Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Marketing (MK191P1) 310 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

32 16 lượt tải Tải xuống
Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT
Câu 1. Nhu cu (Need) là gì?
Là cm giác thi u h t mế t
cái gì đó mà con người
cm nhận được
Câu 2. Trao đổi (Exchange) là
gì?
Là hành vi trao và nhn
mt th 2 phía gì đó mà cả
mong mu n
Câu 3. Th trường là gì?
Là m p h p nh ng t t
người mua hàng và bán
hàng hi n có và s
Câu 4. " Ch bán cái khách hàng
cn ch không bán cái DN có" là
quan điểm marketing nào ?
Triết lý markting theo
hướng nhu cu
Câu 5. Theo Philip Kotler có my
quan ni n t ệm cơ bả ạo cơ sở cho
quá trình qu n lý marketing các
DN?
5
Câu 6. Quan nim marketing theo
hướng xã hi cn phi cân bng
my y u t ? ế
3
Câu 7. ___________là nh ng nhu
cu c nh d ng ủa con người được đị
bởi tính cách cá nhân và văn hóa.
Mong mu n (Want)
Câu 8. Trong trườ ng h p sc cu
tăng quá cao, biện pháp
___________ có th được th c
hiện để hn chế bt s khách hàng
hay d ch chuy n s u t c c m
thời/vĩnh viễn.
Tiếp th gi - m áp (de
marketing)
Câu 9. _________ là t p h p
những người mua thc tế và tim
năng của mt sn phm
Th trường (market)
Câu 10. Trong s các mô t v
marketing hiện đại sau đây, một
đáp án KHÔNG chính xác là:
Marketing là qun lý
nhng m i quan h v i
khách hàng mang li l i
nhun
Câu 11. Khi ảnh hưởng bi sc
mua, các mong mu n tr
thành_____________,
Sc cu (Demand)
Câu 12. Theo mô hình năm (05)
bước cơ bản ca qui trình tiếp th,
mt công ty cn ____________
trước khi thiết kế mt chiến lược
tiếp th ng v khách hàng. hướ
Hiu th trường và các nhu
cu,mong mu n c a khách
hàng
Câu 13. Ngh thut và khoa hc
(science) để chn th ng mtrườ c
tiêu và xây dng m i quan h sinh
li nhu i ận được g
là______________,
Qun tr p th (marketing tiế
management)
Câu 14. Nghiên cứu người tiêu
dùng, phát tri n s n ph m, try n
thông, phân phối, định giá và dch
v ng ho ng clà nh ạt độ t lõi ca
___________.
Sn xu t (production)
Câu 15. Khái niệm nào sau đây đề
cập đế ệc ngườn vi i bán hàng quá
bận tâm đến sn phm ca h
không th ng nhu c u ấy được nh
ni b t c ủa người tiêu dùng?
Thin c n trong ti p th ế
(marketing myopia)
Câu 16. ___________là hành động
đưa cho người khác mt món đồ
vật để đổi lấy món đồ khác ca
người y mà mình mong mun.
Trao đổi
Câu 17. Trong các khái niệm dưới
đây, khái niệm nào không phi là
triết lý v n trqu Marketing đã
được bàn đến trong sách?
Dch v
Câu 18. _________ là t p h p
những người mua thc tế và tim
năng của mt sn phm.
Th trường
Câu 19. Câu nói nào dưới đây thể
hiện đúng nhất triết lý kinh doanh
theo định hướng Marketing?
Khách hàng đang cần sn
phm A, hãy s n xu t và
bán cho khách hàng s n
phm A
Câu 20. Bạn đang chọn hình thc
gii trí cho 2 ngày cui tu n s p
ti. S t l c quya chọn đó đư ế
đị nh b i:
Giá tr ca tng lo í i gi i tr
Câu 21. Nghiên cu Marketing
nhm m ục đích:
Mang li nh ng thông tin
v môi trường Marketing
và chính sách Marketing
ca doanh nghip
Câu 22. Quan điểm bán hàng được
vn d ng m nh m v i:
hàng hóa mua theo nhu c u
th ng độ
Câu 23. Chìa khóa cho vi c xây
dng m i quan h khách hàng là
to ra giá tr t a mãn ốt hơn và th
khách hàng
Đúng
Câu 24. Yếu t nào có th duy trì
s trung thành c t a khách hàng t
nht?
