Chng 1. ĐẠI CNG V NG ÂM
i 1. NG ÂM VẨ NG ÂM HỌC
Phơn phi thời gian
1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết;ăthoăluận,ăbƠiătập:ă2ătiết
2. Tựăhọc:ă7ătiết.
1.ăÂmăthanhăngônăngữă(phonetic)
1.1.ăÂmăthanhăvƠăơmăthanhăngônăngữ
Xétăvềămặtăơmăhọc,ăơmăthanhăcủaăngônăngữăcũngăgiốngănhăttăcăcácăơmăthanhă
khácătrongătựănhiên,ăvốnălƠănhữngăsựăchnăđộngăcủaăcácăphầtửăkhôngăkhíăbắtă
nguồnătừăsựăchnăđộngăcủaămộtăvậtăthểăđƠnăhồiănƠoăđyăhoặcătừăsựăchnăđộngăcủaă
luồngăkhôngăkhíăchứaăđựngătrongămộtăcáiăkhoangărỗng.ăNhngăkhácăvớiăcácăơmă
thanhăkhác,ăơmăthanhăngônăngữăchỉăcóăthểălƠănhữngăsựăchnăđộngămƠăbộămáyăthínhă
giácăcủaăconăngiăcóăthểăcmăthụăđợc.
Căchếăcuătạoăcủaămộtăơmăthanhăcóăthểăphátăraătừămộtăvậtăthểărắnă(tngăđốiă
đnăgin),ăcóăthểăđợcăhìnhăthƠnhătrongăcácăthứăốngănhăống sáo,ăốngăcóălỡiăgƠă
(phứcătạpăhn).ăBộămáyăphátăraăơmăthanhăcủconăngiăcũngălƠămộtăthứăngănhă
cácăthứăốngăcóălỡiăgƠ.ăCònăviệcătruyềnăơmăthanhăquaămôiătrngăkhôngăkhíăđợcă
thựcăhiệnănhăhiệnătợngădồnăépăvƠăphơnătánăcủaăkhôngăkhí,ătứcălƠădoăsựăthayăđổiă
ápălựcăphátăsinhătừănhữngăsựăchnăđộngăcủaăvậtăthểăphátăơm.ăSựădồnăépăvƠăsựăphơnă
tánătiếpătheoăsauălƠmăthƠnhămộtălƠnăsóngăơmăvƠăchuyểnătừălớpăkhôngăkhíăgầnănhtă
đếnăcácălớpăkhôngăkhíăxhnătrongămộtăkhôngăgianălệăthuộcătrớcăhếtăvƠoăcngă
độăcủaăơmăthanhăvƠăsauănữa,ălệăthuộcăvƠoănhiệtăđộăvƠăđộăẩmăcủaăkhôngăkhí,ăchiềuă
gió, v.v..
NgônăngữălƠămộtăhệăthốngăơmăthanhăđặcăbiệt,ălƠăphngătiệnăgiaoătiếpăcăbnăvƠă
quanătrọngănhtăcủaăcácăthƠnhăviênătrongămộtăcộngăđồngăngi;ăngônăngữăđồngă
thiăcũngălƠăphngătiệnăphátătriểnătăduy,ătruyềnăđạtătruyềnăthốngăvĕnăhóaă- lịchă
sửătừăthếăhệănƠyăsangăthếăhệăkhác.ăCáiăngônăngữădùngăđểăgiaoătiếpăvƠătruyềnăđạtătă
tngăy,ăngayătừăđầuăđưălƠăngônăngữăthƠnhătiếng,ăngônăngữăơmăthanh.ăCácănhƠă
khoaăhọcăgọiămặtăơmăthanhăcủaăngôngữălƠăngữăơm.ăMặtăơmăthanhălƠmănênătínhă
chtăhiệnăthựcăcủaăngônăngữ,ănhăcóănóăngônăngữămớiăđợcăxácălập,ătồnătạiăvƠăphátă
triển,ămớiăcóăthểăđợcăluăgiữăvƠătruyềnăđạtătừăthếăhệănƠyăsangăthếăhệăkhác.ăNhăcóă
cáiăvỏăvậtăchtălƠăơmăthanhănênătrẻăemămớiăhpăthụăđợcăngônăngữ.ăCáiăgọiălƠăquáă
trình họcănói ătrẻăemălƠăsựănhnămạnhămộtăcáchăchínhăđángătínhăchtăơmăthanhăcủaă
ngônăngữ.
MặtăơmăthanhălƠămộtăthuộcătínhăkhôngăthểătáchăriăcủaăttăcăcácăsinhăngữăhiệnă
đangătồnătại.ăTrớcăđơy,ămộtăsốănhƠăngônăngữăhọc đưătừngăchoărằngăơmăthanhălƠă
mộtăthuộcătínhăkhôngăquanătrọngăcủaăngônăngữ;ăngônăngữăcóăthểătồnătạiădớiăbtăkìă
hìnhăthứcănƠoăcũngăđợc.ăN.Y.Marrăkhẳngăđịnh,ătrớcăkhiăcóăngônăngữăbằngăơmă
thanhă đưă cóă mộtă ngônă ngữă bằngă tay,ă ngônă ngữă bằn độngă tác.ă Ngayă că F.de
Saussureăcũngăchoărằng:ăNgônăngữălàămộtăsựăớcăđịnhăvàăbnăchtăphùăhiệuăớcă
địnhăthìăthếănàoăcũngăđợc.ăChoănênăvnăđềăbộămáyăphátăâmălàămộtăvnăđềăthứăyếuă
trongăcácăvnăđềăngônăngữ [7,35].ăQuanăđiểmăcủaăF.deăSaussureăđợcăcácănhƠăkếtă
cuăluậnăhiệnăđạiătánăđồng;ăhọăchoărằngăngônăngữăkhôngăhềăcóămộtăcăsăvậtăchtă
nƠoăhết,ărằngătrongăngônăngữăchỉăcóănhữngăsựăkhuăbiệtămƠăthôi.ăNhngăămộtăchỗă
khác, trong Giáo trìnhF.deăSaussureătựămơuăthuẩnătrongăquanăđiểmăcủaămìnhăkhiă
ôngăviết:ăThiênănhiênăgầnănhăbuộcătaăphiădùngăđếnăcáiăkhíăquanăđó [7,32].
LíăluậnăcủaăchủănghĩaăMácăkhẳngăđịnhăsựăphátăsinhăcủaăngônăngữăphụăthuộcăvƠoă
sựăphátătriểnăcủaăbộămáyăphátăơmăcủaăngiănguyênăthuỷ;ănguồnăgốcăcủaăngônăngữă
gắnăliềnăvớiăsựăphátătriểnăcủaăkhănĕngăcuătạoănhữngăơmăthanhătáchăbạchăăconă
ngi.ăLuậnăđiểmănƠyăđợcăchứngătỏăbằngăhọcăthuyếtăvềăhệăthốngătínăhiệuăthứăhaiă
củaăI.P.Pavlov:ăNếuăcácăcmăgiácăvàăhiệnătợngăcủaăchúngătaăvềăthếăgiớiăăxungă
quanhăđốiăvớiătaălàăhệăthốngătínăhiệuăthứănhtăcủaăhiệnăthực,ănhữngătínăhiệuăcụăthể,ă
làăliănói,ăđặcăbiệtătrớcăhếtălàănhữngăsựăkíchăthíchăđộngăhọcătừăcácăkhíăquanăphátă
âmăđiăvàoăvỏănуo,ălàănhữngătínăhiệuăthứăhai,ătínăhiệuăcủaănhữngătínăhiệu /Pavlov,
dẫnătheoăZinder,ă[10]/.ăNhăvậy,ăvềămặtăsinhălíăhọc,ănhữngăsựăkíchăthíchăđộng họcă
điătừăcácăkhíăquanăphátăơmălƠănhữngăsựăchăthíchăphátăsinhădoănhữngăvịătríăkhácă
nhauăcủaăcácăkhíăquanănƠy.ăChínhăsựăchuyểnăđộngăcủcácăkhíăquanăphátăơmăkhiă
cuătạoăcácăơmăthanhălƠăđiềuăkiệnăthiếtăyếuăđểăchoăngônăngữăđợcăxácălập,ătồnătạiă
và phát triển.ăDoăđó,ăkhôngăthểăcóămộtăngônăngữănƠoăđóămƠăkhôngădùngăơmăthanh,ă
khôngălyăơmăthanhălƠmăhìnhăthứcăthểăhiện.ăNhữngăđiềuătrìnhăbƠyătrênăđơyăkhẳngă
địnhărằngăơmăthanhăngônăngữălƠădoăkhíăquanăcủaăconăngiăphátăraătrongăquáătrìnhă
giaoătiếpăvƠătruyềnăđạtătătng.ăCốănhiên,ăkhôngăphiăbtăkìăơmăthanhănƠoădoăconă
ngiăphátăraăđềuălƠăơmăthanhăngônăngữ. Âmăthanhăngônăngữăkhácăvớiătiếngăho,ă
tiếngărên,ătiếngănc,ăv.v..ă NhữngăơmăthanhănƠyăđợcăphátăraădnhuăcầuăsinhălí,ă
nghĩaălƠăkhôngăcóăgiáătrịăbiểuăđạt,ăkhôngăphlƠăphngătiệnăbiểuăđạtăcủaăngônă
ngữ.ă Nhă vậy,ăơmă thanhăngônă ngữă(cònă gọiălƠă ngữăơm)ălƠă toƠnă bộăcácă ơm cácă
thanh,ăcácăkếtăhợpăơmăthanhăvƠăngônăđiệuămangănhữngăýănghĩaănhtăđịnh,ătạoăthƠn
cuătrúcăngữăơmăcủaămộtăngônăngữ.ăCácăơmăthanhăvƠăngônăđiệuăkếtăhợpăvớiănhauă
theoănhữngăquyătắc,ăquyăluậtănhtăđịnh.ăHìnhăthứcăbiểuăđạtăbằngăơmăthanhăcủaăcácă
từă trongă ngônă ngữăkhôngăchỉă lƠă ơmă thanhăvậtăchtă đnăthuần.ăKhiă taăđọcăthầm,ă
nhẩmăvƠăsuyănghĩăthìăhìnhăthứcăơmăthanhăcủaăcácătừăvƠăcơuăvẫnăxutăhiệnănhngăă
dạngănătợngăơmăthanhăhayăcònăgọiălƠăhìnhănhăơmăthanh.ăNhăvậy,ăkhiăcóăngiă
nói,ăngiăngheătaăcóăơmăthancụăthể,ăthựcătế.ăCònăkhiăđọcăthầm,ănhẩmăvƠăsuyă
nghĩăthìăơmăthanhătồnătạiătrongătiềmăthức.ăMặtăkhác,ăơmăthanhăngônăngữ,ăđặcăbiệtălƠă
cácăcácăơmătốăliănói dngănhătáchăriêngăraăkhỏiătừ,ăđợcătrừuătợngăhoá,ăbiălẽ,ă
mộtăơmătốănƠoăđóăkhôngăchỉăxutăhiệnătrongămộtătừămƠăcóăthểăxutăhiệnătrongănhiề
từăkhácănhauăcủaămộtăngônăngữ.ăNóăxutăhiệnătrongătừănƠy,ăcũngăcóăthểăxutăhiệnă
trongănhiềuătừăkhác.ăMyăvạnătừ lƠmăthƠnhătừăvựngăcủaămộtăngônăngữ,ăvềămặtăơmă
thanhăvốnălƠănhữngăkếtăhợpăkhácănhauăcủaămyăchụcăơmătốăliănóiă(ơmăvị)ămƠăthôi.ă
CácăơmăthanhătrongămộtăngônăngữăcóăquanăhệăđồngănhtăvƠăđốiălậpăvớiănhauăvềămặtă
giáătrịăvƠălậpăthƠnhăhệăthống.ăĐóălƠăhệăthốngăngữăơmăcủaămộtăngônăngữănhtăđịnh.ă
Biăvậy,ăvềămộtăphngădiệnănƠoăđó,ămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữăcóăthểătáchăriêngă
ra,ănhăđó,ănóătrăthƠnhăđốiătợngănghiênăcứuăcủaămộtăngƠnhăhọcăriêngătrongăngônă
ngữăhọc:ăngữăơmăhọcă(Phonetics).
1.2.ăVaiătròăcủaăơmăthanhăngônăngữ
ÂmăthanhătựănóăkhôngătạoănênăngônăngữănhngălƠăchtăliệuăttăyếuăcủaăngônăngữ,ă
lƠmănênătínhăhiệnăthựcăcủaăngônăngữ.ăVềămặtălíăthuyết,ăttăcăcácăgiácăquanăcủaăconă
ngiăđềuăcóăthểădùnđểăthuăphátătin.ăNhngăthínhăgiácăcóănhữngăuăthếăriêng,ăcóă
thểăkhắcăphụcăcácăhạnăchếăcủaăcácăgiácăquanăkhác.ăVƠăthếălƠ,ăbộămáyăphátăơmăcủ
conăngiăđợcălựaăchọnăđểătạoăraăơmăthanhăngônăngữ.ăÂmăthanhăngônăngữăăuă
thếălƠăcóătínhăphơnătiếtăcao,ănghĩaălƠăngiătaăcóăthểăkếtăhợpămộtăsốălợngăhữuăhạnă
cácăyếuătốăđểămưăhoáămộtăkhốiălợngăvôăhạnăcácăthôngătin.ăMặtăkhác,ăơmăthanhădoă
bộămáyăphátăơmăcủaăconăngiătạoăraănênăhếtăsứcătiệnălợi,ăkhôngăgơyăcnătrăgìăhết,ă
luônăluônăđiătheoăngiăsửădụng,ăkhiăcầnălƠăsửădụngăđợcăngay.ăNgiănóiăcóăthểă
đồngăthiădùngătaiăđểăkiểmătrơmăthanhăphátăraăvƠădùngămắtăđểătheoădõiăphnăứngă
củaăngiănghe;ănhăvậy,ăhoạtăđộngăgiaoătiếpădiễnăraădễădƠng,ăthôngăsuốtătrongămọiă
trngăhợp.ăVớiănhữngălíădoătrên,ăcóăthểăkhẳngăđịnhărằng,ăơmăthanhăngônăngữălƠă
hìnhăthứcăbiểuăđạtăttăyếuăcủaăngônăngữ,ălƠăcáiăvỏăvậtăchtătiệnălợiănhtăcủaăngônă
ngữ.ăDĩănhiên,ăơmăthanhăngônăngữăchỉălƠăhìnhăthứcătồnătạiăttăyếuăcủaăcácătừăvƠăcácă
phngătiệnăngữăpháp.ăDoăđó,ăvềămộtăphngădiệnănƠoăđó,ănếuăcoiăngônăngữăbaoă
gồmăhaiămặt:ămặtăbiểuăhiệnăvƠămặtăđợcăbiểuăhiệnăthìăcũngăcóăthểăcoiăngữăơmălƠă
mặtăbiểuăhiệnăcònătừăvựngăvƠăngữăphápălƠămặtăđợcăbiểuăhiệnăcủaăngônăngữ.ăBiă
vậy,ănghiênăcứuăngữăơmălƠăcôngăviệcăđầuătiênăvƠăttăyếuăđốiăvớiăviệcănghiêcứuă
btăcứăngônăngữănƠo.
TrongănhƠătrng,ănhữngătriăthứcăvềăngữăơmălƠ chỗădựaăđểădạyăhọcăcóăhiệuăquă
cácăphơnămônăcủaătiếngăViệtănhădạyăphátăơmătheoăđúngăơmătiêuăchuẩn,ăvnăđềăchữă
viếtăvƠăchínhăt,ăcáchăđọdiễnăcm,ăv.v..ăNhữngăhiểuăbiếtăvềăngữăơmăgiúpătaăbiếtă
cáchăphơnătíchăgiáătrịăbiểuăcm,ătínhăthẩmămĩăcủaăcácăphngătiệnăngữăơmătrongătácă
phẩmăvĕnăchng,ăđặcăbiệtătrongăth.
2.ăCăsăcủaăngữăơm
ÂmăthanhăngônăngữăđợcăxácălậpătừăcăsătựănhiênăvƠăcăsăxưăhội.
2.1.ăCăsătựănhiên
ÂmăthanhăngônăngữăăthểătiếnăhƠnhănghiênăcứuăvềăbnăchtăơmăhọcă(cmăthụă-
vậtălí)ăvƠănhữngăphngăthứcăcuăơmă(nguồnăgốcă- sinhălí),ătứcălƠăcăsătựănhiên.ă
HaiăhớngănghiênăcứuănƠyătuyăcóămộtătínhăchtăđộcălậpănhtăđịnhănhngăkhôngăloạiă
trừănhau,ăbiălẽ,ămộtăđặcătrngăơmăhọcănƠoăđóăchínhălƠăkếtăquăcủaămộtăphngă
thứcăcuăơmănhtăđịnh.ăCăsătựănhiênăcủaăngữăơmăgồmămặtăvậtălíăvƠămặtăsinhălí.
2.1.1.ăMặtăvậtălíă(cmăthụă- ơmăhọc)
Cũngănhăcácăơmăthanhăkhácătrongătựănhiên,ăơmăthanhăngônăngữăđợcătạoăthành
doăsựăchnăđộngăcủaădơyăthanhăvƠăsựăhoạtăđộngăcủcácăkhíăquanăkhácăthuộcăbộă
máyăphátăơmăcủaăconăngi.ăCònănữa,ăơmăthanhăngônăngữăchỉălƠănhữngăchnăđộngă
tạoăsóngăơmămƠăbộămáyăthínhăgiácăcủaăconăngiăcóăthểăcmăthụăđợc.ăDoăđó,ă
ngiătaăcóăthểămiêuăt ơmăthanhăcủaăngônăngữăbằngănhữngăđặcătrngăơmăhọcănhă
độăcao,ăđộămạnh,ăđộădƠi,ăơmăsắc,ăv.v..
