QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
1
NGUYÊN LÍ CHUYN DCH CÂN BNG LE CHATELIER
Câu 1: Cho phn ng thun nghịch đơn giản sau: A B. Ti mt thời điểm, khi Q
c
< K
c
, để phn ng
đạt ti trng thái cân bng, cân bng s chuyn dch:
A. Chuyn dch theo chiu thun
B. Tăng chuyển hóa A, B thành C
C. Chuyn dch theo chiu nghch
D. Gim nồng độ cht A
Câu 2: Calcium carbonate CaCO
3
tan rất ít trong nước, phần tan trong nước phân li hoàn toàn thành
các ion theo cân bng thun nghịch như sau: CaCO
3
(s) Ca
2+
(aq) +
2
3
CO
(aq).
Nồng độ cân bng ca ion Ca
2+
trong nước s tăng thêm khi:
A. Tăng lượng CaCO
3
hòa tan vào nước
B. Giảm lượng CaCO
3
hòa tan vào nước
C. Thêm một ít HCl vào trong nước
D. Thêm vào một lượng Na
2
CO
3
Câu 3: Cho cân bng sau: 2SO
2
(g) + O
2
(g) 2SO
3
(g). Để cân bng chuyn dch theo chiu thun,
ta cn:
A. Tăng nồng độ SO
3
B. Gim nồng độ O
2
C. Tăng nồng độ SO
2
D. Thêm cht xúc tác vào h cân bng
Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa hc ca phn ứng điều chế khí than ướt như sau:
C (s) + H
2
O (g) CO (g) + H
2
(g)
r
H
o
= 131,3 kJ/mol
Hiu sut phn ứng tăng lên khi:
A. Gim nhiệt độ ca h
B. Tăng nồng độ H
2
trong h
C. Thêm cht xúc tác vào h
D. Gim áp sut chung ca h
Câu 5: Cho cân bng sau:
N
2
(g) + 2H
2
(g) N
2
H
4
(g)
r
H
o
= 95,0 kJ/mol
Cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi:
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
2
A. Tăng nhiệt độ nhiệt độ ca h
B. Gim áp sut chung ca h
C. Gim nồng độ N
2
H
4
D. Thêm xúc tác vào h
Câu 6: Cho các cân bng sau:
(1) PCl
5
(g) PCl
3
(g) + Cl
2
(g)
(2) Br
2
(g) 2Br (g)
(3) CO (g) + Cl
2
(g) COCl
2
(g)
(4) BaCO
3
(s) BaO (s) + CO
2
(g)
Cân bng không chuyn dch theo chiu thun khi gim áp sut chung ca h là:
A. Cân bng 1
B. Cân bng 2
C. Cân bng 3
D. Cân bng 4
Câu 7: Cho các phương trình nhiệt hóa hc sau:
(1) SbCl
5
(s) SbCl
3
(s) + Cl
2
(g) Δ
r
H
o
298
= +80,0 kJ
(2) 3NO
2
(g) + H
2
O
(l)
2HNO
3
(aq) + NO (g) Δ
r
H
o
298
= -139,0 kJ
(3) N
2
(g) + O
2 (g)
2NO (g) Δ
r
H
o
298
= +66,4 kJ
(4) CaCO
3
(s) CaO (s) + CO
2
(g) Δ
r
H
o
298
= +176,0 kJ
S cân bng chuyn dch theo chiu thun khi gim nhiệt đ ca h phn ng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Cho cân bng sau: N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g) ΔH
r
o
= -92,4kJ (1)
T khi ca h so vi khí hydrogen s tăng lên khi :
A. Tăng áp suất chung ca phn ng
B. Thêm cht xúc tác vào h phn ng
C. Gim áp sut chung ca phn ng
D. Tăng nhiệt độ h phn ng
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
3
Câu 9: CuSO
4
tn tại dưới c 2 dng mui khan CuSO
4
và mui ngậm nước CuSO
4
.5H
2
O theo cân bng
sau:
CuSO
4
.5H
2
O (s) CuSO
4
(s) + 5H
2
O (g) ΔH
r
o
= 301,3 kJ (1)
Biết rng mui ngậm nước màu xanh trong khi mui khan ca CuSO
4
màu trng. CuSO
4
s
màu trng chiếm ưu thế:
A. nhiệt độ cao khi được đun nóng
B. nhiệt độ bình thường không đun nóng
C. Khi tăng áp suất chung ca phn ng
D. Khi thêm cht xúc tác vào h phn ng
Câu 10: Formic acid HCOOH là mt acid hữu cơ yếu, khi hòa tan vào nước phân li ra các ion đưc biu
din theo cân bng sau: HCOOH (aq) HCOO
-
(aq) + H
+
(aq)
T l ion hóa ca HCOOH giảm đi khi:
A. Thêm nước vào dung dch
B. Thêm HCl vào dung dch
C. Thêm Na
2
CO
3
vào dung dch
D. Thêm NaOH vào dung dch
Câu 11: Cho các cân bng sau:
(1) 2NO (g) N
2
+ O
2
