Chiến lược tổng quan và trình bày kết quả công trình nghiên cứu khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chiến lược tổng quan và trình bày kết quả công trình nghiên cứu khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Marketing (MK191P1) 310 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
29 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chiến lược tổng quan và trình bày kết quả công trình nghiên cứu khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chiến lược tổng quan và trình bày kết quả công trình nghiên cứu khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

18 9 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 1: CHIẾN LƯỢC TNG QUAN TÌNH HÌNH
NGHIÊN C U
Nghiên c u khoa h đâu?c b u tắt đầ
V c t c n gi i quy t ấn đề th ế ế
Đam mê/ Chuyên môn
Tên đề tài thườ ốt trướ ng ch ch c hôm bo v sau khi làm nghiên cu
(quc t ) ế
Hướng nghiên cu => T ng quan tài li u (g c c a m ột người
làm nghiên c u n n t ng c a NCKH) => V nghiên c ấn đề u
=> Xây d ng mô hình nghiên c u => Thu th p thông tin => Tên
đề tài
Vd: Kinh t n hoàn ế tu
Tối ưu hóa đượ ạt động không có cái dư thừc các ho a lãng phí -> áp
dng KHCN để áp d ng t ối đa
KHCN
Nguyên li u vào -> S n xu -> Phân ph i -> Tệu đầ t n kho - >
Bao nhi u th i gian
Khách hàng -> “Rác”
Cu thc
Sơ đồ tun hoàn kinh tế
Nêu t ng quan tài li -> Chuyên gia u
Ch s đánh giá nhà khoa học: Ch s H (Hirch -2005)
H=12 (PGS)
H=18 (GS)
Các trang dùng để tìm tài li u:
http://db0.vista.gov.vn (Trang c a b KHCN)
ScienceDirect: https://www.sciencedirect.com/
Google scholar: https://scholar.google.com/
Sci: https://sci-hub.shop/ (Trang t i tài li u mi n phí)
Tài li u:
th tài 5-600 bài > L c thô > Còn 2-300 bài ------------ -------------
Đặt tên + năm Tóm tắt/ Tên đềi/ K t lu n Vì sao bế /gi
Tổng quan tài liệu
Tìm tài liệu Tìm như thế nào?
Đọc tài liệu Đọc như thế nào?
Phân tích tài liệu
Tổng quan
-------------> L c tinh > Còn 60-70 bài > V nghiên c u ------- ------ ấn đề
i thiGi ệu/ Phương pháp nghiên cứu
I. Mục đích, vai trò của tng quan tài li u
- Tng h p các nghiên c c: cách ti p c ứu trướ ế ận, phương pháp,
kết quả, ý nghĩa
- Xác định khong trng tri th c
- Định hướng nghiên c u m i
- Th hin s trung th i làm nghiên c u c của ngườ
- Th hin s tôn tr ng đối vi các tác gi khác
- Tăng tính thuyế ục cho đềt ph tài nghiên c u
II. Quan ni m sai l m v t ng quan tài li u
Quan ni m 1: T ng quan nghiên c u ch là m t ph n riêng bi t,
ít liên quan t i các ph ần khác trong đề tài
Vấn đề
nghiên cứu
Không hiểu
"Hiểu"
Vận dụng/
Áp dụng
Dạy cho
người khác
hiểu
Biến đổi mô
hình
"Quên"
S lượng tài li u t ng quan quá ít
Lit kê: s ng t ng quan ít lượ
vd: Nguyễn Văn A năm 2022 đã…
Ch đề , câu h i và mô hình nghiên c u được l a chn m t cách
tương đối độc lp v i t ng quan nghiên c u
Được th c hi tài câu h i nghiên c ện sau khi đề ứu đã được
xác định
Ch là ph n th hin r ng tác gi c nghiên c có đọ u trước
Quan ni m 2: T ng quan nghiên c u là li t kê các công trình và
kết qu nhng công trình nghiên c c ứu trướ
Lit kê + tóm t t các nghiên c c ứu trướ
Chia thành nghiên c c + qu c tứu trong nướ ế
Gây khó kh trong vi ng tr ng nghiên c u, gây s ăn ệc đi tìm kho
nhàm chán cho người đọc
Cách t ng quan: chia theo v nghiên c u, chu i th i gian + ấn đề
ni dung
Quan ni m 3: Chất lượng tng quan ph thuc vào công trình
đã được đọc và tng h p
Phân tài liệu tổng
quan thành
Trong nước
Nội dung nghiên
cứu 1
Nội dung nghiên
cứu 2
Nội dung nghiên
cứu...
Quốc tế
Ngội dung nghiên
cứu...