- Độăcaoă(pitch:ăcaoăđộ)
ĐộăcaoălƠăđộăcaoăthpăcủaăcácăđnăvịăơmăthanh.ăĐộăcaoăcủaăơmăthanhătuăthuộcă
vƠoăsựăchnăđộngănhanhăhayăchậmăcủaăcácăphầnătửăkhôngăkhíătrongămộtăđnăvịăth
gian.ăHayănóiăcáchăkhác,ăđộăcaoăđợcăxácăđịnhăbằngătầnăsốădaoăđộngăcủaăcácăsóngă
ơm.ăTầnăsốădaoăđộngăcủaăsóngăơmăđợcăxácălậpătừăđặcătrngăcủaăvậtăliệuăcuătạoă
nênăvậtăthểăvềăcácămặt:ă1/ăTrọngălợngăcủaăvậtăthểă(nóătỉălệănghịchăvới trọngălợngă
củaăvậtăthể;ăvậtăthểănặngăthngădaoăđộngăchậmăhnăvậtăthểănhẹ);ă2MứcăđộăđƠnă
hồiăcủaăchtăliệuăcuătạoănênăvậtăthểă(nóătỉălệăthuậnăvớiămứcăđộăđƠnăhồiăcủaăvậtăthể,ă
nghĩaălƠ,ăkhănĕngăđƠnăhồiăcủaăvậtăthểăcƠngăyếuăthìăsốălợngădaoăđộngăcủaăvậtăthểă
đóătrongămộtăđnăvịăthiăgianănhtăđịnhăcƠngăítănênăơmăthanhăphátăraăcƠngăthp,ă
ngợcălại,ăsứcăđƠnăhồiăcƠngămạnhăthìăsốăchnăđộngăcƠngănhiều,ăơmăthanhăphátăraă
cƠngăcao);ă3/ăÂmălợngă(độăvang)ăphátăraădoătácăđộngăgiữaăvậtăthểăvớiămôiătrngă
(tứcălƠăhiện tợngăcộngăhng)4/ăHìnhădáng,ăkíchăcỡăcủaăvậtăthểă(vậtăthểăcóăkíchă
cỡălớnăthìăơmălợngăcủaănóăcƠngănhỏăvƠăđợcătruyềnăchậmăhnăsoăvớiăvậtăthểăbéă
hn).ăTầnăsốădaoăđộngăcƠngălớnă(nghĩaălƠăcƠngănhanh,ăcƠngănhiều)ăthìăơmăcƠncaoă
vƠăngợcălại.ăĐnăvịăđoăđộ caoălƠăhertz,ăviếtătắtălƠăHză(HzălƠăđnăvịăđoătầnăsố,ăbằngă
mộtălầnădaoăđộngăđôiătrongămộtăgiơy.ăDaoăđộngăđôiăgồmănhữngăđộngătácăngăvềăcă
haiăphíaăhaiăbênăđiểmătrungăhoƠărồiătrăvềăđiểmăđó).ăTaiăngiăcóăthểăphơnăbiệtăđộă
caoătừă16ăđếnă20.000ăHz.ăChẳngăhạntrongătiếngăViệt,ăcácănguyênăơmă[i]ă(i/y),ă[u
(u), [ɯ]ă()ăcóăđộăcaoăcaoăhnăcácănguyênăơmă[e]ă(ê),ă[o]ă(ô),ă[a]ă(a).
- Độămạnhă(intensitu:ăcngăđộ)
ĐộămạnhălƠăđộămạnhăyếuăcủaăcácăđnăvịăơmăthanh,ătuỳăthuộcăvƠoănĕngălợngă
đợcăphátăra.ăHayănóiăcáchăkhác,ăđộămạnhăphụăthuộcăvƠoăbiênăđộădaoăđộngăcủaăcácă
sóngăơmătrongăkhôngăgiană(tứcăkhongăcáchătừăđiểmăcaoănhtăvƠăđiểmăthpănhtă
củaăsóngăơm).ăBiênăđộă(độălanăto)ăcƠngălớnăthìăơmăcƠngămạnhă(to)ăvƠăngợcălại.ă
Đồngăthi,ăđộămạnhăcũngălệăthuộcăvƠoănhữngăđiềuăkiệnăkhíătợng:ăđạiălợngăcủaăápă
lựcă khôngă khí,ă độă ẩmă vƠă nhiệtă độă củaă khôngă khí.ă Trongă nhữngă điềuă kiệnă bìnhă
thng,ăđộămạnhăcủaăơmăthanhătỉălệăthuậnăvớiăbìnhăphngăbiênăđộă(chẳngăhạn,ă
mộtăsợiădơyăđƠn,ănếuăbiênăđộăchnăđộngăcủaădơyăcƠngărộngăthìăđộămạnh âm thanh
từădơyăphátăraăcƠngălớn).ăĐộămạnhăcủaăơmăthanhăcònălệăthuộcăvƠoădiệnătíchăcủaăvậtă
thểăphátăraăơmăthanhă(diệnătíchăcƠngărộngăthìăơmăthanhăcƠngămạnh,ătuyăcùngămộtă
biênăđộăchnăđộngănhăcũ).ăĐnăvịăđoăđộămạnhălƠădecibel,ăviếtătắtădB.ăTrongăcácă
ngôngữ,ăphụăơmăphátăraăbaoăgiăcũngămạnhăhnănguyênăơm.ăĐốiăvớiăngônăngữ,ă
độămạnhăơmăthanhăcóămộtăýănghĩaăkháăquanătrọng.ăTrớcăhết,ănóăđmăboăsựăminhă
xácătrongăviệcătruyềnăđạtăvƠătiếpăthuăliănói,ăđóălƠăđiềuăcóătínhăchtăquyếtăđịnhăđốiă
vớiăngônăngữăvớiăt cáchălƠăphngătiệnăgiaoătiếp.ăThêmănữa,ăđộămạnhăcủaăơmă
thanhălƠăcăsăđểătạoănênăcácăloạiătrọngăơmăkhácănhau.
- ĐộădƠiă(quantity:ătrngăđộ)
ĐộădƠiălƠăđộădƠiăngắnăcủcácăđnăvịăơmăthanh.ăĐộădƠiăcủaăơmăthanhădoăthiă
gianăchnăđộngăcủaăcácăphầnătửăkhôngăkhíăphátăraălơuăhayămauăquyếtăđịnh.ăĐộădƠiă
củaăơmăthanhătạoănênăsựătngăphnăgiữaăcácăbộăphậnăcủaăliănói.ăNóăcònălƠăyếuătốă
tạoă nênătrọngă ơmtạoănênă sựăđốiă lậpăgiữaă nguyênăơmă nƠyă vớiă nguyênăơmăkhácă
trongămộtăsốăngônăngữ.Chẳnhạn,ătrongătiếngăViệt,ă[a]ă(a)ătrongăcao dƠiăhnă[ĕ]ă
(a) trong cau, [ɤ]ă()ătrongăcơm dƠiăhnă[ɤ] (â) trong câm.
- Âmăsắcă(timbre)
ÂmăsắcălƠăvẻăriêngăcủaăcácăđnăvịăơmăthanh.ăÂmăsắcăđợcăxácăđịnhăbiăbaăyếuătố:ă
vậtăthểăphátăơm,ăphngăphápăphátăơmăvƠăhộpăcộngăhng.ăVậtăthểăphátăơmăkhácă
nhauătcóăcácăơmăkhácănhau.ăChẳngăhạn:ăđƠnăghiătaăvƠăđƠnăđá,ădơyăđƠnăbằngătăvƠă
bằngăthép,ăv.v..ăPhngăphápăphátăơmălƠmăchvậtăthểăchnăđộngăkhácănhauănênă
ơmăphátăraăcũngăkhácănhau.ăChẳngăhạn,ădùngăphímănhựaăgẩyă(gẩyăghi ta) dùng
dơyăcungăkéoătrênădơyă(kéoănhị).ăTínhăchtăphứcăhợpăcủaăơmăthanhăcònădoăhiệnă
tợngăcộngăminhăgơyănên.ăTrongăsựăhìnhăthƠnhăcủaămộtăơmăsắc,ăđóngăvaiătròăquyếtă
địnhălƠăhiệnătợncộngăminh.ăHiệnătợncộngăminhălƠăkhiăvậtăchnăđộngăsẽăcóă
khănĕngăhpăthụăsựăchnăđộngăcủcácăkhongărỗng,ătứcălƠăcácăhộpăcộngăhngă
(cácăkhongărỗngănƠyătựănóăvốnăkhôngăphátăraăơmăthanhămƠăchỉăvangălênădoăhiệnă
tợngăcộngăminh),ănhăvậy,ăchínhăcácăhộpăcộngăhngăcũngăgópăphầnătạoănênăơmă
thanh.ă BầuăđƠnă (ghiăta),ă ốngă sáo,ă thanhă hầu,ăkhoangă miệng,ăkhoangă mũiă đềuălƠă
nhữngăhộpăcộngăhngăđểăxácăđịnhăơmăsắc.ăTrongăngônăngữ,ăsắcătháiăđặcăthùăcủaă
mỗiăơmăthanhăđợcătạoănênăbiăcácăhộpăcộngăhngămũi,ămiệng,ăthanhăhầu.ăChẳn
hạn,ă cácă nguyênă ơmă cóă tiếngă thanh,ă cònă cácă phụă ơmă thn cóă nhiềuă tiếngă ồnă
(tiếngăđộng).ăSựăkhácănhauăvềăơmăsắcăchínhălƠăcăsăcủaăsựăkhácănhauăgiữaăcácă
nguyên âm.
2.1.2.ăMặtăsinhălíă(nguồnăgốcă- cuăơm)
Âmăthanhăngônăngữădoăbộămáyăphátăơmăcủaăconăngiăcùngăvớiăhoạtăđộngăcủaă
nóătạoănên.ăBộămáyăphátăơmălƠ nhữngăbộăphậnăcủaăcăthểăđợcădùngăvớiăchứcănĕngă
thứăhaiălƠătạoăraăcácăơmăcủaăngônăngữ.ăBộămáyăphátăơmăgồcóăcăquanăăhp,ă
thanhăhầuăvƠăcácăkhoangă(khoangămũi,ăkhoangămiệng,ăkhoangăyếtăhầu)
- Căquanăhôăhpă(initiator)
CăquanăhôăhpăkhôngătrựcătiếpăthamăgiaăvƠoăviệcăcuătạoăơmăthanhămƠăchỉăcungă
cpăvậtăliệuăkhôngăkhí,ătứcălƠăcáiăkhiăphátăluồngăhi.ăMuốnătạoăraămộtăơm,ătrớcă
hếtăphiăcóăluồngăhi.ăTrongăphầnălớnăcácăngônăngữ,ăluồngăhiăđợcătạoăraătừăcă
quanăhôăhpă(LuồngăhiăcũngăcóăthểăđợcătạoărtừănguồnăvƠăhớngăkhác.ăChẳngă
hạn,ătiếngăSindhiă- mộtăngônăngữăănăĐộăvƠăPakistanăđưădùngăhiătừăhọngăđẩyă
thanhăqunăxuốngălƠmăchoăluồngăhiăbịăhútăvƠoămiệngăvƠănhăthếăcácăơmăkhépă
đợcătạoăra).ăCăquanăhôăhpăgồmăcóăphổi,ăhaiăláăphổiăvƠăkhíăqun.ăPhổiălƠăbộăphậnă
gồmăvôăsốănhữngăcáiăbọngăhiărtănhỏ,ăxungăquanhăcóămộtămƠngălớiătiăviăhuyếtă
qun.ăHaiăláăphổiăhọpănhauălạiăăgốcăkhíăqun.ăLáăphổiăcóămộtăbộăcănhẵnăchoăphépă
nóăcoăbóp.ăKhíăqunălƠămộtăcáiăốngădoănhữngămiếngăxngăsụnăhìnhăbánănguyệtăápă
sát nhauămƠăthƠnh.ăHaiăláăphổiălƠăniăchứaănguồnănĕngălợngăkhôngăkhíă(hi)ă
cầnăthiếtăchoăsựăphátăơmCăsătạoănênăơmăthanhălƠăluồngăkhôngăkhíătừăphổiăđiăra,ă
cùngăvớiăsựăđiềuăkhiểnăcủaăthầnăkinhălƠmădơyăthanhărungăđộngă(măraăkhépăvƠo),ă
tiếpăđó,ăcọăxátăvƠoăcácăbộăphậnăphátăơmăăkhoangămiệngăvƠăkhoangămũiătạoănênă
nhữngăơmăthanh.
- Thanhăhầuă(larynx)
ThanhăhầuălƠămộtăốngărỗngăgiốngănhăchiếcăhộpăgồmăbốmnhăsụnăghépălại.ăĐóă
lƠăcăquană phátă raăơmăthanh.ăThựcăcht,ăthanhăhầuăcóămộtăcăcuă rtăphứcătạp.ă
Sn củaănóăgồmămộtăloạtăxngăsụnă(cartilage)ănốiăliềnăvớiănhauăbằngănhữngăcă
thịtăvƠăgơn.ăPhíaădớiăthanhăhầuăcóăxngăsụnăhìnhănhẫnă(cricoid)ăgắnăvƠoăkhơuă
trênăcủaăkhíăqunăcăbốnăphía.ăPhíaătrênăxngăsụnăhìnhănhẫnălƠăxngăsụnăhìnhă
giápă(thyroid),ăgồmăcóăhaiămngăhìnhătứăgiácăkhôngăđềuăgắnăchặtăvớiănhauăăphíaă
trớcălƠmăthƠnhămộtăgócă90
0
ăđƠnăôngăvƠă120
0
ăđƠnăbƠ.ăăđƠnăông,ăphầnătrênăcủaă
gócănƠyălồiăraăthƠnhăquătáo Adam (cuốngăhọng).ăPhíaăsauămỗiămngăxngăsụnă
nóiătrênăcóăhaiăkhúcălồiălênăvƠălồiăxuốngăgọiălƠăsừngă(horns).ăHaiăsừngătrênă(vốnădƠiă
hn)ăcóănhữngăsợiăgơnănốiăliềnăvớiăxngădớiălỡi;ăhaiăsừngădớiă(ngắnăhn)ăĕnă
khớpăvớiăphầnădớiăcủaămặtănhẫnăxngăsụnăhìnhănhẫn.ăNgoƠiăra,ătoƠnăbộătrênă
củaăxnsụnăhìnhăgiápăcóămộtăcáiămƠngănốiăliềnăvới xngăgốcălỡi,ăcònătoƠnăbộă
rìaădớiăcũngăcóămộtăcáiămƠngănhăthếănốiăliềnăvớiăxngăsụnăhìnhănhẫn.ăNhăđó,ă
khíăqunăcùngăvớiăthanhăhầuălƠmăthƠnhămộtăcáiăngăphầnătrênărộngăra.ăSựăcửăđộngă
củaătoƠnăbộăthanhăhầu,ăcũngănhăsựătiếpăxúcăgiữaăphầnătrớcăcủaăxngăsụnăhìnhă
giápăvƠăxngăsụnăhìnhănhẫnălƠădoăhệăthốngăcăthịtăbênăngoƠiăcủthanhăhầuăboă
đm.ăGiữaăthanhăhầuăcóăhaiătổăchứcăcă(haiămƠngămỏng)ănằmăsóngăđôiăcóăthểărungă
động,ămăraăhayăkhépăvƠo.ăKhiăluồngăhiăđiăraălƠmăchoăhaiătổăchứcăcănƠyărungă
động,ăm raăhayăkhépăvƠo,ăcĕngălênăhayăchùngăxuốngătuỳăthuộcăvƠoăơmăđợcăphátă
ra,ăđóălƠădơyăthanh.ăLuồngăhiătừăphổiăđiăraătạoănhữngărungăđộngăădơyăthanhătạoă
nênăơmăthanh.ăÂmăthanhănƠyănhậnăthêmăsựăcộngăhngăcủaăthanhăhầuălƠmăchoăơmă
thanhăđợcăthểăhiệnătoăhn.ăNhăvậy,ăthanhăhầuălƠăhộpăcộngăhngăđầuătiênăcủaăbộă
máy phát âm.
Dơyăthanhă(vocalăcords),ăthựcătếălƠăhaiănếpăgpăcủaămộtăcáiămƠngăcốăđịnhăăphíaă
trớcănhngăcóăthểăchuyểnăđộngăngangăăphíaăsau.ăKhongăcáchăgiữaăhaiădơyăthan
do thanh môn (glottis) quy định.ăKhiădơyăthanhăbịăđóngăkínăđếnămứcăluồngăhiătừă
phổiăraăbịăchặnălạiăvƠăápăsutăcủaăluồngăhiăphíaăsauăđợcătạoăra,ăhiệnătợngănƠyă
đợcăgọiălƠătắcăhọng.ăCácăơkhôngăthểăngheăthyănhngănóăcóăhiệuăquăđốiăvớiă
cácăngữăđoạnăxungăquanh.ăTrongămộtăsốăngônăngữ,ătắcăhọngălƠăphnthứcătạoă
nênămộtăsốăơmătrongăhệăthốngăơm.ăKhiădơyăthanhăkhépălạiăđếnămứcăcóămộtăkheăhă
hẹpăgiữaăchúngăthìăápălựcăcủaăluồngăhiăsẽălƠmăchoădơyăthanhărung,ătứcălƠăchúngă
măhéăraărồkhépălạiăvƠătiếpătụmăraăkhépălạiănhăthếălƠmăchoăluồngăhiătừăphổiă
raăngoƠiăthƠnhătừngăđợt,ăcáchănhauăđềuăđặn,ătạoănênăsóngăơm.ăNhữngăơmăđợcătạoă
raănhăthếăgọiălƠăơmăhữuăthanh.ăĐộăcaoăcủaăơmăphụăthuộcăvƠoătốcăđộărungăcủaădơyă
thanh;ătốcăđộărungălạiădđộădƠiăcủaădơyăthanhăquyăđịnh.ăăđƠnăông,ădơyăthanhădài
hnăăphụănữ,ăvìăthế,ăcácăơmădoăđƠnăôngătạoăraăthpăhnăđƠnăbƠ.ăKhiădơyăthanhămă
rộngănhătrongăhiăthăbìnhăthng,ălúcăkhôngănóiănĕngăthìăluồngăhiăthoátăquaă
thanhămônătựădoăvƠătạoăraămộtăơmăyếuăớt.ăÂmănƠyăsẽătrănênăngheăđợcănếuăchún
taăthăquaămiệngăvớiămộtăcngăđộănhtăđịnh.ăTrongăngữăơmăhọc,ăơmănƠyăđợcăkíă
hiệuălƠă/h/.ăKhiăcuăơm,ănếuădơyăthanhăkhôngărungăthìăkếtăquăsẽăchoămộtăơmăđợcă
gọiălƠăơmăvôăthanh.
