lOMoARcPSD|61815267
Chương 1 Đặc
điểm của động vật nguyên sinh (protozoa) là:
a. Phát triển trong điều kiện hiếu khí.
b. Tham gia vào quá trình khoáng hóa các chất hữu cơ trong các công trình xử lý nước thải.
c. Một số nguyên sinh động vật là tác nhân truyền bệnh cho người và động vật.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Cấu tạo tế bào vi khuẩn (prokaryote) so với tế bào eukaryote có đặc điểm gì nổi bật ?
a. Kích thước tế bào vi khuẩn nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước tế bào eukaryote.
b. Hình thái tế bào vi khuẩn tương tự như hình thái tế bào eukyryote.
c. Nhân tế bào vi khuẩn hình thái không bền vững tùy thuộc các giai đoạn phát triển. d.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Nhóm vi sinh vật nào giữ vai trò quan trọng nhất trong công nghệ xử lý môi trường?
a. Vi khuẩn. b. Nấm. c. Tảo. d. Protozoa.
Các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào đúng với virus ?
a. Là những sinh vật vô cùng nhỏ bé mà ta chỉ thấy được qua kính hiển vi điện tử.
b. Người ta chưa tìm thấy vai trò của virus trong xử lý nước thải và chất thải rắn.
c. Là những cơ thể không có khả năng tồn tại độc lập trong môi trường dinh dưỡng, chỉ phát
triển được trên các tế bào chủ.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Đặc điểm của vi sinh vật là gì?
a. Kích thước nhỏ bé mắt thường không nhìn thấy được, ta chỉ nhìn thấy chúng dưới kính
hiển vi.
b. Khả năng thích ứng vượt xa so với động thực vật.
c. Chủng loại rất đa dạng, có khả năng phân bố khắp nơi trên trái đất.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Trong các loại nước thải sau đây, loại nào khó xử lý bằng phương pháp sinh học ?
a. Nước thải nhà máy dệt nhuộm. c. Nước thải nhà máy xi mạ.
b. Nước thải nhà máy sản xuất giấy. d. Cả ba loại trên.
Phương pháp xử lý bằng vi sinh vật được áp dụng phổ biến trong trường hợp nào sau đây?
lOMoARcPSD|61815267
a. Nước thải của nhà máy luyện kim Biên Hoà.
b. Nước thải của nhà máy nhà máy chế biến thực phẩm Đồng Nai (giết mổ gia súc thực
phẩm chế biến).
c. Nước thải của công ty dược phẩm Sanofi (sản xuất thuốc kháng sinh Anamox một số
biệt dược khác).
d. Cả 3 loại nước thải trên.
Câu phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến vai trò của vi sinh vật trong các ứng dụng về xử lý
môi trường ?
a. Trong các công trình xử nước thải, tảo giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy
nhờ quá trình quang hợp của tảo.
b. Vi sinh vật có khả năng thích nghi và phát triển rất cao nên chúng giữ vai trò quan trọng
trong việc phân hủy chất hữu cơ làm sạch môi trường.
c. môi trường pH thấp hoặc/và độ ẩm thấp, nấm phát huy được ưu điểm của mình so với
vi khuẩn.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Đặc điểm nào của vi sinh vật được sử dụng để phát triển các công nghệ xử lý chất thải hữu cơ bảo
vệ môi trường?
a. Do vi sinh vật khả năng sinh sôi nảy nở cực kỳ lớn nên chúng giữ vai trò chính trong
quá trình xử lý chất thải hữu cơ.
b. Tốc độ chuyển hóa chất hữu cơ của vi sinh vật cao hơn rất nhiều so với các sinh vật thông
thường khác.
c. Vi sinh vật là những sinh vật nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được, do đó chúng có
khả năng phân bố rộng, có thể có mặt ở khắp nơi để xử lý chất thải.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Vai trò của tảo trong công nghệ xử lý môi trường?
a. Thực hiện quá trình quang hợp để cung cấp chất hữu cơ.
b. Cung cấp oxi cho vi khuẩn oxi hóa chất hữu cơ.
c. Cả 2 câu a và b đều đúng.
d. Cả 2 câu a và b đều sai.
lOMoARcPSD|61815267
Trong các công trình xử lý nước thải, vai trò của tảo là gì ?
a. Vai trò của tảo là cũng là cung cấp oxy cho vi khuẩn oxy hóa các hợp chất hữu cơ trong bể
bùn hoạt tính hiếu khí.
b. Vai trò của tảo trong các quá trình xử nước thải khử N, P trong thủy vực, hạn chế ô
nhiễm lần 2 (hiện tượng phú dưỡng hóa).
c. Vai trò của tảo là dấu hiệu để nhận biết sự tồn tại của N, P trong nước sau xử lý. d. Không
có vai trò gì cả.
Câu phát biểu nào trong những câu sau đây là sai?
a. Bào tử được hình thành khi điều kiện môi trường không thuận lợi cho sự phát triển của vi
khuẩn.
b. Bào tử làm cho tế bào bền vững với môi trường không thuận lợi: nhiệt độ, khi sấy khô,
nồng độ muối, thời gian sôi…
c. Mỗi tế bào vi khuẩn khả năng tạo nhiều bào tử, khi gặp điều kiện thuận lợi các bào tử
này sẽ phát triển tạo nên các tế bào mới.
d. Về mặt sinh lý học bào tử có chức năng bảo quản vi khuẩn chứ không có ý nghĩa phát triển.
Đặc điểm nào của vi sinh vật có tác dụng lớn lao trong công nghệ xử lý môi trường?
a. Khả năng phân bố của vi sinh vật rất rộng và chủng loại vi sinh vật rất phong phú.
b. Vi sinh vật có khả năng hấp thu nhiều và chuyển hóa nhanh.
c. Năng lực thích ứng của vi sinh vật rất mạnh và dễ dàng phát sinh các biến dị.
d. Vi sinh vật khả năng sinh trưởng nhanh phát triển mạnh trong một thời gian ngắn
trong điều kiện thuận lợi.
Số lượng và chủng loại vi sinh vật ở đâu là nhiều nhất?
a. Trong bùn cống rãnh. c. Trong bùn kênh rạch.
b. Trong bùn hầm cầu. d. Trong bùn ruộng lúa.
So sánh nấm và các vi sinh vật khác, câu nào dưới đây là đúng?
a. Tương tư như vi khuẩn, nấm phân hủy chất hữu cơ làm sạch môi trường.
b. Tương tự như tảo, nấm có khả năng quang hợp sản xuất sinh khối, là tiền đề cho các chuỗi
thực phẩm.
lOMoARcPSD|61815267
c. Tương tự như nguyên sinh động vật, hầu hết nấm di chuyển đến chất để thực hiện
chế chuyển hóa.
d. Cả ba câu trên đều sai.
Vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên là gì?
a. Tham gia vào các vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên.
b. Sản xuất chất hữu cơ.
c. Thực hiện quá trình oxy hóa.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Chương 2 Chức
năng nào sau đây không phải là chức năng của protid?
a. Cả 3 câu trên đều sai.
b. Đóng vai trò miễn dịch cho vi sinh vật.
c. Tham gia vào cấu tạo các thành phần tế bào (vỏ, màng tế bào, nguyên sinh chất...).
d. Đóng vai trò là chất xúc tác cho các phản ứng sinh hóa (enzyme).
Cơ quan nào của tế bào có các chức năng sau: cản trở sự xâm nhập vào tế bào một số chất có hại,
cần thiết cho quá trình phân cắt bình thường của tế bào; hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao.
a. Không cơ quan nào có thể đáp ứng đủ các chức năng trên
b. Màng tế bào
c. Thành tế bào
d. Bao nhầy capsule
Cơ quan nào giữ nhiệm vụ bảo vệ tế bào?
a. Ty thể c. Thành tế bào
b. Tế bào chất d. Màng tế bào chất
Cơ quan nào giữ vai trò chính trong việc chọn lọc các chất vào/ra tế bào?
a. Màng tế bào.
b. Thành tế bào.
Giới hạn kích thước của tế bào vi khuẩn E.coli là:
c. Hệ thần kinh.
d. Cả 3 cơ quan trên.
a. 0.1 10m b. 373m
c. 0.5 20m
d. 1 31m
Màng tế bào chất còn được gọi là màng tế bào hay màng chất (cell membrane). Vai trò của màng
tế bào chất ở vi khuẩn là gì ?
lOMoARcPSD|61815267
a. Giúp vi khuẩn chọn lọc các chất vào tế bào đồng thời làm nhiệm vụ hô hấp.
b. Giúp tế bào đề kháng với các lực tác động từ bên ngoài và cản trở sự xâm nhập vào tế bào
một số các chất có hại.
c. quan sinh sản của vi khuẩn, khi gặp điều kiện thích hợp màng tế o sẽ hình thành
các chồi non theo cơ chế sinh sản vô tính.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Một số loài vi khuẩn một lớp vật chất dạng keo gọi bao nhầy (capsule) bao bọc bên ngoài
thành tế bào, vai trò của bao nhầy là gì?
a. Tạo nên các hình dạng khác nhau cho vi khuẩn
b. Không có vai trò gì cả
c. Bảo vệ vi khuẩn khi các tác động bên ngoài
d. Là chất dinh dưỡng dự trữ
Ở vi khuẩn có một cơ quan gọi là tiên mao. Vai trò của tiên mao là gì?
a. Là cơ quan di động của vi khuẩn
b. Giúp vi khuẩn tăng cường quá trình trao đổi chất do tăng bề mặt hấp thu
c. Cả 3 câu trên đều đúng
d. phương tiện giúp vi khuẩn bám lên mặt chất Phân tử nước cấu trúc như
thế nào?
a. Được cấu tạo từ 2 nguyên tử oxy và 1 nguyên tử hydro bằng liên kết cộng hóa trị liên
kết hydro.
b. Được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxy và 2 nguyên tử hydro bằng liên kết cộng hóa trị.
c. Được cấu tạo t 1 nguyên tử oxy và 2 nguyên tử hydro bng liên kết hydro.
d. Được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxy và 2 nguyên tử hydro bằng liên kết ion.