Chăm sóc khách hàng
Câu 25. Mô hình bán hàng truyn
thng và mô hình bán hàng mi
khác nhau ch y u n : ế i dung
Xây d ng m i quan h
Câu 26. V n tr bán hàng trí qu
thuc v …….. trong marketing
mix: (QUY TRÌNH 4P)
Promotion
Câu 27. Ba công vi c chính trong
tiến trình c a marketing m c tiêu
là Đị nh v th trường (1); Phân
đoạ n th trường (2); Chn th
trường mc tiêu (3). Trình t
đúng của các công vic trên là:
(2) (3) (1)
Câu 28. Câu nào sau đây là đúng
khi phát bi u v nh Đị
v:(Positioning)
Mc tiêu cui cùng ca
đị nh v là thành công trong
vic tạo ra điểm khác bit
ni tri ca s n ph m trong
tâm trí khách hàng
Câu 29. Định hướng qun lý tiếp
th eting management) nào ( Mark
là sai?
Customer concept
Câu 30. Marketing hiện đại có vai
trò là
Tt c đáp án trên
Câu 31. Trong quá trình phát trin
marketing giai đoạn đầu tiên
marketing áp d m: ụng quan điể
Tp trung vào s n xu t
Câu 32. Th trường m : c tiêu là
Tp h p nh i mua ững ngườ
hàng hi n có và s
Câu 33. Nhượ c điểm ca tiếp th
truyn thng
Khó tương tác trực tiếp vi
khách hàng
Câu 34. Nhu cầu con người có đặc
điểm gì ?
Đa dạng phong phú và
luôn biến đổi
Câu 35. Triết lý nào v qu n tr
Marketing cho rng các công ty
cn phi s i n xuất cái mà ngườ
tiêu dùng mong muốn và như vậy
s tho mãn được người tiêu dùng
và thu được li nhun?
Quan điểm Marketing
Câu 36. Theo quan điểm Marketing
đạo đứ ội, ngườc xã h i làm
Marketing cn ph ng ải cân đối nh
khía c nh nào khi xây d ng chính
sách Marketing?
Tt c đều đúng
Câu 37. Câu nói nào dưới đây thể
hiện đúng nhất triết lý kinh doanh
theo định hướng marketing?
Khách hàng đang cần sn
phm Y, hãy s n xu t và
bán cho khách hàng s n
phẩm đó
Câu 38. Theo quan điểm
Marketing th ng ctrườ a doanh
nghip là:
Tp h p c a những người
mua th và ti n c tế m
Câu 39. Mong mu n c ủa con người
s tr thành yêu c u khi có:
Năng lực mua sm
Câu 40. Marketing là gì
Là s d qu n lý, đoán, sự
s điều chnh và s tha
mãn nhu c u trông qua quá
trình trao đổi
Chương 2: COMPANY AND MARKETING STRATEGY
Câu 1. Yếu t n c t tuyên ngôn s m nh nào sau đây là mục tiêu cơ bả a m ệnh đị
hướ ng th trư ng?
Để đáp ứ ầu cơ bảng nhu c n ca khách hàng
Câu 2. Bước đ ch đu tiên trong vic ho nh chi c là___________,ến lượ
Xác định s mnh ca doanh nghip
Câu 3. Bướ c nào sau đây KHÔNG thu ch đc quy trình ho nh chiến lược?
Đánh giá tất c các thành viên c a chu i giá tr
Câu 4. M c nào dưới đây trả li cho các câu hi sau: Công vic kinh doanh c a
chúng ta là gì? Khách hàng c a chúng ta là a chúng ta là ai? Giá tr khách hàng c
gì? Vi ph nào?c kinh doanh c a chúng ta s ải như thế
Tuyên ngôn s m nh
Câu 5. Các phát biểu dưới đây là ví dụ ệnh định hướ cho phát biu s m ng sn
phm ngo i tr câu nào?
Chúng tôi kinh doanh phong cách sng, s t kh nh, thành công và ẳng đị
đị a v , nhng k nim, hy vọng và ước mơ.
Câu 6. Tuyên ngôn s m nh (mission statement) c a m t doanh nghiệp như là một
phát bi u v ________.
Mục đích (purpose)
Câu 7. Trong các hướng dn cho tuyên ngôn s mnh c a m t doanh nghiệp dưới
đây, hướng dn nào là KHÔNG chính xác:
Tuyên ngôn s m nh c p ần được thu h
Câu 8. Đáp án nào dưới đây lý giải vì sao ngày nay khách hàng có nhiu quyn lc
và có th u khi n th điề trường?