- Cácăkhoangă(khongărỗng)
KhoangălƠăcácăkhongărỗngăăhọng, ămiệngăvƠăămũi.ăKhoangăhọngă(thanhăhầu)ă
giĕngăraătừănắpăhọngăđếnăsauăkhoangămũiăvƠădùngănhăcáiăhộpăchứaăhi;ăhiănƠyăcóă
thểărungăđộngăhòaătheoăsựărungăđộngăcủaădơyăthanh.ăKhoangăhọngăcóăthểăthayăđổiă
kíchăthớcănhănơngăthanhăqunălên,ăhoặcănơngăngạcămềnălên.ăCũngănhăkhoangă
họng,ăkhoangămiệngăvƠăkhoangămũiăcũngălƠănhữngăhộpă(khoang)ăcộngăhngăcủaă
bộămáyăphátăơm.ăKhoangămiệngălƠăhộpăcộngăhngăquanătrọngănht.ăChínhăăđơy,ă
nhữngăsựăkhuăbiệtăvềăcuăơmăđợcăthểăhiện.ăKhoangămiệngăcùngăvớiăcácăbộăphậnă
vƠăhoạtăđộngăcủaănóăgồmămôi,ărĕng,ălợi,ăngạcăcứng,ăngạcămềm,ălỡiă(đầuălỡi,ăgiữaă
lỡi,ăcuốiălỡi),ălỡiăcon,ănắpăhọngătạoăhìnhădángăvƠăthểătíchăkhoangămiệngăkhácă
nhau,ătứcălƠătạoăcácăhộpă(khoang)ăcộngăhngăkhácănhau,ăchoătaăcácăơmăthanhăkhácă
nhau.ăNếuăkhôngăăcácăhộpăcộngăhngăthìădơyăthanhăcũngăgiốngănhănhữngădơyă
củaăđƠnă(ghita,ăpiano,ăv.v.)ănếuăkhôngăcóăhộpăđƠnăsẽăchỉătạoăraănhữngăơmărtănhỏ.
Khiăphátăơm,ăluồngăhiăcóăthểăđiăraăđằngămũiăvƠăkhoangămũiătrăthƠnhăhộpăcộngă
hngăđểătạoăcácăơmămũi.ăCóăthểăhìnhădungăbộămáyăphátăơmăcủconăngiăbằngă
săđồăsauăđơy:
Hình 1 Hình 2
Hìnhă1.ăSăđồăbổădọcăthanhăhầu
Hìnhă2.ăCácăbộăphậnăcủaăbộămáyăphátăơm:ă1.ămôi,ă2.ărĕng,ă3.ălợi,ă4.ăngạcăcứng,ă5.ăngạcămềm,ă6.ălỡiăcon,ă
7.ăđầuălỡi,ă8.ămặtălỡi,ă9.ăcuốiălỡi,ă10.ănắpăhọng,ă11.ăkhoangămiệng,ă12.ăkhoangăyếtăhầu,ă13.ăkhoangă
mũi.
2.2.ăCăsăxưăhội
Trongă khiăphátă ơm,ăcóă thểă cóăsựă khácănhauă chútăítă ă nhữngăngiă nóiă nhngă
khôngăphiăvìăthếămƠăngiătaăkhôngăhiểuăđợcănhau.ăBiăvì,ătrongăcáchăphátăơmă
củaămỗiăngiăvẫnăcóănhữngănétăchung.ăĐóăchínhălƠăcăsăxưăhộiăcủaăngữăơm.ăNóiă
đếnăcăsăxưăhộiăcủaăngữăơmălƠănóiăđếnăchứcănĕngăxưăhộiăcủaănó.ăÂmăthanh,ătựăbnă
thân không manýănghĩaăgìăc.ăNhngăkhiămộtăđnăvịăơmăthanhănƠoăđóăđợcă
mộtăcộngăđồngălựaăchọnăvƠăxácălậpălƠmăhìnhăthứcăbiểuăđạtăchoănhữngăđnăvịămangă
nghĩaătrongămộtăngônăngữăvƠădùngăđểăgiaoătiếpăthìăsẽătrăthƠnhănhngăđnăvịăơmă
thanhăngônăngữ.ăMặtăxưăhộiăcủaăngữăơmălƠmăchoămỗiăngiănóiămộtăngônăngữănƠoă
đóănhậnăraăsựăkhácănhauăgiữaăcácăđnăvịăơmăthanhăcủaăngônăngữăđó,ăđồngăthiăluônă
cóăýăthứcăvƠăthóiăquenăphơnăbiệtăsựăkhácănhauăđó,ămộtăsựăkhácănhauăcóătínhăchtă
chứcănĕngă- chứcănĕngăgiaoătiếp.
3.ăKhoaăhọcăvềăngữăơmă(ngữăơmăhọc)
3.1.ăĐốiătợngăvƠănhiệmăvụ
NgữăơmăhọlƠăkhoaăhọcănghiênăcứuăơmăthanhăngônăngữăloƠiăngi.ăNhiệmăvụă
củaăngữăơmăhọcălƠănghiênăcứuăcácăđnăvịăơmăthanhătrongăttăcăcácătrạngătháiăvƠă
chứcănĕngăcủaăchúng,ăđồngăthiănghiênăcứuămốiăquanăhệăgiữaăhìnthứcăơmăthanhă
vƠăchữăviếtăcủaăngônăngữ.
NgữăơmăhọcăcóămộtăvịătríăđặcăbiệtătrongăcácăngƠnhăhọcăcủaăngônăngữăhọc.ăTừă
vựngăhọc,ăhìnhătháiăhọcăvƠăăphápăhọcăvốnănghiênăcứuăcácăphạmătrùăngônăngữăvƠă
phơnătíchăbiểuăhiệnăcủaăcácăphạmătrùăđóăvềăthựcăchtăchỉătiếpăxúcăvớiămặtăýăniệm
mặtăýănghĩaăcủaăngônăngữăvốnăhoƠnătoƠnădoăbnăchtăxưăhộiăcủaăconăngiăquyă
định.ăMặtăthểăchtăcủaăngônăngữătựăbnăthơnănóăkhôngăcóăgìăđángăchúăýăđốiăvớiăcácă
bộămônănƠy.ăVìăýănghĩaăcủaămộtătừăhayămộtăphạmătrùăngữăphápănhtăđịnh,ăsự phát
triểnă củaăcácăýă nghĩa,ăv.v.ă khôngăphụăthuộcă vƠoăthuộcătínhă vậtălíă củaănhómăơmă
thanhălƠmănênămộtătừăhayămộtăhìnhătháiăngữăpháp.ăCònăngữăơmăhọcănghiênăcứuă
chínhăcáiăchliệuătựănhiênăcủaăngônăngữ,ătứcălƠăcácăphngătiệnăơmăthanhăvốnă
khôngăcóătácădụngăngữănghĩaăđộcălậpănênătiếpăxúcăvớiănhữngăquanăhệăphứcătạpăgiữaă
cáiăbnăchtăxưăhộiăcủaăconăngiăvớiăcáiăbnăchtăthểăxácăcủaănó.ăTómălại,ăngữăơmă
họcăchỉăcóălíădoătồnătạiătrongătrngăhợpănóănghiênăcứuăơmăthanhăcủaătiếngănóiănhă
mộtăhiệnătợngăngônăngữ,ătứchỉăkhiănƠoănóălƠămộtăbộămônăcủaăngƠnhăngônăngữă
học.ă
3.2.ăCácăphơnămônăcủaăngữăơmăhọc
Khiănghiênăcứuăngữăcăcuăngữăơmăcủaătừngăngônăngữăcụăthểătaăcóăbộămônăngữă
ơmăhọcụcăbộ.ăVìăngữăơmăcóăhaiămặtătựănhiênăvƠăxưăhộiănênăngữăơmăhọcóăthểă
chia ra haiăphơnămônă tngăứng,ăkhácănhauăvềăđốiătợng,ămụcă đíchăvƠă phngă
pháp.
- Ngữăơmăhọcănghĩaăhẹpă(phonetics)
NgữăơmăhọcănghĩaăhẹpălƠăphơnămônănghiênăcứuămặtătựănhiênăcủcácăđnăvịăơmă
thanh,ătứcălƠăphơnătíchăvƠămiêuătăcácăđnăvịăơmăthanhăngônăngữăvề mặtăcuăơmă
(sinhălí)ăvƠăơmăhọcă(vậtălí).ăHayănóiăcáchăkhác,ăngữăơmăhọnghĩaăhẹpănghiênăcứuă
căchếătạoăsnăơmăthanhăcủaătiếngănóiăconăngi,ămôătămộtăcáchăchínhăxácăcăchếă
đóăhoạtăđộngănhăthếănƠo,ămiêuătămộtăcáchăchínhăxácănhữngăsựăhiểuăbiếtăkhácă
nhau củaătiếngănóiăy,ătứcălƠăcácăkếtăquăcủaăcăchếătạoăsnăơmăthanhătiếngănóiăconă
ngi.ăĐnăvịăcủaăngữăơmăhọcă nghĩaăhẹpălƠăơmătốă - nhữngăđnăvịăơmăthanhătựă
nhiênăcủaăngônăngữ.ăDoăđó,ănóăápădụngăcácăphngăphápăcủaăkhoaăhọcătựănhiên,ă
tậnădụngăttăcăcácăphngătiệnăkĩăthuậtăvƠămáyămócăđểănghiênăcứuăbnăchtăơmă
thanhătiếngănóiăconăngiămangătínhăphổăquát,ătínhăphổăniệm.
- Âmăvịăhọcă(phonology)
ÂmăvịăhọcălƠăphơnămônănghiênăcứuămặtăxưăhộiăcủaăơmăthanhăngônăngữ.ăVìăconă
ngiăsốngătheoăxưăhội,ătheoăcộngăđồng (dơnătộc)ănênămuốnăgiaoătiếpăđợcăvớiă
nhauăthìăcácăthƠnhăviênăphiăsửădụngăcáiămưăchungădoăcộngăđồngălựaăchọnăvƠăxácă
lập.ăNhăvậy,ămuốnăgiaoătiếpăđợcăvớiănhauăbằngăngônăngữ,ăconăngiăphiăsửă
dụngămưăơmăthanhăcóătínhăchtăxưăhộiăhoá.ăNghĩaălƠ,ăcácăđnăvị ơmăthanhăđềuătră
thƠnhănhữngăđnăvịăchứcănĕng;ăngônăngữăhọcăgọiănhữngăđnăvịăơmăthanhămangă
chứcănĕngălƠăơmăvị.ăÂmăvịăhọcălƠăphơnămônănghiênăcứuăhệăthốngăơmăthanhăcủaămộtă
cộngăđồngăxácăđịnhă(tứcămộtăngônăngữ)ănênăsửădụngăcácăphngăphápăvƠăcácăkháiă
niệmăriêng.ăĐốiăvớiăơmăvịăhọc,ădoăxutăphátătừăđịnhăđềăcoiăngônăngữălƠăhiệnătợngă
xưăhộiănênăsựăphơnătíchăvƠămiêuătăcácăhiệnătợnơmăthanh,ănhậnădiệnăcácăđặcă
điểmăơmăthanhălƠătheoăquyăchiếuăchứcănĕngăcủaăơmăthanhăđốiăvớiăgiaoătiếpăxưăhội.ă
ĐiềuăđóăcóănghĩaălƠănhữngăđặcăđiểmătrongăcuătrúcăcủaăơmăthanhăkhôngăđợcăsửă
dụngătrongăquanăđiểmăơvịăhọcă(khôngăcóăchứcănĕngăphụcăvụăxưăhội)ăsẽăkhôngă
mangătínhăơmăvịăhọc.
Vềăphngădiệnăngữăơm,ăcácăngônăngữăcụăthểăcóăthểăcóănhiềuănétăgiốngănhau,ă
nhiềuătínhăquyăluậtăchung.ăBiăvậybênăcạnhămônăngữăơmăhọcănghiênăcứuătừngă
ngônăngữă(tứcăngữăơmăhọcăcụcăbộ)ăcònăcóămônăngữăơmăhọcăđạiăcng.ăNgữăơmăhọcă
đạiăcngăchuyênănghiênăcứuăbnăchtăcủaăơmăthanhăngônăngữăvớiătínhăcáchălƠăsựă
thốngănhtăgiữaăhaiămặtăơmăhọcă- sinhălíăhọcăvƠăngônăngữăhọcă(ơmăvịăhọc),ănghiênă
cứuăcácăđiềuăkiệnăcuătạoăchungăcủaăcácăngữăơm,ănghiênăcứuăăluậnăchungănhằmă
phơnătíchăngữăluăđểăxácălậpăcácăđnăvịăngữăơmăhọc,ăxácălậpălíăluậnăvềăcácăhệăthốngă
ơmăvịăhọcăvƠăcácăquyăluậtăphátătriểnăcủaăhệăthốngăngữăơm.ăNgữăơmăhọcăđạiăcng,ă
doăđó,ălƠămộtăbộăphậnăcủaăngônăngữăhọcăđạiăcng.
3.3.ăCácăphngăphápăcủaăngữăơmăhọc
Xutăphátătừăcácănguyênălíăduyăvậtălịchăsử,ăcácăhiệnătợngăngônăngữăđềuăđợcă
nghiênăcứuătrongăsựăphátătriểnăcủaănó,ătrongămốiăquanăhệăcủaănóăvớiăcác hiệnătợngă
khácăvƠătrongăsựăquyăđịnhălẫnănhauăgiữaănóăvớiăcácăhiệnătợngăkia.ăNghĩaălƠ,ăkhiă
xemăxétăhệăthốngăơmăvịăcủaămộtăngônăngữăkhôngăxemănhămộtăcáiăgìăvĩnhăviễnăcốă
định,ătráiălại,ătrongăhệăthốngăđóăcầnăphiătìmăthyănhữngăyếuătốămơuăthuẫnăpháăvỡă
tínhăchtăcơnăđốiăcủaăhệăthống,ăquyăđịnhăsựăphátătriểnăcủaănó.
Trongăkhiănghiênăcứuăngữăơmăhọc,ădùngănhữngăphngăphápăcáăbiệtălƠădoăđốiă
tợngăcủaăngữăơmăhọcăquyăđịnh.ăTínhăchtămơuăthuẫnăcủaăcácăhiệnătợngăngữăơm,ă
bnăchtăhaiămặtăcủaănóăđòiăhỏiăphiădùngănhiềuăphngăphápăkhácănhau,ămộtăphầnă
thìăgiốngănhăcácăphngăphápăcủcácăngƠnhăthuộcăkhoaăhọcătựănhiên,ămộtăphầnă
lạiădùngăcácăphngăphápăcủaăngƠnhăngônăngữăhọc.ăTrongăkhiăxétămộtăhiệnătợngă
ơmăthanhănƠoăđóătrênăquanăđiểmăơmăvịăhọc,ăngữăơmăhọcăcũngăngănhữngăphngă
phápăgiốngănhăhìnhătháiăhọcăhayăcúăphápăhọc;ănóăăchúăýăđếnămứcăphổăbiếnăcủaă
hiệnătợngăđóătrongăngônăngữ,ămốiăliênăhệăcủnóăvớiătừăvựngăvƠăcácăhiệnătợngă
khác.ăTrongăkhiănghiênăcứuămặtăcuăơmă- ơmăhọcủaăhiệnătợngăngữăơm,ăngữăơmă
họcădùngănhữngăphngăphápăgiốngănhăcủaăơmăhọvƠăsinhălíăhọc.ăCũngănhăcácă
khoaăhọcănƠy,ăngữăơmăhọhiệnăđạiăcũngădùngăcácăkhíăcụ,ămáyămócăđểătiếnăhƠnhă
nhữngăcuộcăkhoăsátăvềămặtănƠy,ăvƠăviệcăsửădụngăcácăkhíăcụăđóăđòiăhỏiănhữngăkĩă
nĕngăchuyênămônăthngăthiếu ănhữngăngiălƠmăkhoaăhọcăxưăhội.ăSựăphátătriểnă
củaă phngă phápă thự nghiệmă đưă khiếnă mộtă sốă ngiă xemă ngữă ơmă họcă thựcă
nghiệmălƠămộtăngƠnhăkhoaăhọcătựănhiênăđộcălậpătáchăkhỏiăngữăơmăhọc.
Trongăngữăơmăhọc,ăphngăphápăthựcănghiệmăđóngăvaiătròăchủăđạo,ă vìăđơyăă
phngăphápăkháchăquan.ăPhngăphápăthựcănghiệmăchoăphépăquanăsátănhữngănétă
tinhăviătrongăphátăơmămƠăthínhăgiácăkhôngăthểănƠoănhậnăbiếtăđợc.ăĐiềuăđặcăbiệtă
quanătrọng,ăphngăphápănƠyăphơnăchiaăquáătrìnhăcuăơmăraătừngăyếuătố,ătrongăkhiă
thính gngheănhătổngăthểăkhôngăthểătáchări.ăVălại,ădùănhữngăchiătiếtăcuăơmă
cóăthểăđợcăxácăđịnhăbằngăthínhăgiácăchĕngănữaăthìăkếtăquăphơnătíchăbằngăthínhă
giácălệăthuộcăquáănhiềuăvƠoăkinhănghiệmăcủaăngiănghiênăcứu.ăTrongăhệăthốngă
phngăphápăthựcănghiệmăngữăơmăhọcăcầnăphơnăbiệtăbốnăloạiăphngăpháp:ă1.ăCácă
phngăphápăghiăthƠnhăhình,ăcungăcpănhữngăđngăghiătrênăgiyăhayătrênăphimă
nhă(nhữngăđngăghiănƠyăkhôngăthểăchuyểnălạiăthƠnhăơmăthanhămƠăchỉăquanăsátă
bằngămắt);ă2.ăCácăphngăphápăthụăơmăvƠăchuyểnăơm, thcácăơthanhăvƠoămặtă
sáp,ămặtăgômlắc,ămặtănhựa,ăbằngătừ,ăv.v.ă(choăphépăchuyểnănhữngăđngăghiăthƠnhă
ơmăthanhătrălại);ă3.ăCácăphngăphápăghiăvịătríăcủaăkhíăquanăphátăơmănhăquan
tuyếnăX,ăchụpănh,ăghiăvếtălỡi,ăv.v.;ă4.ăCácăphngăphápăghiăquangăphổ,ăchoăphépă
trựcătiếpăxemăquangăphổăcủaănhữngăơmăcầnănghiênăcứu.