(g) (1)
(2) CO (g) + H
2
O (g) CO
2
(g) + H
2
(g) (2)
(3) 2O
3
(g) 3O
2
(g) (3)
(4) 2KNO
3
(s) 2KNO
2
(s) + O
2
(g) (4)
Khi tăng áp sut, phn ứng đang ở trng thái cân bng chuyn dch theo chiu nghch nhn
giá tr là:
A. Phn ng 1
B. Phn ng 2
C. Phn ng 3
D. Phn ng 4
Câu 12: Cho cân bng sau: CO (g) + 2H
2
(g) CH
3
OH (g) ) ΔH
r
o
= -90,2 kJ. Cho các yếu t sau:
(1) ng nồng độ CH
3
OH, (2): gim nhiệt độ phn ng, (3), thêm cht xúc tác vào phn ứng, (4): tăng
áp sut chung ca phn ng. Các yếu t thúc đẩy cân bng chuyn dch theo chiu thun là:
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (1) và (4)
D. (2) và (4)
Câu 13: Cho cân bng sau: H
2
(g) + I
2
(g) 2HI (g) ΔH
r
o
= 53,0 kJ/mol. Yếu t nào sau đây không
ảnh hưởng ti s chuyn dch cân bng ca phn ng trên ?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Xúc tác
D. Áp sut
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
4
Câu 14: Cho cân bng sau:
H
2
(g) + I
2
(g) 2HI (g) (1)
Biết rng hng s cân bng ca phn ng (1) K
c
= 57,0, nồng độ các cht ti thời điểm đang xét lần
t là: [H
2
] = [I
2
] = 0,03M, [HI] = 0,09M. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về s chuyn dch
ca phn ng (1) để đạt được trng thái cân bng ?
A. Phn ng (1) có hng s cân bng cho giá tr nh n thương số phn ng.
B. Để tiến ti trng thái cân bng, cân bng chuyn dịch theo hướng to thành HI.
C. T thời điểm đang xét, cân bằng s chuyn dch theo chiu nghịch để đạt được trng thái
cân bng.
D. trng thái cân bng, nồng độ ca HI nh hơn 0,09M.
Câu 15: 1200
o
C tn ti cân bng sau:
CS
2
(g) + 4H
2
(g) CH
4
(g) + 2H
2
S (g) (1)
Biết rng hng s cân bng ca phn ng (1) K
c
= 3,03.10
-5
, nồng độ các cht ti thời điểm đang xét
lần lượt là: [CS
2
] = 0,030M, [H
2
] = 0,15M, [CH
4
] = 0,008M, [H
2
S] = 0,002M. Phát biểu nào sau đây
là đúng khi nói về s chuyn dch ca phn ng (1) để đạt được trng thái cân bng ?
A. Phn ng (1) có hng s cân bng cho giá tr ln hơn thương số phn ng.
B. Để tiến ti trng thái cân bng, cân bng chuyn dịch theo hướng to thành CH
4
và H
2
S.
C. Để tiến ti trng thái cân bng, cân bng chuyn dịch theo hướng to thành CS
2
và H
2
.
D. trng thái cân bng, nồng độ ca CS
2
nh hơn 0,030M.
ĐÁP ÁN CHI TIT
1
2
4
5
A
D
C
A
6
7
9
10
D
D
B
C
11
12
14
15
B
A
A
C
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
5
1. Khi Q
c
< K
c
cân bng chuyn dch theo chiu thuận để ti ti cân bng
chn A
2. Đối chiếu các phát biu ta có:
- Tăng, giảm lượng CaCO
3
hòa tan vào nước: không ảnh hưởng tới độ tan ca CaCO
3
không
ảnh hưởng ti nồng độ cân bng ca Ca
2+
- Thêm một ít HCl vào nước: xy ra phn ng H+ +
2
3
CO
3
HCO
, làm gim nồng độ ca
2
3
CO
cân bng chuyn dch theo chiều làm tăng nồng độ
2
3
CO
chn C
3. Cân bng có n = 2 (2+1) = -1. Xét các yếu t theo đầu bài ta có:
- Tăng nồng độ SO3: tăng nồng độ sn phm
cân bng chuyn dch theo chiu làm gim
nồng độ sn phm
chiu nghch
- Gim nồng độ O2: gim nồng độ chất đu
cân bng chuyn dch theo chiều làm tăng nồng
độ chất đầu
chiu nghch
- Tăng nồng độ SO2: tăng nồng độ chất đu
cân bng chuyn dch theo chiu làm gim nng
độ chất đầu
chiu thun
- Thêm cht xúc tác: không ảnh hưởng chuyn dch cân bng. Vy
chn C
4. Cân bng có n = 1+1 1= 1 và
r
H
o
> 0: phn ng thu nhit. Xét các yếu t theo đầu bài
ta có:
- Gim nhiệt đ ca h: cân bng chuyn dch theo chiều tăng nhiệt độ
chiu ta nhit
chiu nghch
gim hiu sut.
