



















Preview text:
CHIEN LUOC VINAMILK-tham khao
GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM MCK: VNM NHÓM 1 10/15/2018 2
1. Trần Phạm Khánh Chiêu 2. Nguyễn Huy Hoàng 3. Khang
4. Diệp Trương Khánh Linh (NT) 5. Vương Quốc Quyền 6. Ngô Khánh Vân HÌNH CHỤP TẤT CẢ THÀNH VIÊN NHÓM NHÓM 1 10/15/2018 3
1. Trần Phạm Khánh Chiêu 2. Nguyễn Huy Hoàng 3. Khang
4. Diệp Trương Khánh Linh (NT) 5. Vương Quốc Quyền 6. Ngô Khánh Vân HÌNH CHỤP TỪNG THÀNH VIÊN NHÓM
Bảng đánh giá công việc STT TÊN CÔNG GIÁ 1 Trần Phạm Khánh Chiêu Phân tích Các mô
(Kinh tế), Các yếu tố vi mô. Ma trận SWOT 16,67% 2 Nguyễn Huy Hoàng Phân -
nhiên, Công nghệ khoa học,…) Ma trận GE 16,67% 3 Khang Phân tích nội bộ: Sản phẩm, tranh, Giới thiệu tổng quan. 16,67%
4 Diệp Trương Khánh Linh (NT) Phân tích Các mô ( hóa-xã hội,
nhiên, Công nghệ khoa học,…) Tổng hợp PPT 16,67% 5 Vương Quốc Quyền Phân
(Kinh tế), Các yếu tố vi mô. Ma trận PORTER 16,67% 6 Ngô Khánh Vân Phân tích nội bộ: Giới thiệu tổng quan. Ma trận BCG 16,67% 10/15/2018 4
Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp 10/15/2018 5
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP 2. PHÂN TÍCH 3. MA TRẬN 4. PHÂN TÍCH VI MÔ 5. MA TRẬN VI MÔ 6. THIẾT LẬP MA TRẬN GE
7. THIẾT LẬP MA TRẬN BCG
8. THIẾT LẬP MA TRẬN PORTER
9. THIẾT LẬP MA TRẬN SWOT
10. XÂY DỰNG CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC 11. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 10/15/2018 6
Công ty cổ phần Sữa Việt Nam
• Công ty cổ phần sữa Việt Nam có tiền thân la Công ty Sưa – Ca Phê Miền Nam. • N
1982, đổi tên thanh Xí nghiệp Liên hiệp Sưa – Ca phê – Bánh keo I. • N
1992 chính thưc đổi tên thanh Công ty Sưa Việt Nam. •
, công ty chuyên sang hoạt động theo mô hinh cổ phần.
• Tên đầy đu: Công ty cổ phần Sưa Việt Nam
• Tên viết tăc: Vinamilk • Ma chưng khoán: VNM
• Vôn điêu lệ: 12.006.621.930.000 VND 10/15/2018 7 Ban lãnh đạo
• Mai Kiêu Liên: Chủ tich Hội đông Quản tri kiêm Tổng Giám c.
• Ngô Thi Thu Trang: Phó Tổng Giám đốc.
• Lê Thanh Liêm: Kế toán trương. 10/15/2018 8 Thông tin liên hệ
• a chi: Toa nha Vinamilk - Số 10 phố Tân
Trao, Phương Tân Phu, Quận 7, Thanh phố Hô Chí Minh, Việt Nam. •
ng đại diện: 184 – 186 – 188 Nguyễn
nh Chiêu, Quận 3, Thanh phố Hô Chí Minh, Việt Nam. 10/15/2018 9 Công ty thành viên 10/15/2018 10 Nguôn: Bản cáo bạch kinh doanh
• Sản xuât và kinh doanh bánh, sưa đậu nanh, nước giải
khát, sưa hộp, sưa bột, bột dinh dương và các sản phẩm từ sưa khác.
• Sản xuât, mua bán rượu, bia, đồ uống, thực phẩm và nhiều loại cà phê. •
nuôi bò sưa, cung câp giống vật nuôi và ky thuật nuôi. 10/15/2018 11 Quy trình sản xuất 10/15/2018 12
Nguôn: http://s.cafef.vn/vnm-98007/inside-factory-kham-pha-nhung-may-moc-khong-lo-
ben-trong-nha-may-sua-vinamilk.chn Tầm nhìn
“Trơ thành biêu tượng niềm tin hàng đầu châu
Á về sản phẩm dinh dương và sưc khỏe phục
vụ cuộc sống con ngươi.” 10/15/2018 13
Nguồn: https://www.vinamilk.com.vn/vi/ve-cong-ty Sư mệnh
“Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đông nguôn
dinh dương va chât lượng cao câp hang đầu băng
chính sự trân trọng, tinh yêu va trách nhiệm cao của
minh với cuộc sống, con ngươi va xã hội.” Chiến lược phát triển
• Củng cố, xây dựng va phát triên một hệ thống các thương hiệu.