Thông qua các công ngh v truy ền thông, khách hàng có cơ hi tiếp cn
thông tin và nhiều phương pháp chia s thông tin, quan điể m vi các khách
hàng khác.
Câu 9. Yếu t n c t tuyên ngôn s m nh nào sau đây là mục tiêu cơ bả a m ệnh đị
hướ ng th trư ng?
Để đáp ứ ầu cơ bảng nhu c n ca khách hàng
Câu 10. Trong các hướng dn cho tuyên ngôn s mnh c a m t doanh nghiệp dưới
đây, hướng dn nào là không chính xác:
Tuyên ngôn s m nh c ần được thu hp
Câu 11. Bước nào sau đây không thuộc quy trình ho nh chiạch đị ến lược?
Đánh giá tất c các thành viên c a chu i giá tr
Câu 12. Thông qua ________, nhiều công ty ngày nay đang tăng cường kết ni v i
tt c các đối tác, t các nhà cung c p nguyên li n các thành ph ệu cho đế ần khác để
to nên s n ph m cu i cùng và chuy i mua cu ển đến cho ngườ i cùng.
Qun tr chu i cung ng
Câu 13. M c nào dưới đây trả li cho các câu hi sau: Công vic kinh doanh c a
chúng ta là gì? Khách hàng c a chúng ta là a chúng ta là ai? Giá tr khách hàng c
gì? Vi c ph nào?c kinh doanh a chúng ta s ải như thế
Tuyên ngôn s m nh
Câu 14. Tp h p các ho ng kinh doanh và s n ph m c u thành m t doanh ạt độ
nghiệp được gi là ______ ca nó.
danh m c kinh doanh (Business Porfolio)
Câu 15. Để to ra giá tr khách hàng và xây dng mi quan h bn vng, các nhà
ti thếp th bi t h không th ế c hin m t mình, vì v y, h s d ng _______.
Qun lý quan h đối tác
Câu 16. Suzie Chan tăng cường các kết ni ca công ty bằng cách ưu đãi các nhà
cung cp nguyên li u, nhà phân ph c chuy n giao các giá ối và các đi tác trong vi
tr khách hàng. Cô ấy đang thực hin loi qun tr nào?
Chui cung ng
Câu 17. Đa số hai các phương pháp phân tích danh mục kinh doanh đánh giá SBU
khía c nh, có tên là _______ và _______.
Câu 18. Nhà quản lý sau khi đã xác định đượ ạt độc các ho ng kinh doanh quan trng
hình thành nên doanh nghi p c c ti p theo trong vi c phân tích danh ủa mình, bướ ế
mc kinh doanh là gì?
Đánh giá sự hp dn c kinh doanh chi c (SBủa đơn vị ến lượ Us)
Câu 19. Trong thế i ngày nay, ti p th n b i các nhân viên gi ế nên được th c hi
_______ c a m t doanh nghi p.
Tt c m i b ph n
Câu 20. ___________ có th là m ph n c a công ty, m t dây chuy n s n xu t b t
trong m t b ph n, ho là m t s n ph ho c cũng có thể ẩm đơn lẻ ặc thương hiệu?
Đơn vị ến lượ kinh doanh chi c (SBU)
Câu 21. Bước đ ch đu tiên trong vic ho nh chiến lược là
Xác định s mnh ca doanh nghip
Câu 22. Khi m t doanh nghi p phát tri n và duy trì m c hài hòa gi t chiến lượ a các
mc tiêu và kh a doanh nghi c hi năng củ p, h đang thự n vi c __________.
Hoạch định chiến lược
Câu 23. Theo phương pháp BCG (Boston Consulting Group), _______ cung cấp
một thước đo về sc mnh ca doanh nghip trong th trường.
Tương quan thị phn (Relative market share)
Câu 24. Hoạt đ t các cơ hộng nào sau đây là phù hợp để doanh nghip nm b i
trong môi trườ ục thay đổng liên t i?
Hoạch định chiến lược
Câu 25.
Câu 26. Starbucks v i thi u m i th ghi n cho phép khách hàng a gi t lo tr trước
cho cà phê và th a ức ăn nhẹ. N lc này ca nhà qun lý Starbucks là ví d c
________.
Thâm nh p sâu th trường (Market penetration)
Câu 27. Ma trn BCG là m t công c l p k ho ch có giá tr ế ị, nhưng có một vấn đề
khi s d ng vì nó quá t p trung vào _______.
hi in t i thay vì tương la
Câu 28. Điều nào sau đây không phả ấn đền ánh chính xác mt v theo cách tiếp cn
ma tr n BCG?