- Tăng nồng độ H2: tăng nồng độ sn phm
cân bng chuyn dch theo chiu gim nồng độ
sn phm
chiu nghch
gim hiu sut.
- Thêm cht xúc tác: không ảnh hưởng ti chuyn dch cân bng.
- Gim áp sut chung ca h: cân bng chuyn dch theo chiều tăng áp sut chung
tăng số
mol khí
chiu thun
tăng hiệu sut. Vy
chn D
5. Cân bng có n = 1 (1+2)= -2 và
r
H
o
> 0: phn ng thu nhit. Xét các yếu t theo đầu
bài ta có:
- Tăng nhiệt đ ca h: cân bng chuyn dch theo chiu gim nhiệt độ
chiu thu nhit
chiu thun
- Gim áp sut chung ca h: n bng chuyn dch theo chiều m tăng áp suất chung
tăng
s mol khí
chiu nghch
- Gim nồng độ N2H4: gim nồng đ sn phm
cân bng chuyn dch theo chiều làm tăng
sn phm
chiu thun.
- Thêm cht xúc tác: không ảnh hưởng ti chuyn dch cân bng. Vy
chn B
6. Đối chiếu các cân bng t đề bài ta có:
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
6
- PCl
5
(g) PCl
3
(g) + Cl
2
(g) n = (1+1) 1 = 1 > 0
- Br
2
(g) 2Br (g): n = 2-1 = 1 > 0
- CO (g) + Cl
2
(g) COCl
2
(g): n = 1 (1+1) = -1 < 0
- BaCO
3
(s) BaO (s) + CO
2
(g): n = 1 0 = 1 > 0
- Khi gim áp sut chung ca h
cân bng chuyn dch theo chiều làm tăng áp suất chung
ca h
tăng số mol khí. Đối chiếu các cân bng, ch cân bằng 3 khi tăng số mol khí
không chuyn dch theo chiu thun, vy
chn C
7. Đối chiếu các cân bng t đề bài ta có:
- SbCl
5
(s) SbCl
3
(s) + Cl
2
(g) Δ
r
H
o
298
= +80,0 kJ: thu nhit
- 3NO
2
(g) + H
2
O
(l)
2HNO
3
(aq) + NO (g) Δ
r
H
o
298
= -139,0 kJ: ta nhit
- N
2
(g) + O
2 (g)
2NO (g) Δ
r
H
o
298
= +66,4 kJ: thu nhit
- CaCO
3
(s) CaO (s) + CO
2
(g) Δ
r
H
o
298
= +176,0 kJ: thu nhit
- Khi gim nhiệt độ ca h phn ng
cân bng chuyn dch theo chiều làm tăng nhiệt độ ca
h phn ng
chiu thu nhiệt. Đối chiếu c cân bng, 3 n bng chuyn dch theo chiu
thun
vy chn C
8. Cân bng n = 2 (1+3)= -2
r
H
o
< 0: phn ng ta nhit. T khi ca h so vi khí
hydrogen được tính theo công thc sau:
m
d
V
=
. T khi ca h tăng (d tăng) tức là th tích khí
s gim xung (V giảm) đồng nghĩa số mol khí gim
cân bng chuyn dch theo chiu
thun. Xét các yếu t theo đầu bài ta có:
- Tăng áp suất chung: cân bng chuyn dịch theo hướng làm gim áp sut chung
gim s
mol khí
chiu thun.
- Thêm cht xúc tác: không ảnh hưởng chuyn dch cân bng.
- Gim áp sut chung: cân bng chuyn dch theo chiều làm tăng áp suất chung
ng số mol
khí
chiu nghch.
- Tăng nhiệt đ h phn ng:
cân bng chuyn dch theo chiu làm gim nhiệt độ
chiu
thu nhit
chiu nghch. Vy
chn A
9. Cân bng có n = 1 0 = 1 và
r
H
o
> 0: phn ng thu nhit. Xét các yếu t theo đầu bài ta
có:
- Khi mui CuSO
4
màu trng, dng khan chiếm ưu thế, cân bng chuyn dch theo chiu
thun.
