lOMoARcPSD| 58794847
Chính tả lớp 1 Bài 29 I. MỤC TIÊU
- Nắm vững các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm giống nhau
nhưng chữ viết khác nhau, hay nhầm lẫn. - Bước đầu ý thức viết đúng chính
tả
II. CHUẨN BỊ
- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c k đều ghi âm cờ” nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi đi với
các nguyên âm i, e, ê thì viết k (ca); khi đi với các nguyên âm còn lại, viết c
(xê).
+ Phân biệt g với gh. g gh đều ghi âm “gờ” nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi
đi với nguyên âm i, e, ê thi viết gh (gờ kép); khi đi với các nguyên âm còn lại, viết
là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng nghi đều ghi âm “ngờ” nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với nguyên âm i, e, ê viếtngh (ngờ kép): khi đi với các nguyên âm còn lại,
viết là ng (ngờ đơn).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCTIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- Gv tổ chức trò chơi thi tìm c
tiếng bắt đầu từ những âm sau c/ k;
g/ gh; ng/ ngh 2. Phân biệt với k.
a. Đọc tiếng: HS đọc thành tiếng
nhân, nhóm), đọc đồng thanh
(cả lớp). cô cư cò cá cổ cỡ cọ ki kề
kế kẻ kỉ kẽ kệ
- GV yêu cầu HS quan sát hình
cờ hình chữ ký, đọc thành tiếng
nhân), đọc đồng thanh (cả lớp):
cá cờ, chữ ký.
-Hs chơi
-Hs đọc
- HS quan sát, đọc.
- HS đọc
- HS trả lời,Chữ k (ca) đi
vớichữ i, e, ê ...
- Chữ c (xê) đi với các
chữkhác,
lOMoARcPSD| 58794847
b. Trả lời câu hỏi:
Chữ k đi với chữ nào?
Chữ c đi với chữ nào?
GV đưa ra quy tắc: Khi đọc, ta nghe
được những tiếng có âm đấu giống
nhau (ví dcả với kí), nhưng khi
viết cần phân biệt c (xê) k (ca).
Quy tắc: k (ca) kết hợp với i, e, ê
c. Thực hành: chia nhóm, các
nhóm đố nhau. GV yêu cầu một
bên đọc, một bên viết ra bảng con,
sau đó đối lại.
GV quan sát và sửa lỗi.
3. Phân biệt g với gh
a. Đọc tiếng: HS đọc thành tiếng
(cá nhân, nhóm), đọc đồng thanh
(cả lớp). ga gà gõ g gù gử ghe ghi
ghì ghé ghế ghẹ
- GV yêu cầu HS quan sát
hình gàgô hình ghế gỏ, đọc
thành tiếng (cá nhân), đọc đồng
thanh (cả lớp): gỗ, ghế gỗ. b. Trả
lời câu hỏi:
- Chữ gh (gờ kép - gờ hai chữ)
đivới chữ nào?
- Chữ g (gờ đơn - gờ một chữ)
đivới chữ nào?
- GV đưa ra quy tắc: Khi nói,
đọc,ta không phân biệt g gh (ví
dụ với ghế), nhưng khi viết cần
phán biệt g(gờ đơn gờ một chữ)
gh (gờ kép - gờ hai chữ). Quy
tắc:
gh (gờ kép - ghai chữ) kết hợp với
i, ê, e; còn g (gờ đơn gờ một
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs đọc
- HS quan sát, đọc.
- Chữ gh (gờ kép gờ hai
chữ) đi với chữ i, e, ê.
- Chữ g (gờ đơn – gờ
mộtchữ) đi với các chữ khác.
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
- Hs lắng nghe
lOMoARcPSD| 58794847
chữ) đi với a, o,
c. Thực hành:
- GV chia nhóm, các nhóm đố
nhau. Một bên đọc, một bên viết ra
bảng con, sau đó đổi lại.
GV quan sát và sửa lỗi.
TIẾT 2
4. Phân biệt ng với ngh
a. Đọc tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc thành tiếng
(cá nhân, nhóm), đọc đồng thanh
(cả lớp).
ngô ngà ngừ ngủ ngõ ngự nghe
nghề nghé ngh nghĩ nghệ
-GV yêu cầu HS quan sát hình
ngừ hinh củ nghệ, đọc thành
tiếng (cá nhân), đọc đồng thanh (c
lớp): cá ngừ, củ nghệ. b. HS trả lời
câu hỏi:
Chữ ngh (ngờ kép - ngờ ba chữ) đi
với chữ nào?
