Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì? Lĩnh vực hoạt động của chứng chỉ năng lực xây dựng

Chứng chỉ năng lực xây dựng thực tế là bản đánh giá năng lực sơ lược do Bộ Xây Dựng, Sở Xây dựng với các tổ chức, đơn vị tham gia vào hoạt động xây dựng của cá nhân cấp. Chứng chỉ này sẽ ghi ra điều kiện, quyền hạn của tổ chức, đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.1 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.2 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì? Lĩnh vực hoạt động của chứng chỉ năng lực xây dựng

Chứng chỉ năng lực xây dựng thực tế là bản đánh giá năng lực sơ lược do Bộ Xây Dựng, Sở Xây dựng với các tổ chức, đơn vị tham gia vào hoạt động xây dựng của cá nhân cấp. Chứng chỉ này sẽ ghi ra điều kiện, quyền hạn của tổ chức, đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, Mời bạn đọc đón xem!

8 4 lượt tải Tải xuống
Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì? Lĩnh vực hoạt động của chứng chỉ năng lực xây dựng
Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì? Phạm vi và lĩnh vực hoạt động của chứng chỉ năng lực xây dựng là
gì? Chứng chỉ năng lực xây dựng có thời hạn bao nhiêu lâu? Luật Minh Khuê chia sẻ chi ết trong bài
viết dưới đây.
Mục lục bài viết
1. Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì?
Chứng chỉ năng lực xây dựng thực tế là bản đánh giá năng lực sơ lược do Bộ Xây Dựng, Sở Xây dựng
với các tchức, đơn vị tham gia vào hoạt động xây dựng của cá nhân cấp. Chứng chỉ này sẽ ghi ra điều
kiện, quyền hạn của tchức, đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thViệt Nam.
2. Thời hạn của chứng chỉ năng lực xây dựng
Chứng chỉ năng lực có hiệu lực 10 năm khi cấp lần đầu hoặc cấp điều chỉnh hạng chứng chhoặc gia
hạn chứng chỉ. Tờng hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hoặc cấp lại do chứng chỉ
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc ghi sai thông n thì ghi thời hạn theo chứng
chđược cấp trước đó.
3. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định, tchức phải có đủ điều kiện năng lực khi tham gia hoạt động xây
dựng các lĩnh vực sau đây:
a) Khảo sát y dựng;
b) Lập thiết kế quy hoạchy dựng;
c) Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
d) Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng;
đ) Thi công xây dựng công trình;
e) Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình;
g) Kiểm định y dựng;
h) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
T chức khi tham gia hoạt động xây dựng các lĩnh vực quy định từ điểm a đến điểm e khoản 1 Điều
này phải có chứng chỉ năng lực hoạt độngy dựng. Các lĩnh vực, phạm vi hoạt động của chứng chỉ
năng lực thực hiện theo quy định tại Phụ lục VII Nghị định này.
4. Tchức không yêu cầu phải có chứng chỉ năng lực xây dựng
Khoản 3 Điều 83 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định, tổ chức không yêu cầu phải có chứng chỉ năng
lực xây dựng khi tham gia các công việc sau:
a) Thực hiện nhiệm vụ quản lý dự án của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng khu vực (trừ thực hiện tư vấn quản lý dự án theo quy định tại khoản 4 Điều
21 Nghị định này); Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo quy định tại Điều 22 Nghị định
này; Chủ đầu tư tổ chức thực hiện quản lý dự án theo quy định tại Điều 23 Nghị định này;
b) Thiết kế, giám sát, thi công về phòng cháy chữa cháy theo pháp luật về phòng cháy, chữa cháy;
c) Thiết kế, giám sát, thi công hệ thống thông n liên lạc, viễn thông trong công trình;
d) Thi công công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các
công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;
đ) Tham gia hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh, công trình chiếu sáng
công cộng; đường cáp truyền dẫn n hiệu viễn thông; dự án chỉ có các công trình nêu tại điểm này;
e) Thực hiện các hoạt động xây dựng của tổ chức nước ngoài theo giấy phép hoạt động xây dựng quy
định tại khoản 2 Điều 148 của Luật Xây dựng năm 2014.
Tchức tham gia hoạt động xây dựng trên phải là doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp
