






Preview text:
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao ề)
Câu 1 [Q884749782] Cho A,B là các ma trận vuông cấp khả nghịch. Chứng minh rằng nếu n A + B khả nghịch thì −1 −1 cũng khả nghịch.
Câu 2 [Q775191769] Chứng minh rằng ma trận A vuông cấp n thoả mãn
akA + ak−1A +...+a1A + a0E = 0(a0 ≠ 0) thì ma trận khả nghịch và tìm ma trận nghịch ảo của nóA .
Câu 3 [Q463902904] Cho A,B là các ma trận thực vuông cấp khác nhau và thoả mãn iều kiện n A3 = B3 và 2 2 Chứng minh rằng ma trận 2 2 suy biến.
A B = BA . A + B Câu 4 [Q420078489] Cho là ma trận vuông. Điều kiện ể A A là ma trận ối xứng là A′ = A; iều kiện ể A là ma trận phản ối xứng là A′ = −A. Chứng minh rằng: a) Mọi ma trận phản ối xứng cấp lẻ ều suy biến.
- Mọi ma trận vuông cấp lẻ thì A A − A′ suy biến.
- Mọi ma trận vuông ều có thể phân tích thành tổng của một ma trận ối xứng và một ma trận phản ối xứng cùng cấp.
- Nếu là ma trận phản ối xứng cấp lẻ thì A E − A khả nghịch.
- Mọi giá trị riêng của ma trận thực ối xứng ều là các số thực; mọi giá trị riêng của ma trận thực phản ối xứng ều bằng 0 hoặc thuần ảo.
Câu 5 [Q274670397] Cho ma trận A vuông cấp thoả mãn n 2A3 − A = E. Chứng minh rằng ma trận E + 2A khả nghịch và tìm ma trận nghịch ảo của nó.
Câu 6 [Q577023277] Cho A,B là hai ma trận vuông cấp n ≥ 2 thoả mãn AB + A + B = O. Chứng minh rằng nếu A khả nghịch thì B khả nghịch.
Câu 7 [Q134708130] Cho A,B là hai ma trận vuông cùng cấp thoả mãn AB + 2019A + 2020B = O. Chứng minh
rằng các ma trận A + 2020E và B + 2019E khả nghịch.
Câu 8 [Q994907066] Cho A,B là hai ma trận vuông cùng cấp, có cấp là số lẻ thoả mãn AB = O. Chứng minh rằng ít nhất một trong hai ma trận A + A′ và B + B′ suy biến.
Câu 9 [Q520644347] Cho A = (aij)n×n với aij = −1,∀i = j;aij ∈ {0,2019},∀i ≠ j. Chứng minh rằng ma trận A khả nghịch.
Câu 10 [Q348005830] Cho A,B là hai ma trận vuông cấp thoả mãn n A2019 = O và B(A − E) = A + 3E. Chứng minh rằng ma trận B khả nghịch.
Câu 11 [Q366962072] Cho A,B là hai ma trận vuông cấp thoả mãn n A2019 = O và A + 2019B = AB. Chứng minh rằng ma trận B suy biến.
Câu 12 [Q273522021] Cho là ma trận vuông cấp A n. Chứng minh rằng nếu tồn tại số tự nhiên m sao cho Am = O thì các ma trận E − A và E + A khả nghịch.
Câu 13 [Q206185077] Cho A,B là hai ma trận vuông cấp thoả mãn n AB = BA và tồn tại các số nguyên dương m,p sao cho Am = O,Bp = O. Chứng minh rằng các ma trận E − A − B và E + A + B khả nghịch. Câu 14 [Q755163710] Cho A,B là hai ma trận vuông thực cấp 2019 thoả mãn:
det(A) = det(A + B) = det(A + 2B) =...= det(A + 2019B) = 0.
Chứng minh rằng với mọi x,y ∈ R ta có det(xA + yB) = 0.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI
Câu 15 [Q772233037] Cho ma trận A vuông cấp n. Chứng minh rằng nếu tồn tại số nguyên dương m thoả mãn m thì ma trận khả nghịch.
Câu 16 [Q035411977] Cho ma trận vuông cấp thoả mãn A n A2019 = 2019A. Chứng minh rằng ma trận A − E khả nghịch.
Câu 17 [Q657564177] Cho hai ma trận A,B vuông cùng cấp sao cho n E + AB khả nghịch. Chứng minh rằng
Câu 18 [Q144505346] Cho ma trận A = (aij)n×n với 0 ≤ aij < 1 và 0 < ∑ aij < 1,∀i,j = 1,2,...,n. Chứng i=1 minh rằng ma trận E − A khả nghịch.
Câu 19 [Q734345863] Cho A,B là hai ma trận vuông cùng cấp thoả mãn A2019 = 0,AB = A + B. Chứng minh rằng det(B) = 0.