MuốnădùngăphngăphápăkháchăquanăđểănghiênăcứuămộtăhiệtợngăngữăơmănƠoă
đó,ă cầnăphiă đặtă hiệnătợngă đóăchoă đúng,ă vƠămuốnă thếăphiătìmă phngăhớngă
trongăhệăthốngăngữăơmăcủaăngônăngữăcầnănghiênăcứu.ăViệcătìmăphngăhớngăđóă
thựcăhiệnăbằngăphngăphápăchủăquan.ăĐứngătrênăquanăđiểmăphngăphápăluậnă
chungăthìăhoƠnătoƠnăcóăthểăchpănhậnăphngăphápăchủăquan,ăbiăvì,ătriăgiácăcủaă
chúngătaăkhôngătồnătạiăđộcălậpăđốiăvớiăhiệnăthựcăkháchăquanămƠăchínhălƠăphnăánhă
hiệnăthựcăđó.ăDĩănhiên,ădùngăphngăphápăchủăquanăđểănghiênăcứuăngữăơm,ăngiă
nghiênăcứuăphiăcóăthínhăgiácătinhănhạy,ăcóămộtăcmăgiácăcăthịtăphátătriển.ăMuốnă
giiăthuyếtăơmăthanhămƠămìnhăngheăđợcămộtăcáchăchúnhăxác,ătứcămuốnăxácăđịnhă
cho đúngăcáchăcuăơmănƠoăđưăgơyănênăơmăthanhăđó,ăngiănghiênăcứuăphiăphiăă
ýăthứcărõărệtăvềăvịătríăcácăkhíăquanăphátăơmăơmăthanhănƠyăhayăơthanhănọ.ăMuốnă
đợcănhăvậy,ănhƠă ngữăơmăhọcăphiăluyệnătậpăchoăttăcăkhíăquană phátăơmăcủaă
mìnhălƠmănhữngăđộngătácătựăgiác,ăthayăđổiădầnădầnătăthếăcủaăcácăkhíăquanănƠyăvƠă
chúăýălắngăngheăxemănhngăsựăthayăđổiăđóăgơyănênănhữngăhiệuăquăơmăhọcăgì.ăCònă
nữa,ăkhiăngheămộtăơmăthanhălạătai,ăphiăbiếtătìmăcáiăcáchăcuăơmăgơyănênăơmăthanhă
đó.
Nhă vậy,ă chỉă ă phốiă hợpă mộtă cáchă đúngă đắnă phngă phápă kháchă quană vớiă
phngăphápăchủăquanătrongăkhiănghiênăcứuămặtăcuăơmă- ơmăhọcăvớiămặtăơmăvịă
họcămớiăcóăthểăcóăđợcămộtăkháiăniệmăđầyăđủăvƠăkháchăquanăvềăngữăơmăcủaămộtă
ngônăngữănƠoăđó.
3.4.ăÂmăvƠăchữ,ăkíăhiệuăghiăơm
Âm (thanh) kếtăquăcủaămộtăđộngătácăcuăơmădoăbộămáyăphátăơmătạoăra,ăđợcă
nhậnăbiếtăbằngăthínhăgiác.ăChữă(viết)ălƠăkíăhiệuăghiălạiăơm,ăđợcăviếtăraă(hoặcăin)ă
trênăcácăchtăliệuăcóămặtăphẳng,ănhậnăbiếtăbằngăthịăgiác.ăThôngăthng,ăchữăđạiă
diệnăchoăơm,ănhngătrongănhiềuătrngăhợp,ăgiữaăchữăvƠăơmăcóăsựăxêădịch,ăkhôngă
ĕnăkhớp.ăChẳnhạn,ătrongătiếngăViệt,ăơmă[i]ăđợcăghiăbằngăhaiăconăchữălƠă"i"ăvƠă
"y",ăơmă[z]ăđợcăghiăbằngăhaiăconăchữălƠă"d"ăvƠă"gi",ăơmă[k]ăđợcăghiăbằngăbaăconă
chữălƠă"c",ă"k"ăvƠă"q",ăv.v..ăLạiăcóătrngăhợp,ămộtăconăchữăđạiădiệnăchoănhiềuăơm,ă
chẳngăhạn,ăconăchữă"a"ătrongătai ghiănguyênăơ[a],ănhngătrongătay thìălạiăghiă
nguyênăơmă[ĕ]ă(aăngắn).ăDoăđó,ăkhiănghiênăcứuăngữăơm,ăđừngăđểăchữăđánhălừaămƠă
phiăchúăýănhữngăgìătaiăngheăđợcăđểăđốiăchiếuăvớiănhững ăviếtăra.ăĐểătránhăsựă
hiểuălầm,ănĕmă1888,ăHộiăngữăơmăhọquốcătếăđặtăraămộtăhệăthốngăkíăhiệuăghiăơmă
quốcătếă(InternationalăPhoneticăAlphabet)ăviếtătắtălƠăIPA.ăKhiănghiênăcứuăngữăơm,ă
phiădùngăkíăhiệuăghiăơquốcătếăđểăghiăơmăthanhămộtăcáchăthốngănht.ăNguyên
tắc,ătngăứngămộtăơmădùngămộtăkíăhiệu,ădùngăduămócă[]ăđểăghiăơmătố,ădùngăhaiă
vạchăđứngă//ăghiăơmăvị.ăChẳngăhạn:ă[a]ă(a),ă[b]ă(b),ă[z]ă(d/gi),ă[d]ă(đ),ă[ɛ] (e), [ɤ]ă(),ă
v.v..
HỚNG DẪN T HỌC BẨI 1
* Sinh viên cn nắm vng nhng tri thức sau
- Phơnăbiệtăsựăkhácănhauăgiữaăơmăthanhătựănhiên,ăơmăthanhănhơnătạoăvƠăơmăthanhă
ngônăngữ.
- Nắmăđợcăkháiăniệmăngữăơm,ăvaiătròăcủaăngữăơmătrongăviệcătạoănênăvỏătiếngăchoă
ngônăngữ.
- Nắmăđợcăcăsăcủaăngữăơmăgồhaiămặtătựănhiênă(ơmăhọcăvƠăcuăơm)ăvƠămặtă
xưăhộiă(chứcănĕng).
- HiểuăbộămônăngữăơmăhọcătheoănghĩaărộngăcóănhiệmăvụănghiênăcứuătoƠnăbộăcácă
phngătiệnăơmăthanhătrongăttăcăcácăhìnhătháiăvƠăchứcănĕngăcủaănóăcũngănhă
nghiênăcứuămốiăquanăhệăgiữaăơmăvƠăchữ.
* Cơu hi vƠ bƠi tp
1.ăGiữaătiếngăho,ătiếngărênăvƠătiếngănóiăcóăgìăgiốngănhau,ăkhácănhau?
2.ăKhiătaăđọcăthầm,ănhẩmsuyănghĩ,ămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữăcóătồnătạiăkhông?ă
Tạiăsao?
3.ămănhữngădẫnăchứngăvềăsựăkhácănhaăđộăcao,ăđộămạnhăvƠăđộădƠiătrongăkhiă
phát âm.
4.ăLỡiăvƠădơyăthanhăcóăvaiătròănhăthếănƠoătrongăsựătạoăthƠnhăơmăthanhăngônă
ngữ?
5.ăTạiăsaoănóiăngữăơmăcóătínhăchtăxưăhội?
6.ăThuyếtăminhămốiăquanăhệăgiữaăơmăvƠăchữ.
7.ăNêuănhữngăthƠnhăngữ,ătụcăngữ,ăca daoănóiăvềăsựăphátăơmăhayăơthanhăngônă
ngữ.
8.ăBịtămũi,ăphátăơmăcácăơmăđợcăghiălạiăbằngăcácăconăchữăn, t, p, b, m, h, nh, ng,ătừă
đóăphơnăbiệtăơmămũiăvƠăơmămiệng.
* TƠi liu tham kho
1.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệtNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă2004,ă
tr.1-18.
2. Zinder, Ngữăâmăhọcăđạiăcơng,ăNxbăGiáoădục,ăH.ă1962,ătr.7- 42.
3.ăNguyễnăHoƠiăNguyên,ăNgữă âmă tiếngăViệt TrngăđạiăhọcăVinhVin2007,ă
tr.1-12.
Bài 2. CÁC ĐN VỊ NG ÂM
Phơn phi thời gian
1.ăHọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết;ăthoăluận,ăbƠiătạp:ă2ătiết
2.ăTựăhọc:ă7ătiết
Khiăgiaoătiếp,ăngiătaăphátăraănhữngăchuỗiăơmăthanhăkếătiếpănhauătheoăthiă
gian,ăgọiălƠăngữălu.ăDựaăvƠoănhữngăchỗăngừng,ăchỗănghỉăvƠăbằngăthủăphápăphơnă
tíchăcóăthểăchiaăcắtăchuỗiă ơmăthanhăthƠnhănhữngăơmăđoạnănhỏăhnăchoăđếnăkhiă
khôngăthểăchiaăđợcănữa.ăNhữngăđnăvịăngữăơmăthuănhậnăđợcădoăsựăphơnăđoạnăđóă
gọiălƠăđnăvịăđoạnătính,ăbaoăgồmăơmătiết,ăơmătốăvƠăơmăvị.ăThêmănữa,ăđểătổăchứcăcácă
đnăvịăơmăđoạnăthƠnhămộtăthểăthốngănhtălớnăhnăcònăcóăcácăphngătiệnăđóngăvaiă
tròăphngăthứcămuônămƠuămuônăvẻ,ăđóălƠănhữngăđnăvịăsiêuăđoạnătínhă(hayăhiệnă
tợngăngônăđiệu)ăgồmătrọngăơm,ăthanhăđiệuăvƠăngữăđiệu.
1.ăCácăđnăvịăđoạnătính
1.1.ăÂmătiếtă(syllable)
1.1.1.ăKháiăniệmăơmătiết
Âmătiếtă(syllable)ăcùngăvớiăơmătốă(sound)ălƠăhaiăkháiăniệmăcăsăchoăsựăhìnhă
thƠnhăbộămônănghiênăcứuăơmăthanhătiếngănóiăloƠiăngiăcũngănhăcăcuăngữăơmă
củaămộtăngônăngữăcụăthể.ăTrongăbtăăcôngătrìnhăngữăơmăhọcănƠo,ădùăchuyênăvềă
thựcănghiệmăhayăxácălậpăcácăđnăvịăngữăơm,ăxơyădựngălíăthuyếtăơmăvịăhọc,ăv.v.ăbaoă
giăcũngăphiălƠmăviệcăvớiăhaiăkháiăniệm,ăhaiăthuậtăngữăcăbnănƠy.
TheoăcáchăhiểuăchungăcủaăcácănhƠăngônăngữăhọc,ăơmătiếtălƠăđnăvịăphátăơmătựă
nhiênănhỏănhtătrongăchuỗiăơmăthanh,ălƠăđnăvịăcăsăđểătạoănênăchuỗiăơmăthanh.
Trongăchuỗiăơmăthanh,ăơmătiếtălƠăđnăvịă ngữă ơmătựănhiênănhỏănhtămƠăbtăkì
ngiăbnăngữănƠoăcũngăcóăthểănhậnăra.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăkhiăngiătaă
nói: Nửaăđiătócăngămàuăsơng/ăNhớăquêăanhălạiătìmăđngăthĕmăquêmọiăngiă
đềuăđếmăđợcă14ăơmătiếtă(tiếng).ăSădĩătaănhậnăraăsốălợngăơmătiếtănhăvậyălƠăvìădùă
ngiănóiăphátăơmănhanhăhayăchậmăđếnăđơuăthìăchuỗiăơmăthanhătrênăvẫnăcóănhữn
chỗăngừngăngắtănhtăđịnhăkhiếnăchoăngiătaăcóăthểădễădƠngătínhăđếmăđợcăchúng.ă
Nhăvậy,ăvềămặtăphátăơm,ăchuỗiăơmăthanhăđợcăphơnăđoạnăđếnăơmătiếtălƠăđạiălợngă
ơmăthanhănhỏănht.ăTrongădòng ngữălu,ăơmătiếtăhiệnăraămộtăcáchătựănhiên,ătrựcă
tiếpăhnăcácăđnăvịăơmăthanhăcuătạoănênănóă(ơmătố).
NhngăđốiăvớiăcácănhƠăơmăvịăhọc,ăơmătiếtădngănhăchỉălƠăđnăvịăơmăthanhăă
vƠoăvịătríăítăđợcăquanătơmđnăginăchỉălƠămộtăđạiălợngădoăcácăơmăvịătổ hợpăvớiă
nhauătheoă mộtăquyătắcă nhtăđịnhă mƠă thƠnh.ăChẳngăhạn,ă theoăConnră H.ăvƠă Trimă
Y.L.N: Vềămặtăâmăvịăhọcătốtăhơnăhếtălàănênăxemăâtiếtălàămộtăđơnăvịăcuătrúc,ă
trongăđóăthểăhiệnămộtăcáchătiếtăkiệmănhtăcácăkhănĕngătổăhợpăgiữaăcácănguyênăâ
vàăphụăâm. Còn theo R.jakobson: Âmătiếtăămôăhìnhăcơăbnătrongăbtăkìătổăhợpă
nàoăgiữaăcácăâmăvị /DẫnătheoăNguyễnăQuangăHồng,ă42/.ăCácăhiểuănhăvậyăvềăơ
tiếtăđưăcóămộtălịchăsửălơuădƠiătrongăngônăngữăhọcăchơuăÂuăđểămiêuătăcácăquyăluậtă
liênăkếtăơmăvịăhọcătrongătừngăngônăngữăkhácănhau.ăSongătheoăcáchălậpăthứcătrênăthìă
ơmătiếtăhầuănhăkhôngăcóăchứcănĕngăgìăkhácăngoƠiămỗiămộtăchứcănĕngălƠălƠmăcáiătổă
choăcácăơmăvịăcóăsẵnăliênăkếtătụăhọpălạiăvớiănhauăđểătạoăthƠnhăvỏăơmăthanhăcủtừă
ngữ.ăTrongăthựcătế,ăơmătiếtăcóăthểămangănhiềuăchứcănĕng,ăsongăcóăthểăquyăthƠnhăbaă
chứcănĕngăchính:ăa/ălƠăđnăvịăơmăthanhănhỏănhtădùngăđểătạoăthƠnhăliănóiăvƠăđồngă
thiăcũngălƠăđnăvịănhỏănhtăđểătiếpănhậnăliănóiăthƠnhătiếng;ăb/ăơmătiếtălƠăđnăvịă
nhỏănhtătrongăcăcuănhịpăđiệuăcủaăliănói;ăc/ătrongămộtăsốăngônăngữ,ăơmătiếtăcóă
thểăcóăchứcănĕngătạoălậpăvỏătiếngăchoăcácăđnăvịămangănghĩaăăcpăđộăhìnhătháiăvƠă
doăđó,ăcóăthểăđợcăxemănhămộtăđnăvịăđặcăbiệtăcủaăhệăthốngăngữăơm.ăChứcănĕngă
(a)ăvƠă(b)ălƠăphổăquátăchoămọiăngônăngữ,ăcònăchứcănĕngă(c)ăchỉăcóăămộtăsốăngônă
ngữăthuộcăloạiăhìnhăđnălậpăơmătiếtătính.ăNhăvậy,ătrongăngônăngữăhọcăđạiăcng,ă
ơmătiếtălƠămộtăđnăvịăngữăơmăkháăphứcătạp.ăNóăcóăthểăđợcănghiênăcứuăvƠăxácăđịnhă
hoặcălƠăthuầnătuýăvậtăchtăcuăơmă- ơmăhọc,ăhoặcătừăbìnhădiệnăchứcănĕngăcủaăngôn
ngữăhọc.ăHệăqu,ăcácănhƠăngữăơmăhọcăđaăraănhiềuăđịnhănghĩaăvềăơmătiếtătrênătừngă
gócăđộăkhácănhau.ăCốănhiên,ăcũngăcóănhữngănhƠăngônăngữăhọcămongămuốnătìmăđếnă
mộtăđịnhănghĩaăsaoăchoăbaoăhƠmăđợcăhầuăhếtătínhăchtăcủaăơmătiếtChẳngăhạn,ă
R.K.Potarova (1975)ăchoărằng,ă[ơmătiết]ăĐóălàămộtătổngăthểăcácăđơnăvịăđoạnătínhăvàă
siêuăđoạnătính,ătạoăthànhămộtăcuătrúcătơngăđốiăổnăđịnhămangănhữngăđặcătrngă
kháchăquanănhtăđịnhă(vềăcuăâmăvàăâmăhọc),ăhoạtăđộngătrongăliănóiăvàăđợcă
ngiăbnăngữăphânăđịnhăraătrongăquá trìnhătiếpănhậnădòngăngữălu /Dẫnătheoă
NguyễnăQuangăHồng,ă53/.ă Thêă nhng,ăcũngăcóă nhiềuănhƠă ngônăngữăhọc,ă chẳngă
hạn,ăL.V.ZlatoustovaăvƠăA.A.Banină(1978)ănghiăngătínhăhiệuăquăcủaănhữngăđịnhă
nghĩaătổngăhợpănhăthếăvềăơmătiếtăvƠăchoărằngăkhôngăthểăthựcăhiđợcăvƠăchẳngă
cầnăthiếtăphiălƠmăcôngăviệcăđó.