Chữ ng (ngờ đơn - ngờ hai chữ) đi
với chữ nào?
- GV đưa ra quy tắc: Khi nói/ đọc,
ta không phân biệt ng và ngh (vi d
nghi ngờ), nhưng khi viết cần phân
biệt ng ng đơn) nghi ngờ kép).
Quy tắc: ngh (ngờ kép) kết hợp với
i , e; còn nghi ngờ đơn) đi với a, o,
ô, u, l.
c. Thực hành:
-GV chia nhóm HS, các nhóm đố
nhau. Một bên đọc, một bên viết ra
bảng con, sau đó đổi lại.
-Hs đọc
- HS quan sát, đọc.
- Chữ ngh (ngở kép ngờ
bachữ) đi với chữ i, e, ê.
- Chữ ng (ngờ đơn ngờ
haichữ) đi với a, o, ó, u, ư.
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
- HS chơi
lOMoARcPSD| 58794847
- GV quan sát và sửa lỗi.
5. Luyện tập
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
tiếp sức tìm các từ đúng chính tả để
luyện các quy tắc chỉnh tả trên.
6. Củng cố
- GV khen ngợi động viên
HS.- GV yêu cầu HS nhắc lại các
quy tắc chính tả vừa học nhắc
HS về nhà luyện tập thêm.
- Lưu ý HS luyện tập quy
tắcchính tả trong thực hành giao
tiếp và viết sáng tạo.
-Hs lắng nghe
Chính tả (Tiết 7): Lớp 2
NGHE – VIẾT: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả.
- HS có ý thức chăm chỉ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở ô li; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động
2. Cung cấp kiến thức mới * Hoạt
động 1: Nghe – viết chính tả. - GV
đọc đoạn chính tả cần nghe viết. -
Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
- GV hỏi:
- HS lắng nghe.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS chia sẻ.
- HS luyện viết bảng con.
- HS nghe viết vào vở ô li.
- HS đổi chép theo cặp.
- 1-2 HS đọc.- HS làm bài cá nhân, sau
đó đổi chéo kiểm tra.
+ Đoạn thơ có những chữ nào
viết hoa?
lOMoARcPSD| 58794847
+ Đoạn thơ có chữ nào dễ viết
sai?
- HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con. - GV đọc cho HS nghe viết. -
YC HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- Nhận xét, đánh giá bài HS. - HS chia sẻ.
* Hoạt động 2: Bài tập chính
tả.
- Gọi HS đọc YC bài 2, 3. - HDHS hoàn thiện vào
VBTTV/ tr.6.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?- GV nhận xét giờ học.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết): Lớp 3
Tuần 3: CHIẾC ÁO LEN
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn: “Nằm cuộn tròn ... hai anh em” trong bài Chiếc
áo len; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr.
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3 )
- Rèn kỹ năng viết đẹp và đúng, viết đúng những chữ có phụ âm đầu ch/tr.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ Việt.
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
* Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giải quyết vấn đề và
sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung BT3 - HS: SGK.
2. Phương pháp, kĩ thuật:
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và
giải quyết vấnđề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập.
lOMoARcPSD| 58794847
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não, tia chớp,
chia sẻ nhómđôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
1. HĐ khởi động (3 phút):
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên
bảng
2. HĐ chuẩn bị viết chính tả (5 phút):
*Mục tiêu:
- Học sinh có tâm thế tốt để viết bài.
- Nắm được nội dung bài viết, biết cách trình bày đúng quy định để viết cho
đúng chính tả.
*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
a. Trao đổi về nội dung đoạn chép
- GV đọc đoạn văn một lượt.
+ Đoạn văn cho ta biết chuyện gì?
+ Vì sao Lan ân hận?
+ Lan mong trời mau sáng để làm
gì?
lOMoARcPSD| 58794847
b. Hướng dẫn trình bày:
+ Đoạn văn có my câu?
+Trong đoạn văn những chữ nào
phải viết hoa, vì sao?
+ Lời Lan muốn nói với mẹ được viết
như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó: -
Luyện viết từ khó, dễ lẫn.