60-70 bài
Vấn đề nghiên cứu
1
Liệt kê
Vấn đề nghiên cứu
2
Vấn đề nghiên cứu
3
Vấn đề nghiên cứu
4
Ch ra
khong
trng
Ch nghiên ra hướng
cu m i
La chn
khong tr ng
để gi i quyết
III. Các yêu cầu đối vi tng quan tài li u
K ng quan tài li u năng tổ
Cách trình bày t ng quan
- Mục đích nghiên cứu
Công trình được trích
dẫn nhiều
Công trình có tính
kinh điển
Bài báo tổng quan về
chủ đề nghiên cứu
Bài báo được công bố
trên các tạp trí uy tín
Các nghiên cứu có
cùng bối cảnh
Những công trình cập
nhật
Nêu được các
nghiên c u n i b t
Tính
toàn
diện
Tính
phê
phán
Tính
phát
triển
Tính lựa
chọn
- Dùng phương pháp gì (Thu thp, phân tích thông tin)
- Kết qu thu đượ ảnh hưởc yếu t nào ng, yếu t nào nht,
yếu t nào ảnh hưởng cùng chiu, y u t c chi u ế nào ngượ
- Ch ra gi i h n c a nghiên c u tuy nhiên nghiên c u m i
dng li ở…, chưa đạt đến…
IV. Trích dn tài li u tham kh o
MS Word: Menu -> M t và cài menu Endnote X7
File/ Options/ Add ins -> go -> Cite while you write
Chun b bài báo: trích d n th công trích d n qu c t (bu ế i
sau)
- Làm th trích d n tài li u trên web ế nào để
- Các lo i tài li u tham kh o trích d nào ẫn như thế
Instruction for Authors => Thompson -> Styles -> Endnote
CHƯƠNG 3+4: LIÊM CHÍNH TRONG NGHIÊN C U KHOA
HC VÀ TRÍCH D N TÀI LI THAM KH O B U NG PH N
MM ENDNOTE
Đi u ki n c ần để tr thành mt nhà khoa h c?
Chuyên môn gi i -> Tài (Thiên b o/ rèn luy n) - m/ đào tạ >
Định hướng nghiên c u
Đam mê
Trung th c c -> Đứ
Vn xã hi? (Social capital)
Đa ngành
Liên ngành
Nghiên c u m nh
Mc tiêu:
Hiu t m quan tr các v n liêm chính ng ấn đề liên quan đế
khoa h c, bao g ồm: Đạo văn, bịa đặ ạo, …t, tp chí gi m
Biế t s d ng ph n mm Endnote cho trích d n tài li u tham
kho
Ideas
Data -> Information -> Input -> Decision
R&D -> gần như chi phối toán b t c ch
Ph n mm s dng:
Endnote X7
MS Word
I. Liêm chính trong nghiên c u khoa h c
- Liêm chính h c thu t (academic interigy)
+ Là cách hành x ngày th ng
+ Trong s ch trong ho ng h c thu ạt độ t
- Liêm chính trong nghiên c u khoa h c m t trong nh ng
nội dung cơ bản ca nghiên c u h c thu t nói chung
Liêm chính trong NCKH s ngày th ng, trung th c
trách nhi trong NCKH m
Review m t trong nh ng k t qu nghiên c u (quan tr ế ng
nht)
Mt s u hi n vi ph m liêm chính trong nghiên c u khoa bi
hc:
- Đạo văn: mọi hành vi sao chép ý tưởng, ngôn ng , cách di n
đạt ( không để trích d ẫn)…
Hu qu c a vi ph m trong nghiên c u khoa h c
- Cn tr khoa h c phát tri ển, đi ngượ ục đích khoa học li m c
- Khiến phn ln các nhà nghiên cu ch qun quanh tìm mi
cách n công trình nghiên c ng nghiên c u cbiế ứu, ý tưở a
ngườ i khác thành ca mình thay t p trung tìm nh ng
hướng đi ững hướmi, nh ng tiếp cn m i trong nckh.
Nguyên nhân c a vi m liêm chính trong NCKH t i Vi ph t
Nam
- Mt b phn các nhà khoa h c VN th i gian qua do b n thân
chưa ý thức được s c n thi i th c hi n liêm chính ết ph
- Cho đế hưa xây dựng đượn nay chúng ta c c mt b quy chế
vi những quy định c th v liêm ch ính
- Do s b ng n c a thông tin internet t cao ốc độ
- Trong th i khoa h công ngh phát triời đạ c ển như bão
hi “chìmn nay, đắm” trong biển tri th s c a nhân lo i ức đồ
Mt s gii pháp ng cao tính liêm chính trong NCKH
Vit Nam
- Xây d nh chung v liêm chính h c thu t trong ựng các quy đị
đó bao hàm những quy đnh v s trung thc, ngày thng
trong các ho ng h c thu t, nghiên cạt độ u,…đi kèm là những
quy định hu kim cùng nh ng bi n pháp x lý vi ph m
- Đầu xây dựng hoàn thin h thng công c để kim
soát
Vd: Ph n m m ki ểm soát “đạo văn” Turnitin
- Trích d n tài li u tham kh o s d ng các ph n m ềm như
Endnote
- Kim soát thông tin trên m ng internet
- Tăng cường trao đổi, chia s kinh nghi m trong NCKH
Đạo văn (PLAGIARISM)
Các hình thức đạo văn chủ yếu
1. Đạo văn toàn bộ tác phm
2. Đạo văn do quên không dùng ngoặc kép
3. Đạo văn do không dẫn ngun/ dn sai ngu n. d n thi u ngu n ế
4. T đạo văn của mình
5. Đạo văn “xào nấu”
6. Đạo văn dch
7. Đạo văn tác phẩm
Các phương pháp tránh đạo văn chủ yếu
1. Trích d n ngu n
2. S dng du trích d n
3. K năng Paraphrase (din gi ếi vi t lại ý tưởng)
4. Trình bày ý tưởng theo cách riêng c a b n
5. S dng các công c kiểm tra đạo văn (Turnitin, Doit…)
II. Trích dn tài li u tham kh o b ng ph n m m Endnote
Gii thiu phn mm Endnote
- Phn m c s d ng phềm Endnote đượ biến v i các ch c
năng: tìm kiếm, qun lý, trích dn to danh mc tài liu
tham kh o m t cách t ng. Ph n m m Endnote s độ n
phm có bn q n c a hang Thomson Reuter (Muy ).