Tp trung vào vi p k hoc l ế ạch cho tương lai
Câu 29. Mt nhi m v ph bi n c a các nhà ti p th ế ế là ph nh và phát tri n ải xác đị
th trườ ng m i cho các sn phm hin có ca h. Công vi c này g i là _______.
Phát tri n th trường (market development)
Câu 30. ma tr n BCG, thu nh p t ______ có th s d h ụng để tr tài chính cho
nhóm s n ph m h i và ngôi sao c a doanh nghi m ch p.
Nhóm bò sa
Câu 31. Điều nào dưới đây không phải là lý do mt doanh nghip mun t b sn
ph ng?m hay th trườ
Môi trường kinh t u hi n phế đang có dấ c hi
Câu 32. Hoạt động nào dưới đây nhằm mục đích giới hn bt danh mc kinh doanh
bng cách loi b s n ph m không còn phù h p v ng th c i chiến lưc t a doanh
nghi p?
Thu hp quy mô (downsizing)
Câu 33. Ma trận tăng trưởng th phn BCG chia các SBU thành 4 loi là ________,
_______, _______ và _______.
Ngôi sao, bò sa, du h ói, con ch
Câu 34. Mi b ph n trong công ty th n các ho ng t o ra giá tr có th c hi ạt độ
được xem như một liên kết trong _______ ca công ty.
chui giá tr (value chain)
Câu 35. _______ là nh ng s n ph m, ho ng kinh doanh có t ng ạt độ ốc độ tăng trưở
chm, th phn ln.
Nhóm bò sa
Câu 36. Jack Welch, CEO c a General Electric nói r ằng “Công ty không thể đảm
bảo công ăn việc làm, ch _______ có th.
khách hàng
Câu 37. B ph n nào trong công ty ch u trách nhi m chính trong vi ệc đạt được s
tăng trưở ng v l i nhun?
B ph n marketing
Câu 38. Theo phương pháp BCG, _______ là nhóm sả n ph m, hoạt động kinh
doanh có th ph n và kh ng cao. Nhóm này c năng tăng trưở ần đầu tư mạnh để
tăng trưởng v ng chtài chính. Khi tốc độ tăng trưở m li, chúng chuyn sang
_______.
Nhóm ngôi sao, nhóm ch m h i"
Câu 39. Không giống như những n lc hoạch đị ến lượ ớc đây, nhữnh chi c trư ng
công vi c hiệc được th n ch y u b nhà qu n lý c p cao, ho nh chi n ế i các ạch đị ế
lược hin nay là ______.
Phân tán
Câu 40. Công c nào có ích trong việc xác định các cơ hội phát trin?
Ma tr r ng s n phận/lưới m m/th trường (The product/Market Expansion
Grid)
Câu 41. Vic bán hàng nhiu hơn cho các khách hàng hiệ ại mà không thay đổn t i
các sn ph a công ty là ______.m c
Thâm nh p sâu vào th trường (Market penetration)
Câu 42. Điều nào sau đây là logic trong tiế ọng đạt đưp th mà mt công ty hy v c
vic xây d ng m i quan h v i khách hàng?
Chiến lược marketing
Câu 43. Để gia tăng th phn th ng M ng n l c trong trườ ỹ, Starbucks đã tăng cư
các lĩnh vực v m sức độ n có ca s n phm và ho t động qung bá ng . Đây là nhữ
ví d v vi c có
Chiến lược phát trin rng
Câu 44. Các t a hàng Wal- ập đoàn đa quốc gia như Honda và các cử Mart đã thiết kế
những chương trình liên kết mt thiết vi các nhà cung cp ca h để gim chi phí
và gia tăng chấ ợng. Điềt lư u này cho th y t m quan tr ng c a ________ hi u qu .
mạng lưới phân phi giá tr (value delivery network)
Câu 45. Gần đây, Cà phê Starbucks đã bắt đầu bán và chơi các đĩa CD do hãng t
biên so n và h tinh riêng c a mình. Vi tr cho đài phát thanh vệ ệc làm này đại
din cho chi c phát tri n nào?ến lượ
Đa dạng hóa (diversification)
Câu 46. Lucy Ortiz đang chuẩn b mt bài thuyết trình PowerPoint v quy trình
marketing để trình chiếu ti mt hi ngh bán hàng. Yếu t ________ s xut hin
v trí trung tâm c mà cô ủa sơ đồ y mô t v chiến lược marketing và hn hp
marketing.
giá tr khách hàng và các m i quan h
| 1/7

Preview text:

Chương 1: CREATING CUSTOMER VALUE ENGAGEMENT Câu 1. Nhu cầu (Need) là gì?
