-
Thông tin
-
Quiz
Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Marketing (MK191P1) 310 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Marketing (MK191P1) 310 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT Câu 1. Nhu cầu (Need) là gì?
Tiếp thị giảm áp (d - e
Là cảm giác thiếu hụt một marketing)
cái gì đó mà con người Câu 9. _________ là tập hợp cảm nhận được
những người mua thực tế và tiềm Câu 2. Trao đổi (Exchange) là
năng của một sản phẩm gì? Thị trường (market)
Là hành vi trao và nhận
Câu 10. Trong số các mô tả về
một thứ gì đó mà cả 2 phía
marketing hiện đại sau đây, một mong muốn
đáp án KHÔNG chính xác là: Câu 3. Thị trường là gì? Marketing là quản lý
Là một tập hợp những những mối quan hệ với người mua hàng và bán khách hàng mang lại lợi hàng hiện có và sẽ có nhuận Câu 4.
" Chỉ bán cái khách hàng
Câu 11. Khi ảnh hưởng bởi sức
cần chứ không bán cái DN có" là mua, các mong muốn trở quan điểm marketing nào ? thành_____________, Triết lý markting theo Sức cầu (Demand) hướng nhu cầu
Câu 12. Theo mô hình năm (05) Câu 5. Theo Philip Kotler có mấy
bước cơ bản của qui trình tiếp thị,
quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho
một công ty cần ____________
quá trình quản lý marketing ở các
trước khi thiết kế một chiến lược DN?
tiếp thị hướng về khách hàng. 5
Hiểu thị trường và các nhu Câu 6. Quan niệm marketing theo
cầu,mong muốn của khách
hướng xã hội cần phải cân bằng hàng mấy yếu tố?
Câu 13. Nghệ thuật và khoa học 3
(science) để chọn thị trường mục Câu 7. ___________là những nhu
tiêu và xây dựng mối quan hệ sinh
cầu của con người được định dạng lợi nhuận được gọi
bởi tính cách cá nhân và văn hóa. là______________, Mong muốn (Want)
Quản trị tiếp thị (marketing Câu 8.
Trong trường hợp sức cầu management) tăng quá cao, biện pháp
Câu 14. Nghiên cứu người tiêu
___________ có thể được thực
dùng, phát triển sản phẩm, tryền
hiện để hạn chế bớt số khách hàng
thông, phân phối, định giá và dịch
hay dịch chuyển sức cầu tạm
vụ là những hoạt động cốt lõi của thời/vĩnh viễn. ___________. Sản xuất (production)
Câu 15. Khái niệm nào sau đây đề
Câu 22. Quan điểm bán hàng được
cập đến việc người bán hàng quá
vận dụng mạnh mẽ với:
bận tâm đến sản phẩm của họ và
hàng hóa mua theo nhu cầu
không thấy được những nhu cầu thụ động
nổi bật của người tiêu dùng?
Câu 23. Chìa khóa cho việc xây
Thiển cận trong tiếp thị
dựng mối quan hệ khách hàng là (marketing myopia)
tạo ra giá trị tốt hơn và thỏa mãn
Câu 16. ___________là hành động khách hàng
đưa cho người khác một món đồ Đúng
vật để đổi lấy món đồ khác của
Câu 24. Yếu tố nào có thể duy trì
người ấy mà mình mong muốn.
sự trung thành của khách hàng tốt Trao đổi nhất?
Câu 17. Trong các khái niệm dưới Chăm sóc khách hàng
đây, khái niệm nào không phải là
Câu 25. Mô hình bán hàng truyền
triết lý về quản trị Marketing đã
thống và mô hình bán hàng mới
được bàn đến trong sách?
khác nhau chủ yếu ở nội dun : g Dịch vụ
Xây dựng mối quan hệ
Câu 18. _________ là tập hợp
Câu 26. Vị trí quản trị bán hàng
những người mua thực tế và tiềm
thuộc về …….. trong marketing
năng của một sản phẩm. mix: (QUY TRÌNH 4P) Thị trường Promotion
Câu 19. Câu nói nào dưới đây thể
Câu 27. Ba công việc chính trong
hiện đúng nhất triết lý kinh doanh
tiến trình của marketing mục tiêu
theo định hướng Marketing?
