












Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58794847
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG  
I. Các bước thực hiện gia công:  
1. New → manufacturing & NC assembly → Đặt tên → Ok→ mmns_mfg_nc →OK 
2. Đưa chi tiết vào môi trường gia công→ Tại Reference model click assemble → chọn chi tiết→ 
open → chọn default ể lắp chi tiết→done. 
3. Tạo phôi→ Tại workpiece chọn Create Workpiece → Đặt tên → Chọn Protrusion→Done→ vẽ. 
4. Tạo chuẩn lập trình → Click Coordinate system →chọn 3 mặt phẳng ể ặt hệ trục tọa→ Hiệu 
chỉnh trục Z hướng lên trên và trục X,Y theo chiều bàn máy   
5. Thiết lập Operations: Click Operations 
- Chọn máy gia công: Mfg Setup chọn Mill  - Chọn chuẩn lập trình 
- Thiết lập mặt phẳng clearance (mặt phẳng di chuyển dao): Chọn plane → Chọn mặt trên của 
phôi → Nhập giá trị value ể xác ịnh chiều cao của mặt phẳng di chuyển dao → Nhập giá trị  dung sai 0.01mm   
6. Gia công chi tiết bằng các chu trình → Kiểm tra ường chạy dao → Xuất chương trình NC.            lOMoAR cPSD| 58794847 -   
II. Chu trình gia công 
1. Chu trình Face: Để gia công mặt phẳng song song với mặt Retract. 
a. Click Face → Chọn dao: Loại dao, ường kính dao, số thứ tự dao → OK. 
b. Xác ịnh ối tượng cần gia công: Reference→ Chọn bề mặt chi tiết cần gia công. 
c. Xác ịnh thông số gia công (parameters):  -  Cut_feed: 500 (mm/phút)  - 
Free_feed: 0 (tốc ộ chạy dao không cắt)  - 
Retract_feed:0 (tốc ộ chạy dao về mp Retract)  - 
Step_depth:1.5 (chiều sâu một lần cắt-mm)  -  Step_over: (0.5-0.75)*  -  Clear_dist: 2 (mm)  - 
Spindle_speed: 1500 (vòng/phút)  - 
Scan_type: type_1 hay type_spiral  - 
Approach_distance: 10 (khoảng cách vào dao)  - 
Cut_angle: 0 ( góc chạy dao hợp với trục X)  - 
Cut_type: Climb: phay thuận/Up_Cut: phay nghịch  - 
Bottom_stock_allow: Lượng dư gia công mặt áy 
d. Xem ường chạy dao → Done 
2. Chu trình Profile milling: Gia công bề mặt thành, Các bước thực hiện: 
a. Click Profile milling → Chọn dao: Click Edit tool→ Chọn loại dao, nhập ường kính dao,  Nhập số dao 
b. Chọn bề mặt gia công: Reference→Nhấn Ctrl và chọn các bề mặt thành chi tiết. c.  Parameters:  - 
Cut_feed: 340 mm/phút (Tốc ộ chạy dao)  - 
Free_feed:0 (tốc ộ chạy dao không G0)      lOMoAR cPSD| 58794847 - 
Retract_feed:0 (Tốc ộ nhấc dao lên mp Retract G0)  - 
Step_depth: 4 mm(Chiều sâu 1 lần cắt)  - 
Prof_stock_allow: 0.5 mm(lượng dư gc tinh)  - 
Clear_dist: 2(mặt phẳng an toàn)  - 
Spindle_speed: 1600 vong/phút (tốc ộ quay của dao) 
Num_prof_passes: 3 (Số lát cắt)  - 
Prof_increment: 4mm (khoảng cách giữa 2 lát cắt)  - 
Cut_Entry_EXT: lead_in (vào dao)  - 
Cut_exit_EXT: lead_out(ra dao)  - 
Lead_radius: 5 mm(bán kính cung vào ra dao) 
3. Volume Rough: Chu trình phá thô 
3.1 Định nghĩa vùng cần phá thô: Có 2 cách ể ịnh nghĩa vùng phá thô là Mill window và mill  volume. 
a. Mill Window: Vẽ cửa sổ ể xác ịnh vùng gia công →Click Mill Window 
 * Tạo Window: Dùng một trong 3 cách sau  - 
Silhouette: Chiếu biên dạng chi tiết lên mặt phẳng ược chọn ể tạo vùng Window.  - 
Sketch: Chọn mặt phẳng ể vẽ ra vùng gia công. Chọn mặt phẳng → Click biểu tượng 
sketch → Click Sketch → vẽ window trong môi trường Sketch;  - 
Chain: Chiếu một chuỗi cạnh khép kín lên mặt phẳng ược chọn ể tạo vùng gia công. 