năm 2020 hoặc tổ chức có chức năng tham gia hoạt động xây dựng được thành lập theo quy định của
pháp luật, có ngành nghề phù hợp và đáp ứng các yêu cầu cụ thể đối với từng lĩnh vực hoạt động xây
dựng theo quy đnh.
5. Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
>>> Ban hànhm theo tại Phụ lục VII Nghị định 15/2021/NĐ-CP
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LC
HOT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
Phạm vi hoạt độngy dựng của chứng chỉ năng lực
Ghi chú
Hạng I
Hạng II
Hạng III
1
Khảo sát xây dựng, bao
gồm:
1.1
Khảo sát địa hình
1.2
Khảo sát địa chất công
trình
Được thực hiện kho
sát xây dựng cùng lĩnh
vực tất cả các dự án và
cấp công trình
Được thực hiện kho
sát xây dựng cùng lĩnh
vực của dự án đến
nhóm B, công trình đến
cấp II
Được thực hiện kho
sát xây dựng cùng lĩnh
vực của dự án nhóm C,
dự án có yêu cầu lập
báo cáo kinh tế - kỹ
thuật, công trình đến
cấp III
2
Lập thiết kế quy hoạch
y dựng
Được lập tất cả các loại
đồ án quy hoạch xây
dựng
Được lập các đồ án quy
hoạch xây dựng thuc
thẩm quyền phê duyt
của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
Được lập các đồ án quy
hoạch xây dựng thuc
thẩm quyền phê duyt
của Ủy ban nhân dân
cấp huyện phê duyệt
trừ các đồ án quan
trọng thuộc diện đồ án
phải xin ý kiến thỏa
thuận của Bộ Xây dựng
theo quy định pháp luật
3
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng, bao gồm:
3.1
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
dân dụng
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình tất cả các cấp của
công trình: dân dụng,
hạ tầng kỹ thuật (tr
cấp nước, thoát nước,
xử lý chất thải rắn) và
công trình khác có kết
cấu dạng nhà, cột, trụ,
tháp, bể chứa, si lô,
tuyến ống/cng
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình từ cấp II trở xuống
của công trình: dân
dụng, hạ tầng kỹ thut
(trừ cấp nước, thoát
ớc, xử lý chất thải
rắn) và công trình khác
có kết cấu dạng nhà,
cột, trụ, tháp, bể chứa,
si lô, tuyến ống/cống
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình từ cấp II trở xuống
của công trình: dân
dụng, hạ tầng kỹ thut
(trừ cấp nước, thoát
ớc, xử lý chất thải
rắn) và công trình khác
có kết cấu dạng nhà,
cột, trụ, tháp, bể chứa,
si lô, tuyến ống/cống
Trường
hợp tổ
chc
đưc
cấp
chứng
ch
năng
lực với
một
hoc
một số
bộ môn
của
thiết kế
y
dựng
thì
phạm vi
thiết
kế,
thm
3.2
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
nhà công nghiệp
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình tất cả các cấp của
công trình công nghiệp
có kết cấu dạng nhà,
cột, trụ, tháp, bể chứa,
si lô và các dạng kết cấu
khác
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng
công trình công nghiệp
có kết cấu dạng nhà,
cột, trụ, tháp, bể chứa,
si lô và các dạng kết cấu
khác từ cấp II tr xung
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình công nghiệp có kết
cấu dạng nhà, cột, trụ,
tháp, bể chứa, si lô và
các dạng kết cấu khác
từ cấp III trxung
3.3
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
công nghiệp khai thác
mỏ và chế biến khoáng
sản
trình tất cả các cấp của
công trình khai thác mỏ
và chế biến khoáng sản
trình khai thác mỏ và
chế biến khoáng sản từ
cấp II trở xung
trình khai thác mỏ và
chế biến khoáng sản từ
cấp III trxung
tra
thiết kế
y
dựng
áp dụng
đối với
bộ môn
đó
tương
ứng với
từng
hạng ch
ng chỉ.
3.4
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
công nghiệp dầu khí
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng tất cả
các cấp công trình cùng
loại
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng các
công trình cùng loại từ
cấp II trở xung
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng các
công trình cùng loại từ
cấp III trxung
3.5
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
công nghiệp năng lượng,
gồm:
3.5.1. Nhiệt điện, điện
địa nhiệt
3.5.2. Điện hạt nhân
3.5.3. Thủy điện
3.5.4. Điện gió, điện mặt
trời, điện thủy triều
3.5.5. Điện sinh khối,
điện rác, điện khí biogas
3.5.6. Đường dây và trạm
biến áp
3.6
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
giao thông, gồm:
3.6.1. Đường bộ
3.6.2. Đường sắt
3.6.3. Cầu - hầm
