lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 1 và 2
1. sở hình thành tưởng H Chí Minh? *
Cơ sở thc tin:
Vit Nam cui thế k 19 u thế k 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Vit Nam là xã hi phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Vit Nam tr thành xã hi thuc a na phong kiến.
Thế gii cui thế k 19 u thế k 20:
S ra i ca ch nghĩa ế quc.
S thng li ca cách mng tháng 10 Nga (1917).
S ra i ca quc tế Cng sn (1919).
* Cơ sở lý lun (3):
Giá tr truyn thng tt p ca dân tc: ch nghĩa yêu c, tinh thn u
tranh anh dũng, bất khut vì c lp, t do ca T quc, tinh thn oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tưởng tiến b của văn hóa phưng Tây (ặc bit giá tr trong
hai cuc cách mạng tư sản Pháp và M).
Ch nghĩa Mác – Lênin.
2. Phân tích nội dung cơ sở thc tin Việt Nam hình thành tư tưởng H Chí Minh. -
Thc tin Vit Nam cui thế k 19 u thế k 20:
+ Trước khi Pháp xâm lược: VN nước phong kiến c lp: Nhà Nguyn thi hành
chính sách hn chế giao lưu với thế gii khiến ất nước tr nên tt hu.
+ Sau khi Pháp xâm lược (1858) Vit Nam tr thành nước thuc a na phong
kiến. Trong lòng xã hi thuc a, mâu thun mi bao trùm lên mâu thuẫn cũ. Hàng
lot các phong trào u tranh ca nhân dân ta diễn ra, nhưng ều tht bi:
Phong trào ấu tranh yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân ch tư sản.
Phong trào công nhân cũng ã diễn ra song ch mang tính t phát, ch u tranh
òi nhng quyn li thuần túy trước mt.
=> H Chí Minh ã sm tìm ra nguyên nhân tht bi ca các phong trào trên là: các
phong trào gii phóng dân tc u không gn vi tiến b hi. T ó, Người quyết
ịnh ra i tìm ường cứu nước.
lOMoARcPSD| 53331727
- Quá trình truyn ch nghĩa Mác - Lênin vào Vit Nam ca Nguyn Ái Quc bt
u t 1921 kết qu s ra i mt ng Mác - xít u tiên tại Đông Dương ngày
3/2/1930, kết thúc mt thi gian dài khng hong v ường li ti Vit Nam, m ra mt
thi k mi cho phong trào gii phóng dân tc.
3. Giá tr của tư tưởng H Chí Minh i vi cách mng Vit Nam?
Là tài sn tinh thn vô giá ca dân tc:
+ TTHCM không ch kết tinh ca ca toàn b nn văn hóa, tưởng nhân loi
(ch yếu là ch nghĩa Mác– Lênin) mà còn là kết qu cho s sáng to ca ch
tch H Chí Minh, người ã xut nhng vn mi do thc tin t ra gii
quyết mt cách linh hot, khoa hc, hiu qu.
Là nn tảng tư tưởng và là kim ch nam cho cách mng VN:
+ TTHCM ã soi sáng cho ưng cho Đảng nhân dân ta i hết thng li này ến
thng li khác, vi mc tiêu tiến ến dân giàu, nưc mnh, dân ch, công bằng, văn
minh.
+ TTHCM giúp chúng ta nhn thc úng nhng vn ln có liên quan ến vic bo
v nn c lp dân tc, tiến lên ch nghĩa xã hi vì lợi ích con người.
lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 3
1. Cơ sở nh thành tư tưởng H Chí Minh?
* Cơ sở thc tin:
Vit Nam cui thế k 19 u thế k 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Vit Nam là xã hi phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Vit Nam tr thành xã hi thuc a na phong kiến.
Thế gii cui thế k 19 u thế k 20:
S ra i ca ch nghĩa ế quc.
S thng li ca cách mng tháng 10 Nga (1917).
S ra i ca quc tế Cng sn (1919).
* Cơ sở lý lun (3):
Giá tr truyn thng tt p ca dân tc: ch nghĩa yêu c, tinh thn u
tranh anh dũng, bất khut vì c lp, t do ca T quc, tinh thn oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tưởng tiến b của văn hóa phưng Tây (ặc bit giá tr trong
hai cuc cách mạng tư sản Pháp và M).
Ch nghĩa Mác – Lênin.
2. Phân tích nội dung sở lun - giá tr truyn thng dân tộc hình thành tư ng
H Chí Minh. (4)
(1) Truyn thống yêu nước:
- Là tình cm tích cc, cao quý, là trách nhim của người dân i vi ất nước mình.
- Ý chí ấu tranh kiên cường, bt khut dựng nước và gi c ca dân tc VN.
→ KL:
+ Là ng lc HCM ra i tìm ường cứu nước.
+ Là nguyên nhân thng li ca cách mng VN. Vì: Ch nghĩa yêu nước s biến
thành lực lượng vt cht thc s khi nó ăn sâu vào tiềm thc, vào ý chí và hành
ng ca mỗi con người.
(2) Truyn thng oàn kết:
- Tinh thn c kết cng ng VN hình thành sc mnh.
- Tinh thần tương thân tương ái, lòng nhân nghĩa “lá lành ùm lá rách”.
→ KL:
+ Ngun gc ca mi thng li CMVN
lOMoARcPSD| 53331727
+ Cơ sở làm nên sc mnh vô ch trong cách mng gii phóng dân tc và xây dng
CNXH.
(3). Truyn thng cn cù, thông minh sáng to:
- Ý chí vươn lên qua mọi khó khăn,thử thách.
- Trí thông minh, ý chí hc hi
- Đồng thi tiếp nhn nhng giá tr văn hóa, văn minh của nhân loại. KL: ng
lc thúc y s thành công ca CMVN
(4). Truyn thng lc quan yêu i:
- Là thái tin tưởng vào tương lai của dân tc
- Nim tin vào chính mình, vào s tt thng của chân giúp con người vượt qua mi
khó khăn thử thách.
→ KL: Là ộng lc quan trng thúc y s thành công ca CM.
3. Liên h vi vai trò ca sinh viên trong vic phát huy các giá tr truyn thng dân
tc?
Vic kế tha và phát huy các giá tr truyn thng dân tc i vi sinh viên
vô cùng cn thiết.
- Bn thân sinh viên cn phi kế tha nhng mt tích cc, ng thi loi b nhng
mt hn chế ca li sng truyn thng xây dng li sng mi vừa văn minh, vừa
mang m à bn sc dân tc.
- Sinh viên cn tuân th ch trương ường li pháp lut của nhà nước, chp hành
quy nh của Đảng, Nhà nước ra.
- Sinh viên cn nghiêm c hc tp, lao ng, trau di kiến thc, k năng tr
thành người ích cho hi, góp phn thc hin mục tiêu dân giàu, c mnh,
dân ch, công bng - văn minh.
CH ĐỀ 4
1. Cơ sở hình thành tư tưởng H Chí Minh? *
Cơ sở thc tin:
Vit Nam cui thế k 19 u thế k 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Vit Nam là xã hi phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Vit Nam tr thành xã hi thuc a na phong kiến.
Thế gii cui thế k 19 u thế k 20:
S ra i ca ch nghĩa ế quc.
S thng li ca cách mng tháng 10 Nga (1917).
lOMoARcPSD| 53331727
S ra i ca quc tế Cng sn (1919).
* Cơ sở lý lun (3):
Giá tr truyn thng tt p ca dân tc: ch nghĩa yêu c, tinh thn u
tranh anh dũng, bất khut vì c lp, t do ca T quc, tinh thn oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tưởng tiến b của văn hóa phưng Tây (ặc bit giá tr trong
hai cuc cách mạng tư sản Pháp và M).
Ch nghĩa Mác-Lênin.
2. Phân tích nội dungs lun - tinh hoa văn hóa nhân loại hình thành ng
H Chí Minh. (3)
(1) Giá tr truyn thng tt p ca dân tc Vit Nam:
Truyn thống yêu nước, oàn kết. S cn cù, sáng to trong lao ộng, anh dũng kiên
cường trong chiến ấu. Ý chí vươn lên vượt qua khó khăn, thử thách. Đó còn tinh
thần tương thân, tương ái...
+ Trong ó, ch nghĩa yêu nước chun mc o c c bn nht ca dân tc, ci
ngun trí tu sáng tạo và lòng dũng cảm của con người Vit Nam.
(2)Tinh hoa văn hóa nhân loại.
- Văn hoá phương Đông
+ Nho giáo: H Chí Minh t rt sm ã chu ảnh hưởng ca Nho hc t người cha và
nhiều nhà Nho yêu nước quê hương. Người tiếp thu nhng mt tích cc ca Nho
giáo: Triết hành ộng, tưởng nhp thế, hành o giúp i, khát vng v mt
hi i ng, cao văn hóa, lễ giáo, hiếu học Người ã phê phán loi b nhng yếu
t tiêu cc và th cu ca nó.
+ Pht giáo: H Chí Minh ã tiếp thu và chu ảnh hưởng sâu sc t tư tưởng: v tha,
t bi, bác ái, nếp sng o c, trong sch, gin d, ca ngi lao ộng, phê phán lười
biếng, ch trương gắn bó vi dân, với nước.
- Văn hoá phương Tây:
+ Như là tư tưởng t do, bình ng trong Tuyên ngôn c lp của nước Mỹ, năm 1776
và Tuyên ngôn nhân quyn và dân quyn của Đại Cách mạng Pháp năm 1791.
(3)Ch nghĩa Mác – Lênin.
- Đây là cơ sở thế gii quan và phương pháp luận của tư tưởng H Chí Minh.
lOMoARcPSD| 53331727
- Người tiếp thu lý lun Mác Lênin theo phương pháp macxít, nắm ly cái tinh thn,
cái bn chất. Người vn dng lập trường, quan iểm, phương pháp bin chng ca
Ch nghĩa Mác – Lênin gii quyết nhng vn thc tin ca cách mng VN.
3. Phương thức tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại ca H Chí Minh có c im gì?
*Chp nhn khác bit
Người tiếp xúc vi nhiu nền văn hoá khác nhau, chấp nhn s khác bit, ng thi
tìm ra ược những ưu iểm vượt tri ca mi nền văn hóa ể tiếp thu.
*Chn lc tinh hoa
Điu này th hiện rõ khi Người bàn v Khổng giáo: “Tuy Khổng T là phong kiến,
và tuy trong hc thuyết ca Khng T có nhiu iu không úng, song, nhng iu hay
trong ó thì chúng ta nên học”
*Tiếp biến, sáng to
Người quan nim, quá trình tiếp thu văn hoá nhân loại không din ra mt ch th
ng - máy móc, phi s trao i - sàng lc cn thiết, s vn dng úng n,
sáng to và phù hp vào thc tin lch s và xã hi c th ca mi quc gia, dân tc.