Số lượng nhân trong tế bào vi khuẩn phụ thuộc vào đâu?
a. Phụ thuộc vào tuổi của vi khuẩn, vi khuẩn càng già càng nhiều nhân.
b. Phụ thuộc vào mối tương quan giữa tốc độ phát triển và tốc độ phân chia tế bào.
c. Không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bên ngoài, mỗi tế bào luôn có 1 nhân.
d. Phụ thuộc vào điều kiện môi trường sống, nếu môi trường thuận lợi thì số lượng nhân trong
tế bào sẽ tăng đáng kể.
lOMoARcPSD|61815267
Trong điều kiện môi trường bất lợi, vi khuẩn sẽ hình thành bào tử và động vật nguyên sinh sẽ hình
thành vỏ bọc, khi đó nước trong tế bào sẽ như thế nào?
a. Nước trong tế bào vn tồn tại ở trạng thái tự do nhưng với thể tích ít hơn nhiều.
b. Nước trong tế bào sẽ chuyển về trạng thái liên kết;
c. Nước trong tế bào sẽ chuyn thành trạng thái khí;
d. Nước trong tế bào sẽ được thải ra ngoài môi trường; Trong tế bào, nước chủ yếu có
ở đâu?
a. Màng sinh chất. b. Nhân.
c. Bào quan. d. Nguyên sinh chất.
Trong các hồ sinh vật, tảo đã thực hiện các vai trò gì trong các vai trò được trình bày sau đây?
a. Chuyển hóa phân hủy chất hữu cơ trong nước thải thành các chất vô hại, làm sạch môi
trường.
b. Thực hiện quá trình quang hợp, cung cấp oxy cho vi khuẩn oxy hóa chất hữu cơ. c. Cả
2 câu a và b đều sai.
d. Cả 2 câu a và b đều đúng.
Vi sinh vật nào giữ vai trò phân hủy chất hữu cơ trong các công trình xử lý nước thải?
a. Tảo. c. Cả 3 câu trên đều đúng.
b. Vi khuẩn d. Nguyên sinh động vật (protozoa).
Chương 3
Các nguyên tố hóa học trung lượng cấu tạo nên tế bào sống bao gồm:
a. Mn, Mo, Bo, Cr… c. Tất cả các nguyên tố ở 3 câu trên
b. C, H, O và N d. Na, Mg, K…
Công thức tổng quát của tế bào vi khuẩn là gì?
a. C5H8O2N b. C7H14O3N c. C10H17O6N d. C5H7O2N
Dựa vào đâu người ta xác định được môi trường dinh dưỡng cần thiết để nuôi cấy vi sinh vật?
a. Thành phần hóa học của tế bào vi sinh vật.
b. Tuổi và môi trường sống của vi sinh vật.
c. Cả 3 câu trên.
d. Giai đoạn tăng trưởng và các yếu tố môi trường.
lOMoARcPSD|61815267
Dựa vào mối quan hệ với oxy, có thể chia vi sinh vật ra làm mấy loại?
a. 2 loại b. 4 loại c. 3 loại d. 1 loại
Hàm lượng muối khoáng trong cơ thể vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Loài vi sinh vật. c. Thành phần môi trường dinh dưỡng.
b. Độ tuổi sinh trưởng của vi sinh vật. d. Tất cả các yếu tố trên.
Mỡ và các chất béo được gọi lipid. Trong trường hợp nào thúc đẩy việc hình thành mỡ hạn
chế việc hình thành chất béo?
a. Trong trường hợp môi trường dư thừa N, P.
b. Cả 3 câu trên đều sai.
c. Trong trường hợp môi trường không đầy đủ N, P.
d. Trong trường hợp môi trường gặp phải các sự cố bất lợi.
Mỗi ngun tố khoáng đóng một vai trò riêng trong đời sống tế bào. Hàm lượng muối khoáng tổng
cộng trong tế bào vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Tất cả các yếu tố trên.
b. Loài vi sinh vật như: vi khuẩn, nấm, tảo, thủy sinh vật, protozoa...
c. Môi trường sống của vi sinh vật.
d. Hoạt động sống của vi sinh vật như: sinh sản, bơi lội, bào tử.
Mức độ yêu cầu về nước của vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Loài vi sinh vật. c. Tất cả các yếu tố trên.
b. Độ tuổi sinh trưởng của vi sinh vật. d. Môi trường sống.
Năng lượng được giải phóng khi oxy hóa 1g hợp chất hữu cơ nào sau đây là lớn nhất? a.
Protid.
b. Lipid.
c. Tùy thuộc mục đích của quá trình oxy hóa sinh hóa.
d. Hydrate carbon.
Nếu oxy hóa hoàn toàn 1 g mỡ sẽ giải phóng năng lượng là bao nhiêu?
a. 38,9 KJ. (Lipid) c. Cả 3 câu trên đều sai.
b. 17,5 KJ. (Hydrate carbon) d. 23,7KJ. (Protid)
Nguyên tố vi lượng là gì?
lOMoARcPSD|61815267
a. Là những nguyên tố mà vi sinh vật cần cho cơ thể nhưng không thể tự tổng hợp được.
b. Là những nguyên tố mà sinh vật hấp thu từ môi trường dinh dưỡng bên ngoài.
c. những nguyên tố thể cần với một lượng rất nh nhưng không thể thiếu. d. Cả 3
câu trên đều đúng.
Nước là thành phần không thể thiếu trong các cơ thể sống, vai trò của nước là gì ?
a. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Nước là môi trường chính của các phản ứng trao đổi chất và giúp loại b các sản phẩm
trao đổi chất ra khi cơ thể.
c. Nước môi trường phân tán chất keo, là nguồn cung cấp H+, OH- các chất dinh dưỡng.
d. Nước thực hiện chức năng cân bằng nhiệt trong cơ thể sinh vật, do vậy nếu thiếu nước thì
tất cả các vi sinh vật đều chết.
Theo trọng lượng khô của tế bào vi sinh vật, hàm lượng chất nào sau đây là lớn nhất?
a. Protid.
b. Hydrate carbon.
c. Lipid.
d. Acid nucleic.
Tính theo trọng lượng khô, tỷ lệ nguyên tố oxy trong tế bào vi khuẩn là bao nhiêu?
a. ~ 20% b. ~ 40%
Trọng lượng ướt của tế bào vi sinh vật là bao nhiêu?
c. ~ 10%
d. ~ 30%
a. 15- 25% b. 50-65%
c. 75- 85%
d. 30- 40%
Chương 4
Các hoạt động sống của con người đã thải chất ô nhiễm vào môi trường gây biến đổi môi trường
sống, đây là điều kiện dn đến các biến dị của vi sinh vật, theo em biến dị có tác động gì đến bản
thân vi sinh vật?
a. Không giúp ích cho vi sinh vật mà chỉ đem đến những tác động xấu cho con người.
b. Giúp vi sinh vật thực hiện các chức năng di truyn từ thế hệ cha mẹ sang con cái.
c. Giúp vi sinh vật thích nghi với môi trường mới nhưng cũng có thể có hại cho chúng.
d. Giúp vi sinh vật thích nghi với môi trường có nhiều thay đổi.
lOMoARcPSD|61815267
Các vi khuẩn có khả năng tích CO2 và tổng hợp các chất hữu cơ nhờ năng lượng hóa học của quá
trình oxy hóa các chất khoáng như amoniac, nitơrit, sunphua hydro, hydro và sắt, thuộc nhóm dinh
dưỡng nào sau đây?
a. Nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ. c. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ.
b. Nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ. d. Nhóm dinh dưỡng hóa năng vô cơ.
Độ pH ảnh hưởng tới sinh trưởng của vi sinh vật vì:
a. nh hưởng đến tính thấm qua màng tế bào
b. Liên quan đến sự hình thành ATP
c. nh hưởng đến hoạt tính enzyme
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Môi trường PCA (Plate Count Agar) thường dùng để nuôi cấy vi sinh hiếu khí được gọi là môi
trường gì ?
a. Môi trường nuôi cấy hỗn hợp.
b. Môi trường nuôi cấy rắn.
c. Môi trường nuôi cấy lỏng.
d. Môi trường nuôi cấy phức tạp.
Nguồn carbon của vi sinh vật hóa năng hữu cơ được lấy từ đâu?
a. Không phải các nguồn kể trên.
b. Từ CO2 trong không khí.
c. T các hợp chất hữu cơ có trong thức ăn.
d. Cả từ CO2 và từ hợp chất hữu cơ.
Nhóm vi sinh vật nào sau đây đặc điểm dinh dưỡng phù hợp để xử lý chất thải, làm sạch môi
trường?
c. Nhóm dinh dưỡng hóa năng vô cơ
d. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ
Nhóm vi sinh vật nào sau đây giữ vai trò chính trong quá trình xử lý chất thải rắn ?
a. Nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ c. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ
b. Nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ d. Nhóm sinh dưỡng hóa năng vô Nhóm vi sinh
vật nào sau đây thực hiện trao đổi chất tương tự như động vật?
a. Nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ c. Nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ
b. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ d. Nhóm sinh dưỡng hóa năng vô cơ
Quá trình chế biến lại các chất dinh dưỡng để tạo thành các chất riêng cho mình được gọi là:
lOMoARcPSD|61815267
a. Quá trình trao đổi năng lượng (energy exchange).
b. Quá trình trao đổi chất. (metabolism)
c. Quá trình đồng hóa (anabolism).
d. Quá trình dị hóa (catabolism).