3.6.4. Đường thủy ni
địa, hàng hải
3.7
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
phục vụ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
(thủy lợi, đê điều)
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình tất cả các cấp của
công trình thủy lợi, đê
điều và công trình có
kết cấu dạng đập,
ờng chắn, kè
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình thủy lợi, đê điều
và công trình có kết cấu
dạng đập, tường chắn,
kè từ cấp II trxung
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công
trình thủy lợi, đê điều
và công trình có kết cấu
dạng đập, tường chắn,
kè từ cấp III trxung
3.8
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình
hạ tầng kỹ thuật:
3.8.1. Cấp nước, thoát
ớc
3.8.2. Xử lý chất thải
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng tất cả
các cấp công trình cùng
loại
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng các
công trình cùng loại từ
cấp II trở xung
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng các
công trình cùng loại từ
cấp III trxung
3.9
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng chuyên biệt
(cọc; gia cố, xử lý nền
móng, kết cấu công trình;
kết cấu ứng suất trước;
kết cấu bao che, mặt
dựng công trình;...)
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng
chuyên biệt tất cả các
cấp công trình
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng
chuyên biệt của công
trình từ cấp II trở xung
Được thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng
chuyên biệt của công
trình từ cấp III trở
xung
4
Tư vấn quản lý dự án đầu
tư xây dựng, bao gm;
4.1
Tư vấn quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình
dân dụng - công nghiệp -
hạ tầng kỹ thuật
Được quản lý dự án tất
cả các nhóm dự án
cùng loại
Được quản lý dự án các
dự án cùng loại từ
nhóm B trở xung
Được quản lý dự án các
dự án nhóm C và dự án
chỉ yêu cầu lập Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư
y dựng cùng loại
4.2
Tư vấn quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình
giao thông
4.3
Tư vấn quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình
phục vụ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
5
Thi công xây dựng công
trình, bao gồm:
5.1
Thi công công tác xây
dựng công trình dân
dụng
Được thi công công tác
y dựng công trình tt
cả các cấp của công
trình: dân dụng, hạ
tầng kỹ thuật (trừ cấp
ớc, thoát nước, x
lý chất thải rắn) và công
trình khác có kết cấu
dạng nhà, cột, trụ,
Được thi công công tác
y dựng công trình từ
cấp II trở xuống của
công trình: dân dụng,
hạ tầng kỹ thuật (tr
cấp nước, thoát nước,
xử lý chất thải rắn) và
công trình khác có kết
cấu dạng nhà, cột, trụ,
Được thi công công tác
y dựng công trình từ
cấp III trxuống của
công trình: dân dụng, hạ
tầng kỹ thuật (trừ cấp
ớc, thoát nước, xử lý
chất thải rắn) và công
trình khác có kết cấu
dạng nhà, cột, trụ, tháp,
tháp, bể chứa, si lô,
tuyến ống/cống, tuyến
cáp treo vận chuyển
người, cảng cạn
tháp, bể chứa, si lô,
tuyến ống/cống, tuyến
cáp treo vận chuyển
người, cảng cạn
bể chứa, si lô, tuyến
ống/cống, tuyến cáp
treo vận chuyển người,
cảng cạn
5.2
Thi công công tác xây
dựng công trình nhà
công nghiệp
Được thi công công tác
y dựng công trình tt
cả các cấp của công
trình công nghiệp có
kết cấu dạng nhà, cột,
trụ, tháp, bể chứa, si lô
và các dạng kết cấu
khác
Được thi công công tác
y dựng công trình từ
cấp II trxuống của
công trình công nghiệp
có kết cấu dạng nhà,
cột, trụ, tháp, bể chứa,
sỉ lô và các dạng kết cấu
khác
Được thi công công tác
y dựng công trình từ
cấp III trxuống của
công trình công nghiệp
có kết cấu dạng nhà,
cột, trụ, tháp, bể chứa,
si lô và các dạng kết cấu
khác
5.3
Thi công công tác xây
dựng công trình công
nghiệp khai thác mỏ và
chế biến khoáng sản
Được thi công công tác
y dựng tất cả các cấp
của công trình khai
thác mỏ và chế biến
khoáng sản
Được thi công công tác
y dựng công trình
khai thác mỏ và
chế biến khoáng sản từ
cấp II trxung
Được thi công công tác
y dựng công trình
khai thác mỏ và chế
biến khoáng sản từ
cấp III trxung
5.4
Thi công công tác xây
dựng công trình công
nghiệp dầu khí
Được thi công công tác
