Chiến thuật xử lý các dạng câu hỏi trong bài thi Ielts Reading demo môn IELTS vocabulary (IELTS) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Chiến thuật xử lý các dạng câu hỏi trong bài thi Ielts Reading demo môn IELTS vocabulary (IELTS) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Môn:
Thông tin:
27 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chiến thuật xử lý các dạng câu hỏi trong bài thi Ielts Reading demo môn IELTS vocabulary (IELTS) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Chiến thuật xử lý các dạng câu hỏi trong bài thi Ielts Reading demo môn IELTS vocabulary (IELTS) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

69 35 lượt tải Tải xuống
Quét mã QR để đọc bản đầy đủ
Contents
Keywords–Skimming–Scanning–Eyemovement.....................................................
GiớithiệuIELTSReading–AcademicModule...............................................................
Chapter1:Chiếnlượccácdạng
Unit1:Hoànthànhcâu(SentenceCompleon)
&Trảlờicâuhỏi(Short–AnswerQueaon)....................................................................
Unit2:Hoànthànhbảng(Notes–TableComleon).....................................................
Unit3:TRUE/FALSE/NOTGIVEN&YES/NO/NOTGIVEN.......................................
Unit4:Dạngtrắcnghiệm(MulpleChoice)....................................................................
Unit5:Cácdạngbàiphânnhóm(Categorizaon)..........................................................
Unit6:Nốiêuđề(MatchingHeading)............................................................................
Unit7:Nốithôngn(MatchingInformaon)..................................................................
Unit8:Nốicâu(MatchingSentenceEndings).................................................................
Unit9:Dánnhãnbiểuđồ(DiagramLabelling)................................................................
Chapter2:Luyệntậptổnghợp
IELTSPracce1.....................................................................................................................
IELTSPracce2.....................................................................................................................
IELTSPracce3.....................................................................................................................
212
241
269
6
8
23
50
72
94
111
135
156
182
202
6
Dướiáplựcxửlýthôngnđểtrảlời40câuhỏicủa3bàiđọcIELTS(khoảng2400-2700
từ)trongthờigian60phút,tốcđộcủaviệcxácđịnhvịtrícácthôngntrongbàiđọcsẽ
quyếtđịnhtốcđộlàmbàivàảnhhưởngtrựcếpđếnđiểmsốcủathísinh.Đểtốiưutốc
độmkiếmthôngnquantrọng,thísinhcầnlàmchủ4kỹthuậtsau:Kỹthuậtxácđịnh
từkhóa–Keywords,kỹthuậtSkimming,kỹthuậtScanning,kỹthuậtdichuyểnmắt–Eye
movement.
Kỹthuậtxácđịnhtừkhóa
Khiđọcvàphânchcâuhỏi,thísinhcầnphảixácđịnhvàphânloạitừkhóatheomứcđộ
hữudụngtrongviệcmkiếmthôngntrongbàiđọc.
Từkhóađượcchiathànhbaloại:
•Từkhóakhóthaythế:baogồmcáctênriêng,consốnổibật,hầunhưkhôngbaogiờbị
thaythếtrongbàiđọc→Ưuênsửdụngloạitừkhóanàyđểmkiếmthôngn.
•Từkhóadễthaythế:baogồmcácdanhtừvàcóthểbịthaythếbằngcáchdiễnđạtkhác
trongbàiđọc→SửdụngloạitừkhóanàyđểmkiếmthôngnkhiđềbàikhôngchứaTừ
khóakhóthaythế.
•Từkhóachìm:baogồmcácđộngtừ,nhtừ,hoặcchủđềcủabàiđọc.Độngtừvành
từtronghầuhếtcáctrườnghợpsẽbịthaythếbằngtừđồngnghĩahoặccáchdiễnđạt
kháctrongbàiđọc.Chủđềcủabàiđcsẽđượclặplạinhiềulầnnênkhôngcónhiềugiá
trịtrongviệcxácđịnhthôngncầnthiết→Sửdụngloạitkhóanàyđểhiểunộidung
chínhcủađềbài.Chỉdùngđểmkiếmthôngnkhiđềbàikhôngchứa2loạitừkhóatrên,
hoặckhikhôngxácđịnhđượccáchdiễnđạtthaythếcho2loạitừkhóatrêntrongbàiđọc.
Key Words - Skimming
Scanning - Eye Movement
7
Thứtựưuênsửdụngtừkhóađểxácđịnhthôngncầnthiết:Từkhóakhóthaythế→
Từkhóadễthaythế→Từkhóachìm.
TrongtrườnghợpđềbàikhôngchứaTừkhóakhóthaythế,thísinhcầnsửdụng2loạitừ
khóacònlạiđểxácđịnhtrôngncầnthiếttrongbàiđọc.
KỹthuậtSkimming
Skimminglàkỹthuậtgiúptăngtốcđộđọchiểuvàtănglượngthôngnếpthukhiđọc
thôngquaviệcnhómtừ(wordgrouping)vàđọcnhanh(speedreading).KỹthuậtSkimming
đượcdùngđểđọchiểunộidungchínhcủamộtđoạnvănhoặctoànbộbàiđọc,vàđược
ứngdụngđểxửlýnhiềudạngcâuhỏitrongbàithiIELTSAcademicReading,nhưdạngNối
êuđề-Matchingheadings.
KỹnăngScanning
Scanninglàkỹthuậtđọclướtvănbảnvàdùngđểxácđịnhnhanhchiếtcụthểtrongbài
đọcmàkhôngcầnhiểunộidung.CácdạngbàiđiểnhìnhcầnsửdụngScanninglàdạng
TRUE/FALSE/NOTGIVENhoặcYES/NO/NOTGIVEN,dạngđiềntừ,dạngnốithôngn,
vàdạngtrắcnghiệm.
Kỹthuậtchuyểnđộngmắt(eyemovement)
Eyemovementlàmộtkỹthuậtđọclướtnhằmtăngtốcđộmkiếmthôngntrongbài
đọcbằngviệchạnchếviệcđọchiểuthôngn.Thayvìđọctừtrênxuống,ngườiđọcsẽ
bắtđầutừcuốiđoạnvănlên,vàtheotrìnhtừtừphảiquatrái.
22
Chapter1
Chiếnlượccácdạng
23
DạngbàihoànthànhcâulàdạngbàiphổbiếnluônxuấthiệntrongbàithiIELTSReading.
Đềbàiyêucầuthísinhmtừphùhợptrongbàiđọcđểđiềnvàochỗtrốngtrongcáccâu
đượccungcấp.