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
7
- nhiệt đ cao khi đun nóng: cân bằng chuyn dch theo chiu gim nhiệt độ
chiu thu nhit
chiu thun.
- nhiệt độ thp: cân bng chuyn dch theo chiều tăng nhiệt đ
chiu ta nhit
chiu
nghch.
- Tăng áp sut chung ca phn ng: cân bng chuyn dch theo chiu làm gim áp sut
gim
s mol khí
chiu nghch.
- Khi thêm cht xúc tác vào h phn ng: không ảnh hưởng cân bng. Vy
chn A
10. T l ion hóa ca HCOOH giảm đi khi tỉ l
0
HCOO
C HCOOH
giảm đi. Xét các yếu t theo đầu bài ta
có:
- Thêm nước vào dung dch: làm gim nồng độ ca c HCOOH, HCOO
-
và H
+
, tuy nhiên như ta
biết vi hng s cân bng K
c
ca phn ứng không đổi:
-
c
[HCOO ].[H ]
K
[HCOOH]
+
=
thì nồng độ ca
HCOO
-
và H
+
phải được tăng lên để bù vào s gim t l nồng độ theo lũy thừa bc 2 trên t s
chuyn dch theo chiu thun
tăng tỉ l ion hóa. (Hoc s chng minh khi viết cân bng
c th ra).
- Thêm HCl o dung dch: tăng nồng đ ion H
+
cân bng chuyn dch theo chiu gim nng
độ ion H
+
chiu nghch
gim t l ion hóa.
- Thêm Na
2
CO
3
vào dung dch: xy ra phn ng ca H
+
+
2
3
CO
H
2
O + CO
2
gim nng
độ ion H
+
cân bng chuyn dch theo chiều tăng nồng độ ion H
+
chiu thun
tăng
t l ion hóa.
- Thêm NaOH vào dung dch: xy ra phn ng ca H
+
+ OH
-
H
2
O
gim nồng độ ion H
+
n bng chuyn dch theo chiều tăng nồng độ ion H
+
chiu thun
tăng t l ion
hóa. Vy
chn B
11. Khi tăng áp suất
cân bng chuyn dch theo chiu làm gim áp sut
gim s mol khí.
Đối chiếu vi các cân bng t đầu bài ta có:
- 2NO (g) N
2
+ O
2
(g) (1): n = (1+1) 2 =0
- CO (g) + H
2
O (g) CO
2
(g) + H
2
(g) (2): n = (1+1) (1+1) = 0
- 2O
3
(g) 3O
2
(g) (3): n = 3-2 = 1 > 0
- 2KNO
3
(s) 2KNO
2
(s) + O
2
(g) (4): n = 1-0 = 1 > 0
- T các cân bng, ch có cân bằng 3 khi tăng áp suất, cân bng chuyn dch theo chiu nghch
chn C
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
8
12. n bng n = 1 (1+2)= -2
r
H
o
< 0: phn ng ta nhit. Xét các yếu t theo đầu
bài ta có:
- Tăng nồng độ CH3OH: tăng nồng độ sn phm
cân bng chuyn dch theo chiu làm gim
nồng độ sn phm
chiu nghch.
- Gim nhiệt độ phn ng: cân bng chuyn dch theo chiều tăng nhiệt độ phn ng
chiu
ta nhit
chiu thun.
- Thêm cht xúc tác: không ảnh hưởng cân bng.
- Tăng áp sut chung: cân bng chuyn dch theo chiu làm gim áp sut chung
gim s
mol khí
chiu thun.
- Vy yếu t (2) và (4) thúc đẩy cân bng chuyn dch theo chiu thun
chn D
13. Xúc tác không ảnh hưởng s chuyn dch cân bng ca phn ng
chn C
14. Ta có:
22
c
22
[HI] 0,09
Q9
[H ].[I ] 0,03.0,03
= = =
< K
c
= 57,0: cân bng chuyn dch theo chiu thun.
Đối chiếu vi các phát biu t đề bài ta có:
- Phn ng (1) có hng s cân bng cho giá tr nh n thương số phn ng: sai.
- Để tiến ti trng thái cân bng, cân bng chuyn dịch theo hướng to thành HI: đúng, chiều
thun là chiu to HI.
- T thời điểm đang xét, cân bằng s chuyn dch theo chiu nghịch để đạt được trng thái
cân bng: sai.