Liênăquanăđếnăđnăvịăơmătiếtăcònăcóăcácăvnăđềănhănhậnădiệnăơmătiếtătrongăngữă
lu,ăcuătạoăơmătiết,ăphơnăloạiăơmătiết,...ăVnăđềăgơyătranhăcưiănhiềuănhtătrongălíă
thuyếtăvềăơmătiếtălƠăvnăđềăphơnăgiớiăơm tiết.ăTừătrớcăđếnănay,ăcácănhƠăngônăngữă
họcăđưăđềăxutănhiềuălíăthuyếtănhậnădiệnăơmătiếtămƠăphầnălớnătrongăsốăđóăđềuătiếpă
cậnătrênăquanăđiểmăngữăơmăhọc,ătứcălƠădựaăvƠoăcứăliệuăvềăcuăơmă- ơmăhọcăcủaăhiệnă
tợngăơmătiết.ăDựaătrênăcăsăcuăơmăcóălíăthuyếtăngắtăhiăcủaăR.H.Stetsonă(Mĩ),ălíă
thuyếtă độă cĕngă củaă L.Roudetă vƠă N.Grammontă (Pháp),ă sauă đóă đợcă L.V.Sherbaă
(Nga)ăphátătriểnăđầyăđủ.ăTheoătiêuăchíăơmăhọcăcóăăthuyếtăđộăvangămƠăđạiăbiểuălƠă
O.Jespersenă(Đức),ălíăthuyếtăcngăđộăcủaăN.T.Jinkin.ăMộtăsốănhƠăngônăngữăhọcă
nhăB.Hala,ăN.T.Jinkin,ăL.A.chistovich,...ăkếtăhợpăcácătiêuăchíăcuăơmăvƠăơmăhọc,ă
cốăgắngănhậnădiệnăơmătiếtămộtăcáchătổngăhợp.ăMộtăsốănhƠăngônăngữăhọcăkhácănhă
E.N.Vinarskaja,ă N.I.Lepskaja,ă E.B.Trofimova,...ă đặtă vnă đềă phơnă giớiă ơmă tiếtă

Preview text:

Ch ng 1. ĐẠI C NG V NG ÂM
BƠi 1. NG ÂM VẨ NG ÂM HỌC
Phơn ph i thời gian
1. ảọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătập:ă2ătiết
2. Tựăhọc:ă7ătiết.
1.ăÂmăthanhăngônăngữă(phonetic)
1.1.ăÂmăthanhăvƠăơmăthanhăngônăngữ
Xétăvềămặtăơmăhọc,ăơmăthanhăcủaăngônăngữăcũngăgiốngănh ăt tăc ăcácăơmăthanhă
khácătrongătựănhiên,ăvốnălƠănhữngăsựăch năđộngăcủaăcácăphầnătửăkhôngăkhíăbắtă
nguồnătừăsựăch năđộngăcủaămộtăvậtăthểăđƠnăhồiănƠoăđ yăhoặcătừăsựăch năđộngăcủaă
luồngăkhôngăkhíăchứaăđựngătrongămộtăcáiăkhoangărỗng.ăNh ngăkhácăvớiăcácăơmă
thanhăkhác,ăơmăthanhăngônăngữăchỉăcóăthểălƠănhữngăsựăch năđộngămƠăbộămáyăthínhă
giácăcủaăconăng iăcóăthểăc măthụăđ ợc.
C ăchếăc uătạoăcủaămộtăơmăthanhăcóăthểăphátăraătừămộtăvậtăthểărắnă(t ngăđốiă
đ năgi n),ăcóăthểăđ ợcăhìnhăthƠnhătrongăcácăthứăốngănh ăống sáo,ăốngăcóăl ỡiăgƠă
(phứcătạpăh n).ăBộămáyăphátăraăơmăthanhăcủaăconăng iăcũngălƠămộtăthứăốngănh ă
cácăthứăốngăcóăl ỡiăgƠ.ăCònăviệcătruyềnăơmăthanhăquaămôiătr ngăkhôngăkhíăđ ợcă
thựcăhiệnănh ăhiệnăt ợngădồnăépăvƠăphơnătánăcủaăkhôngăkhí,ătứcălƠădoăsựăthayăđổiă
ápălựcăphátăsinhătừănhữngăsựăch năđộngăcủaăvậtăthểăphátăơm.ăSựădồnăépăvƠăsựăphơnă
tánătiếpătheoăsauălƠmăthƠnhămộtălƠnăsóngăơmăvƠăchuyểnătừălớpăkhôngăkhíăgầnănh tă
đếnăcácălớpăkhôngăkhíăxaăh nătrongămộtăkhôngăgianălệăthuộcătr ớcăhếtăvƠoăc ngă
độăcủaăơmăthanhăvƠăsauănữa,ălệăthuộcăvƠoănhiệtăđộăvƠăđộăẩmăcủaăkhôngăkhí,ăchiềuă gió, v.v..
NgônăngữălƠămộtăhệăthốngăơmăthanhăđặcăbiệt,ălƠăph
ngătiệnăgiaoătiếpăc ăb năvƠă
quanătrọngănh tăcủaăcácăthƠnhăviênătrongămộtăcộngăđồngăng i;ăngônăngữăđồngă
th iăcũngălƠăph ngătiệnăphátătriểnăt ăduy,ătruyềnăđạtătruyềnăthốngăvĕnăhóaă- lịchă
sửătừăthếăhệănƠyăsangăthếăhệăkhác.ăCáiăngônăngữădùngăđểăgiaoătiếpăvƠătruyềnăđạtăt ă
t ngă y,ăngayătừăđầuăđưălƠăngônăngữăthƠnhătiếng,ăngônăngữăơmăthanh.ăCácănhƠă
khoaăhọcăgọiămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữălƠăngữăơm.ăMặtăơmăthanhălƠmănênătínhă
ch tăhiệnăthựcăcủaăngônăngữ,ănh ăcóănóăngônăngữămớiăđ ợcăxácălập,ătồnătạiăvƠăphátă
triển,ămớiăcóăthểăđ ợcăl uăgiữăvƠătruyềnăđạtătừăthếăhệănƠyăsangăthếăhệăkhác.ăNh ăcóă
cáiăvỏăvậtăch tălƠăơmăthanhănênătrẻăemămớiăh păthụăđ ợcăngônăngữ.ăCáiăgọiălƠăquáă
trình họcănói ătrẻăemălƠăsựănh nămạnhămộtăcáchăchínhăđángătínhăch tăơmăthanhăcủaă ngônăngữ.
MặtăơmăthanhălƠămộtăthuộcătínhăkhôngăthểătáchăr iăcủaăt tăc ăcácăsinhăngữăhiệnă
đangătồnătại.ăTr ớcăđơy,ămộtăsốănhƠăngônăngữăhọc đưătừngăchoărằngăơmăthanhălƠă
mộtăthuộcătínhăkhôngăquanătrọngăcủaăngônăngữ;ăngônăngữăcóăthểătồnătạiăd ớiăb tăkìă
hìnhăthứcănƠoăcũngăđ ợc.ăN.Y.Marrăkhẳngăđịnh,ătr ớcăkhiăcóăngônăngữăbằngăơmă
thanhă đưă cóă mộtă ngônă ngữă bằngă tay,ă ngônă ngữă bằngă độngă tác.ă Ngayă c ă F.de
Saussureăcũngăchoărằng:ăNgônăngữălàămộtăsựă ớcăđịnhăvàăb năch tăphùăhiệuă ớcă
địnhăthìăthếănàoăcũngăđ ợc.ăChoănênăv năđềăbộămáyăphátăâmălàămộtăv năđềăthứăyếuă
trongăcácăv năđềăngônăngữ
[7,35].ăQuanăđiểmăcủaăF.deăSaussureăđ ợcăcácănhƠăkếtă
c uăluậnăhiệnăđạiătánăđồng;ăhọăchoărằngăngônăngữăkhôngăhềăcóămộtăc ăs ăvậtăch tă
nƠoăhết,ărằngătrongăngônăngữăchỉăcóănhữngăsựăkhuăbiệtămƠăthôi.ăNh ngă ămộtăchỗă
khác, trong Giáo trình,ăF.deăSaussureătựămơuăthuẩnătrongăquanăđiểmăcủaămìnhăkhiă
ôngăviết:ăThiênănhiênăgầnănh ăbuộcătaăph iădùngăđếnăcáiăkhíăquanăđó [7,32].
LíăluậnăcủaăchủănghĩaăMácăkhẳngăđịnhăsựăphátăsinhăcủaăngônăngữăphụăthuộcăvƠoă
sựăphátătriểnăcủaăbộămáyăphátăơmăcủaăng iănguyênăthuỷ;ănguồnăgốcăcủaăngônăngữă
gắnăliềnăvớiăsựăphátătriểnăcủaăkh ănĕngăc uătạoănhữngăơmăthanhătáchăbạchă ăconă
ng i.ăLuậnăđiểmănƠyăđ ợcăchứngătỏăbằngăhọcăthuyếtăvềăhệăthốngătínăhiệuăthứăhaiă
củaăI.P.Pavlov:ăNếuăcácăc măgiácăvàăhiệnăt ợngăcủaăchúngătaăvềăthếăgiớiă ăxungă
quanhăđốiăvớiătaălàăhệăthốngătínăhiệuăthứănh tăcủaăhiệnăthực,ănhữngătínăhiệuăcụăthể,ă
làăl iănói,ăđặcăbiệtătr ớcăhếtălàănhữngăsựăkíchăthíchăđộngăhọcătừăcácăkhíăquanăphátă
âmăđiăvàoăvỏănуo,ălàănhữngătínăhiệuăthứăhai,ătínăhiệuăcủaănhữngătínăhiệu
/Pavlov,
dẫnătheoăZinder,ă[10]/.ăNh ăvậy,ăvềămặtăsinhălíăhọc,ănhữngăsựăkíchăthíchăđộng họcă
điătừăcácăkhíăquanăphátăơmălƠănhữngăsựăkíchăthíchăphátăsinhădoănhữngăvịătríăkhácă
nhauăcủaăcácăkhíăquanănƠy.ăChínhăsựăchuyểnăđộngăcủaăcácăkhíăquanăphátăơmăkhiă
c uătạoăcácăơmăthanhălƠăđiềuăkiệnăthiếtăyếuăđểăchoăngônăngữăđ ợcăxácălập,ătồnătạiă
và phát triển.ăDoăđó,ăkhôngăthểăcóămộtăngônăngữănƠoăđóămƠăkhôngădùngăơmăthanh,ă
khôngăl yăơmăthanhălƠmăhìnhăthứcăthểăhiện.ăNhữngăđiềuătrìnhăbƠyătrênăđơyăkhẳngă
địnhărằngăơmăthanhăngônăngữălƠădoăkhíăquanăcủaăconăng iăphátăraătrongăquáătrìnhă
giaoătiếpăvƠătruyềnăđạtăt ăt ng.ăCốănhiên,ăkhôngăph iăb tăkìăơmăthanhănƠoădoăconă
ng iăphátăraăđềuălƠăơmăthanhăngônăngữ. Âmăthanhăngônăngữăkhácăvớiătiếngăho,ă
tiếngărên,ătiếngăn c,ăv.v..ăNhữngăơmăthanhănƠyăđ ợcăphátăraădoănhuăcầuăsinhălí,ă
nghĩaălƠăkhôngăcóăgiáătrịăbiểuăđạt,ăkhôngăph iălƠăph ngătiệnăbiểuăđạtăcủaăngônă
ngữ.ă Nh ă vậy,ă ơmă thanhăngônă ngữă (cònă gọiă lƠăngữă ơm)ă lƠă toƠnă bộă cácă ơm,ă cácă
thanh,ăcácăkếtăhợpăơmăthanhăvƠăngônăđiệuămangănhữngăýănghĩaănh tăđịnh,ătạoăthƠnhă
c uătrúcăngữăơmăcủaămộtăngônăngữ.ăCácăơmăthanhăvƠăngônăđiệuăkếtăhợpăvớiănhauă
theoănhữngăquyătắc,ăquyăluậtănh tăđịnh.ăHìnhăthứcăbiểuăđạtăbằngăơmăthanhăcủaăcácă
từă trongă ngônă ngữăkhôngă chỉă lƠă ơmă thanhăvậtă ch tă đ nă thuần.ă Khiătaă đọcăthầm,ă
nhẩmăvƠăsuyănghĩăthìăhìnhăthứcăơmăthanhăcủaăcácătừăvƠăcơuăvẫnăxu tăhiệnănh ngă ă
dạngă năt ợngăơmăthanhăhayăcònăgọiălƠăhìnhă nhăơmăthanh.ăNh ăvậy,ăkhiăcóăng iă
nói,ăng iăngheătaăcóăơmăthanhăcụăthể,ăthựcătế.ăCònăkhiăđọcăthầm,ănhẩmăvƠăsuyă
nghĩăthìăơmăthanhătồnătạiătrongătiềmăthức.ăMặtăkhác,ăơmăthanhăngônăngữ,ăđặcăbiệtălƠă
cácăcácăơmătốăl iănói d ngănh ătáchăriêngăraăkhỏiătừ,ăđ ợcătrừuăt ợngăhoá,ăb iălẽ,ă
mộtăơmătốănƠoăđóăkhôngăchỉăxu tăhiệnătrongămộtătừămƠăcóăthểăxu tăhiệnătrongănhiềuă
từăkhácănhauăcủaămộtăngônăngữ.ăNóăxu tăhiệnătrongătừănƠy,ăcũngăcóăthểăxu tăhiệnă
trongănhiềuătừăkhác.ăM yăvạnătừ lƠmăthƠnhătừăvựngăcủaămộtăngônăngữ,ăvềămặtăơmă
thanhăvốnălƠănhữngăkếtăhợpăkhácănhauăcủaăm yăchụcăơmătốăl iănóiă(ơmăvị)ămƠăthôi.ă
Cácăơmăthanhătrongămộtăngônăngữăcóăquanăhệăđồngănh tăvƠăđốiălậpăvớiănhauăvềămặtă
giáătrịăvƠălậpăthƠnhăhệăthống.ăĐóălƠăhệăthốngăngữăơmăcủaămộtăngônăngữănh tăđịnh.ă
B iăvậy,ăvềămộtăph ngădiệnănƠoăđó,ămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữăcóăthểătáchăriêngă
ra,ănh ăđó,ănóătr ăthƠnhăđốiăt ợngănghiênăcứuăcủaămộtăngƠnhăhọcăriêngătrongăngônă
ngữăhọc:ăngữăơmăhọcă(Phonetics).
1.2.ăVaiătròăcủaăơmăthanhăngônăngữ
Âmăthanhătựănóăkhôngătạoănênăngônăngữănh ngălƠăch tăliệuăt tăyếuăcủaăngônăngữ,ă
lƠmănênătínhăhiệnăthựcăcủaăngônăngữ.ăVềămặtălíăthuyết,ăt tăc ăcácăgiácăquanăcủaăconă
ng iăđềuăcóăthểădùngăđểăthuăphátătin.ăNh ngăthínhăgiácăcóănhữngă uăthếăriêng,ăcóă
thểăkhắcăphụcăcácăhạnăchếăcủaăcácăgiácăquanăkhác.ăVƠăthếălƠ,ăbộămáyăphátăơmăcủaă
conăng iăđ ợcălựaăchọnăđểătạoăraăơmăthanhăngônăngữ.ăÂmăthanhăngônăngữăcóă uă
thếălƠăcóătínhăphơnătiếtăcao,ănghĩaălƠăng iătaăcóăthểăkếtăhợpămộtăsốăl ợngăhữuăhạnă
cácăyếuătốăđểămưăhoáămộtăkhốiăl ợngăvôăhạnăcácăthôngătin.ăMặtăkhác,ăơmăthanhădoă
bộămáyăphátăơmăcủaăconăng iătạoăraănênăhếtăsứcătiệnălợi,ăkhôngăgơyăc nătr ăgìăhết,ă
luônăluônăđiătheoăng iăsửădụng,ăkhiăcầnălƠăsửădụngăđ ợcăngay.ăNg iănóiăcóăthểă
đồngăth iădùngătaiăđểăkiểmătraăơmăthanhăphátăraăvƠădùngămắtăđểătheoădõiăph năứngă
củaăng iănghe;ănh ăvậy,ăhoạtăđộngăgiaoătiếpădiễnăraădễădƠng,ăthôngăsuốtătrongămọiă
tr ngăhợp.ăVớiănhữngălíădoătrên,ăcóăthểăkhẳngăđịnhărằng,ăơmăthanhăngônăngữălƠă
hìnhăthứcăbiểuăđạtăt tăyếuăcủaăngônăngữ,ălƠăcáiăvỏăvậtăch tătiệnălợiănh tăcủaăngônă
ngữ.ăDĩănhiên,ăơmăthanhăngônăngữăchỉălƠăhìnhăthứcătồnătạiăt tăyếuăcủaăcácătừăvƠăcácă
ph ngătiệnăngữăpháp.ăDoăđó,ăvềămộtăph ngădiệnănƠoăđó,ănếuăcoiăngônăngữăbaoă
gồmăhaiămặt:ămặtăbiểuăhiệnăvƠămặtăđ ợcăbiểuăhiệnăthìăcũngăcóăthểăcoiăngữăơmălƠă
mặtăbiểuăhiệnăcònătừăvựngăvƠăngữăphápălƠămặtăđ ợcăbiểuăhiệnăcủaăngônăngữ.ăB iă
vậy,ănghiênăcứuăngữăơmălƠăcôngăviệcăđầuătiênăvƠăt tăyếuăđốiăvớiăviệcănghiênăcứuă
b tăcứăngônăngữănƠo. TrongănhƠătr
ng,ănhữngătriăthứcăvềăngữăơmălƠ chỗădựaăđểădạyăhọcăcóăhiệuăqu ă
cácăphơnămônăcủaătiếngăViệtănh ădạyăphátăơmătheoăđúngăơmătiêuăchuẩn,ăv năđềăchữă
viếtăvƠăchínhăt ,ăcáchăđọcădiễnăc m,ăv.v..ăNhữngăhiểuăbiếtăvềăngữăơmăgiúpătaăbiếtă
cáchăphơnătíchăgiáătrịăbiểuăc m,ătínhăthẩmămĩăcủaăcácăph ngătiệnăngữăơmătrongătácă
phẩmăvĕnăch ng,ăđặcăbiệtătrongăth . 2.ăC ăs ăcủaăngữăơm
Âmăthanhăngônăngữăđ ợcăxácălậpătừăc ăs ătựănhiênăvƠăc ăs ăxưăhội. 2.1.ăC ăs ătựănhiên
ÂmăthanhăngônăngữăcóăthểătiếnăhƠnhănghiênăcứuăvềăb năch tăơmăhọcă(c măthụă -
vậtălí)ăvƠănhữngăph ngăthứcăc uăơmă(nguồnăgốcă- sinhălí),ătứcălƠăc ăs ătựănhiên.ă
Haiăh ớngănghiênăcứuănƠyătuyăcóămộtătínhăch tăđộcălậpănh tăđịnhănh ngăkhôngăloạiă
trừănhau,ăb iălẽ,ămộtăđặcătr ngăơmăhọcănƠoăđóăchínhălƠăkếtăqu ăcủaămộtăph ngă
thứcăc uăơmănh tăđịnh.ăC ăs ătựănhiênăcủaăngữăơmăgồmămặtăvậtălíăvƠămặtăsinhălí.