- Theo dõi và chỉnh lỗi cho hs
3. HĐ viết chính tả (15 phút):
*Mục tiêu:
- Học sinh chép lại chính xác đoạn chính tả.
- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí. Trình bày đúng quy định bài
chính tả.
*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân
lOMoARcPSD| 58794847
- Giáo viên nhắc học sinh
nhữngvấn đề cần thiết: Viết tên bài
chính tả vào giữa trang vở. Chữ đầu
câu viết hoa lùi vào 1 ô, quan sát kĩ
từng chữ trên bảng, đọc nhẩm từng
cụm từ để viết cho đúng, đẹp,
nhanh; ngồi viết đúng tư thế, cầm
viết đúng qui định.
- Cho học sinh viết bài.
Lưu ý: thế ngồi, cách cầm bút
tốc độ viết của các đối tượng M1.
4. HĐ chấm, nhận xét bài (3 phút)
*Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra li của mình và lỗi của bạn.
*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – Hoạt động cặp đôi
- Cho học sinh tự soát lại bài
củamình theo.
- GV chấm nhận xét 5 - 7 bài
- Nhận xét nhanh v bài làm
củahọc sinh.
- Học sinh xem lại bài của mình, dùng
bút chìgạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống
cuối vở bằng bút mực.
- Trao đổi bài (cặp đôi) để soát hộ nhau
- Lắng nghe.
lOMoARcPSD| 58794847
5. HĐ làm bài tập (5 phút)
*Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh làm đúng bài tập chính tả phân biệt ch/tr (BT2a).
- Ghi nhớ tên của 9 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái (BT3).
*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân - cặp đôi - Chia sẻ trước lớp
Bài 2a:
- Yêu cầu học sinh đọc yêu
cầutrong sách giáo khoa.
- Giáo viên chỉnh sửa, chốt lời
giảiđúng.
- Làm bài cá nhân – Chia sẻ cặp đôi – Lớp
- Lời giải: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
Bài 3:
- GV treo bảng phụ
- Học sinh đọc thầm, thảo luận cặp đôi,
làmnháp ( 1 em lên làm bảng lớp)
- Lớp nhận xét
- Giáo viên chốt kết qu
*Lưu ý: Cho hs so sánh tên âm
tên chữ để cho HS không b lẫn lộn.
- HS đọc nhiều lần, ghi nhớ chữ (cách viết) và
tên chữ.
6. HĐ ứng dụng (3 phút)
- Về nhà viết lại 10 lần những chữ viết b sai.
- Học thuộc 9 tên chữ cái vừa học
6. HĐ sáng tạo (1 phút)
- Về nhà tự luyện chữ cho đẹp hơn.
- Tìm hiểu tên các chữ cái còn lại trong
bảngchữ cái tiếng Việt
Chính tả lớp 4
Tuần 2
Tên bài dạy: Mười năm cõng bạn đi học
lOMoARcPSD| 58794847
I.MỤC TIÊU
- HS nghe – viết đúng và trình bày CT sạch sẽ, đúng quy định, không mắc quá 5
lỗitrong bài.
- HS làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x, ăng/ăn.
- Giáo dục HS cẩn thận viết đúng chính tả.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Chép sẵn đoạn viết
- Học sinh: Tìm hiểu bài viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Hoạt động 1: Khởi động
-Ổn định
-Kiểm tra kiến thức cũ: Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu
+ Nhận xét bài làm của HS
-Theo dõi
lOMoARcPSD| 58794847
+Yêu cấu HS viết báo cáo việc sửa lỗi ca các
bạn
+ Đọc cho HS viết từ khó: cánh bướm, tảng đá
cuội, mặc áo.
-Bài mới: Mười năm cõng bạn đi học
Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức
mới Hình thức: cả lớp Nội dung:
-Đọc mẫu bài viết
-Hỏi
+Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ bạn Hạnh?
+Theo em, việc làm của Sinh đáng trân trọng ở
điểm nào?
-Yêu cầu HS phát hiện từ khó và hướng dẫn HS
chú ý hiện tượng chính tả (phân tích tiếng)
-Đọc cho HS viết bài (câu, cụm từ)
-Hướng dẫn HS chữa lỗi. Chấm điểm mt số vở.