- trng thái cân bng, nồng độ ca HI nh hơn 0,09M: sai vì khi tiến ti cân bng, cân
bng chuyn dch theo chiu to HI, nồng độ HI tiếp tục tăng lên. Vy
chn B
15. Ta có:
2
2
3
42
c
44
22
[CH ].[H S]
0,008.0,002
Q 2,11.10
[CS ].[H ] 0,03.0,15
= = =
> K
c
= 3,03.10
-5
: cân bng chuyn
dch theo chiu nghịch. Đối chiếu vi các phát biu t đề bài ta có:
- Phn ng (1) có hng s cân bng cho giá tr lớn hơn thương số phn ng: sai
- Để tiến ti trng thái cân bng, cân bng chuyn dịch theo hướng to thành CH
4
và H
2
S: sai
vì đây là chiều thun.
- Để tiến ti trng thái cân bng, cân bng chuyn dịch theo hướng to thành CS
2
H
2:
đúng.
- trng thái cân bng, nồng độ ca CS
2
ln hơn 0,080M: sai vì cân bng chuyn dch theo
chiu nghch, nồng độ CS2 s lớn hơn 0,03M. Vậy
chn C
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HC BÀI BN, HC BN CHT, HỌC TƯ DUY, HC THC TIN
9

Preview text:

QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
NGUYÊN LÍ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG LE CHATELIER
Câu 1: Cho phản ứng thuận nghịch đơn giản sau: A ⇌ B. Tại một thời điểm, khi Qc < Kc, để phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Chuyển dịch theo chiều thuận
B. Tăng chuyển hóa A, B thành C
C. Chuyển dịch theo chiều nghịch
D. Giảm nồng độ chất A
Câu 2: Calcium carbonate CaCO3 tan rất ít trong nước, phần tan trong nước phân li hoàn toàn thành
các ion theo cân bằng thuận nghịch như sau: CaCO3 (s) ⇌ Ca2+ (aq) + 2 CO − (aq). 3
Nồng độ cân bằng của ion Ca2+ trong nước sẽ tăng thêm khi:
A. Tăng lượng CaCO3 hòa tan vào nước
B. Giảm lượng CaCO3 hòa tan vào nước
C. Thêm một ít HCl vào trong nước
D. Thêm vào một lượng Na2CO3
Câu 3: Cho cân bằng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, ta cần: A. Tăng nồng độ SO3 B. Giảm nồng độ O2 C. Tăng nồng độ SO2
D. Thêm chất xúc tác vào hệ cân bằng
Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng điều chế khí than ướt như sau:
C (s) + H2O (g) ⇌ CO (g) + H2 (g) ∆rHo = 131,3 kJ/mol
Hiệu suất phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng nồng độ H2 trong hệ
C. Thêm chất xúc tác vào hệ
D. Giảm áp suất chung của hệ
Câu 5: Cho cân bằng sau:
N2 (g) + 2H2 (g) ⇌ N2H4 (g) ∆rHo = 95,0 kJ/mol
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 1
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
A. Tăng nhiệt độ nhiệt độ của hệ
B. Giảm áp suất chung của hệ C. Giảm nồng độ N2H4 D. Thêm xúc tác vào hệ
Câu 6: Cho các cân bằng sau:
(1) PCl5 (g) ⇌ PCl3 (g) + Cl2 (g) (2) Br2 (g) ⇌ 2Br (g)
(3) CO (g) + Cl2 (g) ⇌ COCl2 (g)
(4) BaCO3 (s) ⇌ BaO (s) + CO2 (g)
Cân bằng không chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất chung của hệ là: A. Cân bằng 1 B. Cân bằng 2 C. Cân bằng 3 D. Cân bằng 4
Câu 7: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) SbCl5 (s) → SbCl3 (s) + Cl2 (g) ΔrHo298 = +80,0 kJ
(2) 3NO2 (g) + H2O (l) → 2HNO3 (aq) + NO (g) ΔrHo298 = -139,0 kJ
(3) N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ΔrHo298 = +66,4 kJ
(4) CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) ΔrHo 298 = +176,0 kJ
Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ của hệ phản ứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho cân bằng sau: N o
2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g) ΔHr = -92,4kJ (1)
Tỉ khối của hệ so với khí hydrogen sẽ tăng lên khi :
A. Tăng áp suất chung của phản ứng
B. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
C. Giảm áp suất chung của phản ứng
D. Tăng nhiệt độ hệ phản ứng
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 2
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
Câu 9:
CuSO4 tồn tại dưới cả 2 dạng muối khan CuSO4 và muối ngậm nước CuSO4.5H2O theo cân bằng sau: CuSO o
4.5H2O (s) ⇌ CuSO4 (s) + 5H2O (g) ΔHr = 301,3 kJ (1)
Biết rằng muối ngậm nước có màu xanh trong khi muối khan của CuSO4 có màu trắng. CuSO4 sẽ có
màu trắng chiếm ưu thế:
A. Ở nhiệt độ cao khi được đun nóng
B. Ở nhiệt độ bình thường không đun nóng
C. Khi tăng áp suất chung của phản ứng
D. Khi thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
Câu 10: Formic acid HCOOH là một acid hữu cơ yếu, khi hòa tan vào nước phân li ra các ion được biểu