Hoànthànhcâu
& Trảlờicâuhỏi
1.Chiếnlượcxửlýdạngcâuhỏi
Bước1
Idenfying
 Xác định và phân
loạitừkhóa.
• Xác định dạng từ
cần điền vào chỗ
trống và số từ cần
điềndựatheođềbài.
Bước2
Spong
 Scan bài đọc để m
khu vực chứa thông
n cần thiết (dựa trên
nhữngtừkhoáđãm).
• Khi scan đoạn văn,
thí sinh lưu ý cần sử
dụng kỹ thuật Eye-
movement.
Bước3
Extracng&Answering
 Đối chiếu phần chứa
thôngnvàcâuhỏi.Đọc
hiểu phần thông n vừa
mđược.
• Chọn từ và đối chiếu
với dạng từ cần điền đã
xácđịnhởbước1.
•Đọclạicâuđểmộtlần
nữakiểmtrađộchínhxác
củathôngn.
24
Someanimalsareactuallyverywell-knownfortheiroutstandingintelligencecompared
to most othertypes ofanimalsin thewild, one of the prime example is chimpanzee.
Chimpanzeeisaspeciesofapethatismostcloselyrelatedtohumans,whichinhabitin
tropicalforestsandsavannas.Somebasicknowledgeaboutchimpanzeesisthattheirdiet
isprimarilyvegetarian,consisngofmostlyfruits,leaves,andseedsbutalsobirdeggsand
chicks,manyinsects,whichprovidethemwithenoughnutrientsforthedevelopmentof
mentalability.Chimpanzeesarehighlyintelligentandareabletondsoluonsformany
kindsofproblemsposedtothembyhumantrainersandexperimenters.Sincethelast
fewyearsofthe90s,anumberofresearchershavesuccessfullytaughtchimpanzeesto
usesignlanguagesincludingthosebasedonthedisplayoftokensorpictorialsymbols.
Also,communicaonbetweenchimpsinthewildtakestheformoffacial expressions,
gestures,andalargearrayofvocalizaons,includingscreams,hoots,grunts,androars.
Chimpanzeesarealsowell-knownfortheirskillsinusingtools.Infact,varioustoolsare
usedinseveralcontexts.Forexample,Chimpanzees“sh”fortermitesandantswithtools
madeofgrassstalks,vines,branches,peeledbark,andmidribsofleaves.Inothercases,
theycrackhardnutsopenbyusingstones,roots,andwoodashammers,andtheyuse
“leafysponges”(whichareahandfuloffoldedleavesormoss)todrinkwater.
2.Vídụ
Quesons1-4
Choose NOMORETHANTWOWORDS from the passage for each answer:
1.Chimpanzeeisaspeciesofape,whosenaturalhabitatincludes ....................................(a)
..................and(b).........................................................
2. Bytheendof20thcentury,chimpanzeeshavelearnthowtouse(c)................................
.......................(basedontokensdisplayorpictorialsymbols).
3.Chimpanzeesarefamousfortheirskillsinusingdierentkindsof(d)..............................
........................
4.(e)..............................................................areusedwhenchimpanzeesdrinkwater.
25
3.Ápdụngphươngpháp
Bước1:Idenfying
*Xemlạiphầnlýthuyếtvềtừkhoátrongphần1đểhiểucáchxácđịnhtừkhoádễscan.
Chimpanzeeisaspeciesof ,whoseape naturalhabitat includes (a).....................
and(b).....................
natural habitatlàcụmdanhtừ
→Từkhoádễthaythế
Do Chimpanzeelàchủ
đề của bài đọc và sẽ
đượclặplạinhiềulần
→Từkhóachìm
includelàđộngtừ
→Từkhóachìm
Apelàdanhtừchỉ1loài
động vật nên sẽ khó bị
thaythếtrongbàiđọc.
→Từkhóakhóthaythế
Xácđịnhdạngtừcầnđiềnvàsốlượngtừcầnđiền:
...naturalhabitat
includes (a)...........and(b)............
• Động từ include được
dùngđểliệtkêmộtcốví
dụchodanhtừtrướcđó:
natural habitat. Chính vì
vậy,(a)và(b)sẽlàvídụcho
natural habitat vàdạng
Danh từ/Cụm danh từ.
• Số từ cần điền: Không
quá2.
Choose NOMORETHANTWOWORDS from the passage
for each answer
26
Bước2:Spong
Thứtựưuênsửdụngtừkhóađểmthôngn:ape, natural habitat Chimpanzee,include
Some animals are actually very well-knownfor their
outstanding intelligence compared to most other
typesofanimalsinthewild,oneoftheprimeexample
ischimpanzee.Chimpanzeeisaspeciesof(1)ape that
ismostcloselyrelatedtohumans,which(2)inhabitin
tropicalforestsandsavannas. Some basic knowledge
about chimpanzees is that their diet is primarily
vegetarian, consisng of mostly fruits, leaves, and
seeds but also bird eggs and chicks, many insects,
which provide them with enough nutrients for the
developmentofmentalability.
(2)Từkhoá2
Inhabit=sinhsống,cưngụ
→ dạng động từ của từ
habitat
(1)Từkhoá1
Điểm nhìn đầu
ên và hướng di chuyển
củamắt
Bước3:Extracng&Answering
Chimpanzeeisaspeciesofapethatismostcloselyrelatedtohumans,whichinhabit
intropicalforests savannas. and
Đápán:(a)tropicalforests,(b)savannas(đềulàDanhtừvàđộdàikhôngquáhaitừ,do
đóthỏamãnđiềukiện)
Chimpanzeeisaspeciesofape,whosenaturalhabitatincludes(a).......................and
(b).......................
●Trongcácdạngbàiđiềntừ(ngoạitrừdạngbàiSummary),cácthôngnthườngsẽ
đilầnlượttheothứtựcâuhỏi(đápáncâu1sẽnằmtrướcđápáncâu2).
●Cácđápánkhôngcáchnhauquáxa(cóthểcách1-2đoạnrấtngắn,khôngcách
đến3đoạn).
●Saukhi chọnxongđápántrongđoạn,cầnđọcếpngaytừcâucóđápánđó,
khôngđượcbỏcáchxuốngđoạndưới(bởicónhữngđápánrấtsátnhau).