y dựng tất cả các cấp
công trình cùng loại
Được thi công công tác
y dựng công trình
cùng loại từ cấp II trở
xung
Được thi công công tác
y dựng công trình
cùng loại từ cấp III tr
xung
5.5
Thi công công tác xây
dựng công trình công
nghiệp năng lượng, gồm:
5.5.1. Nhiệt điện, điện
địa nhiệt
5.5.2. Điện hạt nhân
5.5.3. Thủy điện
5.5.4. Điện gió, điện mặt
trời, điện thủy triều
5.5.5. Điện sinh khối,
điện rác, điện khí biogas
5.5.6. Đường dây và trạm
biến áp
5.6
Thi công công tác xây
dựng công trình giao
thông, gồm:
5.6.1. Đường bộ
5.6.2. Đường sắt
5.6.3. Cầu-Hầm
5.6.4. Đường thủy ni
địa- Hàng hải
5.7
Thi công công tác xây
dựng công trình phục vụ
nông nghiệp và phát
triển nông thôn (thủy lợi,
đê điều)
Được thi công công tác
y dựng tất cả các cấp
của công trình thủy lợi,
đê điều và công trình
có kết cấu dạng đập,
ờng chắn, kè
Được thi công công tác
y dựng của công trình
thủy lợi, đê điều và
công trình có kết cấu
dạng đập, tường chắn,
kè từ cấp II trxung
Được thi công công tác
y dựng của công trình
thủy lợi, đê điều và
công trình có kết cấu
dạng đập, tường chắn,
kè từ cấp III trxung
5.8
Thi công công tác xây
dựng công trình hạ tầng
kỹ thuật:
5.8.1. Cấp nước, thoát
ớc
5.8.2. Xử lý chất thải rắn
Được thi công công tác
y dựng tất cả các cấp
của công trình cùng loại
Được thi công công tác
y dựng của công trình
cùng loại từ cấp II trở
xung
Được thi công công tác
y dựng của công trình
cùng loại từ cấp III trở
xung
5.9
Thi công lắp đặt thiết b
vào công trình
Được thi công lắp đặt
thiết bị vào công trình
tất cả các cấp công
trình
Được thi công lắp đặt
thiết bị vào công trình
từ cấp II trở xung
Được thi công lắp đặt
thiết bị vào công trình
từ cấp III trxung
5.10
Thi công công tác xây
dựng chuyên biệt (cọc;
gia cố, x lý nền móng,
kết cấu công trình; kết
cấu ứng suất trước; kết
cấu bao che, mặt dựng
công trình;...)
Được thi công công tác
y dựng chuyên biệt
tất cả các cấp công
trình
Được thi công công tác
y dựng chuyên biệt
của công trình từ
cấp II trxung
Được thi công công tác
y dựng chuyên biệt
của công trình từ cấp III
trxung
6
Tư vấn giám sát thi công
y dựng công trình, bao
gồm:
6.1
Tư vấn giám sát công tác
y dựng công trình dân
dụng
Được giám sát công tác
y dựng công trình tt
Được giám sát công tác
y dựng các công trình
Được giám sát công tác
y dựng các công trình
6.2
Tư vấn giám sát công tác
y dựng công trình công
nghiệp
cả các cấp của công
trình cùng loại
cùng loại từ cấp II trở
xung
cùng loại từ cấp III
tr xung
6.3
vấn giám sát công tác
y dựng công trình giao
thông
6.4
Tư vấn giám sát công tác
y dựng công trình phục
vụ nông nghiệp và phát
triển nông thôn
6.5
Tư vấn giám sát công tác
y dựng công trình hạ
tầng kỹ thuật
6.6
Tư vấn giám sát lắp đặt
thiết bị vào công trình
Được giám sát lắp đặt
thiết bị vào công trình
của tất cả các cấp công
trình
Được giám sát lắp đặt
thiết bị vào công trình
của các công trình từ
cấp II trở xung
Được giám sát lắp đặt
thiết bị vào công trình
của các công trình từ
cấp III trxung
6. Chứng chỉ năng lực được cấp cho tchức trong trường hợp nào?
Chứng chỉ năng lực được cấp cho tổ chức thuộc một trong các trường hợp sau:
- Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lc;
- Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực;
- Cấp lại khi chứng chỉ năng lực cũ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc ghi sai
thông n;
- Gia hạn chứng chỉ năng lực.
7. Chứng chỉ năng lực bị thu hồi trong trường hợp nào?
Chứng chỉ năng lực xây dựng bị thu hồi khi thuộc một trong các trường hợp sau:
- Tchức được cấp chứng chỉ năng lực chấm dứt hoạt động xây dựng, giải thể hoặc phá sản;
- Không còn đáp ứng đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định;
- Giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ năng lực;
- Cho tổ chức, cá nhân khác sử dụng chứng chỉ năng lực;
- Sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ năng lực;
- Chứng chỉ năng lực được cấp không đúng thẩm quyền;
- Chứng chỉ năng lực bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ năng lực;
- Chứng chỉ năng lực được cấp khi không đủ điều kiện năng lực theo quy định.
| 1/9