diễn theo cân bằng sau: HCOOH (aq) ⇌ HCOO- (aq) + H+ (aq)
Tỉ lệ ion hóa của HCOOH giảm đi khi:
A. Thêm nước vào dung dịch B. Thêm HCl vào dung dịch
C. Thêm Na2CO3 vào dung dịch
D. Thêm NaOH vào dung dịch
Câu 11:
Cho các cân bằng sau:
(1) 2NO (g) ⇌ N2 + O2 (g) (1)
(2) CO (g) + H2O (g) ⇌ CO2 (g) + H2 (g) (2) (3) 2O3 (g) ⇌ 3O2 (g) (3)
(4) 2KNO3 (s) ⇌ 2KNO2 (s) + O2 (g) (4)
Khi tăng áp suất, phản ứng đang ở trạng thái cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch nhận giá trị là: A. Phản ứng 1 B. Phản ứng 2 C. Phản ứng 3 D. Phản ứng 4
Câu 12:
Cho cân bằng sau: CO (g) + 2H o
2 (g) ⇌ CH3OH (g) ) ΔHr = -90,2 kJ. Cho các yếu tố sau:
(1) – tăng nồng độ CH3OH, (2): giảm nhiệt độ phản ứng, (3), thêm chất xúc tác vào phản ứng, (4): tăng
áp suất chung của phản ứng. Các yếu tố thúc đẩy cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4)
Câu 13:
Cho cân bằng sau: H o
2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g) ΔHr = 53,0 kJ/mol. Yếu tố nào sau đây không
ảnh hưởng tới sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng ở trên ? A. Nhiệt độ B. Nồng độ C. Xúc tác D. Áp suất
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 3
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
Câu 14: Cho cân bằng sau:
H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g) (1)
Biết rằng hằng số cân bằng của phản ứng (1) Kc = 57,0, nồng độ các chất tại thời điểm đang xét lần
lượt là: [H2] = [I2] = 0,03M, [HI] = 0,09M. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự chuyển dịch
của phản ứng (1) để đạt được trạng thái cân bằng ?
A. Phản ứng (1) có hằng số cân bằng cho giá trị nhỏ hơn thương số phản ứng.
B. Để tiến tới trạng thái cân bằng, cân bằng chuyển dịch theo hướng tạo thành HI.
C. Từ thời điểm đang xét, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch để đạt được trạng thái cân bằng.
D. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của HI nhỏ hơn 0,09M.
Câu 15: Ở 1200oC tồn tại cân bằng sau:
CS2 (g) + 4H2 (g) ⇌ CH4 (g) + 2H2S (g) (1)
Biết rằng hằng số cân bằng của phản ứng (1) Kc = 3,03.10-5, nồng độ các chất tại thời điểm đang xét
lần lượt là: [CS2] = 0,030M, [H2] = 0,15M, [CH4] = 0,008M, [H2S] = 0,002M. Phát biểu nào sau đây
là đúng khi nói về sự chuyển dịch của phản ứng (1) để đạt được trạng thái cân bằng ?
A. Phản ứng (1) có hằng số cân bằng cho giá trị lớn hơn thương số phản ứng.
B. Để tiến tới trạng thái cân bằng, cân bằng chuyển dịch theo hướng tạo thành CH4 và H2S.
C. Để tiến tới trạng thái cân bằng, cân bằng chuyển dịch theo hướng tạo thành CS2 và H2.
D. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của CS2 nhỏ hơn 0,030M. ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN A D B C A CÂU 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D D C B C CÂU 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B A B A C
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 4
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
1. Khi Qc < Kc  cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để tới tới cân bằng  chọn A
2. Đối chiếu các phát biểu ta có:
- Tăng, giảm lượng CaCO3 hòa tan vào nước: không ảnh hưởng tới độ tan của CaCO3  không
ảnh hưởng tới nồng độ cân bằng của Ca2+
- Thêm một ít HCl vào nước: xảy ra phản ứng H+ + 2
CO − → HCO− , làm giảm nồng độ của 3 3 2
CO −  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ 2 CO −  chọn C 3 3
3. Cân bằng có ∆n = 2 – (2+1) = -1. Xét các yếu tố theo đầu bài ta có:
- Tăng nồng độ SO3: tăng nồng độ sản phẩm  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm
nồng độ sản phẩm  chiều nghịch
- Giảm nồng độ O2: giảm nồng độ chất đầu  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng
độ chất đầu  chiều nghịch
- Tăng nồng độ SO2: tăng nồng độ chất đầu  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng
độ chất đầu  chiều thuận
- Thêm chất xúc tác: không ảnh hưởng chuyển dịch cân bằng. Vậy  chọn C
4. Cân bằng có ∆n = 1+1 – 1= 1 và ∆rHo > 0: phản ứng thu nhiệt. Xét các yếu tố theo đầu bài ta có:
- Giảm nhiệt độ của hệ: cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ  chiều tỏa nhiệt 
chiều nghịch  giảm hiệu suất.