T ó, biến cái ngoi sinh (của người) thành cái ni sinh (ca mình).
*Biết “vay” biết “trả
Trong quá trình tiếp xúc, tiếp biến văn hoá, tất yếu dn ến s thay i trong bn thân
mi nền văn hoá. Điều ó th làm mai mt bn sắc văn hoá dân tộc, nhưng cũng
có th to nên s a dng văn hoá.
Người căn dặn: “Mình ã hưởng cái hay của người thì cũng phải có cái hay cho người
ta hưởng. Mình ng chu vay mà không tr
Hàm ý của Người chúng ta không ch tiếp thu, tiếp biến nhng giá tr bên ngoài
làm giàu có cho chính mình mà còn phi biết em nhng giá tr, bn sc ca mình óng
góp xứng áng vào kho tàng văn hoá của nhân loi, làm cho kho tàng ấy giàu có hơn,
phong phú hơn, cũng là một cách khng nh mình trong thế gii rng ln.
CH ĐỀ 5
1. Nêu cơ sở hình thành tư tưởng H Chí Minh? *
Cơ sở thc tin:
Vit Nam cui thế k 19 u thế k 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Vit Nam là xã hi phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Vit Nam tr thành xã hi thuc a na phong kiến.
Thế gii cui thế k 19 u thế k 20:
S ra i ca ch nghĩa ế quc.
S thng li ca cách mng tháng 10 Nga (1917).
S ra i ca quc tế Cng sn (1919).
lOMoARcPSD| 53331727
* Cơ sở lý lun (3):
Giá tr truyn thng tt p ca dân tc: ch nghĩa yêu c, tinh thn u
tranh anh dũng, bất khut vì c lp, t do ca T quc, tinh thn oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tưởng tiến b của văn hóa phưng Tây (ặc bit giá tr trong
hai cuc cách mạng tư sản Pháp và M).
Ch nghĩa Mác – Lênin.
2. Phân tích ni dung nhân t ch quan H Chí Minh.
*Năng lực thiên bm ca HCM: kh năng duy trí tuệ, phm cht o ức năng
lc hot ng thc tiễn hơn người.
- Những năm tháng hoạt ng trong nưc và bôn ba khp thế gii, H Chí Minh
ã không ngng quan sát, nhn xét thc tin, làm phong phú thêm s hiu biết
ca mình.
- Người tiếp thu những tư tưởng tiến b trong nước và thế gii, kết hp nhân
t ch quan ri tạo thành tư tưởng ca mình.
- mt thành viên ca t chc chính tr. H Chí Minh trách nhim chp hành
nhng quyết nh ca t chức. Nhưng với Người, chp hành không có nghĩa là
máy móc, vn dng nhng quyết nh, ngh quyết cho phù hp vi iu
kin c th.
*Kh năng tư duy ộc lp, t ch, sáng to
- Sáng tạo trên sở nm vng nhng nguyên ca ch nghĩa Mác Lênin,
tư tưởng H Chí Minh rồi ưa vào thực tin phù hp hoàn cnh c th.
- Độc lp, t chủ, có nghĩa là Hồ Chí Minh không b l thuc, ph thuc vào mt
lung ý kiến nào. Trên sở tiếp thu nhiu lung tưởng tiến b ca Vit
Nam và thế gii, trong tng thi kỳ, Người úc kết, tng hòa thành cái riêng mà
không sao chép, giáo iu, máy móc.
*Có hot ng thc tin phong phú khái quát tư tưởng thành lý lun.
- Th hin s kh công hc tp nhm tiếp thu nhng tri thc, kinh nghim, vn
sng ca thi i kinh nghim u tranh ca c phong trào gii phóng dân
tc trên thế gii.
- Phong cách thc tin của Người là s vn dng nhun nhuyn quan im thc
tin, tr thành nguyên tắc trong suy nghĩ và hành ộng.
- Người luôn duy biện chng, b sung, phát trin lun ca ch nghĩa Mác
trên cơ sở nhng vn thc tin c ta.
lOMoARcPSD| 53331727
*Tình yêu quê hương, ất nước, yêu nhân dân sâu sc gn lin với lý tưởng và
tình cm cách mng của Người:
- Người hin thân ca s hoàn thin, hoàn m v o c: Yêu ng bào, yêu
nhân dân, trit ch mng cùng nhân t; uyên bác cc k khiêm
tốn; vĩ ại mà rt mc bình d.
3. Giá tr của tư tưởng H Chí Minh i vi cách mng Vit Nam?
*Tư tưởng HCM là nn tảng tư tưởng, kim ch nam cho hành ng ca cách
mng VN:
- Tư tưởng H Chí Minh là sn phm ca dân tc và thi ại. Người ã tiếp thu, kế
tha nhng giá trị, tinh hoa văn hóa của loài người, trong ó ch yếu ch
nghĩa Mác - Lênin, gii áp các vn ca s nghip cách mng Vit Nam.
- Tư tưởng HCM ã tr thành ngn c dn dt cách mạng nước ta i ến thng li.
Ngày nay, ởng HCM soi ường cho Đảng Nhân dân ta trên con ường
thc hin mục tiêu “dân giàu, nước mnh, dân ch, công bằng, văn minh”.
- Trong bi cnh ca tình hình thế gii ang din biến ngày phc tạp khó lường
hiện nay, tư tưởng HCM giúp chúng ta nhn thc úng nhng vn ln có liên
quan ến vic phát trin xã hi và bo m quyền con người; c lp dân tc, tiến
lên ch nghĩa xã hội.
* TTHCM là tài sn tinh thn vô cùng to ln và quý giá ca dân tc VN - V
thế giới quan, phương pháp luận xem xét và x lý các vn thc tin:
TTHCM bao gm mt h thng nhng quan im lun toàn din và sâu sc v chiến
ợc, sách c cách mng dân tc dân ch nhân dân, cách mng hi ch nghĩa
c ta, v s ci biến cách mng i vi thế gii, v o ức, phong cách, phương
pháp HCM, v vic hin thực hóa các tư tưởng y trong i sng xã hi...
- V vic ịnh hướng cho s phát trin ca dân tc:
HCM ã xác ịnh phương hướng chiến lược ca cách mạng VN là: làm sn dân
quyn cách mng và th a cách mng i ti xã hi cng sn.
CH ĐỀ 6
1. Tư tưởng H Chí Minh v c lp dân tc cp ến vn gì?
Độc lp, t do là quyn thiêng liêng, bt kh xâm phm ca tt c các dân tc.
Độc lp dân tc phi gn lin vi t do, cơm no áo ấm và hnh phúc ca nhân dân.
Độc lp dân tc phi nn c lp tht s, hoàn toàn trit ể. Độc
lp dân tc gn lin vi thng nht và toàn vn lãnh th.
2. Phân tích vn c lp dân tc.
người dân mt nước, nhiu lần ược chng kiến ti ác man ca ch nghĩa thực
dân i vi ng bào mình nhân dân các n tc b áp bc trên thế gii, HCM thy
rõ mt dân tc không có quyn bình ng ch yếu là do dân tc ó mt c lp.
lOMoARcPSD| 53331727
-> Vì vy, theo Ng, các dân tc thuc a mun có quyn bình ng thc s phi t ng
lên ánh ui ế quc xâm lược, giành li c lp c lp hoàn toàn cho dân tc mình.
Nn c lp hoàn toàn, c lp tht s tc là:
- Độc lp t do quyn t nhiên, thiêng liêng bt kh xâm phm ca dân tc.
Độc lp dân tc phi gn lin vi s thng nht toàn vn lãnh th quc gia,
Dân tc c lp trên tt c các mt: kinh tế, chính tr, quân s, ngoi giao. Mi
vn thuc ch quyn quc gia do dân tc ó t quyết nh.
- Trong bn tuyên ngôn c lp (1945), H Chí Minh trnh trng tuyên b trước
quc dân ng bào và thế gii rằng:” Nước Vit Nam có quyền hưởng t do
c lp, và tht s ã thành một nước t do và c lp. Toàn th dân tc Vit Nam
quyết em tt c tinh thn và lực lượng, tính mng và ca ci gi vng quyn
t do, c lp y.”
- Trong nn c lp ó, mọi người dân u m no, t do, hnh phúc, nếu không c
lp chẳng có nghĩa gì. "Không quý hơn ộc lp t do" không ch tưởng
mà còn là l sng, là hc thuyết cách mng của HCM. Đó là lý do chiến u,
ngun sc mnh làm nên chiến thng ca s nghip u tranh c lp, t do
ca c dân tc Vit Nam, ng thi ngun ng viên i vi các dân tc b áp
bc trên thế gii.
3. Ý nghĩa của vn c lp dân tc i vi sinh viên trong vic nhn thc trách
nhim ca bn thân?
Giúp sinh viên yêu quê hương, ất nước, ng o, dân tc, lòng t hào v con
người, quê hương, ất nước, truyn thng dân tc.
T ó, SV ý thức ược trách nhim xây dng và bo v T quc:
- Cn cù, sáng to trong lao ng.
- Tích cc hc tp, rèn luyn thân th, gi gìn v sinh, bo v sc khe.
- Trung thành vi T quc, chế hi ch nghĩa. Cảnh giác trước âm mưu
chia r, xuyên tc ca k thù.
- Phê phán, u tranh vi nhng hành ng gây tn hi ến an ninh quc gia, xâm
phm ch quyn lãnh th.
- Tham gia các hot ng an ninh, quc phòng, ền ơn áp nghĩa.
lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 7
1. Nêu c nội dung tưởng H Chí Minh v cách mng gii phóng dân tc
(CMGPDT)? (5 ý)
CMGPDT mun thng li phải i theo con ường cách mng vô sn.
CMGPDT trong thi i mi phi do ng cng sn lãnh o.
Lực lượng CMGPDT bao gm toàn dân tc.
CMGPDT cần ược tiến hành ch ng sáng to kh năng giành thắng lợi trước
cách mng vô sn chính quc.
CMGPDT phải ược tiến hành bằng con ường cách mng bo lc.
2. Phân tích nội dung “cách mạng gii phóng dân tc phải i theo con ường cách
mng vô sản”.
Tht bi của các phong trào yêu nước c ta cui thế k 19 u thế k 20 do
chưa có ường lối và phương pháp úng ắn.
