lOMoARcPSD| 48302938
Ch Nghĩa Hiện Sinh: S T Do, Trch Nhim v Cuc Sống C Ý Nghĩa
Ch nghĩa hin sinh (Existentialism) l mt trường phi triết hc tp trung vo cu hi v bn cht của con người, t
do, v ý nghĩa của cuc sng. Phong tro ny ni ln vo thế k 19 v đạt đỉnh cao vo thế k 20, đặc bit trong bi cnh
x hi đầy biến động sau hai cuc chiến tranh thế gii. Ch nghĩa hin sinh nhn mnh vo s t do c nhn, trch
nhim ca mi c nhn đối vi hnh động ca mnh, v s cn thiết phi đối din vi nhng thc ti phi lý v v nghĩa
ca cuc sng.
1. Ngun Gc v Lch S Ca Ch Nghĩa Hiện Sinh
Ch nghĩa hin sinh c ngun gc t cc nh triết hc c đại, nhưng thc s ni bt vo thế k 19 vi nhng tn tui
ln như Søren Kierkegaard v Friedrich Nietzsche. C hai triết gia ny đều đặt cu hi v ý nghĩa cuc sng trong bi
cnh tn gio truyn thng đang suy yếu v cc gi tr đạo đức truyn thng b thch thc.¥Søren Kierkegaard đưc coi
l cha đẻ ca ch nghĩa hin sinh vi nhng tc phm nhn mnh đến s la chn c nhn v trch nhim. ng cho rng
con người phi đối mt vi s bt an v s khng chc chn ca cuc sng, v ch qua s la chn c nhn, h mi c
th tm thy ý nghĩa. Kierkegaard cho rng nim tin vo Thượng Ðế, d mang tnh c nhn v ch quan, l mt trong
nhng cch để con người đạt đưc s yn bnh v ý nghĩa.¥ Friedrich Nietzsche, ngược li, thch thc cc gi tr tn
gio v đạo đức truyn thng. ng ni tiếng vi tuyn b Thượng Ðế đ chết (God is dead), phn nh s suy gim ca
đức tin tn gio trong thi đại hin đại. Nietzsche cho rng con người phi t to ra gi tr v ý nghĩa cho cuc sng
thay v da vo nhng h thng đạo đức bn ngoi. ng đề xut khi nim siu nhn (bermensch), mt hnh mu v con
người c kh năng t vượt qua mi rng buc v to dng gi tr cho chnh mnh.
2. Cc Nguyn Lý Cơ Bản Ca Ch Nghĩa Hiện Sinh
Ch nghĩa hin sinh khng phi l mt h thng triết hc nht qun, m l mt tp hp cc quan đim khc nhau xoay
quanh mt s nguyn lý chnh v t do, trch nhim, v ý nghĩa cuc sng. a. T Do v Trch Nhim
Mt trong nhng nguyn lý cơ bn ca ch nghĩa hin sinh l s t do tuyệt đối của con người. Cc nh hin sinh cho
rng con người khng b rng buc bi bt k h thng gi tr hay chun mc no, m c quyn t do để t quyết định
v chn la cuc sng ca mnh. Tuy nhin, s t do ny đi km vi trch nhim tuyệt đối đối vi mi hnh động.
Jean-Paul Sartre, mt trong nhng đại din ni bt nht ca ch nghĩa hin sinh thế k 20, đ
pht biu rng con người b kết n phi t do. Theo Sartre, con người khng th trn trnh trch nhim ca mnh đối
vi nhng quyết định đ đưa ra. Ðiu ny c nghĩa l mi c nhn phi đối din vi hu qu ca nhng hnh động ca
mnh, ngay c khi điu đ dn đến s đau kh hoc tht bi.
lOMoARcPSD| 48302938
b. S Phi Lý v V Nghĩa Của Cuc Sng
Ch nghĩa hin sinh thường lin quan đến khi nim v s phi lý ca cuc sng. Cuc sng khng c ý nghĩa c hu
hay mc tiu đ đưc định trước; thay vo đ, n l mt thc ti trn tri, khng c lý do hay nguyn nhn r rng.
Albert Camus, mt nh văn v triết gia hin sinh ni tiếng, đ gi tnh trng ny l phi lý . ng v cuc sng ca con người
ging như hnh nh ca Sisyphus, người b kết n vĩnh vin phi đẩy mt tng đ ln đồi, ch để n lăn xung tr li.