• Phát triên thương hiệu Vinamilk thanh thương hiệu
dinh dương có uy tín khoa học va đáng tin cậy nhât
với mọi ngươi dân Việt Nam. 10/15/2018 18 • thông qua
thương hiệu chủ lực Vfresh.
• Củng cố hệ thống va chât lượng phân phối tại các thi
trương ma Vinamilk có thi phần chưa cao, đặc biệt la
tại các vùng nông thôn va các đô thi nhỏ.
• Khai thác sưc mạnh va uy tín của thương hiệu Vinamilk. 10/15/2018 19 Chiến lược phát triển
• Phát triên toan diện danh mục các sản phẩm từ sưa . • Tiế câp.
• Tiếp tục mơ rộng va phát triên hệ thống phân phối
chủ động, vưng mạnh va hiệu quả.
• Phát triên nguôn nguyên liệu đê đảm bảo nguôn cung
sưa tươi ổn đinh, chât lượng cao với giá cạnh tranh va đáng tin cậy. 10/15/2018 20 Chiến lược phát triển
Nguôn: https://www.vinamilk.com.vn/vi/chien-luoc-phat-trien 2 10/15/2018 21 2. PHÂN • GDP 6,50% so với cùng kì i. • Gia nhập TPP, AEC, ...
• Áp lực cạnh tranh với các đối thủ.
• Mưc độ tiêu dùng của ngươi dân ngay cang .
• Chi phí vận tải giảm mạnh.
• Chi số giá tiêu dùng thâp nhât trong 10 . 10/15/2018 22 KINH TẾ: 2. PHÂN •
ng Nhân dân tệ mât giá. • Ty giá USD tháng 1 2016 4,66% so với cùng kì 2015 (21.456 => 22.400). • Giá vang tháng 1
2016 giảm 0,69% so với cùng kì 2015
(33,11 triệu => 32,88 triệu). • Giá điện 7,50% trong quý I 2015. • Giá
g giảm mạnh (tổng cộng 12 lần trong 2015).
Giá nguyên nhiên liệu và dich vụ vận tải giảm tạo điều kiện thuận
lợi cho việc sản xuât hàng hóa,giảm chi phí, góp . 10/15/2018 23 KINH TẾ: Biểu đồ giá 10/15/2018 24
Nguôn: http://cafebiz.vn/thi-truong/cuoc-van-tai-bat-dau-giam-20150907104403969.chn Biểu đồ GDP qua các 10/15/2018 25
Nguôn:http://vietnamnet.vn/vn/kinh-doanh/vef/216685/tang-truong-kinh-te-2014-va-nhung- du-bao-cho-nam-2015.html
Biểu đồ chi sô tiêu dùng 10/15/2018 26
Nguôn: http://cafef.vn/vi-mo-dau-tu/lam-phat-9-thang-thap-nhat-10-nam 20150924083558206.chn Chính tri pháp luật:
• Tinh hinh chính tri ơ V iệt Nam ổn đinh, hoa binh.
• Luật vệ sinh an toan thực phẩm, luật bảo vệ nha sản xuât va
ngươi tiêu dùng con lỏng leo, chưa chặt che.
• Thuế danh cho các sản phẩm sưa thâp 10/15/2018 27 hóa xã hội:
• Việt Nam chưa có thói quen dùng sưa nhiều, nhưng với tốc độ dân nhanh (1%),
• Dân số thành thi cao hơn nông thôn nên ý sóc sưc khỏe
càng được chú trọng hơn.
• Vân đề cung câp dương chât cần thiết cho tre em giai đoạn thôi bú
sưa me, hình thành nên thói quen tiêu thụ sưa cho mọi lưa tuổi
trong các giai đoạn về sau. 10/15/2018 28 2. PHÂN TÍCH CÁ hóa xã hội:
• Hiện mưc tiêu thụ sưa của ngươi Việt Nam lên đáng kê
(29,9g/ngày) – Theo thống kê của Viện dinh dương quốc gia.
• Cùng với các chương trình, chính sách khuyến khích dùng sưa
trong trương học băng cách cung câp miễn phí hoặc giá rât re cho
các cháu mẫu giáo và học sinh tiêu học đã được chính phủ đề cập
đến đê phát triên quốc gia và được thí điêm rộng rãi. 10/15/2018 29 nhiên
• Mang đặc điêm khí hậu nhiệt đới, khí hậu nóng ẩm.