Vi khuẩn Thermotolerant có thể phát triển ở đâu trong các môi trường sống sau đây?
a. Trong tất cả các thủy vực tiếp nhận nước thải sinh hoạt, nơi nồng độ N, P cao ánh
sáng nhiều.
b. Trong các thủy vực ôn đới, nơi tiếp nhận nước thải của các nhà máy xi mạ, dệt nhuộm.
c. Trong các bể điều hòa nước thải của các nhà máy chế biến thực phẩm có sự tồn tại của lò
hơi.
d. Không phải 3 môi trường đã đề cập ở trên.
Vi sinh vật có khả năng phân bố rộng rãi trong tự nhiên do chúng có thể sử dụng nhiều hình thức
dinh dưỡng khác nhau. Theo em có mấy hình thức dinh dưỡng (kiểu trao đổi chất) ở vi sinh vật?
a. Vi sinh vật có 4 hình thức dinh dưỡng
b. Vi sinh vật có 5 hình thức dinh dưỡng
c. Vi sinh vật có 2 hình thức dinh dưỡng
d. Vi sinh vật có 3 hình thức dinh dưỡng
Vi sinh vật có thể tham gia vào quá trình nào trong những quá trình sau đây?
a. Câu a và c đúng, câu b sai.
b. Quá trình chuyển hóa năng lượng từ hóa năng sang quang năng giải phóng năng lượng dưới
dạng trầm tích ở đáy đại dương.
c. Quá trình chuyển hóa năng ợng t quang năng sang hóa năng, là tiền đề cho sự vận
chuyển năng lượng trong các chuỗi/lưới thực phẩm.
d. Quá trình giải phóng năng lượng từ dạng hóa năng thành dạng năng lượng tự do phục vụ
cho các hoạt động sống của con người.
Vi sinh vật tham gia vào các hoạt động gì trong tự nhiên?
a. Cả 3 câu trên đều đúng.
b. Tổng hợp năng lượng bằng cách thực hiện các quá trình quang năng.
c. Sản xuất khí năng lượng bằng cách thực hiện các quá trình hóa năng.
d. Sử dụng năng lượng dưới dạng quang năng và hóa năng. Yêu cầu của một môi
trường nuôi cấy vi sinh vật là:
a. Phải có đầy đủ các nguyên tố cần thiết cho sự tổng hợp tế bào.
lOMoARcPSD|61815267
b. Được tổng hợp từ những hợp chất mà vi sinh vật có thể sử dụng được.
c. Tất cả các yêu cầu trên.
d. Không chứa chất độc đối với vi sinh vật.
Chương 5
Để thể vận chuyển các chất dinh dưỡng từ môi trường vào bên trong tế bào, vi sinh vật đã sử
dụng enzyme nào sau đây?
a. Enzyme nhóm oxy hoá khử
b. Enzyme nhóm tổng hợp
c. Enzyme nhóm thuỷ phân
d. Enzyme nhóm đồng phân
Để xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai Vedan, vi sinh vật trong hthống xcần tiết ra
enzyme nào là chính ?
a. Enzyme catalaza.
b. Enzyme proteaza.
c. Enzyme glucoza.
d. Enzyme amylaze.
Enzyme là chất xúc tác rất nhạy cảm với điều kiện môi trường (ví dụ: nhiệt độ) do:
a. Có cấu trúc protein.
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Có cấu trúc rất mảnh.
d. Có cấu trúc đơn giản.
Enzyme là gì?
a. Là chất xúc tác được hình thành từ tế bào sống
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. protein phức hợp bao gồm: Apoenzime, Coenzime phần hoạt hóa kim loại. d. chất
xúc tác sinh học.
Enzyme oxy hóa khử thực hiện những phản ứng có kèm theo giải phóng năng lượng cần thiết cho
tế bào, thuộc nhóm nào sau đây?
a. Enzyme nội bào.
b. Enzyme nhóm liaza.
c. Enzyme ngoại bào.
d. Enzyme nhóm chuyển.
Hợp chất vai trò là chất xúc tác, tham gia cấu tạo tế bào, vận chuyển các chất dinh dưỡng cho
tế bào, tham gia vào hệ chuyển động và đóng vai trò miễn dịch, là hợp chất gì?
a. Lipid. c. Protid.
b. Enzyme. d. Hydrate carbon.
Hợp phần nào trong cấu trúc của enzyme dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như: nhiệt độ,
pH…?
a. Coenzyme. c. Apoenzyme.
b. Phần hoạt hóa kim loại. d. Coenzyme A.
lOMoARcPSD|61815267
Khoảng nhiệt độ thích hợp với hầu hết các phản ứng enzyme là:
a. 35-40
o
C b. 60-70
o
C c. 40-60
o
C d. 20-35
o
C
Sự khác nhau giữa enzyme và chất xúc tác thông thường là:
a. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng do enzyme xúc tác có chất lượng cao hơn rất nhiều.
b. Hoạt tính xúc tác của enzyme cao hơn rất nhiều so với chất xúc tác thông thường. c.
Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Năng lượng tạo thành từ phản ứng do enzyme xúc tác cao hơn do chất xúc tác thông thường.
Tính ưu việt của phản ứng enzyme so với chất xúc tác thông thường là gì ?
a. Enzyme làm tăng năng lượng hoạt hóa hiệu quả hơn rất nhiều so với chất xúc tác vô cơ.
b. Tính đặc hiệu của enzyme rất cao, mỗi loại enzyme ch tác động vào một hay vài chất
nhất đnh mà thôi.
c. Cả câu a và b đều đúng.
d. Cả câu a và b đều sai.
Vai trò xúc tác của enzyme cho các phản ứng là:
a. Tăng năng lượng hoạt hóa
b. Giảm năng lượng hoạt hóa
c. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
d. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng
Chương 6
Cho biết các ứng dụng của quá trình lên men methane vào xử lý ô nhiễm môi trường?
a. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Ứng dụng trong các công nghệ xử lý kị khí chất thải rắn hữu cơ
c. Ứng dụng trong các bãi chôn lấp chất thải rắn đô thị
d. Ứng dụng trong xử lý chất thải của các trang trại chăn nuôi heo
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Hô hấp thực chất là một hình thức….
các hợp chất carbon hydrate.
a. Hoá d dưỡng c. Quang tự dưỡn
b. Quang dị dưỡng d. Hoá tự dưỡng
Hợp chất nào sau đây được xem như tiền tệ năng lượng của tế bào vi sinh vật?
lOMoARcPSD|61815267
a. UTP b. ADP c. AMP d. ATP
Hô hấp hiếu khí, hô hấp yếm khí là gì? Hai quá trình này khác nhau như thế nào?
a. hấp hiếu khí sản phẩm CO2 nước, hấp yếm khí cho sản phẩm cuối cùg
rượu/acid
b. Hô hấp hiếu khi toả năng, hô hấp yếm khí thì thu năng
c. hấp hiếu khí sản phẩm CO2 nước, hấp yếm khí cho sản phẩm cuối cùg
methane.
d. hấp hiếu khí sử dụng oxy ở dạng tự do, hô hấp yếm khí sử dụng oxy ở dạng liên kết Khí
Hydro (H2) là sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học nào sau đây ?
a. Quá trình sinh học hiếu khí. c. Quá trình sinh học k khí.
b. Quá trình sinh học thiếu khí. d. Cả 3 quá trình trên đều sai.
Lên men là quá trình phân giải chất hữu cơ xảy ra trong điều kiện yếm khí có kèm theo giải phóng
năng lượng. Vậy so sánh nào sau đây là sai
a. Khác với quá trình lên men, trong quá trình hô hấp chất nhận điện tử cuối cùng là oxy phân
tử.
b. Khác với quá trình lên men, trong quá trình hô hấp yếm khí chất nhận hydro là những hợp
chất nitrat, sulphat.
c. Khác với quá trình lên men, quá trình thối rữa có cơ chất là protein.
d. Không có câu nào sai.
NO3
-
trong nước thải khả năng được chuyển hóa thành một dạng khác bởi quá trình nào sau
đây?
a. Quá trình sinh học hiếu khí
b. Quá trình sinh học kị khí.
c. Cả 3 quá trình trên.
d. Quá trình sinh học thiếu khí.
Oxy giữ vai trò như thế nào trong nuôi cấy kỵ khí?
a. Là yếu tố không quan trọng, có cũng được, không có cũng được.
b. Cả 3 câu trên đều sai.
c. Là yếu tố gây độc cho vi sinh vật.
d. Là yếu tố không thể thiếu .
Sản phẩm H2S được tạo ra từ quá trình phân hủy sinh học nào sau đây?
a. Quá trình phân hủy hiếu khí.
lOMoARcPSD|61815267
b. Quá trình phân hủy k khí.
c. Tùy vào thành phần của chất hữu cơ.
d. Cả quá trình phân hủy hiếu khí ln kị khí.
Quá trình lên men là gì?
a. Là quá trình phân giải chất hữu cơ trong điều kiện có oxy phân tử.
b. Cả 3 câu trên đều sai.
c. Là quá trình phân giải chất hữu cơ trong điều kiện yếm khí có giải phóng năng lượng.
d. Là quá trình oxy hóa mà sản phẩm là CO2.
Sản phẩm NO3- được tạo ra từ quá trình phân hủy sinh học nào sau đây?
a. Quá trình phân hủy kị khí.
b. Quá trình phân hủy thiếu khí Anoxic.
c. Cả quá trình phân hủy hiếu khí ln kị khí.
d. Quá trình phân hủy hiếu khí.
Sản phẩm SO42- được tạo ra từ quá trình phân hủy sinh học nào sau đây?
a. Tùy vào thành phần của chất hữu cơ.
b. Quá trình phân hủy kị khí.
lOMoARcPSD|61815267
c.
Cả quá trình phân hủy hiếu khí ln kị khí.
d. Quá trình phân hủy hiếu khí.
Trong cơ thể sinh vật, quá trình oxy hóa không hoàn toàn là gì?
a. Là quá trình oxy hóa mà oxy tham gia phản ứng bị dư thừa.
b. Là quá trình oxy hóa mà sản phẩm cuối cùng là axit lactic, acid acetic, acid propionic...
c. Là quá trình oxy hóa mà sản phẩm cuối cùng là CO2.
d. Là quá trình oxy hóa mà oxy tham gia phản ứng bị thiếu hụt.