- Tài li u tham kh o t d các cơ sở liu tr c tuy n trên m ế ng
internet đượ ếm đưa các tài liệu vào lưu trữc tìm ki ca
Endnote.
- Endnote có th qu lưu trữ ản được hơn 100.000 tài liệu
tham kho.
- S d ng ph n m m Endn trích d n và t o danh m c tài ote để
li u tham kh n (file word) theo yêu cảo trong file văn bả u
đị nh d ng c a nhà xu t b n m t cách hoàn toán t ng. độ
- Endnote X7 MS Office 2013 đượ ụng đc s d mình ha
cho ph ng dần hướ n này
Cài đặ ởi đột và kh ng phn mm Endnote
S d ng b t m nh vào cài đặt EndNote X7 cài đ ặc đị
C:\Program File ho c C:\ Program File (x86). Sau khi cài đặt,
phn m m EndNote th được kh ng b ng các cách sau ởi độ
đây:
- Kích chu t vào menu Start > EndNote > EndNote -- --
- Kích đúp chuột vào bi ng shortcut EndNote trên ểu tượ
Desktop ho c kích chu t vào bi ng trên Taskbar. ểu tượ
- C:\Program Files\EndNote X7\EndNote.exe
Tạo thư viện Endnote
Tạo thư viện EndNote được thc hin khi s dng phn mm
EndNote lần đầu tiên. Các bước để tạo thư viện EndNote như sau:
- Khởi động ph n m m EndNote
- Xut hi n c a s Get Started with EndNote X7
- Chn vào m c Creat a new library
- Nhn OK, xu t hi n c a s New Reference Library đặt
tên cho thư viện mc File name
- Lưu thư việ g nên lưu thư viện vào D khôn n vào C (
cài đặ ất thư viện do cài đặt Windows) th b m t li
Windows
Tạo cơ sở d liu trong Endnote
1. Nhp tr c ti ếp thông tin cho tài li u tham kh o m i
Bước 1: Ch n Menu chính Reference > New Reference
(hoc s dng phím t t Ctrl + N)
Bước 2: C a s c a m t bi u mẫu để nhập các trường
thông tin c a tài li u tham kh c t ảo đượ o ra
Bước 3: Nhp tr c ti ếp các thông tin c a tài li u tham
kho
+ Ch n d ng tài li u: M i d ng tài li u m t bi u m u
vi các
thông tin tương ứng. Để chn dng tài liu kích chut vào
mũi tên trỏ xung trên thanh Reference Type
Các d ng tài li u bao g m:
Journal
Article Book
Thesis
Web page
+ Nh p thông tin ch2o4 tài li u tham kh o
2. Copy t CSDL Endnote khác
Bước 1: M CSDL ch a tài li u mu n copy
Bước 2: u tài li u mu n copy Đánh dấ
Bước 3: n chu t phNh i vào tài liệu đã đánh dấu và chn
Copy references . n New library n u mu n copy To Ch ế
vào m t CSDL m i ho c Choose library n u mu n copy ế
vào CSDL đã có sẵn
3. Tìm ki m t i tài li u tham kh o t dế các s liu
online
Nhiều trang sở d liu cho phép xut trc tiếp thông
tin tài li u tham kh n c ảo vào thư việ ủa EndNote như:
Scholar.google, Proquest, ScienceDirect, c thCác bướ c
hi n vi c tìm kiếm ti tài li u tham kho t các sở
d liệu online như sau:
Bước 1: Khởi động chương trình EndNote
Bước 2: K t n i Internet và truy cế ập trang cơ sở d liu
Bước 3: Tìm kiếm các tài liu tham kh o tr d ên sở
liu
Bước 4: Download citation và m để nh p tài liệu vào thư
vin ca EndNote.
4. Nhp d liu qua chức năng tìm kiếm ca Endnote
Bước 1: L a ch n s u ghi mu n t i v xem bi
Bước 2: Copy tài u mà mình c n v CSDL c a mình li
Trích d n tài li tham kh o vào MS Word u
- Bước 1: M file word c n chèn
- Bước 2: Đặt tr chut li v trí mun chèn TLTK trong file
Word
- Bước 3: T Tab Endnote X7 ch n go to Endnote
- Bước 4: Trong Endnote ch n TLTK mu n chèn r i nh n nút
Insert selected Citation
Ch nh s a thông tin trích d n
T Tab Endnote x7 ch n Edit & Manage Citation(s)
Các m c thông tin ch nh s a:
- Prefix: để phía trướ thêm các thông tin c tác gi như: GS
(Giáo sư), TS (Tiến sĩ)…
- Suffix: để như: “đã nói”, “kế thêm các thông tin phía sau t
lu ằng”…n r
- Page: Để chèn s trang. Vi s TL tiếng Việt thì đánh số
trang vào m c suffix vì ph n m m m c nh s trang trong đị
Tiếng Anh là pp.
Trình bày ki u danh m c tài li u tham kh o
- Trong Endnote ch u trình bày c a các tứa hơn 6.000 kiể
ch c, các i htrường đạ c l n, các chu n qu c tế ca các nhà
xut b n
- Mt s kiu trình bày ph biến như: APA 6th, Harvard,
Numbered,
Tùy ch nh ki u trích d n và danh m c tài li u tham kh o
- Trong Endnote ngoài nh ng ki nh d ng s n thì còn ểu đị
cho phép ngườ ểu địi dùng to mi hoc tùy chnh các ki nh
dng theo ý mu n cá nhân..