Preview text:

Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì? Lĩnh vực hoạt động của chứng chỉ năng lực xây dựng
Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì? Phạm vi và lĩnh vực hoạt động của chứng chỉ năng lực xây dựng là
gì? Chứng chỉ năng lực xây dựng có thời hạn bao nhiêu lâu? Luật Minh Khuê chia sẻ chi tiết trong bài viết dưới đây.

Mục lục bài viết
1. Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì?
Chứng chỉ năng lực xây dựng thực tế là bản đánh giá năng lực sơ lược do Bộ Xây Dựng, Sở Xây dựng
với các tổ chức, đơn vị tham gia vào hoạt động xây dựng của cá nhân cấp. Chứng chỉ này sẽ ghi ra điều
kiện, quyền hạn của tổ chức, đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.

2. Thời hạn của chứng chỉ năng lực xây dựng
Chứng chỉ năng lực có hiệu lực 10 năm khi cấp lần đầu hoặc cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hoặc gia
hạn chứng chỉ. Trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hoặc cấp lại do chứng chỉ cũ
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc ghi sai thông tin thì ghi thời hạn theo chứng
chỉ được cấp trước đó.

3. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định, tổ chức phải có đủ điều kiện năng lực khi tham gia hoạt động xây
dựng các lĩnh vực sau đây:

a) Khảo sát xây dựng;
b) Lập thiết kế quy hoạch xây dựng;
c) Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
d) Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng;
đ) Thi công xây dựng công trình;
e) Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình;
g) Kiểm định xây dựng;
h) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Tổ chức khi tham gia hoạt động xây dựng các lĩnh vực quy định từ điểm a đến điểm e khoản 1 Điều
này phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. Các lĩnh vực, phạm vi hoạt động của chứng chỉ
năng lực thực hiện theo quy định tại Phụ lục VII Nghị định này.

4. Tổ chức không yêu cầu phải có chứng chỉ năng lực xây dựng
Khoản 3 Điều 83 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định, tổ chức không yêu cầu phải có chứng chỉ năng
lực xây dựng khi tham gia các công việc sau:

a) Thực hiện nhiệm vụ quản lý dự án của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng khu vực (trừ thực hiện tư vấn quản lý dự án theo quy định tại khoản 4 Điều
21 Nghị định này); Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo quy định tại Điều 22 Nghị định
này; Chủ đầu tư tổ chức thực hiện quản lý dự án theo quy định tại Điều 23 Nghị định này;

b) Thiết kế, giám sát, thi công về phòng cháy chữa cháy theo pháp luật về phòng cháy, chữa cháy;
c) Thiết kế, giám sát, thi công hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;
d) Thi công công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các
công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;

đ) Tham gia hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh, công trình chiếu sáng
công cộng; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông; dự án chỉ có các công trình nêu tại điểm này;

e) Thực hiện các hoạt động xây dựng của tổ chức nước ngoài theo giấy phép hoạt động xây dựng quy
định tại khoản 2 Điều 148 của Luật Xây dựng năm 2014.

Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng trên phải là doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp
năm 2020 hoặc tổ chức có chức năng tham gia hoạt động xây dựng được thành lập theo quy định của
pháp luật, có ngành nghề phù hợp và đáp ứng các yêu cầu cụ thể đối với từng lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định.

5. Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
>>> Ban hành kèm theo tại Phụ lục VII Nghị định 15/2021/NĐ-CP
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực
Lĩnh vực hoạt động xây STT Ghi chú dựng Hạng I Hạng II Hạng III
Khảo sát xây dựng, bao 1 gồm:
1.1 Khảo sát địa hình
Được thực hiện khảo
Được thực hiện khảo
sát xây dựng cùng lĩnh
Được thực hiện khảo
sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án nhóm C,
Khảo sát địa chất công
sát xây dựng cùng lĩnh 1.2
vực của dự án đến
dự án có yêu cầu lập trình
vực tất cả các dự án và nhóm B, công trình đến báo cáo kinh tế - kỹ cấp công trình cấp II
thuật, công trình đến cấp III
Được lập các đồ án quy
hoạch xây dựng thuộc

Được lập các đồ án quy thẩm quyền phê duyệt
hoạch xây dựng thuộc của Ủy ban nhân dân