 Tiếp thị giảm áp (d - e
 Là cảm giác thiếu hụt một marketing)
cái gì đó mà con người Câu 9. _________ là tập hợp cảm nhận được
những người mua thực tế và tiềm Câu 2. Trao đổi (Exchange) là
năng của một sản phẩm gì?  Thị trường (market)
 Là hành vi trao và nhận
Câu 10. Trong số các mô tả về
một thứ gì đó mà cả 2 phía
marketing hiện đại sau đây, một mong muốn
đáp án KHÔNG chính xác là: Câu 3. Thị trường là gì?  Marketing là quản lý
 Là một tập hợp những những mối quan hệ với người mua hàng và bán khách hàng mang lại lợi hàng hiện có và sẽ có nhuận Câu 4.
" Chỉ bán cái khách hàng
Câu 11. Khi ảnh hưởng bởi sức
cần chứ không bán cái DN có" là mua, các mong muốn trở quan điểm marketing nào ? thành_____________,  Triết lý markting theo  Sức cầu (Demand) hướng nhu cầu
Câu 12. Theo mô hình năm (05) Câu 5. Theo Philip Kotler có mấy
bước cơ bản của qui trình tiếp thị,
quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho
một công ty cần ____________
quá trình quản lý marketing ở các
trước khi thiết kế một chiến lược DN?
tiếp thị hướng về khách hàng.  5
 Hiểu thị trường và các nhu Câu 6. Quan niệm marketing theo
cầu,mong muốn của khách
hướng xã hội cần phải cân bằng hàng mấy yếu tố?
Câu 13. Nghệ thuật và khoa học  3
(science) để chọn thị trường mục Câu 7. ___________là những nhu
tiêu và xây dựng mối quan hệ sinh
cầu của con người được định dạng lợi nhuận được gọi
bởi tính cách cá nhân và văn hóa. là______________,  Mong muốn (Want)
 Quản trị tiếp thị (marketing Câu 8.
Trong trường hợp sức cầu management) tăng quá cao, biện pháp
Câu 14. Nghiên cứu người tiêu
___________ có thể được thực
dùng, phát triển sản phẩm, tryền
hiện để hạn chế bớt số khách hàng
thông, phân phối, định giá và dịch
hay dịch chuyển sức cầu tạm
vụ là những hoạt động cốt lõi của thời/vĩnh viễn. ___________.  Sản xuất (production)
Câu 15. Khái niệm nào sau đây đề
Câu 22. Quan điểm bán hàng được
cập đến việc người bán hàng quá
vận dụng mạnh mẽ với:
bận tâm đến sản phẩm của họ và
 hàng hóa mua theo nhu cầu
không thấy được những nhu cầu thụ động
nổi bật của người tiêu dùng?
Câu 23. Chìa khóa cho việc xây
 Thiển cận trong tiếp thị
dựng mối quan hệ khách hàng là (marketing myopia)
tạo ra giá trị tốt hơn và thỏa mãn
Câu 16. ___________là hành động khách hàng
đưa cho người khác một món đồ  Đúng
vật để đổi lấy món đồ khác của
Câu 24. Yếu tố nào có thể duy trì
người ấy mà mình mong muốn.
sự trung thành của khách hàng tốt  Trao đổi nhất?
Câu 17. Trong các khái niệm dưới  Chăm sóc khách hàng
đây, khái niệm nào không phải là
Câu 25. Mô hình bán hàng truyền
triết lý về quản trị Marketing đã
thống và mô hình bán hàng mới
được bàn đến trong sách?
khác nhau chủ yếu ở nội dun : g  Dịch vụ
 Xây dựng mối quan hệ
Câu 18. _________ là tập hợp
Câu 26. Vị trí quản trị bán hàng
những người mua thực tế và tiềm
thuộc về …….. trong marketing
năng của một sản phẩm. mix: (QUY TRÌNH 4P)  Thị trường  Promotion
Câu 19. Câu nói nào dưới đây thể
Câu 27. Ba công việc chính trong
hiện đúng nhất triết lý kinh doanh
tiến trình của marketing mục tiêu
theo định hướng Marketing?