Các đọc tài liu
- Title -> Keyword -> Abstract -> Table of contents
CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN C U
I. Kết c u c ủa đề cương nghiên cứ u
Tên đề tài:
Ph đần m u/ Li m u đầ
Kết c u và n i dung
Ý tưởng Thng nht ý kiến -> Tng quan -> Vn
đề/khong
Thc tin trng - > “Tên”
Lưu ý khi đặt tên đề tài
1. Nên đặt tên đề ải toát lên đượ tài có yếu t mi cái mi ph c cái
tên (t o s tò mò), điểm mi trong nghiên c u là gì?
Điểm mi:
Lý thuy t ế
ng dng
Cũ thật
Mi gi (đã xuất
hi gin trên thế i
nhưng Việt Nam
chưa biế > Đọt - c
hiu -> đem về
báo cáo Vit
Nam)
Mi
Mi
Mi mt phn (mô
hình/phương
pháp…)
Mi hoàn toàn
Mi
Mi
Mi m t ph n
Nghiên cứu cơ bản
Nghiên cu ng d ng
2. Phi nói lên được ni dung chính c a nghiên c u
3. Được hi u th ng nh t m ột nghĩa
4. Không bao gi s d ng ch t t t viế
5. Không nên đặt tên đề tài quá dài (>20 t )
6. Không nên đặt tên đề tài như mộ t phát bi u, chân lý
Tránh m t s l ỗi khi đặt tên đề tài:
1. ng Đề tài quá r , t ng quát, ho c quá h p, quá c th
2. Khó ti p c n, khó ti n hành, không phù h p chuyên môn ế ế
3. Khó có nh t qu nghiên cững phân tích phân định đúng sai, kế u
không rõ ràng
4. Vượt quá kh năng của người nghiên c u
5. Đề tài không nên đặt bng nhng cm t độ ất đị b nh cao v
thông tin
Ví d: bàn vTh ề…, góp bàn về…, vài suy nghĩ về, …
Phn m đầu
Bao g u trúc c a sinh viên) m: (c
- Tính c p thi t c tài (thuy t ph -> vì sao ế ủa đ ế ục người đọc
chọn đề tài) (ví như đôi mắ t)
d : Các y u t ng t i thu hút FDI vào Vi ế ảnh hưở t
Nam
1. Gii thích thu t ng ữ: FDI là…
2. Tm quan tr ng c a ch nghiên c đề u/vấn đề
nghiên c u (trên th t Nam) ế gii/Vi càng vĩ
càng t (1/3-1/2 trang) t
Lp lu n/d liu minh h a, minh ch ng ch ng
mình cho t m quan tr ng này
3. “Điể ếm m i ca nghiên c chung kứu”: Đánh giá t
qu (tng quan tài li u) -> không ph i t ng quan tài
liu (1/2-3/4 trang)
Đánh giá các nghiên cứu khác:
+ Các y u t nào ế
+ Phương pháp gì
+ D u, ng d ng gì li
+ Các nghiên c u khác có h n ch gì (gi i h ế n)
=>Điểm mi (cái kh c ph c ho c m r ng)
4. V c ti n c n gi i quy t t i không gian ấn đề th ế
nghiên c ứu, …
a. Mc tiêu và nhi m v nghiên c u
- Mc tiêu: Tr l i câu h ỏi “nghiên cứu đạt được cái gì?”
Ch nên có 1-2 mc tiêu
- Nhim v: các n i dung c c m c tiêu ần làm để đạt đượ
nghiên c u
Mục đích: chung chung, dài hạn
Mc tiêu: C th n h n ng
Ví d: Xác định “được” các yếu tố…Việt Nam
- Đề xuất được mt s gii pháp/ ki n ngh m góp phế nh n
thúc đẩy thu hút Vi t Nam
- Là cơ sở lý thuyết v các y u t FDI ế
- Xây dựng mô hình đánh giá FDI
- Xác định các yếu t ảnh hưởng FDI vào Vi t Nam
- Đánh giá thực trng thu hút FDI vào Vi t Nam
- Đề xu t m t s t Nam giải pháp… Việ
b. Câu h i nghiên c u
- Phải hướng ti mc tiêu ho c nhi m v nghiên c u
- Tr l i câu h i nghiên c c m ứu đạt đượ ục tiêu đặt ra
Ví d: Yếu t nào ảnh hưởng… Việt Nam?
Thc tr n 2015-ạng thu hút FDI…Việt Nam trong giai đoạ
2020 như thế nào?
Cn có giải pháp gì để góp phần…Việt Nam?
c. Đối tượng và ph m vi nghiên c u
- Đối tượ ứu: “nghiên cng nghiên c u cái gì” nhng
hiện tượ ấn đềng, v nghiên cu thuc phm vi nghiên cu
của đề tài
+ Khách th nghiên c ng các nhân, ứu: “nghiên cứu ai” nhữ
nhóm xã h i ch ứa đựng v nghiên c u ấn đề
+ Đối tượng kho sát mt phn ca khách th, th
kho sát mt ph n ho c toán b khách th .
- Phm vi nghiên c u:
Thi gian: c tr ng: 2015-2020 vì sao? Hiện tượng/th
Giải pháp (đúng trong một giai đoạn nào đó): 2020-
2025 -> 2030
Không gian: Vi t Nam
Hà N i và HCM: vì sao?