Được lập tất cả các loại
Lập thiết kế quy hoạch
thẩm quyền phê duyệt cấp huyện phê duyệt 2
đồ án quy hoạch xây xây dựng
của Ủy ban nhân dân
trừ các đồ án quan dựng
cấp tỉnh, Ủy ban nhân trọng thuộc diện đồ án dân cấp huyện
phải xin ý kiến thỏa
thuận của Bộ Xây dựng
theo quy định pháp luật

Thiết kế, thẩm tra thiết 3
kế xây dựng, bao gồm:
Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra Trường
thiết kế xây dựng công thiết kế xây dựng công thiết kế xây dựng công hợp tổ
trình tất cả các cấp của trình từ cấp II trở xuống trình từ cấp II trở xuống chức
công trình: dân dụng,
của công trình: dân
của công trình: dân được
Thiết kế, thẩm tra thiết
hạ tầng kỹ thuật (trừ
dụng, hạ tầng kỹ thuật dụng, hạ tầng kỹ thuật cấp
3.1 kế xây dựng công trình
cấp nước, thoát nước, (trừ cấp nước, thoát
(trừ cấp nước, thoát chứng dân dụng
xử lý chất thải rắn) và nước, xử lý chất thải
nước, xử lý chất thải chỉ
công trình khác có kết rắn) và công trình khác rắn) và công trình khác năng
cấu dạng nhà, cột, trụ, có kết cấu dạng nhà,
có kết cấu dạng nhà, lực với
tháp, bể chứa, si lô,
cột, trụ, tháp, bể chứa, cột, trụ, tháp, bể chứa, một tuyến ống/cống
si lô, tuyến ống/cống
si lô, tuyến ống/cống hoặc một số
Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra bộ môn
thiết kế xây dựng công thiết kế xây dựng
thiết kế xây dựng công của
trình tất cả các cấp của
Thiết kế, thẩm tra thiết
công trình công nghiệp trình công nghiệp có kết thiết kế
công trình công nghiệp
3.2 kế xây dựng công trình
có kết cấu dạng nhà,
cấu dạng nhà, cột, trụ, xây
có kết cấu dạng nhà, nhà công nghiệp
cột, trụ, tháp, bể chứa, tháp, bể chứa, si lô và dựng
cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu các dạng kết cấu khác thì
si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp II trở xuống từ cấp III trở xuống phạm vi khác thiết kế,
3.3 Thiết kế, thẩm tra thiết
Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra thẩm
kế xây dựng công trình
thiết kế xây dựng công thiết kế xây dựng công thiết kế xây dựng công
công nghiệp khai thác
trình tất cả các cấp của trình khai thác mỏ và
trình khai thác mỏ và tra
mỏ và chế biến khoáng
công trình khai thác mỏ chế biến khoáng sản từ chế biến khoáng sản từ thiết kế sản
và chế biến khoáng sản cấp II trở xuống
cấp III trở xuống xây dựng
Thiết kế, thẩm tra thiết áp dụng
3.4 kế xây dựng công trình đối với
công nghiệp dầu khí bộ môn đó
Thiết kế, thẩm tra thiết tương
kế xây dựng công trình ứng với
công nghiệp năng lượng, từng gồm: hạng ch ứng chỉ.
3.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt
3.5.2. Điện hạt nhân
3.5 3.5.3. Thủy điện
3.5.4. Điện gió, điện mặt Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra
trời, điện thủy triều

thiết kế xây dựng tất cả thiết kế xây dựng các
thiết kế xây dựng các
các cấp công trình cùng công trình cùng loại từ công trình cùng loại từ
3.5.5. Điện sinh khối, loại cấp II trở xuống
cấp III trở xuống
điện rác, điện khí biogas
3.5.6. Đường dây và trạm biến áp
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm: 3.6.1. Đường bộ
3.6 3.6.2. Đường sắt 3.6.3. Cầu - hầm
3.6.4. Đường thủy nội địa, hàng hải
Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra
Thiết kế, thẩm tra thiết
thiết kế xây dựng công thiết kế xây dựng công thiết kế xây dựng công
kế xây dựng công trình
trình tất cả các cấp của trình thủy lợi, đê điều trình thủy lợi, đê điều
3.7 phục vụ nông nghiệp và công trình thủy lợi, đê và công trình có kết cấu và công trình có kết cấu
phát triển nông thôn
điều và công trình có
dạng đập, tường chắn, dạng đập, tường chắn,
(thủy lợi, đê điều)
kết cấu dạng đập,
kè từ cấp II trở xuống
kè từ cấp III trở xuống tường chắn, kè
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng công trình

Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra
hạ tầng kỹ thuật:
thiết kế xây dựng tất cả thiết kế xây dựng các
thiết kế xây dựng các
3.8 3.8.1. Cấp nước, thoát các cấp công trình cùng công trình cùng loại từ công trình cùng loại từ nước loại cấp II trở xuống
cấp III trở xuống
3.8.2. Xử lý chất thải
Thiết kế, thẩm tra thiết
kế xây dựng chuyên biệt

Được thiết kế, thẩm tra
Được thiết kế, thẩm tra Được thiết kế, thẩm tra
(cọc; gia cố, xử lý nền
thiết kế xây dựng
thiết kế xây dựng
thiết kế xây dựng
3.9 móng, kết cấu công trình;
chuyên biệt của công
chuyên biệt tất cả các
chuyên biệt của công
kết cấu ứng suất trước;
trình từ cấp III trở cấp công trình
trình từ cấp II trở xuống
kết cấu bao che, mặt xuống
dựng công trình;...)
Tư vấn quản lý dự án đầu 4
tư xây dựng, bao gồm;
Tư vấn quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình

4.1 dân dụng - công nghiệp -
hạ tầng kỹ thuật
Được quản lý dự án các
Tư vấn quản lý dự án đầu Được quản lý dự án tất Được quản lý dự án các dự án nhóm C và dự án
4.2 tư xây dựng công trình
cả các nhóm dự án
dự án cùng loại từ
chỉ yêu cầu lập Báo cáo giao thông cùng loại nhóm B trở xuống
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng cùng loại
Tư vấn quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình

4.3 phục vụ nông nghiệp và
phát triển nông thôn
Thi công xây dựng công 5 trình, bao gồm:
Được thi công công tác Được thi công công tác Được thi công công tác
xây dựng công trình tất xây dựng công trình từ xây dựng công trình từ
cả các cấp của công

cấp II trở xuống của
cấp III trở xuống của
Thi công công tác xây
trình: dân dụng, hạ
công trình: dân dụng,
công trình: dân dụng, hạ
5.1 dựng công trình dân
tầng kỹ thuật (trừ cấp hạ tầng kỹ thuật (trừ
tầng kỹ thuật (trừ cấp dụng
nước, thoát nước, xử cấp nước, thoát nước, nước, thoát nước, xử lý
lý chất thải rắn) và công xử lý chất thải rắn) và

chất thải rắn) và công
trình khác có kết cấu
công trình khác có kết trình khác có kết cấu
dạng nhà, cột, trụ,
cấu dạng nhà, cột, trụ, dạng nhà, cột, trụ, tháp,
tháp, bể chứa, si lô,
tháp, bể chứa, si lô,
bể chứa, si lô, tuyến
tuyến ống/cống, tuyến tuyến ống/cống, tuyến ống/cống, tuyến cáp cáp treo vận chuyển
cáp treo vận chuyển
treo vận chuyển người, người, cảng cạn người, cảng cạn cảng cạn
Được thi công công tác Được thi công công tác Được thi công công tác
xây dựng công trình tất xây dựng công trình từ xây dựng công trình từ
cả các cấp của công

cấp II trở xuống của
cấp III trở xuống của
Thi công công tác xây
trình công nghiệp có
công trình công nghiệp công trình công nghiệp
5.2 dựng công trình nhà
kết cấu dạng nhà, cột, có kết cấu dạng nhà,
có kết cấu dạng nhà, công nghiệp
trụ, tháp, bể chứa, si lô cột, trụ, tháp, bể chứa, cột, trụ, tháp, bể chứa,
và các dạng kết cấu

sỉ lô và các dạng kết cấu si lô và các dạng kết cấu khác khác khác
Được thi công công tác Được thi công công tác Được thi công công tác
Thi công công tác xây
xây dựng tất cả các cấp xây dựng công trình
xây dựng công trình
dựng công trình công 5.3
của công trình khai khai thác mỏ và
khai thác mỏ và chế
nghiệp khai thác mỏ và
thác mỏ và chế biến
chế biến khoáng sản từ biến khoáng sản từ
chế biến khoáng sản khoáng sản cấp II trở xuống
cấp III trở xuống
Thi công công tác xây
5.4 dựng công trình công nghiệp dầu khí Thi công công tác xây dựng công trình công
nghiệp năng lượng, gồm:

5.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt
5.5.2. Điện hạt nhân
Được thi công công tác Được thi công công tác
Được thi công công tác xây dựng công trình
xây dựng công trình
5.5 5.5.3. Thủy điện
xây dựng tất cả các cấp cùng loại từ cấp II trở cùng loại từ cấp III trở
công trình cùng loại
5.5.4. Điện gió, điện mặt xuống xuống
trời, điện thủy triều
5.5.5. Điện sinh khối,
điện rác, điện khí biogas

5.5.6. Đường dây và trạm biến áp
Thi công công tác xây
5.6 dựng công trình giao thông, gồm: 5.6.1. Đường bộ 5.6.2. Đường sắt 5.6.3. Cầu-Hầm
5.6.4. Đường thủy nội địa- Hàng hải
Được thi công công tác Được thi công công tác Được thi công công tác
Thi công công tác xây
xây dựng tất cả các cấp xây dựng của công trình xây dựng của công trình
dựng công trình phục vụ của công trình thủy lợi, thủy lợi, đê điều và
thủy lợi, đê điều và
5.7 nông nghiệp và phát
đê điều và công trình
công trình có kết cấu
công trình có kết cấu
triển nông thôn (thủy lợi, có kết cấu dạng đập, dạng đập, tường chắn, dạng đập, tường chắn, đê điều) tường chắn, kè
kè từ cấp II trở xuống
kè từ cấp III trở xuống Thi công công tác xây
dựng công trình hạ tầng

Được thi công công tác Được thi công công tác kỹ thuật:
Được thi công công tác xây dựng của công trình xây dựng của công trình 5.8
xây dựng tất cả các cấp
5.8.1. Cấp nước, thoát
cùng loại từ cấp II trở
cùng loại từ cấp III trở
của công trình cùng loại nước xuống xuống
5.8.2. Xử lý chất thải rắn
Được thi công lắp đặt Được thi công lắp đặt Được thi công lắp đặt
Thi công lắp đặt thiết bị thiết bị vào công trình 5.9
thiết bị vào công trình thiết bị vào công trình vào công trình
tất cả các cấp công
từ cấp II trở xuống
từ cấp III trở xuống trình Thi công công tác xây
dựng chuyên biệt (cọc;

Được thi công công tác Được thi công công tác Được thi công công tác
gia cố, xử lý nền móng,
xây dựng chuyên biệt
xây dựng chuyên biệt
xây dựng chuyên biệt
5.10 kết cấu công trình; kết
tất cả các cấp công
của công trình từ
của công trình từ cấp III
cấu ứng suất trước; kết trình cấp II trở xuống trở xuống
cấu bao che, mặt dựng công trình;...)
Tư vấn giám sát thi công 6
xây dựng công trình, bao gồm:
Tư vấn giám sát công tác
6.1 xây dựng công trình dân Được giám sát công tác Được giám sát công tác Được giám sát công tác dụng
xây dựng công trình tất xây dựng các công trình xây dựng các công trình
Tư vấn giám sát công tác cả các cấp của công
cùng loại từ cấp II trở
cùng loại từ cấp III
6.2 xây dựng công trình công trình cùng loại xuống trở xuống nghiệp
Tư vấn giám sát công tác
6.3 xây dựng công trình giao thông
Tư vấn giám sát công tác
xây dựng công trình phục

6.4 vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tư vấn giám sát công tác
6.5 xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
Được giám sát lắp đặt Được giám sát lắp đặt Được giám sát lắp đặt
Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình thiết bị vào công trình thiết bị vào công trình 6.6
thiết bị vào công trình
của tất cả các cấp công của các công trình từ
của các công trình từ trình cấp II trở xuống
cấp III trở xuống
6. Chứng chỉ năng lực được cấp cho tổ chức trong trường hợp nào?
Chứng chỉ năng lực được cấp cho tổ chức thuộc một trong các trường hợp sau:
- Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực;
- Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực;
- Cấp lại khi chứng chỉ năng lực cũ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc ghi sai thông tin;
- Gia hạn chứng chỉ năng lực.
7. Chứng chỉ năng lực bị thu hồi trong trường hợp nào?
Chứng chỉ năng lực xây dựng bị thu hồi khi thuộc một trong các trường hợp sau:
- Tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực chấm dứt hoạt động xây dựng, giải thể hoặc phá sản;
- Không còn đáp ứng đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định;
- Giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ năng lực;
- Cho tổ chức, cá nhân khác sử dụng chứng chỉ năng lực;
- Sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ năng lực;
- Chứng chỉ năng lực được cấp không đúng thẩm quyền;
- Chứng chỉ năng lực bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ năng lực;
- Chứng chỉ năng lực được cấp khi không đủ điều kiện năng lực theo quy định.