• Các khu vực thích hợp cho việc nuôi bò sưa như tinh Tuyên Quang, Lâm
, Ba Vì, Nghệ An, Sơn Lam,… 10/15/2018 30 2 Công nghệ - Khoa học
• Nhà máy Sưa Vinamilk với thiết bi h iện đại và công nghệ sản
xuât tiên tiến hàng đầu hiện nay.
• Nhà máy hoạt động trên một dây chuyền tự động, khép kín, từ
khâu nguyên liệu đầu vào đến đầu ra sản phẩm. 10/15/2018 31 CÁC YẾU TỐ CƠ HỘI 1. cao 2. Gia nhập TPP, AEC
3. Giá cước vận tải giảm mạnh 4. Chi số tiêu dùng cao
5. Tiêu thụ sưa binh quân đầu ng
6. Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngay cang đ cao
7. Ti lệ dân số thanh thi cao hơn nông thôn
8. Cần thiết cho tre em giai đoạn thôi bu sưa me 9. Nhu cao
10. Chính sách khuyến khích dung sưa trong trương học
11. Tình hinh chính tri ổn đinh
12. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp
13. Khoa học công nghệ tiên tiến 10/15/2018 32 MA TRẬN CÁC YẾU TỐ CƠ HỘI – EFE (O) STT Các yếu tô cơ hội Mưc độ quan trọng Phân loại Sô điểm 1 Tốc kinh tế cao 8% 2 0,16
2 Gia nhập TPP, AEC 10% 1 0,1
3 Giá cước vận tải giảm mạnh 11% 2 0,22
4 Chi số tiêu dùng cao 9% 3 0,27
5 Tiêu thụ sưa bình quân 8% 3 0,24
6 Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngày càng cao 7% 2 0,14
7 Ti lệ dân số thành thi cao hơn nông thôn 4% 1 0,04
8 Cần thiết cho tre em giai đoạn thôi bú sưa me 10% 3 0,3 9 Nhu cầu làm cao 3% 3 0,09
10 Chính sách khuyến khích dung sưa trong trương học 7% 4 0,28
11 TÌnh hình chính tri ổn đinh 4% 1 0,04
12 Thuế dành cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp 9% 1 0,09
13 Khoa học công nghệ tiên tiến 10% 4 0,4 TỔNG CỘNG 100% 2,37 10/15/2018 33
CÁC YẾU TỐ CƠ HỘI CHÍNH 1. h tế cao. 2. Gia nhập TPP, AEC.
3. Giá cước vận tải giảm mạnh. 4. Chi sô tiêu dùng cao. 5. .
6. Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngay cang đ .
7. Ti lệ dân số thanh thi cao hơn nông thôn.
8. Cần thiết cho trẻ em giai đoạn thôi bú sữa mẹ. 9. ao.
10. Chính sách khuyến khích dùng sữa trong trường học.
11. TÌnh hinh chính tri ổn đinh.
12. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp.
13. Khoa học công nghệ tiên tiến. 10/15/2018 34 CÁC YẾ
1. Nhân dân tệ giảm ảnh hương kinh tế thế giới. 2. Nhu . 3. Ti lệ g âp. 4. Gia nhập TPP, AEC.
5. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp.
6. Nhà nước không quản lý được giá sưa.
7. Khí hậu khắc nghiệt ảnh hương dong sưa bò.
8. Nhiều dich bệnh phát triên ảnh hương đến đan bò. 9.
a ngoai nước ngay cang nhiều va gay gắt.
10. Thị trương sưa thế giới có nhiều biến động. 10/15/2018 35 MA TRẬN CÁC YẾU TỐ – EFE (T) STT Các yếu tô đe dọa Mưc độ quan trọng Phân loại Sô điểm
1 Nhân dân tệ giảm ảnh hương kinh tế thế giới 6% 1 0,06 2 Nhu 15% 2 0,03 3 Ti lệ gia
dân số tự nhiên thâp 12% 1 0,12
4 Gia nhập TPP, AEC 15% 1 0,15
5 Thuế dành cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp 12% 1 0,12
6 Nhà nước không quản lý được giá sưa 5% 1 0,05
7 Khí hậu khắc nghiệt ảnh hương dòng sưa bò 8% 3 0,24
8 Nhiều dich bệnh phát triên ảnh hương đến đan bò 8% 3 0,24 9
tranh trong nước và ngoài nước ngày càng nhiều và gay gắt 13% 2 0,26
10 Thi trương sưa thế giới có nhiều biến động 6% 2 0,12 TỔNG CỘNG 100% 1,66 10/15/2018 36
1. Nhân dân tệ giảm ảnh hương kinh tế thế giới. 2. Nhu cầu sử dụng sưa . 3. Ti lệ g âp. 4. Gia nhập TPP, AEC.
5. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp.