32
Practice
Bàitập1
Doingmoreexercisewon’thelpyouburnmorecalories
A.Asimplecalculaonliesattheheartofalotofmainstreamweightlossadvice.Ifcalories
outexceedcaloriesin,youwillloseweight.Itiswhybothexerciseanddietaresaidto
bekeytostayingtrim,andwhymanyofusfeelwecanmakeamendsforoverindulging
byjoiningthegymordusngoourrunningshoes.Itnowturnsoutsomethingweirder
isgoingon.Workingoutalotdoesn’tappeartoburnmorecaloriesthandoingalile.In
fact,goingmadinthegymdoesn’tseemtoburnanymorecaloriesthanmoderateacvity
afewdaysaweekandtakingthestairs,forinstance.
B.Someofthebiggestcluesthatsomethingwasupwiththeexerciseandweightloss
equaonliefarfromthegym,ontheplainsofTanzania.Here,theHadzapeoplelive
as we all once did, as hunter-gatherers.The men walk about 10 kilometres each day,
stalkinggamewithbowsandarrows,whilewomenspend hourson the move,digging
forwildtubers andpickingberries.Afewyearsago,HermanPontzer, anevoluonary
anthropologist atHunter College in NewYork,andhiscolleaguesheadedtoTanzania
to study the Hadza and their metabolism. Pontzer wasn’t expecng to revealany big
mysteriesaroundexercise.Itstarted othatwewantedto just askabasicqueson:
‘Howmanycaloriesdoyouneedtoburntoliveasahunter-gatherer?”hesays.Tothe
team’samazement,theHadzagotthroughonlyslightlymorethanWesternerswhodrive
toajobtositallday,withthemenusingupabout2600caloriesandthewomen1900.“I
couldn’tbelieveit,”saysPontzer.
C. Thendingscausedasr.They called intoquesonthewidely accepted idea that
sedentarylifestylesinmanysocieesareresponsiblefortheobesityepidemic.Instead,
Pontzerandhisteambegantowonderwhetherourdailyenergyexpenditurecouldhave
evolvedtobexedattheselevels,regardlessofwhetherwesitatadeskalldayorsearch
theplainslookingforournextmeal.
Tobackuptheidea,what’sneededistostudyotherwaysoflivingtoo,includingpopulaons
withWesternlifestyles.That’swhereLaraDugasofLoyolaUniversityChicagocomesinto
thestory.Herteamkiedoutnearly2000peoplefromtheUS,Ghana,Jamaica,South
AfricaandtheSeychelleswithacvitymonitorsforeightdaystogaugetheirbasicpaern
33
ofphysicalacvity.Shethentrackedtheirweightoverseveralyears.Theupshot?Acvity
levelsdidn’tpredictweighttwoyearslater.Infact,thosewhomettheUSguidelineof150
minutesofmoderate-intensityexerciseperweek,accordingtothemonitordata,tended
tohaveputonmoreweightthanthosethatdidless.Aparadoxindeed.
D.In2016,PontzerandDugasjoinedforces.Theylookedinmoredetailatover300of
thepeopleinDugas’soriginalstudy.Itturnedoutthatthosewhoweremoderatelyacve
usedupabout200morecaloriesperdaythansedentarypeople,butaerthat,calorie
burningplateaued.Thosewhoexercisedeverydaydidn’tburnanymorethanthosewho
workedoutafewmesaweek.“Onlyatthevery,verylowenddidweseeanythinglikea
trendofloweracvitybeingpairedwithlowerenergyexpenditure,”saysPontzer.
E.This view tallies with calculaons of how muchpeople exercisewhenviewed over
longermespans,says GlennGaesser atArizona StateUniversity.“Ifyou add upthe
amountofcaloriesindividualswouldexpenddoing150minutesofexerciseaweek,mes
52weeksoftheyear,youcomeupintotheliterallytensofthousandsofcaloriesthatare
expended.”Andyetexercisersonlyweigharound2kilogramslessonaverage,hesays.As
theevidencepilesup,saysPontzer,theideathatacvitydictateshowmanycaloriesyou
burnlooks“preynaive”.
F.Itseemsmetoputthecaloriesin,caloriesoutequaontorest.Buthowcanitbethat
peopledomoreexercisewithoutseemingtoexpendextraenergy?Theassumponhas
beenthattheyeatmoretomakeupforit,whetherbecausetheyarehungrierorfeellike
theyhaveearnedit.“Youcanconsumeadoughnutinlessthanaminute,”saysGaesser.
“Butthatminuteofconsumingthedoughnutmighttakeanhourormoreofwalkingto
matchin terms ofcalories.”Italso doesn’thelpthatpeople grosslyoveresmatetheir
energyuseduringexercise.Inonestudy,peoplewereassignedatreadmillworkoutand
thentoldtoesmatehowmanycaloriestheyburnedandeatanequivalentamountfrom
abuet.Theyguessedtheyusedup800caloriesandateabout550.Inreality,theyhad
burnedjust200.ThatmighthelpexplainwhyDugasfoundthatthosemeengUSexercise
guidelinestendedtohaveputonmoreweight.Butitwouldn’texplainwhytheHadza’s
prolicacvitydoesn’tadduptomuchmoreenergyconsumponoverthecourseofa
daythanasedentarylifestyle.
G.Soanothersuggesonforthisexerciseparadoxisthatourbodiescompensatefora
hardworkoutbymovinglesstherestoftheday.Someclueshavecomefrommice.When
givenrunningwheelsto prompt exercise, theywere found to movearound less than
34
usualinbetweenboutsofacvity.Thenumberofcaloriessavedfrommovinglessthe
restofthedayalmostexactlynegatedthecaloriesburnedfromrunning.Itseemspeople
makesimilarsortsofadjustmentswhentheyembarkonanewexerciseregime,evenif
theydon’trealizeit.
H.Ratherthanthinkofpeopleasacveorsedentary,anincreasingnumberofusareboth
acve,playingsportsorworkingoutregularly,andsedentary,spendingtherestofthe
daysing,saysJamesBes,whostudiesnutrionandexerciseattheUniversityofBath,
UK.Soitisamistaketojustcountthecaloriesburnedonatreadmillandnotconsiderthe
restoftheday,hesays.Alltheseotherpartsofexercise,justmovingaroundmore,can
bethebiggestcomponentofenergyexpenditureandcandictatewhichpersonmightbe
leanandwhichpersonmightbeobese,”hesays.
