được dung dịch chứa 12,3g muối của axit cacboxylic và 6,9g ancol. Tên gọi của X là?

A. Etyl Fomat

B. Metyl propionat

C. propyl axetat

D. etyl axetat

Đáp án: D

Theo định luật bảo toàn khối lượng n của NaOH = 0,15 mol

M muối = 12,3 / 0,15 = 82

=> CH3COONa

M ancol = 6,9 / 0.15 = 46

=> C2H5OH

=> Este là CH3COOC2H5 (etyl axetat)

Câu 10: Trieste của glixerol với axit béo có công thức C17H35COOH có tên gọi là?

A. Tristearin

B. Trilinolein

C. Triolein

D. Tripanmitin

Đáp án đúng A

Câu 11: Quặng pirit sắt có công thức hoá học là?

A. FeS2

B. Fe2O3

C. FeCO3

D. Fe3O4

Đáp án: A

Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematit đỏ và hematit nâu

FeS2 là thành phần chính của quặng pirit

Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit

FeCO3 là thành phần chính của xiderit

Câu 12: Cho dãy chất gồm các chất glyxin, alanin, valin, axit glutamic và lysin. Số chất trong dãy không làm dung dịch quỳ tím đổi màu là?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Đáp án: D

Các chất glyxin, alanin, valin không làm dung dịch quỳ tím đổi màu vì phân tử có 1NH2 bằng 1 COOH. Còn lại axit glutamic làm quỳ tím hoá đỏ (2COOH + 1NH2) và lysin làm quỳ tím hoá xanh (1 COOH + 2NH2)

Câu 13: Rót 100ml dung dịch NaOH 3,5M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được m gam kết tủa. Tính m?

Lời giải:

Đổi đơn vị 100ml = 0.1l

Theo bài ra ta có: n NaOH = CM x V = 3,5 X 0.1 = 0.35 mol

AlCl3 = Cm x V = 1 x 0,1 = 0,1 mol

=> n OH = 0.35 mol

n Al = 0.1 mol

Lập tỉ lệ mol: T = n OH/ n Al = 0.35 / 0.1 = 3.5

Vậy tạo hỗn hợp muối Al(OH)3, x mol và (al(OH)4 y mol

Theo bài ra ta có hệ: x + y = 0.1 và 4x + 3y = 0.35

Giải hệ ta được x = 0.05 và y = 0.05

Vậy khối lượng chất kết tủa là m Al(OH)3 = 0.05.78 = 3.9g

Câu 14: Cho 450 ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M được dung dịch X. nồng độ mol/ l các chất có trong dung dịch X?

A. 0.17

B. 0.18

C. 0.19

D. 0.2

Đáp án B