6. Nha nước không quản lý được giá sưa.
7. Khí hậu khăc nghiệt ảnh hưởng dong sữa bò.
8. Nhiêu dich bệnh phát triển ảnh hưởng đến đan bò. 9. a ngoai nước ngay cang nhiêu va gay găt.
10. Thị trương sưa thế giới có nhiều biến động. 10/15/2018 37 4 GIÁ CÁC YẾU TỐ VI MÔ 10/15/2018 38 PHÂN TÍCH NỘI BỘ Vôn, tài sản:
• Cơ câu vốn điều lệ của công ty tại thơi điêm chuyên
đổi thanh công ty cổ phần la 1.590 ty đông. Tính đến
hiện nay, sau nhiều lần sát nhật các công ty khác thi
tổng số vốn điều lệ la hơn 10.000 ty đông (10.006.413.990.000 6,3 lần so với ban đầu. 10/15/2018 39 Doanh thu, lợi nhuận: 10/15/2018 40 PHÂN TÍCH NỘI BỘ 0 10,000 20,000 30,000 40,000 2010 2011 2012 2013 2014 3,616 4,218 5,819 6,534 6,068 16,081 22,071 27,102 31,586 35,704
TĂNG TRƯỞNG DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN Lợi nhuận Doanh thu Doanh thu, lợi nhuận
• Từ 2010-2014 doanh thu công ty u mỗi .
• Tuy công ty đã cho ra mắt 29 sản phẩm mới và cải
tiến 58 sản phẩm hiện tại nhưng doanh thu công ty 2014 t hơn các c.
• Doanh thu thuần 2013-2014 4.028 tỉ đông, giảm
5,9% so với doanh thu thuần 2012-2013 ( 4.387 tỉ đông) 10/15/2018 41 PHÂN TÍCH NỘI BỘ Nợ 10/15/2018 42 PHÂN TÍCH NỘI BỘ
Vay ngăn hạn 1.279.525.014.840
Phải trả người bán 1.898.529.392.924
Phải trả người lao động 163.476.907.176
Chi phí phải trả 637.114.219.782
Các khoản phải trả khác 598.428.618.781
Nợ dai hạn khác 8.192.561.774 Vay dai hạn 346.383.586.552 Tổng 4.931.650.301.829
Nguôn: Báo cáo thương niên 2014 của Vinamilk Nợ Tập đoan quản lý thanh khoản chi phí hoạt
động dự kiến và thanh toán các khoản nợ băng cách
đầu tư khoảng tiền thặng dư vào các khoảng đầu tư ngắn hạn và dài hạn. 10/15/2018 43 PHÂN TÍCH NỘI BỘ Sản phẩm 10/15/2018 44 PHÂN TÍCH NỘI BỘ Nguôn: www.vinamilk.com.vn Sản phẩm 10/15/2018 45 PHÂN TÍCH NỘI BỘ Nguôn: www.vinamilk.com.vn tranh 10/15/2018 46 PHÂN TÍCH NỘI BỘ Nguồn: www.google.com.vn 5 CÁC YẾU TỐ VI MÔ 10/15/2018 47
1. Quy trinh sản xuât khép kín.
2. Chât lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn. 3. máy.
4. Tạo dựng thương hiệu trên thi trương. 5. Sản phẩm đa dạng.
6. Thực hiện nhiều khóa đ .
7. Quản lý rủi ro va kiêm soát cho nhân viên.
8. Phát triên trang trại bo sưa Tây Ninh.
9. Lượng sưa mua bên ngoai đạt chuẩn.
10. Hợp đông mua bán sưa bo với nhiều hộ dân.
11. Ít đối thủ cạnh tranh trong nước. 10/15/2018 48 MẠNH – IFE (S) STT Các yếu tô điểm mạnh Mưc độ quan trọng Phân loại Sô điểm
1 Quy trình sản xuât khép kín 8 4 0.32
2 Chât lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn 9 4 0.36 3
tư vào phát triên nhà máy 7 4 0.28
4 Tạo dựng thương hiệu trên thi trương 7 3 0.21
5 Sản phẩm đa dạng 8 4 0.32 6 Thực hiện nhiều khóa 7 3 0.21
7 Quản lý rủi ro và kiêm soát cho nhân viên 12 4 0.48
8 Phát triên trang trại bò sưa Tây Ninh 12 3 0.36
9 Lượng sưa mua bên ngoài đạt chuẩn 10 4 0.4
10 Hợp đông mua bán sưa bò với nhiều hộ dân 15 3 0.45
11 Ít đối thủ cạnh tranh trong nước 12 2 0.24 TỔNG CỘNG 100 3.45 10/15/2018 49 CÁC YẾU TỐ
1. Quy trinh sản xuât khép kín
2. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn 3.