là Định vị thị trường (1); Phân
Khách hàng đang cần sản
đoạn thị trường (2); Chọn thị
phẩm A, hãy sản xuất và
trường mục tiêu (3). Trình tự bán cho khách hàng sản
đúng của các công việc trên là: phẩm A (2) (3) (1)
Câu 20. Bạn đang chọn hình thức
Câu 28. Câu nào sau đây là đúng
giải trí cho 2 ngày cuối tuần sắp khi phát biểu về Định
tới. Sự lựa chọn đó được quyết vị:(Positioning) định bởi:
Mục tiêu cuối cùng của
Giá trị của từng loại giải t í r
định vị là thành công trong
Câu 21. Nghiên cứu Marketing
việc tạo ra điểm khác biệt nhằm mục đích:
nổi trội của sản phẩm trong
Mang lại những thông tin tâm trí khách hàng về môi trường Marketing
Câu 29. Định hướng quản lý tiếp và chính sách Marketing
thị ( Marketing management) nào của doanh nghiệp là sai? Customer concept
Câu 36. Theo quan điểm Marketing
Câu 30. Marketing hiện đại có vai
đạo đức xã hội, người làm trò là
Marketing cần phải cân đối những
Tất cả đáp án trên
khía cạnh nào khi xây dựng chính
Câu 31. Trong quá trình phát triển sách Marketing?
marketing giai đoạn đầu tiên Tất cả đều đúng
marketing áp dụng quan điểm:
Câu 37. Câu nói nào dưới đây thể
Tập trung vào sản xuất
hiện đúng nhất triết lý kinh doanh
Câu 32. Thị trường mục tiêu là :
theo định hướng marketing?
Tập hợp những người mua
Khách hàng đang cần sản hàng hiện có và sẽ có
phẩm Y, hãy sản xuất và
Câu 33. Nhược điểm của tiếp thị bán cho khách hàng sản truyền thống phẩm đó
Khó tương tác trực tiếp với
Câu 38. Theo quan điểm khách hàng
Marketing thị trường của doanh
Câu 34. Nhu cầu con người có đặc nghiệp là: điểm gì ?
Tập hợp của những người Đa dạng phong phú và
mua thực tế và tiềm ẩn luôn biến đổi
Câu 39. Mong muốn của con người
Câu 35. Triết lý nào về quản trị
sẽ trở thành yêu cầu khi có:
Marketing cho rằng các công ty Năng lực mua sắm
cần phải sản xuất cái mà người
Câu 40. Marketing là gì
tiêu dùng mong muốn và như vậy
Là sự dự đoán, sự quản lý,
sẽ thoả mãn được người tiêu dùng
sự điều chỉnh và sự thỏa
và thu được lợi nhuận?
mãn nhu cầu trông qua quá Quan điểm Marketing trình trao đổi
Chương 2: COMPANY AND MARKETING STRATEGY Câu 1.
Yếu tố nào sau đây là mục tiêu cơ bản của một tuyên ngôn sứ mệnh định hướng thị tr ờ ư ng?
Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng Câu 2.
Bước đầu tiên trong việc hoạch định chiến lược là___________,
Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp Câu 3.
Bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình hoạch định chiến lược?
Đánh giá tất cả các thành viên của chuỗi giá trị Câu 4.
Mục nào dưới đây trả lời cho các câu hỏi sau: Công việc kinh doanh của
chúng ta là gì? Khách hàng của chúng ta là ai? Giá trị khách hàng của chúng ta là
gì? Việc kinh doanh của chúng ta sẽ phải như thế nào?
Tuyên ngôn sứ mệnh Câu 5.
Các phát biểu dưới đây là ví dụ cho phát biểu sứ mệnh định hướng sản
phẩm ngoại trừ câu nào?
Chúng tôi kinh doanh phong cách sống, sự tự khẳng định, thành công và
địa vị, những kỷ niệm, hy vọng và ước mơ. Câu 6.
Tuyên ngôn sứ mệnh (mission statement) của một doanh nghiệp như là một
phát biểu về ________.
Mục đích (purpose) Câu 7.
Trong các hướng dẫn cho tuyên ngôn sứ mệnh của một doanh nghiệp dưới
đây, hướng dẫn nào là KHÔNG chính xác:
Tuyên ngôn sứ mệnh cần được thu hẹp Câu 8.
Đáp án nào dưới đây lý giải vì sao ngày nay khách hàng có nhiều quyền lực
và có thể điều khiển thị trường?