Tuy rt khâm phc tinh thần yêu nước ca những người i trước, nhưng HCM không
tán thành con ường cứu nước ca các v y, mà quyết tâm ra i tìm một con ưng
cứu nước mi - Ra nước ngoài tìm hiu các cuc cách mạng tư sản ln trên thế gii:
cách mng Pháp, cách mng M, tuy ã giành thng li hơn 150 năm, nhân dân
lao ng vn kh, và h ang mun làm cách mng ln na. -> Nhn thức ược rng,
cách mạng sản ch thay thế chế c lt này, bng chế chế bóc lt khác tinh vi
hơn, chứ không xóa b ược áp bc bóc lt, thế Người cho rng ó nhng cuc
cách mng không ến nơi - không trit . Do ó, cứu nước theo ngn c ca giai cp
tư sản không phi là li thoát cho dân tc.
- T khi ọc ược bản Sơ thảo ln th nht nhng luận cương về vn dân tc và
vn thuc a ca Lênin (7-1920), H Chí Minh ã tìm thy một con ường cu
c mới: Con ường cách mng vô sn.
3. Giá tr ca lun im trên i vi cách mng Vit Nam?
*Làm phong phú hc thuyết Mác Lênin v cách mng thuc a -
V lý lun cách mng gii phóng dân tc:
Đến vi ch nghĩa Mác - Lênin xác ịnh con ưng cứu nước theo khuynh hướng
chính tr sản, nhưng con ường cách mng gii phóng dân tc do H Chí
Minh hoch nh.
H Chí Minh ã kết hp nhun nhuyn gia vn dân tc - vn giai cp.
-> T ó, gii quyết vn dân tc da trên quan im giai cp, ng thi gii quyết
vn giai cp trong bi cnh vn dân tc.
-> Nh vy mà gn kết c lp dân tc vi mục tiêu hướng ti xã hi ch nghĩa.
lOMoARcPSD| 53331727
- Phương pháp tiến hành cách mng gii phóng dân tc c áo, sáng to,
thm nhuần tính nhân văn.
* Làm chuyển hóa phong trào yêu nước Vit Nam:
TTHCM v cách mng gii phóng dân tộc ánh sáng soi ưng cho lp thanh
niên yêu nước u thế k 20 ang i tìm chân lý; ngn c ng o phong trào
cách mng Việt Nam trước khi Đảng Cng sn Vit Nam ra i.
S chuyn hóa tiêu biu nht là Tân Vit cách mng ng, t lập trường tư sản ã
chuyn sang lập trường vô sn.
Đó s chuyn hóa mang tính cách mng, ưa sự nghip gai phóng phát
trin dân tc tiến lên theo ịnh hướng xã hi ch nghĩa.
*To iu kin chín mui cho s ra i Đng Cng sn Vit Nam (3 ý)
1, Cùng vi ch nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng cách mng gii phóng dân tc ca
H Chí Minh là mt vũ khí tư tưởng mi của phong trào yêu nước Vit Nam,
làm cho phong trào yêu nước chuyn dn sang qu o cách mng vô sn.
2, Lý lun cách mng gii phóng dân tc và ch nghĩa Mác - Lênin ược truyn
bá vào giai cấp công nhân, soi ường ch li cho giai cp công nhân u tranh, làm
cho giai cp công nhân ngày càng giác ng, phong trào công nhân Vit Nam
phát trin mạnh theo phương hướng t t phát ến t giác.
3, Lý lun cách mng gii phóng dân tc ca HCM là s chun bch cc v mt
tư tưởng chính tr cho s ra i của Đảng Cng sn Vit Nam.
ặt cơ sở xây dng nền ường li cách mng gii phóng dân tc của Đảng:
(3 ý)
- Là cơ sở hình thành Cương lĩnh cách mạng u tiên của Đảng.
Tư tưởng H Chí Minh v cách mng gii phóng dân tc là mt h thng quan
im toàn din và sâu sc, phn ánh yêu cu khách quan ca lch s, áp ng nguyn
vng c lp, t do ca qun chúng nhân dân, phù hp vi xu thế phát trin tt yếu
ca thi i t nn móng vng chc xây dng nền Cưng lĩnh chính trị u tiên ca
Đảng và ược Hi ngh thành lập Đảng thông qua ầu năm 1930.
- Là cơ sở phát trin và hoàn chỉnh ường li cách mng dân tc
dân ch nhân dân tiến lên ch nghĩa xã hội qua ba giai on chiến lược.
Hi ngh ln th 8 ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941) ã xác ịnh ường li
cách mng gii phóng dân tc vi ch trương “thay i chiến lược”, nhn mnh cuc
u tranh dân tc thuc a.
Đó là những bước i khác nhau tiến lên ch nghĩa hội. là biu hin của tư tưng
H Chí Minh v c lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hội ược khng nh ngay t
Cương lĩnh chính trị u tiên của Đảng.
- Là cơ sở của ường li chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din.
lOMoARcPSD| 53331727
* Soi ường thng li cho cách mng gii phóng dân tc Vit Nam
Thng li ca Cách mng Tháng Tám 30 năm chiến tranh cách mng Vit Nam
(1940-1975) ã chng minh tinh thn c lp, t ch tính khoa hc, tính cách mng
sáng to của tư tưởng H Chí Minh v con ường gii phóng dân tc Vit Nam, soi
ường cho dân tc Vit Nam tiến lên.
lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 8
1. Nêu các nội dung ng H Chí Minh v cách mng gii phóng dân tc
(CMGPDT)? (5 ý)
CMGPDT mun thng li phải i theo con ường cách mng vô sn.
CMGPDT trong thi i mi phi do ng cng sn lãnh o.
Lực lượng CMGPDT bao gm toàn dân tc.
CMGPDT cần ược tiến hành ch ng sáng to kh năng giành thắng lợi trước
cách mng vô sn chính quc.
CMGPDT phải ược tiến hành bằng con ường cách mng bo lc.
2. Phân tích ni dung cách mng gii phóng dân tc cn ch ng sáng to, có kh
năng giành thắng lợi trước cách mng vô sn chính quc.
Khi ch nghĩa tư bản chuyn sang giai on c quyn, nn kinh tế hàng hóa phát trin
mnh, t ra yêu cu bc thiết v th trường. Đó là nguyên nhân sâu xa dn ti nhng
cuc chiến tranh xâm lược thuc a.
Trong cuc u tranh chng ch nghĩa ế quc, ch nghĩa thc dân, cách mng thuc
a có tm quan trng c bit: Nhân dân các dân tc thuc a có kh năng cách mạng
to ln.
Trong khi yêu cu Quc tế Cng sn c ng cng sn quan tâm ến cách mng
thuc a, H Chí Minh vn khng nh công cuc gii phóng nhân dân thuc a ch
th thc hiện ược bng s n lc t gii phóng.
Tháng 8-1945, khi thời cơ cách mạng xut hiện, Người kêu gi: "Toàn quc ng bào
hãy ng dy em sc ta mà t gii phóng cho ta".
Trong kháng chiến chng thực dân Pháp, Người nói:"Kháng chiến trường k gian kh
ng thi li phi t lực cánh sinh…. Một n tc không t lc cánh sinh c ngi
ch n tc khác giúp thì không xứng áng ược c lp"
Trong phong trào cng sn quc tế ã tng tn ti quan im xem thng li ca cách
mng thuc a ph thuc vào thng li ca cách mng sn chính quc. Quan
im này hình chung ã làm gim tính ch ng, sáng to ca c phong trào cách
mng thuc a
Theo H Chí Minh. Gia cách mng gii phóng dân tc thuc a cách mng
sn chính quc mi quan h mt thiết vi nhau, tác ng qua li ln nhau trong
cuc u tranh Chng k thù chung là ch nghĩa ế quc.
-> Nhn thc úng vai trò, v trí chiến lược ca cách mng thuc a và sc mnh dân
tc. Nguyn Ái Quc cho rng cách mng gii phóng dân tc t thuc a có th giành
thng lợi trước cách mng vô sn chính quc
=> Đây là một lun im sáng to, có giá tr lý lun và thc tin to ln.
lOMoARcPSD| 53331727
3. Ch ra tính sáng to ca H Chí Minh trong lun im trên?
Thuc a có mt v trí, vai trò, tm quan trng c bit i vi ch nghĩa ế quốc, là nơi
duy trì s tn ti, phát trin, là món mồi “béo bở” cho chủ nghĩa ế quc:
Tại Đại hi 5 Quc tế Cng sn (23/06/1924), HCM ã phát biểu: “nc c và sc
sng ca con rn ộc bn ch nghĩa ang tập trung các thuc ịa hơn chính
quốc”, nếu th ơ về vn cách mng thuc ịa thì như “ánh chết rn ằng uôi”.
-> Cho nên, cách mng thuc a có vai trò rt ln trong vic cùng vi cách mng vô
sn chính quc tiêu dit ch nghĩa ế quc.
Tinh thn u tranh cách mng hết sc quyết lit ca các dân tc thuc a, theo
Người s bùng lên mnh m, hình thành mt “lực lượng khng lồ” khi ược tp
hợp, hướng dn và giác ng cách mng.
lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 9
1. Nêu các nội dung tư tưởng H Chí Minh v c lp dân tc. (4 ý)
- Độc lp, t do quyn thiêng liêng bt kh xâm phm ca tt c các dân tc.
- Độc lp dân tc phi gn lin vi t t do, cơm no áo ấm và hnh phúc ca nhân dân.
- Độc lp dân tc phi là nn c lp tht s, hoàn toàn và trit .
- Độc lp dân tc gn lin vi thng nht toàn vn lãnh th.
2. Phân tích ni dung tưởng H Chí Minh v mi quan h gia c lp dân tc
ch nghĩa xã hội. (3)
- Độc lp dân tộc là cơ sở tin tiến lên ch nghĩa xã hội.
Theo Người, con ường cách mng Vit Nam có hai giai on: Cách mng dân tc - dân
ch - nhân dân và cách mng xã hi ch nghĩa.
Cách mng dân tc - dân ch 2 nhim v bản, trong ó gii phóng dân tc là nhim v
hàng u.
- Ch nghĩa xã hội là con ường cng c vng chc c lp dân tc, gii phóng
dân tc mt cách hoàn toàn trit .
Độc lp dân tc bao gi cũng gắn lin vi i sng m no, hnh phúc ca qun chúng nhân
dân, bi chính h những người ã trc tiếp làm nên thng li ca cách mng dân tc dân
ch.
- Điu kin bo m cho c lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội: H Chí Minh
khng nh: xác lập, tăng cường vai trò lãnh o và sc chiến u của Đảng là iu kin
cơ bản c lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội.