4. Tạo dựng thương hiệu trên thi trương 5. Sản phẩm đa dạng
6. Thực hiện nhiều khóa đ
7. Quản lý rui ro va kiểm soát cho nhân viên
8. Phát triển trang trại bo sữa Tây Ninh
9. Lượng sữa mua bên ngoai đạt chuẩn
10. Hợp đồng mua bán sữa bo với nhiêu hộ dân
11. Ít đối thủ cạnh tranh trong nước 10/15/2018 50 IỂM YẾU
1. Áp lực từ sản phẩm thay thế
2. Thi trương gặp nhiều biến động
3. Marketing chưa phát triên
4. Giá thanh chưa có tính cạnh tranh
5. Chưa tạo được vi thế dẫn đầu
6. Sưa bột vẫn con nguyên liệu nhập khẩu 7. ai nhiều 10/15/2018 51 YẾU – IFE (W)
STT Các yếu tô điểm yếu Mưc độ quan trọng Phân loại Sô điểm
1 Áp lực từ sản phẩm thay thế 16 2 0.32
2 Thi trương gặp nhiều biến động 13 2 0.26
3 Marketing chưa phát triên 14 4 0.56
4 Giá thành chưa có tính cạnh tranh 12 3 0.36
5 Chưa tạo được vi thế dẫn đầu 15 4 0.6
6 Sưa bột vẫn con nguyên liệu nhập khẩu 12 3 0.36 7 ai nhiều 18 2 0.36 TỔNG CỘNG 100 2.82 10/15/2018 52 CÁC YẾU TỐ ĐIỂM YẾU CHÍNH
1. Áp lực từ sản phẩm thay thế
2. Thi trương gặp nhiều biến động
3. Marketing chưa phát triên
4. Giá thanh chưa có tính cạnh tranh
5. Chưa tạo được vi thế dẫn đầu
6. Sưa bột vẫn con nguyên liệu nhập khẩu 7. ai nhiều 10/15/2018 53 6. THIẾT LẬP MA TRẬN GE 10/15/2018 54 1. 2. Gia nhập TPP, AEC
3. Giá cước vận tải giảm mạnh 4. Chi số tiêu dùng cao
5. Tiêu thụ sưa binh quân đầu ngươ
6. Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngay cang được
7. Ti lệ dân số thanh thi cao hơn nông thôn
8. Cần thiết cho tre em giai đoạn thôi bu sưa me 9. ao
10. Chính sách khuyến khích dung sưa trong trương học
11. Tình hinh chính tri ổn đinh
12. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp
13. Khoa học công nghệ tiên tiến
14. Nhân dân tệ giảm ảnh hương kinh tế thế giới 15. 16. Ti lệ g âp 17. Gia nhập TPP, AEC
18. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp
19. Nha nước không quản lý được giá sưa
20. Khí hậu khắc nghiệt ảnh hương dong sưa bò
21. Nhiều dich bệnh phát triên ảnh hương đến đan bo 22. a ngoai
nước ngay cang nhiều va gay gắt
23. Thị trương sưa thế giới có nhiều biến động 10/15/2018 55 MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI - EFE STT CÁC YẾU TỐ MỨC TRỌNG (%) PHÂN 1 kinh tế cao 4 2 0.08
2 Gia nhập TPP, AEC 7 1 0.07
3 Giá cước vận tải giảm mạnh 6 2 0.12
4 Chi số tiêu dùng cao 5 3 0.15
5 Tiêu thụ sưa binh quân đầu ngươ 5 3 0.15
6 Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngay cang đ 5 2 0.1
7 Ti lệ dân số thanh thi cao hơn nông thôn 4 1 0.04
8 Cần thiết cho tre em giai đoạn thôi bu sưa me 5 3 0.15 9 Nhu c ao 4 3 0.12
10 Chính sách khuyến khích dung sưa trong trương học 5 4 0.2