Thông qua các công nghệ về truyền thông, khách hàng có cơ hội tiếp cận
thông tin và nhiều phương pháp chia sẻ thông tin, quan điểm với các khách hàng khác. Câu 9.
Yếu tố nào sau đây là mục tiêu cơ bản của một tuyên ngôn sứ mệnh định hướng thị tr ờ ư ng?
Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
Câu 10. Trong các hướng dẫn cho tuyên ngôn sứ mệnh của một doanh nghiệp dưới
đây, hướng dẫn nào là không chính xác:
Tuyên ngôn sứ mệnh cần được thu hẹp
Câu 11. Bước nào sau đây không thuộc quy trình hoạch định chiến lược?
Đánh giá tất cả các thành viên của chuỗi giá trị
Câu 12. Thông qua ________, nhiều công ty ngày nay đang tăng cường kết nối với
tất cả các đối tác, từ các nhà cung cấp nguyên liệu cho đến các thành phần khác để
tạo nên sản phẩm cuối cùng và chuyển đến cho người mua cuối cùng.
Quản trị chuỗi cung ứng
Câu 13. Mục nào dưới đây trả lời cho các câu hỏi sau: Công việc kinh doanh của
chúng ta là gì? Khách hàng của chúng ta là ai? Giá trị khách hàng của chúng ta là
gì? Việc kinh doanh của chúng ta sẽ phải như thế nào?
Tuyên ngôn sứ mệnh
Câu 14. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và sản phẩm cấu thành một doanh
nghiệp được gọi là ______ của nó.
danh mục kinh doanh (Business Porfolio)
Câu 15. Để tạo ra giá trị khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền vững, các nhà
tiếp thị biết họ không thể thực hiện một mình, vì vậy, họ sử dụng _______.
Quản lý quan hệ đối tác
Câu 16. Suzie Chan tăng cường các kết nối của công ty bằng cách ưu đãi các nhà
cung cấp nguyên liệu, nhà phân phối và các đối tác trong việc chuyển giao các giá
trị khách hàng. Cô ấy đang thực hiện loại quản trị nào? Chuỗi cung ứng
Câu 17. Đa số các phương pháp phân tích danh mục kinh doanh đánh giá SBU ở hai
khía cạnh, có tên là _______ và _______.
Câu 18. Nhà quản lý sau khi đã xác định được các hoạt động kinh doanh quan trọng
hình thành nên doanh nghiệp của mình, bước tiếp theo trong việc phân tích danh
mục kinh doanh là gì?
Đánh giá sự hấp dẫn của đơn vị kinh doanh chiến lược (SBUs)
Câu 19. Trong thế giới ngày nay, tiếp thị nên được thực hiện bởi các nhân viên
_______ của một doanh nghiệp.
Tất cả mọi bộ phận
Câu 20. ___________ có thể là một bộ phận của công ty, một dây chuyền sản xuất
trong một bộ phận, hoặc cũng có thể là một sản phẩm đơn lẻ hoặc thương hiệu?
Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
Câu 21. Bước đầu tiên trong việc hoạch định chiến lược là
Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp
Câu 22. Khi một doanh nghiệp phát triển và duy trì một chiến lược hài hòa giữa các
mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp, họ đang thực hiện việc __________.
Hoạch định chiến lược
Câu 23. Theo phương pháp BCG (Boston Consulting Group), _______ cung cấp
một thước đo về sức mạnh của doanh nghiệp trong thị trường.
Tương quan thị phần (Relative market share)
Câu 24. Hoạt động nào sau đây là phù hợp để doanh nghiệp nắm bắt các cơ hội
trong môi trường liên tục thay đổi?
Hoạch định chiến lược Câu 25.
Câu 26. Starbucks vừa giới thiệu một loại thẻ ghi nợ cho phép khách hàng trả trước
cho cà phê và thức ăn nhẹ. Nỗ lực này của nhà quản lý Starbucks là ví dụ của ________.
Thâm nhập sâu thị trường (Market penetration)
Câu 27. Ma trận BCG là một công cụ lập kế hoạch có giá trị, nhưng có một vấn đề
khi sử dụng vì nó quá tập trung vào _______.
hiện tại thay vì tương lai
Câu 28. Điều nào sau đây không phản ánh chính xác một ấ
v n đề theo cách tiếp cận ma trận BCG?