Hoạt động 3: Luyện tập- Thực hành
Hình thức: cá nhân
+Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu – Hướng dẫn
HS làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài - Hướng
dẫn sửa bài
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài
+Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yc HS trao đổi
-Gọi HS phát biểu
+Hoạt động 4: Củng cố
-T chơi: ai nhanh hơn
(Yêu cầu HS phát hiện ch sai trong mỗi từ và
viết lại cho đúng: gập ghềnh, khúc khuỷu,
quãng đường)
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò – Chuẩn bị bài: Cháu nghe câu chuyện
của bà
-Tự rút kinh nghiệm
- Tổ Trưởng báo cáo
- Viết vào bảng con
-Theo dõi SGK
+Cõng bạn đi học. Tuy Sinh
nhỏ tuổi nhưng Sinh không
quản khó khăn ngày ngày
cõng bạn đến trường trên con
đường dài, qua đèo…
+Hoạt động nhóm
+ Phát biểu
-HS viết bài vào vở
-2 HS cùng bàn đổi vở
-Làm bài vào vở
- Lần lượt từng HS phát
biểu.
- Theo dõi
-Hoạt động nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- 2 đội, mỗi đội 3 HS
lOMoARcPSD| 58794847
Lớp 5: CHÍNH TẢ (Nghe-Viết): Tiết 2
VIỆT NAM THÂN YÊU
I.Mục đích yêu cu:
1.HS Nghe – viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày
đúng hình thức thơ lục bát.
2. Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện
đúng BT3
3. GD lòng yêu nước, tự hào về những truyền thống tốt đẹp của nhân dân Việt
Nam.
II.Đồ dùng:
1. Bảng phụ
2. Vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra sách vở đ dùng của HS
Hoạt động 2: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu của tiết
học.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS Nghe –viết bài
chính tả:
-GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm
chính xác.
-Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài:
+Đoạn thơ nói lên những cảnh đẹp nào của quê
hương?
+Câu thơ nào nói lên những phẩm chất của con
người Việt Nam?
Hướng dẫn HS viết đúng danh từ riêng(Việt
Nam,Trường Sơn);Từ dễ lẫn(mênh mông,biển
-HS chuẩn bị sách vở , đồ dùng
học môn Chính tả.
-HS mở sgk tr6
-HS theo dõi bài viết trong sgk.
Thảo luận nội dung đoạn viết.
-HS luyện viết từ tiếng khó vào
bảng con
-HS nghe viết bài vào vở.
Đổi vở soát sửa lỗi.
-HS lần lượt làm các bài tập.
lOMoARcPSD| 58794847
lúa,dập dờn)
-Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi.
-Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều.
Hoạt động 4: Tổ chức cho HS làm bài tập chính
tả củng cố quy tắc viết với ng/ngh,g/gh,c/k.
-Bài1(tr 6 sgk): Cho HS làm cá nhân vào v
BT,HS đổi vở chữa bài,GV gọi HS khá chữa bài
trên bảng phụ.
Đáp án đúng: Các từ cần điền lần lượt
là:ngày,ghi,ngát,ngữ,nghỉ,gái,có,ngày,của,kết,củ
a,kiên kỉ
-Bài 2(tr 7 sgk): Tổ chức cho HS làm nhóm vào
bảng nhóm.NX chữa bài trên bảng.
Đáp án đúng:
Âm đầu đứng trước i, e, ê Đứng trước
cácâmcònlại
Âm “cờ” Viết là k Viết là c
Âm “gờ” Viết là gh Viết là g
Âm “ngờ” Viết là ngh Viết ng
Hoạt động cui:
Hệ thống bài, liên hệ GD HS.
Dăn HS luyện viết chính tả ở nhà.
Nhận xét tiết học.
-HS làm bài 1 vào Vở bài
tập,đổi vở chữa bài .
HS làm nhóm,chữa bài,Nhắc
lại quy tăc viết chính tả với
g/gh,ngh/ng,c/k
HS nhắc lại quy tăc viết chính
tả đã học.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847
Chính tả lớp 1 Bài 29 I. MỤC TIÊU
- Nắm vững các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm giống nhau
nhưng có chữ viết khác nhau, hay nhầm lẫn. - Bước đầu có ý thức viết đúng chính tả II. CHUẨN BỊ
- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c và k đều ghi âm cờ” nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi đi với
các nguyên âm i, e, ê thì viết là k (ca); khi đi với các nguyên âm còn lại, viết là c (xê).