11 TÌnh hinh chính tri ổn đinh 3 1 0.03
12 Thuế dành cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp 4 1 0.04
13 Khoa học công nghệ tiên tiến 5 4 0.2
14 Nhân dân tệ giảm ảnh hương kinh tế thế giới 4 1 0.04 15 5 2 0.1 16 Ti lệ g âp 4 1 0.04
17 Thuế dành cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp 4 1 0.04
18 Nha nước không quản lý được giá sưa 3 1 0.03
19 Khí hậu khắc nghiệt ảnh hương dong sưa bo 4 1 0.04
20 Nhiều dich bệnh phát triên ảnh hương đến đan bo 4 3 0.12 21
a ngoai nước ngay cang nhiều va gay gắt 5 3 0.15
22 Thi trương sưa thế giới có nhiều biến động 5 2 0.1 TỔNG CỘNG 100% 2.11 MA TRẬN CÁC YẾU TỐ NỘI BỘ - IFE STT CÁC YẾU TỐ QUAN TRỌNG (%) PHÂN LOẠI
1 Quy trình sản xuât khép kín 5 4 0.2
2 Chât lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn 7 4 0.28 3 6 4 0.24
4 Tạo dựng thương hiệu trên thi trương 6 3 0.18
5 Sản phẩm đa dạng 7 4 0.28
6 Thực hiện nhiều khóa đ 4 3 0.12
7 Quản lý rủi ro và kiêm soát cho nhân viên 6 4 0.24
8 Phát triên trang trại bò sưa Tây Ninh 6 3 0.18
9 Lượng sưa mua bên ngoai đạt chuẩn 5 4 0.12
10 Hợp đông mua bán sưa bo với nhiều hộ dân 5 3 0.15
11 Ít đối thủ cạnh tranh trong nước 6 2 0.12
12 Áp lực từ sản phẩm thay thế 5 2 0.1
13 Thi trương gặp nhiều biến động 5 2 0.1
14 Marketing chưa phát triên 7 4 0.28
15 Giá thanh chưa có tính cạnh tranh 4 3 0.12
16 Chưa tạo được vi thế dẫn đầu 5 4 0.2
17 Sưa bột vẫn còn nguyên liệu nhập khẩu 5 3 0.15 18 ai nhiều 6 2 0.12 TỔNG CỘNG 100% 3.26 MA TRẬN GE VỊ THẾ CẠNH TRANH Cao Vừa Thâp Mạnh Vừa Yếu 1,67 3,34 1,67 0,00 5,00 5,00 2,98 3,34 3,47 3,00 1,98 0,46 2,87 2,77
Vinamilk năm ơ ô thư 2 của Ma Trận GE, thuộc nhóm
Chiến lược tấn công - Tấn công sườn 10/15/2018 60
7. THIẾT LẬP MA TRẬN BCG 10/15/2018 61 Cao Thấp 0% Cao Thấp 10 1 0 MA TRẬN BCG 20% 14% 8% 12% 2,64 1,74 1,96 0,168 10%
Vinamilk năm ơ ô Ngôi sao của Ma trận BCG:
‒ Doanh nghiệp chiếm thi phần tương đối cao trong kinh doanh sản phẩm ương ổn đinh.
‒ Mưc độ cạnh tranh gay gắt nhưng doanh nghiệp đã
thành công và có vi trí cao trong thi trương.
‒ Doanh nghiệp không dừng lại mà tiếp tục đầu tư đê
củng cố và giư vưng vi thế của mình. 10/15/2018 63 8. THIẾT LẬP MA TRẬN PORTER 10/15/2018 64 Cao (chi phí thấp) MUC TIÊU CẠNH TRANH
LỢI THẾ CẠNH TRANH (VÊ CHI PHÍ) Thấp (chi phí cao) Rộng Hẹp MA TRẬN PORTER DẪN U HẠ GIÁ CHUYÊN BIỆT HOA TRỌNG TÂM HOA
Vinamilk năm ơ ô Dẫn đầu hạ giá của Ma trận Porter:
‒ Trọng tâm sản xuât sản phẩm có giá bán thâp và cạnh tranh.
‒ Phát triên máy móc công nghệ thiết bi cao, nhăm hỗ trợ việc
nuôi dương đan bò khỏe mạnh và nhập nguyên
đến xuât kho thành phẩm.