Ni dung: Công d ng
Nông nghi p
Công nghi p
Dch v
d. Phương pháp nghiên cứu (nếu có)
e. Đóng góp của đề tài
Đóng góp về mt lý lu n
f. Kết cu c tài ủa đề
Liệt kê tên các chương
Tóm t t v n i dung t ừng chương
Thời
gian
Không
gian
Nội dung
| 1/29

Preview text:

CHƯƠNG 1: CHIẾN LƯỢC TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU
Nghiên cu khoa hc bắt đầu t đâu?
• Vấn đề thực tế cần giải quyết • Đam mê/ Chuyên môn
Tên đề tài thường chỉ chốt trước hôm bảo vệ sau khi làm nghiên cứu (quốc tế)
 Hướng nghiên cu => Tổng quan tài liệu (gốc của một người
làm nghiên cứu – nền tảng của NCKH) => Vấn đề nghiên cứu
=> Xây dựng mô hình nghiên cứu => Thu thập thông tin => Tên đề tài
Vd: Kinh tế tun hoàn
Tối ưu hóa được các hoạt động không có cái dư thừa lãng phí -> áp
dụng KHCN để áp dụng tối đa KHCN
Nguyên liệu đầu vào -> Sản xuất -> Phân phối -> Tồn kho ->
Bao nhiu thi gian Khách hàng -> “Rác”
Cu thc
Sơ đồ tun hoàn kinh tế
Nêu tổng quan tài liệu -> Chuyên gia Tìm tài liệu Tìm như thế nào? Đọc tài liệu Đọc như thế nào? Tổng quan tài liệu Phân tích tài liệu Tổng quan
Ch s đánh giá nhà khoa học: Ch s H (Hirch -2005) • H=12 (PGS) • H=18 (GS)
Các trang dùng để tìm tài liu :
• http://db0.vista.gov.vn (Trang của bộ KHCN)
• ScienceDirect: https://www.sciencedirect.com/
• Google scholar: https://scholar.google.com/
• Sci: https://sci-hub.shop/ (Trang tải tài liệu miễn phí) Tài liu :
Có thể tài 5-600 bài ------------> Lọc thô -------------> Còn 2-300 bài
Đặt tên + năm Tóm tắt/ Tên đề tài/ Kết lun Vì sao b/gi
-------------> Lọc tinh -------> Còn 60-70 bài ------> Vấn đề nghiên cứu
Gii thiệu/ Phương pháp nghiên cứu Không hiểu Vận dụng/ Áp dụng Vấn đề nghiên cứu Dạy cho "Hiểu" người khác hiểu Biến đổi mô "Quên" hình I.
Mục đích, vai trò của tng quan tài liu
- Tổng hợp các nghiên cứu trước: cách tiếp cận, phương pháp, kết quả, ý nghĩa
- Xác định khoảng trống tri thức
- Định hướng nghiên cứu mới
- Thể hiện sự trung thực của người làm nghiên cứu
- Thể hiện sự tôn trọng đối với các tác giả khác
- Tăng tính thuyết phục cho đề tài nghiên cứu II.
Quan nim sai lm v tng quan tài liu
Quan nim 1: Tổng quan nghiên cứu chỉ là một phần riêng biệt,
ít liên quan tới các phần khác trong đề tài
• Số lượng tài liệu tổng quan quá ít
• Liệt kê: số lượng tổng quan ít
vd: Nguyễn Văn A năm 2022 đã…
• Chủ đề, câu hỏi và mô hình nghiên cứu được lựa chọn một cách
tương đối độc lập với tổng quan nghiên cứu
• Được thực hiện sau khi đề tài và câu hỏi nghiên cứu đã được xác định
• Chỉ là phần thể hiện rằng tác giả có đọc nghiên cứu trước
Quan nim 2: Tổng quan nghiên cứu là liệt kê các công trình và
kết quả những công trình nghiên cứu trước
• Liệt kê + tóm tắt các nghiên cứu trước
• Chia thành nghiên cứu trong nước + quốc tế
➔ Gây khó khăn trong việc đi tìm khoảng trống nghiên cứu, gây sự
nhàm chán cho người đọc
➔ Cách tổng quan: chia theo vấn đề nghiên cứu, chuỗi thời gian + nội dung Nội dung nghiên cứu 1 Nội dung nghiên Trong nước cứu 2 Phân tài liệu tổng Nội dung nghiên quan thành cứu... Ngội dung nghiên Quốc tế cứu... Vấn đề nghiên cứu Liệt kê 1 Vấn đề nghiên cứu 2 60-70 bài Vấn đề nghiên cứu 3 Vấn đề nghiên cứu 4
Quan nim 3: Chất lượng tổng quan phụ thuộc vào công trình
đã được đọc và tổng hợp
III. Các yêu cầu đối vi tng quan tài liu
K năng tổng quan tài liu Nêu được các Tính ứ ổ ậ nghiên c u n i b t toàn diện Chỉ ra Lựa chọn khoảng Tính khoảng trống Tính lựa phê chọn trống để g ả i i quyết phán Tính Chỉ ra hướng nghiên phát cứu mới triển Công trình được trích Công trình có tính Bài báo tổng quan về dẫn nhiều kinh điển chủ đề nghiên cứu Bài báo được công bố Các nghiên cứu có Những công trình cập trên các tạp trí uy tín cùng bối cảnh nhật
Cách trình bày tng quan - Mục đích nghiên cứu
- Dùng phương pháp gì (Thu thập, phân tích thông tin)
- Kết quả thu được – yếu tố nào ảnh hưởng, yếu tố nào nhất,
yếu tố nào ảnh hưởng cùng chiều, yếu tố nào ngược chiều
- Chỉ ra giới hạn của nghiên cứu – tuy nhiên nghiên cứu mới
dừng lại ở…, chưa đạt đến…
IV. Trích dn tài liu tham kho
MS Word: Menu -> Mất và cài menu Endnote X7
File/ Options/ Add ins -> go -> Cite while you write
➔ Chuẩn bị bài báo: trích dẫn thủ công và trích dẫn quốc tế (buổi sau)
- Làm thế nào để trích dẫn tài liệu trên web
- Các loại tài liệu tham khảo trích dẫn như thế nào
 Instruction for Authors => Thompson -> Styles -> Endnote
CHƯƠNG 3+4: LIÊM CHÍNH TRONG NGHIÊN CU KHOA
HC VÀ TRÍCH DN TÀI LIU THAM KHO BNG PHN MM ENDNOTE
Điu kin cần để tr thành mt nhà khoa hc ?
