Chọn lọc bài toán xác suất trong các đề thi thử 2016 – Ngô Quang Nghiệp – Trần Văn Tài

Tài liệu chọn lọc các bài toán xác suất trong các đề thi thử 2016 của thầy Ngô Quang Nghiệp và thầy Trần Văn Tài. Tài liệu gồm phần tóm tắt các quy tắc tính xác suất cơ bản và 102 bài toán xác suất có lời giải chi tiết được trích từ các đề thi thử môn Toán 2016

THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 1
CH
N L
C BÀI TOÁN XÁC SU
T
TRONG CÁC
Đ
THI TH
N
Ă
M 2016
Xác sut và các nguyên tc tính xác sut
Loại 1. Sử dụng định nghĩa xác suất
Bước 1. Tính số phần tử ca không gian mẫu
()n
là tập hợp các kết qucó thể xảy ra của một
phép thử (giải quyết bài toán đếm trước chữ "Tính xác suất").
Bước 2. Tính số phần tử của biến cố A đang xét là kết quả ca phép thử làm xảy ra A (giải
quyết bài toán sau chữ "Tínhc suất")
( ).nA
Bước 3. Áp dng công thức:
()
()
nA
PA
n

Loại 2. Áp dụng các nguyên tắc tính xác suất
Bước 1. Gọi A là biến cố cần tính xác suất và
, ( 1, )
i
A i n
là các biến cố liên quan đến A sao cho:
Biến cố A biểu diễn được theo các biến cố
12
, ( , , ..., ).
in
A A A A
Hoặc xác suất ca các biến cố
i
A
tính toán dễ dàng hơn so vi
Bước 2. Biểu diễn biến cố A theo các biến cố
.
Bước 3. Xác định mối liên hệ giữa các biến cố và áp dụng các ngun tắc:
Nếu
12
, AA
xung khắc
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ).A A P A A P A P A
Nếu
12
, AA
bất kỳ
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( . ).P A A P A P A P A A
Nếu
12
, AA
độc lập
1 2 1 2
( . ) ( ). ( ).P A A P A P A
Nếu
12
, AA
đối nhau
12
( ) 1 ( ).P A P A
Lưu ý. Du hiu chia hết
Gi
1 1 0
...
nn
N a a a a
là s t nhiên có
1n
ch s
0
n
a
. Khi đó:
Dâu hiệu chia hết cho
2, 5, 4, 25, 8
và 125 ca s t nhiên
:N
+
00
2 2 0; 2; 4; 6; 8N a a
.
+
00
5 5 0; 5N a a
.
+
10
4 25 4 25N hay a a hay
.
+
2 1 0
8 125 8 125N hay a a a hay
.
Du hin chia hết cho
3
9
:
1
3 9 .. 3 9
n
N hay a a hay
.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 2
C BÀI TOÁN
Bài 1 .Trương PTTH Ha Huy tâp co mua vê 6 châu bonsai khac nhau , trong đo co hai châu bonsai
là tng và mai chiếu thủy . Xêp ngâu nhiên 6 châu bonsai đo thanht hang doc . Tính xác suất
sao cho hai châu tung va mai chiêu thu y ơ canh nhau.
THPT Hà Huy Tp ln 1
Lời giải tham khảo
Gọi A là biến cố: ‘Xêp 6 châu bonsai ma châu tung va mai chiêu thuy ơ canh nhau .
Khi đo :
( ) 5.2!.4! 240nA 
Sô phân tư cua không gian mâu :
6! 720n

Vây
( ) 240 1
()
( ) 720 3
nA
PA
n
Bài 2 . Để kim tra chất lượng sn phm t công ty sữa, người ta gửi đến b phn kim nghim 5
hp sa cam, 4 hp sa u và 3 hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên 3 hp sa
để phân tích mu.nh xác suất để 3 hp sữa được chn có c 3 loi..
THPT Hà Huy Tp ln 2
Lời giải tham khảo
S cách chn 3 hp sa t 12 hp
3
12
C
= 220
S cách chn 3 hp có c 3 loi
1 1 1
5 4 3
C C C
= 60
Xác sut để 3 hp sữa được chn có c 3 loi là : 60/220 = 3/11
Bài 3 . Mnh và Lâm cùng tham gia kì thi THPT Quốc Gia năm 2016, ngoài thi ba môn Toán, Văn,
Anh bt buc tMnh và Lâm đều đăng thêm hai môn t chn khác trong ba môn: Vt Lí,
Hóa Hc, Sinh Hc dưới hình thc thi trc nghiệm để xét tuyển vào Đi học, Cao đẳng. Mi n
t chn trc nghiệm 6 đề thi khác nhau, đề thi ca các n khác nhau khác nhau.
Tính xác suất để Mnh và Lâm ch có chung đúng một môn t chn và một mã đề thi.
Lần 1 THPT Anhn II
Lời giải tham khảo
Không gian mu
các cách chn môn t chn và s đề thi có th nhận được ca Mnh
và Lâm.Mnh
2
3
C
cách chn hai n t chn,
11
66
.CC
đề thi th nhn cho hai môn t
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 3
chn ca Mnh.Lâm
2
3
C
cách chn hai môn t chn,
11
66
.CC
đề thi th nhn cho hai
môn t chn ca Lâm.Do đó
2 1 1 2
3 6 6
( ) ( . . ) 11664n C C C
.
Gi A là biến c để Mnh Lâm ch chung đúng một môn thi t chn mt đề thi.
Các cp gm hai môn t chn mà mi cặp có chung đúng mt môn thi là 3 cp , gm :
Cp th nht là (Vt lí, Hóa hc) và (Vt , Sinh hc)
Cp th hai là (Hóa hc, Vt lí) và (Hóa hc, Sinh hc)
Cp th ba là (Sinh hc, Vt ) và (Sinh hc, Hóa hc)
Suy ra s cách chn môn thi t chn ca Mnh và Lâm là
1
3
.2! 6C
Trong mi cặp để đ ca Mnh Lâm ging nhau khi Mạnh Lâm cng đề ca n
chung, vi mi cp có cách nhận mã đề ca ca Mnh và Lâm
1 1 1
6 6 6
. .1. 216C C C
.
Suy ra
( ) 216.6 1296n
. Vy xác sut cn tính là
( ) 1296 1
()
( ) 11664 9
nA
PA
n
.
Bài 4 . Gieo mt con súc sắc n đối đồng cht . Gi s súc sc xut hin mt b chm. Tính xác
suất để phương trình
2
20x bx
có hai nghim phân bit.
THPT Đoàn Thị Đim
Lời giải tham khảo
Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht . Gi s súc sc xut hin mt b chm . Tính xác sut
để phương trình
2
20x bx
có hai nghim phân bit . Có 6 kh năng xảy ra khi tung súc sc nên
s phn t không gian mu:
( ) 6n 
Gi A biến cố: phương trình
2
20x bx
(*) hai nghim phân bit (*) 2 nghim phân
bit
2
0 8 0 3;4;5;6 ( ) 4b b n A
. Xác sut cn tìm
( ) 2
()
( ) 3
nA
PA
n

Bài 5 . Có 20 tm th được đánh số t 1 đến 20. Chn ngu nhiên ra 5 tm th. nh xác sut để
trong 5 tm th đưc chn ra 3 tm th mang s l, 2 tm th mang s chn trong đó chỉ
đúng một tm th mang s chia hết cho 4.
THPT Đoàn Thị Đim
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu là:
5
20
15504nC
.Trong 20 tm th, 10 tm th mang s
l, có 5 tm th mang s chn và chia hết cho 4, 5 tm th mang s chn và không chia hết cho 4.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 4
Gi A biến c cn tính xác sut. Ta có:
3 1 1
10 5 5
. . 3000n A C C C
. Vy, xác sut cn tính là:
3000 125
15504 646
nA
PA
n
.
Bài 6 . Tìm s hng không cha x trong khai trin nh thức Niutơn
7
3
4
,0
1
2 xx
x




.
Lần 1 THPT Đoan Thượng
Lời giải tham khảo
7
3
4
1
2 x
x




7
1 1 7
11
77
77
3 3 3 4
44
77
00
2 (2 ) .( ) .2 .
kk
k k k k k
kk
x x C x x C x








. Ta :
7
04
34
kk
k
s
hng không cha x là :
4 7 4
7
.2 280C
Bài 7 . Mt t 5 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 học sinh để làm
trc nht . Tính xác suất để 3 học sinh được chn c nam và n.
Lần 1 THPT Đông Du
Lời giải tham khảo

1 2 2 1
5 6 5 6
( ) 9
( ) . . ( )
( ) 11
nA
n A C C C C P A
n
Bài 8 . Một người gọi đin thoi, quên hai ch s cui ch nh rng hai ch s đó phân biệt.
Tính xác suất để người đó gọi mt lần đúng số cn gi.
Lần 2 THPT Đông Du
Lời giải tham khảo
Hai ch s cui phân bit nên gi
tp hp tt c các cách chn 2 s phân bit trong 10
ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
, ta có được
2
10
90A
Gi A là biến c ‚Gi 1 lần đúng số cn gi‛, ta
1
A

. Vy xác sut cn tìm là
1
90
PA
S phn t ca không gian mu
3
11
()nC
. Gi A là biến c ba học sinh được chn có
c nam và n
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 5
Bài 9 . m h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin biu thc
3
2
1
n
x
x



, biết n là s t nhiên
tha mãn
42
13 .
n
nn
CC
Ln 2 THPT Đồng Đu
Lời giải tham khảo
Điu kin
3n
nN
. Ta có :

42
!!
13 13.
4!( 4)! ( 2)!2!
n
nn
nn
CC
nn
2
15( / )
5 150 0
10( )
n t m
nn
nl

Vi n = 15 ta


15
15 15
15
3 3 45 5
15 15
22
00
11
. ( 1) .
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx
. Để trong khai triển đã cho
s hng cha
10
x
t
45 5 10 7( / )k k t m
. Vy h s ca
10
x
trong khai triển đã cho
77
15
.( 1) 6435C
.
Bài 10. Trong cuộc thi ‚Rung chuông vàng‛ 20 bn lt vào vòng chung kết, trong đó 5 bn
n và 15 bạn nam. Để sp xếp v t chơi, ban t chc chia các bn thành 4 nhóm A, B, C, D, mi
nhóm có 5 bn. Việc chia nhóm được thc hiên bng cách bốc thăm ngu nhiên. Tính xác suất để 5
bn n thuc cùng mt nhóm.
Lần 2 THPT Đồng Đu
Lời giải tham khảo
Chia 20 hc sinh thành 4 nhóm nên s phn t ca không gian mu
5 5 5 5
20 15 10 5
. . .C C C C
Gi A là biến c ‚ Chia 20 học sinh thành 4 nhóm sao cho 5 bn n thuc cùng mt nhóm‛
Xét 5 bn n thuc mt nhóm có
5 5 5
15 10 5
..C C C
cách chia 15 nam vào 3 nhóm còn li
Vì 5 bn n có th thuc nhóm A,B,C hay D nên ta có
5 5 5
15 10 5
4. . . .
A
C C C
Vy xác sut ca biến c A
5 5 5
15 10 5
5 5 5 5
20 15 10 5
4. . .
1
()
3876
. . .
A
C C C
PA
C C C C
.
Bài 11. T tp
1;2;3;4;5;6;7E
th lập được bao nhiêu s 5 ch s phân biệt trong đó
luôn có ch s 7 và ch s hàng nghìn luôn là ch s 1.
THGDTX Cam Lâm
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 6
Lời giải tham khảo
T tp E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} th lập được bao nhiêu s 5 ch s phân biệt trong đó luôn
ch s 7 và ch s hàng nghìn luôn là ch s 1.
Chn 1 trong 4 v trí còn li ca các ch s để đặt s 7
có 4 cách chn v trí cho s 7.
Bài 12. T các ch s: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hi lập được bao nhiêu s t nhiên mi s 4 ch
s khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà ch s đứng sau lớn hơn ch s đứng trước.
Đề 1 THGDTX Nha Trang
Lời giải tham khảo
S t nhiên có 4 ch s khác nhau có dng:
d ; 0abc a
a có 9 cách chn, còn
dbc
3
9
504A
. Vy có : 9.504=4536 s
C mi b 4 ch s khác nhau bt k có đúng 1 bộ sp xếp theo th t các ch s tăng dần, vy có
4
9
126C
s t nhiên theo yêu cu bài ra
Bài 13. Một đội công nhân 16 người gm 7 nam và 9 n. Cn chn ra 6 người đi làm mt công
vic. Tính xác suất để 6 người được chn có ít nhất 1 người là n.
Đ 2 THGDTX Nha
Trang
Lời giải tham khảo
Gi s có 5 ch s phân bit:
1 2 3 4 5
a a a a a
; trong đó
; 1,5
i
a E i
Gán a2 = 1
2
a
mt cách chn
Ba v tn li nhn giá tr là 3 s ly t E\{1;7}
3
5
A
cách xếp 3 s vào 3 v trí còn li
Suy ra, s các s gm 5 ch s phân bit ly t tập E, trong đó chữ s 7 và ch s hàng ngàn
ch s 1 là:
3
5
1.4. 240A
(s) . Kết lun: Có 240 s tha mãn yêu cu bài toán
Có tt c 16 người, chọn ra 6 người, s cách chn là:
6
16
()nC
.
Gi A là biến cố: ’’6 người được chn có ít nhất 1 người là n.‛
A
là biến c: ’’c 6 người được chọn đềunam‛.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 7
6
7
( ) 7n A C
6
16
( ) 7 1 1 1143
( ) = ( ) 1
( ) 1144 1144 1144
nA
P A P A
n
C
Bài 14. Tìm s hng cha
6
x
trong khai trin nh thc Niu tơn ca :
15
2
1
( ) , 0f x x x
x



Ln 1 THPT S 3 Bo Thng
Lời giải tham khảo
15
15
2 30 3
15
0
1
( ) . , 0 15,
kk
k
f x x C x k k N
x



. H s cha
6
x
ng vi k tha n
0 15
8
30 3 6
k
k N k
k


. Vy s hng cha
6
x
trong khai trin là :
8 6 6
15
. 6435.C x x
Bài 15.Đội tuyển văn nghệ ca tng THPT Bình Minh 3 hc sinh khi n khi 12 , 4 hc
sinh nam khi 11 và 2 hc sinh n khối 10 . Để thành lập đội tuyn văn nghệ d thi cp tnh nhà
trường cn chn 5 hc sinh t 9 hc sinh trên . nh xác suất để trong 5 học sinh được chn có c
hc sinh nam , hc sinh n và có c hc sinh ba khi .
THPT Bình Minh
Lời giải tham khảo
S cách chn 5 hoc sinh t 9 hc sinh
5
9
C
Để chn 5 hs tha mãn , ta xét các trường hp sau
1 n 12 , 2 nam 11, 2 n 10 có
1 2 2
3 4 2
C C C
cách
2 n 12, 2 nam 11, 1 n 10 có
2 2 1
342
CCC
cách
2 n 12, 1 nam 11, 2 n 10 có
2 1 2
3 4 2
C C C
cách
3 n 11 , 1 nam 11, 1 n 10 có
3 1 1
3 4 2
C C C
cách
1 n 12 , 3 nam 11 , 1 n 10 có
1 3 1
3 4 2
C C C
cách
Vy xác sut cn tìm là
7
=
9
P
Bài 16.Tìm s nguyên dương n thỏa mãn:
22
3 15 5 .
nn
A C n
Tìm h s ca x
8
trong khai trin
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 8
20
2
1
( ) 2 , 0.P x x x
x



Ln 2 THPT B H
Lời giải tham khảo
22
3. !
3 15 5 ( 1) 15 5
2!( 1)!
nn
n
A C n n n n
n
2
5
11 30 0
6
n
nn
n
S hng tng quát ca khai trin trên
20 20 3
20
C ( 1) 2
k k k k
x

. H s ca x
8
trong khai trin trên ng
vi
20 3 8 4kk
. Vy h s ca x
8
trong khai trin P(x) là
4 4 16
20
C ( 1) 2
Bài 17. Tìm s hng không cha x trong khai trin nh thức Niutơn ca
1
2
n
x
x



, biết rng
2 -1
1
- 4 6
n
nn
A C n

.
Đ 1THPT Cam Ranh
Lời giải tham khảo
Điu kiện: n ≥ 2; n N.
(n +1)!
(1) n(n -1)- = 4n + 6
2!(n -1)!
n(n +1)
n(n-1)- = 4n + 6
2
n
2
11n 12 = 0
n = -1
n = 2
do n ≥ 2 nên n=12.
Vi n = 12 ta có nh thức Niutơn:



12
1
2x+
x
.S hng th k +1 trong khai trin là :
Tk +1 =



k
k 12-k
12
1
C (2x)
x
=
k
-
12-k
k
2
12
C 2x .x
=
24-3k
k 12-k
2
12
C .2 .x
;
S hng này không cha x khi
k N, 0 < k <12
k = 8
24- 3k = 0
.
Vy s hng th 9 không cha x là T9 =
84
12
2 7920C
Bài 18. Mt t có 12 hc sinh. Thy giáo 3 đề kim tra khác nhau. Cn chn 4 hc sinh cho mi
loại đề kim tra. Hi có my cách chn?
ĐK:
,2n N n
.
20
20
20 20 3
20
2
0
1
( ) 2 ( 1) 2
k k k k
k
P x x C x
x




THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 9
Đ 2THPT Cam Ranh
Lời giải tham khảo
Đầu tiên, chọn 4 trong 12 học sinh cho đề một, có cách.
4
12
C
Tiếp đến, chọn 4 trong 8 học sinhn lại cho đề hai, có cách.
4
8
C
Các học sinh còn lại làm đề ba.
Vậy, có :
84
12 8
.CC
12! 8!
.
8!4! 4!4!
12.11.10.9 8.7.6.5
.
2.3.4 2.3.4
= (11.5.9).(7.2.5) = 34650 cách.
Bài 19. Một đội văn nghệ gồm 20 người trong đó 12 nam và 8 nữ. Chn ngẫu nhiên 8 người
để hát đồng ca. Tính xác suất để 8 người được chn có c nam và n và s n nhiu hơn số nam.
Lần 1 THPT Đa Phúc
Lời giải tham khảo
+) Xét phép th chn ngẫu nhiên 8 người t 20 người, mi kết qu ca phép th ng vi mt cách
chọn được 8 người t 20 người => S phn t ca không gian mu là:
8
20
( ) 125970nC
.
+) Gi bin c A: ‚8 người được chnc nam và n và s n nhiều hơn số nam‛
Ta có
5 3 6 2 7 1
8 12 8 12 8 12
()
14264 7132
( ) . . . 14264 ( ) .
( ) 125970 62985
nA
n A C C C C C C P A
n
Bài 20. Trong mt đợt kim tra v v sinh an toàn thc phm ca nnh y tế ti ch X. Ban qun
ch ly ra 15 mu tht lợn trong đó có 4 mẫu quy A, 5 mu quy B và 6 mu quy C. Mi
mu tht này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín kích thước ging hệt nhau. Đoàn
kim tra ly ra ngu nhiên ba hộp để phân tích, kim tra xem trong tht ln cha hóa cht
‚Super to nạc‛ (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hp lấy ra đủ ba loi tht các
quy A, B, C.
Lần 2 THPT Đa Phúc
Lời giải tham khảo
Trong mt đợt kim tra v v sinh an toàn thc phm ca ngành y tế ti ch X. Ban qun
ch ly ra 15 mu tht ln trong đó 4 mẫu quy A, 5 mu quy B 6 mu quy C. Mi
mu tht này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín kích thước ging hệt nhau. Đoàn
kim tra ly ra ngu nhiên ba hộp để phân tích, kim tra xem trong tht ln cha hóa cht
‚Super to nạc‛ (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hp lấy ra đủ ba loi tht các
quy A, B, C.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 10
Không gian mu
là tp hp tt c các tp con gm 3 phn t ca tp hp các hộp đựng tht
gm có
4 5 6 15
phn tử, do đó:
3
15
15!
455.
12!.3!
nC
Gi D biến c ‚Chọn được mt mu tht quy A, mt mu tht quy B, mt mu tht
quy C‛.
Tính
nD
Có 4 kh năng chọn được mt hp tht quy A.
Có 5 kh năng chọn được mt hp tht quy B.
Có 6 kh năng chọn được mt hp tht quy C.
Suy ra, có
4.5.6 120
kh năng chọn được 3 hộp đủ loi tht các quy A, B, C
120.nD
Do đó:

120 24
( ) .
455 91
PD
Bài 21. Một ngân hàng đề thi gm 20 câu hi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được ly ngu nhiên t 20 câu
hi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 u trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút
ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc
Lần 1 THPT Phưc Bình
Lời giải tham khảo
Ly ngu nhiên t ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lp một đề thi
4
20
4845C
đề thi.
Thí sinh A rút ngu nhiên được 1 đề thi2 câu đã thuc, có
22
10 10
. 2025CC
trường hp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có
31
10 10
. 1200CC
trường hp.
Thí sinh A rút ngu nhiên được 1 đề thi4 câu đã thuc, có
4
10
210C
trường hp.
Do đó, thí sinh A t ngu nhiên được 1 đề thi ít nhất 2 câu đã thuộc,
2025 1200 210 3435
trường hp
Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi ít nhất 2 câu đã thuc là
3435 229
4845 323
.
Bài 22. Đội d tuyn hc sinh gii gii toán trên máy tính cm tay n toán ca một trường ph
thông 4 hc sinh nam khi 12, 2 hc sinh n khi 12 và 2 hc sinh nam khối 11. Đ thành lp
đội tuyn d thi hc sinh gii gii toán trên máy nh cm tay n toán cp tỉnh nhà trường cn
chn 5 em t 8 em hc sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chn có c hc sinh nam và hc
sinh n, có c hc sinh khi 11 và hc sinh khi 12.
Lần 2 THPT Phưc Bình
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 11
Lời giải tham khảo
- S cách chn 5 em hc sinh t 8 hc sinh trên
5
8
C
= 56 cách
- Để chn 5 em thỏa mãn bài ra, ta xét các trường hp sau
+) 1 nam khi 11, 1 n khi 12 và 3 nam khi 12 có:
1 1 3
224
CCC
cách
+) 1 nam khi 11, 2 n khi 12 và 2 nam khi 12 có:
1 2 2
2 2 4
C C C
cách
+) 2 nam khi 11, 1 n khi 12 và 2 nam khi 12 có:
2 1 2
2 2 4
C C C
cách
+) 2 nam khi 11, 2 n khi 12 và 1 nam khi 12 có:
2 2 1
224
CCC
cách
S cách chn 5 em tha mãn bài ra là:
1 1 3
224
CCC
+
1 2 2
2 2 4
C C C
+
2 1 2
2 2 4
C C C
+
2 2 1
224
CCC
= 44 cách
- Vy xác sut cn tính là:
44 11
56 14
Bài 23. Gi A là tp hp tt c các s t nhiên gm 4 ch s phân biệt được chn t các ch s 0; 1;
2; 3; 4; 5; 6. Chn ngu nhiên mt s t tp A, nh xác suất để s chọn được là s chia hết cho 5
Lần 3 THPT Phưc Bình
Lời giải tham khảo
S phn t ca A
3
6
6. 720A
S cách chn mt s có hàng đơn vị là s 0 có
3
6
1. 120A
cách
S cách chn mt s có hàng đơn vị là s 5 có
2
5
1.5. 100A
cách
Suy ra s cách chn mt s chia hết cho 5 là
120 100 220
cách
Vy xác sut cn tìm bng
220 11
720 36
.
Bài 24. Có 30 tm th đánh số t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Tìm xác suất để 5
tm th mang s l, 5 tm th mang s chn, trong đó chỉ đúng 1 tm th mang s chia hết cho
10.
Lần 4 THPT Phưc Bình
Lời giải tham khảo
Gi
là tp hp các cách chn ra 10 tm th t 30 tm th đã cho
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 12
Suy ra
10
30
C
Trong 30 tm th 15 tm th mang s l, 15 tm th mang s chẵn trong đó 3 tm th mang
s chia hết cho 10.
Gi
A
tp hp các cách chn ra 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn, trong đó chỉ
có đúng 1 tm th mang s chia hết cho 10
Suy ra
5 4 1
15 12 3
..
A
C C C
Vy
5 4 1
15 12 3
10
30
..
99
.
667
C C C
PA
C

Bài 25. Đội ng chuyn nam Trường THPT Hng Vương 12 vận động viên gm 7 hc sinh
K12 và 5 hc sinh K11. Trong mi trận đấu, Hun luyn viên Trn Tý cn chọn ra 6 người thi đấu.
Tính xác suất để có ít nht 4 học sinh K12 được chn
Lần 1 THPT Hng Vương
Lời giải tham khảo
Đội bóng chuyn nam Trường THPT Hng Vương 12 vận động viên gm 7 hc sinh K12 và 5
hc sinh K11. Trong mi trn đấu, Hun luyn viên cn chn ra 6 người thi đấu. Tính xác suất đ
có ít nht 4 học sinh K12 được chn.
Không gian mu
6
12
924C
. Xác sut cn tìm là
4 2 5 1 6
7 5 7 5 7
462 1
924 924 2
C C C C C
P

Bài 26. Tìm s hng không cha
x
trong khai triển theο nhị thc
100
3
1
2 , 0xx
x




.
Ln 2 THPT Hng Vương
Lời giải tham khảo



100
100 100
100
100 100 4
100 100
33
00
11
2 . 2 . 2 .
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx
S hng không cha x ng vi
25k
. Kết lun:
25 75
100
2C
Bài 27. 5 hc sinh nam và 3 hc sinh n, xếp 5 hc sinh nam và 3 hc sinh n thành mt hàng
ngang mt cách ngu nhiên. Tìm xác suất để không3 hc sinh n nào đứng cnh nhau
Lần 1 THPT Đồng Xoài
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 13
Lời giải tham khảo
Gi B biến c ‚không hai học sinh n nào đứng cnh nhau‛ Khi đó
3
8!; 3!.6! .
28
n n B P B
Bài 28. Gi A tp hp các s t nhiên gm 6 ch s đôi một khác nhau được to thành t các
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chn ngu nhiên mt s t tp hp A. Tính xác suất để s đưc chn
ch cha 3 ch s l
Lần 2 THPT Đồng Xoài
Lời giải tham khảo
Gi
không gian mu ca phép thử: ‚Chọn ngu nhiên mt s t tập X‛. Khi đó:
6
9
60480A
Gi A là biến cố: ‚Số đưc chn ch cha 3 ch s lẻ‛. Khi đó:
+ Chn 3 ch s l đôi một khác nhau t các ch s
1, 3, 5, 7, 9
3
5
C
cách.
+Chn 3 ch s chẵn đội mt khác nhau t các ch s
2, 4, 6, 8
3
4
C
cách.
+ Sp xếp các ch s trên để đưc s tha mãn biến c A có
6!
cách.
Do đó
33
54
. .6! 28800
A
CC
Vy xác sut cn tìm là:
28800 10
()
60480 21
A
PA
Bài 29. Đội tuyn hc sinh gii môn Toán khi 10 trường THPT Đồng Xoài có 6 học sinh, trong đó
2 n 4 nam. Chn ngu nhiên 3 hc sinh tham d thi Olympic cp tnh. nh xác suất để
chọn được 3 học sinh trong đó có c nam và n.
Lần 3 THPT Đồng Xoài
Lời giải tham khảo
+ S phn t ca không gian mu:
3
6
20nC
+ Gi A là biến c chọn được 3 HS có c nam và nữ‛ thì
1 2 2 1
4 2 4 2
16n A C C C C
+ Vy xác sut là
16 4
20 5
PA
Bài 30. Mt hộp đựng 9 th đưc đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngu nhiên 3 th và nhân 3 s ghi trên ba
th vi nhau. Tính xác suất để tích nhn được là mt s l.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 14
Ln 1THPT Nguyn Hu Cnh
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu là n(
) = C
3
9
= 84
S cách chn 3 th có tích là s l là n(A) =
3
5
C
= 10
=> Xác sut cn tính P(A) =
10
84
=
5
42
Bài 31. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lập được bao nhiêu s t nhn có 5 ch s và s đó chia
hết cho 3?
Ln 2 THPT Nguyn Hu Cnh
Lời giải tham khảo
S có 5 ch s cn lp là
abcde
(
0a
; a, b, c, d, e
{0; 1; 2; 3; 4; 5})
3abcde
( ) 3a b c d e
- Nếu
( ) 3a b c d
t chn e = 0 hoc e = 3
- Nếu
()a b c d
chia 3 dư 1 thì chn e = 2 hoc e = 5
- Nếu
()a b c d
chia 3 dư 2 thì chọn e = 1 hoc e = 4
Như vy vi mi s
abcd
đều2 cách chn e để đưc mt s có 5 ch s chia hết cho 3
S các s dng
abcd
lập được t tp A là: 5x6x6x6= 1080 s
S các s cn tìm là 2 x 1080 = 2160 s
Bài 32. 30 tm th đánh số t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Tìm xác suất để 5
tm th mang s l, 5 tm th mang s chn, trong đó chỉ đúng 1 tm th mang s chia hết cho
10.
Lời giải tham khảo
Gi
là tp hp các cách chn ra 10 tm th t 30 tm th đã cho
Suy ra
10
30
C
Trong 30 tm th 15 tm th mang s l, 15 tm th mang s chẵn trong đó 3 tm th mang
s chia hết cho 10.
Gi
A
tp hp các cách chn ra 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn, trong đó chỉ
có đúng 1 tm th mang s chia hết cho 10
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 15
Suy ra
5 4 1
15 12 3
..
A
C C C
Vy
5 4 1
15 12 3
10
30
..
99
.
667
C C C
PA
C

Bài 33. Một người b 4 lá thư vào 4 chiếc phong bì đã ghi đa ch .Tính xác suất để ít nht mt
lá thư bỏ đúng phong bì ca nó.
THPT Hoàng Hoa Thám
Lời giải tham khảo
4! 24n
Goi A là biến c để ít nht 1 lá b đúng phong bì của nó.
n(A) =
1
4
C
+
2
4
C
+
3
4
C
+
4
4
C
=15,
15 5
24 8
PA
Bài 34. Gi A tp hp tt c các s t nhiên gm 4 ch s phân biệt được chn t các ch s 0;
1; 2; 3; 4; 5; 6. Chn ngu nhiên mt s t tp A, tính xác suất đ s chọn được là s chia hết cho 5.
THPT Hoàng Hoa Thám
Lời giải tham khảo
S phn t ca A
3
6
6. 720A
Vy xác sut cn tìm bng
220 11
720 36
.
Bài 35. Mt hộp đựng 9 th đưc đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngu nhiên 3 th và nhân 3 s ghi trên ba
th vi nhau. Tính xác suất để tích nhn được là mt s l.
Ln 1 THPT K St
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu là n(
) = C
3
9
= 84
S cách chn 3 th có tích là s l là n(A) =
3
5
C
= 10 => Xác sut cn tính là P(A) =
10
84
=
5
42
S cách chn mt s có hàng đơn vị là s 0 có
3
6
1. 120A
cách
S cách chn mt s có hàng đơn vị là s 5 có
2
5
1.5. 100A
cách
Suy ra s cách chn mt s chia hết cho 5 là
120 100 220
cách
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 16
Bài 36. Mt t có 5 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 học sinh để làm
trc nht . Tính xác suất để 3 học sinh được chn c nam và n.
THPT Khánh Sơn
Lời giải tham khảo
Ta co
3
11
165nC
S cách chn 3 hc sinh c nam và n
2 1 1 2
5 6 5 6
. . 135C C C C
Do đó xác suất để 3 học sinh được chnc nam và n
135 9
165 11
Bài 37. Tính tng:
1 2 3 1
2 3 ... 1 ;
nn
n n n n n
S C C C n C nC n N

.
THPT Khánh Sơn
Lời giải tham khảo
Ta có
1 1 2 2 0
; ;...
n n n
n n n n n n
C C C C C C

Ta viết li tng đã cho như sau:
0 1 2 1
1 2 ...
n
n n n n
S nC n C n C C
Ta có:
1 2 3 1
1 2 3 ... 1
nn
n n n n n
S C C C n C nC
(1)
0 1 2 1
1 2 ...
n
n n n n
S nC n C n C C
(2)
Cng vế theo vế ta được :
0 1 2 1
2 ( ... )
nn
n n n n n
S n C C C C C
Xét khai trin:
0 1 2 2
1 ...
n
nn
n n n n
x C C x C x C x
Chn
1x
ta đưc:
0 1 2 1
... 2
n n n
n n n n n
C C C C C
1
2
n
Sn

Bài 38. Mt lp hc 27 hc sinh n 21 hc sinh nam. giáo chn ra 5 học sinh để lp mt
tp ca chào mng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nht mt hc sinh n.
Ln 1 THPT Khoái Châu
Lời giải tham khảo
Chn ngu nhiên 5 hc sinh trong s 48 hc sinh có:
5
48
1712304C
Gi A biến c " chn 5 học sinh trong đó ít nhất mt hc sinh n" thì
A
là biến c " chn 5
học sinh mà trong đó không có học sinh n ".
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 17
Ta s kết qu thun li cho
A
là:
5
21
20349C
5
21
5
48
20349
1712304
C
PA
C
20349 1691955
1
1712304 1712304
PA
Bài 39. Tìm s hng không cha x trong khai trin ca nh thc :
7
3
4
2
,0xx
x




Ln 1 THPT Kinh Môn
Lời giải tham khảo
7
7
28 7
77
3
3
4 12
77
4
00
2
( 2) ( 2) , 0
k
kk
k k k k
kk
x C x x C x x
x






S hng tng quát ca khai trin có dng :
28 7
12
7
( 2)
k
kk
T C x

.
0 7;kk
.
S hng không cha x khi và ch khi 28-7k=0 hay k=4.
Vy s hng không cha x trong khai trin là :
44
7
( 2)TC
=16
4
7
C
Bài 40. Đội tuyển văn nghệ của trường THPT Lạc Long quân 15 người gm 6 nam và 9 nữ. Đ
thành lập đội tuyn văn nghệ d thi cp tỉnh nhà trường cn chn ra 8 hc sinh t 15 hc sinh
trên. Tính xác suất để trong 8 người được chns nam nhiu hơn số n .
THPT Lc Long Quân
Lời giải tham khảo
S các kh năng ca không gian mu là:
8
15
6435C
; để chn được 8 học sinh trong đó số nam
nhiều n số n ta có các cách chn sau:
- Chọn 5 nam và 3 nữ có
53
69
. 504CC
cách chọn
- Chọn 6 nam và 2 nữ có
62
69
. 36CC
cách chọn
Nên ta có 504 + 36 = 540 cách chn 8 hc sinh theo yêu cu bài toán.
Vy xác sut cn tính là:
540 12
6435 143
P 
Bài 41. Một ngân hàng đề thi gm 20 câu hi. Mỗi đề thi gm 4 câu được ly ngu nhiên t 20 câu
hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 u trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút
ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc
THPT Lam Kinh
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 18
Lời giải tham khảo
Ly ngu nhiên t ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lp một đề thi
4
20
4845C
đề thi.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc, có
22
10 10
. 2025CC
trường hp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có
31
10 10
. 1200CC
trường hp.
Thí sinh A rút ngu nhiên được 1 đề thi 4 câu đã thuộc, có
4
10
210C
trường hp.
Do đó, thí sinh A rút ngu nhiên được 1 đề thi ít nhất 2 câu đã thuộc,
2025 1200 210 3435
trường hp
Vy xác suất để thí sinh A rút ngu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuc
3435 229
4845 323
.
Bài 42. Mt t có 5 hc sinh nam và 7 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 4 học sinh đ tham
gia bui trc n nếp.nh xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và n.
THPT Lê Li
Lời giải tham khảo
Xét phép th T chọn ngu nhiên 4 hc sinh t mt t có 12 hc sinh
* S cách chn 4 hc sinh t 12 hc sinh ca t
4
12
495C
do đó s phn t ca không gian mu
495
.
* Gi A là biến c ‛ 4 học sinh được chn có c nam và nữ‛
Khi đó
A
là biến c 4 học sinh được chn ch toàn nam hoc nữ‛
Ta có
44
57
5 35 40
A
CC
40 455 91
( ) ( ) 1 ( )
495 495 99
P A P A P A
Bài 43. Gi M tp hp các s có 4 ch s đôi một khác nhau lp t các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Ly ra t tp M mt s bt k. Tính xác suất để lấy được s có tng các ch s là s l ?
THPT Lê Li
Lời giải tham khảo
Gi A biến c " S chọn được s 4 ch s đôi một khác nhau tng các ch s mt s
l". S các s có 4 ch s đôi một khác nhau lp t 7 ch s đã cho
4
7
840A
(s), suy ra:
840
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 19
Gi s 4 ch s đôi một khác nhau và tng các ch s mt s l dng
abcd
. Do tng
a b c d
là s l nên s ch s l là l
Trường hp 1 : có 1 ch s l , 3 ch s chn : có
13
43
.4CC
b s
Trường hp 2 : có 3 ch s l , 1 ch s chn : có
31
43
. 12CC
b s
T mi b s trên ta lập được
4
24P
s
Tt c16.24= 384 s , suy ra:
384
A

.
Vy
384 48
()
840 105
A
PA
.
Bài 44. Gi X là tp hp c s t nhiên gm 6 ch s đôi một khác nhau được to thành t các
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chn ngu nhiên mt s t tp hp X. Tính xác suất để s đưc chn
ch cha 3 ch s l.
Ln 1 THPT Lý Thái T
Lời giải tham khảo
Gi
không gian mu ca phép thử: ‚Chọn ngu nhiên mt s t tập X‛. Khi đó:
6
9
60480A
Gi A là biến cố: ‚Số đưc chn ch cha 3 ch s lẻ‛. Khi đó:
+ Chn 3 ch s l đôi một khác nhau t các ch s
1, 3, 5, 7, 9
3
5
C
cách.
+Chn 3 ch s chẵn đội mt khác nhau t các ch s
2, 4, 6, 8
3
4
C
cách.
+ Sp xếp các ch s trên để đưc s tha n biến c A
6!
cách. Do đó
33
54
. .6! 28800
A
CC
Vy xác sut cn tìm là:
28800 10
()
60480 21
A
PA
Bài 45. Đội văn ngh của nhà trường gm 4 hc sinh lp 12A, 3 hc sinh lp 12B và 2 hc sinh lp
12C. Chn ngu nhiên 5 hc sinh t đội văn nghệ để biu din trong l bế giảng năm học. Tính
xác sut sao cho lớp nào cũng có học sinh được chn và có ít nht 2 hc sinh lp 12A.
Ln 2 THPT Minh Châu
Lời giải tham khảo
Gi không gian mu ca phép chn ngu nhiên là
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 20
S phn t ca không gian mu là:
5
9
126C
Gi A biến c ‚Chn 5 hc sinh t đội văn nghệ sao cho hc sinh c ba lp ít nht 2
hc sinh lớp 12A‛.
Ch 3 kh năng xảy ra thun li cho biến c A :
+ 2 hc sinh lp 12A, 1 hc sinh lp 12B, 2 hc sinh lp 12C
+ 2 hc sinh lp 12A, 1 hc sinh lp 12B, 2 hc sinh lp 12C
+ 3 hc sinh lp 12A, 1 hc sinh lp 12B, 1 hc sinh lp 12C
S kết qu thun li cho biến c A là:
2 1 2 2 2 1 3 1 1
4 3 2 4 3 2 4 3 2
. . . . . . 78C C C C C C C C C
.
Xác sut cn tìm là
78 13
126 21
P 
.
Bài 46. Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
2
2
,
n
x
x



biết n là s t nhiên tha mãn
32
4
2
3
nn
C n C
.
Lời giải tham khảo
Điu kin
3n
.
32
12
4 ! 4 ! 4
2 2 1
3 3 6 3
3! 3 ! 2! 2 !
nn
n n n
nn
C n C n n n n
nn


2
9 0 9n n n
(do
3n
)
Khi đó ta có
9
99
9 9 3
99
22
00
22
2
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx



S hng cha
tương ứng giá tr k tho mãn
9 3 3 2kk
Suy ra s hng cha
bng
2
2 3 3
9
2 144C x x
Bài 47. Mt hp cha
4
qu cầu màu đỏ,
5
qu cu màu xanh
7
qu cu màu vàng. Ly ngu
nhiên cùng lúc ra
4
qu cu t hộp đó. Tính xác sut sao cho
4
qu cu được lấy ra đúng một
qu cu u đỏ và không quá hai qu cu màu vàng.
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu
4
16
1820C
.
.+) Gi
B
là biến c 4 quả lấy được đúng một qu cu màu đỏ không quá hai qu u
vàng‛. Ta xét ba khả năng sau:
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 21
- S cách ly 1 qu đỏ, 3 qu xanh là:
13
45
CC
- S cách ly 1 qu đỏ, 2 qu xanh, 1 qu vàng là:
1 2 1
4 5 7
C C C
- S cách ly 1 qu đỏ, 1 qu xanh, 2 qu vàng là:
1 1 2
4 5 7
C C C
Khi đó
1 3 1 1 2 1 2 1
4 5 4 7 5 4 7 5
740
B
C C C C C C C C
.Xác sut ca biến c
B
740 37
1820 91
B
PB
.
Bài 48. Mt hp cha
4
qu cầu màu đỏ,
5
qu cu màu xanh
7
qu cu màu vàng. Ly ngu
nhiên cùng lúc ra
4
qu cu t hộp đó. Tính xác suất sao cho
4
qu cu được ly ra đúng một
qu cu u đỏ và không quá hai qu cu màu vàng.
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu
4
16
1820C
.
.+) Gi
B
là biến c 4 quả lấy được đúng một qu cu màu đỏ không quá hai qu u
vàng‛. Ta xét ba khả năng sau:
- S cách ly 1 qu đỏ, 3 qu xanh là:
13
45
CC
- S cách ly 1 qu đỏ, 2 qu xanh, 1 qu vàng là:
1 2 1
4 5 7
C C C
- S cách ly 1 qu đỏ, 1 qu xanh, 2 qu vàng là:
1 1 2
4 5 7
C C C
Khi đó
1 3 1 1 2 1 2 1
4 5 4 7 5 4 7 5
740
B
C C C C C C C C
.
Xác sut ca biến c
B
740 37
1820 91
B
PB
.
Bài 49. Mt b bài tú khơ có 52 quân bài, t ngu nhiên 4 quân bài. Tìm xác suất để 2 quân
J, 1 quân Q và 1 quân K.
Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu
4
52
270725C
Gi A biến c t 4 quân bài trong đó 2 quân J, 1 quân Q, 1 quân K‛. Theo quy tc nhân, ta
có:
2 1 1
4 4 4
( ) . . 96
A
n C C C
. Vy
96
270725
P
Bài 50. Tìm s hng cha
4
x
trong khai trin nh thc Newton ca
2
2
n
x
x



vi
0x
, biết rng:
12
15
nn
CC
vi
n
là s nguyên dương.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 22
Lời giải tham khảo
Ta có:

1 2 2 2
1
1
5
15 15 15 30 0
2
6
n n n
nn
nN
C C C n n
nL
Vi
5n
0x
ta có:
55
55
5
2 2 3 5
55
00
22
2
k
k
k
k k k
kk
x C x C x
xx


S hng cha
4
x
trong khai trin trên tha mãn
3 5 4 3kk
, suy ra s hng cha
4
x
trong
khai trin trên là 40
4
x
.
Bài 51. Mt hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Ly ngu nhiên 4 viên bi.
Tính xác suất để các viên bi ly được đủ c 3 màu.
THPT Nguyn Bình
Lời giải tham khảo
Vy, xác sut biến c A
( ) 5040
( ) 47,4%
( ) 10626
nA
PA
n
Bài 52. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lập được bao nhiêu s t nhn có 5 ch s và s đó chia
hết cho 3?
THPT Nguyn Hu
Lời giải tham khảo
S có 5 ch s cn lp là
abcde
(
0a
; a, b, c, d, e
{0; 1; 2; 3; 4; 5})
3abcde
( ) 3a b c d e
- Nếu
( ) 3a b c d
thì chn e = 0 hoc e = 3
Tng s viên bi trong hp là 24. Gi
là không gian mu.
Ly ngu nhiên 4 viên trong hp ta có
4
24
C
cách ly hay n(
)=
4
24
C
.
Gi A là biến c lấy được các viên bi có đ c 3 màu. Ta có các trường hp sau:
+) 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh: có
2 1 1
10 8 6
2160C C C
cách
+) 1 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh: có
1 2 1
10 8 6
1680C C C
cách
+) 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 2 bi xanh: có
1 1 2
10 8 6
1200C C C
cách
Do đó, n(A)=5040
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 23
- Nếu
()a b c d
chia 3 dư 1 thì chọn e = 2 hoc e = 5
- Nếu
()a b c d
chia 3 dư 2 thì chn e = 1 hoc e = 4
Như vy vi mi s
abcd
đều2 cách chn e để đưc mt s có 5 ch s chia hết cho 3
S các s dng
abcd
lập được t tp A là: 5x6x6x6= 1080 s
S các s cn tìm là 2 x 1080 = 2160 s
Bài 53. Ch Mai ra ch mua 4 qu cam, 3 qu lê, 6 qu quýt, 1 qu i và 2 qu thanh long. Ch
Mai chn 8 qu trong s các qu mua v để bày thành mâm ngũ quả ngày tết. Tính xác suất để
mâm ngũ quả ch Mai bày có đ các loi qu mà ch mua v trong đó có ít nhất 3 qu cam.
Ln 1THPT Nguyn Siêu
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 8 của 16 qu nên
8
16
()nC
Để mâm ngũ quả có đủ các loại quvà có ít nhất 3 quả cam tcác trường hợp sau:
Th1: mâm ngũ quả gồm 4 quả cam, 1 lê, 1 quýt, 1 bưởi, 1 thanh long
Số cách bày là
4 1 1 1 1
1 4 3 6 1 2
. . . .n C C C C C
Th2: Mâm ngũ quả gồm
3 cam, 2 lê, 1 quýt, 1 bưởi, 1 thanh long
3 cam, 1 lê, 2 quýt, 1 bưởi, 1 thanh long
3 cam, 1 lê, 1 quýt, 1 bưởi, 2 thanh long
Khi đó số cách bày là
3 2 1 1 1 3 1 2 1 1 3 1 1 1 2
2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2
. . . . . . . . . . . .n C C C C C C C C C C C C C C C
Vậy xác suất cần tìm là
4 1 1 1 1 3 2 1 1 1 3 1 2 1 1 3 1 1 1 2
4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2
8
16
. . . . . . . . . . . . . . . .C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
P
C

Bài 54. T lnh ca nhà bn An 20 qu trứng, trong đó 7 qu trng b hng, m bn An ly
ngu nhiên t đó ra 4 quả để làm món trng tráng. Tính xác suất để trong 4 qu trng m bn An
ly ra có 2 qu b hng.
Ln 1 THPT Nguyn Trãi
Lời giải tham khảo
* S kh năng có thể xy ra là:
4
20
4845C
* S cách ly ra 4 qu trứng mà trong đó có 2 qu trng b hng
22
13 7
. 1638CC
Vậy xác suất cần tính là:
1638 546
0.34
4845 1615
P
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 24
Bài 55. Mt hp cha 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ 6 viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra 4
viên bi. Tính xác xuất để 4 viên bi được chon có đủ 3 màu và s bi đỏ nhiu nht.
Ln 1 THPT Nguyn Viết Xuân
Lời giải tham khảo
Ta có:
4
15
1365n
C
Gi A là biến c ‚4 viên bi được chọn đủ 3 màu và s bi đỏ nhiu nht’
Khi đó
1 2 1
4 5 6
240nA
CCC

. Vy
16
91
nA
pA
n

Bài 56. Gi A tp hp tt c các s t nhiên gm 4 ch s phân biệt được chn t các ch s 0;
1; 2; 3; 4; 5; 6. Chn ngu nhiên mt s t tp A, tính xác suất đ s chọn được là s chia hết cho 5.
Ln 2 THPT Như Xuân
Lời giải tham khảo
S phn t ca A
3
6
6. 720A
S cách chn mt s có hàng đơn vị là s 0 có
3
6
1. 120A
cách
S cách chn mt s có hàng đơn vị là s 5 có
2
5
1.5. 100A
cách
Suy ra s cách chn mt s chia hết cho 5 là
120 100 220
cách
Vậy xác suất cần tìm bằng
220 11
720 36
.
Bài 58. Đội thanh niên xung kích ca một trường ph thông có 12 hc sinh gm 5 hc sinh lp A,
4 hc sinh lp B và 3 hc sinh lp C. Chn ngu nhiên 4 học sinh đi làm nhiệm v. Tính xác sut
để trong 4 học sinhđúng 2 học sinh lp A.
THPT Phan Bi Châu
Lời giải tham khảo
S cách chn 4 hc sinh trong 12 hc sinh
4
12
495C
S ch chn 4 học sinh trong đó có 2 học sinh lp A là:
22
57
. 210CC
Vy xác suất để chn 4 hc sinh có 2 hc sinh lp A là
210 14
495 33
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 25
Bài 59. Gii bóng chuyn VTV Cup gm 12 đội tham d trong đó 9 đội nước ngoài 3 đội
ca Vit Nam. Ban t chc cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bng A, B, C, mi bảng 4 đội.
Tính xác suất để 3 đội bóng ca Vit Nam 3 bng khác nhau.
THPT Phan Bi Châu
Lời giải tham khảo
4 4 4
12 8 4
. . 34650n C C C
. Gi A là biến c "3 đội ng ca Vit Nam ba bng khác nhau
333
9 6 3
3. .2. .1. 10080n A C C C
16
55
nA
PA
n

Bài 60 . Trong cm thi để xét công nhn tt nghip THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó 3
môn bt buộc Toán, Văn, Ngoại ng và mt n do thí sinh t chn trong s các môn: Vt lí,
Hóa hc, Sinh hc, Lch s và Địa lí. Trường A 30 học sinh đăng dự thi, trong đó 10 học
sinh chn n Lch s. Ly ngu nhn 5 hc sinh bt k của trường A, tính xác suất để trong 5
học sinh đó có nhiu nht 2 hc sinh chn môn Lch s.
THPT Phan Thúc Trc
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu là:
5
30
( ) 142506nC
Gi A là biến c : ‚5 học sinh được chn nhiu nht 2 hc sinh chn môn lch sử‛
S phn t ca biến c A là:
5 4 1 3 2
20 20 10 20 10
( ) 115254n A C C C C C
Vy xác sut cn tìm là:
115254
( ) 0,81
142506
PA 
.
Bài 61 . Trong kì thi hc sinh gii cp tnh của trường THPT Phù C 10 học sinh đạt gii trong
đó có 4 học sinh nam và 6 hc sinh nữ. Nhà trường mun chn mt nhóm 5 hc sinh trong 10 hc
sinh trên để tham d bui l tuyên dương khen thưởng cui hc k 1 năm học 2015 2016 do
huyn u Phù C t chc. Tính xác suất để chọn được mt nhóm gm 5 hc sinh mà có c nam và
n, biết s hc sinh nam ít hơn số hc sinh n.
THPT Phù C
Lời giải tham khảo
Không gian mu
5
10
252nC
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 26
Gi A biến c 5 học sinh được chn có c nam n đồng thi s học sinh nam ít hơn hc sinh
n.
Trường hp 1: Chn 1 hc sinh nam và 4 hc sinh n nên ta có
14
46
.CC
Trường hp 2: Chn 2 hc sinh nam và 3 hc sinh n nên ta có
23
46
.CC
Suy ra
1 4 2 3
4 6 4 6
. . 180n A C C C C
Vy xác sut cn tìm là
5
7
PA
Bài 62 . Mt lp hc có 3 học sinh có năng khiếu ngâm thơ, 4 học sinh có năng khiếu múa và 5 hc
sinh năng khiếu hát. Cn chn 6 hc sinh trong s đó để lập thành đội văn ngh ca lp. Tính
xác xut để 6 học sinh được chọn có đủ c hc sinh có năng khiếu hát, múa và ngâm thơ.
THPT Quc Oai
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu là:
6
12
924nC
.
s học sinh năng khiễu mi loại đều nh hơn 6 nên đội văn nghệ phi ít nht 2 trong 3
loại năng khiếu nói trên.
Gi A là biến c ‚6 hc sinh được chọn có đ 3 loại năng khiếu‛
Nên
A
là biến c ‚6 học sinh được chn có 2 loại năng khiếu‛
Xét s phn t ca
A
:
- Chn đội văn ngh không có học sinh năng khiếu ngâm thơ, có
6
9
C
cách chn.
- Chọn đội văn nghệ không học sinh năng khiếu múa,
6
8
C
cách chn. - Chọn đội văn nghệ
khônghọc sinh năng khiếu hát, có
6
7
C
cách chn.
S kết qu thun li cho biến c A là:
6 6 6 6
12 9 8 7
805.n A C C C C
.
Do đó, ta có:
805 115
924 132
nA
PA
n
.
Bài 63 . Trong thi THPT quc gia, ti hội đồng thi X, trường THPT A 5 thí sinh d thi. Tính
xác suất để đúng 3 thí sinh của trường THPT A được xếp vào cùng mt phòng thi, biết rng hi
đồng thi X gm 10 phòng thi, mi phòng thi nhiu n 5 thí sinh và việc xếp các tsinh vào
các phòng thi là hoàn toàn ngu nhiên.
S Giáo Dc Thanh Hóa
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 27
Lời giải tham khảo
Xác sut cn tìm là:
8100 81
()
100000 1000
B
PB
.
Bài 64 . Một xưởng sn xut X còn tn kho hai lô hàng. Người kim hàng ly ngu nhiên t mi lô
hàng mt sn phm. Xác suất để đưc sn phm chất lượng tt ca tng hàng lần lượt là 0,6
0,7. Hãy tính xác suất để trong hai sn phm ly ra có ít nht mt sn phm có chất lượng tt.
THPT Trn Bình Trng
Lời giải tham khảo
Gi
1
A
‚Lấy được sn phm tt t hàng th nhất‛;
2
A
‚Lấy được sn phm tt t hàng th
hai‛ . Khi đó:
11
( ) 0,6 ( ) 0,4P A P A
22
( ) 0,7 ( ) 0,3P A P A
Gi X biến c ‚Trong hai sn phm ly ra ít nht mt sn phm chất lượng tốt‛. Suy ra
12
X A A
, mt khác do hai biến c độc lp nên
12
,AA
độc lp.
12
( ) ( ). ( ) 0,12 (X) 1 ( ) 0,88P X P A P A P P X
Bài 65 . Mt nghiệp 50 ng nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loi A, 15 công nhân
tay ngh loi B, 5 công nhân tay ngh loi C. Ly ngu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính
xác suất để 3 người được lấy ra 1 người tay ngh loại A, 1 người tay ngh loại B, 1 người tay
ngh loi C
THPT Thun Thành I
Lời giải tham khảo
S phn t ca không gian mu
3
50
19600.nC
S cách xếp ngu nhiên 5 thí sinh vào 10 phòng thi là
5
10 100000
Gi B biến c đã cho
3
5
C
cách chn 3 thí sinh trong s 5 thí sinh của trường A và có 10 cách chn phòng thi cho 3 thí
sinh đó.
ng vi mi cách chn trên ta có 9.9 cách chn phòng thi cho 2 t sinh còn li.
Do đó số cách xếp 5 thí sinh tha mãn điu kiện đề bài là
3
5
.10.9.9 8100
B
C
.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 28
S kết qu thun li cho biến c ‚trong 3 người được ly ra, mỗi người thuc 1 loại‛
1 1 1
30 15 5
. . 2250C C C
. Xác sut cn nh
2250 45
19600 392
p 
.
Bài 66 . Để bo v Đại hội Đảng toàn quc ln th XII din ra t ngày 20 đến 28 tháng 1 năm 2016,
B Công an thành lập 5 đội bo v, B Quc phòng thành lập 7 đội bo v. Ban t chc chn ngu
nhiên 5 đội thường trực để bo v ti Trung tâm Hi ngh Quc gia M Đình (nơi diễn ra Đại hi).
Tính xác xuất để trong 5 đội được chn, ít nhất 1 đội thuc B Công an, ít nhất 1 đội thuc B
Quc phòng.
THPT Thanh Chương I
Lời giải tham khảo
S cách chn ngu nhiên 5 đội trong 12 đội là:
5
12
792 792.Cn
S kết qu thun li cho biến c A: ‚Mỗi B ít nhất 1 đội bo vệ‛ là:
5 5 5
12 5 7
770 35
770
792 36
nA
n A C C C P A
n
.
Bài 67 . Mt t 5 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 học sinh để làm
trc nht. Tính xác suất để 3 học sinh được chn có c nam và n.
THPT Thanh Chương III
Lời giải tham khảo
3
11
165nC
S cách chn 3 hc sinh c nam và n
2 1 1 2
5 6 5 6
. . 135C C C C
Do đó xác suất để 3 học sinh được chn có c nam và n
135 9
165 11
Bài 68 . Mt t 5 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 học sinh để làm
trc nht. Tính xác suất để 3 học sinh được chn có c nam và n.
THPT Thng Nht
Lời giải tham khảo
S phn t không gian mu là:
22
15 12
( ) .n
CC

Gi A là biến cố: ‚ 4 giáo viên được chn có 2 nam và 2 n’’
2 2 2 2 1 1 1 1
8 7 7 5 8 5 7 7
( ) . . . . .nA
C C C C C C C C
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 29
P(A) =
()
()
nA
n
197
495
Bài 69 . Một đội ngũ n bộ khoa hc ca một trường đại hc gm 8 nhà toán hc, 5 nhà vt và
3 nhà hóa hc. B Giáo dc chn ngu nhiên ra t đó 4 người để đi làm đề thi THPT Quc gia,
tính xác suất sao cho trong 4 nời được chn phải có đ ba bn
THPT Lê Hng Phong
Lời giải tham khảo
S phn t không gian mu
4
16
C
=1820
S kết qu thun li cho biến c: trong 4 người được chn phải đủ ba b môn‛
1 1 2 1 2 1 2 1 1
8 5 3 8 5 3 8 5 3
120 240 420 780C C C C C C C C C
. Xác sut cn nh
780 3
1820 7
P 
Bài 70 . Trong mt chiếc hp cha 10 qu cu kích thước như nhau, được đánh số t 1 đến
10. Ly ngu nhiên ra 3 qu cu trong hộp đó. Tính xác xuất để các s ghi trên 3 qu cu ly được
là độ dài ba cnh ca mt tam giác vuông
THPT Lê Hng Phong
Lời giải tham khảo
Ta có, không gian mu:
3
10
120nC
.
Gi A là biến c cn tính xác xut.
Gi
3
10
120nC
là ba s ghi trên ba qu cầu được chn, và ba s đó lập thành ba cnh ca tam
giác vuông.Ta có các b s (a, b, c) là (3, 4, 5) và (6, 8, 10) nên
2nA
21
120 60
nA
PA
n
.
Bài 71 . Cho đa giác đều 12 cnh. Ba đỉnh ca đa giác tạo thành mt tam giác. Tính s tam giác to
thành tính xác suất để chn được mt tam giác 3 cnh 3 đường chéo của đa giác đã cho.
THPT Trn Phú
Lời giải tham khảo
Mỗi tam giác được to thành t 3 đỉnh của đa giác là một t hp chp 3 ca 12 . Suy ra s tam giác
3
12
C
+) S tam giác có 1 cnh là cnh của đa giác, 2 cạnh là đường chéo ca đa giác
- Chn 1 cạnh (2 đỉnh )ca tam giác là cnh của đa giác có 12 cách
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 30
- Chn 1 đỉnh còn li không k với 2 đỉnh đã chọn8 cách
Vy có 12.8=96 tam giác
+)S tam giác có 2 cnh là cnh ca đa giác, 1 cạnh là đường chéo ca đa giác
- Chn 1 đỉnh ca tam giác là 1 đỉnh ca đa giác có 12 cách
- Chn 2 đỉnh còn li k vi đỉnh đã chọn1 cách
Vy có 12.1=12 tam giác
S tam giác có 3 cạnh đều là đường chéo ca đa giác là
3
12
96 12 112C
Khi đó biến c B" Chọn được tam giác có 3 cạnh đều là đường chéo ca đa giác " thì
112
B