Tập trung vào việc lập kế hoạch cho tương lai
Câu 29. Một nhiệm vụ phổ biến của các nhà tiếp thị là phải xác định và phát triển
thị trường mới cho các sản phẩm hiện có của họ. Công việc này gọi là _______.
Phát triển thị trường (market development)
Câu 30. Ở ma trận BCG, thu nhập từ ______ có thể sử dụng để hỗ trợ tài chính cho
nhóm sản phẩm ở chấm hỏi và ngôi sao của doanh nghiệp. Nhóm bò sữa
Câu 31. Điều nào dưới đây không phải là lý do một doanh nghiệp muốn từ bỏ sản
phẩm hay thị trường?
Môi trường kinh tế đang có dấu hiện phục hồi
Câu 32. Hoạt động nào dưới đây nhằm mục đích giới hạn bớt danh mục kinh doanh
bằng cách loại bỏ sản phẩm không còn phù hợp với chiến lược tổng thể của doanh nghiệp?
Thu hẹp quy mô (downsizing)
Câu 33. Ma trận tăng trưởng thị phần BCG chia các SBU thành 4 loại là ________,
_______, _______ và _______.
Ngôi sao, bò sữa, dấu hỏi, con c ó h
Câu 34. Mỗi bộ phận trong công ty thực hiện các hoạt động tạo ra giá trị có thể
được xem như một liên kết trong _______ của công ty.
chuỗi giá trị (value chain)
Câu 35. _______ là những sản phẩm, hoạt động kinh doanh có tốc độ tăng trưởng
chậm, thị phần lớn. Nhóm bò sữa
Câu 36. Jack Welch, CEO của General Electric nói rằng “Công ty không thể đảm
bảo công ăn việc làm, chỉ _______ có thể. khách hàng
Câu 37. Bộ phận nào trong công ty chịu trách nhiệm chính trong việc đạt được sự
tăng trưởng về lợi nhuận?
Bộ phận marketing
Câu 38. Theo phương pháp BCG, _______ là nhóm sản phẩm, hoạt động kinh
doanh có thị phần và khả năng tăng trưởng cao. Nhóm này cần đầu tư mạnh để
tăng trưởng về tài chính. Khi tốc độ tăng trưởng chậm lại, chúng chuyển sang _______.
Nhóm ngôi sao, nhóm chấm hỏi"
Câu 39. Không giống như những nỗ lực hoạch định chiến lược trước đây, những
công việc được thực hiện chủ yếu bởi các nhà quản lý cấp cao, hoạch định chiến
lược hiện nay là ______. Phân tán
Câu 40. Công cụ nào có ích trong việc xác định các cơ hội phát triển?
Ma trận/lưới mở rộng sản phẩm/thị trường (The product/Market Expansion Grid)
Câu 41. Việc bán hàng nhiều hơn cho các khách hàng hiện tại mà không thay đổi
các sản phẩm của công ty là ______.
Thâm nhập sâu vào thị trường (Market penetration)
Câu 42. Điều nào sau đây là logic trong tiếp thị mà một công ty hy vọng đạt được
việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?
Chiến lược marketing
Câu 43. Để gia tăng thị phần ở thị trường Mỹ, Starbucks đã tăng cường nỗ lực trong
các lĩnh vực về mức độ sẵn có của sản phẩm và hoạt động quảng bá. Đây là những
ví dụ về việc có
Chiến lược phát triển rộng
Câu 44. Các tập đoàn đa quốc gia như Honda và các cửa hàng Wal-Mart đã thiết kế
những chương trình liên kết mật thiết với các nhà cung cấp của họ để giảm chi phí
và gia tăng chất lượng. Điều này cho thấy tầm quan trọng của ________ hiệu quả.
mạng lưới phân phối giá trị (value delivery network)
Câu 45. Gần đây, Cà phê Starbucks đã bắt đầu bán và chơi các đĩa CD do hãng tự
biên soạn và hỗ trợ cho đài phát thanh vệ tinh riêng của mình. Việc làm này đại
diện cho chiến lược phát triển nào?
Đa dạng hóa (diversification)
Câu 46. Lucy Ortiz đang chuẩn bị một bài thuyết trình PowerPoint về quy trình
marketing để trình chiếu tại một hội nghị bán hàng. Yếu tố ________ sẽ xuất hiện
ở vị trí trung tâm của sơ đồ mà cô ấy mô tả về chiến lược marketing và hỗn hợp marketing.
giá trị khách hàng và các mối quan hệ