• Chuyên môn giỏi -> Tài (Thiên bẩm/ đào tạo/ rèn luyện) ->
Định hướng nghiên cứu • Đam mê • Trung thực -> Đức
Vn xã hi? (Social capital) • Đa ngành • Liên ngành  Nghiên cứu mạn h
Mc tiêu:
• Hiểu tầm quan trọng và các vấn đề liên quan đến liêm chính
khoa học, bao gồm: Đạo văn, bịa đặt, tạp chí giả mạo, …
• Biết và sử dụng phần mềm Endnote cho trích dẫn tài liệu tham khảo Ideas
Data -> Information -> Input -> Decision
R&D -> gần như chi phối toán bộ tổ chức Phần mềm sử dụng: Endnote X7 MS Word I.
Liêm chính trong nghiên cu khoa hc
- Liêm chính học thuật (academic interigy)
+ Là cách hành xử ngày thẳng
+ Trong sạch trong hoạt động học thuật
- Liêm chính trong nghiên cứu khoa học là một trong những
nội dung cơ bản của nghiên cứu học thuật nói chung
➔ Liêm chính trong NCKH là sự ngày thẳng, trung thực và có trách nhiệm t rong NCKH
Review là một trong những kết quả nghiên cứu (quan trọng nhất)
Mt s biu hin vi phm liêm chính trong nghiên cu khoa hc:
- Đạo văn: mọi hành vi sao chép ý tưởng, ngôn ngữ, cách diễn
đạt ( không để trích dẫn)…
Hu qu ca vi phm trong nghiên cu khoa hc
- Cản trở khoa học phát triển, đi ngược lại mục đích khoa học
- Khiến phần lớn các nhà nghiên cứu chỉ quẩn quanh tìm mọi
cách biến công trình nghiên cứu, ý tưởng nghiên cứu của
người khác thành của mình thay vì tập trung tìm những hướng đi mới, n ữ
h ng hướng tiếp cận mới trong nckh.
Nguyên nhân ca vi phm liêm chính trong NCKH ti Vit Nam
- Một bộ phận các nhà khoa học VN thời gian qua do bản thân
chưa ý thức được sự cần thiết phải thực hiện liêm chính
- Cho đến nay chúng ta chưa xây dựng được một bộ quy chế
với những quy định cụ thể về liêm chín h
- Do sự bụng nổ của thông tin internet tốc độ cao
- Trong thời đại khoa học – công nghệ phát triển như vũ bão hiện nay, “
chìm đắm” trong biển tri thức đồ sộ của nhân loại
Mt s gii pháp nâng cao tính liêm chính trong NCKH Vit Nam
- Xây dựng các quy định chung về liêm chính học thuật trong
đó bao hàm những quy định về sự trung thực, ngày thẳng
trong các hoạt động học thuật, nghiên cứu,…đi kèm là những
quy định hậu kiểm cùng những biện pháp xử lý vi phạm
- Đầu tư xây dựng và hoàn thiện hệ thống công cụ để kiểm soát
Vd: Phần mềm kiểm soát “đạo văn” Turnitin
- Trích dẫn tài liệu tham khảo sử dụng các phần mềm như Endnote
- Kiểm soát thông tin trên mạng internet
- Tăng cường trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm trong NCKH
• Đạo văn (PLAGIARISM)
Các hình thức đạo văn chủ yếu
1. Đạo văn toàn bộ tác phẩm
2. Đạo văn do quên không dùng ngoặc kép
3. Đạo văn do không dẫn nguồn/ dẫn sai nguồn. dẫn thiếu nguồn
4. Tự đạo văn của mình
5. Đạo văn “xào nấu” 6. Đạo văn dịch 7. Đạo văn tác phẩm
Các phương pháp tránh đạo văn chủ yếu 1. Trích dẫn nguồn
2. Sử dụng dấu trích dẫn
3. Kỹ năng Paraphrase (diễn giải viết lại ý tưởng)
4. Trình bày ý tưởng theo cách riêng của bạn
5. Sử dụng các công cụ kiểm tra đạo văn (Turnitin, Doit…) II.
Trích dn tài liu tham kho bng phn mm Endnote
Gii thiu phn mm Endnote
- Phần mềm Endnote được sử dụng phổ biến với các chức
năng: tìm kiếm, quản lý, trích dẫn và tạo danh mục tài liệu
tham khảo một cách tự động. Phần mềm Endnote là sản
phẩm có bản quyền của hang Thomson Reuter (Mỹ).