2.1.1.ăMặtăvậtălíă(c măthụă- ơmăhọc)
Cũngănh ăcácăơmăthanhăkhácătrongătựănhiên,ăơmăthanhăngônăngữăđ ợcătạoăthành
doăsựăch năđộngăcủaădơyăthanhăvƠăsựăhoạtăđộngăcủaăcácăkhíăquanăkhácăthuộcăbộă
máyăphátăơmăcủaăconăng i.ăCònănữa,ăơmăthanhăngônăngữăchỉălƠănhữngăch năđộngă
tạoăsóngăơmămƠăbộămáyăthínhăgiácăcủaăconăng iăcóăthểăc măthụăđ ợc.ăDoăđó,ă
ng iătaăcóăthểămiêuăt ơmăthanhăcủaăngônăngữăbằngănhữngăđặcătr ngăơmăhọcănh ă
độăcao,ăđộămạnh,ăđộădƠi,ăơmăsắc,ăv.v..
- Độăcaoă(pitch:ăcaoăđộ)
ĐộăcaoălƠăđộăcaoă/ăth păcủaăcácăđ năvịăơmăthanh.ăĐộăcaoăcủaăơmăthanhătuỳăthuộcă
vƠoăsựăch năđộngănhanhăhayăchậmăcủaăcácăphầnătửăkhôngăkhíătrongămộtăđ năvịăth iă
gian.ăHayănóiăcáchăkhác,ăđộăcaoăđ ợcăxácăđịnhăbằngătầnăsốădaoăđộngăcủaăcácăsóngă
ơm.ăTầnăsốădaoăđộngăcủaăsóngăơmăđ ợcăxácălậpătừăđặcătr ngăcủaăvậtăliệuăc uătạoă
nênăvậtăthểăvềăcácămặt:ă1/ăTrọngăl ợngăcủaăvậtăthểă(nóătỉălệănghịchăvới trọngăl ợngă
củaăvậtăthể;ăvậtăthểănặngăth ngădaoăđộngăchậmăh năvậtăthểănhẹ);ă2/ăMứcăđộăđƠnă
hồiăcủaăch tăliệuăc uătạoănênăvậtăthểă(nóătỉălệăthuậnăvớiămứcăđộăđƠnăhồiăcủaăvậtăthể,ă
nghĩaălƠ,ăkh ănĕngăđƠnăhồiăcủaăvậtăthểăcƠngăyếuăthìăsốăl ợngădaoăđộngăcủaăvậtăthểă
đóătrongămộtăđ năvịăth iăgianănh tăđịnhăcƠngăítănênăơmăthanhăphátăraăcƠngăth p,ă
ng ợcălại,ăsứcăđƠnăhồiăcƠngămạnhăthìăsốăch năđộngăcƠngănhiều,ăơmăthanhăphátăraă
cƠngăcao);ă3/ăÂmăl ợngă(độăvang)ăphátăraădoătácăđộngăgiữaăvậtăthểăvớiămôiătr ngă
(tứcălƠăhiện t ợngăcộngăh ng);ă4/ăHìnhădáng,ăkíchăcỡăcủaăvậtăthểă(vậtăthểăcóăkíchă
cỡălớnăthìăơmăl ợngăcủaănóăcƠngănhỏăvƠăđ ợcătruyềnăchậmăh năsoăvớiăvậtăthểăbéă
h n).ăTầnăsốădaoăđộngăcƠngălớnă(nghĩaălƠăcƠngănhanh,ăcƠngănhiều)ăthìăơmăcƠngăcaoă
vƠăng ợcălại.ăĐ năvịăđoăđộ caoălƠăhertz,ăviếtătắtălƠăHză(HzălƠăđ năvịăđoătầnăsố,ăbằngă
mộtălầnădaoăđộngăđôiătrongămộtăgiơy.ăDaoăđộngăđôiăgồmănhữngăđộngătácăng ăvềăc ă
haiăphíaăhaiăbênăđiểmătrungăhoƠărồiătr ăvềăđiểmăđó).ăTaiăng iăcóăthểăphơnăbiệtăđộă
caoătừă16ăđếnă20.000ăHz.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăcácănguyênăơmă[i]ă(i/y),ă[u]ă
(u), [ɯ]ă( )ăcóăđộăcaoăcaoăh năcácănguyênăơmă[e]ă(ê),ă[o]ă(ô),ă[a]ă(a).
- Độămạnhă(intensitu:ăc ngăđộ)
ĐộămạnhălƠăđộămạnhă/ăyếuăcủaăcácăđ năvịăơmăthanh,ătuỳăthuộcăvƠoănĕngăl ợngă
đ ợcăphátăra.ăHayănóiăcáchăkhác,ăđộămạnhăphụăthuộcăvƠoăbiênăđộădaoăđộngăcủaăcácă
sóngăơmătrongăkhôngăgiană(tứcăkho ngăcáchătừăđiểmăcaoănh tăvƠăđiểmăth pănh tă
củaăsóngăơm).ăBiênăđộă(độălanăto )ăcƠngălớnăthìăơmăcƠngămạnhă(to)ăvƠăng ợcălại.ă
Đồngăth i,ăđộămạnhăcũngălệăthuộcăvƠoănhữngăđiềuăkiệnăkhíăt ợng:ăđạiăl ợngăcủaăápă
lựcă khôngă khí,ă độă ẩmă vƠă nhiệtă độă củaă khôngă khí.ă Trongă nhữngă điềuă kiệnă bìnhă
th ng,ăđộămạnhăcủaăơmăthanhătỉălệăthuậnăvớiăbìnhăph ngăbiênăđộă(chẳngăhạn,ă
mộtăsợiădơyăđƠn,ănếuăbiênăđộăch năđộngăcủaădơyăcƠngărộngăthìăđộămạnh âm thanh
từădơyăphátăraăcƠngălớn).ăĐộămạnhăcủaăơmăthanhăcònălệăthuộcăvƠoădiệnătíchăcủaăvậtă
thểăphátăraăơmăthanhă(diệnătíchăcƠngărộngăthìăơmăthanhăcƠngămạnh,ătuyăcùngămộtă
biênăđộăch năđộngănh ăcũ).ăĐ năvịăđoăđộămạnhălƠădecibel,ăviếtătắtădB.ăTrongăcácă
ngônăngữ,ăphụăơmăphátăraăbaoăgi ăcũngămạnhăh nănguyênăơm.ăĐốiăvớiăngônăngữ,ă
độămạnhăơmăthanhăcóămộtăýănghĩaăkháăquanătrọng.ăTr ớcăhết,ănóăđ măb oăsựăminhă
xácătrongăviệcătruyềnăđạtăvƠătiếpăthuăl iănói,ăđóălƠăđiềuăcóătínhăch tăquyếtăđịnhăđốiă
vớiăngônăngữăvớiăt cáchălƠăph ngătiệnăgiaoătiếp.ăThêmănữa,ăđộămạnhăcủaăơmă
thanhălƠăc ăs ăđểătạoănênăcácăloạiătrọngăơmăkhácănhau. - ĐộădƠiă(quantity:ătr ngăđộ)
ĐộădƠiălƠăđộădƠiă/ăngắnăcủaăcácăđ năvịăơmăthanh.ăĐộădƠiăcủaăơmăthanhădoăth iă
gianăch năđộngăcủaăcácăphầnătửăkhôngăkhíăphátăraălơuăhayămauăquyếtăđịnh.ăĐộădƠiă
củaăơmăthanhătạoănênăsựăt ngăph năgiữaăcácăbộăphậnăcủaăl iănói.ăNóăcònălƠăyếuătốă
tạoănênă trọngă ơm,ă tạoă nênă sựă đốiă lậpă giữaă nguyênă ơmă nƠyă vớiă nguyênă ơmă khácă
trongămộtăsốăngônăngữ.Chẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ă[a]ă(a)ătrongăcao dƠiăh nă[ĕ]ă
(a) trong cau, [ɤ]ă( )ătrongăcơm dƠiăh nă[ɤ] (â) trong câm. - Âmăsắcă(timbre)
ÂmăsắcălƠăvẻăriêngăcủaăcácăđ năvịăơmăthanh.ăÂmăsắcăđ ợcăxácăđịnhăb iăbaăyếuătố:ă
vậtăthểăphátăơm,ăph ngăphápăphátăơmăvƠăhộpăcộngăh ng.ăVậtăthểăphátăơmăkhácă
nhauătaăcóăcácăơmăkhácănhau.ăChẳngăhạn:ăđƠnăghiătaăvƠăđƠnăđá,ădơyăđƠnăbằngăt ăvƠă
bằngăthép,ăv.v..ăPh ngăphápăphátăơmălƠmăchoăvậtăthểăch năđộngăkhácănhauănênă
ơmăphátăraăcũngăkhácănhau.ăChẳngăhạn,ădùngăphímănhựaăgẩyă(gẩyăghi ta) và dùng
dơyăcungăkéoătrênădơyă(kéoănhị).ăTínhăch tăphứcăhợpăcủaăơmăthanhăcònădoăhiệnă
t ợngăcộngăminhăgơyănên.ăTrongăsựăhìnhăthƠnhăcủaămộtăơmăsắc,ăđóngăvaiătròăquyếtă
địnhălƠăhiệnăt ợngăcộngăminh.ăHiệnăt ợngăcộngăminhălƠăkhiăvậtăch năđộngăsẽăcóă
kh ănĕngăh păthụăsựăch năđộngăcủaăcácăkho ngărỗng,ătứcălƠăcácăhộpăcộngăh ngă
(cácăkho ngărỗngănƠyătựănóăvốnăkhôngăphátăraăơmăthanhămƠăchỉăvangălênădoăhiệnă
t ợngăcộngăminh),ănh ăvậy,ăchínhăcácăhộpăcộngăh ngăcũngăgópăphầnătạoănênăơmă
thanh.ă Bầuă đƠnă (ghiă ta),ă ốngă sáo,ă thanhă hầu,ă khoangă miệng,ă khoangă mũiă đềuă lƠă
nhữngăhộpăcộngăh ngăđểăxácăđịnhăơmăsắc.ăTrongăngônăngữ,ăsắcătháiăđặcăthùăcủaă
mỗiăơmăthanhăđ ợcătạoănênăb iăcácăhộpăcộngăh ngămũi,ămiệng,ăthanhăhầu.ăChẳngă
hạn,ă cácă nguyênă ơmă cóă tiếngă thanh,ă cònă cácă phụă ơmă th ngă cóă nhiềuă tiếngă ồnă
(tiếngăđộng).ăSựăkhácănhauăvềăơmăsắcăchínhălƠăc ăs ăcủaăsựăkhácănhauăgiữaăcácă nguyên âm.
2.1.2.ăMặtăsinhălíă(nguồnăgốcă- c uăơm)
Âmăthanhăngônăngữădoăbộămáyăphátăơmăcủaăconăng
iăcùngăvớiăhoạtăđộngăcủaă
nóătạoănên.ăBộămáyăphátăơmălƠ nhữngăbộăphậnăcủaăc ăthểăđ ợcădùngăvớiăchứcănĕngă
thứăhaiălƠătạoăraăcácăơmăcủaăngônăngữ.ăBộămáyăphátăơmăgồmăcóăc ăquanăhôăh p,ă
thanhăhầuăvƠăcácăkhoangă(khoangămũi,ăkhoangămiệng,ăkhoangăyếtăhầu)
- C ăquanăhôăh pă(initiator)
C ăquanăhôăh păkhôngătrựcătiếpăthamăgiaăvƠoăviệcăc uătạoăơmăthanhămƠăchỉăcungă
c păvậtăliệuăkhôngăkhí,ătứcălƠăcáiăkh iăphátăluồngăh i.ăMuốnătạoăraămộtăơm,ătr ớcă
hếtăph iăcóăluồngăh i.ăTrongăphầnălớnăcácăngônăngữ,ăluồngăh iăđ ợcătạoăraătừăc ă
quanăhôăh pă(Luồngăh iăcũngăcóăthểăđ ợcătạoăraătừănguồnăvƠăh ớngăkhác.ăChẳngă
hạn,ătiếngăSindhiă- mộtăngônăngữă ă năĐộăvƠăPakistanăđưădùngăh iătừăhọngăđẩyă
thanhăqu năxuốngălƠmăchoăluồngăh iăbịăhútăvƠoămiệngăvƠănh ăthếăcácăơmăkhépă
đ ợcătạoăra).ăC ăquanăhôăh păgồmăcóăphổi,ăhaiăláăphổiăvƠăkhíăqu n.ăPhổiălƠăbộăphậnă
gồmăvôăsốănhữngăcáiăbọngăh iăr tănhỏ,ăxungăquanhăcóămộtămƠngăl ớiătiăviăhuyếtă
qu n.ăHaiăláăphổiăhọpănhauălạiă ăgốcăkhíăqu n.ăLáăphổiăcóămộtăbộăc ănhẵnăchoăphépă
nóăcoăbóp.ăKhíăqu nălƠămộtăcáiăốngădoănhữngămiếngăx ngăsụnăhìnhăbánănguyệtăápă
sát vàoănhauămƠăthƠnh.ăHaiăláăphổiălƠăn iăchứaănguồnănĕngăl ợngăkhôngăkhíă(h i)ă
cầnăthiếtăchoăsựăphátăơm.ăC ăs ătạoănênăơmăthanhălƠăluồngăkhôngăkhíătừăphổiăđiăra,ă
cùngăvớiăsựăđiềuăkhiểnăcủaăthầnăkinhălƠmădơyăthanhărungăđộngă(m ăraăkhépăvƠo),ă
tiếpăđó,ăcọăxátăvƠoăcácăbộăphậnăphátăơmă ăkhoangămiệngăvƠăkhoangămũiătạoănênă nhữngăơmăthanh. - Thanhăhầuă(larynx)
ThanhăhầuălƠămộtăốngărỗngăgiốngănh ăchiếcăhộpăgồmăbốnăm nhăsụnăghépălại.ăĐóă
lƠăc ăquanăphátăraăơmăthanh.ăThựcăch t,ăthanhăhầuăcóămộtăc ă c uăr tăphứcătạp.ă
S n củaănóăgồmămộtăloạtăx ngăsụnă(cartilage)ănốiăliềnăvớiănhauăbằngănhữngăc ă
thịtăvƠăgơn.ăPhíaăd ớiăthanhăhầuăcóăx ngăsụnăhìnhănhẫnă(cricoid)ăgắnăvƠoăkhơuă
trênăcủaăkhíăqu năc ăbốnăphía.ăPhíaătrênăx ngăsụnăhìnhănhẫnălƠăx ngăsụnăhìnhă
giápă(thyroid),ăgồmăcóăhaiăm ngăhìnhătứăgiácăkhôngăđềuăgắnăchặtăvớiănhauă ăphíaă
tr ớcălƠmăthƠnhămộtăgócă900 ăđƠnăôngăvƠă1200 ăđƠnăbƠ.ă ăđƠnăông,ăphầnătrênăcủaă
gócănƠyălồiăraăthƠnhăqu ătáo Adam (cuốngăhọng).ăPhíaăsauămỗiăm ngăx ngăsụnă
nóiătrênăcóăhaiăkhúcălồiălênăvƠălồiăxuốngăgọiălƠăsừngă(horns).ăHaiăsừngătrênă(vốnădƠiă
h n)ăcóănhữngăsợiăgơnănốiăliềnăvớiăx ngăd ớiăl ỡi;ăhaiăsừngăd ớiă(ngắnăh n)ăĕnă
khớpăvớiăphầnăd ớiăcủaămặtănhẫnăx ngăsụnăhìnhănhẫn.ăNgoƠiăra,ătoƠnăbộărìaătrênă
củaăx ngăsụnăhìnhăgiápăcóămộtăcáiămƠngănốiăliềnăvới x ngăgốcăl ỡi,ăcònătoƠnăbộă
rìaăd ớiăcũngăcóămộtăcáiămƠngănh ăthếănốiăliềnăvớiăx ngăsụnăhìnhănhẫn.ăNh ăđó,ă
khíăqu năcùngăvớiăthanhăhầuălƠmăthƠnhămộtăcáiăốngăphầnătrênărộngăra.ăSựăcửăđộngă
củaătoƠnăbộăthanhăhầu,ăcũngănh ăsựătiếpăxúcăgiữaăphầnătr ớcăcủaăx ngăsụnăhìnhă
giápăvƠăx ngăsụnăhìnhănhẫnălƠădoăhệăthốngăc ăthịtăbênăngoƠiăcủaăthanhăhầuăb oă
đ m.ăGiữaăthanhăhầuăcóăhaiătổăchứcăc ă(haiămƠngămỏng)ănằmăsóngăđôiăcóăthểărungă
động,ăm ăraăhayăkhépăvƠo.ăKhiăluồngăh iăđiăraălƠmăchoăhaiătổăchứcăc ănƠyărungă
động,ăm raăhayăkhépăvƠo,ăcĕngălênăhayăchùngăxuốngătuỳăthuộcăvƠoăơmăđ ợcăphátă
ra,ăđóălƠădơyăthanh.ăLuồngăh iătừăphổiăđiăraătạoănhữngărungăđộngă ădơyăthanhătạoă
nênăơmăthanh.ăÂmăthanhănƠyănhậnăthêmăsựăcộngăh ngăcủaăthanhăhầuălƠmăchoăơmă
thanhăđ ợcăthểăhiệnătoăh n.ăNh ăvậy,ăthanhăhầuălƠăhộpăcộngăh ngăđầuătiênăcủaăbộă máy phát âm.