Chọn mặt phẳng → Click here to add items → Chọn chuỗi cạnh khép kín; 
* Xác ịnh ộ sâu của window: Trang Depth → Check Specify the Depth → Nhập giá trị. 
* Xác ịnh option: Cách chạy dao trong vùng Window  Inside  On  Outside        lOMoAR cPSD| 58794847 - 
b. Mill Volume: Vẽ thể tích ể xác ịnh vùng gia công → Click Mill Volume → Chọn phương 
pháp vẽ → Vẽ thể tích → Click Trim: Chọn chi tiết ể lấy phần không giao nhau giữa chi 
tiết và thể tích ược vẽ làm vùng gia công. 
3.2 Click volume Rough: 
a. Chọn Name, tool, Parameters và Window/Volume →Done 
b. Đặt tên và chọn dao: Chọn loại dao, nhập ường kính dao, Nhập số dao c. Parameters:  - Cut_feed: 310  - Free_feed:0      lOMoAR cPSD| 58794847 -  Retract_feed:0 
- Ramp_feed: 0.5*Cut_feed ( tốc ộ dao xuống nghiêng) 
- Ramp_Angle: 5 ộ (góc xuống dao nghiêng)  - Step_depth: 2mm 
- Step_over: (0.5-0.75)* ường kính dao (Lượng dịch dao ngang)    - Clear_dist: 2mm  - Spindle_speed: 1350 
- Creo3.0 ể dao xuống nghiêng Cut_entry_ext: Ramp 
d. Chọn Window/Volume ể xác ịnh vùng gia công 
e. Xem ường chạy dao: Click play Path→ Chọn Screen Play→Done Seq 
4. Surface milling: Gia công tinh bề mặt cong, dùng ballmill 
a. Click surface milling → Chọn mane, tool, parameters, surfaces, define cut → Done b.  Đặt tên và chọn dao  c. Parameters: -  Cut_ feed: 500 -  Free_feed:0 - Retract_feed:0  - Step_Over: 0.1  - Scalop_HGT: 0.02    - Clear_dist: 2  - Spindle_speed: 2000  - Lace_option: Arc_connect 
d. Xác ịnh mặt gia công: Chọn model→ Done→Chọn bề mặt gia công →Done chuột giữa  →Done/Return 
e. Nhập góc chạy dao so với phương X 
f. Xem ường chạy dao → Done Seq 
5. Cut line milling: Dùng ể gia công bề mặt cong bằng dao ball mill 
a. Milling → Cut line Milling → Chọn dao ballmill.      lOMoAR cPSD| 58794847 - 
b. Chọn bề mặt gia công: References→ Click vào “click here to add item” → Chọn bề mặt gia  công. 
c. Xác ịnh thông số gia công: Parameters  Cut_feed: 540  - Free_feed:0  - Retract_feed:0 
- Step_over: phi 10 khoảng 0.1  - Scallop_HGT: 0.01  - Clear_dist:2  - Spindle_speed: 3200 
d. Xác ịnh 2 ường cut line: 
- Cut line 1: Chọn cạnh trên (nhấn Shift) 
- Cut line 2: chọn cạnh dưới (nhấn Shift) 
e. Xem ường chạy dao → Done 6. Trajectory: Cắt theo ường dẫn 
a. Click 3 Axis trajectory → chọn dao (milling) 
b. Xác ịnh thông số gia công:  - Cut_feed: 300  - Free_feed:0  - Retract_feed:0  - Step_depth:4  - Clear_dist:2  - Spindle_speed:3000  - Lead_radius:1.5  - Cut_ENTRY_EXT:lead_in  - Cut_EXIT_EXT: lead_out 
c. Xác ịnh ường dẫn: vao Tool Motion → Click Curve Cut → Chọn ường dẫn:      lOMoAR cPSD| 58794847
- Chọn chức năng Offset ể bù bán kính dao (lưu ý xác ịnh phía bù) 
- Chọn mặt phẳng Start height ể xác ịnh số lần cắt (chia cho Step_depth) 