Camus cho rng, mc d cuc sng c v v nghĩa v phi lý, con người vn c th chọn cch đối din vi s phi lý đ mt
cch kin cường, v to ra ý nghĩa cho chnh mnh.
c. S Tht Ch Quan v Hin Thc C Nhn
Ch nghĩa hin sinh nhn mnh rng mi c nhn l mt thc th độc đo vi tri nghim v s hiu biết ring v thế
gii. S tht, theo ch nghĩa hin sinh, khng phi l mt khi nim khch quan, m l mt tri nghim ch quan. Con
người phi đối mt vi nhng la chn ca mnh, t xy dng cuc sng ca mnh da trn tri nghim c nhn v
nhn thc ch quan.
3. Cc Nh Hin Sinh Ni Bt v Quan Ðim Ca H
Ch nghĩa hin sinh khng ch l mt trường phi triết hc m cn l nn tng ca nhiu tc phm văn hc v ngh thut
ni tiếng. Cc nh hin sinh khng ch đng gp qua lý thuyết m cn qua cc tc phm th hin r s phc tp ca s t do,
ý nghĩa v đau kh.
a. Jean-Paul Sartre: T Do v Vc Thm Ca S Tn Ti
Jean-Paul Sartre l mt trong nhng nh triết hc hin sinh ni tiếng nht, đặc bit vi tc phm Tn tại v Hư v
(Being and Nothingness). Sartre cho rng con người khng c bn cht c định v rng tn tại c trước bn cht.
Nghĩa l, con người trước hết tn ti v qua nhng la chn ca mnh, h t định nghĩa bn cht v ý nghĩa cho
chnh mnh.
Sartre cũng pht trin khi nim s bt an (angst), mt trng thi căng thng tinh thn m con người phi đối mt khi
nhn thc đưc s t do tuyt đối ca mnh. S bt an ny l du hiu ca vic nhn ra rng khng c mt nn tng
khch quan hay tn gio no để da vo, v rng mi quyết định đều thuc v chnh mnh.
b. Albert Camus: Ði Din Vi S Phi Lý
lOMoARcPSD| 48302938
Albert Camus, trong tc phm Người Xa L v Huyn Thoi Sisyphus, đ khai thc su v s phi lý ca cuc sng.
Camus tin rng cuc sng l phi lý, v khng c ý nghĩa no đưc định trước. Tuy nhin, thay v tuyt vng, ng cho rng
con người c th tm thy s t do trong vic đối mt vi s phi lý v sng cuc đời mt cch chn thnh, khng trn
trnh.
Camus đưa ra khi nim ni lon như mt phn ng tch cc trước s phi lý. Ni lon khng phi l t chi cuc
sng, m l cch để chp nhn n mt cch kin cường v t ho, to ra ý nghĩa t nhng mnh ghp v nghĩa ca thc ti.
4. Nhng Ph Bnh Ði Vi Ch Nghĩa Hiện Sinh
Ch nghĩa hin sinh, d c sc ht ln trong thi hin đại, cũng phi đối mt vi nhiu ph bnh t cc trường phi triết
hc khc.
a. Ch Nghĩa Hiện Sinh Qu Bi Quan?
Mt trong nhng ch trch chnh đối vi ch nghĩa hin sinh l s bi quan v tp trung qu mc vo nhng kha cnh
phi lý v v nghĩa ca cuc sng. Nhng nh ph bnh cho rng ch nghĩa hin sinh c th khuyến khch s tuyt vng v
mt nim tin vo cc gi tr x hi v cng đồng. Tuy nhin, cc nh hin sinh li phn bc rng chnh s đối mt vi nhng
kha cnh đen ti ny gip con người c kh năng tm thy nh sng ca t do v s tht.
b. S T Do Tuyt Ði v Trch Nhim Qu Mc
Ch nghĩa hin sinh cũng b ch trch v đặt qu nhiu trng trch ln vai c nhn, trong khi x hi v cc điu kin khch
quan cũng đng vai tr quan trng trong vic định hnh cuc sng con người. S nhn mnh vo t do tuyệt đối c
th dn đến s c lp c nhn v b qua nhng nh hưởng t x hi, văn ha, v lch s.
Kết Lun
Ch nghĩa hin sinh, vi s tp trung vo t do c nhn, trch nhim v s phi lý ca cuc

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Chủ Nghĩa Hiện Sinh: Sự Tự Do, Trch Nhiệm v Cuộc Sống C Ý Nghĩa
Chủ nghĩa hiện sinh (Existentialism) l một trường phi triết học tập trung vo cu hỏi về bản chất của con người, tự
do, v ý nghĩa của cuộc sống. Phong tro ny nổi ln vo thế kỷ 19 v đạt đỉnh cao vo thế kỷ 20, đặc biệt trong bối cảnh
x hội đầy biến động sau hai cuộc chiến tranh thế giới. Chủ nghĩa hiện sinh nhấn mạnh vo sự tự do c nhn, trch
nhiệm của mỗi c nhn đối với hnh động của mnh, v sự cần thiết phải đối diện với những thực tại phi lý v v nghĩa của cuộc sống.