là Định vị thị trường (1); Phân
 Khách hàng đang cần sản
đoạn thị trường (2); Chọn thị
phẩm A, hãy sản xuất và
trường mục tiêu (3). Trình tự bán cho khách hàng sản
đúng của các công việc trên là: phẩm A  (2) (3) (1)
Câu 20. Bạn đang chọn hình thức
Câu 28. Câu nào sau đây là đúng
giải trí cho 2 ngày cuối tuần sắp khi phát biểu về Định
tới. Sự lựa chọn đó được quyết vị:(Positioning) định bởi:
 Mục tiêu cuối cùng của
 Giá trị của từng loại giải t í r
định vị là thành công trong
Câu 21. Nghiên cứu Marketing
việc tạo ra điểm khác biệt nhằm mục đích:
nổi trội của sản phẩm trong
 Mang lại những thông tin tâm trí khách hàng về môi trường Marketing
Câu 29. Định hướng quản lý tiếp và chính sách Marketing
thị ( Marketing management) nào của doanh nghiệp là sai?  Customer concept
Câu 36. Theo quan điểm Marketing
Câu 30. Marketing hiện đại có vai
đạo đức xã hội, người làm trò là
Marketing cần phải cân đối những
 Tất cả đáp án trên
khía cạnh nào khi xây dựng chính
Câu 31. Trong quá trình phát triển sách Marketing?
marketing giai đoạn đầu tiên  Tất cả đều đúng
marketing áp dụng quan điểm:
Câu 37. Câu nói nào dưới đây thể
 Tập trung vào sản xuất
hiện đúng nhất triết lý kinh doanh
Câu 32. Thị trường mục tiêu là :
theo định hướng marketing?
 Tập hợp những người mua
 Khách hàng đang cần sản hàng hiện có và sẽ có
phẩm Y, hãy sản xuất và
Câu 33. Nhược điểm của tiếp thị bán cho khách hàng sản truyền thống phẩm đó
 Khó tương tác trực tiếp với
Câu 38. Theo quan điểm khách hàng
Marketing thị trường của doanh
Câu 34. Nhu cầu con người có đặc nghiệp là: điểm gì ?
 Tập hợp của những người  Đa dạng phong phú và
mua thực tế và tiềm ẩn luôn biến đổi
Câu 39. Mong muốn của con người
Câu 35. Triết lý nào về quản trị
sẽ trở thành yêu cầu khi có:
Marketing cho rằng các công ty  Năng lực mua sắm
cần phải sản xuất cái mà người
Câu 40. Marketing là gì
tiêu dùng mong muốn và như vậy
 Là sự dự đoán, sự quản lý,
sẽ thoả mãn được người tiêu dùng
sự điều chỉnh và sự thỏa
và thu được lợi nhuận?
mãn nhu cầu trông qua quá  Quan điểm Marketing trình trao đổi
Chương 2: COMPANY AND MARKETING STRATEGY Câu 1.
Yếu tố nào sau đây là mục tiêu cơ bản của một tuyên ngôn sứ mệnh định hướng thị tr ờ ư ng?
 Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng Câu 2.
Bước đầu tiên trong việc hoạch định chiến lược là___________,
 Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp Câu 3.
Bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình hoạch định chiến lược?
 Đánh giá tất cả các thành viên của chuỗi giá trị Câu 4.
Mục nào dưới đây trả lời cho các câu hỏi sau: Công việc kinh doanh của
chúng ta là gì? Khách hàng của chúng ta là ai? Giá trị khách hàng của chúng ta là
gì? Việc kinh doanh của chúng ta sẽ phải như thế nào?
 Tuyên ngôn sứ mệnh Câu 5.
Các phát biểu dưới đây là ví dụ cho phát biểu sứ mệnh định hướng sản
phẩm ngoại trừ câu nào?
 Chúng tôi kinh doanh phong cách sống, sự tự khẳng định, thành công và
địa vị, những kỷ niệm, hy vọng và ước mơ. Câu 6.
Tuyên ngôn sứ mệnh (mission statement) của một doanh nghiệp như là một
phát biểu về ________.
 Mục đích (purpose) Câu 7.
Trong các hướng dẫn cho tuyên ngôn sứ mệnh của một doanh nghiệp dưới
đây, hướng dẫn nào là KHÔNG chính xác:
 Tuyên ngôn sứ mệnh cần được thu hẹp Câu 8.
Đáp án nào dưới đây lý giải vì sao ngày nay khách hàng có nhiều quyền lực
và có thể điều khiển thị trường?