- Tăng nồng độ H2: tăng nồng độ sản phẩm  cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nồng độ
sản phẩm  chiều nghịch  giảm hiệu suất.
- Thêm chất xúc tác: không ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng.
- Giảm áp suất chung của hệ: cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất chung  tăng số
mol khí  chiều thuận  tăng hiệu suất. Vậy  chọn D
5. Cân bằng có ∆n = 1 – (1+2)= -2 và ∆rHo > 0: phản ứng thu nhiệt. Xét các yếu tố theo đầu bài ta có:
- Tăng nhiệt độ của hệ: cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ  chiều thu nhiệt  chiều thuận
- Giảm áp suất chung của hệ: cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất chung  tăng
số mol khí  chiều nghịch
- Giảm nồng độ N2H4: giảm nồng độ sản phẩm  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng
sản phẩm  chiều thuận.
- Thêm chất xúc tác: không ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng. Vậy  chọn B
6. Đối chiếu các cân bằng từ đề bài ta có:
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 5
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
- PCl5 (g) ⇌ PCl3 (g) + Cl2 (g) ∆n = (1+1) – 1 = 1 > 0
- Br2 (g) ⇌ 2Br (g): ∆n = 2-1 = 1 > 0
- CO (g) + Cl2 (g) ⇌ COCl2 (g): ∆n = 1 – (1+1) = -1 < 0
- BaCO3 (s) ⇌ BaO (s) + CO2 (g): ∆n = 1 – 0 = 1 > 0
- Khi giảm áp suất chung của hệ  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất chung
của hệ  tăng số mol khí. Đối chiếu các cân bằng, chỉ có cân bằng 3 khi tăng số mol khí
không chuyển dịch theo chiều thuận, vậy  chọn C
7. Đối chiếu các cân bằng từ đề bài ta có:
- SbCl5 (s) → SbCl3 (s) + Cl2 (g) ΔrHo298 = +80,0 kJ: thu nhiệt
- 3NO2 (g) + H2O (l) → 2HNO3 (aq) + NO (g) ΔrHo298 = -139,0 kJ: tỏa nhiệt
- N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ΔrHo298 = +66,4 kJ: thu nhiệt
- CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) ΔrHo 298 = +176,0 kJ: thu nhiệt
- Khi giảm nhiệt độ của hệ phản ứng  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nhiệt độ của
hệ phản ứng  chiều thu nhiệt. Đối chiếu các cân bằng, có 3 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận  vậy chọn C
8. Cân bằng có ∆n = 2 – (1+3)= -2 và ∆rHo < 0: phản ứng tỏa nhiệt. Tỉ khối của hệ so với khí m
hydrogen được tính theo công thức sau: d = V . Tỉ khối của hệ tăng (d tăng) tức là thể tích khí
sẽ giảm xuống (V giảm) đồng nghĩa số mol khí giảm  cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận. Xét các yếu tố theo đầu bài ta có:
- Tăng áp suất chung: cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm áp suất chung  giảm số mol khí  chiều thuận.
- Thêm chất xúc tác: không ảnh hưởng chuyển dịch cân bằng.
- Giảm áp suất chung: cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất chung  tăng số mol khí  chiều nghịch.
- Tăng nhiệt độ hệ phản ứng:  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nhiệt độ  chiều
thu nhiệt  chiều nghịch. Vậy  chọn A
9. Cân bằng có ∆n = 1 – 0 = 1 và ∆rHo > 0: phản ứng thu nhiệt. Xét các yếu tố theo đầu bài ta có:
- Khi muối CuSO4 có màu trắng, dạng khan chiếm ưu thế, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 6
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
- Ở nhiệt độ cao khi đun nóng: cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ chiều thu nhiệt  chiều thuận.
- Ở nhiệt độ thấp: cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ  chiều tỏa nhiệt  chiều nghịch.
- Tăng áp suất chung của phản ứng: cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất  giảm
số mol khí  chiều nghịch.