- Xác ịnh iểm bắt ầu: Click Start Point → chọn iểm bắt ầu 
d. Xem ường chạy dao → Done     
7. Chu trình Roughing: Chu trình phá thô với cách xác ịnh vùng phá thô là Mill Window. 
a. Click Roughing → Chọn dao 
b. References: Click vào chổ “Click here to add items” chọn mill window. c.  Parameters:  - Cut_feed: 500  - Free_feed:0  - Retract_feed:0 
- Step_over: Bước dịch dao phụ thuộc vào cách chay dao. Với lựa chọn cách chạy dao 
(open_area_scan: ối với miền gia công hở hoặc Closed_area_scan: ối với miền gia 
công kín) constant_load, maintain_cut_type và maintain_cut_dir thì step_over < Rdao. 
- Max_step_depth: chiều sâu cắt tối a.  - Inside_tolerance:0.01  - Outside_tolerance:0.01 
- Rough_stock_allow: lượng dư gia công (0.5) 
- Closed_area_scan hoặc open_area_scan 
- Cut_type: Climb: phay thuận; Upcut: phay nghịch  - Clear_dist: 2 -  Spindle_speed: 3500  - Cách vào dao gồm: 
o Closed_area_entry: tangent_helix: 
xuống dao xoắn ốc hoặc Ramp: xuống  dao nghiêng.  o Ramp_angle: 5      lOMoAR cPSD| 58794847 -  o Ramp_feed: 0.5*Cut_feed o 
Helical_diameter: Đường kính xoắn ốc. 
d. Xem ường chạy dao → Done 
8. Re - Rough: Chu trình gia công bán tinh của Roughing 
a. Click Re-Rough → Chọn dao 
b. Xác ịnh chu trình Roughing trước ó ể gia công bán tinh 
c. Parameter: tương tự chu trình Roughing 
d. Xem ường chạy dao → Done        lOMoAR cPSD| 58794847
9. Finishing: Chu trình gia công tinh, Chia bề mặt gia công làm 3 kiểu mặt: 
- Mặt ngang: là mặt song song với mặt phẳng retract 
- Mặt nghiêng thấp: là mặt hợp với mặt phẳng ngang một góc nhỏ hơn hoặc bằng  slop_angle. 
- Mặt nghiêng cao: là mặt hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc lớn hơn slop_angle. 
a. Click finishing → Chọn dao ( ball mill cho mặt nghiêng hoặc cong, end mill cho mặt phẳng) 
b. Reference: chọn mill window ể xác ịnh vùng gia công.  c. Parameters:  - Cut_feed: 500  - Free_feed: 0  - Retract_feed: 0 
- Slop_angle: chia bề mặt gia công (30) 
- Step_over: lượng dịch dao tùy thuộc vào dao ang sử dụng  - Finish_stock_allow: 0 
- Finish_option: xác ịnh bề mặt gia công 
+ Profile_cut: gia công mặt nghiêng cao 
+ Shallow_cut: gia công mặt ngang hoặc mặt nghiêng thấp tùy thuộc vào lựa chọn  trong Flat_area. 
* Flat_only: chỉ gia công mặt nằm ngang. 
* Flat_Included: cắt cả mặt ngang và mặt nghiêng thấp 
* Flat_excluded: cắt mặt nghiêng thấp     
+ Combined_cut: gia công tất cả ccas mặt.  - Clear_dist: 2  - Spindle_speed: 3500 
- Scallop_HGT: Chiều cao nhấp nhô 
- Lace_option: ường chuyển ổi. trường hợp gia công bằng ball mill: Arc_connect 
d. Xem ường chạy dao → Done 
10. Standard drill: Chu trình khoan lỗ      lOMoAR cPSD| 58794847 - 
a. Click Standard → chọn dao ( drill, ường kính, tên và số thứ tự dao) 
b. Xác ịnh lỗ khoan: Vào reference 
- Nhấn Ctrl và chọn các ường trục (datum axis). 
Xác ịnh vị trí bắt ầu (start) và vị trí kết thúc (end) (thường vị trí bắt ầu và kết thúc ể chế 
ộ tự ộng. Khi nào không xuất hiện ường chạy dao thì ta khai báo Start và end) 
- Measuring: Cách tính chiều sâu lỗ. 