+ Phân biệt g với gh. g và gh đều ghi âm “gờ” nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi
đi với nguyên âm i, e, ê thi viết là gh (gờ kép); khi đi với các nguyên âm còn lại, viết là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng và nghi đều ghi âm “ngờ” nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với nguyên âm i, e, ê viết là ngh (ngờ kép): khi đi với các nguyên âm còn lại, viết là ng (ngờ đơn).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCTIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- Gv tổ chức trò chơi thi tìm các -Hs chơi
tiếng bắt đầu từ những âm sau c/ k;
g/ gh; ng/ ngh 2. Phân biệt với k.
a. Đọc tiếng: HS đọc thành tiếng cá
nhân, nhóm), đọc đồng thanh -Hs đọc
(cả lớp). cô cư cò cá cổ cỡ cọ ki kề kế kẻ kỉ kẽ kệ - HS quan sát, đọc.
- GV yêu cầu HS quan sát hình cá - HS đọc
cờ và hình chữ ký, đọc thành tiếng
cá nhân), đọc đồng thanh (cả lớp): -
HS trả lời,Chữ k (ca) đi cá cờ, chữ ký. vớichữ i, e, ê ... - Chữ c (xê) đi với các chữkhác, lOMoAR cPSD| 58794847 b.
Trả lời câu hỏi: -Hs lắng nghe Chữ k đi với chữ nào? Chữ c đi với chữ nào?
GV đưa ra quy tắc: Khi đọc, ta nghe
được những tiếng có âm đấu giống -Hs thực hiện
nhau (ví dụ cả với kí), nhưng khi
viết cần phân biệt c (xê) và k (ca). -Hs lắng nghe
Quy tắc: k (ca) kết hợp với i, e, ê c.
Thực hành: chia nhóm, các
nhóm đố nhau. GV yêu cầu một -Hs đọc
bên đọc, một bên viết ra bảng con, sau đó đối lại. GV quan sát và sửa lỗi. - HS quan sát, đọc.
3. Phân biệt g với gh
a. Đọc tiếng: HS đọc thành tiếng
(cá nhân, nhóm), đọc đồng thanh - Chữ gh (gờ kép gờ hai
(cả lớp). ga gà gõ gỗ gù gử ghe ghi chữ) đi với chữ i, e, ê. ghì ghé ghế ghẹ - Chữ g (gờ đơn – gờ -
GV yêu cầu HS quan sát mộtchữ) đi với các chữ khác.
hình gàgô và hình ghế gỏ, đọc -Hs lắng nghe
thành tiếng (cá nhân), đọc đồng
thanh (cả lớp): gà gỗ, ghế gỗ. b. Trả lời câu hỏi: -
Chữ gh (gờ kép - gờ hai chữ) đivới chữ nào? -
Chữ g (gờ đơn - gờ một chữ) đivới chữ nào? -Hs thực hiện -
GV đưa ra quy tắc: Khi nói,
đọc,ta không phân biệt g và gh (ví - Hs lắng nghe
dụ gà với ghế), nhưng khi viết cần
phán biệt g(gờ đơn – gờ một chữ)
và gh (gờ kép - gờ hai chữ). Quy tắc:
gh (gờ kép - gờ hai chữ) kết hợp với
i, ê, e; còn g (gờ đơn gờ một lOMoAR cPSD| 58794847 chữ) đi với a, o,
c. Thực hành:
- GV chia nhóm, các nhóm đố
nhau. Một bên đọc, một bên viết ra
bảng con, sau đó đổi lại. GV quan sát và sửa lỗi. TIẾT 2
4. Phân biệt ng với ngh -Hs đọc
a. Đọc tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc thành tiếng
(cá nhân, nhóm), đọc đồng thanh (cả lớp). - HS quan sát, đọc.
ngô ngà ngừ ngủ ngõ ngự nghe
nghề nghé nghỉ nghĩ nghệ
-GV yêu cầu HS quan sát hình cá - Chữ ngh (ngở kép ngờ
ngừ và hinh củ nghệ, đọc thành bachữ) đi với chữ i, e, ê.
tiếng (cá nhân), đọc đồng thanh (cả - Chữ ng (ngờ đơn ngờ
lớp): cá ngừ, củ nghệ. b. HS trả lời haichữ) đi với a, o, ó, u, ư. câu hỏi: -Hs lắng nghe
Chữ ngh (ngờ kép - ngờ ba chữ) đi với chữ nào?