Trong tế bào vi sinh vật, quá trình nào sau đây giải phóng năng?
a. Cả 3 câu trên đều đúng. c. Quá trình oxy hóa không hoàn toàn.
b. Quá trình oxy hóa. d. Quá trình lên men.
Vi sinh vật thực hiện loại phản ứng nào sau đây để cung cấp năng lượng cho hoạt động sinh trưởng
và phát triển của chúng?
a. Không phải các loại kể trên c. Các phản ứng oxy hoá phân huỷ
b. Các phản ứng sinh tổng hợp d. Các phản ứng quang năng
Chương 7
Khi nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy tĩnh, dựa vào đường cong sinh trưởng người ta
sẽ thu hoạch sinh khối vào thời điểm nào là thích hợp nhất?
a. Tại pha tăng trưởng (pha log) c. Tại pha thích nghi (pha lag)
b. Tại pha ổn định. d. Tại pha tử vong
Một kỹ thuật nuôi cấy vi sinh vật mà ở đó đã cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho vi sinh vật
cần nuôi cấy phát triển đồng thời bổ sung chất ức chế những vi sinh vật khác, được gọi là gì?
a. Nuôi cấy giàu dinh dưỡng. c. Nuôi cấy phức tạp.
b. Nuôi cấy thuần chủng. d. Nuôi cấy hỗn hợp.
Nên dừng ở thời điểm nào để hiệu quả xử lý nước thải của bể bùn hoạt tính đạt tối ưu?
a. Đầu pha stationary. c. Đầu pha lag.
b. Đầu pha death. d. Đầu pha log.
lOMoARcPSD|61815267
c.
Nhóm vi sinh vật mesophilic thích hợp ở khoảng nhiệt độ nào?
a. 40-70oC (trung bình 55oC) b. 20-42oC (trung bình 35oC)
> 65oC d. < 20oC
Nhóm vi sinh vật Thermophilic thích hợp ở khoảng nhiệt độ nào?
a. > 65oC c. 20-42oC (trung bình 35oC)
b. < 20oC d. 40-70oC (trung bình 55oC
Phương trình phản ứng sinh hoá nào sau đây mô tả quá trình oxy hoá không hoàn toàn?
a. CHC + O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O
b. CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O
c. CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2
d. CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3
Phương trình phản ứng sinh hoá nào sau đây thể hiện quá trình phân huỷ kị khí?
a. CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2
b. CHC+ O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O
c. CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3
d. CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O
Phương trình phản ứng sinh hoá nào sau đây xảy ra trong điều kiện hiếu khí?
a. CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2
b. CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O
c. CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3.
d. CHC+ O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O Phương trình phản
ứng sinh hoá nào sau đây xảy ra trong điều kiện thiếu khí?
a. CHC+ O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O
b. CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3
c. CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O
d. CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2
Trong một cái hồ, giai đoạn tăng trưởng nào của quần thể vi sinh vật dấu hiệu cho biết thành
phần hữu cơ trong nước hồ là thấp nhất?
a. Đầu pha stationary c. Cuối pha death
lOMoARcPSD|61815267
c.
b. Cuối pha log d. Đầu pha lag
Tương ứng với giai đoạn tăng trưởng nào của quần thể vi sinh vật sẽ đạt hiệu quả khử BOD là cao
nhất?
a. Pha death b. Pha log
Pha stationary d. Pha lag
Vi sinh vật hóa năng hữu cơ thực hiện quá trình trao đổi năng lượng (thực hiện các phản ứng oxy
hóa để lấy năng lượng) với nguồn cơ chất (protein, lipid, glucid) được lấy từ đâu?
a. T môi trường ngoài. c. Từ quá trình dị hóa.
b. Từ quá trình đồng hóa. d. Từ chất dự trữ trong cơ thể.
Chương 8 Câu
phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Chọn cả 2 câu a và b.
b. Không chọn cả 2 câu a và b.
c. Oxy hòa tan trong thủy vực tỷ lệ thuận với hàm lượng BOD.
d. Sự xuất hiện của chất độc hại ảnh hưởng gián tiếp đến nồng độ oxy hòa tan trong thủy vực.
Công thức Monod thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ cơ chất giới hạn sự phát triển và tốc độ sinh
trưởng của vi sinh vật. Em hãy cho biết µ là gì? .
a. µ là tốc độ sinh trưởng của VSV (mg/l/ngày)
b. µ là tốc độ tăng trưởng giới hạn (mg/ngày)
c. µ là tốc độ tăng trưởng riêng của VSV (ngày-1)
d. µ là nồng độ cơ chất (mg/l).
Công thức Monod thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ cơ chất giới hạn sự phát triển và tốc độ sinh
trưởng của vi sinh vật. Em hãy cho biết Ks là gì? .
a. Ks là tốc độ tăng trưởng riêng (ngày-1)
b. Ks là hng số tốc độ ½ (giá tr S khi = ½ =max)
c. Ks là nồng độ cơ chất (mg/l).
d. Ks là tốc độ sinh trưởng (mg/l/ngày) Hệ số hiệu quả cực đại Y là gì?
a. Là tỷ số giữa sinh khối của tế bào hình thành trên lượng cơ chất tiêu thụ.
lOMoARcPSD|61815267
c.
b. Là hệ số hiệu quả tăng trưởng của vi sinh vật theo thời gian.
c. Là tỷ số biểu diễn giới hạn chất dinh dưỡng lên tốc độ tăng trưởng của vi sinh vật.
d. tỷ số giữa sinh khối của tế o hình thành trên lượng chất tiêu thụ giai đoạn
logarith.
lOMoARcPSD|61815267
Downloaded by Quang Lê Ngô
(quanghuyn1908@gmail.com)
Hiện tượng phú dưỡng hoá xảy ra khi sự gia tăng N, P trong các thuỷ vực. Theo em, nguồn ô
nhiễm nào sau đây gây ra hiện tượng này ?
a. Khi nước thải của trang trại chăn nuôi heo.
b. Khi nước thải sinh hoạt của người dân
c. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Khi nước thải của nhà máy chế biến thuỷ sản thải.
Hiện tượng phú dưỡng hoá xảy ra trong các thuỷ vực là do nguyên nhân nào ?
a. Khi thuỷ vực tiếp nhận nguồn nước mưa lớn.
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Khi nguồn thải vào thuỷ vực có chứa N, P.
d. Khi điều kiện thời tiết cực đoan.
Khi gặp điều kiện môi trường rất thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí thì có thể
xảy ra hiện tượng gì trong các hiện tượng sau đây?
a. Tốc độ phát triển của vi khuẩn quá nhanh dn đến hiện tượng tế bào vi khuẩn nhiều
nhân.
b. Số lượng vi khuẩn thời điểm đó tăng rất nhanh (tiến đến điểm cuối của giai đoạn tăng
trưởng logarith).
c. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Vi khuẩn phát triển rất mạnh, DO và BOD được tiêu thụ với số lượng lớn.
Khi so sánh về hàm lượng chất hữu (BOD) trong nước, sắp xếp theo thứ tự nào sau đây đúng?
a. Nước ngầm < Nước mưa < Nước mặt
b. Nước mưa < Nước ngầm < Nước mặt
c. Nước mưa < Nước mặt < Nước ngầm
d. Nước mặt < Nước ngầm < Nước mưa
Khi so sánh về hàm lượng chất khoáng trong nước, sắp xếp theo thứ tự nào sau đây là đúng?
a. Nước mưa < Nước mặt < Nước ngầm
b. Nước mặt < Nước ngầm < Nước mưa
c. Nước ngầm < Nước mưa < Nước mặt
d. Nước mưa < Nước ngầm < Nước mặt
lOMoARcPSD|61815267
b.
Downloaded by Quang Lê Ngô
(quanghuyn1908@gmail.com)
Khi so sánh về khả năng sẵn có của nguồn cấp nước thì sắp xếp theo thứ tự nào sau đây là đúng?
a. Nước mưa > Nước mặt > Nước ngầm
b. Nước mặt > Nước ngầm > Nước mưa
c. Nước ngầm >Nước mưa > Nước mặt
d. Nước mưa > Nước ngầm > Nước mặt
Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến cơ chế tự làm sạch xảy ra trong các thủy vực?
a. Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế lắng trong các thủy vực.
b. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi chất của các sinh vật trong thủy vực.
c. Nhiệt độ ảnh hưởng đến khả năng hòa tan oxy ở các thủy vực.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Quá trình tự làm sạch ở các con sông sẽ phát huy tác dụng hơn trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi quá trình xảy ra tại khu vực có dòng chảy tầng.
b. Khi môi trường có gió lớn.
c. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Khi môi trường được bổ sung chất hoạt động bề mặt.
Quá trình tự làm sạch phát huy tác dụng hơn trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi quá trình xảy ra tại thủy vực có dòng chảy rối.
b. Khi môi trường được bổ sung chất hoạt động bề mặt.
c. Khi quá trình xảy ra tại thủy vực có dòng chảy tầng.
d. Khi môi trường được bổ sung khoáng chất.
Tại sao nước mưa không được sử dụng rộng rãi làm nguồn cấp nước cho các đô thị?
a. Vì nước mưa chứa hàm lượng phóng xạ.
b. Vì khó khai thác nguồn nước mưa.
c. Vì nước mưa có hàm lượng chất khoáng cao.
d. Vì nước mưa ô nhiễm.
Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của nguồn nước?
a. Khối lượng, thành phần và đặc tính của chất bẩn
b. Màu sắc, độ đục, độ trong, nhiệt độ…

Preview text:

lOMoARcPSD| 61815267 Chương 1 Đặc
điểm của động vật nguyên sinh (protozoa) là:
a. Phát triển trong điều kiện hiếu khí.
b. Tham gia vào quá trình khoáng hóa các chất hữu cơ trong các công trình xử lý nước thải.
c. Một số nguyên sinh động vật là tác nhân truyền bệnh cho người và động vật.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Cấu tạo tế bào vi khuẩn (prokaryote) so với tế bào eukaryote có đặc điểm gì nổi bật ?
a. Kích thước tế bào vi khuẩn nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước tế bào eukaryote.
b. Hình thái tế bào vi khuẩn tương tự như hình thái tế bào eukyryote.
c. Nhân tế bào vi khuẩn có hình thái không bền vững tùy thuộc các giai đoạn phát triển. d.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Nhóm vi sinh vật nào giữ vai trò quan trọng nhất trong công nghệ xử lý môi trường? a. Vi khuẩn. b. Nấm. c. Tảo. d. Protozoa.
Các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào đúng với virus ?
a. Là những sinh vật vô cùng nhỏ bé mà ta chỉ thấy được qua kính hiển vi điện tử.
b. Người ta chưa tìm thấy vai trò của virus trong xử lý nước thải và chất thải rắn.
c. Là những cơ thể không có khả năng tồn tại độc lập trong môi trường dinh dưỡng, chỉ phát
triển được trên các tế bào chủ.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Đặc điểm của vi sinh vật là gì?
a. Kích thước nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được, ta chỉ nhìn thấy chúng dưới kính hiển vi.
b. Khả năng thích ứng vượt xa so với động thực vật.
c. Chủng loại rất đa dạng, có khả năng phân bố khắp nơi trên trái đất.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Trong các loại nước thải sau đây, loại nào khó xử lý bằng phương pháp sinh học ?
a. Nước thải nhà máy dệt nhuộm.
c. Nước thải nhà máy xi mạ.
b. Nước thải nhà máy sản xuất giấy.
d. Cả ba loại trên.
Phương pháp xử lý bằng vi sinh vật được áp dụng phổ biến trong trường hợp nào sau đây? lOMoARcPSD| 61815267
a. Nước thải của nhà máy luyện kim Biên Hoà.
b. Nước thải của nhà máy nhà máy chế biến thực phẩm Đồng Nai (giết mổ gia súc và thực phẩm chế biến).
c. Nước thải của công ty dược phẩm Sanofi (sản xuất thuốc kháng sinh Anamox và một số biệt dược khác).
d. Cả 3 loại nước thải trên.
Câu phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến vai trò của vi sinh vật trong các ứng dụng về xử lý môi trường ?
a. Trong các công trình xử lý nước thải, tảo giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy
nhờ quá trình quang hợp của tảo.
b. Vi sinh vật có khả năng thích nghi và phát triển rất cao nên chúng giữ vai trò quan trọng
trong việc phân hủy chất hữu cơ làm sạch môi trường.
c. Ở môi trường có pH thấp hoặc/và độ ẩm thấp, nấm phát huy được ưu điểm của mình so với vi khuẩn.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Đặc điểm nào của vi sinh vật được sử dụng để phát triển các công nghệ xử lý chất thải hữu cơ bảo vệ môi trường?
a. Do vi sinh vật có khả năng sinh sôi nảy nở cực kỳ lớn nên chúng giữ vai trò chính trong
quá trình xử lý chất thải hữu cơ.
b. Tốc độ chuyển hóa chất hữu cơ của vi sinh vật cao hơn rất nhiều so với các sinh vật thông thường khác.
c. Vi sinh vật là những sinh vật nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được, do đó chúng có
khả năng phân bố rộng, có thể có mặt ở khắp nơi để xử lý chất thải.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Vai trò của tảo trong công nghệ xử lý môi trường?
a. Thực hiện quá trình quang hợp để cung cấp chất hữu cơ.
b. Cung cấp oxi cho vi khuẩn oxi hóa chất hữu cơ.
c. Cả 2 câu a và b đều đúng.
d. Cả 2 câu a và b đều sai. lOMoARcPSD| 61815267
Trong các công trình xử lý nước thải, vai trò của tảo là gì ?
a. Vai trò của tảo là cũng là cung cấp oxy cho vi khuẩn oxy hóa các hợp chất hữu cơ trong bể
bùn hoạt tính hiếu khí.
b. Vai trò của tảo trong các quá trình xử lý nước thải là khử N, P trong thủy vực, hạn chế ô
nhiễm lần 2 (hiện tượng phú dưỡng hóa).
c. Vai trò của tảo là dấu hiệu để nhận biết sự tồn tại của N, P trong nước sau xử lý. d. Không có vai trò gì cả.
Câu phát biểu nào trong những câu sau đây là sai?
a. Bào tử được hình thành khi điều kiện môi trường không thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn.
b. Bào tử làm cho tế bào bền vững với môi trường không thuận lợi: nhiệt độ, khi sấy khô,
nồng độ muối, thời gian sôi…
c. Mỗi tế bào vi khuẩn có khả năng tạo nhiều bào tử, khi gặp điều kiện thuận lợi các bào tử
này sẽ phát triển tạo nên các tế bào mới.
d. Về mặt sinh lý học bào tử có chức năng bảo quản vi khuẩn chứ không có ý nghĩa phát triển.
Đặc điểm nào của vi sinh vật có tác dụng lớn lao trong công nghệ xử lý môi trường?
a. Khả năng phân bố của vi sinh vật rất rộng và chủng loại vi sinh vật rất phong phú.
b. Vi sinh vật có khả năng hấp thu nhiều và chuyển hóa nhanh.
c. Năng lực thích ứng của vi sinh vật rất mạnh và dễ dàng phát sinh các biến dị.
d. Vi sinh vật có khả năng sinh trưởng nhanh và phát triển mạnh trong một thời gian ngắn
trong điều kiện thuận lợi.
Số lượng và chủng loại vi sinh vật ở đâu là nhiều nhất?
a. Trong bùn cống rãnh. c. Trong bùn kênh rạch.
b. Trong bùn hầm cầu. d. Trong bùn ruộng lúa.
So sánh nấm và các vi sinh vật khác, câu nào dưới đây là đúng?
a. Tương tư như vi khuẩn, nấm phân hủy chất hữu cơ làm sạch môi trường.
b. Tương tự như tảo, nấm có khả năng quang hợp sản xuất sinh khối, là tiền đề cho các chuỗi thực phẩm. lOMoARcPSD| 61815267
c. Tương tự như nguyên sinh động vật, hầu hết nấm di chuyển đến cơ chất để thực hiện cơ chế chuyển hóa.
d. Cả ba câu trên đều sai.
Vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên là gì?
a. Tham gia vào các vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên.
b. Sản xuất chất hữu cơ.
c. Thực hiện quá trình oxy hóa.
d. Cả 3 câu trên đều đúng. Chương 2 Chức
năng nào sau đây không phải là chức năng của protid?
a. Cả 3 câu trên đều sai.
b. Đóng vai trò miễn dịch cho vi sinh vật.
c. Tham gia vào cấu tạo các thành phần tế bào (vỏ, màng tế bào, nguyên sinh chất...).
d. Đóng vai trò là chất xúc tác cho các phản ứng sinh hóa (enzyme).
Cơ quan nào của tế bào có các chức năng sau: cản trở sự xâm nhập vào tế bào một số chất có hại,
cần thiết cho quá trình phân cắt bình thường của tế bào; hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao.
a. Không cơ quan nào có thể đáp ứng đủ các chức năng trên b. Màng tế bào c. Thành tế bào d. Bao nhầy capsule
Cơ quan nào giữ nhiệm vụ bảo vệ tế bào?
a. Ty thể c. Thành tế bào b. Tế bào chất d. Màng tế bào chất
Cơ quan nào giữ vai trò chính trong việc chọn lọc các chất vào/ra tế bào? a. Màng tế bào. c. Hệ thần kinh. b. Thành tế bào. d. Cả 3 cơ quan trên.
Giới hạn kích thước của tế bào vi khuẩn E.coli là: a. 0.1 – 10m b. 3–73m c. 0.5 – 20m d. 1 – 31m
Màng tế bào chất còn được gọi là màng tế bào hay màng chất (cell membrane). Vai trò của màng
tế bào chất ở vi khuẩn là gì ? lOMoARcPSD| 61815267
a. Giúp vi khuẩn chọn lọc các chất vào tế bào đồng thời làm nhiệm vụ hô hấp.
b. Giúp tế bào đề kháng với các lực tác động từ bên ngoài và cản trở sự xâm nhập vào tế bào
một số các chất có hại.
c. Là cơ quan sinh sản của vi khuẩn, khi gặp điều kiện thích hợp màng tế bào sẽ hình thành
các chồi non theo cơ chế sinh sản vô tính.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Một số loài vi khuẩn có một lớp vật chất dạng keo gọi là bao nhầy (capsule) bao bọc bên ngoài
thành tế bào, vai trò của bao nhầy là gì?
a. Tạo nên các hình dạng khác nhau cho vi khuẩn
b. Không có vai trò gì cả
c. Bảo vệ vi khuẩn khỏi các tác động bên ngoài
d. Là chất dinh dưỡng dự trữ
Ở vi khuẩn có một cơ quan gọi là tiên mao. Vai trò của tiên mao là gì? a.
Là cơ quan di động của vi khuẩn b.
Giúp vi khuẩn tăng cường quá trình trao đổi chất do tăng bề mặt hấp thu c.
Cả 3 câu trên đều đúng d.
Là phương tiện giúp vi khuẩn bám lên mặt cơ chất Phân tử nước có cấu trúc như thế nào?
a. Được cấu tạo từ 2 nguyên tử oxy và 1 nguyên tử hydro bằng liên kết cộng hóa trị và liên kết hydro.
b. Được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxy và 2 nguyên tử hydro bằng liên kết cộng hóa trị.
c. Được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxy và 2 nguyên tử hydro bằng liên kết hydro.
d. Được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxy và 2 nguyên tử hydro bằng liên kết ion.