Dơyăthanhă(vocalăcords),ăthựcătếălƠăhaiănếpăg păcủaămộtăcáiămƠngăcốăđịnhă ăphíaă
tr ớcănh ngăcóăthểăchuyểnăđộngăngangă ăphíaăsau.ăKho ngăcáchăgiữaăhaiădơyăthanhă
do thanh môn (glottis) quy định.ăKhiădơyăthanhăbịăđóngăkínăđếnămứcăluồngăh iătừă
phổiăraăbịăchặnălạiăvƠăápăsu tăcủaăluồngăh iăphíaăsauăđ ợcătạoăra,ăhiệnăt ợngănƠyă
đ ợcăgọiălƠătắcăhọng.ăCácăơmăkhôngăthểăngheăth yănh ngănóăcóăhiệuăqu ăđốiăvớiă
cácăngữăđoạnăxungăquanh.ăTrongămộtăsốăngônăngữ,ătắcăhọngălƠăph ngăthứcătạoă
nênămộtăsốăơmătrongăhệăthốngăơm.ăKhiădơyăthanhăkhépălạiăđếnămứcăcóămộtăkheăh ă
hẹpăgiữaăchúngăthìăápălựcăcủaăluồngăh iăsẽălƠmăchoădơyăthanhărung,ătứcălƠăchúngă
m ăhéăraărồiăkhépălạiăvƠătiếpătụcăm ăraăkhépălạiănh ăthếălƠmăchoăluồngăh iătừăphổiă
raăngoƠiăthƠnhătừngăđợt,ăcáchănhauăđềuăđặn,ătạoănênăsóngăơm.ăNhữngăơmăđ ợcătạoă
raănh ăthếăgọiălƠăơmăhữuăthanh.ăĐộăcaoăcủaăơmăphụăthuộcăvƠoătốcăđộărungăcủaădơyă
thanh;ătốcăđộărungălạiădoăđộădƠiăcủaădơyăthanhăquyăđịnh.ă ăđƠnăông,ădơyăthanhădài
h nă ăphụănữ,ăvìăthế,ăcácăơmădoăđƠnăôngătạoăraăth păh năđƠnăbƠ.ăKhiădơyăthanhăm ă
rộngănh ătrongăh iăth ăbìnhăth ng,ălúcăkhôngănóiănĕngăthìăluồngăh iăthoátăquaă
thanhămônătựădoăvƠătạoăraămộtăơmăyếuăớt.ăÂmănƠyăsẽătr ănênăngheăđ ợcănếuăchúngă
taăth ăquaămiệngăvớiămộtăc ngăđộănh tăđịnh.ăTrongăngữăơmăhọc,ăơmănƠyăđ ợcăkíă
hiệuălƠă/h/.ăKhiăc uăơm,ănếuădơyăthanhăkhôngărungăthìăkếtăqu ăsẽăchoămộtăơmăđ ợcă gọiălƠăơmăvôăthanh.
- Cácăkhoangă(kho ngărỗng)
KhoangălƠăcácăkho ngărỗngă ăhọng, ămiệngăvƠă ămũi.ăKhoangăhọngă(thanhăhầu)ă
giĕngăraătừănắpăhọngăđếnăsauăkhoangămũiăvƠădùngănh ăcáiăhộpăchứaăh i;ăh iănƠyăcóă
thểărungăđộngăhòaătheoăsựărungăđộngăcủaădơyăthanh.ăKhoangăhọngăcóăthểăthayăđổiă
kíchăth ớcănh ănơngăthanhăqu nălên,ăhoặcănơngăngạcămềnălên.ăCũngănh ăkhoangă
họng,ăkhoangămiệngăvƠăkhoangămũiăcũngălƠănhữngăhộpă(khoang)ăcộngăh ngăcủaă
bộămáyăphátăơm.ăKhoangămiệngălƠăhộpăcộngăh ngăquanătrọngănh t.ăChínhă ăđơy,ă
nhữngăsựăkhuăbiệtăvềăc uăơmăđ ợcăthểăhiện.ăKhoangămiệngăcùngăvớiăcácăbộăphậnă
vƠăhoạtăđộngăcủaănóăgồmămôi,ărĕng,ălợi,ăngạcăcứng,ăngạcămềm,ăl ỡiă(đầuăl ỡi,ăgiữaă
l ỡi,ăcuốiăl ỡi),ăl ỡiăcon,ănắpăhọngătạoăhìnhădángăvƠăthểătíchăkhoangămiệngăkhácă
nhau,ătứcălƠătạoăcácăhộpă(khoang)ăcộngăh ngăkhácănhau,ăchoătaăcácăơmăthanhăkhácă
nhau.ăNếuăkhôngăcóăcácăhộpăcộngăh ngăthìădơyăthanhăcũngăgiốngănh ănhữngădơyă
củaăđƠnă(ghita,ăpiano,ăv.v.)ănếuăkhôngăcóăhộpăđƠnăsẽăchỉătạoăraănhữngăơmăr tănhỏ.
Khiăphátăơm,ăluồngăh iăcóăthểăđiăraăđằngămũiăvƠăkhoangămũiătr ăthƠnhăhộpăcộngă
h ngăđểătạoăcácăơmămũi.ăCóăthểăhìnhădungăbộămáyăphátăơmăcủaăconăng iăbằngă s ăđồăsauăđơy: Hình 1 Hình 2
Hìnhă1.ăS ăđồăbổădọcăthanhăhầu
Hìnhă2.ăCácăbộăphậnăcủaăbộămáyăphátăơm:ă1.ămôi,ă2.ărĕng,ă3.ălợi,ă4.ăngạcăcứng,ă5.ăngạcămềm,ă6.ăl ỡiăcon,ă
7.ăđầuăl ỡi,ă8.ămặtăl ỡi,ă9.ăcuốiăl ỡi,ă10.ănắpăhọng,ă11.ăkhoangămiệng,ă12.ăkhoangăyếtăhầu,ă13.ăkhoangă mũi. 2.2.ăC ăs ăxưăhội
Trongă khiă phátă ơm,ă cóă thểă cóă sựă khácă nhauă chútă ítă ă nhữngă ng iă nóiă nh ngă
khôngăph iăvìăthếămƠăng iătaăkhôngăhiểuăđ ợcănhau.ăB iăvì,ătrongăcáchăphátăơmă
củaămỗiăng iăvẫnăcóănhữngănétăchung.ăĐóăchínhălƠăc ăs ăxưăhộiăcủaăngữăơm.ăNóiă
đếnăc ăs ăxưăhộiăcủaăngữăơmălƠănóiăđếnăchứcănĕngăxưăhộiăcủaănó.ăÂmăthanh,ătựăb nă
thân nó không mangăýănghĩaăgìăc .ăNh ngăkhiămộtăđ năvịăơmăthanhănƠoăđóăđ ợcă
mộtăcộngăđồngălựaăchọnăvƠăxácălậpălƠmăhìnhăthứcăbiểuăđạtăchoănhữngăđ năvịămangă
nghĩaătrongămộtăngônăngữăvƠădùngăđểăgiaoătiếpăthìăsẽătr ăthƠnhănhữngăđ năvịăơmă
thanhăngônăngữ.ăMặtăxưăhộiăcủaăngữăơmălƠmăchoămỗiăng iănóiămộtăngônăngữănƠoă
đóănhậnăraăsựăkhácănhauăgiữaăcácăđ năvịăơmăthanhăcủaăngônăngữăđó,ăđồngăth iăluônă
cóăýăthứcăvƠăthóiăquenăphơnăbiệtăsựăkhácănhauăđó,ămộtăsựăkhácănhauăcóătínhăch tă
chứcănĕngă- chứcănĕngăgiaoătiếp.
3.ăKhoaăhọcăvềăngữăơmă(ngữăơmăhọc)
3.1.ăĐốiăt ợngăvƠănhiệmăvụ
NgữăơmăhọcălƠăkhoaăhọcănghiênăcứuăơmăthanhăngônăngữăloƠiăng i.ăNhiệmăvụă
củaăngữăơmăhọcălƠănghiênăcứuăcácăđ năvịăơmăthanhătrongăt tăc ăcácătrạngătháiăvƠă
chứcănĕngăcủaăchúng,ăđồngăth iănghiênăcứuămốiăquanăhệăgiữaăhìnhăthứcăơmăthanhă
vƠăchữăviếtăcủaăngônăngữ.
Ngữă ơmă họcă cóă mộtă vịă tríă đặcă biệtă trongă cácă ngƠnhă họcă củaă ngônă ngữă học.ă Từă
vựngăhọc,ăhìnhătháiăhọcăvƠăcúăphápăhọcăvốnănghiênăcứuăcácăphạmătrùăngônăngữăvƠă
phơnătíchăbiểuăhiệnăcủaăcácăphạmătrùăđóăvềăthựcăch tăchỉătiếpăxúcăvớiămặtăýăniệm,ă
mặtăýănghĩaăcủaăngônăngữăvốnăhoƠnătoƠnădoăb năch tăxưăhộiăcủaăconăng iăquyă
định.ăMặtăthểăch tăcủaăngônăngữătựăb năthơnănóăkhôngăcóăgìăđángăchúăýăđốiăvớiăcácă
bộămônănƠy.ăVìăýănghĩaăcủaămộtătừăhayămộtăphạmătrùăngữăphápănh tăđịnh,ăsự phát
triểnă củaăcácă ýănghĩa,ă v.v.ăkhôngă phụă thuộcă vƠoăthuộcătínhă vậtă líă củaănhómă ơmă
thanhălƠmănênămộtătừăhayămộtăhìnhătháiăngữăpháp.ăCònăngữăơmăhọcănghiênăcứuă
chínhăcáiăch tăliệuătựănhiênăcủaăngônăngữ,ătứcălƠăcácăph ngătiệnăơmăthanhăvốnă
khôngăcóătácădụngăngữănghĩaăđộcălậpănênătiếpăxúcăvớiănhữngăquanăhệăphứcătạpăgiữaă
cáiăb năch tăxưăhộiăcủaăconăng iăvớiăcáiăb năch tăthểăxácăcủaănó.ăTómălại,ăngữăơmă
họcăchỉăcóălíădoătồnătạiătrongătr ngăhợpănóănghiênăcứuăơmăthanhăcủaătiếngănóiănh ă
mộtăhiệnăt ợngăngônăngữ,ătứcăchỉăkhiănƠoănóălƠămộtăbộămônăcủaăngƠnhăngônăngữă học.ă
3.2.ăCácăphơnămônăcủaăngữăơmăhọc
Khiănghiênăcứuăngữăc ăc uăngữăơmăcủaătừngăngônăngữăcụăthểătaăcóăbộămônăngữă
ơmăhọcăcụcăbộ.ăVìăngữăơmăcóăhaiămặtătựănhiênăvƠăxưăhộiănênăngữăơmăhọcăcóăthểă chia ra haiă phơnă mônă t
ngăứng,ăkhácănhauăvềăđốiăt ợng,ămụcăđíchăvƠăph ngă pháp.
- Ngữăơmăhọcănghĩaăhẹpă(phonetics)
NgữăơmăhọcănghĩaăhẹpălƠăphơnămônănghiênăcứuămặtătựănhiênăcủaăcácăđ năvịăơmă
thanh,ătứcălƠăphơnătíchăvƠămiêuăt ăcácăđ năvịăơmăthanhăngônăngữăvề mặtăc uăơmă
(sinhălí)ăvƠăơmăhọcă(vậtălí).ăHayănóiăcáchăkhác,ăngữăơmăhọcănghĩaăhẹpănghiênăcứuă
c ăchếătạoăs năơmăthanhăcủaătiếngănóiăconăng i,ămôăt ămộtăcáchăchínhăxácăc ăchếă
đóăhoạtăđộngănh ăthếănƠo,ămiêuăt ămộtăcáchăchínhăxácănhữngăsựăhiểuăbiếtăkhácă
nhau củaătiếngănóiă y,ătứcălƠăcácăkếtăqu ăcủaăc ăchếătạoăs năơmăthanhătiếngănóiăconă
ng i.ăĐ năvịăcủaăngữăơmăhọcănghĩaăhẹpălƠăơmătốă - nhữngăđ năvịăơmăthanhătựă
nhiênăcủaăngônăngữ.ăDoăđó,ănóăápădụngăcácăph ngăphápăcủaăkhoaăhọcătựănhiên,ă
tậnădụngăt tăc ăcácăph ngătiệnăkĩăthuậtăvƠămáyămócăđểănghiênăcứuăb năch tăơmă
thanhătiếngănóiăconăng iămangătínhăphổăquát,ătínhăphổăniệm.
- Âmăvịăhọcă(phonology)
ÂmăvịăhọcălƠăphơnămônănghiênăcứuămặtăxưăhộiăcủaăơmăthanhăngônăngữ.ăVìăconă
ng iăsốngătheoăxưăhội,ătheoăcộngăđồng (dơnătộc)ănênămuốnăgiaoătiếpăđ ợcăvớiă
nhauăthìăcácăthƠnhăviênăph iăsửădụngăcáiămưăchungădoăcộngăđồngălựaăchọnăvƠăxácă
lập.ăNh ăvậy,ămuốnăgiaoătiếpăđ ợcăvớiănhauăbằngăngônăngữ,ăconăng iăph iăsửă
dụngămưăơmăthanhăcóătínhăch tăxưăhộiăhoá.ăNghĩaălƠ,ăcácăđ năvị ơmăthanhăđềuătr ă
thƠnhănhữngăđ năvịăchứcănĕng;ăngônăngữăhọcăgọiănhữngăđ năvịăơmăthanhămangă
chứcănĕngălƠăơmăvị.ăÂmăvịăhọcălƠăphơnămônănghiênăcứuăhệăthốngăơmăthanhăcủaămộtă
cộngăđồngăxácăđịnhă(tứcămộtăngônăngữ)ănênăsửădụngăcácăph ngăphápăvƠăcácăkháiă
niệmăriêng.ăĐốiăvớiăơmăvịăhọc,ădoăxu tăphátătừăđịnhăđềăcoiăngônăngữălƠăhiệnăt ợngă
xưăhộiănênăsựăphơnătíchăvƠămiêuăt ăcácăhiệnăt ợngăơmăthanh,ănhậnădiệnăcácăđặcă
điểmăơmăthanhălƠătheoăquyăchiếuăchứcănĕngăcủaăơmăthanhăđốiăvớiăgiaoătiếpăxưăhội.ă
ĐiềuăđóăcóănghĩaălƠănhữngăđặcăđiểmătrongăc uătrúcăcủaăơmăthanhăkhôngăđ ợcăsửă
dụngătrongăquanăđiểmăơmăvịăhọcă(khôngăcóăchứcănĕngăphụcăvụăxưăhội)ăsẽăkhôngă
mangătínhăơmăvịăhọc. Vềăph
ngădiệnăngữăơm,ăcácăngônăngữăcụăthểăcóăthểăcóănhiềuănétăgiốngănhau,ă
nhiềuătínhăquyăluậtăchung.ăB iăvậy,ăbênăcạnhămônăngữăơmăhọcănghiênăcứuătừngă
ngônăngữă(tứcăngữăơmăhọcăcụcăbộ)ăcònăcóămônăngữăơmăhọcăđạiăc ng.ăNgữăơmăhọcă
đạiăc ngăchuyênănghiênăcứuăb năch tăcủaăơmăthanhăngônăngữăvớiătínhăcáchălƠăsựă
thốngănh tăgiữaăhaiămặtăơmăhọcă- sinhălíăhọcăvƠăngônăngữăhọcă(ơmăvịăhọc),ănghiênă
cứuăcácăđiềuăkiệnăc uătạoăchungăcủaăcácăngữăơm,ănghiênăcứuălíăluậnăchungănhằmă
phơnătíchăngữăl uăđểăxácălậpăcácăđ năvịăngữăơmăhọc,ăxácălậpălíăluậnăvềăcácăhệăthốngă
ơmăvịăhọcăvƠăcácăquyăluậtăphátătriểnăcủaăhệăthốngăngữăơm.ăNgữăơmăhọcăđạiăc ng,ă
doăđó,ălƠămộtăbộăphậnăcủaăngônăngữăhọcăđạiăc ng.
3.3.ăCácăph ngăphápăcủaăngữăơmăhọc
Xu tăphátătừăcácănguyênălíăduyăvậtălịchăsử,ăcácăhiệnăt ợngăngônăngữăđềuăđ ợcă
nghiênăcứuătrongăsựăphátătriểnăcủaănó,ătrongămốiăquanăhệăcủaănóăvớiăcác hiệnăt ợngă
khácăvƠătrongăsựăquyăđịnhălẫnănhauăgiữaănóăvớiăcácăhiệnăt ợngăkia.ăNghĩaălƠ,ăkhiă
xemăxétăhệăthốngăơmăvịăcủaămộtăngônăngữăkhôngăxemănh ămộtăcáiăgìăvĩnhăviễnăcốă
định,ătráiălại,ătrongăhệăthốngăđóăcầnăph iătìmăth yănhữngăyếuătốămơuăthuẫnăpháăvỡă
tínhăch tăcơnăđốiăcủaăhệăthống,ăquyăđịnhăsựăphátătriểnăcủaănó.