 Thông qua các công nghệ về truyền thông, khách hàng có cơ hội tiếp cận
thông tin và nhiều phương pháp chia sẻ thông tin, quan điểm với các khách hàng khác. Câu 9.
Yếu tố nào sau đây là mục tiêu cơ bản của một tuyên ngôn sứ mệnh định hướng thị tr ờ ư ng?
 Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
Câu 10. Trong các hướng dẫn cho tuyên ngôn sứ mệnh của một doanh nghiệp dưới
đây, hướng dẫn nào là không chính xác:
 Tuyên ngôn sứ mệnh cần được thu hẹp
Câu 11. Bước nào sau đây không thuộc quy trình hoạch định chiến lược?
 Đánh giá tất cả các thành viên của chuỗi giá trị
Câu 12. Thông qua ________, nhiều công ty ngày nay đang tăng cường kết nối với
tất cả các đối tác, từ các nhà cung cấp nguyên liệu cho đến các thành phần khác để
tạo nên sản phẩm cuối cùng và chuyển đến cho người mua cuối cùng.
 Quản trị chuỗi cung ứng
Câu 13. Mục nào dưới đây trả lời cho các câu hỏi sau: Công việc kinh doanh của
chúng ta là gì? Khách hàng của chúng ta là ai? Giá trị khách hàng của chúng ta là
gì? Việc kinh doanh của chúng ta sẽ phải như thế nào?
 Tuyên ngôn sứ mệnh
Câu 14. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và sản phẩm cấu thành một doanh
nghiệp được gọi là ______ của nó.
 danh mục kinh doanh (Business Porfolio)
Câu 15. Để tạo ra giá trị khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền vững, các nhà
tiếp thị biết họ không thể thực hiện một mình, vì vậy, họ sử dụng _______.
 Quản lý quan hệ đối tác
Câu 16. Suzie Chan tăng cường các kết nối của công ty bằng cách ưu đãi các nhà
cung cấp nguyên liệu, nhà phân phối và các đối tác trong việc chuyển giao các giá
trị khách hàng. Cô ấy đang thực hiện loại quản trị nào?  Chuỗi cung ứng
Câu 17. Đa số các phương pháp phân tích danh mục kinh doanh đánh giá SBU ở hai
khía cạnh, có tên là _______ và _______.
Câu 18. Nhà quản lý sau khi đã xác định được các hoạt động kinh doanh quan trọng
hình thành nên doanh nghiệp của mình, bước tiếp theo trong việc phân tích danh
mục kinh doanh là gì?
 Đánh giá sự hấp dẫn của đơn vị kinh doanh chiến lược (SBUs)
Câu 19. Trong thế giới ngày nay, tiếp thị nên được thực hiện bởi các nhân viên
_______ của một doanh nghiệp.
 Tất cả mọi bộ phận
Câu 20. ___________ có thể là một bộ phận của công ty, một dây chuyền sản xuất
trong một bộ phận, hoặc cũng có thể là một sản phẩm đơn lẻ hoặc thương hiệu?
 Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)
Câu 21. Bước đầu tiên trong việc hoạch định chiến lược là
 Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp
Câu 22. Khi một doanh nghiệp phát triển và duy trì một chiến lược hài hòa giữa các
mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp, họ đang thực hiện việc __________.
 Hoạch định chiến lược
Câu 23. Theo phương pháp BCG (Boston Consulting Group), _______ cung cấp
một thước đo về sức mạnh của doanh nghiệp trong thị trường.
 Tương quan thị phần (Relative market share)
Câu 24. Hoạt động nào sau đây là phù hợp để doanh nghiệp nắm bắt các cơ hội
trong môi trường liên tục thay đổi?
 Hoạch định chiến lược Câu 25.
Câu 26.
Starbucks vừa giới thiệu một loại thẻ ghi nợ cho phép khách hàng trả trước
cho cà phê và thức ăn nhẹ. Nỗ lực này của nhà quản lý Starbucks là ví dụ của ________.
 Thâm nhập sâu thị trường (Market penetration)
Câu 27. Ma trận BCG là một công cụ lập kế hoạch có giá trị, nhưng có một vấn đề
khi sử dụng vì nó quá tập trung vào _______.
 hiện tại thay vì tương lai
Câu 28. Điều nào sau đây không phản ánh chính xác một ấ
v n đề theo cách tiếp cận ma trận BCG?