Chữ ng (ngờ đơn - ngờ hai chữ) đi với chữ nào?
- GV đưa ra quy tắc: Khi nói/ đọc,
ta không phân biệt ng và ngh (vi dụ -Hs thực hiện
nghi ngờ), nhưng khi viết cần phân
biệt ng ng đơn) và nghi ngờ kép). -Hs lắng nghe
Quy tắc: ngh (ngờ kép) kết hợp với
i , e; còn nghi ngờ đơn) đi với a, o, - HS chơi ô, u, l.
c. Thực hành:
-GV chia nhóm HS, các nhóm đố
nhau. Một bên đọc, một bên viết ra
bảng con, sau đó đổi lại. lOMoAR cPSD| 58794847
- GV quan sát và sửa lỗi. -Hs lắng nghe 5. Luyện tập
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
tiếp sức tìm các từ đúng chính tả để
luyện các quy tắc chỉnh tả trên. 6. Củng cố -
GV khen ngợi và động viên
HS.- GV yêu cầu HS nhắc lại các
quy tắc chính tả vừa học và nhắc
HS về nhà luyện tập thêm. - Lưu ý HS luyện tập quy
tắcchính tả trong thực hành giao
tiếp và viết sáng tạo.
Chính tả (Tiết 7): Lớp 2
NGHE – VIẾT: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả.
- HS có ý thức chăm chỉ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động - 2-3 HS đọc.
2. Cung cấp kiến thức mới * Hoạt - 2-3 HS chia sẻ.
động 1: Nghe – viết chính tả. - GV
- HS luyện viết bảng con.
đọc đoạn chính tả cần nghe viết. -
- HS nghe viết vào vở ô li.
Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - HS đổi chép theo cặp. - GV hỏi:
- 1-2 HS đọc.- HS làm bài cá nhân, sau - HS lắng nghe. đó đổi chéo kiểm tra.
+ Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? lOMoAR cPSD| 58794847
+ Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai?
- HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con. - GV đọc cho HS nghe viết. -
YC HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- Nhận xét, đánh giá bài HS. - HS chia sẻ.
* Hoạt động 2: Bài tập chính tả.
- Gọi HS đọc YC bài 2, 3. - HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr.6.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?- GV nhận xét giờ học.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết): Lớp 3
Tuần 3: CHIẾC ÁO LEN
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn: “Nằm cuộn tròn ... hai anh em” trong bài Chiếc
áo len; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr.
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3 )
- Rèn kỹ năng viết đẹp và đúng, viết đúng những chữ có phụ âm đầu ch/tr.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ Việt.
Hình thành phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
* Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giải quyết vấn đề và
sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng: -
GV: Bảng phụ ghi nội dung BT3 - HS: SGK.
2. Phương pháp, kĩ thuật: -
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và
giải quyết vấnđề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập. lOMoAR cPSD| 58794847 -
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhómđôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (3 phút): -
Hát: “Chữ đẹp nết càng ngoan” -
Viết bảng con: xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh.
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên bảng
2. HĐ chuẩn bị viết chính tả (5 phút): *Mục tiêu: -
Học sinh có tâm thế tốt để viết bài. -
Nắm được nội dung bài viết, biết cách trình bày đúng quy định để viết cho đúng chính tả.
*Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
a. Trao đổi về nội dung đoạn chép
- GV đọc đoạn văn một lượt. - 1 Học sinh đọc lại.
+ Đoạn văn cho ta biết chuyện gì?
+ Vì sao Lan ân hận? -
HS trả lời theo nhiều cách khác nhau
Ví dụ: Lan ân hận vì đã làm cho mẹ buồn.
+ Lan mong trời mau sáng để làm -
Để nói với mẹ rằng mẹ hãy mua áo cho gì? cả 2 anh em. lOMoAR cPSD| 58794847 b.
Hướng dẫn trình bày:
+ Đoạn văn có mấy câu? - Đoạn văn có 5 câu.
+Trong đoạn văn có những chữ nào -
Chữ Lan (tên riêng); Chữ: nằm, em, áp,
phải viết hoa, vì sao? con,mẹ (đầu câu).