Số lượng nhân trong tế bào vi khuẩn phụ thuộc vào đâu?
a. Phụ thuộc vào tuổi của vi khuẩn, vi khuẩn càng già càng nhiều nhân.
b. Phụ thuộc vào mối tương quan giữa tốc độ phát triển và tốc độ phân chia tế bào.
c. Không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bên ngoài, mỗi tế bào luôn có 1 nhân.
d. Phụ thuộc vào điều kiện môi trường sống, nếu môi trường thuận lợi thì số lượng nhân trong
tế bào sẽ tăng đáng kể. lOMoARcPSD| 61815267
Trong điều kiện môi trường bất lợi, vi khuẩn sẽ hình thành bào tử và động vật nguyên sinh sẽ hình
thành vỏ bọc, khi đó nước trong tế bào sẽ như thế nào? a.
Nước trong tế bào vẫn tồn tại ở trạng thái tự do nhưng với thể tích ít hơn nhiều. b.
Nước trong tế bào sẽ chuyển về trạng thái liên kết; c.
Nước trong tế bào sẽ chuyển thành trạng thái khí; d.
Nước trong tế bào sẽ được thải ra ngoài môi trường; Trong tế bào, nước chủ yếu có ở đâu? a. Màng sinh chất. b. Nhân. c. Bào quan.
d. Nguyên sinh chất.
Trong các hồ sinh vật, tảo đã thực hiện các vai trò gì trong các vai trò được trình bày sau đây?
a. Chuyển hóa phân hủy chất hữu cơ trong nước thải thành các chất vô hại, làm sạch môi trường.
b. Thực hiện quá trình quang hợp, cung cấp oxy cho vi khuẩn oxy hóa chất hữu cơ. c. Cả 2 câu a và b đều sai.
d. Cả 2 câu a và b đều đúng.
Vi sinh vật nào giữ vai trò phân hủy chất hữu cơ trong các công trình xử lý nước thải?
a. Tảo. c. Cả 3 câu trên đều đúng. b. Vi khuẩn
d. Nguyên sinh động vật (protozoa). Chương 3
Các nguyên tố hóa học trung lượng cấu tạo nên tế bào sống bao gồm: a. Mn, Mo, Bo, Cr…
c. Tất cả các nguyên tố ở 3 câu trên
b. C, H, O và N d. Na, Mg, K…
Công thức tổng quát của tế bào vi khuẩn là gì? a. C5H8O2N b. C7H14O3N c. C10H17O6N d. C5H7O2N
Dựa vào đâu người ta xác định được môi trường dinh dưỡng cần thiết để nuôi cấy vi sinh vật?
a. Thành phần hóa học của tế bào vi sinh vật.
b. Tuổi và môi trường sống của vi sinh vật. c. Cả 3 câu trên.
d. Giai đoạn tăng trưởng và các yếu tố môi trường. lOMoARcPSD| 61815267
Dựa vào mối quan hệ với oxy, có thể chia vi sinh vật ra làm mấy loại? a. 2 loại b. 4 loại c. 3 loại d. 1 loại
Hàm lượng muối khoáng trong cơ thể vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào? a. Loài vi sinh vật.
c. Thành phần môi trường dinh dưỡng.
b. Độ tuổi sinh trưởng của vi sinh vật. d. Tất cả các yếu tố trên.
Mỡ và các chất béo được gọi là lipid. Trong trường hợp nào thúc đẩy việc hình thành mỡ và hạn
chế việc hình thành chất béo?
a. Trong trường hợp môi trường dư thừa N, P.
b. Cả 3 câu trên đều sai.
c. Trong trường hợp môi trường không đầy đủ N, P.
d. Trong trường hợp môi trường gặp phải các sự cố bất lợi.
Mỗi nguyên tố khoáng đóng một vai trò riêng trong đời sống tế bào. Hàm lượng muối khoáng tổng
cộng trong tế bào vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Tất cả các yếu tố trên.
b. Loài vi sinh vật như: vi khuẩn, nấm, tảo, thủy sinh vật, protozoa...
c. Môi trường sống của vi sinh vật.
d. Hoạt động sống của vi sinh vật như: sinh sản, bơi lội, bào tử.
Mức độ yêu cầu về nước của vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào? a. Loài vi sinh vật.
c. Tất cả các yếu tố trên.
b. Độ tuổi sinh trưởng của vi sinh vật. d. Môi trường sống.
Năng lượng được giải phóng khi oxy hóa 1g hợp chất hữu cơ nào sau đây là lớn nhất? a. Protid. b. Lipid.
c. Tùy thuộc mục đích của quá trình oxy hóa sinh hóa. d. Hydrate carbon.
Nếu oxy hóa hoàn toàn 1 g mỡ sẽ giải phóng năng lượng là bao nhiêu? a. 38,9 KJ. (Lipid)
c. Cả 3 câu trên đều sai.
b. 17,5 KJ. (Hydrate carbon) d. 23,7KJ. (Protid)
Nguyên tố vi lượng là gì? lOMoARcPSD| 61815267
a. Là những nguyên tố mà vi sinh vật cần cho cơ thể nhưng không thể tự tổng hợp được.
b. Là những nguyên tố mà sinh vật hấp thu từ môi trường dinh dưỡng bên ngoài.
c. Là những nguyên tố mà cơ thể cần với một lượng rất nhỏ nhưng không thể thiếu. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Nước là thành phần không thể thiếu trong các cơ thể sống, vai trò của nước là gì ?
a. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Nước là môi trường chính của các phản ứng trao đổi chất và giúp loại bỏ các sản phẩm
trao đổi chất ra khỏi cơ thể.
c. Nước là môi trường phân tán chất keo, là nguồn cung cấp H+, OH- và các chất dinh dưỡng.
d. Nước thực hiện chức năng cân bằng nhiệt trong cơ thể sinh vật, do vậy nếu thiếu nước thì
tất cả các vi sinh vật đều chết.
Theo trọng lượng khô của tế bào vi sinh vật, hàm lượng chất nào sau đây là lớn nhất? a. Protid. c. Lipid. b. Hydrate carbon. d. Acid nucleic.
Tính theo trọng lượng khô, tỷ lệ nguyên tố oxy trong tế bào vi khuẩn là bao nhiêu? a. ~ 20% b. ~ 40% c. ~ 10% d. ~ 30%
Trọng lượng ướt của tế bào vi sinh vật là bao nhiêu? a. 15- 25% b. 50-65% c. 75- 85% d. 30- 40% Chương 4
Các hoạt động sống của con người đã thải chất ô nhiễm vào môi trường gây biến đổi môi trường
sống, đây là điều kiện dẫn đến các biến dị của vi sinh vật, theo em biến dị có tác động gì đến bản thân vi sinh vật?
a. Không giúp ích cho vi sinh vật mà chỉ đem đến những tác động xấu cho con người.
b. Giúp vi sinh vật thực hiện các chức năng di truyền từ thế hệ cha mẹ sang con cái.
c. Giúp vi sinh vật thích nghi với môi trường mới nhưng cũng có thể có hại cho chúng.
d. Giúp vi sinh vật thích nghi với môi trường có nhiều thay đổi. lOMoARcPSD| 61815267
Các vi khuẩn có khả năng tích CO2 và tổng hợp các chất hữu cơ nhờ năng lượng hóa học của quá
trình oxy hóa các chất khoáng như amoniac, nitơrit, sunphua hydro, hydro và sắt, thuộc nhóm dinh dưỡng nào sau đây?
a. Nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ. c. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ.
b. Nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ.
d. Nhóm dinh dưỡng hóa năng vô cơ.
Độ pH ảnh hưởng tới sinh trưởng của vi sinh vật vì:
a. Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng tế bào
b. Liên quan đến sự hình thành ATP
c. Ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Môi trường PCA (Plate Count Agar) thường dùng để nuôi cấy vi sinh hiếu khí được gọi là môi trường gì ?
a. Môi trường nuôi cấy hỗn hợp.
c. Môi trường nuôi cấy lỏng.
b. Môi trường nuôi cấy rắn.
d. Môi trường nuôi cấy phức tạp.
Nguồn carbon của vi sinh vật hóa năng hữu cơ được lấy từ đâu?
a. Không phải các nguồn kể trên.
b. Từ CO2 trong không khí.
c. Từ các hợp chất hữu cơ có trong thức ăn.
d. Cả từ CO2 và từ hợp chất hữu cơ.
Nhóm vi sinh vật nào sau đây có đặc điểm dinh dưỡng phù hợp để xử lý chất thải, làm sạch môi trường?
a. Nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ
c. Nhóm dinh dưỡng hóa năng vô cơ
b. Nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ
d. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ
Nhóm vi sinh vật nào sau đây giữ vai trò chính trong quá trình xử lý chất thải rắn ? a.
Nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ
c. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ b.
Nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ d. Nhóm sinh dưỡng hóa năng vô cơ Nhóm vi sinh
vật nào sau đây thực hiện trao đổi chất tương tự như động vật?
a. Nhóm dinh dưỡng quang năng vô cơ c. Nhóm dinh dưỡng quang năng hữu cơ
b. Nhóm dinh dưỡng hóa năng hữu cơ d. Nhóm sinh dưỡng hóa năng vô cơ
Quá trình chế biến lại các chất dinh dưỡng để tạo thành các chất riêng cho mình được gọi là: lOMoARcPSD| 61815267
a. Quá trình trao đổi năng lượng (energy exchange).
b. Quá trình trao đổi chất. (metabolism)
c. Quá trình đồng hóa (anabolism).
d. Quá trình dị hóa (catabolism).
Vi khuẩn Thermotolerant có thể phát triển ở đâu trong các môi trường sống sau đây?
a. Trong tất cả các thủy vực tiếp nhận nước thải sinh hoạt, nơi có nồng độ N, P cao và ánh sáng nhiều.
b. Trong các thủy vực ôn đới, nơi tiếp nhận nước thải của các nhà máy xi mạ, dệt nhuộm.
c. Trong các bể điều hòa nước thải của các nhà máy chế biến thực phẩm có sự tồn tại của lò hơi.
d. Không phải 3 môi trường đã đề cập ở trên.