Để hoàn thành s mnh của mình, Đảng phi trong sch, vng mạnh và thường xuyên
chnh n nâng cao năng lực lãnh o, sc chiến u, trí tu, bản lĩnh vượt qua nhng
th thách gay gt nht.
Người cũng xác ịnh công - nông là gc, là ch lc ca cách mng, các giai tng, cá nhân
yêu nước là bu bn ca cách mng. Khi ất nước bước vào xây dng ch nghĩa xã hội,
Người òi hi công - nông - trí thc oàn kết li.
-> Trong nhng yếu t trên, yếu t quan trng nht là xác lập và tăng cường vai trò lãnh o
ca Đảng Cng sn Vit Nam.
- S th hin trên thc tế: (bonus - ch nói thêm nếu cn)
Thi k 1930-1945: Cách mng Tháng Tám 1945 ã giành thng lợi. Đó là thắng li lch s u tiên của tư tưởng
H Chí Minh v con ường cách mng gii phóng dân tc thuc phm trù cách mng vô sn. Thng li này ã m
ra k nguyên c lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội.
Thi k 1945-1954: Thi k bo v c lp dân tc và xây dng những cơ sở u tiên ca ch nghĩa xã hội, thc
hin "kháng chiến và kiến quc". Thi k này H Chí Minh tiếp tc b sung, phát trin nhng quan im lý lun v
con ường cách mng Vit Nam.
Thi k 1954-1975: H Chí Minh tiếp tc hoàn thin, b sung, phát triển tư tưởng v c lp dân tc gn lin vi
ch nghĩa xã hội trong iu kin mi.
Sau năm 1975, Đảng ta tiếp tc vn dng sáng tạo tư tưởng H Chí Minh v c lp dân tc gn lin vi ch
nghĩa xã hội phù hp vi iu kin, hoàn cnh ca Vit Nam.
lOMoARcPSD| 53331727
3. Ý nghĩa của mi quan h gia c lp dân tc và ch nghĩa xã hội. (2)
si ch xuyên sut trong toàn b h thống tư tưởng H Chí Minh và trong ường
li ca cách mng Vit Nam
Bi không ch mc tiêu, tưởng còn ng lc ca cách mng Vit Nam.
Nó th hin s kế tha và phát huy nhng truyn thống yêu nước, yêu t do ca
dân tc Việt Nam, cũng như sự sáng to và phù hp vi iu kin c th của nước
ta.
tưởng ó th hin s la chn sáng sut ca Đảng ta, ca Ch tch H Chí Minh
và c dân tc Vit Nam.
lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 10
Downloaded by Bao Han (baohan3006@gmail.com)
1. Nêu nhng vn nguyên tc trong hot ng của Đảng theo TTHCM?
- Đảng ly ch nghĩa Mác – Lênin làm nn tảng tư tưởng và kim ch nam cho hành
ng
- Tp trung dân ch
- T phê bình và phê bình
- K lut nghiêm minh và t giác
- Đảng phải thường xuyên t chnh n
- Đoàn kết thng nhất trong Đảng - Đảng phi liên h mt thiết vi nhân dân -
Đoàn kết quc tế.
2. Phân tích nguyên tc: Tp trung dân ch.
Là nguyên tắc căn bản ca hot ộng Đảng, ược kết hp hài hòa gia hai yếu t “tập trung”
và “dân chủ to thành mt th thng nht. Trong ó:
+ Tp trung: S tp hp sc mnh, trí tu ca tp th, của toàn Đảng, bo m s thng
nht ý chí và hành ng của Đảng.
+ Dân ch: Quyn làm ch ca nhân dân, vì nhân dân, là cơ sở phát huy trí tu, sc
sáng to ca tp th.
-> Theo ó, dân ch là iu kin tin ca tp trung, còn tập trung là cơ sở cho dân ch ược
thc hin.
Đối vi tp th lãnh o, HCM coi là dân ch, cá nhân ph trách là tập trung. Để nhn mnh
tính cht này, H Chí Minh lưu ý hai iều cn tránh trong hot ng của Đảng: mt là c oán,
chuyên quyền, coi thường tp th, 2 là da dm tp th, không dám quyết oán. Hai vế tp
th lãnh o, cá nhân ph trách phi luôn i ôi vi nhau.
Điu kin tiên quyết khi thc hin nguyên tc này là t chức Đảng phi trong
sch, vng mnh.
3. Ý nghĩa của nguyên tc trong quá trình xây dựng Đảng hin nay?
Góp phn quan trng vào công cuc xây dng và chnh ốn Đảng ngày càng trong sch,
vng mnh.
Đảm bảo cho nhà nước hot ng hiu qu, phòng chng thoái hóa, biến cht trong ội ngũ
cán b nhà nước.
Hiu qu thc hin nguyên tắc này ược th hin trên các khía cnh: xây dng s thng
nht v t chc, m bo cho s thng nht v tưởng, chng chia r, bè phái; nâng cao
sc chiến ấu, năng lực hành ng của Đảng, bo m thc hin thng lợi ường li chính
lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 11
Downloaded by Bao Han (baohan3006@gmail.com)
tr của Đảng, nhm bo ảm cho Đảng phát huy sc mnh trí tu ca tp th, bo m s oàn
kết thng nht ý chí và hành ng của Đảng.
1. Nêu nhng vn nguyên tc trong hot ng của Đảng theo tưởng H Chí
Minh?
- Đảng ly ch nghĩa Mác – Lênin làm nn tảng tư tưởng và kim ch nam cho hành
ng
- Tp trung dân ch
- T phê bình và phê bình
- K lut nghiêm minh và t giác
- Đảng phải thường xuyên t chnh n
- Đoàn kết thng nhất trong Đảng - Đảng phi liên h mt thiết vi nhân dân -
Đoàn kết quc tế.
2. Phân tích nguyên tc: T phê bình và phê bình.
HCM cho rằng: “Thang thuốc hay nht là thiết thc phê bình và t phê bình
Vic ặt ‘tự phê bình’ lên trước ‘phê bình’ là do mỗi Đảng viên trước hết phi biết t phê
bình. Phi t phê bình tt thì mới phê bình người khác tốt ược.
Mc ích phê bình là giúp nhau sa cha, cùng tiến b.Ct sa i cách làm vic cho tt
hơn, úng hơn. Ct oàn kết và thng nht ni b.
Mun thc hin tt nguyên tc này òi hi mỗi người phi trung thc vi bản thân mình cũng
như ối với ni khác, phải có ‘tình ồng chí thương yêu lẫn nhau’, không ược che giu
khuyết im ca bn thân, s phê bình , không dám phê bình hoc li dng phê bình bôi
nh, vùi dập người khác.
3. Ý nghĩa của nguyên tc trong quá trình xây dựng Đảng hin nay?
Là phương pháp ể giáo dc, rèn luyn ng viên, un nn nhng lch lc trong nhn thc;
ngăn chặn suy thoái tư tưởng chính tr, o c, li sng; khc phục tư tưởng ngi khó, ngi
kh; tư tưởng ch quan, nóng vi, duy ý chí; t ó nói thng; nhn rõ nhng khuyết im, yếu
kém…
-> Nhm mc ích xây dng, cng c s oàn kết thng nhất trong Đảng, xây dng t chc
cơ sở ng trong sch vng mnh, nâng cao o c cách mng, chng ch nghĩa cá nhân,
tăng cường oàn kết, thng nht t trong tư duy, nhận thức, lýng ến hành ng cách
mng.
Đó còn là vũ khí ể nâng cao trình lãnh o của Đảng, Đảng làm tròn s mnh lãnh o
cách mng, làm tròn trách nhiệm trước giai cp và dân tc
lOMoARcPSD| 53331727
CH ĐỀ 12
Nêu nhng vn nguyên tc trong hot ng của Đảng theo tư tưởng
H Chí Minh?
- Đảng ly ch nghĩa Mác – Lênin làm nn tảng tư tưởng và kim ch nam cho hành
Downloaded by Bao Han (baohan3006@gmail.com)
1.
ng
- Tp trung dân ch
- T phê bình và phê bình
- K lut nghiêm minh và t giác
- Đảng phải thường xuyên t chnh n
- Đoàn kết thng nhất trong Đảng - Đảng phi liên h mt thiết vi nhân dân -
Đoàn kết quc tế.
2. Phân tích nguyên tc: K lut nghiêm minh t giác.
Nghiêm minh là nguyên tc thuc v t chức Đảng, vì ó là k lut i vi mi cán b, ng
viên, không phân bit cán b lãnh o cao hay thp, là cán b lãnh o hay ảng viên thưng,
mi cán b ,ng viên u bình ẳng trước k lut của Đảng.
T giác thuc v mi cán b, ng viên i với Đảng: “Kỷ lut này là do lòng t giác ca ng
viên v nhim v ca h i với Đảng”.
Yêu cu cao nht ca k lut Đng là chp hành các ch trương, nghị quyết của Đảng và
tuân th các nguyên tc t chc ,lãnh o và sinh hot Đng, các nguyên tc xây dng
Đảng.
Mi ng viên dù cương vị nào cũng ều phi nghiêm túc chp hành k lut ca các oàn th
và pháp lut của Nhà nước, tuyt ối không ai ược coi thường, thm chí ng trên tt c .
-> Có như vậy, Đảng mi tr thành mt khi thng nht v tư tưởng và hành ng.
3. Ý nghĩa của nguyên tc trong quá trình xây dựng Đảng hin nay?
- Góp phn to nên tinh thn oàn kết giữa các Đảng viên. Qua vic giúp h hiu rõ v
trí, trách nhim và nhim v của mình trong Đảng.
- Tạo cơ sở Đảng hot ng hiu qu.
- Giúp cng c sc mnh ni b, gi gìn hình nh và uy tín của Đảng, khng ịnh ược
li ích dài hn của Đảng và nhân dân.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 1 và 2
1. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? *
Cơ sở thực tiễn:
– Việt Nam cuối thế kỷ 19 ầu thế kỷ 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Việt Nam là xã hội phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Việt Nam trở thành xã hội thuộc ịa nửa phong kiến.
– Thế giới cuối thế kỉ 19 ầu thế kỷ 20:
Sự ra ời của chủ nghĩa ế quốc.
Sự thắng lợi của cách mạng tháng 10 Nga (1917).
Sự ra ời của quốc tế Cộng sản (1919).
* Cơ sở lý luận (3):
Giá trị truyền thống tốt ẹp của dân tộc: chủ nghĩa yêu nước, tinh thần ấu
tranh anh dũng, bất khuất vì ộc lập, tự do của Tổ quốc, tinh thần oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tư tưởng tiến bộ của văn hóa phưng Tây (ặc biệt giá trị trong
hai cuộc cách mạng tư sản Pháp và Mỹ). – Chủ nghĩa Mác – Lênin.