‒ Trơ thành đơn vi hàng đầu về xuât khẩu trong cả nước và có vi
thế, ảnh hương lớn trong khu Nam Á, Trung
Châu Phi và các nước khác. 10/15/2018 66
9. THIẾT LẬP MA TRẬN SWOT 10/15/2018 67 PHÂN TÍCH SWOT S W
1. Quy trinh sản xuât khép kín
2. Chât lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn 3.
4. Tạo dựng thương hiệu trên thi trương 5. Sản phẩm đa dạng
6. Thực hiện nhiều khóa đ
7. Quản lý rủi ro va kiêm soát cho nhân viên
8. Phát triên trang trại bo sưa Tây Ninh
9. Lượng sưa mua bên ngoai đạt chuẩn
10. Hợp đông mua bán sưa bo với nhiều hộ dân
11. Ít đối thủ cạnh tranh trong nước
1. Áp lực từ sản phẩm thay thế
2. Thi trương gặp nhiều biến động
3. Marketing chưa phát triên
4. Giá thanh chưa có tính cạnh tranh
5. Chưa tạo được vi thế dẫn đầu
6. Sưa bột vẫn con nguyên liệu nhập khẩu 7. ai nhiều O T 1. 2. Gia nhập TPP, AEC
3. Giá cước vận tải giảm mạnh 4. Chi số tiêu dùng cao
5. Tiêu thụ sưa binh quân đầu ngươi
6. Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngay cang đ
7. Ti lệ dân số thanh thi cao hơn nông thôn
8. Cần thiết cho tre em giai đoạn thôi bu sưa me 9. ao
10. Chính sách khuyến khích dùng sưa trong trương học
11. TÌnh hinh chính tri ổn đinh
1. Nhân dân tệ giảm ảnh hương kinh tế thế giới 2. 3. Ti lệ g âp 4. Gia nhập TPP, AEC
5. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp
6. Nha nước không quản lý được giá sưa
7. Khí hậu khắc nghiệt ảnh hương dong sưa bo
8. Nhiều dich bệnh phát triên ảnh hương đến đan bo 9. a ngoai nước ngay cang nhiều va gay gắt
10. Thi trương sưa thế giới có nhiều biến động SWOT Cơ hội (O) 1. kinh tế cao 2. Gia nhập TPP, AEC
3. Giá cước vận tải giảm mạnh 4. Chi sô tiêu dùng cao 5.
6. Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngay cang đ
7. Ti lệ dân sô thanh thi cao hơn nông thôn
8. Cần thiết cho trẻ em giai đoạn thôi bú sữa mẹ 9. ao
10. Chính sách khuyến khích dùng sữa trong trường học
11. TÌnh hình chính tri ổn đinh
12. Thuế danh cho các sản phẩm sữa nhập khẩu thấp
13. Khoa học công nghệ tiên tiến (T)
1. Nhân dân tệ giảm ảnh hưởng kinh tế thế giới 2. 3. Ti lệ g 4. Gia nhập TPP, AEC
5. Thuế danh cho các sản phẩm sữa nhập khẩu thấp
6. Nha nước không quản lý được giá sữa
7. Khí hậu khăc nghiệt ảnh hưởng dong sữa bo
8. Nhiêu dich bệnh phát triển ảnh hưởng đến đan bo 9. a ngoai nước ngay cang nhiêu va gay găt
10. Thi trường sữa thế giới có nhiêu biến động (S)
1. Quy trình sản xuất khép kín
2. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn 3.
4. Tạo dựng thương hiệu trên thi trường 5. Sản phẩm đa dạng
6. Thực hiện nhiêu khóa đ
7. Quản lý rui ro va kiểm soát cho nhân viên
8. Phát triển trang trại bo sữa Tây Ninh
9. Lượng sữa mua bên ngoai đạt chuẩn
10. Hợp đồng mua bán sữa bo với nhiêu hộ dân
11. Ít đôi thu cạnh tranh trong nước
S2S4S5 + O1O2O3O11 – Chiến lược xâm nhập thi
trường: Cho xây dựng thêm nhà máy, trang trại ơ khu vực ASEAN. bá sản phẩm ơ các nước láng giềng.
S1S2S3S5 + O6O8O13 – Chiến lược phát triển sản
phẩm: Nghiên cưu nhiêu dòng sản phẩm mới, đầu tư
trang bi thiết bi máy móc hiện đại.
S4S5S11 + O2O4O10 – Chiến lược phát triển thi trường: các khu vực có thi phần
chưa cao, đến các vùng nông thôn. các đại lý ơ các
khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, mơ các cửa hàng
quảng bá sản phẩm ơ các nước láng giềng.
S8S9S10 + T4T7T8 – Chiến lược hội nhập phía
trước: Ký kết thêm hợp đông mua sưa với các hộ dân.
Hỗ trợ ngươi dân xây thêm chuông trại. Tìm thêm
nguôn cung câp ơ nước ngoài.
S2S4S5S11 + T2T3T4T9 – Chiến lược hội nhập phía sau:
bá tại các điêm bán hàng (đại
lý, siêu thi, ...). Áp dụng các chương trình khuyến mãi,
the thành viên nhăm khuyến khích khách hàng mua
nhiều. Hỗ trợ các dich vụ giao hàng.
S2S4S5 + T4T6T10 – Chiến lược hội nhập chiêu
ngang: Cử nhân viên xuống các điêm bán sản phẩm đê
doanh thu của nhà phân phối lẫn doanh nghiệp. (W)
1. Áp lực từ sản phẩm thay thế
2. Thi trường gặp nhiêu biến động
3. Marketing chưa phát triển
4. Giá thanh chưa có tính cạnh tranh
5. Chưa tạo được vi thế dẫn đầu
6. Sữa bột vẫn con nguyên liệu nhập khẩu 7. ai nhiêu
W1W3W5 + O2O5O13 – Chiến lược đa dạng hóa theo chiêu ngang: i máy móc đê tạo ra
các dòng sản phẩm mới thỏa mạn nhu cầu độc, lạ của
ngươi tiêu dùng. Hợp tác với các doanh nghiệp khác đê
mơ rộng thi trương tiêu thụ sản phẩm, doanh thu.