1. Nguồn Gốc v Lịch Sử Của Chủ Nghĩa Hiện Sinh
Chủ nghĩa hiện sinh c nguồn gốc từ cc nh triết học cổ đại, nhưng thực sự nổi bật vo thế kỷ 19 với những tn tuổi
lớn như Søren Kierkegaard v Friedrich Nietzsche. Cả hai triết gia ny đều đặt cu hỏi về ý nghĩa cuộc sống trong bối
cảnh tn gio truyền thống đang suy yếu v cc gi trị đạo đức truyền thống bị thch thức.¥Søren Kierkegaard được coi
l cha đẻ của chủ nghĩa hiện sinh với những tc phẩm nhấn mạnh đến sự lựa chọn c nhn v trch nhiệm. ng cho rằng
con người phải đối mặt với sự bất an v sự khng chắc chắn của cuộc sống, v chỉ qua sự lựa chọn c nhn, họ mới c
thể tm thấy ý nghĩa. Kierkegaard cho rằng niềm tin vo Thượng Ðế, d mang tnh c nhn v chủ quan, l một trong
những cch để con người đạt được sự yn bnh v ý nghĩa.¥
Friedrich Nietzsche, ngược lại, thch thức cc gi trị tn
gio v đạo đức truyền thống. ng nổi tiếng với tuyn bố Thượng Ðế đ chết (God is dead), phản nh sự suy giảm của
đức tin tn gio trong thời đại hiện đại. Nietzsche cho rằng con người phải tự tạo ra gi trị v ý nghĩa cho cuộc sống
thay v dựa vo những hệ thống đạo đức bn ngoi. ng đề xuất khi niệm siu nhn (bermensch), một hnh mẫu về con
người c khả năng tự vượt qua mọi rng buộc v tạo dựng gi trị cho chnh mnh.
2. Cc Nguyn Lý Cơ Bản Của Chủ Nghĩa Hiện Sinh
Chủ nghĩa hiện sinh khng phải l một hệ thống triết học nhất qun, m l một tập hợp cc quan điểm khc nhau xoay
quanh một số nguyn lý chnh về tự do, trch nhiệm, v ý nghĩa cuộc sống. a. Tự Do v Trch Nhiệm
Một trong những nguyn lý cơ bản của chủ nghĩa hiện sinh l sự tự do tuyệt đối của con người. Cc nh hiện sinh cho
rằng con người khng bị rng buộc bởi bất kỳ hệ thống gi trị hay chuẩn mực no, m c quyền tự do để tự quyết định
v chọn lựa cuộc sống của mnh. Tuy nhin, sự tự do ny đi km với trch nhiệm tuyệt đối đối với mọi hnh động.
Jean-Paul Sartre, một trong những đại diện nổi bật nhất của chủ nghĩa hiện sinh thế kỷ 20, đ
pht biểu rằng con người bị kết n phải tự do. Theo Sartre, con người khng thể trốn trnh trch nhiệm của mnh đối
với những quyết định đ đưa ra. Ðiều ny c nghĩa l mỗi c nhn phải đối diện với hậu quả của những hnh động của
mnh, ngay cả khi điều đ dẫn đến sự đau khổ hoặc thất bại. lOMoAR cPSD| 48302938
b. Sự Phi Lý v V Nghĩa Của Cuộc Sống
Chủ nghĩa hiện sinh thường lin quan đến khi niệm về sự phi lý của cuộc sống. Cuộc sống khng c ý nghĩa cố hữu
hay mục tiu đ được định trước; thay vo đ, n l một thực tại trần trụi, khng c lý do hay nguyn nhn r rng.
Albert Camus, một nh văn v triết gia hiện sinh nổi tiếng, đ gọi tnh trạng ny l phi lý . ng v cuộc sống của con người
giống như hnh ảnh của Sisyphus, người bị kết n vĩnh viễn phải đẩy một tảng đ ln đồi, chỉ để n lăn xuống trở lại.