I. Ulmately,itis hard to avoid the conclusion thatdiet oers greaterpotenal than
exercisetogetthecalorieequaonworkingmoreinyourfavor.Butexercisedoessll
haveaplaceintheweight-lossjourney:onceyouloseweight,itcanhelppreventthe
commonproblemofpungitbackon.Andthereareplentyofotherexcellentreasons
toexercise.“TheHadzaareaboutthreemesmorephysicallyacvethananyWestern
populaon,”saysPontzer.“And,notashocker,theyalsohaveexcellenthearthealth,they
nevergetdiabetes,they’renotoverweight.Theyageextraordinarilywell.”Beingacve
improvesoverallhealth,mobilityandbrainfuncon,andreducestheriskformanychronic
condionsincludingAlzheimer’sdisease.“Exercisehashealth-promongaconsthatfar
exceeditsroleofregulangweight,”saysGaesser,“sodon’tbedisappointedifyoudon’t
losealotofweight.
Quesons1-5
Complete the notes below.
Choose NOMORETHANTWOWORDSORANUMBER for each answer.
Write your answers in the boxes on your answer sheet.1 - 5
35
TheHadza
Inhabitin …........……........................................…1
…...as …..........................................................……2
………...
Themen’sjob:hunngwithbowsandarrows.
Thewomen’sjob:diggingfortubersand
pickingberries.
Themen’senergyexpenditure:upto .........3
…….....................................…………...calories,700
morethanthewomen’s.
2000 people from the
US,Ghana,
Jamaica, South Africa
andthe
Seychelles
Monitored for more than aweek to measure
theiracvity’s 4 ……................................................
.…………...
ThosewhofollowedtheUSexerciseguidelines
ironicallygainedmoreweight
Mice
Encouraged to 5 ……….....................………... with
running wheels but found to move less than
usual.
Energyexpenditurefromexerciseandweightloss
Quesons6-8
Complete the summary below.
Choose NOMORETHANTWOWORDS from the passage for each answer.
Write your answers in the boxes 6 - 8 on your answer sheet.
Numerousstudiesareindicaveofthemoreconsiderable ………….....................................6
.…….ofproperdietaryregimescomparedtothatofexercise.Thatsaid,regularexercise
holdsremarkablehealth-relatedmerits,notlimitedto7……….....................................................
....……….,ascanbeseeninthelifestyleoftheHadza,whoaremuchmorephysicallyacve
thanWesternersare.Exercisecannotonlybeeraperson’soverallhealth,mobilityand
brainfunconbutwardomany ………......................................……..…aswell.8
36
Ápdụngphươngpháp
Bước1:Idenfying
Đọccâuhỏivàgạchchântừkhoá
TheHadza inhabit in(1).....................as(2).....................
Câu1,2:
Hadzalàtênriêng
→Từkhóakhóthaythế
Inhabitlàđộngtừ
→Từkhóachìm
Sốtừcầnđiền:Khôngquá2/hoặcmộtconsố
Choose NOMORETHANTWOWORDSORANUMBER for each answer.
(1)đứngsaugiớitừ in,vìvậycóthểđoántừcầnđiềnlàDanhtừchỉđịađiểm.
(2)đứngsaugiớitừ ,vìvậycóthểđoántừcầnđiềnlà chỉchứcas Danhtừ
năng.
Bước2:Spong
Lưuýthứtựưuênsửdụngtừkhóađểmthôngn:TheHadza inhabit
Someofthebiggestcluesthatsomethingwasup
withtheexerciseandweightlossequaonliefar
fromthegym,ontheplainsofTanzania.Here,(1)
theHadzapeople(2)liveasweall once did, as
hunter-gatherers.
(1)Từkhoá
(2)Từkhoáinhabit”=live
sinhsống,cưngụ
Điểm nhìn đầu
ên và hướng di chuyển
củamắt
37
ontheplainsofTanzania.Here,the
Hadza
people
live
aswealloncedid,as
hunter-gatherers.
TheHadza (1) (2)inhabitin ...................................................................as .......................
→ làTanzaniavàhunter-gatherersĐápán
Ápdụngtươngtựcâu2-8
Bước3:Extracng&Answering
Bàitập2
Favoritemeforgivingbirth
A.Doesiteverseemlikeyou’reinvitedtoanawfullotofsummerbirthdaygatherings?For
goodreason.IntheUnitedStates,mostbirthsoccurbetweenJuneandearlyNovember.
Countback nine months, and you’ll see that places most concepons in the fall and
winter.What’sgoing on?Isthecrispautumnair,or thejoy(oranxiety)oftheholiday
season,triggeringmoreunprotectedsexualintercourse?Orisitsomethingelseenrely?
B.Itturnsoutreproduconisseasonalacrossalllivingorganisms,fromplantstoinsects,
toreples,tobirdsandmammals–includinghumanbeings.Theulmateexplanaonfor
thisphenomenonisanevoluonaryone.Earth’senvironmentisseasonal.Aboveorbelow
theequator,theyearisstructuredbythewinter,spring,summerandfall.Inequatorial
regions,thewetanddryseasonspunctuatetheyear.Organismshaveevolvedstrategies
toreproduceatthemeofyearthatwillmaximizetheirlifemereproducvesuccess.
Humans are no excepon and maintain this evoluonary outcome: birth seasonality.
Researchers,includingus,haverecentlybeenworkingtounderstandmore aboutwhy
birthsareseasonalbecausethesepaernscanhaveabigimpactonchildhooddisease
outbreaks.
C.Themonthlybirthrateovermewasper1,000people.Overthedecades,it’snota
smoothlinebecauseeachyearhasaninternalpeak.Theannualmingofeachstate’s
peakinnumberofbirthscorrelateswithitslatude.Morenorthernregionsseeabirth
43
Bàitập1
1.Tanzania
Đoạn2
“Some of the biggest clues that something was up
withtheexerciseandweightlossequaonliefarfrom
the gym, on the plains of Tanzania. Here, the Hadza
peopleliveaswealloncedid,ashunter-gatherers.
Từkhoátrongbài:
”=“ live inhabit
→Đápánđúngchocâu1là“Tanzania
→Đápánđúngchocâu2là“hunter-gatherers
2.hunter-gatherers
3.2600
Đoạn2
“Totheteam’samazement,theHadzagotthroughonly
slightlymorethanWesternerswhodrivetoajobtosit
allday,withthemenusingupabout2600caloriesand
thewomen1900.“Icouldn’tbelieveit,”saysPontzer.