2. Phân tích nội dung cơ sở thực tiễn Việt Nam hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh. -
Thực tiễn Việt Nam cuối thế kỷ 19 ầu thế kỷ 20:
+ Trước khi Pháp xâm lược: VN là nước phong kiến ộc lập: Nhà Nguyễn thi hành
chính sách hạn chế giao lưu với thế giới khiến ất nước trở nên tụt hậu.
+ Sau khi Pháp xâm lược (1858) Việt Nam trở thành nước thuộc ịa nửa phong
kiến. Trong lòng xã hội thuộc ịa, mâu thuẫn mới bao trùm lên mâu thuẫn cũ. Hàng
loạt các phong trào ấu tranh của nhân dân ta diễn ra, nhưng ều thất bại:
Phong trào ấu tranh yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
Phong trào công nhân cũng ã diễn ra song chỉ mang tính tự phát, chỉ ấu tranh
òi những quyền lợi thuần túy trước mắt.
=> Hồ Chí Minh ã sớm tìm ra nguyên nhân thất bại của các phong trào trên là: các
phong trào giải phóng dân tộc ều không gắn với tiến bộ xã hội. Từ ó, Người quyết
ịnh ra i tìm ường cứu nước. lOMoAR cPSD| 53331727
- Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam của Nguyễn Ái Quốc bắt
ầu từ 1921 và kết quả là sự ra ời một ảng Mác - xít ầu tiên tại Đông Dương ngày
3/2/1930, kết thúc một thời gian dài khủng hoảng về ường lối tại Việt Nam, mở ra một
thời kỳ mới cho phong trào giải phóng dân tộc.
3. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh ối với cách mạng Việt Nam?
Là tài sản tinh thần vô giá của dân tộc:
+ TTHCM không chỉ là kết tinh của của toàn bộ nền văn hóa, tư tưởng nhân loại
(chủ yếu là chủ nghĩa Mác– Lênin) mà còn là kết quả cho sự sáng tạo của chủ
tịch Hồ Chí Minh, người ã ề xuất những vấn ề mới do thực tiễn ặt ra và giải
quyết một cách linh hoạt, khoa học, hiệu quả.
Là nền tảng tư tưởng và là kim chỉ nam cho cách mạng VN:
+ TTHCM ã soi sáng cho ường cho Đảng và nhân dân ta i hết thắng lợi này ến
thắng lợi khác, với mục tiêu tiến ến dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
+ TTHCM giúp chúng ta nhận thức úng những vấn ề lớn có liên quan ến việc bảo
vệ nền ộc lập dân tộc, tiến lên chủ nghĩa xã hội vì lợi ích con người. lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 3
1. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
* Cơ sở thực tiễn:
– Việt Nam cuối thế kỷ 19 ầu thế kỷ 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Việt Nam là xã hội phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Việt Nam trở thành xã hội thuộc ịa nửa phong kiến.
– Thế giới cuối thế kỉ 19 ầu thế kỷ 20:
Sự ra ời của chủ nghĩa ế quốc.
Sự thắng lợi của cách mạng tháng 10 Nga (1917).
Sự ra ời của quốc tế Cộng sản (1919).
* Cơ sở lý luận (3):
Giá trị truyền thống tốt ẹp của dân tộc: chủ nghĩa yêu nước, tinh thần ấu
tranh anh dũng, bất khuất vì ộc lập, tự do của Tổ quốc, tinh thần oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tư tưởng tiến bộ của văn hóa phưng Tây (ặc biệt giá trị trong
hai cuộc cách mạng tư sản Pháp và Mỹ). – Chủ nghĩa Mác – Lênin.
2. Phân tích nội dung cơ sở lý luận - giá trị truyền thống dân tộc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh. (4)
(1) Truyền thống yêu nước:
- Là tình cảm tích cực, cao quý, là trách nhiệm của người dân ối với ất nước mình.
- Ý chí ấu tranh kiên cường, bất khuất ể dựng nước và giữ nước của dân tộc VN. → KL:
+ Là ộng lực ể HCM ra i tìm ường cứu nước.
+ Là nguyên nhân thắng lợi của cách mạng VN. Vì: Chủ nghĩa yêu nước sẽ biến
thành lực lượng vật chất thực sự khi nó ăn sâu vào tiềm thức, vào ý chí và hành
ộng của mỗi con người.
(2) Truyền thống oàn kết:
- Tinh thần cố kết cộng ồng VN hình thành sức mạnh.
- Tinh thần tương thân tương ái, lòng nhân nghĩa “lá lành ùm lá rách”. → KL:
+ Nguồn gốc của mọi thắng lợi CMVN lOMoAR cPSD| 53331727
+ Cơ sở làm nên sức mạnh vô ịch trong cách mạng giải phóng dân tộc và xây dựng CNXH.
(3). Truyền thống cần cù, thông minh sáng tạo:
- Ý chí vươn lên qua mọi khó khăn,thử thách.
- Trí thông minh, ý chí học hỏi
- Đồng thời tiếp nhận những giá trị văn hóa, văn minh của nhân loại. → KL: Là ộng
lực thúc ẩy sự thành công của CMVN
(4). Truyền thống lạc quan yêu ời:
- Là thái ộ tin tưởng vào tương lai của dân tộc
- Niềm tin vào chính mình, vào sự tất thắng của chân lý giúp con người vượt qua mọi khó khăn thử thách.
→ KL: Là ộng lực quan trọng thúc ẩy sự thành công của CM.
3. Liên hệ với vai trò của sinh viên trong việc phát huy các giá trị truyền thống dân tộc?
Việc kế thừa và phát huy các giá trị truyền thống dân tộc ối với sinh viên là
vô cùng cần thiết. -
Bản thân sinh viên cần phải kế thừa những mặt tích cực, ồng thời loại bỏ những
mặt hạn chế của lối sống truyền thống ể xây dựng lối sống mới vừa văn minh, vừa
mang ậm à bản sắc dân tộc. -
Sinh viên cần tuân thủ chủ trương ường lối pháp luật của nhà nước, chấp hành
quy ịnh của Đảng, Nhà nước ề ra. -
Sinh viên cần nghiêm túc học tập, lao ộng, trau dồi kiến thức, kỹ năng ể trở
thành người có ích cho xã hội, góp phần thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng - văn minh. CHỦ ĐỀ 4
1. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? *
Cơ sở thực tiễn:
– Việt Nam cuối thế kỷ 19 ầu thế kỷ 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Việt Nam là xã hội phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Việt Nam trở thành xã hội thuộc ịa nửa phong kiến.
– Thế giới cuối thế kỉ 19 ầu thế kỷ 20:
Sự ra ời của chủ nghĩa ế quốc.
Sự thắng lợi của cách mạng tháng 10 Nga (1917). lOMoAR cPSD| 53331727
Sự ra ời của quốc tế Cộng sản (1919).
* Cơ sở lý luận (3):
Giá trị truyền thống tốt ẹp của dân tộc: chủ nghĩa yêu nước, tinh thần ấu
tranh anh dũng, bất khuất vì ộc lập, tự do của Tổ quốc, tinh thần oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tư tưởng tiến bộ của văn hóa phưng Tây (ặc biệt giá trị trong
hai cuộc cách mạng tư sản Pháp và Mỹ). – Chủ nghĩa Mác-Lênin.
2. Phân tích nội dung cơ sở lý luận - tinh hoa văn hóa nhân loại hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh. (3)
(1) Giá trị truyền thống tốt ẹp của dân tộc Việt Nam:
Truyền thống yêu nước, oàn kết. Sự cần cù, sáng tạo trong lao ộng, anh dũng kiên
cường trong chiến ấu. Ý chí vươn lên vượt qua khó khăn, thử thách. Đó còn là tinh
thần tương thân, tương ái...
+ Trong ó, chủ nghĩa yêu nước là chuẩn mực ạo ức c bản nhất của dân tộc, là cội
nguồn trí tuệ sáng tạo và lòng dũng cảm của con người Việt Nam.
(2)Tinh hoa văn hóa nhân loại. - Văn hoá phương Đông
+ Nho giáo: Hồ Chí Minh từ rất sớm ã chịu ảnh hưởng của Nho học từ người cha và
nhiều nhà Nho yêu nước ở quê hương. Người tiếp thu những mặt tích cực của Nho
giáo: Triết lý hành ộng, tư tưởng nhập thế, hành ạo giúp ời, là khát vọng về một xã
hội ại ồng, ề cao văn hóa, lễ giáo, hiếu học và Người ã phê phán loại bỏ những yếu
tố tiêu cực và thủ cựu của nó.
+ Phật giáo: Hồ Chí Minh ã tiếp thu và chịu ảnh hưởng sâu sắc từ tư tưởng: vị tha,
từ bi, bác ái, nếp sống ạo ức, trong sạch, giản dị, ca ngợi lao ộng, phê phán lười
biếng, chủ trương gắn bó với dân, với nước. - Văn hoá phương Tây:
+ Như là tư tưởng tự do, bình ẳng trong Tuyên ngôn ộc lập của nước Mỹ, năm 1776
và Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Đại Cách mạng Pháp năm 1791.
(3)Chủ nghĩa Mác – Lênin.
- Đây là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận của tư tưởng Hồ Chí Minh. lOMoAR cPSD| 53331727
- Người tiếp thu lý luận Mác – Lênin theo phương pháp macxít, nắm lấy cái tinh thần,
cái bản chất. Người vận dụng lập trường, quan iểm, phương pháp biện chứng của
Chủ nghĩa Mác – Lênin ể giải quyết những vấn ề thực tiễn của cách mạng VN.
3. Phương thức tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại của Hồ Chí Minh có ặc iểm gì?
*Chấp nhận khác biệt
Người tiếp xúc với nhiều nền văn hoá khác nhau, chấp nhận sự khác biệt, ồng thời
tìm ra ược những ưu iểm vượt trội của mỗi nền văn hóa ể tiếp thu.
*Chọn lọc tinh hoa
Điều này thể hiện rõ khi Người bàn về Khổng giáo: “Tuy Khổng Tử là phong kiến,
và tuy trong học thuyết của Khổng Tử có nhiều iều không úng, song, những iều hay
trong ó thì chúng ta nên học”
*Tiếp biến, sáng tạo
Người quan niệm, quá trình tiếp thu văn hoá nhân loại không diễn ra một cách thụ
ộng - máy móc, mà phải có sự trao ổi - sàng lọc cần thiết, có sự vận dụng úng ắn,
sáng tạo và phù hợp vào thực tiễn lịch sử và xã hội cụ thể của mỗi quốc gia, dân tộc.