+ Lời Lan muốn nói với mẹ được viết -
Viết sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc như thế nào? kép. c.
Hướng dẫn viết từ khó: -
Luyện viết từ khó, dễ lẫn.
- Theo dõi và chỉnh lỗi cho hs -
nằm cuộn tròn, chăn bông, xin lỗi,...
3. HĐ viết chính tả (15 phút): *Mục tiêu: -
Học sinh chép lại chính xác đoạn chính tả. -
Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí. Trình bày đúng quy định bài chính tả.
*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân lOMoAR cPSD| 58794847 - Giáo viên nhắc học sinh - Lắng nghe
nhữngvấn đề cần thiết: Viết tên bài
chính tả vào giữa trang vở. Chữ đầu
câu viết hoa lùi vào 1 ô, quan sát kĩ
từng chữ trên bảng, đọc nhẩm từng
cụm từ để viết cho đúng, đẹp,
nhanh; ngồi viết đúng tư thế, cầm viết đúng qui định. - Cho học sinh viết bài.
Lưu ý: Tư thế ngồi, cách cầm bút và
tốc độ viết của các đối tượng M1.
- HS nhìn bảng chép bài.
4. HĐ chấm, nhận xét bài (3 phút)
*Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và lỗi của bạn.
*Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – Hoạt động cặp đôi -
Cho học sinh tự soát lại bài -
Học sinh xem lại bài của mình, dùng củamình theo.
bút chìgạch chân lỗi viết sai. Sửa lại xuống
cuối vở bằng bút mực. -
Trao đổi bài (cặp đôi) để soát hộ nhau -
GV chấm nhận xét 5 - 7 bài - Lắng nghe. -
Nhận xét nhanh về bài làm củahọc sinh. lOMoAR cPSD| 58794847
5. HĐ làm bài tập (5 phút) *Mục tiêu:
- Rèn cho học sinh làm đúng bài tập chính tả phân biệt ch/tr (BT2a).
- Ghi nhớ tên của 9 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái (BT3).
*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân - cặp đôi - Chia sẻ trước lớp Bài 2a:
- Làm bài cá nhân – Chia sẻ cặp đôi – Lớp -
Yêu cầu học sinh đọc yêu cầutrong sách giáo khoa.
- Lời giải: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ -
Giáo viên chỉnh sửa, chốt lời giảiđúng. Bài 3: - GV treo bảng phụ -
Học sinh đọc thầm, thảo luận cặp đôi,
làmnháp ( 1 em lên làm bảng lớp) - Lớp nhận xét
- Giáo viên chốt kết quả
- HS đọc nhiều lần, ghi nhớ chữ (cách viết) và tên chữ.
*Lưu ý: Cho hs so sánh tên âm và
tên chữ để cho HS không bị lẫn lộn.
6. HĐ ứng dụng (3 phút)
- Về nhà viết lại 10 lần những chữ viết bị sai.
- Học thuộc 9 tên chữ cái vừa học
6. HĐ sáng tạo (1 phút) -
Về nhà tự luyện chữ cho đẹp hơn. -
Tìm hiểu tên các chữ cái còn lại trong
bảngchữ cái tiếng Việt Chính tả lớp 4 Tuần 2
Tên bài dạy: Mười năm cõng bạn đi học lOMoAR cPSD| 58794847 I.MỤC TIÊU
- HS nghe – viết đúng và trình bày CT sạch sẽ, đúng quy định, không mắc quá 5 lỗitrong bài.
- HS làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x, ăng/ăn.
- Giáo dục HS cẩn thận viết đúng chính tả. II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Chép sẵn đoạn viết
- Học sinh: Tìm hiểu bài viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Khởi động -Ổn định
-Kiểm tra kiến thức cũ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
+ Nhận xét bài làm của HS -Theo dõi lOMoAR cPSD| 58794847 -Tự rút kinh nghiệm
+Yêu cấu HS viết báo cáo việc sửa lỗi của các - Tổ Trưởng báo cáo bạn
+ Đọc cho HS viết từ khó: cánh bướm, tảng đá - Viết vào bảng con cuội, mặc áo.
-Bài mới: Mười năm cõng bạn đi học
Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức
mới Hình thức: cả lớp Nội dung: -Đọc mẫu bài viết -Hỏi -Theo dõi SGK
+Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ bạn Hạnh?