Phần này cho thấy đàn ông Hadza êu tốn 2600
calo/ngày(energyexpenditure)
→Đápánđúnglà“ .2600
4.basicpaern
Đoạn4
“Herteamkiedoutnearly2000peoplefromtheUS,
Ghana,Jamaica,SouthAfricaandtheSeychelleswith
acvity monitors for eight days to gaugetheir basic
paernofphysicalacvity.
Từkhoátrongbài:
”=“Gauge measure
eightdays”đượcthaybởi“more than a week
→Đápánđúnglà“basicpaern
| 1/27

Preview text:

Quét mã QR để đọc bản đầy đủ Contents
Keywords–Skimming–Scanning–Eyemovement..................................................... 6
GiớithiệuIELTSReading–AcademicModule............................................................... 8
Chapter1:Chiếnlượccácdạng
Unit1:Hoànthànhcâu(SentenceCompleon)
&Trảlờicâuhỏi(Short–AnswerQueaon)........ ........................................................... 23
Unit2:Hoànthànhbảng(Notes–TableComleon)........ ............................................ 50
Unit3:TRUE/FALSE/NOTGIVEN&YES/NO/NOTGIVEN....................................... 72
Unit4:Dạngtrắcnghiệm(MulpleChoice).................................................................... 94
Unit5:Cácdạngbàiphânnhóm(Categorizaon).......................................................... 11 1
Unit6:Nốiêuđề(MatchingHeading)............................................................................ 135
Unit7:Nốithôngn(MatchingInformaon).................... ............................................. 156
Unit8:Nốicâu(MatchingSentenceEndings)............................. ................................... 182
Unit9:Dánnhãnbiểuđồ(DiagramLabelling)............................................................. .. 202
Chapter2:Luyệntậptổnghợp
IELTSPracce1..................................................................................................................... 212
IELTSPracce2..................................................................................................................... 241
IELTSPracce3..................................................................................................................... 269 Key Words - Skimming Scanning - Eye Movement
Dướiáplựcxửlýthôngnđểtrảlời40câuhỏicủa3bàiđọcIELTS(khoảng2400-2700
từ)trongthờigian60phút,tốcđộcủaviệcxácđịnhvịtrícácthôngntrongbàiđọcsẽ
quyếtđịnhtốcđộlàmbàivàảnhhưởngtrựcếpđếnđiểmsốcủathísinh.Đểtốiưutốc
độmkiếmthôngnquantrọng,thísinhcầnlàmchủ4kỹthuậtsau:Kỹthuậtxácđịnh
từkhóa–Keywords,kỹthuậtSkimming,kỹthuậtScanning,kỹthuậtdichuyểnmắt–Eye movement.
Kỹthuậtxácđịnhtừkhóa
Khiđọcvàphânchcâuhỏi,thísinhcầnphảixácđịnhvàphânloạitừkhóatheomứcđộ
hữudụngtrongviệcmkiếmthôngntrongbàiđọc.
Từkhóađượcchiathànhbaloại:
•Từkhóakhóthaythế:baogồmcáctênriêng,consốnổibật,hầunhưkhôngbaogiờbị
thaythếtrongbàiđọc→Ưuênsửdụngloạitừkhóanàyđểmkiếmthôngn.
•Từkhóadễthaythế:baogồmcácdanhtừvàcóthểbịthaythếbằngcáchdiễnđạtkhác
trongbàiđọc→SửdụngloạitừkhóanàyđểmkiếmthôngnkhiđềbàikhôngchứaTừ khóakhóthaythế.
•Từkhóachìm:baogồmcácđộngtừ,nhtừ,hoặcchủđềcủabàiđọc.Độngtừvành
từtronghầuhếtcáctrườnghợpsẽbịthaythếbằngtừđồngnghĩahoặccáchdiễnđạt
kháctrongbàiđọc.Chủđềcủabàiđọcsẽđượclặplạinhiềulầnnênkhôngcónhiềugiá
trịtrongviệcxácđịnhthôngncầnthiết→Sửdụngloạitừkhóanàyđểhiểunộidung
chínhcủađềbài.Chỉdùngđểmkiếmthôngnkhiđềbàikhôngchứa2loạitừkhóatrên,
hoặckhikhôngxácđịnhđượccáchdiễnđạtthaythếcho2loạitừkhóatrêntrongbàiđọc. 6
Thứtựưuênsửdụngtừkhóađểxácđịnhthôngncầnthiết:Từkhóakhóthaythế→
Từkhóadễthaythế→Từkhóachìm.
TrongtrườnghợpđềbàikhôngchứaTừkhóakhóthaythế,thísinhcầnsửdụng2loạitừ
khóacònlạiđểxácđịnhtrôngncầnthiếttrongbàiđọc. KỹthuậtSkimming
Skimminglàkỹthuậtgiúptăngtốcđộđọchiểuvàtănglượngthôngnếpthukhiđọc
thôngquaviệcnhómtừ(wordgrouping)vàđọcnhanh(speedreading).KỹthuậtSkimming
đượcdùngđểđọchiểunộidungchínhcủamộtđoạnvănhoặctoànbộbàiđọc,vàđược
ứngdụngđểxửlýnhiềudạngcâuhỏitrongbàithiIELTSAcademicReading,nhưdạngNối
êuđề-Matchingheadings. KỹnăngScanning
Scanninglàkỹthuậtđọclướtvănbảnvàdùngđểxácđịnhnhanhchiếtcụthểtrongbài
đọcmàkhôngcầnhiểunộidung.CácdạngbàiđiểnhìnhcầnsửdụngScanninglàdạng
TRUE/FALSE/NOTGIVENhoặcYES/NO/NOTGIVEN,dạngđiềntừ,dạngnốithôngn,
vàdạngtrắcnghiệm.
Kỹthuậtchuyểnđộngmắt(eyemovement)
Eyemovementlàmộtkỹthuậtđọclướtnhằmtăngtốcđộmkiếmthôngntrongbài
đọcbằngviệchạnchếviệcđọchiểuthôngn.Thayvìđọctừtrênxuống,ngườiđọcsẽ
bắtđầutừcuốiđoạnvănlên,vàtheotrìnhtừtừphảiquatrái. 7 Chapter1
Chiếnlượccácdạng 22 Hoànthànhcâu
& Trảlờicâuhỏi
DạngbàihoànthànhcâulàdạngbàiphổbiếnluônxuấthiệntrongbàithiIELTSReading.
Đềbàiyêucầuthísinhmtừphùhợptrongbàiđọcđểđiềnvàochỗtrốngtrongcáccâu đượccungcấp.