Câu 20 [Q467231313] Cho A,B là hai ma trận vuông cùng cấp thoả mãn B2020 = 0,AB = 2A + 3B. Chứng minh rằng det(A) = 0.
Câu 21 [Q637018104] Cho A,B là hai ma trận vuông cùng cấp thoả mãn Bk = 0,AB = A + B,(k ∈ N∗). Chứng minh rằng det(A + B) = det(A).
Câu 22 [Q383488013] Cho A,B là hai ma trận vuông cùng cấp thoả mãn A2008 = E,B2009 = 0 và
AB + 4A + 2009B = 0. Chứng minh rằng (A + B) là ma trận không suy biến.
Câu 23 [Q386315904] Cho A,B là hai ma trận vuông cùng cấp thoả mãn A1999 = E,B2000 = E và AB = BA. Chứng minh rằng (A + B + E) là ma trận không suy biến.
Câu 24 [Q681868868] Cho ma trận A vuông cấp thoả mãn n A3 + 13A2 + 36A − 3E = 0. Chứng minh rằng ma
trận X = A + 9E khả nghịch và tìm ma trận nghịch ảo X−1 của nó theo A.
Câu 1 Có A(A−1 + B−1)B = AA−1B + AB−1B = EB + AE = B + A.
Do ó det(B + A) = det(A(A−1 + B−1)B) = det(A)det(A−1 + B−1)det(B).
Do det(A) ≠ 0;det(B) ≠ 0;det(A + B) ≠ 0 ⇒ det(A−1 + B−1) ≠ 0.Ta có iều phải chứng minh.
Câu 2 Có k k k−1 k−1 1 0 a k−1 ak−1 k−2 a1 a A + a A +...+a A = −a E ⇔ A(−A −...− E) = E. 0
Điều ó chứng tỏ ma trận khả nghịch và −1 ak k−1 a1
A A = − A − A −...− E. a0 a0 a0
Câu 3 Có (A2 + B2)(A + B) = A3 + A2B + B2A + B3 = 2A3 + 2B2A = 2(A2 + B2)A.
Giả sử det(A B2) ≠ 0 khi ó A + B = 2A ⇔ A = B (mâu thuẫn với giả thiết).
Câu 5 Có (E + 2A)(aA2 + bA + cE) = 2aA3 + (a + 2b)A2 + (b + 2c)A + cE.
Ta sẽ chọn sao cho 3 2 3 b = −
a,b,c 2aA + (a + 2b)A + (b + 2c)A = 2A − A ⇔ ⎨ ⇔ ⎨.
(E + 2A)(A − A − E) = 2A − A − E = E − E = E
Điều ó chứng tỏ ma trận khả nghịch và có ma trận nghịch ảo là −1 4 2 2 1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI
Câu 6 Có biến ổi từ giả thiết có A−1 như sau:
AB + A + B = O ⇒ A (AB + A + B) = O ⇔ A AB + A A + A B = O −1 −1 −1
⇔ B + E + A B = O ⇔ B(E + A ) = −E ⇒ det(B)det(E + A ) = det(−E).
Do ó det(B) ≠ 0;det(E + A−1) ≠ 0. Ta có iều phải chứng minh.
Câu 7 Có AB + 2019A + 2020B = O ⇔ (A + 2020E)(B + 2019E) = 2019.2020E.
Do ó det(A + 2020E).det(B + 2019E) = det(2019.2020E).
Suy ra det(A + 2020E) ≠ 0;det(B + 2019E) ≠ 0. Ta có iều phải chứng minh.
Câu 9 Theo ịnh nghĩa về ịnh thức có: det(A) − (−1)n chia hết cho 2019 do ó det(A) ≠ 0.
Câu 10 Có B(A − E) = A + 3E ⇒ det(B)det(A − E) = det(A + 3E).
Ta cần chứng minh det(A − E) ≠ 0;det(A + 3E) ≠ 0.
2019 2019 2019 2018 2017 2017 2018
−E = −E = A − E = (A − E)(A + EA +...+E A + E ).
Lấy ịnh thức hai vế có det(A − E) ≠ 0.
Tương tự có (3E)2019 = A2019 + (3E)2019 = (A + 3E)(A2018 − 3EA2017+...+(3E)2018).
Lấy ịnh thức hai vế có det(A + 3E) ≠ 0.
Câu 11 Có A2019 = O ⇒ (det(A))2019 = 0 ⇔ det(A) = 0.
Biến ổi 2019B = AB − A = A(B − E) ⇒ 2019n det(B) = det(A)det(B − E) = 0 ⇔ det(B) = 0.
Câu 12 Có E = Em = Em + Am = (E + A)(Em−1 − Em−2A+...+Am−1).
Lấy ịnh thức hai vế có det(E + A) ≠ 0.