W2W3W5W7 + O2O4O11 – Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm: cáo các dòng sản phẩm
bán chạy. Tìm thêm nhà đầu tư. Mua lại cổ phần của
các công ty khác trong ngành sản xuât.
W1W2W6W7 + T4T9T10 – Chiến lược căt giảm chi
phí: Doanh nghiệp cần ngừng sản xuât nhưng mặt hàng
phổ biến ngoài thi trương nhưng không mang lại doanh
thu nhiều cho doanh nghiệp. Tập trung đầu tư các vào
các sản phẩm có lượng tiêu thụ cao.
W1W2W4 + T2T7T8T9T10 – Chiến lược thu hồi
vôn đầu tư: Với các dòng sản phẩm ít bán chạy nên
chú tâm vào việc lây lại vốn đầu tư hơn là tìm kiếm lợi nhuận.
W1W2W4W7 + T2T5T6T9 – Chiến lược giải thể
doanh nghiệp: Khi mưc độ cạnh tranh cao và không
thê kiếm thêm lợi nhuận thì nên tiến hành giải thê doanh nghiệp. MA TRẬN S-T S-T (T)
1. Nhân dân tệ giảm ảnh hương kinh tế thế giới 2. 3. Ti lệ g âp 4. Gia nhập TPP, AEC
5. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp
6. Nha nước không quản lý được giá sưa
7. Khí hậu khắc nghiệt ảnh hương dong sưa bo
8. Nhiều dich bệnh phát triên ảnh hương đến đan bo 9.
a ngoai nước ngay cang nhiều va gay gắt
10. Thi trương sưa thế giới có nhiều biến động (S)
1. Quy trinh sản xuât khép kín
2. Chât lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn 3.
4. Tạo dựng thương hiệu trên thi trương 5. Sản phẩm đa dạng
6. Thực hiện nhiều khóa đao tạo
7. Quản lý rủi ro va kiêm soát cho nhân viên
8. Phát triên trang trại bo sưa Tây Ninh
9. Lượng sưa mua bên ngoai đạt chuẩn
10. Hợp đông mua bán sưa bo với nhiều hộ dân
11. Ít đối thủ cạnh tranh trong nước
S8S9S10 + T4T7T8 – Chiến lược hội nhập phía trước: Ký kết
thêm hợp đông mua sưa với các hộ dân. Hỗ trợ ngươi dân xây thêm
chuông trại. Tìm thêm nguôn cung câp ơ nước ngoài. Hỗ trợ ngươi
dân trong việc giám sát các quy trinh cho b ....
S2S4S5S11 + T2T3T4T9 – Chiến lược hội nhập phía sau:
cương quảng bá tại các điêm bán hàng (đại lý, siêu thi, ...). Áp dụng
các chương trình khuyến mãi, the thành viên nhăm khuyến khích
khách hàng mua nhiều. Hỗ trợ các dich vụ giao hàng nâng cao chât .
S2S4S5 + T4T6T10 – Chiến lược hội nhập chiêu ngang: Cử nhân
viên xuống các điêm bán doanh thu của nhà phân
phối lẫn doanh nghiệp. Hỗ trợ giao hang. 10/15/2018 71 MA TRẬN S-O S-O Cơ hội (O) 1. 2. Gia nhập TPP, AEC
3. Giá cước vận tải giảm mạnh 4. Chi số tiêu dùng cao
5. Tiêu thụ sưa binh quân đầu ngươ
6. Ý thưc bảo vệ sưc khỏe ngay cang đ
7. Ti lệ dân số thanh thi cao hơn nông thôn
8. Cần thiết cho tre em giai đoạn thôi bu sưa me 9. ao
10. Chính sách khuyến khích dùng sưa trong trương học
11. TÌnh hinh chính tri ổn đinh
12. Thuế danh cho các sản phẩm sưa nhập khẩu thâp
13. Khoa học công nghệ tiên tiến (S)
1. Quy trinh sản xuât khép kín
2. Chât lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn 3.
4. Tạo dựng thương hiệu trên thi trương 5. Sản phẩm đa dạng
6. Thực hiện nhiều khóa đao tạo về
7. Quản lý rủi ro va kiêm soát cho nhân viên
8. Phát triên trang trại bo sưa Tây Ninh
9. Lượng sưa mua bên ngoai đạt chuẩn
10. Hợp đông mua bán sưa bo với nhiều hộ dân
11. Ít đối thủ cạnh tranh trong nước
S2S4S5 + O1O2O3O11 – Chiến lược xâm nhập thi trường: Cho
xây dựng thêm nhà máy, trang trại ơ khu vực ASEAN.
quảng bá sản phẩm ơ các nước láng giềng.