Từ ó, biến cái ngoại sinh (của người) thành cái nội sinh (của mình).
*Biết “vay” biết “trả”
Trong quá trình tiếp xúc, tiếp biến văn hoá, tất yếu dẫn ến sự thay ổi trong bản thân
mỗi nền văn hoá. Điều ó có thể làm mai một bản sắc văn hoá dân tộc, nhưng cũng
có thể tạo nên sự a dạng văn hoá.
Người căn dặn: “Mình ã hưởng cái hay của người thì cũng phải có cái hay cho người
ta hưởng. Mình ừng chịu vay mà không trả”
Hàm ý của Người là chúng ta không chỉ tiếp thu, tiếp biến những giá trị bên ngoài ể
làm giàu có cho chính mình mà còn phải biết em những giá trị, bản sắc của mình óng
góp xứng áng vào kho tàng văn hoá của nhân loại, làm cho kho tàng ấy giàu có hơn,
phong phú hơn, cũng là một cách ể khẳng ịnh mình trong thế giới rộng lớn. CHỦ ĐỀ 5
1. Nêu cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? *
Cơ sở thực tiễn:
– Việt Nam cuối thế kỷ 19 ầu thế kỷ 20:
Trước khi Pháp xâm lược, Việt Nam là xã hội phong kiến.
Khi Pháp xâm lược, Việt Nam trở thành xã hội thuộc ịa nửa phong kiến.
– Thế giới cuối thế kỉ 19 ầu thế kỷ 20:
Sự ra ời của chủ nghĩa ế quốc.
Sự thắng lợi của cách mạng tháng 10 Nga (1917).
Sự ra ời của quốc tế Cộng sản (1919). lOMoAR cPSD| 53331727
* Cơ sở lý luận (3):
Giá trị truyền thống tốt ẹp của dân tộc: chủ nghĩa yêu nước, tinh thần ấu
tranh anh dũng, bất khuất vì ộc lập, tự do của Tổ quốc, tinh thần oàn kết...
Tinh hoa văn hóa nhân loại: tinh hoa văn hóa phương Đông, phương Tây
Phưng Đông: tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo,…
Phưng Tây: tư tưởng tiến bộ của văn hóa phưng Tây (ặc biệt giá trị trong
hai cuộc cách mạng tư sản Pháp và Mỹ). – Chủ nghĩa Mác – Lênin.
2. Phân tích nội dung nhân tố chủ quan Hồ Chí Minh.
*Năng lực thiên bẩm của HCM: khả năng tư duy trí tuệ, phẩm chất ạo ức và năng
lực hoạt ộng thực tiễn hơn người.
- Những năm tháng hoạt ộng trong nước và bôn ba khắp thế giới, Hồ Chí Minh
ã không ngừng quan sát, nhận xét thực tiễn, làm phong phú thêm sự hiểu biết của mình.
- Người tiếp thu những tư tưởng tiến bộ ở trong nước và thế giới, kết hợp nhân
tố chủ quan rồi tạo thành tư tưởng của mình.
- Là một thành viên của tổ chức chính trị. Hồ Chí Minh có trách nhiệm chấp hành
những quyết ịnh của tổ chức. Nhưng với Người, chấp hành không có nghĩa là
máy móc, mà là vận dụng những quyết ịnh, nghị quyết cho phù hợp với iều kiện cụ thể.
*Khả năng tư duy ộc lập, tự chủ, sáng tạo
- Sáng tạo trên cơ sở nắm vững những nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh rồi ưa vào thực tiễn phù hợp hoàn cảnh cụ thể.
- Độc lập, tự chủ, có nghĩa là Hồ Chí Minh không bị lệ thuộc, phụ thuộc vào một
luồng ý kiến nào. Trên cơ sở tiếp thu nhiều luồng tư tưởng tiến bộ của Việt
Nam và thế giới, trong từng thời kỳ, Người úc kết, tổng hòa thành cái riêng mà
không sao chép, giáo iều, máy móc.
*Có hoạt ộng thực tiễn phong phú ể khái quát tư tưởng thành lý luận.
- Thể hiện ở sự khổ công học tập nhằm tiếp thu những tri thức, kinh nghiệm, vốn
sống của thời ại và kinh nghiệm ấu tranh của các phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
- Phong cách thực tiễn của Người là sự vận dụng nhuần nhuyễn quan iểm thực
tiễn, trở thành nguyên tắc trong suy nghĩ và hành ộng.
- Người luôn tư duy biện chứng, bổ sung, phát triển lý luận của chủ nghĩa Mác
trên cơ sở những vấn ề thực tiễn ở nước ta. lOMoAR cPSD| 53331727
*Tình yêu quê hương, ất nước, yêu nhân dân sâu sắc gắn liền với lý tưởng và
tình cảm cách mạng của Người:
- Người là hiện thân của sự hoàn thiện, hoàn mỹ về ạo ức: Yêu ồng bào, yêu
nhân dân, triệt ể cách mạng và vô cùng nhân từ; uyên bác mà cực kỳ khiêm
tốn; vĩ ại mà rất mực bình dị.
3. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh ối với cách mạng Việt Nam?
*Tư tưởng HCM là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành ộng của cách mạng VN:
- Tư tưởng Hồ Chí Minh là sản phẩm của dân tộc và thời ại. Người ã tiếp thu, kế
thừa những giá trị, tinh hoa văn hóa của loài người, trong ó chủ yếu là chủ
nghĩa Mác - Lênin, giải áp các vấn ề của sự nghiệp cách mạng Việt Nam.
- Tư tưởng HCM ã trở thành ngọn cờ dẫn dắt cách mạng nước ta i ến thắng lợi.
Ngày nay, tư tưởng HCM soi ường cho Đảng và Nhân dân ta trên con ường
thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
- Trong bối cảnh của tình hình thế giới ang diễn biến ngày phức tạp và khó lường
hiện nay, tư tưởng HCM giúp chúng ta nhận thức úng những vấn ề lớn có liên
quan ến việc phát triển xã hội và bảo ảm quyền con người; ộc lập dân tộc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
* TTHCM là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của dân tộc VN - Về
thế giới quan, phương pháp luận xem xét và xử lý các vấn ề thực tiễn:
TTHCM bao gồm một hệ thống những quan iểm lý luận toàn diện và sâu sắc về chiến
lược, sách lược cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, cách mạng xã hội chủ nghĩa
ở nước ta, về sự cải biến cách mạng ối với thế giới, về ạo ức, phong cách, phương
pháp HCM, về việc hiện thực hóa các tư tưởng ấy trong ời sống xã hội...
- Về việc ịnh hướng cho sự phát triển của dân tộc:
HCM ã xác ịnh phương hướng chiến lược của cách mạng VN là: làm tư sản dân
quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản. CHỦ ĐỀ 6
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc ề cập ến vấn ề gì?
Độc lập, tự do là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
Độc lập dân tộc phải gắn liền với tự do, cơm no áo ấm và hạnh phúc của nhân dân.
Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể. Độc
lập dân tộc gắn liền với thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
2. Phân tích vấn ề ộc lập dân tộc.
Là người dân mất nước, nhiều lần ược chứng kiến tội ác dã man của chủ nghĩa thực
dân ối với ồng bào mình và nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới, HCM thấy
rõ một dân tộc không có quyền bình ẳng chủ yếu là do dân tộc ó mất ộc lập. lOMoAR cPSD| 53331727
-> Vì vậy, theo Ng, các dân tộc thuộc ịa muốn có quyền bình ẳng thực sự phải tự ứng
lên ánh uổi ế quốc xâm lược, giành lại ộc lập ộc lập hoàn toàn cho dân tộc mình.
Nền ộc lập hoàn toàn, ộc lập thật sự tức là:
- Độc lập tự do là quyền tự nhiên, thiêng liêng và bất khả xâm phạm của dân tộc.
Độc lập dân tộc phải gắn liền với sự thống nhất toàn vẹn lãnh thổ quốc gia,
Dân tộc ộc lập trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao. Mọi
vấn ề thuộc chủ quyền quốc gia do dân tộc ó tự quyết ịnh.
- Trong bản tuyên ngôn ộc lập (1945), Hồ Chí Minh trịnh trọng tuyên bố trước
quốc dân ồng bào và thế giới rằng:” Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và
ộc lập, và thật sự ã thành một nước tự do và ộc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam
quyết em tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải ể giữ vững quyền
tự do, ộc lập ấy.”

- Trong nền ộc lập ó, mọi người dân ều ấm no, tự do, hạnh phúc, nếu không ộc
lập chẳng có nghĩa gì. "Không có gì quý hơn ộc lập tự do" không chỉ là lý tưởng
mà còn là lẽ sống, là học thuyết cách mạng của HCM. Đó là lý do chiến ấu, là
nguồn sức mạnh làm nên chiến thắng của sự nghiệp ấu tranh vì ộc lập, tự do
của cả dân tộc Việt Nam, ồng thời là nguồn ộng viên ối với các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
3. Ý nghĩa của vấn ề ộc lập dân tộc ối với sinh viên trong việc nhận thức trách nhiệm của bản thân?
Giúp sinh viên yêu quê hương, ất nước, ồng bào, dân tộc, có lòng tự hào về con
người, quê hương, ất nước, truyền thống dân tộc.
Từ ó, SV ý thức ược trách nhiệm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:
- Cần cù, sáng tạo trong lao ộng.
- Tích cực học tập, rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe.
- Trung thành với Tổ quốc, chế ộ xã hội chủ nghĩa. Cảnh giác trước âm mưu
chia rẽ, xuyên tạc của kẻ thù.
- Phê phán, ấu tranh với những hành ộng gây tổn hại ến an ninh quốc gia, xâm
phạm chủ quyền lãnh thổ.
- Tham gia các hoạt ộng an ninh, quốc phòng, ền ơn áp nghĩa. lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 7 1.
Nêu các nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc
(
CMGPDT)? (5 ý)
CMGPDT muốn thắng lợi phải i theo con ường cách mạng vô sản.
CMGPDT trong thời ại mới phải do ảng cộng sản lãnh ạo.
Lực lượng CMGPDT bao gồm toàn dân tộc.
CMGPDT cần ược tiến hành chủ ộng sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước
cách mạng vô sản ở chính quốc.
CMGPDT phải ược tiến hành bằng con ường cách mạng bạo lực. 2.
Phân tích nội dung “cách mạng giải phóng dân tộc phải i theo con ường cách mạng vô sản”.
Thất bại của các phong trào yêu nước ở nước ta cuối thế kỷ 19 ầu thế kỷ 20 là do
chưa có ường lối và phương pháp úng ắn.