- Khi thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng: không ảnh hưởng cân bằng. Vậy  chọn A HCOO−
10. Tỉ lệ ion hóa của HCOOH giảm đi khi tỉ lệ
giảm đi. Xét các yếu tố theo đầu bài ta 0 C HCOOH có:
- Thêm nước vào dung dịch: làm giảm nồng độ của cả HCOOH, HCOO- và H+, tuy nhiên như ta - [HCOO ].[H+]
biết với hằng số cân bằng Kc của phản ứng không đổi: K = thì nồng độ của c [HCOOH]
HCOO- và H+ phải được tăng lên để bù vào sự giảm tỉ lệ nồng độ theo lũy thừa bậc 2 trên tử số
 chuyển dịch theo chiều thuận  tăng tỉ lệ ion hóa. (Hoặc sẽ chứng minh khi viết cân bằng cụ thể ra).
- Thêm HCl vào dung dịch: tăng nồng độ ion H+ cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nồng
độ ion H+  chiều nghịch  giảm tỉ lệ ion hóa.
- Thêm Na2CO3 vào dung dịch: xảy ra phản ứng của H+ + 2 CO − → H 3 2O + CO2  giảm nồng
độ ion H+  cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ ion H+  chiều thuận  tăng tỉ lệ ion hóa.
- Thêm NaOH vào dung dịch: xảy ra phản ứng của H+ + OH- → H2O  giảm nồng độ ion H+
 cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ ion H+  chiều thuận  tăng tỉ lệ ion hóa. Vậy  chọn B
11. Khi tăng áp suất  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất  giảm số mol khí.
Đối chiếu với các cân bằng từ đầu bài ta có:
- 2NO (g) ⇌ N2 + O2 (g) (1): ∆n = (1+1) – 2 =0
- CO (g) + H2O (g) ⇌ CO2 (g) + H2 (g) (2): ∆n = (1+1) – (1+1) = 0
- 2O3 (g) ⇌ 3O2 (g) (3): ∆n = 3-2 = 1 > 0
- 2KNO3 (s) ⇌ 2KNO2 (s) + O2 (g) (4): ∆n = 1-0 = 1 > 0
- Từ các cân bằng, chỉ có cân bằng 3 khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch  chọn C
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 7
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
12. Cân bằng có ∆n = 1 – (1+2)= -2 và ∆rHo < 0: phản ứng tỏa nhiệt. Xét các yếu tố theo đầu bài ta có:
- Tăng nồng độ CH3OH: tăng nồng độ sản phẩm  cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm
nồng độ sản phẩm  chiều nghịch.
- Giảm nhiệt độ phản ứng: cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ phản ứng  chiều
tỏa nhiệt  chiều thuận.
- Thêm chất xúc tác: không ảnh hưởng cân bằng.
- Tăng áp suất chung: cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất chung  giảm số mol khí  chiều thuận.
- Vậy yếu tố (2) và (4) thúc đẩy cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận  chọn D
13. Xúc tác không ảnh hưởng sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng  chọn C 2 2 [HI] 0,09 14. Ta có: Q = = = 9 c [H ].[I ] 0,03.0,03
< Kc = 57,0: cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 2 2
Đối chiếu với các phát biểu từ đề bài ta có:
- Phản ứng (1) có hằng số cân bằng cho giá trị nhỏ hơn thương số phản ứng: sai.
- Để tiến tới trạng thái cân bằng, cân bằng chuyển dịch theo hướng tạo thành HI: đúng, chiều thuận là chiều tạo HI.
- Từ thời điểm đang xét, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch để đạt được trạng thái cân bằng: sai.
- Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của HI nhỏ hơn 0,09M: sai vì khi tiến tới cân bằng, cân
bằng chuyển dịch theo chiều tạo HI, nồng độ HI tiếp tục tăng lên. Vậy  chọn B 2 2 [CH ].[H S] 0,008.0,002 15. Ta có: 4 2 3 Q 2,11.10− = = = c > K 4 4
c = 3,03.10-5: cân bằng chuyển [CS ].[H ] 0,03.0,15 2 2
dịch theo chiều nghịch. Đối chiếu với các phát biểu từ đề bài ta có:
- Phản ứng (1) có hằng số cân bằng cho giá trị lớn hơn thương số phản ứng: sai
- Để tiến tới trạng thái cân bằng, cân bằng chuyển dịch theo hướng tạo thành CH4 và H2S: sai
vì đây là chiều thuận.
- Để tiến tới trạng thái cân bằng, cân bằng chuyển dịch theo hướng tạo thành CS2 và H2: đúng.
- Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của CS2 lớn hơn 0,080M: sai vì cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch, nồng độ CS2 sẽ lớn hơn 0,03M. Vậy  chọn C
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 8
QUÉT QR ĐỂ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC HÓA 11 !
HỌC BÀI BẢN, HỌC BẢN CHẤT, HỌC TƯ DUY, HỌC THỰC TIỄN 9