- Tài liệu tham khảo từ các cơ sở dữ liệu trực tuyến trên mạng
internet được tìm kiếm và đưa các tài liệu vào lưu trữ của Endnote.
- Endnote có thể lưu trữ và quản lý được hơn 100.000 tài liệu tham khảo.
- Sử dụng phần mềm Endnote để trích dẫn và tạo danh mục tài
liệu tham khảo trong file văn bản (file word) theo yêu cầu
định dạng của nhà xuất bản một cách hoàn toán tự động.
- Endnote X7 và MS Office 2013 được sử dụng để mình họa
cho phần hướng dẫn này
• Cài đặt và khởi động phn mm Endnote
Sử dụng bộ cài đặt EndNote X7 và cài đặt mặc định vào ổ
C:\Program File hoặc C:\ Program File (x86). Sau khi cài đặt,
phần mềm EndNote có thể được khởi động bằng các cách sau đây:
- Kích chuột vào menu Start - > - EndNote --> EndNote
- Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut EndNote trên
Desktop hoặc kích chuột vào biểu tượng trên Taskbar.
- C:\Program Files\EndNote X7\EndNote.exe
Tạo thư viện Endnote
Tạo thư viện EndNote được thực hiện khi sử dụng phần mềm
EndNote lần đầu tiên. Các bước để tạo thư viện EndNote như sau:
- Khởi động phần mềm EndNote
- Xuất hiện cửa sổ Get Started with EndNote X7
- Chọn vào mục Creat a new library
- Nhấn OK, xuất hiện cửa sổ New Reference Library và đặt
tên cho thư viện ở mục File name
- Lưu thư viện vào ổ D và không nên lưu thư viện vào ổ C (ổ
cài đặt Windows) vì có thể bị mất thư viện do cài đặt lại Windows
• Tạo cơ sở dữ liệu trong Endnote
1. Nhp trc tiếp thông tin cho tài liu tham kho mi
Bước 1: Chọn Menu chính Reference > New Reference
(hoặc sử dụng phím tắt Ctrl + N)
Bước 2: Cửa sổ của một biểu mẫu để nhập các trường
thông tin của tài liệu tham khảo được tạo ra
Bước 3: Nhập trực tiếp các thông tin của tài liệu tham khảo
+ Chọn dạng tài liệu: Mỗi dạng tài liệu có một biểu mẫu với các
thông tin tương ứng. Để chọn dạng tài liệu kích chuột vào
mũi tên trỏ xuống trên thanh Reference Type
Các dạng tài liệu bao gồm : Journal Article Book Thesis Web page …
+ Nhập thông tin ch2o4 tài liệu tham khảo
2. Copy từ CSDL Endnote khác
Bước 1: Mở CSDL chứa tài liệu muốn copy
Bước 2: Đánh dấu tài liệu muốn copy
Bước 3: Nhấn chuột phải vào tài liệu đã đánh dấu và chọn
Copy references To. Chọn New library nếu muốn copy
vào một CSDL mới hoặc Choose library nếu muốn copy vào CSDL đã có sẵn
3. Tìm kiếm và tải tài liệu tham khảo từ các cơ sở dữ liệu online
Nhiều trang cơ sở dữ liệu cho phép xuất trực tiếp thông
tin tài liệu tham khảo vào thư viện của EndNote như:
Scholar.google, Proquest, ScienceDirect, Các bước thực
hiện việc tìm kiếm và tải tài liệu tham khảo từ các cơ sở dữ liệu online như sau:
Bước 1: Khởi động chương trình EndNote
Bước 2: Kết nối Internet và truy cập trang cơ sở dữ liệu
Bước 3: Tìm kiếm các tài liệu tham khảo trên cơ sở dữ liệu
Bước 4: Download citation và mở để nhập tài liệu vào thư viện của EndNote.
4. Nhp d liu qua chức năng tìm kiếm ca Endnote
Bước 1: Lựa chọn số biểu ghi muốn tải về xem
Bước 2: Copy tài liệu mà mình cần về CSDL của mình
Trích dn tài liu t
ham kho vào MS Word
- Bước 1: Mở file word cần chèn
- Bước 2: Đặt trỏ chuột lại vị trí muốn chèn TLTK trong file Word
- Bước 3: Từ Tab Endnote X7 chọn go to Endnote
- Bước 4: Trong Endnote chọn TLTK muốn chèn rồi nhấn nút Insert selected Citation
Chnh sa thông tin trích dn
• Từ Tab Endnote x7 chọn Edit & Manage Citation(s)
• Các mục thông tin chỉnh sửa :
- Prefix: để thêm các thông tin phía trước tác giả như: GS
(Giáo sư), TS (Tiến sĩ)…
- Suffix: để thêm các thông tin phía sau như: “đã nói”, “kết luận rằng”…
- Page: Để chèn số trang. Với số TL tiếng Việt thì đánh số
trang vào mục suffix vì phần mềm mặc định số trang trong Tiếng Anh là pp.
Trình bày kiu danh mc tài liu tham kho
- Trong Endnote có chứa hơn 6.000 kiểu trình bày của các tổ
chức, các trường đại học lớn, các chuẩn quốc tế và của các nhà xuất bản
- Một số kiểu trình bày phổ biến như: APA 6th, Harvard, Numbered, …
Tùy chnh kiu trích dn và danh mc tài liu tham kho
- Trong Endnote ngoài những kiểu định dạng có sẵn thì còn
cho phép người dùng tạo mới hoặc tùy chỉnh các kiểu định
dạng theo ý muốn cá nhân..