+Theo em, việc làm của Sinh đáng trân trọng ở +Cõng bạn đi học. Tuy Sinh điểm nào?
nhỏ tuổi nhưng Sinh không quản khó khăn ngày ngày
cõng bạn đến trường trên con
-Yêu cầu HS phát hiện từ khó và hướng dẫn HS đường dài, qua đèo…
chú ý hiện tượng chính tả (phân tích tiếng) +Hoạt động nhóm
-Đọc cho HS viết bài (câu, cụm từ) + Phát biểu
-Hướng dẫn HS chữa lỗi. Chấm điểm một số vở.
Hoạt động 3: Luyện tập- Thực hành -HS viết bài vào vở -2 HS cùng bàn đổi vở Hình thức: cá nhân
+Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu – Hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài - Hướng dẫn sửa bài
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài -Làm bài vào vở
+Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu
- Lần lượt từng HS phát -Yc HS trao đổi biểu. -Gọi HS phát biểu - Theo dõi
+Hoạt động 4: Củng cố -Trò chơi: ai nhanh hơn -Hoạt động nhóm đôi
(Yêu cầu HS phát hiện chỗ sai trong mỗi từ và
viết lại cho đúng: gập ghềnh, khúc khuỷu,
- Đại diện nhóm trình bày quãng đường) -Nhận xét tiết học - 2 đội, mỗi đội 3 HS
-Dặn dò – Chuẩn bị bài: Cháu nghe câu chuyện của bà lOMoAR cPSD| 58794847
Lớp 5: CHÍNH TẢ (Nghe-Viết): Tiết 2 VIỆT NAM THÂN YÊU
I.Mục đích yêu cầu:
1.HS Nghe – viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày
đúng hình thức thơ lục bát.
2. Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện đúng BT3
3. GD lòng yêu nước, tự hào về những truyền thống tốt đẹp của nhân dân Việt Nam. II.Đồ dùng: 1. Bảng phụ 2.
Vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra sách vở đồ dùng của HS
-HS chuẩn bị sách vở , đồ dùng
Hoạt động 2: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu của tiết học môn Chính tả. học. -HS mở sgk tr6
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS Nghe –viết bài
-HS theo dõi bài viết trong sgk. chính tả:
Thảo luận nội dung đoạn viết.
-GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác.
-HS luyện viết từ tiếng khó vào
-Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài: bảng con
+Đoạn thơ nói lên những cảnh đẹp nào của quê hương?
-HS nghe viết bài vào vở.
+Câu thơ nào nói lên những phẩm chất của con
Đổi vở soát sửa lỗi. người Việt Nam?
Hướng dẫn HS viết đúng danh từ riêng(Việt
-HS lần lượt làm các bài tập.
Nam,Trường Sơn);Từ dễ lẫn(mênh mông,biển lOMoAR cPSD| 58794847 lúa,dập dờn)
-HS làm bài 1 vào Vở bài
-Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi.
tập,đổi vở chữa bài .
-Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều.
Hoạt động 4: Tổ chức cho HS làm bài tập chính
tả củng cố quy tắc viết với ng/ngh,g/gh,c/k.
-Bài1(tr 6 sgk): Cho HS làm cá nhân vào vở
HS làm nhóm,chữa bài,Nhắc
BT,HS đổi vở chữa bài,GV gọi HS khá chữa bài lại quy tăc viết chính tả với trên bảng phụ. g/gh,ngh/ng,c/k
Đáp án đúng: Các từ cần điền lần lượt
là:ngày,ghi,ngát,ngữ,nghỉ,gái,có,ngày,của,kết,củ a,kiên kỉ
-Bài 2(tr 7 sgk): Tổ chức cho HS làm nhóm vào
bảng nhóm.NX chữa bài trên bảng.
HS nhắc lại quy tăc viết chính Đáp án đúng: tả đã học.
Âm đầu đứng trước i, e, ê Đứng trước cácâmcònlại
Âm “cờ” Viết là k Viết là c
Âm “gờ” Viết là gh Viết là g
Âm “ngờ” Viết là ngh Viết là ng
Hoạt động cuối
:
• Hệ thống bài, liên hệ GD HS.
• Dăn HS luyện viết chính tả ở nhà. • Nhận xét tiết học.