 Tập trung vào việc lập kế hoạch cho tương lai
Câu 29. Một nhiệm vụ phổ biến của các nhà tiếp thị là phải xác định và phát triển
thị trường mới cho các sản phẩm hiện có của họ. Công việc này gọi là _______.
 Phát triển thị trường (market development)
Câu 30. Ở ma trận BCG, thu nhập từ ______ có thể sử dụng để hỗ trợ tài chính cho
nhóm sản phẩm ở chấm hỏi và ngôi sao của doanh nghiệp.  Nhóm bò sữa
Câu 31. Điều nào dưới đây không phải là lý do một doanh nghiệp muốn từ bỏ sản
phẩm hay thị trường?
 Môi trường kinh tế đang có dấu hiện phục hồi
Câu 32. Hoạt động nào dưới đây nhằm mục đích giới hạn bớt danh mục kinh doanh
bằng cách loại bỏ sản phẩm không còn phù hợp với chiến lược tổng thể của doanh nghiệp?
 Thu hẹp quy mô (downsizing)
Câu 33. Ma trận tăng trưởng thị phần BCG chia các SBU thành 4 loại là ________,
_______, _______ và _______.
 Ngôi sao, bò sữa, dấu hỏi, con c ó h
Câu 34. Mỗi bộ phận trong công ty thực hiện các hoạt động tạo ra giá trị có thể
được xem như một liên kết trong _______ của công ty.
 chuỗi giá trị (value chain)
Câu 35. _______ là những sản phẩm, hoạt động kinh doanh có tốc độ tăng trưởng
chậm, thị phần lớn.  Nhóm bò sữa
Câu 36. Jack Welch, CEO của General Electric nói rằng “Công ty không thể đảm
bảo công ăn việc làm, chỉ _______ có thể.  khách hàng
Câu 37. Bộ phận nào trong công ty chịu trách nhiệm chính trong việc đạt được sự
tăng trưởng về lợi nhuận?
 Bộ phận marketing
Câu 38. Theo phương pháp BCG, _______ là nhóm sản phẩm, hoạt động kinh
doanh có thị phần và khả năng tăng trưởng cao. Nhóm này cần đầu tư mạnh để
tăng trưởng về tài chính. Khi tốc độ tăng trưởng chậm lại, chúng chuyển sang _______.
 Nhóm ngôi sao, nhóm chấm hỏi"
Câu 39. Không giống như những nỗ lực hoạch định chiến lược trước đây, những
công việc được thực hiện chủ yếu bởi các nhà quản lý cấp cao, hoạch định chiến
lược hiện nay là ______.  Phân tán
Câu 40. Công cụ nào có ích trong việc xác định các cơ hội phát triển?
 Ma trận/lưới mở rộng sản phẩm/thị trường (The product/Market Expansion Grid)
Câu 41. Việc bán hàng nhiều hơn cho các khách hàng hiện tại mà không thay đổi
các sản phẩm của công ty là ______.
 Thâm nhập sâu vào thị trường (Market penetration)
Câu 42. Điều nào sau đây là logic trong tiếp thị mà một công ty hy vọng đạt được
việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?
 Chiến lược marketing
Câu 43. Để gia tăng thị phần ở thị trường Mỹ, Starbucks đã tăng cường nỗ lực trong
các lĩnh vực về mức độ sẵn có của sản phẩm và hoạt động quảng bá. Đây là những
ví dụ về việc có
 Chiến lược phát triển rộng
Câu 44. Các tập đoàn đa quốc gia như Honda và các cửa hàng Wal-Mart đã thiết kế
những chương trình liên kết mật thiết với các nhà cung cấp của họ để giảm chi phí
và gia tăng chất lượng. Điều này cho thấy tầm quan trọng của ________ hiệu quả.
 mạng lưới phân phối giá trị (value delivery network)
Câu 45. Gần đây, Cà phê Starbucks đã bắt đầu bán và chơi các đĩa CD do hãng tự
biên soạn và hỗ trợ cho đài phát thanh vệ tinh riêng của mình. Việc làm này đại
diện cho chiến lược phát triển nào?
 Đa dạng hóa (diversification)
Câu 46. Lucy Ortiz đang chuẩn bị một bài thuyết trình PowerPoint về quy trình
marketing để trình chiếu tại một hội nghị bán hàng. Yếu tố ________ sẽ xuất hiện
ở vị trí trung tâm của sơ đồ mà cô ấy mô tả về chiến lược marketing và hỗn hợp marketing.
 giá trị khách hàng và các mối quan hệ