Vi sinh vật có khả năng phân bố rộng rãi trong tự nhiên do chúng có thể sử dụng nhiều hình thức
dinh dưỡng khác nhau. Theo em có mấy hình thức dinh dưỡng (kiểu trao đổi chất) ở vi sinh vật?
a. Vi sinh vật có 4 hình thức dinh dưỡng
c. Vi sinh vật có 2 hình thức dinh dưỡng
b. Vi sinh vật có 5 hình thức dinh dưỡng
d. Vi sinh vật có 3 hình thức dinh dưỡng
Vi sinh vật có thể tham gia vào quá trình nào trong những quá trình sau đây?
a. Câu a và c đúng, câu b sai.
b. Quá trình chuyển hóa năng lượng từ hóa năng sang quang năng giải phóng năng lượng dưới
dạng trầm tích ở đáy đại dương.
c. Quá trình chuyển hóa năng lượng từ quang năng sang hóa năng, là tiền đề cho sự vận
chuyển năng lượng trong các chuỗi/lưới thực phẩm.
d. Quá trình giải phóng năng lượng từ dạng hóa năng thành dạng năng lượng tự do phục vụ
cho các hoạt động sống của con người.
Vi sinh vật tham gia vào các hoạt động gì trong tự nhiên? a.
Cả 3 câu trên đều đúng. b.
Tổng hợp năng lượng bằng cách thực hiện các quá trình quang năng. c.
Sản xuất khí năng lượng bằng cách thực hiện các quá trình hóa năng. d.
Sử dụng năng lượng dưới dạng quang năng và hóa năng. Yêu cầu của một môi
trường nuôi cấy vi sinh vật là:
a. Phải có đầy đủ các nguyên tố cần thiết cho sự tổng hợp tế bào. lOMoARcPSD| 61815267
b. Được tổng hợp từ những hợp chất mà vi sinh vật có thể sử dụng được.
c. Tất cả các yêu cầu trên.
d. Không chứa chất độc đối với vi sinh vật. Chương 5
Để có thể vận chuyển các chất dinh dưỡng từ môi trường vào bên trong tế bào, vi sinh vật đã sử dụng enzyme nào sau đây?
a. Enzyme nhóm oxy hoá khử
c. Enzyme nhóm thuỷ phân b. Enzyme nhóm tổng hợp
d. Enzyme nhóm đồng phân
Để xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Vedan, vi sinh vật trong hệ thống xử lý cần tiết ra enzyme nào là chính ? a. Enzyme catalaza. c. Enzyme glucoza. b. Enzyme proteaza. d. Enzyme amylaze.
Enzyme là chất xúc tác rất nhạy cảm với điều kiện môi trường (ví dụ: nhiệt độ) do:
a. Có cấu trúc protein.
c. Có cấu trúc rất mảnh.
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Có cấu trúc đơn giản. Enzyme là gì?
a. Là chất xúc tác được hình thành từ tế bào sống
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Là protein phức hợp bao gồm: Apoenzime, Coenzime và phần hoạt hóa kim loại. d. Là chất xúc tác sinh học.
Enzyme oxy hóa khử thực hiện những phản ứng có kèm theo giải phóng năng lượng cần thiết cho
tế bào, thuộc nhóm nào sau đây? a. Enzyme nội bào. c. Enzyme ngoại bào. b. Enzyme nhóm liaza. d. Enzyme nhóm chuyển.
Hợp chất có vai trò là chất xúc tác, tham gia cấu tạo tế bào, vận chuyển các chất dinh dưỡng cho
tế bào, tham gia vào hệ chuyển động và đóng vai trò miễn dịch, là hợp chất gì? a. Lipid. c. Protid. b. Enzyme. d. Hydrate carbon.
Hợp phần nào trong cấu trúc của enzyme dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như: nhiệt độ, pH…? a. Coenzyme. c. Apoenzyme.
b. Phần hoạt hóa kim loại. d. Coenzyme A. lOMoARcPSD| 61815267
Khoảng nhiệt độ thích hợp với hầu hết các phản ứng enzyme là: a. 35-40oC b. 60-70oC c. 40-60oC d. 20-35oC
Sự khác nhau giữa enzyme và chất xúc tác thông thường là:
a. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng do enzyme xúc tác có chất lượng cao hơn rất nhiều.
b. Hoạt tính xúc tác của enzyme cao hơn rất nhiều so với chất xúc tác thông thường. c.
Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Năng lượng tạo thành từ phản ứng do enzyme xúc tác cao hơn do chất xúc tác thông thường.
Tính ưu việt của phản ứng enzyme so với chất xúc tác thông thường là gì ?
a. Enzyme làm tăng năng lượng hoạt hóa hiệu quả hơn rất nhiều so với chất xúc tác vô cơ.
b. Tính đặc hiệu của enzyme rất cao, mỗi loại enzyme chỉ tác động vào một hay vài cơ chất
nhất định mà thôi.
c. Cả câu a và b đều đúng.
d. Cả câu a và b đều sai.
Vai trò xúc tác của enzyme cho các phản ứng là:
a. Tăng năng lượng hoạt hóa
b. Giảm năng lượng hoạt hóa
c. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
d. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng Chương 6
Cho biết các ứng dụng của quá trình lên men methane vào xử lý ô nhiễm môi trường?
a. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Ứng dụng trong các công nghệ xử lý kị khí chất thải rắn hữu cơ
c. Ứng dụng trong các bãi chôn lấp chất thải rắn đô thị
d. Ứng dụng trong xử lý chất thải của các trang trại chăn nuôi heo
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Hô hấp thực chất là một hình thức….
các hợp chất carbon hydrate.
a. Hoá dị dưỡng c. Quang tự dưỡn b. Quang dị dưỡng d. Hoá tự dưỡng
Hợp chất nào sau đây được xem như tiền tệ năng lượng của tế bào vi sinh vật? lOMoARcPSD| 61815267 a. UTP b. ADP c. AMP d. ATP
Hô hấp hiếu khí, hô hấp yếm khí là gì? Hai quá trình này khác nhau như thế nào?
a. Hô hấp hiếu khí có sản phẩm là CO2 và nước, hô hấp yếm khí cho sản phẩm cuối cùg là rượu/acid
b. Hô hấp hiếu khi toả năng, hô hấp yếm khí thì thu năng
c. Hô hấp hiếu khí có sản phẩm là CO2 và nước, hô hấp yếm khí cho sản phẩm cuối cùg là methane.
d. Hô hấp hiếu khí sử dụng oxy ở dạng tự do, hô hấp yếm khí sử dụng oxy ở dạng liên kết Khí
Hydro (H2) là sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học nào sau đây ?
a. Quá trình sinh học hiếu khí. c. Quá trình sinh học kị khí.
b. Quá trình sinh học thiếu khí. d. Cả 3 quá trình trên đều sai.
Lên men là quá trình phân giải chất hữu cơ xảy ra trong điều kiện yếm khí có kèm theo giải phóng
năng lượng. Vậy so sánh nào sau đây là sai
a. Khác với quá trình lên men, trong quá trình hô hấp chất nhận điện tử cuối cùng là oxy phân tử.
b. Khác với quá trình lên men, trong quá trình hô hấp yếm khí chất nhận hydro là những hợp chất nitrat, sulphat.
c. Khác với quá trình lên men, quá trình thối rữa có cơ chất là protein.
d. Không có câu nào sai.
NO3- trong nước thải có khả năng được chuyển hóa thành một dạng khác bởi quá trình nào sau đây?
a. Quá trình sinh học hiếu khí c. Cả 3 quá trình trên.
b. Quá trình sinh học kị khí.
d. Quá trình sinh học thiếu khí.
Oxy giữ vai trò như thế nào trong nuôi cấy kỵ khí?
a. Là yếu tố không quan trọng, có cũng được, không có cũng được.
b. Cả 3 câu trên đều sai.
c. Là yếu tố gây độc cho vi sinh vật.
d. Là yếu tố không thể thiếu .
Sản phẩm H2S được tạo ra từ quá trình phân hủy sinh học nào sau đây?
a. Quá trình phân hủy hiếu khí. lOMoARcPSD| 61815267
b. Quá trình phân hủy kị khí.
c. Tùy vào thành phần của chất hữu cơ.
d. Cả quá trình phân hủy hiếu khí lẫn kị khí. Quá trình lên men là gì?
a. Là quá trình phân giải chất hữu cơ trong điều kiện có oxy phân tử.
b. Cả 3 câu trên đều sai.
c. Là quá trình phân giải chất hữu cơ trong điều kiện yếm khí có giải phóng năng lượng.
d. Là quá trình oxy hóa mà sản phẩm là CO2.
Sản phẩm NO3- được tạo ra từ quá trình phân hủy sinh học nào sau đây?
a. Quá trình phân hủy kị khí.
b. Quá trình phân hủy thiếu khí Anoxic.
c. Cả quá trình phân hủy hiếu khí lẫn kị khí.
d. Quá trình phân hủy hiếu khí.
Sản phẩm SO42- được tạo ra từ quá trình phân hủy sinh học nào sau đây?
a. Tùy vào thành phần của chất hữu cơ.
b. Quá trình phân hủy kị khí. lOMoARcPSD| 61815267 c.
Cả quá trình phân hủy hiếu khí lẫn kị khí.
d. Quá trình phân hủy hiếu khí.
Trong cơ thể sinh vật, quá trình oxy hóa không hoàn toàn là gì?
a. Là quá trình oxy hóa mà oxy tham gia phản ứng bị dư thừa.
b. Là quá trình oxy hóa mà sản phẩm cuối cùng là axit lactic, acid acetic, acid propionic...
c. Là quá trình oxy hóa mà sản phẩm cuối cùng là CO2.
d. Là quá trình oxy hóa mà oxy tham gia phản ứng bị thiếu hụt.