Tuy rất khâm phục tinh thần yêu nước của những người i trước, nhưng HCM không
tán thành con ường cứu nước của các vị ấy, mà quyết tâm ra i tìm một con ường
cứu nước mới - Ra nước ngoài tìm hiểu các cuộc cách mạng tư sản lớn trên thế giới:
cách mạng Pháp, cách mạng Mỹ, tuy ã giành thắng lợi hơn 150 năm, mà nhân dân
lao ộng vẫn khổ, và họ ang muốn làm cách mạng lần nữa. -> Nhận thức ược rằng,
cách mạng tư sản chỉ thay thế chế ộ bóc lột này, bằng chế chế ộ bóc lột khác tinh vi
hơn, chứ không xóa bỏ ược áp bức bóc lột, vì thế Người cho rằng ó là những cuộc
cách mạng không ến nơi - không triệt ể. Do ó, cứu nước theo ngọn cờ của giai cấp
tư sản không phải là lối thoát cho dân tộc.
- Từ khi ọc ược bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn ề dân tộc và
vấn ề thuộc ịa của Lênin (7-1920), Hồ Chí Minh ã tìm thấy một con ường cứu
nước mới: Con ường cách mạng vô sản.
3. Giá trị của luận iểm trên ối với cách mạng Việt Nam?
*Làm phong phú học thuyết Mác Lênin về cách mạng thuộc ịa -
Về lý luận cách mạng giải phóng dân tộc:
Đến với chủ nghĩa Mác - Lênin xác ịnh con ường cứu nước theo khuynh hướng
chính trị vô sản, nhưng con ường cách mạng giải phóng dân tộc là do Hồ Chí Minh hoạch ịnh.
Hồ Chí Minh ã kết hợp nhuần nhuyễn giữa vấn ề dân tộc - vấn ề giai cấp.
-> Từ ó, giải quyết vấn ề dân tộc dựa trên quan iểm giai cấp, ồng thời giải quyết
vấn ề giai cấp trong bối cảnh vấn ề dân tộc.
-> Nhờ vậy mà gắn kết ộc lập dân tộc với mục tiêu hướng tới xã hội chủ nghĩa. lOMoAR cPSD| 53331727
- Phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc ộc áo, sáng tạo,
thấm nhuần tính nhân văn.
* Làm chuyển hóa phong trào yêu nước Việt Nam:
TTHCM về cách mạng giải phóng dân tộc là ánh sáng soi ường cho lớp thanh
niên yêu nước ầu thế kỷ 20 ang i tìm chân lý; là ngọn cờ hướng ạo phong trào
cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra ời.
Sự chuyển hóa tiêu biểu nhất là Tân Việt cách mạng ảng, từ lập trường tư sản ã
chuyển sang lập trường vô sản.
Đó là sự chuyển hóa mang tính cách mạng, ưa sự nghiệp gỉai phóng và phát
triển dân tộc tiến lên theo ịnh hướng xã hội chủ nghĩa.
*Tạo iều kiện chín muồi cho sự ra ời Đảng Cộng sản Việt Nam (3 ý)
1, Cùng với chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc của
Hồ Chí Minh là một vũ khí tư tưởng mới của phong trào yêu nước Việt Nam,
làm cho phong trào yêu nước chuyển dần sang quỹ ạo cách mạng vô sản.
2, Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc và chủ nghĩa Mác - Lênin ược truyền
bá vào giai cấp công nhân, soi ường chỉ lối cho giai cấp công nhân ấu tranh, làm
cho giai cấp công nhân ngày càng giác ngộ, phong trào công nhân Việt Nam
phát triển mạnh theo phương hướng từ tự phát ến tự giác.
3, Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc của HCM là sự chuẩn bị tích cực về mặt
tư tưởng chính trị cho sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
*Đặt cơ sở ể xây dựng nền ường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng: (3 ý) -
Là cơ sở hình thành Cương lĩnh cách mạng ầu tiên của Đảng.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc là một hệ thống quan
iểm toàn diện và sâu sắc, phản ánh yêu cầu khách quan của lịch sử, áp ứng nguyện
vọng ộc lập, tự do của quần chúng nhân dân, phù hợp với xu thế phát triển tất yếu
của thời ại ặt nền móng vững chắc ể xây dựng nền Cưng lĩnh chính trị ầu tiên của
Đảng và ược Hội nghị thành lập Đảng thông qua ầu năm 1930.
-
Là cơ sở ể phát triển và hoàn chỉnh ường lối cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân tiến lên chủ nghĩa xã hội qua ba giai oạn chiến lược.
Hội nghị lần thứ 8 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941) ã xác ịnh ường lối
cách mạng giải phóng dân tộc với chủ trương “thay ổi chiến lược”, nhấn mạnh cuộc
ấu tranh dân tộc ở thuộc ịa.
Đó là những bước i khác nhau ể tiến lên chủ nghĩa xã hội. là biểu hiện của tư tưởng
Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội ược khẳng ịnh ngay từ
Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng. -
Là cơ sở của ường lối chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện. lOMoAR cPSD| 53331727
* Soi ường thắng lợi cho cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam
Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám và 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam
(1940-1975) ã chứng minh tinh thần ộc lập, tự chủ tính khoa học, tính cách mạng và
sáng tạo của tư tưởng Hồ Chí Minh về con ường giải phóng dân tộc ở Việt Nam, soi
ường cho dân tộc Việt Nam tiến lên. lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 8 1.
Nêu các nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc
(CMGPDT)? (5 ý)
CMGPDT muốn thắng lợi phải i theo con ường cách mạng vô sản.
CMGPDT trong thời ại mới phải do ảng cộng sản lãnh ạo.
Lực lượng CMGPDT bao gồm toàn dân tộc.
CMGPDT cần ược tiến hành chủ ộng sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước
cách mạng vô sản ở chính quốc.
CMGPDT phải ược tiến hành bằng con ường cách mạng bạo lực. 2.
Phân tích nội dung cách mạng giải phóng dân tộc cần chủ ộng sáng tạo, có khả
năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
Khi chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai oạn ộc quyền, nền kinh tế hàng hóa phát triển
mạnh, ặt ra yêu cầu bức thiết về thị trường. Đó là nguyên nhân sâu xa dẫn tới những
cuộc chiến tranh xâm lược thuộc ịa.

Trong cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa ế quốc, chủ nghĩa thực dân, cách mạng thuộc
ịa có tầm quan trọng ặc biệt: Nhân dân các dân tộc thuộc ịa có khả năng cách mạng to lớn.
Trong khi yêu cầu Quốc tế Cộng sản và các ảng cộng sản quan tâm ến cách mạng
thuộc ịa, Hồ Chí Minh vẫn khẳng ịnh công cuộc giải phóng nhân dân thuộc ịa chỉ có
thể thực hiện ược bằng sự nỗ lực tự giải phóng.
Tháng 8-1945, khi thời cơ cách mạng xuất hiện, Người kêu gọi: "Toàn quốc ồng bào
hãy ứng dậy em sức ta mà tự giải phóng cho ta".
Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, Người nói:"Kháng chiến trường kỳ gian khổ
ồng thời lại phải tự lực cánh sinh…. Một dân tộc không tự lực cánh sinh mà cứ ngồi
chờ dân tộc khác giúp ỡ thì không xứng áng ược ộc lập"
Trong phong trào cộng sản quốc tế ã từng tồn tại quan iểm xem thắng lợi của cách
mạng thuộc ịa phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc. Quan
iểm này vô hình chung ã làm giảm tính chủ ộng, sáng tạo của các phong trào cách mạng ở thuộc ịa
Theo Hồ Chí Minh. Giữa cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc ịa và cách mạng vô
sản ở chính quốc có mối quan hệ mật thiết với nhau, tác ộng qua lại lẫn nhau trong
cuộc ấu tranh Chống kẻ thù chung là chủ nghĩa ế quốc.
-> Nhận thức úng vai trò, vị trí chiến lược của cách mạng thuộc ịa và sức mạnh dân
tộc. Nguyễn Ái Quốc cho rằng cách mạng giải phóng dân tộc từ thuộc ịa có thể giành
thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
=> Đây là một luận iểm sáng tạo, có giá trị lý luận và thực tiễn to lớn. lOMoAR cPSD| 53331727
3. Chỉ ra tính sáng tạo của Hồ Chí Minh trong luận iểm trên?
Thuộc ịa có một vị trí, vai trò, tầm quan trọng ặc biệt ối với chủ nghĩa ế quốc, là nơi
duy trì sự tồn tại, phát triển, là món mồi “béo bở” cho chủ nghĩa ế quốc:
Tại Đại hội 5 Quốc tế Cộng sản (23/06/1924), HCM ã phát biểu: “nọc ộc và sức
sống của con rắn ộc tư bản chủ nghĩa ang tập trung ở các thuộc ịa hơn là ở chính
quốc”, nếu thờ ơ về vấn ề cách mạng ở thuộc ịa thì như “ánh chết rắn ằng uôi”.
-> Cho nên, cách mạng ở thuộc ịa có vai trò rất lớn trong việc cùng với cách mạng vô
sản ở chính quốc tiêu diệt chủ nghĩa ế quốc.
Tinh thần ấu tranh cách mạng hết sức quyết liệt của các dân tộc thuộc ịa, mà theo
Người nó sẽ bùng lên mạnh mẽ, hình thành một “lực lượng khổng lồ” khi ược tập
hợp, hướng dẫn và giác ngộ cách mạng. lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 9
1. Nêu các nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc. (4 ý)
- Độc lập, tự do là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
- Độc lập dân tộc phải gắn liền với tự tự do, cơm no áo ấm và hạnh phúc của nhân dân.
- Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể .
- Độc lập dân tộc gắn liền với thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
2. Phân tích nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa ộc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. (3) -
Độc lập dân tộc là cơ sở tiền ề ể tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Theo Người, con ường cách mạng Việt Nam có hai giai oạn: Cách mạng dân tộc - dân
chủ - nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Cách mạng dân tộc - dân chủ có 2 nhiệm vụ cơ bản, trong ó giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng ầu. -
Chủ nghĩa xã hội là con ường củng cố vững chắc ộc lập dân tộc, giải phóng
dân tộc một cách hoàn toàn triệt ể.