1.Chiếnlượcxửlýdạngcâuhỏi Bước1 Bước2 Bước3 Idenfying Spong
Extracng&Answering
 Xác định và phân
 Scan bài đọc để m
 Đối chiếu phần chứa loạitừkhóa.
khu vực chứa thông
thôngnvàcâuhỏi.Đọc
• Xác định dạng từ
n cần thiết (dựa trên
hiểu phần thông n vừa
cần điền vào chỗ
nhữngtừkhoáđãm). mđược.
trống và số từ cần
• Khi scan đoạn văn,
• Chọn từ và đối chiếu
điềndựatheođềbài.
thí sinh lưu ý cần sử
với dạng từ cần điền đã
dụng kỹ thuật Eye-
xácđịnhởbước1. movement.
•Đọclạicâuđểmộtlần
nữakiểmtrađộchínhxác củathôngn. 23 2.Vídụ
Someanimalsareactuallyverywell-knownfortheiroutstandingintelligencecompared
to most other types of animals in thewild, one of the prime example is chimpanzee.
Chimpanzeeisaspeciesofapethatismostcloselyrelatedtohumans,whichinhabitin
tropicalforestsandsavannas.Somebasicknowledgeaboutchimpanzeesisthattheirdiet
isprimarilyvegetarian,consisngofmostlyfruits,leaves,andseedsbutalsobirdeggsand
chicks,manyinsects,whichprovidethemwithenoughnutrientsforthedevelopmentof
mentalability.Chimpanzeesarehighlyintelligentandareabletondsoluonsformany
kindsofproblemsposedtothembyhumantrainersandexperimenters.Sincethelast
fewyearsofthe90s,anumberofresearchershavesuccessfullytaughtchimpanzeesto
usesignlanguagesincludingthosebasedonthedisplayoftokensorpictorialsymbols.
Also, communicaonbetweenchimps in thewildtakestheformoffacial expressions,
gestures,andalargearrayofvocalizaons,includingscreams,hoots,grunts,androars.
Chimpanzeesarealsowell-knownfortheirskillsinusingtools.Infact,varioustoolsare
usedinseveralcontexts.Forexample,Chimpanzees“sh”fortermitesandantswithtools
madeofgrassstalks,vines,branches,peeledbark,andmidribsofleaves.Inothercases,
theycrackhardnutsopenbyusingstones,roots,andwoodashammers,andtheyuse
“leafysponges”(whichareahandfuloffoldedleavesormoss)todrinkwater. Quesons1-4
Choose NOMORETHANTWOWORDS from the passage for each answer:
1.Chimpanzeeisaspeciesofape,whosenaturalhabitatincludes(a).................... ...............
..................and(b).........................................................
2. Bytheendof20thcentury,chimpanzeeshavelearnthowtouse(c)................................
.......................(basedontokensdisplayorpictorialsymbols).
3.Chimpanzeesarefamousfortheirskillsinusingdierentkindsof(d).............................. ........................
4.(e)..............................................................areusedwhenchimpanzeesdrinkwater. 24
3.Ápdụngphươngpháp Bước1:Idenfying
*Xemlạiphầnlýthuyếtvềtừkhoátrongphần1đểhiểucáchxácđịnhtừkhoádễscan.
natural habitatlàcụmdanhtừ
→Từkhoádễthaythế
Chimpanzeeisaspeciesofape ,whosenaturalhabitat includes(a).....................
and(b).....................
Do Chimpanzee là chủ
Apelàdanhtừchỉ1loài includelàđộngtừ
đề của bài đọc và sẽ
động vật nên sẽ khó bị →Từkhóachìm
đượclặplạinhiềulần
thaythếtrongbàiđọc. →Từkhóachìm
→Từkhóakhóthaythế
Xácđịnhdạngtừcầnđiềnvàsốlượngtừcầnđiền:
...naturalhabitat includes (a)...........and(b)............
• Động từ include được
dùngđểliệt kêmộtcốví
dụchodanhtừtrướcđó:
natural habitat. Chính vì
Choose NOMORETHANTWOWORDS from the passage
vậy,(a)và(b)sẽlàvídụcho for each answer
natural habitat vàlà dạng
Danh từ/Cụm danh từ.
• Số từ cần điền: Không quá2. 25 Bước2:Spong
Thứtựưuênsửdụngtừkhóađểmthôngn:ape, natural habitat →Chimpanzee,include
Some animals are actually very well-known for their (1)Từkhoá1
outstanding intelligence compared to most other
typesofanimalsinthewild,oneoftheprimeexample (2)Từkhoá2
ischimpanzee.Chimpanzeeisaspeciesof(1)ape that
Inhabit=sinhsống,cưngụ
ismostcloselyrelatedtohumans,which(2)inhabitin
→ dạng động từ của từ
tropical forestsandsavannas. Some basic knowledge habitat
about chimpanzees is that their diet is primarily
vegetarian, consisng of mostly fruits, leaves, and  Điểm nhìn đầu
seeds but also bird eggs and chicks, many insects,
ên và hướng di chuyển
which provide them with enough nutrients for the củamắt
developmentofmentalability.
Bước3:Extracng&Answering
Chimpanzeeisaspeciesofapethatismostcloselyrelatedtohumans,whichinhabit
intropicalforests and savannas.
Chimpanzeeisaspeciesofape,whosenaturalhabitatincludes(a).......................and (b).......................
→Đápán:(a)tropicalforests,(b)savannas(đềulàDanhtừvàđộdàikhôngquáhaitừ,do
đóthỏamãnđiềukiện)
●Trongcácdạngbàiđiềntừ(ngoạitrừdạngbàiSummary),cácthôngnthườngsẽ
đilầnlượttheothứtựcâuhỏi(đápáncâu1sẽnằmtrướcđápáncâu2).
●Cácđápánkhôngcáchnhauquáxa(cóthểcách1-2đoạnrấtngắn,khôngcách đến3đoạn).
●Saukhi chọnxongđápántrongđoạn,cầnđọcếpngaytừcâucóđápánđó,
khôngđượcbỏcáchxuốngđoạndưới(bởicónhữngđápánrấtsátnhau). 26 Practice Bàitập1
Doingmoreexercisewon’thelpyouburnmorecalories
A.Asimplecalculaonliesattheheartofalotofmainstreamweightlossadvice.Ifcalories
outexceedcaloriesin,youwillloseweight.Itiswhybothexerciseanddietaresaidto
bekeytostayingtrim,andwhymanyofusfeelwecanmakeamendsforoverindulging
byjoiningthegymordusngoourrunningshoes.Itnowturnsoutsomethingweirder
isgoingon.Workingoutalotdoesn’tappeartoburnmorecaloriesthandoingalile.In
fact,goingmadinthegymdoesn’tseemtoburnanymorecaloriesthanmoderateacvity
afewdaysaweekandtakingthestairs,forinstance.