. Suy
ra
3
12
112 112 28
()
220 55
PB
C
Bài 72 . Đ chun b tiêm phòng dch Si- Rubella cho hc sinh khi 11 và khi 12. Bnh vin tnh
Ngh An điều động 12 bác s đến trung THPT Anh Sơn 2 đ tiêm phòng dch gm 9 bác s nam
và 3 bác s n. Ban ch đạo chia 12 bác s đó thành 3 nhóm, mi nhóm 4 bác s làm 3 công vic
khác nhau.Tính xác suất để khi chia ngu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 bác s n.
Lần 2 THPT Anh Sơn II
Lời giải tham khảo
S cách chn 3 nhóm , mi nhóm gm 4 bác s làm 3 công vic khác nhau là:
+ Trong 12 người chọn 4 người có
4
12
C
+ Trong 8 người còn li chọn 4 người tiếp có
4
8
C
+ Trong 4 người sau cùng chọn 4 người có
4
4
C
. Vy không gian mu là
4 4 4
12 8 4
()n C C C
Gi A là biến c : ‚Chn 3 nhóm, mi nhóm có 4 bác s trong đó có đúng 1 bác sỹ nữ‛
+ Chn 1 bác s n trong 3 bác s n3 cách chọn, sau đó chọn 3 bác s nam trong 9 bác s nam
3
9
C
3
9
3.C
cách chn
+ Còn li 8 bác s ( 6 bác s nam và 2 bác s n). Chn 1 n trong 2 n 2 cách chn, ri chn 3
nam trong 6 bác s nam có
3
6
C
3
6
2.C
cách chn
+ Cui cùng còn li 1 bác s na và 3 bác s nam có 1 cách chn.
Suy ra
33
96
( ) 3 .2 .1n A C C
Vy xác sut cn tìm là
33
96
4 4 4
12 8 4
3 .2 .1
( ) 16
()
( ) 55
CC
nA
PA
n C C C
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 31
Bài 73 . Trong dịp ra quân chăm sóc di tích Đình Đĩnh L (Tân Lc Lc Hà Hà Tĩnh ) đội thanh
niên tình nguyn của Đoàn trường THPT Nguyễn Văn Trỗi gm 14 đoàn viên trong đó 6 đoàn
viên nam 8 đoàn viên nữ trong đó 2 đoàn viên nam y viên Ban chp nh. Cn chn ngu
nhiên một nhóm 3 đoàn viên m nhiệm v thắp hương.Tính xác suất sao cho trong 3 đoàn viên
đưc chn có nam, n và y viên ban chp hành.
Ln 1 THPT Nguyễn Văn
Tri
Lời giải tham khảo
S các kh năng ca không gian mu là :
3
14
364C
, để chn được 3 đoàn viên theo yêu
cu bài toán ta có các cách chn sau :
+ Chn 1 trong 2 y viên ban chp hành,chn 1 trong 4 đoàn viên nam còn lại,chn 1 trong 8
đoàn viên nữ,trường hp này
111
2 4 8
. . 64CCC
cách chn.
+ Chn 2 y viên ban chp hành,chọn 1 trong 8 đoàn viên nữ,trường hp
này có
21
28
.8CC
cách chn.
+Chn 1 nam y viên và chn thêm 2 n
12
28
. 56CC
cách chn .Nên ta có 64+ 8+ 56 = 128
cách chn 3 đoàn viên theo yêu cu bài toán . Vy xác sut cn tính là :
128
364
P
Bài 74 . Trong dịp 26/3, Đoàn trường ca một trường THPT chn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sc
thuc ba khi 10, 11 12, mi khi 2 đoàn viên xuất sắc để tuyên dương. Biết khi 10 4 đoàn
viên xut sc gm có hai nam và hai n, khối 11 có 5 đoàn vn xuất sắc trong đó có hai nam và ba
n, khối 12 6 đoàn viên xuất sắc trong đó ba nam ba nữ. nh xác xuất để 6 đoàn viên
xut sắc được chn có c nam và n
S GD Hà Tĩnh
Li gii tham kho
Gi
là phép chn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sc t ba khi.
Do đó:
222
4 5 6
. . 900n C C C
cách chn.
Gi A là biến c ‚chọn được 6 đoàn viên xuất sc có c nam và nữ‛.
Ta có
A
là biến c ‚chọn được 6 đoàn viên xuất sc chnam hoc nữ‛.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 32
TH1: Chọn 6 đoàn viên xuất sc cùng là nam, mi khối 2 người thì s cách chn là:
222
2 2 3
. . 3CCC
.
TH2: Chọn 6 đoàn viên xuất sc cùng là n, mi khối 2 người thì s cách chn là:
222
2 3 3
. . 9CCC
.
Suy ra, ta có:
3 9 12nA
.
Vy:
12 74
1 1 1
900 75
nA
P A P A
n
.
Bài 75 . Trong đợt kim tra chất lương sản xut sn phm tiêu dùng, một đoàn thanh tra lấy ngu
nhiên 5 sn phm t mt lô hàng ca mộtng ty để kim tra. Tính xác suất để đoàn thanh tra lấy
được đúng 2 phế phm. Biết rằng trong lô hàng đó 100 sn phẩm, trong đó 95 chính phẩm và 5
phế phm.
S GD Nam Định
Li gii tham kho
Không gian mu ca phép th
5
100
()nC
Gi A là biến cố: ‚đoàn thanh lấy được đúng 2 phế phm‛
S cách lấy được 5 sn phẩm trong đó có đúng 2 phế phm là
32
95 5
.CC
cách.
Suy ra
32
95 5
( ) .n A C C
(A)
( ) 0,0183
()
n
pA
n
u ý: Thí sinh lấy kết qu xp x 0,02 cũng cho điểm ti đa
Bài 76 . Hi đồng coi thi THPT Quc gia gm 30 cán b coi thi đến t 3 trường THPT trong đó
12 giáo vn trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Ch tch Hi đồng coi thi chn
2 cán b coi thi chng kiến niêm phong gói đựng phong bì đề thi. Tính xác suất để 2 cán b coi thi
đưc chn là giáo viên ca 2 trường THPT khác nhau.
S GD Hà Ni
Li gii tham kho
Gi
A
là biến cố: ‚chn 2 cán b coi thi là giáo viên ca hai trường khác nhau‛
s phn t không gian mu:
2
30
435C
1 1 1 1 1 1
12 10 12 8 10 8
. . . 296A C C C C C C
Vy xác suất để 2 cán b coi thi là giáo viên của hai trường khác nhau
296
()
435
pA
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 33
Bài 77 . Mt hộp có 5 vn bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Ly ngu nhiên 4 viên bi t hp.
Tính xác suất để 4 viên bi lấy được có s bi đ lớn hơn số bi vàng.
THPT Trn Th Tâm
Li gii tham kho
4
12
( ) 495nC
Gi A là biến cố‛ 4 viên bi lấy được có s bi đ lớn hơn số bi vàng.
+ 4 bi lấy được không có bi vàng: 4bi đỏ; 1 bi đỏ + 3bi xanh; 2 bi đỏ + 2bi xanh; 3 bi đỏ + 1bi xanh;
+ 4 bi lấy được có đúng 1 bi vàng: gồm 1bi vang +2bi đỏ + 1 bi xanh, 1 bi vàng; 3 bi đỏ.
4 1 3 2 2 3 1 2 1 1 3 1
5 5 4 5 4 5 4 5 3 4 5 3
( ) . . . . . .n A C C C C C C C C C C C C
= 275
275 5
495 9
PA
Bài 78 . m s hng cha
trong khai trin nh thc Niu - tơn của biu thc
2
,
n
x
x



0.x
Trong đó
n
là s t nhn tha mãn
21
2 180
nn
AC
.
THPT Triệu Sơn I
Li gii tham kho
ĐK:
,2nn
Khi đó:
DK
2 1 2
15
2 180 3 180 0 15
12
nn
n
A C n n n
n

Khi n = 15 ta có:
15
15 3
15
2
15
0
2
12
k
k
kk
k
x C x
x



. Mà theo bài ra ta có:
15 3
33
2
k
k
Do đó số hng cha
trong khai trin trên là:
3
3 3 3 3
15
1 2 3640C x x
Bài 79 . Một hôp đựng cha 4 viên bi trng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp
ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được chn đủ 3 màu và s bi đỏ nhiu nht.
THPT Lê Thánh Tôn
Li gii tham kho
Một hôp đựng cha 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ 6 viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra 4
viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và s bi đỏ nhiu nht.
Gi A là biến c ‚4 viên bi được chọn đủ 3 màu và s bi đỏ nhiu nht‛
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 34
S phn t ca không gian mun(
)=
4
15
1365C
.
S kết qu thun li ca biến c A là:
2 1 1
5 4 6
( ) 240n A C C C
Do đó P(A)=
240 16
1365 91
Bài 80 . Tính tng
1 2 3
2 3 ( 1)
2.3 3.4 4.5 ( 1)( 2)
nn
n n n n
C C C nC
S
nn


Lân 1 THPT Yên Lc
Li gii tham kho
1
1
! 1 ( 1)!
. ,(*)
1 !(k 1)( )! 1 ( 1)![( 1) ( 1)]! 1
kk
nn
CC
nn
k k n k n k n k n
Áp dng 2 lần đẳng thức (*) ta được:
2
2
( 1) ( 1)
( 1)( 2) ( 1)( 2)
k k k k
nn
kC kC
k k n n

Cho k chay t 1 đến n ri cộng các đẳng thức trên được kết qu
( 1)( 2)
n
S
nn

Bài 81 . Đội văn nghệ ca mt lp 5 bn nam và 7 bn n. Chn ngu nhiên 5 bn tham gia
biu din, tìm xác suất đ trong 5 bạn được chn c nam nữ, đồng thi s bn nam nhiu
hơn số bn n.
Lân 2 THPT Yên Lc
Li gii tham kho
S cách chn 3 nhóm , mi nhóm gm 4 bác s làm 3 công vic khác nhau là:
+ Trong 12 người chọn 4 người có
4
12
C
+ Trong 8 người còn li chọn 4 người tiếp có
4
8
C
+ Trong 4 người sau cùng chọn 4 người có
4
4
C
Vy không gian mu
4 4 4
12 8 4
()n C C C
Gi A là biến c : ‚Chn 3 nhóm, mi nhóm có 4 bác s trong đó có đúng 1 bác sỹ nữ‛
+ Chn 1 bác s n trong 3 bác s n3 cách chọn, sau đó chọn 3 bác s nam trong 9 bác s nam
3
9
C
3
9
3.C
cách chn
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 35
+ Còn li 8 bác s ( 6 bác s nam và 2 bác s n). Chn 1 n trong 2 n 2 cách chn, ri chn 3
nam trong 6 bác s nam có
3
6
C
3
6
2.C
cách chn
+ Cui cùng còn li 1 bác s na và 3 bác s nam có 1 cách chn.
Suy ra
33
96
( ) 3 .2 .1n A C C
Vy xác sut cn tìm là
33
96
4 4 4
12 8 4
3 .2 .1
( ) 16
()
( ) 55
CC
nA
PA
n C C C
Bài 81 . Để tham gia hội thi ‚Khi tôi 18‛ do Huyện đoàn tổ chức vào ngày 26/03, Đoàn trường
THPT Đoàn Thượng thành lập đội thi gm 10 hc sinh nam 5 hc sinh n. T đội thi, Đoàn
trường chn 5 học sinh để tham gia phần thi tài năng. Tính xác suất để 5 học sinh được chnc
nam và n.
Lân 2 THPT Đoàn Thưng
Li gii tham kho
Mi cách chn là mt t hp chp 5 ca 15 nên
5
15
( ) C 3003n
S cách chn là
1 4 2 3 3 2 4 1
10 5 10 5 10 5 10 5
(A) C C C C 2750n C C C C
Xác sut cn tìm là :
2750 250
3003 273
P 
Bài 82 . Trong k thi THPT quc gia, hai bn Hạnh Phúc đều đi thi môn t chn Vật . Đ
thi môn Vật lý có 8 đề khác nhau, được sp xếp và phát cho các thí sinh mt cách ngu nhiên.
Tính xác xuất để đ môn Vt ca Hnh nhận được ging vi đ môn Vt ca Phúc
nhn đưc.
S Vũng Tàu
Li gii tham kho
Vì Hạnh và Phúc đều 8 cách nhn các mã đề, như nhau.
Nên s cách phát các mã đề thi cho 2 bn là:
8.8 64n
cách.
Gi A là biến c ‚Mã đề Hnh nhận được ging với mã đề Phúc nhn được‛.
Vi hai bn nhận được mã đề ging nhau, nên ch
8.1 8nA
.
Bài 83 . Cho đa giác đều 12 đỉnh, trong đó có 7 đỉnh tôu đỏ và 5 đỉnh tô màu xanh. Chn ngu
nhiên một tam giác các đỉnh 3 trong 12 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để tam giác được
chọn có 3 đỉnh cùng màu.
S Qung Nam
Li gii tham kho
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 36
Bài 84 . Đội tuyn hc sinh gii toán ca một trường 8 hc sinh lp 12 7 hc sinh khi 11.
Giáo viên cn chn 5 em tham gia thi hc sinh gii cp tnh. Tính xác suất để trong 5 hc sinh
đưc chn có c hc sinh khi 12 và khi 11.
S Lào Cai
Li gii tham kho
S phn t ca không gian mu:
5
15
C
Gi A là biến cố: ‚ 8 học sinh chnc khối 12 và 11‛
S phn t ca biến c A:
5 5 5
15 8 7A
C C C
1.
Xác sut:
5 5 5
15 8 7
5
15
38
()
39
A
C C C
PA
C

.
Bài 85 . o thut gia DyNaMo trình din tiết mục đoán suy nghĩ. Anh yêu cu mt khán gi ghi
ngu nhiên mt dãy 5 ch s bt k vào giy. o thut gia s dụng thuật điêu luyện d
đoán rằng dãy s đưc ghi ra giy là mt s t nhiên khác 0, chia hết cho 9 và là s chn. Tính xác
suất để điu d đoán trên là đúng.
Đà Nẵng
Li gii tham kho
Không gian mu là s cách ghi ngu nhiên 1 dãy s có 5 ch s được lp t 10 s (0,1,…,9)
5
10
Gi A là biến cố: “ Dãy số được ghi lp thành mt s t nhiên khác 0 chia hết cho 9 và là s chn”
Xét cp s cng
1
18, 99990
n
uu
có s hng tng quát
18 1 18
n
un
5555 5555
A
n
. Xác sut
5
5555
0.05555
10
P 
Bài 86 . Tìm h s không cha x trong khai trin
2
3
2
n
x
x



vi n s t nhiên thỏa n phương
trình
23
150
nn
AA
.
Đà Nẵng
Li gii tham kho
23
150 1 1 2 150 6
nn
A A n n n n n n
S hng tng quát:
6
2 2 4 2
6 2 6
3
2 2 6 0 2 2 3
k
k
k
k
a C x k k k a C
x



THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 37
Bài 87 . Mt nhóm học sinh 12 thành viên trong đó Nghị, Ngc, Trân và Nhi. Nhóm t chức đi
picnic bng xe điện (mi xe ch được 2 người). Hi bao nhiêu cách chia đ Ngc và Nhi đi
cng xe đồng thi Ngh và Trân đi khác xe biết rng nhóm có 6 chiếc xe (các xe là ging nhau).
Đà Nẵng
Li gii tham kho
S cách chia 12 người thành 6 nhóm sao cho Ngc và Nhi chung 1 nhóm :
2 2 2 2 2
10 8 6 4 2
1.C . . . .
945
5!
CCCC
cách
S cách chia 12 người thành 6 nhóm sao cho Ngc và Nhi chung 1 nhóm đng thi Ngh Trân
chung nhóm :
2222
8 6 4 2
1.1. . . .
105
4!
CCCC
Vy s cách chia tha yêu cu :
945 105 840
cách
Bài 88 . Chn ngu nhiên mt s trong tt c các s t nhiên có 4 ch s. Tính xác suất để s đưc
chn ra là s chia hết cho 5 có ch s hàng trăm là số l.
Đà Nẵng
Li gii tham kho
Không gian mu là s các s t nhiên có 4 ch s :
9.10.10.10 9000
.
Gi A là biến c : ‘’S đưc chn s chia hết cho 5 ch s hàng trăm số lẻ’’. Gọi s cn
tìm có dng
abcd
:
Chn a : 9 cách ; chn b : 5 cách ; chn c : 10 ch ; chn d : 2 cách
S kết qu thun li ca A :
9.5.10.2 900
A
. Vy xác sut cn tìm là
900 1
9000 10
A
P
Bài 89 . Tìm h s cha
2
x
trong khai trin nh thc Newton ca đa thức
2
n
P x x
x




*
0,x n N
biết:
2 2 2
25
nn
A C n
.
Đà Nẵng
Li gii tham kho
.
2 2 2 2
!!
2 5 5 5
2 ! 2! 2 !
nn
nn
A C n n n
nn

S hng tng quát:
5
5
2
.2
k
kk
C x k
x



. H s
22
5
2 40C
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 38
Bài 90 . Cho
2
3
2
1
n
P x x
x





*
0,x n N
, biết:
0 1 2
... 4096
n
n n n n
C C C C
. Tìm s hng không
cha
x
trong khai trin nh thc Newton ca đa thức trên.
Đà Nẵng
Li gii tham kho
Ta có:
0 1 2 2 0 1 2
1 ... 2 ...
n
n n n n
n n n n n n n n
x C C x C x C x C C C C
12
2
3
2
1
2 4096 12
n
n P x x
x




S hng tng quát:
8
12
24
2
3
12
3
2
1
k
k
k
kk
n
C x C x
x




. S hng không chứa x tương ng:
8
24 0 9
3
kk
. Vy s hng không cha x là:
9
12
C
Bài 91 . T các s thuc tp
0,1,2,3,4,5,6E
lp mt s t nhiên 4 ch s đôi một khác nhau
sao cho ch s hàng nghìn ch s hàng đơn vị tng bng 5. Hi bao nhiêu s t nhn
tha yêu cu?
Đà Nẵng
Li gii tham kho
Các cp s có tng bng 5 :
0,5 , 1,4 , 2,3
.
Gi s cn tìm có dng
abcd
. Chn các s có 4 ch s khác nhau:
TH 1: hàng nghìn và hàng đơn vị
1,4 , 2,3
Chn cho a và d:
2!
cách;
Chn cho b và c:
2
5
A
cách. Có
2
5
2.2!. 80A
s
TH 2: hàng nghìn và hàng đơn vị
0,5
Chn cho a và d: 1 cách; Chn cho b và c:
2
5
A
. Có
2
5
1. 20A
s
Vy có
80 20 100
s t nhn tha mãn.
Bài 92 . B Giáo Dc t chc hp gm 6 thành viên nam và 4 thành viên n vi mục đích chọn ra
ngu nhiên 5 người để son Đề Minh Ha 2016. Tính xác suất đ trong 5 người được chn ra s
thành viên n phi ít hơn số thành viên nam.
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 39
Đà Nẵng
Li gii tham kho
Không gian mu là s cách chọn ra 5 người trong 10 người:
5
10
C
Gi A là biến cố: ‚5 người được chn ra có nam nhiu hơn nữ‛
TH1: 5 nam 0 n:
5
6
C
TH2: 4 nam 1 n:
41
64
CC
TH3: 3 nam 2 n:
32
64
CC
Kết qu thun li ca biến c A là:
5 4 1 3 2
6 6 4 6 4A
C C C C C
Vy
5 4 1 3 2
6 6 4 6 4
5
10
31
42
A
C C C C C
P
C

Bài 93 . Một người có 7y bút u khác nhau gm đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím,người này
mun màu cho các cnh ca mt hình vuông. Hi bao nhiêu cách tô u cho bn cnh ca
hình vuông đó sao cho các cạnh k nhau không được cùng màu
Li gii tham kho
Có hai trường hợp để phân chia cho bài toán này:
TH1: AB và CD khác màu
AB có 7 cách tô màu
BC có 6 cách tô màu
CD có 5 cách tô màu (va khác màu AB và BC)
AD 5 cách màu (khác u AB CD và th trùng u
BC).
Theo quy tc nhân, ta có
7.6.5.5 1050
cách tô màu
TH2: AB và CD cùng màu.
AB và CD có 7 cách tô màu (tô cùng lúc)
BC có 6 cách tô màu (khác màu AB và CD)
AD có 6 cách tô màu (khác màu AB và CD)
Theo quy tc nhân, ta
7.6.6 252
cách tô u . Theo quy tc cng, ta
252 1050 1302
cách tô màu
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 40
Bài 94 . Thy giáo có 7 quyn sách Toán, 8 quyn sách Vt Lí và 9 quyn sách Hóa Hc (các quyn
sách cùng loi ging nhau) dng để làm phần thưởng cho 12 hc sinh, sao cho mi hc sinh
đưc 2 quyn sách khác loi. Trong s 12 học sinh đó có bn An và bn Bình. Tính xác suất để bn
An và bn Bình có phần thưởng ging nhau.
Li gii tham kho
Không gian mu là s cách chn
2
phần thưởng trong s
12
phần thưởng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
2
12
66C
.
Gi
A
là biến c
''
Bn An và bn Bình phn thưng ging nhau
''
. Để tìm s phn t ca
A
, ta làm như sau:
Gi
x
là cp s gm 2 quyn Toán và Vt Lí;
y
là s cp gm 2 quyn Toán và Hóa Hc;
z
là s cp gm 2 quyn Vt Lí và Hóa Hc.
Ta có h phương trình
12
3
7
4
9
5
8
x y z
x
xy
y
yz
z
zx
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
222
3 4 5A
CCC
.
Vy xác sut cn tính
222
3 4 5
2
12
19
66
A
CCC
PA
C
.
Bài 95 . Trong mt lp
23n
hc sinh gm An, Bình, Chi cùng
2n
hc sinh khác. Khi xếp tùy ý
các hc sinh này vào dãy ghế được đánh số t 1 đến
2 3,n
mi hc sinh ngi 1 ghế thì xác suất để
s ghế ca Bình bng trung bình cng s ghế ca An và s ghế ca Chi là
12
575
Tính s hc sinh
trong lp
Li gii tham kho
Không gian mu là s cách xếp
23n
hc sinh vào
23n
v trí.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
2 3 !n
.
Gi
A
biến c
''
S ghế ca nh bng trung nh cng s ghế ca An Chi
''
. Do s ghế
ngun nên để s ghế ca Bình bng trung bình cng s ghế ca An s ghế ca Chi ts ghế
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 41
ca An và Chi cùng chn hoc cùng l. Ta thy
23n
ghế t s
1n
ghế mang s chn và
2n
ghế mang s l. C mi cách chn v tcho An và Chi thì ch duy nht 1 cách chn v trí cho
Bình.
S cách chn v trí cho An và Chi khi ghế chn là s chn, có
2
1n
A
cách.
S cách chn v trí cho An và Chi khi ghế chn là s l,
2
2n
A
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
22
12
2!
A n n
A A n
.
Suy ra xác sut ca biến c
A
22
12
2!
2 3 !
nn
A
A A n
PA
n
.
Theo gi thiết, ta có
2
12 2 4 2 12
11
575 1 2 2 2 3 575
nn
P A n
n n n
.
Vy lp hc có tt c
2.11 3 25
hc sinh.
Bài 96 . Mt lp hc có 18 hc sinh nam và 12 hc sinh n . Cn chn mt ban chấp hành chi đoàn
gồm 3 người trong đó một thư, một phó thư một y viên. Tính xác suất để chn
đưc mt ban chấp hành mà bí thư và phó bí thư không cng giới tính.
Ln 3 Chun KHTN
Li gii tham kho
Không gian mu
3
30
24360A
. Gi A là biến c ‚ Bí thư và phó bí thư không cng gii tính
Suy ra :
72
18.12.28 12.18.28 12096
145
A
PA 
Bài 97 . Nam Hng chơi ng đá qua lưi, ai đá thành công nhiều hơn là người thng cuc.
Nếu để v trí bóng v t
A
thì xác suất đá thành công ca Nam là 0,9 còn Hùng là 0,7; nếu để v
trí ng v t
B
thì xác suất đá thành ng ca Nam 0,7 n Hùng 0,8. Nam Hùng mi
người đều đá 1 quả v t
A
và 1 qu v trí
B
. Tính xác suất để Nam thng cuc.
Ln 2 Chun ĐHV
Li gii tham kho
Gi
X
biến c Nam thng cuc;
( 0,1,2)
i
Ni
biến c Nam đá thành ng
i
qu;
( 0,1,2)
i
Hi
là biến c Hng đá thànhng
i
qu
Khi đó:
1 0 2 0 2 1
X N H N H N H
Theo gi thiết ta có
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 42
1 0 1 0
2 0 2 0
2 1 2 1
. (0,9.0,3 0,1.0,7)(0,3.0,2) 0,0204
. (0,9.0,7)(0,3.0,2) 0,0378
. (0,9.0,7)(0,7.0,2 0,3.0,8) 0,2394
p N H p N p H
p N H p N p H
p N H p N p H
Suy ra
0,0204 0,0378 0,2394 0,2976pX
Bài 98 . Để chào mng 26/3, trường t chc cm tri. Lp 10A có 19 hc sinh nam, 16 hc sinh n.
Giáo viên cn chn 5 hc sinh đ trang trí tri. nh xác suất đ trong 5 học sinh được chn ít
nht 1 hc sinh n, biết rng hc sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại.
Chuyên Biên Hòa
Li gii tham kho
Gi A là biến vố: ‚trong 5 học sinh được chn có ít nht 1 hc sinh nữ‛
5
35
()nC
S cách chn 5 học sinh trong đó có ít nhất 1 hc sinh n
55
35 19
()n A C C
Vy xác suất để 5 học sinh trong đó có ít nhất 1 hc sinh n
()
( ) 0,96
()
nA
pA
n