Độc lập dân tộc bao giờ cũng gắn liền với ời sống ấm no, hạnh phúc của quần chúng nhân
dân, bởi chính họ những người ã trực tiếp làm nên thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ. -
Điều kiện bảo ảm cho ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội: Hồ Chí Minh
khẳng ịnh: xác lập, tăng cường vai trò lãnh ạo và sức chiến ấu của Đảng là iều kiện
cơ bản ể ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Để hoàn thành sứ mệnh của mình, Đảng phải trong sạch, vững mạnh và thường xuyên
chỉnh ốn ể nâng cao năng lực lãnh ạo, sức chiến ấu, ủ trí tuệ, ủ bản lĩnh vượt qua những
thử thách gay gắt nhất.
Người cũng xác ịnh công - nông là gốc, là chủ lực của cách mạng, các giai tầng, cá nhân
yêu nước là bầu bạn của cách mạng. Khi ất nước bước vào xây dựng chủ nghĩa xã hội,
Người òi hỏi công - nông - trí thức oàn kết lại.
-> Trong những yếu tố trên, yếu tố quan trọng nhất là xác lập và tăng cường vai trò lãnh ạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam. -
Sự thể hiện trên thực tế: (bonus - chỉ nói thêm nếu cần)
Thời kỳ 1930-1945: Cách mạng Tháng Tám 1945 ã giành thắng lợi. Đó là thắng lợi lịch sử ầu tiên của tư tưởng
Hồ Chí Minh về con ường cách mạng giải phóng dân tộc thuộc phạm trù cách mạng vô sản. Thắng lợi này ã mở
ra kỷ nguyên ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Thời kỳ 1945-1954: Thời kỳ bảo vệ ộc lập dân tộc và xây dựng những cơ sở ầu tiên của chủ nghĩa xã hội, thực
hiện "kháng chiến và kiến quốc". Thời kỳ này Hồ Chí Minh tiếp tục bổ sung, phát triển những quan iểm lý luận về
con ường cách mạng Việt Nam.
Thời kỳ 1954-1975: Hồ Chí Minh tiếp tục hoàn thiện, bổ sung, phát triển tư tưởng về ộc lập dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội trong iều kiện mới.
Sau năm 1975, Đảng ta tiếp tục vận dụng sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc gắn liền với chủ
nghĩa xã hội phù hợp với iều kiện, hoàn cảnh của Việt Nam. lOMoAR cPSD| 53331727
3. Ý nghĩa của mối quan hệ giữa ộc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. (2)
sợi chỉ ỏ xuyên suốt trong toàn bộ hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh và trong ường
lối của cách mạng Việt Nam
Bởi nó không chỉ là mục tiêu, lý tưởng mà còn là ộng lực của cách mạng Việt Nam.
Nó thể hiện sự kế thừa và phát huy những truyền thống yêu nước, yêu tự do của
dân tộc Việt Nam, cũng như sự sáng tạo và phù hợp với iều kiện cụ thể của nước ta.
Tư tưởng ó thể hiện sự lựa chọn sáng suốt của Đảng ta, của Chủ tịch Hồ Chí Minh
và cả dân tộc Việt Nam. lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 10 1.
Nêu những vấn ề nguyên tắc trong hoạt ộng của Đảng theo TTHCM? -
Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành ộng - Tập trung dân chủ -
Tự phê bình và phê bình -
Kỷ luật nghiêm minh và tự giác -
Đảng phải thường xuyên tự chỉnh ốn -
Đoàn kết thống nhất trong Đảng - Đảng phải liên hệ mật thiết với nhân dân - Đoàn kết quốc tế. 2.
Phân tích nguyên tắc: Tập trung dân chủ.
Là nguyên tắc căn bản của hoạt ộng Đảng, ược kết hợp hài hòa giữa hai yếu tố “tập trung”
và “dân chủ” ể tạo thành một thể thống nhất. Trong ó:
+ Tập trung: Sự tập hợp sức mạnh, trí tuệ của tập thể, của toàn Đảng, bảo ảm sự thống
nhất ý chí và hành ộng của Đảng.
+ Dân chủ: Quyền làm chủ của nhân dân, vì nhân dân, là cơ sở ể phát huy trí tuệ, sức
sáng tạo của tập thể.
-> Theo ó, dân chủ là iều kiện tiền ề của tập trung, còn tập trung là cơ sở cho dân chủ ược thực hiện.
Đối với tập thể lãnh ạo, HCM coi là dân chủ, cá nhân phụ trách là tập trung. Để nhấn mạnh
tính chất này, Hồ Chí Minh lưu ý hai iều cần tránh trong hoạt ộng của Đảng: một là ộc oán,
chuyên quyền, coi thường tập thể, 2 là dựa dẫm tập thể, không dám quyết oán. Hai vế tập
thể lãnh ạo, cá nhân phụ trách phải luôn i ôi với nhau.
Điều kiện tiên quyết khi thực hiện nguyên tắc này là tổ chức Đảng phải trong
sạch, vững mạnh.
3. Ý nghĩa của nguyên tắc trong quá trình xây dựng Đảng hiện nay?
Góp phần quan trọng vào công cuộc xây dựng và chỉnh ốn Đảng ngày càng trong sạch, vững mạnh.
Đảm bảo cho nhà nước hoạt ộng hiệu quả, phòng chống thoái hóa, biến chất trong ội ngũ cán bộ nhà nước.
Hiệu quả thực hiện nguyên tắc này ược thể hiện trên các khía cạnh: xây dựng sự thống
nhất về tổ chức, ảm bảo cho sự thống nhất về tư tưởng, chống chia rẽ, bè phái; nâng cao
sức chiến ấu, năng lực hành ộng của Đảng, bảo ảm thực hiện thắng lợi ường lối chính
Downloaded by Bao Han (baohan3006@gmail.com) lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 11
trị của Đảng, nhằm bảo ảm cho Đảng phát huy sức mạnh trí tuệ của tập thể, bảo ảm sự oàn
kết thống nhất ý chí và hành ộng của Đảng. 1.
Nêu những vấn ề nguyên tắc trong hoạt ộng của Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh? -
Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành ộng - Tập trung dân chủ -
Tự phê bình và phê bình -
Kỷ luật nghiêm minh và tự giác -
Đảng phải thường xuyên tự chỉnh ốn -
Đoàn kết thống nhất trong Đảng - Đảng phải liên hệ mật thiết với nhân dân - Đoàn kết quốc tế. 2.
Phân tích nguyên tắc: Tự phê bình và phê bình.
HCM cho rằng: “Thang thuốc hay nhất là thiết thực phê bình và tự phê bình”
Việc ặt ‘tự phê bình’ lên trước ‘phê bình’ là do mỗi Đảng viên trước hết phải biết tự phê
bình. Phải tự phê bình tốt thì mới phê bình người khác tốt ược.
Mục ích phê bình là ể giúp nhau sửa chữa, cùng tiến bộ.Cốt ể sửa ổi cách làm việc cho tốt
hơn, úng hơn. Cốt ể oàn kết và thống nhất nội bộ.
Muốn thực hiện tốt nguyên tắc này òi hỏi mỗi người phải trung thực với bản thân mình cũng
như ối với người khác, phải có ‘tình ồng chí thương yêu lẫn nhau’, không ược che giấu
khuyết iểm của bản thân, sợ phê bình , không dám phê bình hoặc lợi dụng phê bình ể bôi
nhọ, vùi dập người khác. 3.
Ý nghĩa của nguyên tắc trong quá trình xây dựng Đảng hiện nay?
Là phương pháp ể giáo dục, rèn luyện ảng viên, uốn nắn những lệch lạc trong nhận thức;
ngăn chặn suy thoái tư tưởng chính trị, ạo ức, lối sống; khắc phục tư tưởng ngại khó, ngại
khổ; tư tưởng chủ quan, nóng vội, duy ý chí; từ ó nói thẳng; nhận rõ những khuyết iểm, yếu kém…
-> Nhằm mục ích xây dựng, củng cố sự oàn kết thống nhất trong Đảng, xây dựng tổ chức
cơ sở ảng trong sạch vững mạnh, nâng cao ạo ức cách mạng, chống chủ nghĩa cá nhân,
tăng cường oàn kết, thống nhất từ trong tư duy, nhận thức, lý tưởng ến hành ộng cách mạng.
Đó còn là vũ khí ể nâng cao trình ộ lãnh ạo của Đảng, ể Đảng làm tròn sứ mệnh lãnh ạo
cách mạng, làm tròn trách nhiệm trước giai cấp và dân tộc
Downloaded by Bao Han (baohan3006@gmail.com) lOMoAR cPSD| 53331727 CHỦ ĐỀ 12
Nêu những vấn ề nguyên tắc trong hoạt ộng của Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh? -
Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành 1. ộng - Tập trung dân chủ -
Tự phê bình và phê bình -
Kỷ luật nghiêm minh và tự giác -
Đảng phải thường xuyên tự chỉnh ốn -
Đoàn kết thống nhất trong Đảng - Đảng phải liên hệ mật thiết với nhân dân - Đoàn kết quốc tế.
2. Phân tích nguyên tắc: Kỷ luật nghiêm minh tự giác.
Nghiêm minh là nguyên tắc thuộc về tổ chức Đảng, vì ó là kỉ luật ối với mọi cán bộ, ảng
viên, không phân biệt cán bộ lãnh ạo cao hay thấp, là cán bộ lãnh ạo hay ảng viên thường,
mọi cán bộ ,ảng viên ều bình ẳng trước kỷ luật của Đảng.
Tự giác thuộc về mỗi cán bộ, ảng viên ối với Đảng: “Kỷ luật này là do lòng tự giác của ảng
viên về nhiệm vụ của họ ối với Đảng”.
Yêu cầu cao nhất của kỷ luật Đảng là chấp hành các chủ trương, nghị quyết của Đảng và
tuân thủ các nguyên tắc tổ chức ,lãnh ạo và sinh hoạt Đảng, các nguyên tắc xây dựng Đảng.
Mỗi ảng viên dù ở cương vị nào cũng ều phải nghiêm túc chấp hành kỷ luật của các oàn thể
và pháp luật của Nhà nước, tuyệt ối không ai ược coi thường, thậm chí ứng trên tất cả .
-> Có như vậy, Đảng mới trở thành một khối thống nhất về tư tưởng và hành ộng.
3. Ý nghĩa của nguyên tắc trong quá trình xây dựng Đảng hiện nay? -
Góp phần tạo nên tinh thần oàn kết giữa các Đảng viên. Qua việc giúp họ hiểu rõ vị
trí, trách nhiệm và nhiệm vụ của mình trong Đảng. -
Tạo cơ sở ể Đảng hoạt ộng hiệu quả. -
Giúp củng cố sức mạnh nội bộ, giữ gìn hình ảnh và uy tín của Đảng, khẳng ịnh ược
lợi ích dài hạn của Đảng và nhân dân.
Downloaded by Bao Han (baohan3006@gmail.com)