Trong tế bào vi sinh vật, quá trình nào sau đây giải phóng năng?
a. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Quá trình oxy hóa không hoàn toàn.
b. Quá trình oxy hóa. d. Quá trình lên men.
Vi sinh vật thực hiện loại phản ứng nào sau đây để cung cấp năng lượng cho hoạt động sinh trưởng
và phát triển của chúng?
a. Không phải các loại kể trên c. Các phản ứng oxy hoá phân huỷ
b. Các phản ứng sinh tổng hợp d. Các phản ứng quang năng Chương 7
Khi nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy tĩnh, dựa vào đường cong sinh trưởng người ta
sẽ thu hoạch sinh khối vào thời điểm nào là thích hợp nhất?
a. Tại pha tăng trưởng (pha log)
c. Tại pha thích nghi (pha lag)
b. Tại pha ổn định. d. Tại pha tử vong
Một kỹ thuật nuôi cấy vi sinh vật mà ở đó đã cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho vi sinh vật
cần nuôi cấy phát triển đồng thời bổ sung chất ức chế những vi sinh vật khác, được gọi là gì?
a. Nuôi cấy giàu dinh dưỡng. c. Nuôi cấy phức tạp.
b. Nuôi cấy thuần chủng. d. Nuôi cấy hỗn hợp.
Nên dừng ở thời điểm nào để hiệu quả xử lý nước thải của bể bùn hoạt tính đạt tối ưu?
a. Đầu pha stationary. c. Đầu pha lag. b. Đầu pha death. d. Đầu pha log. lOMoARcPSD| 61815267 c.
Nhóm vi sinh vật mesophilic thích hợp ở khoảng nhiệt độ nào? a. 40-70oC (trung bình 55oC)
b. 20-42oC (trung bình 35oC) > 65oC d. < 20oC
Nhóm vi sinh vật Thermophilic thích hợp ở khoảng nhiệt độ nào? a. > 65oC c. 20-42oC (trung bình 35oC) b. < 20oC
d. 40-70oC (trung bình 55oC
Phương trình phản ứng sinh hoá nào sau đây mô tả quá trình oxy hoá không hoàn toàn?
a. CHC + O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O
b. CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O
c. CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2
d. CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3
Phương trình phản ứng sinh hoá nào sau đây thể hiện quá trình phân huỷ kị khí?
a. CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2
b. CHC+ O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O
c. CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3
d. CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O
Phương trình phản ứng sinh hoá nào sau đây xảy ra trong điều kiện hiếu khí? a.
CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2 b.
CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O c.
CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3. d.
CHC+ O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O Phương trình phản
ứng sinh hoá nào sau đây xảy ra trong điều kiện thiếu khí?
a. CHC+ O2 + VSV = VSVmới+ rượu/acid + CO2 + H2 + H2O
b. CHC + O2 + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + NH3
c. CHC + VSV = VSVmới+ CH4 + H2S + NH3 + CO2+ H2O
d. CHC + NO3- + VSV = VSVmới + CO2 + H2O + N2
Trong một cái hồ, giai đoạn tăng trưởng nào của quần thể vi sinh vật là dấu hiệu cho biết thành
phần hữu cơ trong nước hồ là thấp nhất? a. Đầu pha stationary c. Cuối pha death lOMoARcPSD| 61815267 c.
b. Cuối pha log d. Đầu pha lag
Tương ứng với giai đoạn tăng trưởng nào của quần thể vi sinh vật sẽ đạt hiệu quả khử BOD là cao nhất? a. Pha death b. Pha log Pha stationary d. Pha lag
Vi sinh vật hóa năng hữu cơ thực hiện quá trình trao đổi năng lượng (thực hiện các phản ứng oxy
hóa để lấy năng lượng) với nguồn cơ chất (protein, lipid, glucid) được lấy từ đâu?
a. Từ môi trường ngoài. c. Từ quá trình dị hóa.
b. Từ quá trình đồng hóa.
d. Từ chất dự trữ trong cơ thể. Chương 8 Câu
phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Chọn cả 2 câu a và b.
b. Không chọn cả 2 câu a và b.
c. Oxy hòa tan trong thủy vực tỷ lệ thuận với hàm lượng BOD.
d. Sự xuất hiện của chất độc hại ảnh hưởng gián tiếp đến nồng độ oxy hòa tan trong thủy vực.
Công thức Monod thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ cơ chất giới hạn sự phát triển và tốc độ sinh
trưởng của vi sinh vật. Em hãy cho biết µ là gì? .
a. µ là tốc độ sinh trưởng của VSV (mg/l/ngày)
b. µ là tốc độ tăng trưởng giới hạn (mg/ngày)
c. µ là tốc độ tăng trưởng riêng của VSV (ngày-1)
d. µ là nồng độ cơ chất (mg/l).
Công thức Monod thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ cơ chất giới hạn sự phát triển và tốc độ sinh
trưởng của vi sinh vật. Em hãy cho biết Ks là gì? . a.
Ks là tốc độ tăng trưởng riêng (ngày-1) b.
Ks là hằng số tốc độ ½ (giá trị S khi ằ= ½ =max) c.
Ks là nồng độ cơ chất (mg/l). d.
Ks là tốc độ sinh trưởng (mg/l/ngày) Hệ số hiệu quả cực đại Y là gì?
a. Là tỷ số giữa sinh khối của tế bào hình thành trên lượng cơ chất tiêu thụ. lOMoARcPSD| 61815267 c.
b. Là hệ số hiệu quả tăng trưởng của vi sinh vật theo thời gian.
c. Là tỷ số biểu diễn giới hạn chất dinh dưỡng lên tốc độ tăng trưởng của vi sinh vật.
d. Là tỷ số giữa sinh khối của tế bào hình thành trên lượng cơ chất tiêu thụ ở giai đoạn logarith. lOMoARcPSD| 61815267
Hiện tượng phú dưỡng hoá xảy ra khi có sự gia tăng N, P trong các thuỷ vực. Theo em, nguồn ô
nhiễm nào sau đây gây ra hiện tượng này ?
a. Khi nước thải của trang trại chăn nuôi heo.
b. Khi nước thải sinh hoạt của người dân
c. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Khi nước thải của nhà máy chế biến thuỷ sản thải.
Hiện tượng phú dưỡng hoá xảy ra trong các thuỷ vực là do nguyên nhân nào ?
a. Khi thuỷ vực tiếp nhận nguồn nước mưa lớn.
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Khi nguồn thải vào thuỷ vực có chứa N, P.
d. Khi điều kiện thời tiết cực đoan.
Khi gặp điều kiện môi trường rất thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí thì có thể
xảy ra hiện tượng gì trong các hiện tượng sau đây?
a. Tốc độ phát triển của vi khuẩn quá nhanh dẫn đến hiện tượng tế bào vi khuẩn có nhiều nhân.
b. Số lượng vi khuẩn ở thời điểm đó tăng rất nhanh (tiến đến điểm cuối của giai đoạn tăng trưởng logarith).
c. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Vi khuẩn phát triển rất mạnh, DO và BOD được tiêu thụ với số lượng lớn.
Khi so sánh về hàm lượng chất hữu cơ (BOD) trong nước, sắp xếp theo thứ tự nào sau đây là đúng?
a. Nước ngầm < Nước mưa < Nước mặt
b. Nước mưa < Nước ngầm < Nước mặt
c. Nước mưa < Nước mặt < Nước ngầm
d. Nước mặt < Nước ngầm < Nước mưa
Khi so sánh về hàm lượng chất khoáng trong nước, sắp xếp theo thứ tự nào sau đây là đúng?
a. Nước mưa < Nước mặt < Nước ngầm
b. Nước mặt < Nước ngầm < Nước mưa
c. Nước ngầm < Nước mưa < Nước mặt
d. Nước mưa < Nước ngầm < Nước mặt Downloaded by Quang Lê Ngô (quanghuyn1908@gmail.com) lOMoARcPSD| 61815267 b.
Khi so sánh về khả năng sẵn có của nguồn cấp nước thì sắp xếp theo thứ tự nào sau đây là đúng?
a. Nước mưa > Nước mặt > Nước ngầm
b. Nước mặt > Nước ngầm > Nước mưa
c. Nước ngầm >Nước mưa > Nước mặt
d. Nước mưa > Nước ngầm > Nước mặt
Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến cơ chế tự làm sạch xảy ra trong các thủy vực?
a. Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế lắng trong các thủy vực.
b. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi chất của các sinh vật trong thủy vực.
c. Nhiệt độ ảnh hưởng đến khả năng hòa tan oxy ở các thủy vực.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Quá trình tự làm sạch ở các con sông sẽ phát huy tác dụng hơn trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi quá trình xảy ra tại khu vực có dòng chảy tầng.
b. Khi môi trường có gió lớn.
c. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Khi môi trường được bổ sung chất hoạt động bề mặt.
Quá trình tự làm sạch phát huy tác dụng hơn trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi quá trình xảy ra tại thủy vực có dòng chảy rối.
b. Khi môi trường được bổ sung chất hoạt động bề mặt.
c. Khi quá trình xảy ra tại thủy vực có dòng chảy tầng.
d. Khi môi trường được bổ sung khoáng chất.
Tại sao nước mưa không được sử dụng rộng rãi làm nguồn cấp nước cho các đô thị?
a. Vì nước mưa chứa hàm lượng phóng xạ.
b. Vì khó khai thác nguồn nước mưa.
c. Vì nước mưa có hàm lượng chất khoáng cao.
d. Vì nước mưa ô nhiễm.
Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của nguồn nước?
a. Khối lượng, thành phần và đặc tính của chất bẩn…
b. Màu sắc, độ đục, độ trong, nhiệt độ… Downloaded by Quang Lê Ngô (quanghuyn1908@gmail.com)