Bài 99 . Gii U21 Quc tế báo Thanh Niên Cúp Clear Men 2015 quy t 6 đội ng gm: ĐKVĐ
U21 HA.GL, U21 Singapore, U21 Thái Lan, U21 Báo Thanh niên Vit Nam, U21 Myanmar và U19
Hàn Quc. Các đội chia thành 2 bng A, B, mi bảng 3 đội. Vic chia bảng được thc hin bng
cách bc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai đội tuyn U21 HA.GL U21 Thái Lan nm hai
bng khác nhau.
Chuyên Nguyn Quang Diu
Li gii tham kho
S phn t ca không gian mu là:
33
63
20CC
.
Gi A là biến c: đội tuyn U21 HA.GLU21 Thái Lan nm hai bng khác nhau. S kết qu
thun li cho biến c A là:
22
A 4 2
2! 12CC
Vy xác sut cn tính là
A
12 3
A
20 5
P
.
Bài 100 . Mt lp hc 28 học sinh trong đó 15 học sinh nam và 13 hc sinh n. Chn ngu
nhiên 5 hc sinh tham gia Hi tri chào mng ngày thành lập đoàn 26/3. Tính xác suât để trong 5
học sinh được chnít nht 3 hc sinh nam.
Chuyên Sơn La
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP THẦY TRẦN VĂN TÀI
2016
VÌ CỘNG ĐỒNG CHIA S TÀI NGUYÊN LUYN THI THPT QUC GIA NĂM 2016 TRANG 43
Li gii tham kho
Chn ngu nhiên 5 hc sinh t 28 hc sinh ca lp, s cách chn:
5
28
C
A là biến cố: Có ít nhất 3 học sinh nam.
Có ba khnăng:
Số cách chọn 3 nam và 2 nữ:
32
15 13
.CC
Số cách chọn 4 nam và 1 nữ:
41
15 13
.CC
Số cách chọn cả 5 học sinh nam:
5
15
C
3 2 4 1 5
15 13 15 13 15
5
28
..
103
()
180
C C C C C
PA
C


Bài 101 . Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp đường tròn tâm O. Chn ngu nhiên 4 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht.
Ln 2 Chuyên Nguyn Hu
Li gii tham kho
Có 10 đường kính của đường tròn được ni bởi 2 đỉnh ca đa giác đều.
Mt hình ch nhật có 4 đỉnh là đnh ca một đa giác được to bởi 2 đường kính nói trên.
S cách chn 4 đỉnh của đa giác là:
4
20
4845C
.
Xác sut cn tìm là:
45 3
4845 323
P 
Bài 102 . Một đoàn u có ba toa trở khách đỗ sân ga. Biết rng mi toa có ít nht 4 ch trng. Có
4 v khách t n ga n u, mi người độc lp vi nhau, chn ngu nhiên mt toa. Tính xác sut
để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 v khách nói trên.
Ln 1 Chun Nguyn Hu
Li gii tham kho
mi v khách có 3 la chn n mt trong ba toa tàu. Suy ra s cách để 4 v khách lên tàu là:
4
3 81
.
S cách chn 3 v khách trong 4 v khách ngi mt toa là:
3
4
4C
.
S cách chn mt toa trong ba toa là:
1
3
3C
.
V khách còn li có 2 cách chn lên 2 toa còn li.
Suy ra có
2.3.4 24
cách đ mt trong ba toa có 3 trong 4 v khách.
Vy xác suất để mt trong ba toa có 3 trong 4 v khách là: P
24 8
81 27

.
| 1/43

Preview text:

THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
CHN LC BÀI TOÁN XÁC SUT
TRONG CÁC ĐỀ THI TH NĂM 2016
Xác suất và các nguyên tắc tính xác suất
Loại 1. Sử dụng định nghĩa xác suất
 Bước 1. Tính số phần tử của không gian mẫu (
n ) là tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một
phép thử (giải quyết bài toán đếm trước chữ "Tính xác suất").
 Bước 2. Tính số phần tử của biến cố A đang xét là kết quả của phép thử làm xảy ra A (giải
quyết bài toán sau chữ "Tính xác suất") là ( n A).  n A
Bước 3. Áp dụng công thức: PA ( )   ( n ) 
Loại 2. Áp dụng các nguyên tắc tính xác suất
 Bước 1. Gọi A là biến cố cần tính xác suất và A , (i  1, )
n là các biến cố liên quan đến A sao cho: i
Biến cố A biểu diễn được theo các biến cố A , (A , A , ..., A ). i 1 2 n
Hoặc xác suất của các biến cố A tính toán dễ dàng hơn so với A. i
 Bước 2. Biểu diễn biến cố A theo các biến cố A . i
 Bước 3. Xác định mối liên hệ giữa các biến cố và áp dụng các nguyên tắc:
Nếu A , A xung khắc (A A  )   (
P A A )  ( P A )  ( P A ). 1 2 1 2 1 2 1 2
Nếu A , A bất kỳ  (
P A A )  ( P A )  ( P A )  ( P A .A ). 1 2 1 2 1 2 1 2
Nếu A , A độc lập  ( P A .A )  ( P A ). ( P A ). 1 2 1 2 1 2
Nếu A , A đối nhau  ( P A )  1  ( P A ). 1 2 1 2
Lưu ý. Dấu hiệu chia hết
Gọi N a a ...a a là số tự nhiên có n  1 chữ số a  0 . Khi đó: nn n1 1 0
 Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 4, 25, 8 và 125 của số tự nhiên N :
+ N 2  a 2  a  0; 2; 4; 6; 8 . 0 0  
+ N 5  a 5  a  0; 5 . 0 0  
+ N 4 hay 25  a a 4 hay 25 . 1 0  
+ N 8 hay 125  a a a 8 hay 125 . 2 1 0  
 Dấu hiện chia hết cho 3 và 9 : N 3 hay 9  a ..  a 3 hay 9 . 1 n   
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 1
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 CÁC BÀI TOÁN
Bài 1 .Trường PTTH Hà Huy tập có mua về 6 chậu bonsai khác nhau , trong đó có hai chậu bonsai
là tùng và mai chiếu thủy . Xếp ngâ̂u nhiên 6 chậu bonsai đó thành một hàng dọc . Tính xác suất
sao cho hai chậu tùng và mai chiếu thũ y ỡ cạnh nhau. THPT Hà Huy Tập lần 1 Lời giải tham khảo
Gọi A là biến cố: ‘Xếp 6 chậu bonsai mà chậu tùng và mai chiếu thũy ỡ cạnh nhau ’ . Khi đó : (
n A)  5.2!.4! 240
Số phần tữ cũa không gian mâ̂u : n  6!  720  ( n ) A 240 1 Vậy ( P ) A    ( n )  720 3
Bài 2 . Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5
hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa
để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.. THPT Hà Huy Tập lần 2
Lời giải tham khảo
Số cách chọn 3 hộp sữa từ 12 hộp 3 C = 220 12
Số cách chọn 3 hộp có cả 3 loại 1 1 1 C C C = 60 5 4 3
Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là : 60/220 = 3/11
Bài 3 . Mạnh và Lâm cùng tham gia kì thi THPT Quốc Gia năm 2016, ngoài thi ba môn Toán, Văn,
Anh bắt buộc thì Mạnh và Lâm đều đăng kí thêm hai môn tự chọn khác trong ba môn: Vật Lí,
Hóa Học, Sinh Học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng. Mỗi môn
tự chọn trắc nghiệm có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau.
Tính xác suất để Mạnh và Lâm chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi. Lần 1 THPT Anh Sơn II
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu  là các cách chọn môn tự chọn và số mã đề thi có thể nhận được của Mạnh và Lâm.Mạnh có 2
C cách chọn hai môn tự chọn, có 1 1
C .C mã đề thi có thể nhận cho hai môn tự 3 6 6
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 2
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 chọn của Mạnh.Lâm có 2
C cách chọn hai môn tự chọn, có 1 1
C .C mã đề thi có thể nhận cho hai 3 6 6
môn tự chọn của Lâm.Do đó 2 1 1 2 ( n )
  (C .C .C )  11664 . 3 6 6
Gọi A là biến cố để Mạnh và Lâm chỉ có chung đúng một môn thi tự chọn và một mã đề thi.
Các cặp gồm hai môn tự chọn mà mỗi cặp có chung đúng một môn thi là 3 cặp , gồm :
Cặp thứ nhất là (Vật lí, Hóa học) và (Vật lí, Sinh học)
Cặp thứ hai là (Hóa học, Vật lí) và (Hóa học, Sinh học)
Cặp thứ ba là (Sinh học, Vật lí) và (Sinh học, Hóa học)
Suy ra số cách chọn môn thi tự chọn của Mạnh và Lâm là 1 C .2!  6 3
Trong mỗi cặp để mã đề của Mạnh và Lâm giống nhau khi Mạnh và Lâm cùng mã đề của môn
chung, với mỗi cặp có cách nhận mã đề của của Mạnh và Lâm là 1 1 1
C .C .1.C  216 . 6 6 6 ( n ) A 1296 1 Suy ra ( n )
  216.6  1296 . Vậy xác suất cần tính là ( P ) A    . ( n )  11664 9
Bài 4 . Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất . Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất để phương trình 2
x bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt. THPT Đoàn Thị Điểm Lời giải tham khảo
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất . Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm . Tính xác suất để phương trình 2
x bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt . Có 6 khả năng xảy ra khi tung súc sắc nên
số phần tử không gian mẫu: ( n )   6
Gọi A là biến cố: phương trình 2
x bx  2  0 (*) có hai nghiệm phân biệt (*) có 2 nghiệm phân ( n ) A 2 biệt 2
   0  b 8  0  b   3; 4; 5; 
6 n(A )  4. Xác suất cần tìm ( P ) A   ( n )  3
Bài 5 . Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để
trong 5 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4. THPT Đoàn Thị Điểm
Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là: n 5
C  15504 .Trong 20 tấm thẻ, có 10 tấm thẻ mang số 20
lẻ, có 5 tấm thẻ mang số chẵn và chia hết cho 4, 5 tấm thẻ mang số chẵn và không chia hết cho 4.
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 3
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Ta có: nA 3 1 1
C .C .C  3000 . Vậy, xác suất cần tính là: 10 5 5
PAnA 3000 125    . n 15504 646 7  1 
Bài 6 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn 3  2 x   ,x  0  . 4   x  Lần 1 THPT Đoan Thượng Lời giải tham khảo 7  7 1  1 1   7 1 1 7 7k k    7  k k 3  2 x   k 7k k k 7k  3 4 3 4 3 4
  2x x   C (2x ) .(x )  C .2 .x . Ta có :
  0  k  4  số 4   x  7 7     3 4 k0 k0
hạng không chứa x là : 4 74 C .2  280 7
Bài 7 . Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Lần 1 THPT Đông Du
Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu 3 ( n )
  C . Gọi A là biến cố ba học sinh được chọn có 11 cả nam và nữ  1 2  2 1   ( n ) A n A C C C C P A  9 ( ) . . ( ) 5 6 5 6 ( n ) 11
Bài 8 . Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt.
Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi. Lần 2 THPT Đông Du Lời giải tham khảo
Hai chữ số cuối phân biệt nên gọi  là tập hợp tất cả các cách chọn 2 số phân biệt trong 10
chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,  9 , ta có được 2   A  90 10
Gọi A là biến cố ‚Gọi 1 lần đúng số cần gọi‛, ta có   1 . Vậy xác suất cần tìm là P A 1  A 90
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 4
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 n  1 
Bài 9 . Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển biểu thức 3 x  
 , biết n là số tự nhiên 2  x  thỏa mãn 4 n 2 C 13C   . n n Lần 2 THPT Đồng Đậu Lời giải tham khảo  n  3 n n! n! Điều kiện  . Ta có : 4  C  2 13C   13. nN n n 4!(n  4)! (n  2)!2!
n  15(t / ) m 2
n  5n 150  0   n  1   0(l)  k 1 15 15 k k 1  15 15 Với n = 15 ta có 3 x   C x . k C ( 1)k . k x
. Để trong khai triển đã cho có 2  15 3  45        2  5  x  15 k0  x k0 số hạng chứa 10
x thì 45  5k  10  k  7(t / )
m . Vậy hệ số của 10
x trong khai triển đã cho là 7 7 C .( 1  )  6  435. 15
Bài 10. Trong cuộc thi ‚Rung chuông vàng‛ có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn
nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi
nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiên bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5
bạn nữ thuộc cùng một nhóm. Lần 2 THPT Đồng Đậu Lời giải tham khảo
Chia 20 học sinh thành 4 nhóm nên số phần tử của không gian mẫu là 5 5 5 5
  C .C .C .C 20 15 10 5
Gọi A là biến cố ‚ Chia 20 học sinh thành 4 nhóm sao cho 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm‛
Xét 5 bạn nữ thuộc một nhóm có 5 5 5
C .C .C cách chia 15 nam vào 3 nhóm còn lại 15 10 5
Vì 5 bạn nữ có thể thuộc nhóm A,B,C hay D nên ta có 5 5 5
  4.C .C .C . Vậy xác suất của biến cố A A 15 10 5 5 5 5 A 4.C .C .C 1 là 15 10 5 ( P ) A    . 5 5 5 5 
C .C .C .C 3876 20 15 10 5
Bài 11. Từ tập E  1;2;3;4;5;6; 
7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số phân biệt trong đó
luôn có chữ số 7 và chữ số hàng nghìn luôn là chữ số 1. THGDTX Cam Lâm
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 5
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Lời giải tham khảo
Từ tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số phân biệt trong đó luôn có
chữ số 7 và chữ số hàng nghìn luôn là chữ số 1.
Gọi số có 5 chữ số phân biệt: a a a a a ; trong đó a E;i  1,5 1 2 3 4 5 i
Gán a2 = 1  a có một cách chọn 2
Chọn 1 trong 4 vị trí còn lại của các chữ số để đặt số 7  có 4 cách chọn vị trí cho số 7.
Ba vị trí còn lại nhận giá trị là 3 số lấy từ E\{1;7} có 3
A cách xếp 3 số vào 3 vị trí còn lại 5
Suy ra, số các số gồm 5 chữ số phân biệt lấy từ tập E, trong đó có chữ số 7 và chữ số hàng ngàn là chữ số 1 là: 3
1.4.A  240 (số) . Kết luận: Có 240 số thỏa mãn yêu cầu bài toán 5
Bài 12. Từ các chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ
số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước. Đề 1 THGDTX Nha Trang Lời giải tham khảo
Số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau có dạng: a d bc ; a  0
a có 9 cách chọn, còn bcd có 3
A  504 . Vậy có : 9.504=4536 số 9
Cứ mỗi bộ 4 chữ số khác nhau bất kỳ có đúng 1 bộ sắp xếp theo thứ tự các chữ số tăng dần, vậy có 4
C  126 số tự nhiên theo yêu cầu bài ra 9
Bài 13. Một đội công nhân có 16 người gồm 7 nam và 9 nữ. Cần chọn ra 6 người đi làm một công
việc. Tính xác suất để 6 người được chọn có ít nhất 1 người là nữ. Đề 2 THGDTX Nha Trang Lời giải tham khảo
Có tất cả 16 người, chọn ra 6 người, số cách chọn là: 6 ( n )   C . 16
Gọi A là biến cố: ’’6 người được chọn có ít nhất 1 người là nữ.‛
A là biến cố: ’’cả 6 người được chọn đều là nam‛.
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 6
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 6  ( n A) 7 1 1 1143 (
n A)  C  7  ( P A) =    ( P A)  1   7 6 ( n ) C 1144 1144 1144 16 15  
Bài 14. Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển nhị thức Niu – tơn của : 2 1
f (x)  x  , x     0  x
Lần 1 THPT Số 3 Bảo Thắng Lời giải tham khảo 15 15   2 1 k 303
f (x)  x   C . k x
, 0  k  15, k    N . Hệ số chứa 6
x ứng với k thỏa mãn 15    x k0 0  k  15  k N
k  8 . Vậy số hạng chứa 6
x trong khai triển là : 8 6 6
C .x  6435.x  15 30  3k  6 
Bài 15.Đội tuyển văn nghệ của trường THPT Bình Minh có 3 học sinh khối nữ khối 12 , 4 học
sinh nam khối 11 và 2 học sinh nữ khối 10 . Để thành lập đội tuyển văn nghệ dự thi cấp tỉnh nhà
trường cần chọn 5 học sinh từ 9 học sinh trên . Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có cả
học sinh nam , học sinh nữ và có cả học sinh ở ba khối . THPT Bình Minh Lời giải tham khảo
Số cách chọn 5 hoc sinh từ 9 học sinh là 5 C 9
Để chọn 5 hs thỏa mãn , ta xét các trường hợp sau
1 nữ 12 , 2 nam 11, 2 nữ 10 có 1 2 2 C C C cách 3 4 2
2 nữ 12, 2 nam 11, 1 nữ 10 có 2 2 1 C C C cách 3 4 2
2 nữ 12, 1 nam 11, 2 nữ 10 có 2 1 2 C C C cách 3 4 2
3 nữ 11 , 1 nam 11, 1 nữ 10 có 3 1 1 C C C cách 3 4 2
1 nữ 12 , 3 nam 11 , 1 nữ 10 có 1 3 1 C C C cách 3 4 2
Vậy xác suất cần tìm là  7 P = 9
Bài 16.Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: 2 2
A  3C  15  5 .
n Tìm hệ số của x8 trong khai triển n n
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 7
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 20  1  ( P x)  2x  , x    0. 2  x  Lần 2 THPT Bố Hạ Lời giải tham khảo
ĐK: nN,n  2 . n  5 2 2 3.n!
A  3C  15  5n  ( n n  1)   15  5n 2
n  11n  30  0   n n 2!(n  1)! n   6 20 20   1 k k 20k 203 ( P x)  2x   C ( 1    ) 2 k x 2 20  x k0
Số hạng tổng quát của khai triển trên là k k 20k 203 C ( 1  ) 2 k x
. Hệ số của x8 trong khai triển trên ứng 20
với 20  3k  8  k  4 . Vậy hệ số của x8 trong khai triển P(x) là 4 4 16 C ( 1  ) 2 20 n  1 
Bài 17. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của  2x   , biết rằng  x  2 - n 1 A - C  4n  6 . n n1 Đề 1THPT Cam Ranh Lời giải tham khảo n(n + 1)
Điều kiện: n ≥ 2; n  N.  (n + 1)! (1) n(n - 1) -
= 4n + 6 n(n - 1) - = 4n + 6 2!(n - 1)! 2   n = -1 n2 – 11n – 12 = 0   do n ≥ 2 nên n=12. n = 2  12 1
Với n = 12 ta có nhị thức Niutơn:  2x +
 .Số hạng thứ k +1 trong khai triển là :  x   24-3k 1 k 12-k T k 12-k k k 12-k k +1 = C (2x) = C 2x .x = 2 C .2 .x ; 12   k - 2 12    12 x
k N, 0 < k < 12
Số hạng này không chứa x khi   k = 8 . 24 - 3k = 0
Vậy số hạng thứ 9 không chứa x là T9 = 8 4 C 2  7920 12
Bài 18. Một tổ có 12 học sinh. Thầy giáo có 3 đề kiểm tra khác nhau. Cần chọn 4 học sinh cho mỗi
loại đề kiểm tra. Hỏi có mấy cách chọn?
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 8
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Đề 2THPT Cam Ranh Lời giải tham khảo
Đầu tiên, chọn 4 trong 12 học sinh cho đề một, có cách. 4 C 12
Tiếp đến, chọn 4 trong 8 học sinh còn lại cho đề hai, có cách. 4 C 8
Các học sinh còn lại làm đề ba. 12.11.10.9 8.7.6.5 Vậy, có : 8 4 C .C  12! 8! .  .
= (11.5.9).(7.2.5) = 34650 cách. 12 8 8!4! 4!4! 2.3.4 2.3.4
Bài 19. Một đội văn nghệ gồm có 20 người trong đó có 12 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên 8 người
để hát đồng ca. Tính xác suất để 8 người được chọn có cả nam và nữ và số nữ nhiều hơn số nam. Lần 1 THPT Đa Phúc Lời giải tham khảo
+) Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 8 người từ 20 người, mỗi kết quả của phép thử ứng với một cách
chọn được 8 người từ 20 người => Số phần tử của không gian mẫu là: 8 ( n )   C  125970 . 20
+) Gọi biễn cố A: ‚8 người được chọn có cả nam và nữ và số nữ nhiều hơn số nam‛ ( n ) A 14264 7132 Ta có ( n ) A  5 3 C .C  6 2 C .C  7 1
C .C  14264  ( P ) A    . 8 12 8 12 8 12 ( n ) 125970 62985
Bài 20. Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X. Ban quản
lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B và 6 mẫu ở quầy C. Mỗi
mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn
kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất
‚Super tạo nạc‛ (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hộp lấy ra có đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C. Lần 2 THPT Đa Phúc Lời giải tham khảo
Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X. Ban quản lý
chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B và 6 mẫu ở quầy C. Mỗi
mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn
kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất
‚Super tạo nạc‛ (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hộp lấy ra có đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C.
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 9
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Không gian mẫu  là tập hợp tất cả các tập con gồm 3 phần tử của tập hợp các hộp đựng thịt 15!
gồm có 4  5  6  15 phần tử, do đó: n  3  C   455. 15 12!.3!
Gọi D là biến cố ‚Chọn được một mẫu thịt ở quầy A, một mẫu thịt ở quầy B, một mẫu thịt ở quầy C‛. Tính nD
Có 4 khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy A.
Có 5 khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy B.
Có 6 khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy C.
Suy ra, có 4.5.6  120 khả năng chọn được 3 hộp đủ loại thịt ở các quầy A, B, C  nD  120. 120 24
Do đó: P(D)   . 455 91
Bài 21. Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ 20 câu
hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút
ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc Lần 1 THPT Phước Bình Lời giải tham khảo
Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi có 4 C  4845 đề thi. 20
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc, có 2 2
C .C  2025 trường hợp. 10 10
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có 3 1
C .C  1200 trường hợp. 10 10
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc, có 4
C  210 trường hợp. 10
Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc, có
2025  1200  210  3435 trường hợp 3435 229
Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc là  . 4845 323
Bài 22. Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của một trường phổ
thông có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập
đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán cấp tỉnh nhà trường cần
chọn 5 em từ 8 em học sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học
sinh nữ, có cả học sinh khối 11 và học sinh khối 12. Lần 2 THPT Phước Bình
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 10
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Lời giải tham khảo
- Số cách chọn 5 em học sinh từ 8 học sinh trên là 5 C = 56 cách 8
- Để chọn 5 em thỏa mãn bài ra, ta xét các trường hợp sau
+) 1 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 3 nam khối 12 có: 1 1 3 C C C cách 2 2 4
+) 1 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có: 1 2 2 C C C cách 2 2 4
+) 2 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có: 2 1 2 C C C cách 2 2 4
+) 2 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 1 nam khối 12 có: 2 2 1 C C C cách 2 2 4
Số cách chọn 5 em thỏa mãn bài ra là: 1 1 3 C C C + 1 2 2 C C C + 2 1 2 C C C + 2 2 1 C C C = 44 cách 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 44 11
- Vậy xác suất cần tính là:  56 14
Bài 23. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1;
2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5 Lần 3 THPT Phước Bình Lời giải tham khảo Số phần tử của A là 3 6.A  720 6
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 0 có 3 1.A  120 cách 6
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 5 có 2 1.5.A  100 cách 5
Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120  100  220 cách 220 11
Vậy xác suất cần tìm bằng  . 720 36
Bài 24. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Lần 4 THPT Phước Bình Lời giải tham khảo
Gọi  là tập hợp các cách chọn ra 10 tấm thẻ từ 30 tấm thẻ đã cho
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 11
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Suy ra 10   C 30
Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 15 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Gọi  là tập hợp các cách chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ A
có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 Suy ra 5 4 1
  C .C .C A 15 12 3 C .C .C 99 Vậy PA 5 4 1 15 12 3   . 10 C 667 30
Bài 25. Đội bóng chuyền nam Trường THPT Hùng Vương có 12 vận động viên gồm 7 học sinh
K12 và 5 học sinh K11. Trong mỗi trận đấu, Huấn luyện viên Trần Tý cần chọn ra 6 người thi đấu.
Tính xác suất để có ít nhất 4 học sinh K12 được chọn Lần 1 THPT Hùng Vương Lời giải tham khảo
Đội bóng chuyền nam Trường THPT Hùng Vương có 12 vận động viên gồm 7 học sinh K12 và 5
học sinh K11. Trong mỗi trận đấu, Huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính xác suất để
có ít nhất 4 học sinh K12 được chọn. 4 2 5 1 6
C C C C C Không gian mẫu 6
  C  924 . Xác suất cần tìm là 7 5 7 5 7 462 1 P    12 924 924 2 100  1 
Bài 26. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển theο nhị thức 2x  , x    0 . 3  x  Lần 2 THPT Hùng Vương Lời giải tham khảo  k 1 100 100 100 x    k k 1 2 C . 2x . k C 2 k. k x 100  100   100 100       4  x  100 3 3 k0  x k0
Số hạng không chứa x ứng với k  25 . Kết luận: 25 75 C 2 100
Bài 27. Có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ, xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng
ngang một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để không có 3 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau Lần 1 THPT Đồng Xoài
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 12
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Lời giải tham khảo
Gọi B là biến cố ‚không có hai học sinh nữ nào đứng cạnh nhau‛ Khi đó n  nB   PB 3 8!; 3!.6!  . 28
Bài 28. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các
chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp A. Tính xác suất để số được chọn
chỉ chứa 3 chữ số lẻ Lần 2 THPT Đồng Xoài Lời giải tham khảo
Gọi  là không gian mẫu của phép thử: ‚Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X‛. Khi đó: 6   A  60480 9
Gọi A là biến cố: ‚Số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ‛. Khi đó:
+ Chọn 3 chữ số lẻ đôi một khác nhau từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có 3 C cách. 5
+Chọn 3 chữ số chẵn đội một khác nhau từ các chữ số 2, 4, 6, 8 có 3 C cách. 4
+ Sắp xếp các chữ số trên để được số thỏa mãn biến cố A có 6! cách. Do đó 3 3
  C .C .6!  28800 A 5 4 A 28800 10
Vậy xác suất cần tìm là: ( P ) A     60480 21
Bài 29. Đội tuyển học sinh giỏi môn Toán khối 10 trường THPT Đồng Xoài có 6 học sinh, trong đó
có 2 nữ và 4 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham dự kì thi Olympic cấp tỉnh. Tính xác suất để
chọn được 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ. Lần 3 THPT Đồng Xoài Lời giải tham khảo
+ Số phần tử của không gian mẫu: n 3  C  20 6
+ Gọi A là biến cố ‚ chọn được 3 HS có cả nam và nữ‛ thì nA 1 2 2 1
C C C C  16 4 2 4 2
+ Vậy xác suất là P A 16 4   20 5
Bài 30. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba
thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ.
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 13
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Lần 1THPT Nguyễn Hữu Cảnh Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là n(  ) = C 3 = 84 9
Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = 3 C = 10 5 10 5
=> Xác suất cần tính là P(A) = = 84 42
Bài 31. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?
Lần 2 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Lời giải tham khảo
Số có 5 chữ số cần lập là abcde ( a  0 ; a, b, c, d, e{0; 1; 2; 3; 4; 5})
abcde 3  (a b c d e) 3
- Nếu (a b c d) 3 thì chọn e = 0 hoặc e = 3
- Nếu (a b c d) chia 3 dư 1 thì chọn e = 2 hoặc e = 5
- Nếu (a b c d) chia 3 dư 2 thì chọn e = 1 hoặc e = 4
Như vậy với mỗi số abcd đều có 2 cách chọn e để được một số có 5 chữ số chia hết cho 3
Số các số dạng abcd lập được từ tập A là: 5x6x6x6= 1080 số
Số các số cần tìm là 2 x 1080 = 2160 số
Bài 32. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Lời giải tham khảo
Gọi  là tập hợp các cách chọn ra 10 tấm thẻ từ 30 tấm thẻ đã cho Suy ra 10   C 30
Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 15 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Gọi  là tập hợp các cách chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ A
có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 14
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Suy ra 5 4 1
  C .C .C A 15 12 3 C .C .C 99 Vậy PA 5 4 1 15 12 3   . 10 C 667 30
Bài 33. Một người bỏ 4 lá thư vào 4 chiếc phong bì đã ghi địa chỉ .Tính xác suất để ít nhất có một
lá thư bỏ đúng phong bì của nó. THPT Hoàng Hoa Thám
Lời giải tham khảo
n  4!  24
Goi A là biến cố để ít nhất 1 lá bỏ đúng phong bì của nó. n(A) = 1 C + 2 C + 3 C + 4
C =15, P A 15 5   4 4 4 4 24 8
Bài 34. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0;
1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5. THPT Hoàng Hoa Thám Lời giải tham khảo Số phần tử của A là 3 6.A  720 6
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 0 có 3 1.A  120 cách 6