B.Someofthebiggestcluesthatsomethingwasupwiththeexerciseandweightloss
equaonliefarfromthegym,ontheplainsofTanzania.Here,theHadzapeoplelive
as we all once did, as hunter-gatherers.The men walk about 10 kilometres each day,
stalkinggamewith bowsand arrows,whilewomenspend hourson the move, digging
forwild tubers andpickingberries.Afewyears ago,Herman Pontzer, anevoluonary
anthropologist at Hunter College in NewYork, and his colleagues headed to Tanzania
to study the Hadza and their metabolism. Pontzer wasn’t expecng to reveal any big
mysteries aroundexercise.“Itstarted othat wewantedto just ask a basicqueson:
‘Howmanycaloriesdoyouneedtoburntoliveasahunter-gatherer?”hesays.Tothe
team’samazement,theHadzagotthroughonlyslightlymorethanWesternerswhodrive
toajobtositallday,withthemenusingupabout2600caloriesandthewomen1900.“I
couldn’tbelieveit,”saysPontzer.
C. The ndings caused a sr.They called into queson the widely accepted idea that
sedentarylifestylesinmanysocieesareresponsiblefortheobesityepidemic.Instead,
Pontzerandhisteambegantowonderwhetherourdailyenergyexpenditurecouldhave
evolvedtobexedattheselevels,regardlessofwhetherwesitatadeskalldayorsearch
theplainslookingforournextmeal.
Tobackuptheidea,what’sneededistostudyotherwaysoflivingtoo,includingpopulaons
withWesternlifestyles.That’swhereLaraDugasofLoyolaUniversityChicagocomesinto
thestory.Herteamkiedoutnearly2000peoplefromtheUS,Ghana,Jamaica,South
AfricaandtheSeychelleswithacvitymonitorsforeightdaystogaugetheirbasicpaern 32
ofphysicalacvity.Shethentrackedtheirweightoverseveralyears.Theupshot?Acvity
levelsdidn’tpredictweighttwoyearslater.Infact,thosewhomettheUSguidelineof150
minutesofmoderate-intensityexerciseperweek,accordingtothemonitordata,tended
tohaveputonmoreweightthanthosethatdidless.Aparadoxindeed.
D.In2016,PontzerandDugasjoinedforces.Theylookedinmoredetailatover300of
thepeopleinDugas’soriginalstudy.Itturnedoutthatthosewhoweremoderatelyacve
usedupabout200morecaloriesperdaythansedentarypeople,butaerthat,calorie
burningplateaued.Thosewhoexercisedeverydaydidn’tburnanymorethanthosewho
workedoutafewmesaweek.“Onlyatthevery,verylowenddidweseeanythinglikea
trendofloweracvitybeingpairedwithlowerenergyexpenditure,”saysPontzer.
E. This view tallies with calculaons of how much people exercise whenviewed over
longer me spans, says Glenn Gaesser atArizona State University.“Ifyou add up the
amountofcaloriesindividualswouldexpenddoing150minutesofexerciseaweek,mes
52weeksoftheyear,youcomeupintotheliterallytensofthousandsofcaloriesthatare
expended.”Andyetexercisersonlyweigharound2kilogramslessonaverage,hesays.As
theevidencepilesup,saysPontzer,theideathatacvitydictateshowmanycaloriesyou
burnlooks“preynaive”.
F.Itseemsmetoputthecaloriesin,caloriesoutequaontorest.Buthowcanitbethat
peopledomoreexercisewithoutseemingtoexpendextraenergy?Theassumponhas
beenthattheyeatmoretomakeupforit,whetherbecausetheyarehungrierorfeellike
theyhaveearnedit.“Youcanconsumeadoughnutinlessthanaminute,”saysGaesser.
“Butthatminuteofconsumingthedoughnutmighttakeanhourormoreofwalkingto
matchin terms of calories.”It also doesn’t help that people grossly overesmatetheir
energyuseduringexercise.Inonestudy,peoplewereassignedatreadmillworkoutand
thentoldtoesmatehowmanycaloriestheyburnedandeatanequivalentamountfrom
abuet.Theyguessedtheyusedup800caloriesandateabout550.Inreality,theyhad
burnedjust200.ThatmighthelpexplainwhyDugasfoundthatthosemeengUSexercise
guidelinestendedtohaveputonmoreweight.Butitwouldn’texplainwhytheHadza’s
prolicacvitydoesn’tadduptomuchmoreenergyconsumponoverthecourseofa
daythanasedentarylifestyle.
G.Soanothersuggesonforthisexerciseparadoxisthatourbodiescompensatefora
hardworkoutbymovinglesstherestoftheday.Someclueshavecomefrommice.When
given running wheels to prompt exercise, theywere found to move around less than 33
usualinbetweenboutsofacvity.Thenumberofcaloriessavedfrommovinglessthe
restofthedayalmostexactlynegatedthecaloriesburnedfromrunning.Itseemspeople
makesimilarsortsofadjustmentswhentheyembarkonanewexerciseregime,evenif theydon’trealizeit.
H.Ratherthanthinkofpeopleasacveorsedentary,anincreasingnumberofusareboth
acve,playingsportsorworkingoutregularly,andsedentary,spendingtherestofthe
daysing,saysJamesBes,whostudiesnutrionandexerciseattheUniversityofBath,
UK.Soitisamistaketojustcountthecaloriesburnedonatreadmillandnotconsiderthe
restoftheday,hesays.“Alltheseotherpartsofexercise,justmovingaroundmore,can
bethebiggestcomponentofenergyexpenditureandcandictatewhichpersonmightbe
leanandwhichpersonmightbeobese,”hesays.
I. Ulmately, it is hard to avoid the conclusion that diet oers greater potenal than
exercisetogetthecalorieequaonworkingmoreinyourfavor.Butexercisedoessll
haveaplacein theweight-lossjourney:onceyouloseweight,it canhelppreventthe
commonproblemofpungitbackon.Andthereareplentyofotherexcellentreasons
toexercise.“TheHadzaareaboutthreemesmorephysicallyacvethananyWestern
populaon,”saysPontzer.“And,notashocker,theyalsohaveexcellenthearthealth,they
nevergetdiabetes,they’renotoverweight.Theyageextraordinarilywell.”Beingacve
improvesoverallhealth,mobilityandbrainfuncon,andreducestheriskformanychronic
condionsincludingAlzheimer’sdisease.“Exercisehashealth-promongaconsthatfar
exceeditsroleofregulangweight,”saysGaesser,“sodon’tbedisappointedifyoudon’t
losealotofweight.” Quesons1-5 Complete the notes below.