Camus cho rằng, mặc d cuộc sống c vẻ v nghĩa v phi lý, con người vẫn c thể chọn cch đối diện với sự phi lý đ một
cch kin cường, v tạo ra ý nghĩa cho chnh mnh.
c. Sự Thật Chủ Quan v Hiện Thực C Nhn
Chủ nghĩa hiện sinh nhấn mạnh rằng mỗi c nhn l một thực thể độc đo với trải nghiệm v sự hiểu biết ring về thế
giới. Sự thật, theo chủ nghĩa hiện sinh, khng phải l một khi niệm khch quan, m l một trải nghiệm chủ quan. Con
người phải đối mặt với những lựa chọn của mnh, tự xy dựng cuộc sống của mnh dựa trn trải nghiệm c nhn v nhận thức chủ quan.
3. Cc Nh Hiện Sinh Nổi Bật v Quan Ðiểm Của Họ
Chủ nghĩa hiện sinh khng chỉ l một trường phi triết học m cn l nền tảng của nhiều tc phẩm văn học v nghệ thuật
nổi tiếng. Cc nh hiện sinh khng chỉ đng gp qua lý thuyết m cn qua cc tc phẩm thể hiện r sự phức tạp của sự tự do, ý nghĩa v đau khổ.
a. Jean-Paul Sartre: Tự Do v Vực Thẳm Của Sự Tồn Tại
Jean-Paul Sartre l một trong những nh triết học hiện sinh nổi tiếng nhất, đặc biệt với tc phẩm Tồn tại v Hư v
(Being and Nothingness). Sartre cho rằng con người khng c bản chất cố định v rằng tồn tại c trước bản chất.
Nghĩa l, con người trước hết tồn tại v qua những lựa chọn của mnh, họ tự định nghĩa bản chất v ý nghĩa cho chnh mnh.
Sartre cũng pht triển khi niệm sự bất an (angst), một trạng thi căng thẳng tinh thần m con người phải đối mặt khi
nhận thức được sự tự do tuyệt đối của mnh. Sự bất an ny l dấu hiệu của việc nhận ra rằng khng c một nền tảng
khch quan hay tn gio no để dựa vo, v rằng mọi quyết định đều thuộc về chnh mnh.
b. Albert Camus: Ðối Diện Với Sự Phi Lý lOMoAR cPSD| 48302938
Albert Camus, trong tc phẩm Người Xa Lạ v Huyền Thoại Sisyphus, đ khai thc su về sự phi lý của cuộc sống.
Camus tin rằng cuộc sống l phi lý, v khng c ý nghĩa no được định trước. Tuy nhin, thay v tuyệt vọng, ng cho rằng
con người c thể tm thấy sự tự do trong việc đối mặt với sự phi lý v sống cuộc đời một cch chn thnh, khng trốn trnh.
Camus đưa ra khi niệm nổi loạn như một phản ứng tch cực trước sự phi lý. Nổi loạn khng phải l từ chối cuộc
sống, m l cch để chấp nhận n một cch kin cường v tự ho, tạo ra ý nghĩa từ những mảnh ghp v nghĩa của thực tại.
4. Những Ph Bnh Ðối Với Chủ Nghĩa Hiện Sinh
Chủ nghĩa hiện sinh, d c sức ht lớn trong thời hiện đại, cũng phải đối mặt với nhiều ph bnh từ cc trường phi triết học khc.
a. Chủ Nghĩa Hiện Sinh Qu Bi Quan?
Một trong những chỉ trch chnh đối với chủ nghĩa hiện sinh l sự bi quan v tập trung qu mức vo những kha cạnh
phi lý v v nghĩa của cuộc sống. Những nh ph bnh cho rằng chủ nghĩa hiện sinh c thể khuyến khch sự tuyệt vọng v
mất niềm tin vo cc gi trị x hội v cộng đồng. Tuy nhin, cc nh hiện sinh lại phản bc rằng chnh sự đối mặt với những
kha cạnh đen tối ny gip con người c khả năng tm thấy nh sng của tự do v sự thật.
b. Sự Tự Do Tuyệt Ðối v Trch Nhiệm Qu Mức
Chủ nghĩa hiện sinh cũng bị chỉ trch v đặt qu nhiều trọng trch ln vai c nhn, trong khi x hội v cc điều kiện khch
quan cũng đng vai tr quan trọng trong việc định hnh cuộc sống con người. Sự nhấn mạnh vo tự do tuyệt đối c
thể dẫn đến sự c lập c nhn v bỏ qua những ảnh hưởng từ x hội, văn ha, v lịch sử. Kết Luận
Chủ nghĩa hiện sinh, với sự tập trung vo tự do c nhn, trch nhiệm v sự phi lý của cuộc