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 5 có 2 1.5.A  100 cách 5
Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120  100  220 cách 220 11
Vậy xác suất cần tìm bằng  . 720 36
Bài 35. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba
thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ. Lần 1 THPT Kẻ Sặt Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là n(  ) = C 3 = 84 9 10 5
Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = 3
C = 10 => Xác suất cần tính là P(A) = = 5 84 42
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 15
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 36. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. THPT Khánh Sơn Lời giải tham khảo Ta có n 3  C  165 11
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là 2 1 1 2
C .C C .C  135 5 6 5 6 135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là  165 11 Bài 37. Tính tổng: 1 2 3 S C C C n C nC n N         . n n n   n 1 2 3 ... 1 n ; n n THPT Khánh Sơn Lời giải tham khảo Ta có 1 n 1  2 n2 n 0 C C ;C C ;...C C n n n n n n
Ta viết lại tổng đã cho như sau: 0 S nCn  1 Cn  2 1 1 2 C ... n C         n n n n Ta có: 1 2 3
S C C C   n   1 1 2 3 ... 1 nn CnC (1) n n n n n 0 S nCn  1 Cn  2 1 1 2 C ... n C         (2) n n n n
Cộng vế theo vế ta được : 0 1 2 n 1 2S  (
n C C C  ...  nCC ) n n n n n n
Xét khai triển:   x 0 1 2 2 1
C C x C x  ... n nC x n n n n
Chọn x  1 ta được: 0 1 2 n 1
C C C  ...  nCC  2n n n n n n 1 2n S n   
Bài 38. Một lớp học có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô giáo chọn ra 5 học sinh để lập một
tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
Lần 1 THPT Khoái Châu Lời giải tham khảo
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh có: 5 C  1712304 48
Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ" thì A là biến cố " chọn 5
học sinh mà trong đó không có học sinh nữ ".
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 16
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 C 20349 Ta có số kết quả thuận lợi cho A là: 5
C  20349  P A 5 21   21 5 C 1712304 48  PA 20349 1691955  1  1712304 1712304 7  2 
Bài 39. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức : 3  x   , x 0 4  x
Lần 1 THPT Kinh Môn Lời giải tham khảo 7 7 7kk 7 287 k   3 2 k k 3 4 k k 12  x    ( 2  ) C x x  ( 2  ) C x , x 0 7 7 4  x k0 k0 287k
Số hạng tổng quát của khai triển có dạng : k k 12 T  ( 2  ) C x
. 0  k  7;k  . 7
Số hạng không chứa x khi và chỉ khi 28-7k=0 hay k=4.
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là : 4 4 T  ( 2  ) C =16 4 C 7 7
Bài 40. Đội tuyển văn nghệ của trường THPT Lạc Long quân có 15 người gồm 6 nam và 9 nữ. Để
thành lập đội tuyển văn nghệ dự thi cấp tỉnh nhà trường cần chọn ra 8 học sinh từ 15 học sinh
trên. Tính xác suất để trong 8 người được chọn có số nam nhiều hơn số nữ . THPT Lạc Long Quân Lời giải tham khảo
Số các khả năng của không gian mẫu là: 8
C  6435 ; để chọn được 8 học sinh trong đó số nam 15
nhiều hơn số nữ ta có các cách chọn sau:
- Chọn 5 nam và 3 nữ có 5 3
C .C  504 cách chọn 6 9
- Chọn 6 nam và 2 nữ có 6 2
C .C  36 cách chọn 6 9
Nên ta có 504 + 36 = 540 cách chọn 8 học sinh theo yêu cầu bài toán. 540 12
Vậy xác suất cần tính là: P   6435 143
Bài 41. Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ 20 câu
hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút
ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc THPT Lam Kinh
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 17
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Lời giải tham khảo
Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi có 4 C  4845 đề thi. 20
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc, có 2 2
C .C  2025 trường hợp. 10 10
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có 3 1
C .C  1200 trường hợp. 10 10
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc, có 4
C  210 trường hợp. 10
Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc, có
2025  1200  210  3435 trường hợp 3435 229
Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc là  . 4845 323
Bài 42. Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để tham
gia buổi trực nề nếp. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. THPT Lê Lợi Lời giải tham khảo
Xét phép thử T ‚ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ một tổ có 12 học sinh‛
* Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh của tổ là 4 C  495 12
do đó số phần tử của không gian mẫu là   495 .
* Gọi A là biến cố ‛ 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ‛
Khi đó A là biến cố ‛ 4 học sinh được chọn chỉ toàn nam hoặc nữ‛ Ta có 4 4
  C C  5  35  40 A 5 7 40 455 91 ( P A)   ( P A)  1  ( P A)   495 495 99
Bài 43. Gọi M là tập hợp các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Lấy ra từ tập M một số bất kỳ. Tính xác suất để lấy được số có tổng các chữ số là số lẻ ? THPT Lê Lợi Lời giải tham khảo
Gọi A là biến cố " Số chọn được là số có 4 chữ số đôi một khác nhau và tổng các chữ số là một số
lẻ". Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ 7 chữ số đã cho là 4
A  840 (số), suy ra:   840 7
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 18
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Gọi số 4 chữ số đôi một khác nhau và tổng các chữ số là một số lẻ có dạng abcd . Do tổng
a b c d là số lẻ nên số chữ số lẻ là lẻ
Trường hợp 1 : có 1 chữ số lẻ , 3 chữ số chẵn : có 1 3
C .C  4 bộ số 4 3
Trường hợp 2 : có 3 chữ số lẻ , 1 chữ số chẵn : có 3 1
C .C  12 bộ số 4 3
Từ mỗi bộ số trên ta lập được P  24 số 4
Tất cả có 16.24= 384 số , suy ra:   384 . AA 384 48 Vậy ( P ) A    .  840 105
Bài 44. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các
chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn
chỉ chứa 3 chữ số lẻ.
Lần 1 THPT Lý Thái Tổ Lời giải tham khảo
Gọi  là không gian mẫu của phép thử: ‚Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X‛. Khi đó: 6   A  60480 9
Gọi A là biến cố: ‚Số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ‛. Khi đó:
+ Chọn 3 chữ số lẻ đôi một khác nhau từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có 3 C cách. 5
+Chọn 3 chữ số chẵn đội một khác nhau từ các chữ số 2, 4, 6, 8 có 3 C cách. 4
+ Sắp xếp các chữ số trên để được số thỏa mãn biến cố A có 6! cách. Do đó 3 3
  C .C .6!  28800 A 5 4 A 28800 10
Vậy xác suất cần tìm là: ( P ) A     60480 21
Bài 45. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính
xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A.
Lần 2 THPT Minh Châu Lời giải tham khảo
Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là 
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 19
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Số phần tử của không gian mẫu là: 5 C  126 9
Gọi A là biến cố ‚Chọn 5 học sinh từ đội văn nghệ sao cho có học sinh ở cả ba lớp và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A‛.
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là :
+ 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C
+ 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C
+ 3 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 1 học sinh lớp 12C
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 2 1 2 2 2 1 3 1 1
C .C .C C .C .C C .C .C  78 . 4 3 2 4 3 2 4 3 2 78 13
Xác suất cần tìm là P   . 126 21 n  2  4
Bài 46. Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển x  
 , biết n là số tự nhiên thỏa mãn 3 2
C n  2C . 2  x n 3 n Lời giải tham khảo 4 n! 4 n!
n n  1 n  2 3 2    4
Điều kiện n  3 . C n  2C   n  
n n n n n 3!n  3 2 ! 2!n  2  1 3 3 ! 6 3  2
n  9n  0  n  9 (do n  3 ) 9 9 k 9  2     kk 2 k Khi đó ta có 9 k 93k x   C x  C x 2      2 9 2 9    x k0  x k0 Số hạng chứa 3
x tương ứng giá trị k thoả mãn 9  3k  3  k  2 Suy ra số hạng chứa 3
x bằng C x 22 2 3 3  144x 9
Bài 47. Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một
quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng. Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là 4   C  1820 . 16
.+) Gọi B là biến cố ‚ 4 quả lấy được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả màu
vàng‛. Ta xét ba khả năng sau:
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 20
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 3 quả xanh là: 1 3 C C 4 5
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng là: 1 2 1 C C C 4 5 7
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng là: 1 1 2 C C C 4 5 7  Khi đó 1 3 1 1 2 1 2 1
  C C C C C C C C  740 .Xác suất của biến cố B PBB 740 37    . B 4 5 4 7 5 4 7 5  1820 91
Bài 48. Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một
quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng. Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là 4   C  1820 . 16
.+) Gọi B là biến cố ‚ 4 quả lấy được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả màu
vàng‛. Ta xét ba khả năng sau:
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 3 quả xanh là: 1 3 C C 4 5
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng là: 1 2 1 C C C 4 5 7
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng là: 1 1 2 C C C 4 5 7 Khi đó 1 3 1 1 2 1 2 1
  C C C C C C C C  740 . B 4 5 4 7 5 4 7 5 
Xác suất của biến cố B PBB 740 37    .  1820 91
Bài 49. Một bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài, rút ngẫu nhiên 4 quân bài. Tìm xác suất để có 2 quân J, 1 quân Q và 1 quân K. Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là 4 C  270725 52
Gọi A là biến cố ‚ rút 4 quân bài trong đó có 2 quân J, 1 quân Q, 1 quân K‛. Theo quy tắc nhân, ta 96 có: 2 1 1 (
n  )  C .C .C  96 . Vậy P A 4 4 4 270725 n  
Bài 50. Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức Newton của 2 2 x  
 với x  0 , biết rằng:  x  1 2
C C  15 với n là số nguyên dương. n n
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 21
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Lời giải tham khảo n n  1 n  5 N 1 2 2 2  
▪ Ta có: C C  15  C  15 
 15  n n  30  0   n n n1 2  n    6 L
▪ Với n  5 và x  0 ta có: 5 5 5 k 5  2  k    k 2 5 k 2 x   C  2 x k 3k5     C x 2    5 5    x    x k 0  k0 ▪ Số hạng chứa 4
x trong khai triển trên thỏa mãn 3k  5  4  k  3 , suy ra số hạng chứa 4 x trong khai triển trên là 40 4 x .
Bài 51. Một hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính xác suất để các viên bi lấy được đủ cả 3 màu. THPT Nguyễn Bình Lời giải tham khảo
Tổng số viên bi trong hộp là 24. Gọi  là không gian mẫu.
Lấy ngẫu nhiên 4 viên trong hộp ta có 4
C cách lấy hay n(  )= 4 C . 24 24
Gọi A là biến cố lấy được các viên bi có đủ cả 3 màu. Ta có các trường hợp sau:
+) 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh: có 2 1 1 C C C  2160 cách 10 8 6
+) 1 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh: có 1 2 1 C C C  1680 cách 10 8 6
+) 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 2 bi xanh: có 1 1 2 C C C  1200 cách 10 8 6 Do đó, n(A)=5040 ( n ) A 5040
Vậy, xác suất biến cố A là ( P ) A    47,4% ( n )  10626
Bài 52. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3? THPT Nguyễn Huệ Lời giải tham khảo
Số có 5 chữ số cần lập là abcde ( a  0 ; a, b, c, d, e{0; 1; 2; 3; 4; 5})
abcde 3  (a b c d e) 3
- Nếu (a b c d) 3 thì chọn e = 0 hoặc e = 3
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 22
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
- Nếu (a b c d) chia 3 dư 1 thì chọn e = 2 hoặc e = 5
- Nếu (a b c d) chia 3 dư 2 thì chọn e = 1 hoặc e = 4
Như vậy với mỗi số abcd đều có 2 cách chọn e để được một số có 5 chữ số chia hết cho 3
Số các số dạng abcd lập được từ tập A là: 5x6x6x6= 1080 số
Số các số cần tìm là 2 x 1080 = 2160 số
Bài 53. Chị Mai ra chợ mua 4 quả cam, 3 quả lê, 6 quả quýt, 1 quả bưởi và 2 quả thanh long. Chị
Mai chọn 8 quả trong số các quả mua về để bày thành mâm ngũ quả ngày tết. Tính xác suất để
mâm ngũ quả chị Mai bày có đủ các loại quả mà chị mua về trong đó có ít nhất 3 quả cam.
Lần 1THPT Nguyễn Siêu Lời giải tham khảo
Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 8 của 16 quả nên 8 ( n )   C 16
Để mâm ngũ quả có đủ các loại quả và có ít nhất 3 quả cam thì có các trường hợp sau:
Th1: mâm ngũ quả gồm 4 quả cam, 1 lê, 1 quýt, 1 bưởi, 1 thanh long Số cách bày là 4 1 1 1 1
n C .C .C .C .C 1 4 3 6 1 2
Th2: Mâm ngũ quả gồm
 3 cam, 2 lê, 1 quýt, 1 bưởi, 1 thanh long
 3 cam, 1 lê, 2 quýt, 1 bưởi, 1 thanh long
 3 cam, 1 lê, 1 quýt, 1 bưởi, 2 thanh long Khi đó số cách bày là 3 2 1 1 1 3 1 2 1 1 3 1 1 1 2
n C .C .C .C .C C .C .C .C .C C .C .C .C .C 2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 4 1 1 1 1 3 2 1 1 1 3 1 2 1 1 3 1 1 1 2
C .C .C .C .C C .C .C .C .C C .C .C .C .C C .C .C .C .C
Vậy xác suất cần tìm là 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 4 3 6 1 2 P  8 C16
Bài 54. Tủ lạnh của nhà bạn An có 20 quả trứng, trong đó có 7 quả trứng bị hỏng, mẹ bạn An lấy
ngẫu nhiên từ đó ra 4 quả để làm món trứng tráng. Tính xác suất để trong 4 quả trứng mẹ bạn An
lấy ra có 2 quả bị hỏng.
Lần 1 THPT Nguyễn Trãi Lời giải tham khảo
* Số khả năng có thể xảy ra là: 4 C  4845 20
* Số cách lấy ra 4 quả trứng mà trong đó có 2 quả trứng bị hỏng là 2 2 C .C  1638 13 7 1638 546
Vậy xác suất cần tính là: P    0.34 4845 1615
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 23
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 55. Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4
viên bi. Tính xác xuất để 4 viên bi được chon có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất.
Lần 1 THPT Nguyễn Viết Xuân Lời giải tham khảo 4 Ta có: n   1365 C 15
Gọi A là biến cố ‚4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất’ n A 16
Khi đó nA 1 2 1   240 C
. Vậy pA     4C 5C6 n 91
Bài 56. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0;
1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5.
Lần 2 THPT Như Xuân Lời giải tham khảo Số phần tử của A là 3 6.A  720 6
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 0 có 3 1.A  120 cách 6
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 5 có 2 1.5.A  100 cách 5
Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120  100  220 cách 220 11
Vậy xác suất cần tìm bằng  . 720 36
Bài 58. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A,
4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất
để trong 4 học sinh có đúng 2 học sinh lớp A. THPT Phan Bội Châu Lời giải tham khảo
Số cách chọn 4 học sinh trong 12 học sinh là 4 C  495 12
Số cách chọn 4 học sinh trong đó có 2 học sinh lớp A là: 2 2 C .C  210 5 7 210 14
Vậy xác suất để chọn 4 học sinh có 2 học sinh lớp A là  495 33
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 24
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 59. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội
của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C, mỗi bảng 4 đội.
Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. THPT Phan Bội Châu Lời giải tham khảo n 4 4 4
C .C .C  34650 . Gọi A là biến cố "3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau 12 8 4 n A 16 nA 3 3 3
 3.C .2.C .1.C  10080 PA     9 6 3 n 55
Bài 60 . Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3
môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và một môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lí,
Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường A có 30 học sinh đăng kí dự thi, trong đó có 10 học
sinh chọn môn Lịch sử. Lấy ngẫu nhiên 5 học sinh bất kỳ của trường A, tính xác suất để trong 5
học sinh đó có nhiều nhất 2 học sinh chọn môn Lịch sử.
THPT Phan Thúc Trực Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là: 5 ( n )   C  142506 30
Gọi A là biến cố : ‚5 học sinh được chọn có nhiều nhất 2 học sinh chọn môn lịch sử‛
Số phần tử của biến cố A là: 5 4 1 3 2 ( n )
A C C C C C  115254 20 20 10 20 10 115254
Vậy xác suất cần tìm là: ( P A)   0,81 . 142506
Bài 61 . Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT Phù Cừ có 10 học sinh đạt giải trong
đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học
sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 do
huyện uỷ Phù Cừ tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và
nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ. THPT Phù Cừ Lời giải tham khảo
Không gian mẫu n 5  C  252 10
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 25
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Gọi A là biến cố 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời số học sinh nam ít hơn học sinh nữ.
Trường hợp 1: Chọn 1 học sinh nam và 4 học sinh nữ nên ta có 1 4 C .C 4 6
Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ nên ta có 2 3 C .C 4 6 Suy ra nA 1 4 2 3
C .C C .C  180 4 6 4 6
Vậy xác suất cần tìm là PA 5  7
Bài 62 . Một lớp học có 3 học sinh có năng khiếu ngâm thơ, 4 học sinh có năng khiếu múa và 5 học
sinh có năng khiếu hát. Cần chọn 6 học sinh trong số đó để lập thành đội văn nghệ của lớp. Tính
xác xuất để 6 học sinh được chọn có đủ cả học sinh có năng khiếu hát, múa và ngâm thơ. THPT Quốc Oai Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là: n 6  C  924 . 12
Vì số học sinh có năng khiễu mỗi loại đều nhỏ hơn 6 nên đội văn nghệ phải có ít nhất 2 trong 3
loại năng khiếu nói trên.
Gọi A là biến cố ‚6 học sinh được chọn có đủ 3 loại năng khiếu‛
Nên A là biến cố ‚6 học sinh được chọn có 2 loại năng khiếu‛
Xét số phần tử của A :
- Chọn đội văn nghệ không có học sinh năng khiếu ngâm thơ, có 6 C cách chọn. 9
- Chọn đội văn nghệ không có học sinh năng khiếu múa, có 6
C cách chọn. - Chọn đội văn nghệ 8
không có học sinh năng khiếu hát, có 6 C cách chọn. 7
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: nA 6 6 6 6
C C C C  805. . 12 9 8 7 n A 805 115
Do đó, ta có: PA      . n 924 132
Bài 63 . Trong kì thi THPT quốc gia, tại hội đồng thi X, trường THPT A có 5 thí sinh dự thi. Tính
xác suất để có đúng 3 thí sinh của trường THPT A được xếp vào cùng một phòng thi, biết rằng hội
đồng thi X gồm 10 phòng thi, mỗi phòng thi có nhiều hơn 5 thí sinh và việc xếp các thí sinh vào
các phòng thi là hoàn toàn ngẫu nhiên.
Sở Giáo Dục Thanh Hóa
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 26
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Lời giải tham khảo
Số cách xếp ngẫu nhiên 5 thí sinh vào 10 phòng thi là 5   10  100000
Gọi B là biến cố đã cho Có 3
C cách chọn 3 thí sinh trong số 5 thí sinh của trường A và có 10 cách chọn phòng thi cho 3 thí 5 sinh đó.
Ứng với mỗi cách chọn trên ta có 9.9 cách chọn phòng thi cho 2 thí sinh còn lại.
Do đó số cách xếp 5 thí sinh thỏa mãn điều kiện đề bài là 3
  C .10.9.9  8100 . B 5 B 8100 81 Xác suất cần tìm là: ( P ) B    .  100000 1000
Bài 64 . Một xưởng sản xuất X còn tồn kho hai lô hàng. Người kiểm hàng lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô
hàng một sản phẩm. Xác suất để được sản phẩm chất lượng tốt của từng lô hàng lần lượt là 0,6 và
0,7. Hãy tính xác suất để trong hai sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm có chất lượng tốt.
THPT Trần Bình Trọng Lời giải tham khảo
Gọi A ‚Lấy được sản phẩm tốt từ lô hàng thứ nhất‛; A ‚Lấy được sản phẩm tốt từ lô hàng thứ 1 2 hai‛ . Khi đó: ( P A )  0,6  ( P A )  0,4 và ( P A )  0,7  ( P A )  0,3 1 1 2 2
Gọi X là biến cố ‚Trong hai sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm có chất lượng tốt‛. Suy ra
X A A , mặt khác do hai biến cố độc lập nên A , A độc lập. 1 2 1 2 ( P X)  ( P A ). ( P A )  0,12  ( P X)  1  ( P X)  0,88 1 2
Bài 65 . Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân
tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính
xác suất để 3 người được lấy ra có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C THPT Thuận Thành I Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu n 3  C  19600. 50
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 27
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Số kết quả thuận lợi cho biến cố ‚trong 3 người được lấy ra, mỗi người thuộc 1 loại‛ là 1 1 1 2250 45
C .C .C  2250 . Xác suất cần tính là p   . 30 15 5 19600 392
Bài 66 . Để bảo vệ Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII diễn ra từ ngày 20 đến 28 tháng 1 năm 2016,
Bộ Công an thành lập 5 đội bảo vệ, Bộ Quốc phòng thành lập 7 đội bảo vệ. Ban tổ chức chọn ngẫu
nhiên 5 đội thường trực để bảo vệ tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia Mỹ Đình (nơi diễn ra Đại hội).
Tính xác xuất để trong 5 đội được chọn, có ít nhất 1 đội thuộc Bộ Công an, ít nhất 1 đội thuộc Bộ Quốc phòng. THPT Thanh Chương I Lời giải tham khảo
Số cách chọn ngẫu nhiên 5 đội trong 12 đội là: 5
C  792  n   792. 12  
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: ‚Mỗi Bộ có ít nhất 1 đội bảo vệ‛ là: nAn A 5 5 5 770 35
C C C  770  P A    . 12 5 7     n 792 36
Bài 67 . Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
THPT Thanh Chương III Lời giải tham khảo n 3  C  165 11
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là 2 1 1 2
C .C C .C  135 5 6 5 6 135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là  165 11
Bài 68 . Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. THPT Thống Nhất Lời giải tham khảo 2 2
Số phần tử không gian mẫu là: ( n )   . C 15 C12
Gọi A là biến cố: ‚ 4 giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ’’ 2 2 2 2 1 1 1 1 ( n ) A  .  .  . . . C 8 C7
C7C5 C8C5C7C7
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 28
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 ( n A) 197 P(A) =  ( n ) 495
Bài 69 . Một đội ngũ cán bộ khoa học của một trường đại học gồm 8 nhà toán học, 5 nhà vật lý và
3 nhà hóa học. Bộ Giáo dục chọn ngẫu nhiên ra từ đó 4 người để đi làm đề thi THPT Quốc gia,
tính xác suất sao cho trong 4 người được chọn phải có đủ ba bộ môn THPT Lê Hồng Phong Lời giải tham khảo
Số phần tử không gian mẫu là 4 C =1820 16
Số kết quả thuận lợi cho biến cố: ‚trong 4 người được chọn phải có đủ ba bộ môn‛ là 1 1 2 1 2 1 2 1 1 780 3
C C C C C C C C C  120  240  420  780 . Xác suất cần tính là P   8 5 3 8 5 3 8 5 3 1820 7
Bài 70 . Trong một chiếc hộp có chứa 10 quả cầu có kích thước như nhau, được đánh số từ 1 đến
10. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quả cầu trong hộp đó. Tính xác xuất để các số ghi trên 3 quả cầu lấy được
là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông THPT Lê Hồng Phong Lời giải tham khảo
Ta có, không gian mẫu: n 3  C  120 . 10
Gọi A là biến cố cần tính xác xuất. Gọi n 3
C  120 là ba số ghi trên ba quả cầu được chọn, và ba số đó lập thành ba cạnh của tam 10
giác vuông.Ta có các bộ số (a, b, c) là (3, 4, 5) và (6, 8, 10) nên nA  2
PAnA 2 1    . n 120 60
Bài 71 . Cho đa giác đều 12 cạnh. Ba đỉnh của đa giác tạo thành một tam giác. Tính số tam giác tạo
thành và tính xác suất để chọn được một tam giác có 3 cạnh là 3 đường chéo của đa giác đã cho. THPT Trần Phú Lời giải tham khảo
Mỗi tam giác được tạo thành từ 3 đỉnh của đa giác là một tổ hợp chập 3 của 12 . Suy ra số tam giác là 3 C 12
+) Số tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác, 2 cạnh là đường chéo của đa giác
- Chọn 1 cạnh (2 đỉnh )của tam giác là cạnh của đa giác có 12 cách
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 29
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
- Chọn 1 đỉnh còn lại không kề với 2 đỉnh đã chọn có 8 cách Vậy có 12.8=96 tam giác