Choose NOMORETHANTWOWORDSORANUMBER for each answer.
Write your answers in the boxes 1 - 5 on your answer sheet. 34
Energyexpenditurefromexerciseandweightloss •
Inhabitin1…........……... ....................................…
…...as2…..........................................................…… ………... •
Themen’sjob:hunngwithbowsandarrows. TheHadza •
Thewomen’sjob:diggingfortubersand pickingberries. •
Themen’senergyexpenditure:upto3.........
…….....................................…………...calories,700 morethanthewomen’s.
2000 people from the •
Monitored for more than a week to measure US,Ghana,
their acvity’s 4 ……................................................ Jamaica, South Africa .…………... andthe •
ThosewhofollowedtheUSexerciseguidelines Seychelles
ironicallygainedmoreweight •
Encouraged to 5 ……….....................………... with Mice
running wheels but found to move less than usual. Quesons6-8 Complete the summary below.
Choose NOMORETHANTWOWORDS from the passage for each answer.
Write your answers in the boxes 6 - 8 on your answer sheet.
Numerousstudiesareindicaveofthemoreconsiderable6………….....................................
.…….ofproperdietaryregimescomparedtothatofexercise.Thatsaid,regularexercise
holdsremarkablehealth-relatedmerits,notlimitedto7………........ ............................................
....……….,ascanbeseeninthelifestyleoftheHadza,whoaremuchmorephysicallyacve
thanWesternersare.Exercisecannotonlybeeraperson’soverallhealth,mobilityand
brainfunconbutwardomany8………......................................……..…aswell. 35
Ápdụngphươngpháp Bước1:Idenfying
Đọccâuhỏivàgạchchântừkhoá
Choose NOMORETHANTWOWORDSORANUMBER for each answer.
Sốtừcầnđiền:Khôngquá2/hoặcmộtconsố Câu1,2: Hadzalàtênriêng
→Từkhóakhóthaythế
TheHadza inhabitin(1).....................as(2).....................
Inhabitlàđộngtừ →Từkhóachìm
(1)đứngsaugiớitừ in,vìvậycóthểđoántừcầnđiềnlàDanhtừchỉđịađiểm.
(2)đứngsaugiớitừas,vìvậycóthểđoántừcầnđiềnlàDanhtừchỉchức năng. Bước2:Spong
Lưuýthứtựưuênsửdụngtừkhóađểmthôngn:TheHadza→ inhabit
Someofthebiggestcluesthatsomethingwasup (1)Từkhoá
withtheexerciseandweightlossequaonliefar
fromthegym,ontheplainsofTanzania.Here,(1)
(2)Từkhoáinhabit”=live theHadza sinhsống,cưngụ
people(2)live as we all once did, as hunter-gatherers.  Điểm nhìn đầu
ên và hướng di chuyển củamắt 36
Bước3:Extracng&Answering
ontheplainsofTanzania.Here,theHadzapeopleliveaswealloncedid,as hunter-gatherers.
TheHadzainhabitin(1)...................................................................as(2).......................
→ĐápánlàTanzaniavàhunter-gatherers
Ápdụngtươngtựcâu2-8 Bàitập2
Favoritemeforgivingbirth
A.Doesiteverseemlikeyou’reinvitedtoanawfullotofsummerbirthdaygatherings?For
goodreason.IntheUnitedStates,mostbirthsoccurbetweenJuneandearlyNovember.
Count back nine months, and you’ll see that places most concepons in the fall and
winter.What’s going on? Isthe crisp autumn air,or thejoy(or anxiety) of theholiday
season,triggeringmoreunprotectedsexualintercourse?Orisitsomethingelseenrely?
B.Itturnsoutreproduconisseasonalacrossalllivingorganisms,fromplantstoinsects,
toreples,tobirdsandmammals–includinghumanbeings.Theulmateexplanaonfor
thisphenomenonisanevoluonaryone.Earth’senvironmentisseasonal.Aboveorbelow
theequator,theyearisstructuredbythewinter,spring,summerandfall.Inequatorial
regions,thewetanddryseasonspunctuatetheyear.Organismshaveevolvedstrategies
toreproduceatthemeofyearthatwillmaximizetheirlifemereproducvesuccess.
Humans are no excepon and maintain this evoluonary outcome: birth seasonality.
Researchers,including us, haverecently beenworking to understandmore aboutwhy
birthsareseasonalbecausethesepaernscanhaveabigimpactonchildhooddisease outbreaks.
C.Themonthlybirthrateovermewasper1,000people.Overthedecades,it’snota
smoothlinebecauseeachyearhasaninternalpeak.Theannual mingofeachstate’s
peakinnumberofbirthscorrelateswithitslatude.Morenorthernregionsseeabirth 37 Bàitập1 Đoạn2 1.Tanzania
“Some of the biggest clues that something was up
withtheexerciseandweightlossequaonliefarfrom
the gym, on the plains of Tanzania. Here, the Hadza
peopleliveaswealloncedid,ashunter-gatherers.” Từkhoátrongbài: 2.hunter-gatherers “live”=“inhabit”
→Đápánđúngchocâu1là“Tanzania”
→Đápánđúngchocâu2là“hunter-gatherers” Đoạn2
“Totheteam’samazement,theHadzagotthroughonly
slightlymorethanWesternerswhodrivetoajobtosit 3.2600
allday,withthemenusingupabout2600caloriesand
thewomen1900.“Icouldn’tbelieveit,”saysPontzer.”
Phần này cho thấy đàn ông Hadza êu tốn 2600
calo/ngày(energyexpenditure)
→Đápánđúnglà“2600”. Đoạn4
“Herteamkiedoutnearly2000peoplefromtheUS,
Ghana,Jamaica,SouthAfricaandtheSeychelleswith
acvity monitors for eight days to gauge their basic 4.basicpaern
paernofphysicalacvity.” Từkhoátrongbài:
“Gauge”=“measure”
“eightdays”đượcthaybởi“more than a week”
→Đápánđúnglà“basicpaern” 43