• Các đọc tài liu
- Title -> Keyword -> Abstract -> Table of contents
CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CU I.
Kết cu của đề cương nghiên cứu • Tên đề tài:
Phần mở đầu/ Lời mở đầu Kết cấu và nội dung
Ý tưởng Thống nhất ý kiến -> Tổng quan -> Vấn đề/khoảng
Thực tiễn trống -> “Tên”
• Lưu ý khi đặt tên đề tài
1. Nên đặt tên đề tài có yếu tố mới – cái mới phải toát lên được cái
tên (tạo sự tò mò), điểm mới trong nghiên cứu là gì? Điểm mi: Lý thuyết Ứng dụng Cũ Cũ • Cũ thật • Mới giả (đã xuất hiện trên thế giới nhưng Việt Nam chưa biết -> Đọc hiểu -> đem về báo cáo ở Việt Nam) Cũ Mới Mới Cũ • Mới một phần (mô hình/phương pháp…) • Mới hoàn toàn Mới Mới • Mới một phần Nghiên cứu cơ bản Nghiên cứu ứng dụng
2. Phải nói lên được nội dung chính của nghiên cứu
3. Được hiểu thống nhất một nghĩa
4. Không bao giờ sử dụng chữ viết tắt
5. Không nên đặt tên đề tài quá dài (>20 từ)
6. Không nên đặt tên đề tài như một phát biểu, chân lý
• Tránh một số lỗi khi đặt tên đề tài:
1. Đề tài quá rộng, tổng quát, hoặc quá hẹp, quá cụ thể
2. Khó tiếp cận, khó tiến hành, không phù hợp chuyên môn
3. Khó có những phân tích phân định đúng sai, kết quả nghiên cứu không rõ ràng
4. Vượt quá khả năng của người nghiên cứu
5. Đề tài không nên đặt bằng những cụm từ có độ bất định cao về thông tin
Ví d: Thử bàn về…, góp bàn về…, vài suy nghĩ về, …
Phn m đầu
Bao gồm: (cấu trúc của sinh viên)
- Tính cấp thiết của đề tài (thuyết phục người đọc -> vì sao
chọn đề tài) (ví như đôi mắt)
Ví dụ: Các yếu tố ảnh hưởng tới thu hút FDI vào Việt Nam
1. Giải thích thuật ngữ: FDI là…
2. Tầm quan trọng của chủ đề nghiên cứu/vấn đề
nghiên cứu (trên thế giới/Việt Nam) – càng vĩ mô càng tốt (1/3-1/2 trang)
Lập luận/dữ liệu minh họa, minh chứng chứng
mình cho tầm quan trọng này
3. “Điểm mới của nghiên cứu”: Đánh giá chung kết
quả (tổng quan tài liệu) -> không phải tổng quan tài liệu (1/2-3/4 trang)
Đánh giá các nghiên cứu khác: + Các yếu tố nào + Phương pháp gì
+ Dữ liệu, ứng dụng gì
+ Các nghiên cứu khác có hạn chế gì (giới hạn)
=>Điểm mới (cái khắc phục hoặc mở rộng)
4. Vấn đề thực tiễn cần giải quyết tại không gian nghiên cứu, …
a. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mc tiêu: Trả lời câu hỏi “nghiên cứu đạt được cái gì?”
Chỉ nên có 1-2 mục tiêu
- Nhim vụ: các nội dung cần làm để đạt được mục tiêu nghiên cứu
Mục đích: chung chung, dài hạn
Mục tiêu: Cụ thể ngắn hạn
Ví d: Xác định “được” các yếu tố…Việt Nam
- Đề xuất được mt s gii pháp/ kiến ngh nhm góp phn
thúc đẩy thu hút Vit Nam
- Là cơ sở lý thuyết v các yếu t FDI
- Xây dựng mô hình đánh giá FDI
- Xác định các yếu t ảnh hưởng FDI vào Vit Nam
- Đánh giá thực trng thu hút FDI vào Vit Nam
- Đề xut mt s giải pháp… Việt Nam b. Câu hỏi nghiên cứu
- Phải hướng tới mục tiêu hoặc nhiệm vụ nghiên cứu
- Trả lời câu hỏi nghiên cứu đạt được mục tiêu đặt ra
Ví dụ: Yếu t nào ảnh hưởng… Việt Nam?
Thc trạng thu hút FDI…Việt Nam trong giai đoạn 2015- 2020 như thế nào?
Cn có giải pháp gì để góp phần…Việt Nam?
c. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: “nghiên cứu cái gì” – là những
hiện tượng, vấn đề nghiên cứu thuộc phạm vi nghiên cứu của đề tài
+ Khách thể nghiên cứu: “nghiên cứu ai” những các nhân,
nhóm xã hội chứa đựng vấn đề nghiên cứu
+ Đối tượng khảo sát là một phần của khách thể, có thể
khảo sát một phần hoặc toán bộ khách thể. - Phạm vi nghiên cứu: Thời gian Không Nội dung gian
Thời gian: Hiện tượng/thực trạng: 2015-2020 vì sao?
Giải pháp (đúng trong một giai đoạn nào đó): 2020- 2025 -> 2030 Không gian: Việt Nam Hà Nội và HCM: vì sao? Nội dung: Công dụn g Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
d. Phương pháp nghiên cứu (nếu có)
e. Đóng góp của đề tài
Đóng góp về mặt lý luận
f. Kết cấu của đề tài Liệt kê tên các chương
Tóm tắt về nội dung từng chương