+)Số tam giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác, 1 cạnh là đường chéo của đa giác
- Chọn 1 đỉnh của tam giác là 1 đỉnh của đa giác có 12 cách
- Chọn 2 đỉnh còn lại kề với đỉnh đã chọn có 1 cách Vậy có 12.1=12 tam giác
Số tam giác có 3 cạnh đều là đường chéo của đa giác là 3
C  96  12  112 12
Khi đó biến cố B" Chọn được tam giác có 3 cạnh đều là đường chéo của đa giác " thì   112 . Suy B 112 112 28 ra ( P ) B    3 C 220 55 12
Bài 72 . Để chuẩn bị tiêm phòng dịch Sởi- Rubella cho học sinh khối 11 và khối 12. Bệnh viện tỉnh
Nghệ An điều động 12 bác sỹ đến truờng THPT Anh Sơn 2 để tiêm phòng dịch gồm 9 bác sỹ nam
và 3 bác sỹ nữ. Ban chỉ đạo chia 12 bác sỹ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 bác sỹ làm 3 công việc
khác nhau.Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 bác sỹ nữ.
Lần 2 THPT Anh Sơn II Lời giải tham khảo
Số cách chọn 3 nhóm , mỗi nhóm gồm 4 bác sỹ làm 3 công việc khác nhau là:
+ Trong 12 người chọn 4 người có 4 C 12
+ Trong 8 người còn lại chọn 4 người tiếp có 4 C 8
+ Trong 4 người sau cùng chọn 4 người có 4
C . Vậy không gian mẫu là 4 4 4 ( n )   C C C 4 12 8 4
Gọi A là biến cố : ‚Chọn 3 nhóm, mỗi nhóm có 4 bác sỹ trong đó có đúng 1 bác sỹ nữ‛
+ Chọn 1 bác sỹ nữ trong 3 bác sỹ nữ có 3 cách chọn, sau đó chọn 3 bác sỹ nam trong 9 bác sỹ nam 3 C 3  3.C cách chọn 9 9
+ Còn lại 8 bác sỹ ( 6 bác sỹ nam và 2 bác sỹ nữ). Chọn 1 nữ trong 2 nữ có 2 cách chọn, rồi chọn 3
nam trong 6 bác sỹ nam có 3 C 3  2.C cách chọn 6 6
+ Cuối cùng còn lại 1 bác sỹ nữa và 3 bác sỹ nam có 1 cách chọn. Suy ra 3 3 ( n )
A  3C .2C .1 9 6 3 3 n( ) A 3C .2C .1 16
Vậy xác suất cần tìm là 9 6 P( ) A    4 4 4 n( )  C C C 55 12 8 4
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 30
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 73 . Trong dịp ra quân chăm sóc di tích Đình Đĩnh Lự (Tân Lộc – Lộc Hà – Hà Tĩnh ) đội thanh
niên tình nguyện của Đoàn trường THPT Nguyễn Văn Trỗi gồm 14 đoàn viên trong đó có 6 đoàn
viên nam 8 đoàn viên nữ trong đó có 2 đoàn viên nam là Ủy viên Ban chấp hành. Cần chọn ngẩu
nhiên một nhóm 3 đoàn viên làm nhiệm vụ thắp hương.Tính xác suất sao cho trong 3 đoàn viên
được chọn có nam, nữ và Ủy viên ban chấp hành.
Lần 1 THPT Nguyễn Văn Trỗi Lời giải tham khảo
Số các khả năng của không gian mẫu là : 3 C
364 , để chọn được 3 đoàn viên theo yêu 14
cầu bài toán ta có các cách chọn sau :
+ Chọn 1 trong 2 Ủy viên ban chấp hành,chọn 1 trong 4 đoàn viên nam còn lại,chọn 1 trong 8
đoàn viên nữ,trường họp này có 1 1 1 C .C .C 64 cách chọn. 2 4 8
+ Chọn 2 Ủy viên ban chấp hành,chọn 1 trong 8 đoàn viên nữ,trường họp này có 2 1 C .C 8 cách chọn. 2 8
+Chọn 1 nam Ủy viên và chọn thêm 2 nữ có 1 2 C .C
56cách chọn .Nên ta có 64+ 8+ 56 = 128 2 8 128
cách chọn 3 đoàn viên theo yêu cầu bài toán . Vậy xác suất cần tính là : P 364
Bài 74 . Trong dịp 26/3, Đoàn trường của một trường THPT chọn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sắc
thuộc ba khối 10, 11 và 12, mỗi khối 2 đoàn viên xuất sắc để tuyên dương. Biết khối 10 có 4 đoàn
viên xuất sắc gồm có hai nam và hai nữ, khối 11 có 5 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam và ba
nữ, khối 12 có 6 đoàn viên xuất sắc trong đó có ba nam và ba nữ. Tính xác xuất để 6 đoàn viên
xuất sắc được chọn có cả nam và nữ Sở GD Hà Tĩnh
Lời giải tham khảo
Gọi  là phép chọn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sắc từ ba khối. Do đó: n  2 2 2
C .C .C  900 cách chọn. 4 5 6
Gọi A là biến cố ‚chọn được 6 đoàn viên xuất sắc có cả nam và nữ‛.
Ta có A là biến cố ‚chọn được 6 đoàn viên xuất sắc chỉ có nam hoặc nữ‛.
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 31
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
TH1: Chọn 6 đoàn viên xuất sắc cùng là nam, mỗi khối 2 người thì số cách chọn là: 2 2 2
C .C .C  3 . 2 2 3
TH2: Chọn 6 đoàn viên xuất sắc cùng là nữ, mỗi khối 2 người thì số cách chọn là: 2 2 2
C .C .C  9 . 2 3 3
Suy ra, ta có: nA  3 9 12 . n A 12 74
Vậy: P A  1 P A   1    . n  1 900 75
Bài 75 . Trong đợt kiểm tra chất lương sản xuất sản phẩm tiêu dùng, một đoàn thanh tra lấy ngẫu
nhiên 5 sản phẩm từ một lô hàng của một công ty để kiểm tra. Tính xác suất để đoàn thanh tra lấy
được đúng 2 phế phẩm. Biết rằng trong lô hàng đó 100 sản phẩm, trong đó có 95 chính phẩm và 5 phế phẩm. Sở GD Nam Định
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu của phép thử là  có 5 ( n )  C 100
Gọi A là biến cố: ‚đoàn thanh lấy được đúng 2 phế phẩm‛
Số cách lấy được 5 sản phẩm trong đó có đúng 2 phế phẩm là 3 2 C .C cách. 95 5 n Suy ra 3 2 ( n A)  (A) C .C  ( p A)   0,0183 95 5 ( n  )
Lưu ý: Thí sinh lấy kết quả xấp xỉ 0,02 cũng cho điểm tối đa
Bài 76 . Hội đồng coi thi THPT Quốc gia gồm 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT trong đó có
12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch Hội đồng coi thi chọn
2 cán bộ coi thi chứng kiến niêm phong gói đựng phong bì đề thi. Tính xác suất để 2 cán bộ coi thi
được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau. Sở GD Hà Nội
Lời giải tham khảo
Gọi A là biến cố: ‚chọn 2 cán bộ coi thi là giáo viên của hai trường khác nhau‛
số phần tử không gian mẫu: 2   C  435 30 1 1 1 1 1 1
A C .C C .C C .C  296 12 10 12 8 10 8 296
Vậy xác suất để 2 cán bộ coi thi là giáo viên của hai trường khác nhau là ( p A)  435
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 32
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 77 . Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp.
Tính xác suất để 4 viên bi lấy được có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng.
THPT Trần Thị Tâm
Lời giải tham khảo 4 ( n )   C  495 12
Gọi A là biến cố‛ 4 viên bi lấy được có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng.‛
+ 4 bi lấy được không có bi vàng: 4bi đỏ; 1 bi đỏ + 3bi xanh; 2 bi đỏ + 2bi xanh; 3 bi đỏ + 1bi xanh;
+ 4 bi lấy được có đúng 1 bi vàng: gồm 1bi vang +2bi đỏ + 1 bi xanh, 1 bi vàng; 3 bi đỏ. 4 1 3 2 2 3 1 2 1 1 3 1 ( n )
A C C .C C .C C .C C .C .C C .C = 275 5 5 4 5 4 5 4 5 3 4 5 3
P A 275 5   495 9 n  2 
Bài 78 . Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển nhị thức Niu - tơn của biểu thức x    , x  0.  x
Trong đó n là số tự nhiên thỏa mãn 2 1
A  2C  180 . n n THPT Triệu Sơn I
Lời giải tham khảo
ĐK: n ,n  2 n  15 Khi đó: 2 1 2 DK
A  2C  180  n  3n  180  0    n  15 n n n  12   15 15 153  2 kk 15  3k Khi n = 15 ta có: k x   C  1     k 2 2 x . Mà theo bài ra ta có:  3  k  3 15  x  2 k0 Do đó số hạng chứa 3
x trong khai triển trên là: C  1  3 3 3 3 3 2 x  364  0x 15
Bài 79 . Một hôp đựng chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp
ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất. THPT Lê Thánh Tôn
Lời giải tham khảo
Một hôp đựng chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4
viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất.
Gọi A là biến cố ‚4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất‛
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 33
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Số phần tử của không gian mẫu là n(  )= 4 C  1365 . 15
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: 2 1 1 ( n )
A C C C  240 5 4 6 240 16 Do đó P(A)=  1365 91 1 2 3 C  2C 3C ( 1  )n n nC
Bài 80 . Tính tổng n n n n S      2.3 3.4 4.5 (n  1)(n 2)
Lân 1 THPT Yên Lạc
Lời giải tham khảo k k1 C n! 1 (n  1)! C n n1   .  ,(*) k  1
k!(k 1)(n k)!
n  1 (k  1)![(n  1)  (k  1)]! n  1 k k k k2 ( 1  ) kC ( 1  ) kC
Áp dụng 2 lần đẳng thức (*) ta được: n n2 
(k  1)(k  2) (n  1)(n  2) n
Cho k chay từ 1 đến n rồi cộng các đẳng thức trên được kết quả S
(n  1)(n  2)
Bài 81 . Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia
biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ.
Lân 2 THPT Yên Lạc
Lời giải tham khảo
Số cách chọn 3 nhóm , mỗi nhóm gồm 4 bác sỹ làm 3 công việc khác nhau là:
+ Trong 12 người chọn 4 người có 4 C 12
+ Trong 8 người còn lại chọn 4 người tiếp có 4 C 8
+ Trong 4 người sau cùng chọn 4 người có 4 C 4 Vậy không gian mẫu là 4 4 4 ( n )   C C C 12 8 4
Gọi A là biến cố : ‚Chọn 3 nhóm, mỗi nhóm có 4 bác sỹ trong đó có đúng 1 bác sỹ nữ‛
+ Chọn 1 bác sỹ nữ trong 3 bác sỹ nữ có 3 cách chọn, sau đó chọn 3 bác sỹ nam trong 9 bác sỹ nam 3 C 3  3.C cách chọn 9 9
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 34
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
+ Còn lại 8 bác sỹ ( 6 bác sỹ nam và 2 bác sỹ nữ). Chọn 1 nữ trong 2 nữ có 2 cách chọn, rồi chọn 3
nam trong 6 bác sỹ nam có 3 C 3  2.C cách chọn 6 6
+ Cuối cùng còn lại 1 bác sỹ nữa và 3 bác sỹ nam có 1 cách chọn. Suy ra 3 3 ( n )
A  3C .2C .1 9 6 3 3 n( ) A 3C .2C .1 16
Vậy xác suất cần tìm là 9 6 P( ) A    4 4 4 n( )  C C C 55 12 8 4
Bài 81 . Để tham gia hội thi ‚Khi tôi 18‛ do Huyện đoàn tổ chức vào ngày 26/03, Đoàn trường
THPT Đoàn Thượng thành lập đội thi gồm có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Từ đội thi, Đoàn
trường chọn 5 học sinh để tham gia phần thi tài năng. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Lân 2 THPT Đoàn Thượng
Lời giải tham khảo
Mỗi cách chọn là một tổ hợp chập 5 của 15 nên 5 ( n )   C  3003 15 Số cách chọn là 1 4 2 3 3 2 4 1 (
n A)  C C  C C  C C  C C  2750 10 5 10 5 10 5 10 5 2750 250
Xác suất cần tìm là : P   3003 273
Bài 82 . Trong kỳ thi THPT quốc gia, hai bạn Hạnh và Phúc đều đi thi môn tự chọn là Vật lý. Đề
thi môn Vật lý có 8 mã đề khác nhau, được sắp xếp và phát cho các thí sinh một cách ngẫu nhiên.
Tính xác xuất để mã đề môn Vật lý của Hạnh nhận được giống với mã đề môn Vật lý của Phúc nhận được. Sở Vũng Tàu
Lời giải tham khảo
Vì Hạnh và Phúc đều có 8 cách nhận các mã đề, như nhau.
Nên số cách phát các mã đề thi cho 2 bạn là: n   8.8  64 cách.
Gọi A là biến cố ‚Mã đề Hạnh nhận được giống với mã đề Phúc nhận được‛.
Với hai bạn nhận được mã đề giống nhau, nên chỉ có n A  8.1  8 .
Bài 83 . Cho đa giác đều 12 đỉnh, trong đó có 7 đỉnh tô màu đỏ và 5 đỉnh tô màu xanh. Chọn ngẫu
nhiên một tam giác có các đỉnh là 3 trong 12 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để tam giác được
chọn có 3 đỉnh cùng màu. Sở Quảng Nam
Lời giải tham khảo
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 35
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 84 . Đội tuyển học sinh giỏi toán của một trường có 8 học sinh lớp 12 và 7 học sinh khối 11.
Giáo viên cần chọn 5 em tham gia thi học sinh giỏi cấp tỉnh. Tính xác suất để trong 5 học sinh
được chọn có cả học sinh khối 12 và khối 11. Sở Lào Cai Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu: 5   C15
Gọi A là biến cố: ‚ 8 học sinh chọn có cả khối 12 và 11‛ 5 5 5 
C C C A 38
Số phần tử của biến cố A: 5 5 5
  C C C 1. Xác suất: 15 8 7 P( ) A    . A 15 8 7 5  C 39 15
Bài 85 . Ảo thuật gia DyNaMo trình diễn tiết mục đoán suy nghĩ. Anh yêu cầu một khán giả ghi
ngẫu nhiên một dãy có 5 chữ số bất kỳ vào giấy. Ảo thuật gia sử dụng kĩ thuật điêu luyện và dự
đoán rằng dãy số được ghi ra giấy là một số tự nhiên khác 0, chia hết cho 9 và là số chẵn. Tính xác
suất để điều dự đoán trên là đúng. Đà Nẵng
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu là số cách ghi ngẫu nhiên 1 dãy số có 5 chữ số được lập từ 10 số (0,1,…,9) 5    10
Gọi A là biến cố: “ Dãy số được ghi lập thành một số tự nhiên khác 0 chia hết cho 9 và là số chẵn”
Xét cấp số cộng u  18,u  99990 có số hạng tổng quát u  18  n n  118 1 n  5555 n  5555  
 5555 . Xác suất là P   0.05555 A 5 10 n  
Bài 86 . Tìm hệ số không chứa x trong khai triển 2 3 2x  
 với n là số tự nhiên thỏa mãn phương  x  trình 2 3
A A  150 . n n Đà Nẵng
Lời giải tham khảo 2 3
A A  150  nn  1  nn  1n  2  150  n  6 n nk k   k 3
Số hạng tổng quát: a C x
k k    k   a    C k 2  6 2 2 4 2 2 6 0 2 2 3 6 2 6  x
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 36
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 87 . Một nhóm học sinh 12 thành viên trong đó có Nghị, Ngọc, Trân và Nhi. Nhóm tổ chức đi
picnic bằng xe điện (mỗi xe chở được 2 người). Hỏi có bao nhiêu cách chia để Ngọc và Nhi đi
cùng xe đồng thời Nghị và Trân đi khác xe biết rằng nhóm có 6 chiếc xe (các xe là giống nhau). Đà Nẵng
Lời giải tham khảo
Số cách chia 12 người thành 6 nhóm sao cho Ngọc và Nhi chung 1 nhóm : 2 2 2 2 2
1.C .C .C .C .C 10 8 6 4 2  945 cách 5!
Số cách chia 12 người thành 6 nhóm sao cho Ngọc và Nhi chung 1 nhóm đồng thời Nghị và Trân 2 2 2 2
1.1.C .C .C .C chung nhóm : 8 6 4 2  105 4!
Vậy số cách chia thỏa yêu cầu là : 945  105  840 cách
Bài 88 . Chọn ngẫu nhiên một số trong tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được
chọn ra là số chia hết cho 5 có chữ số hàng trăm là số lẻ. Đà Nẵng
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu là số các số tự nhiên có 4 chữ số :   9.10.10.10 9000 .
Gọi A là biến cố : ‘’Số được chọn là số chia hết cho 5 và có chữ số hàng trăm là số lẻ’’. Gọi số cần tìm có dạng abcd :
Chọn a : 9 cách ; chọn b : 5 cách ; chọn c : 10 cách ; chọn d : 2 cách A 900 1
Số kết quả thuận lợi của A :   9.5.10.2  900. Vậy xác suất cần tìm là P    A  9000 10 n  
Bài 89 . Tìm hệ số chứa 2
x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức Px 2  x    x   *
x  0,nN  biết: 2 2 2
2A C n  5 . n n Đà Nẵng
Lời giải tham khảo n! n! . 2 2 2 2
2A C n  5   
n   n n nn  n  5 5 2 ! 2! 2 ! k   kk 2 Số hạng tổng quát: 5 C x . 
  k  2 . Hệ số 2 2 2 C  40 5  5 x
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 37
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 n  1 
Bài 90 . Cho Px 2   x   * n
x  0,nN  , biết: 0 1 2
C C C  ...  C  4096 . Tìm số hạng không 3 2  n n n nx
chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức trên. Đà Nẵng
Lời giải tham khảo n Ta có:   x 0 1 2 2 n n n 0 1 2 1
C C x C x  ...  C x  2  C C C  ... nC n n n n n n n n 12   n    n   Px 2 1 2 4096 12   x    3 2   x kk    k 1 k
Số hạng tổng quát: C x    C x
. Số hạng không chứa x tương ứng: n   8 12 24 2 k 3 12  3 2   x  8
24  k  0  k  9 . Vậy số hạng không chứa x là: 9 C 3 12
Bài 91 . Từ các số thuộc tập E  0,1,2,3,4,5, 
6 lập một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
sao cho chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị có tổng bằng 5. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên thỏa yêu cầu? Đà Nẵng
Lời giải tham khảo
Các cặp số có tổng bằng 5 : 0,  5 ,1,  4 ,2,  3 .
Gọi số cần tìm có dạng abcd . Chọn các số có 4 chứ số khác nhau:
TH 1: hàng nghìn và hàng đơn vị là 1,  4 ,2,  3 Chọn cho a và d: 2! cách; Chọn cho b và c: 2 A cách. Có 2 2.2!.A  80 số 5 5
TH 2: hàng nghìn và hàng đơn vị là 0,  5
Chọn cho a và d: 1 cách; Chọn cho b và c: 2 A . Có 2 1.A  20 số 5 5
Vậy có 80  20  100 số tự nhiên thỏa mãn.
Bài 92 . Bộ Giáo Dục tổ chức họp gồm 6 thành viên nam và 4 thành viên nữ với mục đích chọn ra
ngẫu nhiên 5 người để soạn Đề Minh Họa 2016. Tính xác suất để trong 5 người được chọn ra số
thành viên nữ phải ít hơn số thành viên nam.
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 38
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016 Đà Nẵng
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu là số cách chọn ra 5 người trong 10 người: 5   C 10
Gọi A là biến cố: ‚5 người được chọn ra có nam nhiều hơn nữ‛ TH1: 5 nam – 0 nữ: 5 C 6 TH2: 4 nam – 1 nữ: 4 1 C C 6 4 TH3: 3 nam – 2 nữ: 3 2 C C 6 4
Kết quả thuận lợi của biến cố A là: 5 4 1 3 2
  C C C C C A 6 6 4 6 4 5 4 1 3 2    A C C C C C 31 Vậy 6 6 4 6 4 P    5  C 42 10
Bài 93 . Một người có 7 cây bút màu khác nhau gồm đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím,người này
muốn tô màu cho các cạnh của một hình vuông. Hỏi có bao nhiêu cách tô màu cho bốn cạnh của
hình vuông đó sao cho các cạnh kề nhau không được cùng màu
Lời giải tham khảo
Có hai trường hợp để phân chia cho bài toán này:
TH1: AB và CD khác màu AB có 7 cách tô màu BC có 6 cách tô màu
CD có 5 cách tô màu (vừa khác màu AB và BC)
AD có 5 cách tô màu (khác màu AB và CD và có thể trùng màu BC).
Theo quy tắc nhân, ta có 7.6.5.5 1050 cách tô màu
TH2: AB và CD cùng màu.
AB và CD có 7 cách tô màu (tô cùng lúc)
BC có 6 cách tô màu (khác màu AB và CD)
AD có 6 cách tô màu (khác màu AB và CD)
Theo quy tắc nhân, ta có 7.6.6
252 cách tô màu . Theo quy tắc cộng, ta có 252 1050 1302 cách tô màu
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 39
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Bài 94 . Thầy giáo có 7 quyển sách Toán, 8 quyển sách Vật Lí và 9 quyển sách Hóa Học (các quyển
sách cùng loại là giống nhau) dùng để làm phần thưởng cho 12 học sinh, sao cho mỗi học sinh
được 2 quyển sách khác loại. Trong số 12 học sinh đó có bạn An và bạn Bình. Tính xác suất để bạn
An và bạn Bình có phần thưởng giống nhau.
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu là số cách chọn 2 phần thưởng trong số 12 phần thưởng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 2 C 66 12 .
Gọi A là biến cố '' Bạn An và bạn Bình có phần thưởng giống nhau '' . Để tìm số phần tử của A , ta làm như sau:
Gọi x là cặp số gồm 2 quyển Toán và Vật Lí;
y là số cặp gồm 2 quyển Toán và Hóa Học;
z là số cặp gồm 2 quyển Vật Lí và Hóa Học. x y z 12 x 3 x y 7 Ta có hệ phương trình y 4 . y z 9 z 5 z x 8
Suy ra số phần tử của biến cố A là 2 2 2 C C C A 3 4 5 . 2 2 2 C C C A 19
Vậy xác suất cần tính 3 4 5 P A . 2 C 66 12
Bài 95 . Trong một lớp có 2n 3 học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác. Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2n 3, mỗi học sinh ngồi 1 ghế thì xác suất để 12
số ghế của Bình bằng trung bình cộng số ghế của An và số ghế của Chi là Tính số học sinh 575 trong lớp
Lời giải tham khảo
Không gian mẫu là số cách xếp 2n 3 học sinh vào 2n 3 vị trí.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 2n 3 ! .
Gọi A là biến cố '' Số ghế của Bình bằng trung bình cộng số ghế của An và Chi '' . Do số ghế là
nguyên nên để số ghế của Bình bằng trung bình cộng số ghế của An và số ghế của Chi thì số ghế
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 40
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
của An và Chi cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Ta thấy 2n 3 ghế thì sẽ có n 1 ghế mang số chẵn và n 2
ghế mang số lẻ. Cứ mỗi cách chọn vị trí cho An và Chi thì chỉ có duy nhất 1 cách chọn vị trí cho Bình.
● Số cách chọn vị trí cho An và Chi khi ghế chọn là số chẵn, có 2 A cách. n 1
● Số cách chọn vị trí cho An và Chi khi ghế chọn là số lẻ, có 2 A cách. n 2
Suy ra số phần tử của biến cố A là 2 2 A A 2n ! . A n 1 n 2 2 2 A A 2n !
Suy ra xác suất của biến cố A A n 1 n 2 P A . 2n 3 ! 2 12 2n 4n 2 12
Theo giả thiết, ta có P A n 11 . 575
n 1 2n 2 2n 3 575
Vậy lớp học có tất cả 2.11 3 25 học sinh.
Bài 96 . Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Cần chọn một ban chấp hành chi đoàn
gồm có 3 người trong đó có một bí thư, một phó bí thư và một ủy viên. Tính xác suất để chọn
được một ban chấp hành mà bí thư và phó bí thư không cùng giới tính. Lần 3 Chuyên KHTN
Lời giải tham khảo Không gian mẫu là 3
  A  24360 . Gọi A là biến cố ‚ Bí thư và phó bí thư không cùng giới tính ‚ 30 Suy ra :      P A A   72 18.12.28 12.18.28 12096 145
Bài 97 . Nam và Hùng chơi bóng đá qua lưới, ai đá thành công nhiều hơn là người thắng cuộc.
Nếu để vị trí bóng ở vị trí A thì xác suất đá thành công của Nam là 0,9 còn Hùng là 0,7; nếu để vị
trí bóng ở vị trí B thì xác suất đá thành công của Nam là 0,7 còn Hùng là 0,8. Nam và Hùng mỗi
người đều đá 1 quả ở vị trí A và 1 quả ở vị trí B . Tính xác suất để Nam thắng cuộc. Lần 2 Chuyên ĐHV
Lời giải tham khảo
Gọi X là biến cố Nam thắng cuộc; N (i  0,1,2) là biến cố Nam đá thành công i quả; H (i  0,1, 2) i i
là biến cố Hùng đá thành công i quả
Khi đó: X  N H N H N H 1 0   2 0   2 1  Theo giả thiết ta có
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 41
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
p N H p N .p H  (0,9.0,3  0,1.0,7)(0,3.0,2)  0,0204 1 0   1  0
p N H p N .p H  (0,9.0,7)(0,3.0,2)  0,0378 2 0   2  0
p N H p N .p H  (0,9.0,7)(0,7.0,2  0,3.0,8)  0,2394 2 1   2  1
Suy ra pX  0,0204  0,0378  0,2394  0,2976
Bài 98 . Để chào mừng 26/3, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam, 16 học sinh nữ.
Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có ít
nhất 1 học sinh nữ, biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại. Chuyên Biên Hòa
Lời giải tham khảo
Gọi A là biến vố: ‚trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ‛ 5 ( n )  C 35
Số cách chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất 1 học sinh nữ là 5 5 (
n A)  C C 35 19 ( n A)
Vậy xác suất để 5 học sinh trong đó có ít nhất 1 học sinh nữ là ( p A)   0,96 ( n )
Bài 99 . Giải U21 Quốc tế báo Thanh Niên – Cúp Clear Men 2015 quy tụ 6 đội bóng gồm: ĐKVĐ
U21 HA.GL, U21 Singapore, U21 Thái Lan, U21 Báo Thanh niên Việt Nam, U21 Myanmar và U19
Hàn Quốc. Các đội chia thành 2 bảng A, B, mỗi bảng 3 đội. Việc chia bảng được thực hiện bằng
cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai đội tuyển U21 HA.GL và U21 Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau.
Chuyên Nguyễn Quang Diệu
Lời giải tham khảo
Số phần tử của không gian mẫu là: 3 3
  C C  20 . 6 3
Gọi A là biến cố: đội tuyển U21 HA.GL và U21 Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau. Số kết quả
thuận lợi cho biến cố A là: 2 2   2!C C  12 A 4 2 
Vậy xác suất cần tính là P  A 12 3 A    .  20 5
Bài 100 . Một lớp học có 28 học sinh trong đó có 15 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 5 học sinh tham gia Hội trại chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3. Tính xác suât để trong 5
học sinh được chọn có ít nhất 3 học sinh nam. Chuyên Sơn La
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 42
THẦY NGÔ QUANG NGHIỆP – THẦY TRẦN VĂN TÀI 2016
Lời giải tham khảo
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ 28 học sinh của lớp, số cách chọn: 5   C 28
A là biến cố: Có ít nhất 3 học sinh nam. Có ba khả năng:
Số cách chọn 3 nam và 2 nữ: 3 2 C .C 15 13
Số cách chọn 4 nam và 1 nữ: 4 1 C .C 15 13
Số cách chọn cả 5 học sinh nam: 5 C 15 3 2 4 1 5
C .C C .CC 15 13 15 13 15 103 ( P A)   5 C 180 28
Bài 101 . Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
Lần 2 Chuyên Nguyễn Huệ
Lời giải tham khảo
Có 10 đường kính của đường tròn được nối bởi 2 đỉnh của đa giác đều.
Một hình chữ nhật có 4 đỉnh là đỉnh của một đa giác được tạo bởi 2 đường kính nói trên.
Số cách chọn 4 đỉnh của đa giác là: 4 C  4845 . 20 45 3
Xác suất cần tìm là: P   4845 323
Bài 102 . Một đoàn tàu có ba toa trở khách đỗ ở sân ga. Biết rẳng mỗi toa có ít nhất 4 chỗ trống. Có
4 vị khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau, chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất
để 1 trong 3 toa có 3 trong 4 vị khách nói trên.
Lần 1 Chuyên Nguyễn Huệ
Lời giải tham khảo
Vì mỗi vị khách có 3 lựa chọn lên một trong ba toa tàu. Suy ra số cách để 4 vị khách lên tàu là: 4 3  81 .
Số cách chọn 3 vị khách trong 4 vị khách ngồi một toa là: 3 C  4 . 4
Số cách chọn một toa trong ba toa là: 1 C  3 . 3
Vị khách còn lại có 2 cách chọn lên 2 toa còn lại.
Suy ra có 2.3.4  24 cách để một trong ba toa có 3 trong 4 vị khách. 24 8
Vậy xác suất để một trong ba toa có 3 trong 4 vị khách là: P   . 81 27
VÌ CỘNG ĐỒNG – CHIA SẺ TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRANG 43