Vì Am = 0 ⇒ A2m+1 = 0 ⇒ E = E2m+1 = E2m+1 − A2m+1 = (E − A)(E2m + E2m−1A+...+A2m).
Lấy ịnh thức hai vế có det(E − A) ≠ 0.
Câu 13 Có AB = BA nên (A + B)m+p = ∑ Cmk +pAm+p−kBk = O. k=1
Do ó theo câu 12 có ngay iều phải chứng minh.
Câu 14 Ta có P(t) = det(A + tB) là a thức bậc 2019 mà theo giả thiết có P(0) = P(1) =...= P(2019) = 0. Do
ó P(t) là a thức bậc 2019 có 2020 nghiệm vì vậy P(t) = 0,∀t.
Đặt Q(t) = det(tA + B) = t2019 det(A B) = t2019P
t ≠ 0 ⇒ Q(t) = 0,∀t.
Nếu x = 0 ⇒ det(xA + yB) = det(yB) = y2019 det(B) = y2019Q(0) = 0.
Nếu x ≠ 0 ⇒ det(xA + yB) = x2019 det(A + xy B) = x2019P ( xy ) = 0.
Vậy với mọi x,y ∈ R ta có det(xA + yB) = 0.
A − 2019A = O ⇔ (A − E ) − 2019(A − E) = 2018E 2018 2017
⇔ (A − E)(A + A +...+A + E − 2019E) = 2018E 2018 2017
⇔ (A − E)(A + A +...+A − 2018E) = 2018E.
Lấy ịnh thức hai vế có det(A − E) ≠ 0.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI
Câu 17 Theo bất ẳng thức về hạng của ma trận ta có:
r((E − BA)(E + AB)) + n ⩾ r(E + AB) + r(E − BA) = n + r(E − BA)
r((E − BA)(E + AB)) ⩽ r(E − BA)
Vậy r((E − BA)(E + BA)) = r(E − BA). Điều ó chứng tỏ E − BA khả nghịch.
Câu 18 Giả sử ngược lại x2 sao cho
det(E − A) = 0 ⇒ ∃X = ≠ 0 (E − A)X = 0.
Giả sử |xk| = max{|xi|,i = 1,2,...,n} > 0. Xét phương trình thứ của hệ phương trình thuần nhất trên cók :
−ak1x1 − ak2x2−...+(1 − akk)xk−...−aknxn = 0 ⇒ xk = ak1x1 + ak2x2+...+aknxn. n n n Suy ra |xk| = |ak1x1 + ak2x2+...+aknxn| ≤ ∑ aki |xi| ≤ ∑ aki |xk| = (∑ aki)|xk| < |xk| (mâu thuẫn). | ||
Vậy det(E − A) ≠ 0, ta có iều phải chứng minh. Câu 19 Ta có A2019 = 0 ⇒ detA = 0 AB = A + B ⇔ (A − E)B = A ⇒ det(A − E)det(B) = det(A) = 0(∗). |
−E = 0 − E = A − E = (A − E)(A + EA +......+E A + E ) .
2018 2017 2017 2018 Kết hợp với
det(A − E)det(A + EA +......+E A + E ) = det(−E) ≠ 0 ⇒ det(A − E) ≠ 0.
Câu 20 Có B2020 = 0 ⇒ det(B) = 0.
2A = AB − 3B = (A − 3E)B ⇒ det(2A) = det(A − 3E)det(B) = 0 ⇒ 2 det(A) = 0 ⇒ det(A) = 0.
Câu 21 Có Bk = 0 ⇒ (detB)k = 0 ⇔ detB = 0.
Suy ra det(A + B) = det(AB) = detA.detB = 0.
Mặt khác AB = A + B ⇔ A(B − E) = B ⇒ det(A)det(B − E) = det(B) = 0(∗).
Mặt khác −E = 0 − Ek = Bk − Ek = (B − E)(Bk−1 + EBk−2+...+Ek−1).
Lấy ịnh thức hai vế có det(B − E)det(Bk−1 + EBk−2+...+Ek−1) = det(−E) ≠ 0 ⇒ det(B − E) ≠ 0. Kết
Câu 24 Xét phép nhân ma trận (A + 9E)(aA2 + bA + cE) = aA3 + (9a + b)A2 + (9b + c)A + 9cE
Ta tìm a,b,c sao cho aA3 + (9a + b)A2 + (9b + c)A = A3 + 13A2 + 36A ⇔ ⎨9a + b = 13 ⇔ ⎨ b = 4 (mục
9b + c = 36 c = 0 ích ể dùng ược giả thiết bài cho)
⇒ (A + 9E)(A + 4A) = A + 13A + 36A = 3E ⇔ (A + 9E)( A + A) = E ⇒ (A + 9E) = A + A.