+ By shoulder: tính ến vai mũi khoan  + By tip: tính ến mũi 
- Chọn kiểu deep drilling: khoan lỗ sâu (ứng với G83)  c. Parameter:  - Cut_feed: 100 (mm/phút)  - Free_feed:0 
- Peek_depth: Chiều sâu 1 lần xuống dao (1)  - Clear_dist: 2 
- Spindle_speed: 1000(vòng/phút) 
d. Xem ường chạy dao → Done 
11. Tapping: Chu trình taro 
a. Click tapping → chọn dao ( loại dao tapping, ường kính dao, tên dao và số thứ tự) 
b. Xác ịnh lỗ gia công tương tự chu trình khoan.  c. Parameter:  - Free_feed:0  - Thread_feed:1.5  - Clear_dist: 2  - Spindle_speed: 150 
d. Xem ường chạy dao → Done 
Lưu ý: giá trị F bước ren (trong G84) =
𝑠𝑝𝑖𝑛𝑑𝑙𝑒 𝑠𝑝𝑒𝑒𝑑 
𝑡ℎ𝑟𝑒𝑎𝑑_𝑓𝑒𝑒𝑑      lOMoAR cPSD| 58794847 - 
12. Chu trình Engraving: Chu trình khắc  
a. Click Engraving → Chọn dao: Loại dao end mill với ường kính 1mm, số thự tự dao.  
b. Xác ịnh biên dạng khắc: Click vào Chổ “Click here to add item” → Chọn biên dạng cần khắc.  c. Parameters:   - Cut_feed: 500  - Free_feed: 0  - Retract_feed: 0 
Step_depth: Chiều sâu 1 lần khắc. 
- Groove_depth: Chiều sâu cuối cùng của biên dạng cần khắc.  - Clear_dist: 2  - Spindle_speed: 2000 
d. Xem ường chạy dao → click Done kết thúc chu trình. 
13. Chu trình Chamfer milling: Chu trình vát cạnh. 
a. Click Chamfer milling → chọn dao: Loại dao Chamfering 
b. Xác ịnh bề mặt Chamfer: References → Chọn bề mặt chamfer  trên chi tiết.  c. Parameters:  - Cut_feed: 500  - Free_feed: 0  - Retract_feed: 0  - Clear_dist: 2  - Spindle_speed: 800  - Lead_in: yes  - Lead_out: Yes  - Lead_radius: 5      lOMoAR cPSD| 58794847 - 
d. Xem ường chạy dao → click Done kết thúc chu trình. 
14. Chu trình Round milling: Chu trình bo cung 
a. Click Round milling → chọn dao: Loại dao Corner Rounding 
b. Xác ịnh bề mặt Chamfer: References → Chọn bề mặt bo cung trên chi tiết.  c. Parameters:  - Cut_feed: 500  - Free_feed: 0  - Retract_feed: 0  - Clear_dist: 2  - Spindle_speed: 800  - Lead_in: yes  - Lead_out: Yes  Lead_radius: 5 
d. Xem ường chạy dao → click Done kết thúc chu trình. 
15. Hiệu chỉnh NC POST: 
a. Trang Application → Click NC POST Processor → Select Option File → Chọn FANUC 
16M → Click mũi tên chuyển sang trang Selected Option files → OK.   
b. Start/End of Program: Trang Start Prog tăng số dòng lên 2 và ánh thêm G54.      lOMoAR cPSD| 58794847 - 
c. Motion: Với lựa chọn Circular ở trang General chỉnh lại Maximun degree per block  chọn 180 degrees per block. 
d. File → Save As lưu với tên uncx01.p90 ngoài Desktop → Sau ó Copy file này vào ường 
dẫn sau: C:\Program Files\PTC\Creo 3.0\M030\Common Files\x86e_win64\gpost 
- Copy file uncx01.f20 ổi tên thành uncx01.f90 
- Copy file uncx01.d20 ổi tên thành uncx01.d90 
16. Post chương trình:  
a. Trang manufacturing → Chọn Save CL for a set → click Create → Đặt tên Oxxxx →  Done 
b. Chọn Chu trình cần xuất file NC → Done sel → Click vào tên file vừa ặt → Chọn file 
→ Check chọn MCD file → Done 
c. Chọn thư mục ể lưu file NC → OK→ Done → Chọn uncx01.p90 → Close 
d. Hiêu chỉnh chương trình: 
- Xóa uôi .tap của file NC 
- Xem và thêm M30 vào cuối chương trình