Trongăkhiănghiênăcứuăngữăơmăhọc,ădùngănhữngăph
ngăphápăcáăbiệtălƠădoăđốiă
t ợngăcủaăngữăơmăhọcăquyăđịnh.ăTínhăch tămơuăthuẫnăcủaăcácăhiệnăt ợngăngữăơm,ă
b năch tăhaiămặtăcủaănóăđòiăhỏiăph iădùngănhiềuăph ngăphápăkhácănhau,ămộtăphầnă
thìăgiốngănh ăcácăph ngăphápăcủaăcácăngƠnhăthuộcăkhoaăhọcătựănhiên,ămộtăphầnă
lạiădùngăcácăph ngăphápăcủaăngƠnhăngônăngữăhọc.ăTrongăkhiăxétămộtăhiệnăt ợngă
ơmăthanhănƠoăđóătrênăquanăđiểmăơmăvịăhọc,ăngữăơmăhọcăcũngădùngănhữngăph ngă
phápăgiốngănh ăhìnhătháiăhọcăhayăcúăphápăhọc;ănóăcóăchúăýăđếnămứcăphổăbiếnăcủaă
hiệnăt ợngăđóătrongăngônăngữ,ămốiăliênăhệăcủaănóăvớiătừăvựngăvƠăcácăhiệnăt ợngă
khác.ăTrongăkhiănghiênăcứuămặtăc uăơmă- ơmăhọcăcủaăhiệnăt ợngăngữăơm,ăngữăơmă
họcădùngănhữngăph ngăphápăgiốngănh ăcủaăơmăhọcăvƠăsinhălíăhọc.ăCũngănh ăcácă
khoaăhọcănƠy,ăngữăơmăhọcăhiệnăđạiăcũngădùngăcácăkhíăcụ,ămáyămócăđểătiếnăhƠnhă
nhữngăcuộcăkh oăsátăvềămặtănƠy,ăvƠăviệcăsửădụngăcácăkhíăcụăđóăđòiăhỏiănhữngăkĩă
nĕngăchuyênămônăth ngăthiếu ănhữngăng iălƠmăkhoaăhọcăxưăhội.ăSựăphátătriểnă
củaă ph ngă phápă thựcă nghiệmă đưă khiếnă mộtă sốă ng iă xemă ngữă ơmă họcă thựcă
nghiệmălƠămộtăngƠnhăkhoaăhọcătựănhiênăđộcălậpătáchăkhỏiăngữăơmăhọc.
Trongă ngữă ơmă học,ăph
ngăphápăthựcănghiệmăđóngăvaiătròăchủăđạo,ă vìăđơyălƠă
ph ngăphápăkháchăquan.ăPh ngăphápăthựcănghiệmăchoăphépăquanăsátănhữngănétă
tinhăviătrongăphátăơmămƠăthínhăgiácăkhôngăthểănƠoănhậnăbiếtăđ ợc.ăĐiềuăđặcăbiệtă
quanătrọng,ăph ngăphápănƠyăphơnăchiaăquáătrìnhăc uăơmăraătừngăyếuătố,ătrongăkhiă
thính giácăngheănh ătổngăthểăkhôngăthểătáchăr i.ăV ălại,ădùănhữngăchiătiếtăc uăơmă
cóăthểăđ ợcăxácăđịnhăbằngăthínhăgiácăchĕngănữaăthìăkếtăqu ăphơnătíchăbằngăthínhă
giácălệăthuộcăquáănhiềuăvƠoăkinhănghiệmăcủaăng iănghiênăcứu.ăTrongăhệăthốngă
ph ngăphápăthựcănghiệmăngữăơmăhọcăcầnăphơnăbiệtăbốnăloạiăph ngăpháp:ă1.ăCácă
ph ngăphápăghiăthƠnhăhình,ăcungăc pănhữngăđ ngăghiătrênăgi yăhayătrênăphimă
nhă(nhữngăđ ngăghiănƠyăkhôngăthểăchuyểnălạiăthƠnhăơmăthanhămƠăchỉăquanăsátă
bằngămắt);ă2.ăCácăph ngăphápăthụăơmăvƠăchuyểnăơm, thuăcácăơmăthanhăvƠoămặtă
sáp,ămặtăgômlắc,ămặtănhựa,ăbằngătừ,ăv.v.ă(choăphépăchuyểnănhữngăđ ngăghiăthƠnhă
ơmăthanhătr ălại);ă3.ăCácăph ngăphápăghiăvịătríăcủaăkhíăquanăphátăơmănh ăquangă
tuyếnăX,ăchụpă nh,ăghiăvếtăl ỡi,ăv.v.;ă4.ăCácăph ngăphápăghiăquangăphổ,ăchoăphépă
trựcătiếpăxemăquangăphổăcủaănhữngăơmăcầnănghiênăcứu. Muốnădùngăph
ngăphápăkháchăquanăđểănghiênăcứuămộtăhiệnăt ợngăngữăơmănƠoă
đó,ă cầnă ph iă đặtăhiệnă t ợngăđóă choă đúng,ă vƠă muốnă thếăph iă tìmă ph ngă h ớngă
trongăhệăthốngăngữăơmăcủaăngônăngữăcầnănghiênăcứu.ăViệcătìmăph ngăh ớngăđóă
thựcăhiệnăbằngăph ngăphápăchủăquan.ăĐứngătrênăquanăđiểmăph ngăphápăluậnă
chungăthìăhoƠnătoƠnăcóăthểăch pănhậnăph ngăphápăchủăquan,ăb iăvì,ătriăgiácăcủaă
chúngătaăkhôngătồnătạiăđộcălậpăđốiăvớiăhiệnăthựcăkháchăquanămƠăchínhălƠăph năánhă
hiệnăthựcăđó.ăDĩănhiên,ădùngăph ngăphápăchủăquanăđểănghiênăcứuăngữăơm,ăng iă
nghiênăcứuăph iăcóăthínhăgiácătinhănhạy,ăcóămộtăc măgiácăc ăthịtăphátătriển.ăMuốnă
gi iăthuyếtăơmăthanhămƠămìnhăngheăđ ợcămộtăcáchăchúnhăxác,ătứcămuốnăxácăđịnhă
cho đúngăcáchăc uăơmănƠoăđưăgơyănênăơmăthanhăđó,ăng
iănghiênăcứuăph iăph iăcóă
ýăthứcărõărệtăvềăvịătríăcácăkhíăquanăphátăơmăơmăthanhănƠyăhayăơmăthanhănọ.ăMuốnă
đ ợcănh ăvậy,ănhƠăngữăơmăhọcăph iăluyệnătậpăchoăt tăc ăkhíăquanăphátăơmăcủaă
mìnhălƠmănhữngăđộngătácătựăgiác,ăthayăđổiădầnădầnăt ăthếăcủaăcácăkhíăquanănƠyăvƠă
chúăýălắngăngheăxemănhữngăsựăthayăđổiăđóăgơyănênănhữngăhiệuăqu ăơmăhọcăgì.ăCònă
nữa,ăkhiăngheămộtăơmăthanhălạătai,ăph iăbiếtătìmăcáiăcáchăc uăơmăgơyănênăơmăthanhă đó.
Nh ă vậy,ă chỉă cóă phốiă hợpă mộtă cáchă đúngă đắnă ph
ngă phápă kháchă quană vớiă
ph ngăphápăchủăquanătrongăkhiănghiênăcứuămặtăc uăơmă- ơmăhọcăvớiămặtăơmăvịă
họcămớiăcóăthểăcóăđ ợcămộtăkháiăniệmăđầyăđủăvƠăkháchăquanăvềăngữăơmăcủaămộtă ngônăngữănƠoăđó.
3.4.ăÂmăvƠăchữ,ăkíăhiệuăghiăơm
Âm (thanh) là kếtăqu ăcủaămộtăđộngătácăc uăơmădoăbộămáyăphátăơmătạoăra,ăđ ợcă
nhậnăbiếtăbằngăthínhăgiác.ăChữă(viết)ălƠăkíăhiệuăghiălạiăơm,ăđ ợcăviếtăraă(hoặcăin)ă
trênăcácăch tăliệuăcóămặtăphẳng,ănhậnăbiếtăbằngăthịăgiác.ăThôngăth ng,ăchữăđạiă
diệnăchoăơm,ănh ngătrongănhiềuătr ngăhợp,ăgiữaăchữăvƠăơmăcóăsựăxêădịch,ăkhôngă
ĕnăkhớp.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăơmă[i]ăđ ợcăghiăbằngăhaiăconăchữălƠă"i"ăvƠă
"y",ăơmă[z]ăđ ợcăghiăbằngăhaiăconăchữălƠă"d"ăvƠă"gi",ăơmă[k]ăđ ợcăghiăbằngăbaăconă
chữălƠă"c",ă"k"ăvƠă"q",ăv.v..ăLạiăcóătr ngăhợp,ămộtăconăchữăđạiădiệnăchoănhiềuăơm,ă
chẳngăhạn,ăconăchữă"a"ătrongătai ghiănguyênăơmă[a],ănh ngătrongă tay thìălạiăghiă
nguyênăơmă[ĕ]ă(aăngắn).ăDoăđó,ăkhiănghiênăcứuăngữăơm,ăđừngăđểăchữăđánhălừaămƠă
ph iăchúăýănhữngăgìătaiăngheăđ ợcăđểăđốiăchiếuăvớiănhững gìăviếtăra.ăĐểătránhăsựă
hiểuălầm,ănĕmă1888,ăHộiăngữăơmăhọcăquốcătếăđặtăraămộtăhệăthốngăkíăhiệuăghiăơmă
quốcătếă(InternationalăPhoneticăAlphabet)ăviếtătắtălƠăIPA.ăKhiănghiênăcứuăngữăơm,ă
ph iădùngăkíăhiệuăghiăơmăquốcătếăđểăghiăơmăthanhămộtăcáchăthốngănh t.ăNguyên
tắc,ăt ngăứngămộtăơmădùngămộtăkíăhiệu,ădùngăd uămócă[]ăđểăghiăơmătố,ădùngăhaiă
vạchăđứngă//ăghiăơmăvị.ăChẳngăhạn:ă[a]ă(a),ă[b]ă(b),ă[z]ă(d/gi),ă[d]ă(đ),ă[ɛ] (e), [ɤ]ă( ),ă v.v..
H ỚNG DẪN T HỌC BẨI 1
* Sinh viên c n nắm v ng nh ng tri thức sau
- Phơnăbiệtăsựăkhácănhauăgiữaăơmăthanhătựănhiên,ăơmăthanhănhơnătạoăvƠăơmăthanhă ngônăngữ.
- Nắmăđ ợcăkháiăniệmăngữăơm,ăvaiătròăcủaăngữăơmătrongăviệcătạoănênăvỏătiếngăchoă ngônăngữ.
- Nắmăđ ợcăc ăs ăcủaăngữăơmăgồmăhaiămặtătựănhiênă(ơmăhọcăvƠăc uăơm)ăvƠămặtă xưăhộiă(chứcănĕng).
- HiểuăbộămônăngữăơmăhọcătheoănghĩaărộngăcóănhiệmăvụănghiênăcứuătoƠnăbộăcácă
ph ngătiệnăơmăthanhătrongăt tăc ăcácăhìnhătháiăvƠăchứcănĕngăcủaănóăcũngănh ă
nghiênăcứuămốiăquanăhệăgiữaăơmăvƠăchữ.
* Cơu h i vƠ bƠi t p
1.ăGiữaătiếngăho,ătiếngărênăvƠătiếngănóiăcóăgìăgiốngănhau,ăkhácănhau?
2.ăKhiătaăđọcăthầm,ănhẩm,ăsuyănghĩ,ămặtăơmăthanhăcủaăngônăngữăcóătồnătạiăkhông?ă Tạiăsao?
3.ăTìmănhữngădẫnăchứngăvềăsựăkhácănhauă ăđộăcao,ăđộămạnhăvƠăđộădƠiătrongăkhiă phát âm.
4.ă L ỡiă vƠă dơyă thanhă cóă vaiă tròă nh ă thếă nƠoă trongă sựă tạoă thƠnhă ơmă thanhă ngônă ngữ?
5.ăTạiăsaoănóiăngữăơmăcóătínhăch tăxưăhội?
6.ăThuyếtăminhămốiăquanăhệăgiữaăơmăvƠăchữ.
7.ăNêuănhữngăthƠnhăngữ,ătụcăngữ,ăca daoănóiăvềăsựăphátăơmă hayăơmăthanhăngônă ngữ.
8.ăBịtămũi,ăphátăơmăcácăơmăđ ợcăghiălạiăbằngăcácăconăchữăn, t, p, b, m, h, nh, ng,ătừă
đóăphơnăbiệtăơmămũiăvƠăơmămiệng. * TƠi li u tham kh o
1.ăĐoƠnăThiệnăThuật,ăNgữăâmătiếngăViệt,ăNxbăĐạiăhọcăquốcăgiaăHƠăNội,ăH.ă2004,ă tr.1-18.
2. Zinder, Ngữăâmăhọcăđạiăc ơng,ăNxbăGiáoădục,ăH.ă1962,ătr.7- 42.
3.ă Nguyễnă HoƠiă Nguyên,ă Ngữă âmă tiếngă Việt,ă Tr
ngăđạiăhọcăVinh,ăVinhă2007,ă tr.1-12.
Bài 2. CÁC Đ N VỊ NG ÂM
Phơn ph i thời gian
1.ăHọcătrênălớp:ălíăthuyết:ă3ătiết;ăth oăluận,ăbƠiătạp:ă2ătiết 2.ăTựăhọc:ă7ătiết
Khiă giaoă tiếp,ă ng
iătaăphátăraănhữngăchuỗiăơmăthanhăkếătiếpănhauătheoăth iă
gian,ăgọiălƠăngữăl u.ăDựaăvƠoănhữngăchỗăngừng,ăchỗănghỉăvƠăbằngăthủăphápăphơnă
tíchăcóăthểăchiaăcắtăchuỗiăơmăthanhăthƠnhănhữngăơmăđoạnănhỏăh năchoăđếnăkhiă
khôngăthểăchiaăđ ợcănữa.ăNhữngăđ năvịăngữăơmăthuănhậnăđ ợcădoăsựăphơnăđoạnăđóă
gọiălƠăđ năvịăđoạnătính,ăbaoăgồmăơmătiết,ăơmătốăvƠăơmăvị.ăThêmănữa,ăđểătổăchứcăcácă
đ năvịăơmăđoạnăthƠnhămộtăthểăthốngănh tălớnăh năcònăcóăcácăph ngătiệnăđóngăvaiă
tròăph ngăthứcămuônămƠuămuônăvẻ,ăđóălƠănhữngăđ năvịăsiêuăđoạnătínhă(hayăhiệnă
t ợngăngônăđiệu)ăgồmătrọngăơm,ăthanhăđiệuăvƠăngữăđiệu.
1.ăCácăđ năvịăđoạnătính 1.1.ăÂmătiếtă(syllable)
1.1.1.ăKháiăniệmăơmătiết
Âmă tiếtă (syllable)ă cùngă vớiă ơmă tốă (sound)ă lƠă haiă kháiă niệmă c ă s ă choă sựă hìnhă
thƠnhăbộămônănghiênăcứuăơmăthanhătiếngănóiăloƠiăng iăcũngănh ăc ăc uăngữăơmă
củaămộtăngônăngữăcụăthể.ăTrongăb tăkìăcôngătrìnhăngữăơmăhọcănƠo,ădùăchuyênăvềă
thựcănghiệmăhayăxácălậpăcácăđ năvịăngữăơm,ăxơyădựngălíăthuyếtăơmăvịăhọc,ăv.v.ăbaoă
gi ăcũngăph iălƠmăviệcăvớiăhaiăkháiăniệm,ăhaiăthuậtăngữăc ăb nănƠy.
Theoă cáchă hiểuă chungă củaă cácănhƠăngônăngữăhọc,ăơmă tiếtă lƠă đ năvịă phátă ơmă tựă
nhiênănhỏănh tătrongăchuỗiăơmăthanh,ălƠăđ năvịăc ăs ăđểătạoănênăchuỗiăơmăthanh.
Trongă chuỗiă ơmă thanh,ă ơmă tiếtă lƠă đ nă vịă ngữă ơmă tựă nhiênă nhỏă nh tă mƠă b tă kì
ng iăb năngữănƠoăcũngăcóăthểănhậnăra.ăChẳngăhạn,ătrongătiếngăViệt,ăkhiăng iătaă
nói: Nửaăđ iătócăng ămàuăs ơng/ăNhớăquêăanhălạiătìmăđ
ngăthĕmăquê,ămọiăng iă
đềuăđếmăđ ợcă14ăơmătiếtă(tiếng).ăS ădĩătaănhậnăraăsốăl ợngăơmătiếtănh ăvậyălƠăvìădùă
ng iănóiăphátăơmănhanhăhayăchậmăđếnăđơuăthìăchuỗiăơmăthanhătrênăvẫnăcóănhữngă
chỗăngừngăngắtănh tăđịnhăkhiếnăchoăng iătaăcóăthểădễădƠngătínhăđếmăđ ợcăchúng.ă
Nh ăvậy,ăvềămặtăphátăơm,ăchuỗiăơmăthanhăđ ợcăphơnăđoạnăđếnăơmătiếtălƠăđạiăl ợngă
ơmăthanhănhỏănh t.ăTrongădòng ngữăl u,ăơmătiếtăhiệnăraămộtăcáchătựănhiên,ătrựcă
tiếpăh năcácăđ năvịăơmăthanhăc uătạoănênănóă(ơmătố).
Nh ngăđốiăvớiăcácănhƠăơmăvịăhọc,ăơmătiếtăd
ngănh ăchỉălƠăđ năvịăơmăthanhă ă
vƠoăvịătríăítăđ ợcăquanătơm,ăđ năgi năchỉălƠămộtăđạiăl ợngădoăcácăơmăvịătổ hợpăvớiă
nhauătheoă mộtăquyă tắcă nh tă địnhă mƠă thƠnh.ă Chẳngă hạn,ătheoă Connră H.ăvƠă Trimă
Y.L.N: Vềă mặtă âmă vịă họcă tốtăhơnăhếtălàănênă xemăâmă tiếtălàă mộtăđơnăvịă c uă trúc,ă
trongăđóăthểăhiệnămộtăcáchătiếtăkiệmănh tăcácăkh ănĕngătổăhợpăgiữaăcácănguyênăâmă
vàăphụăâm
. Còn theo R.jakobson: Âmătiếtălàămôăhìnhăcơăb nătrongăb tăkìătổăhợpă
nàoăgiữaăcácăâmăvị
/DẫnătheoăNguyễnăQuangăHồng,ă42/.ăCácăhiểuănh ăvậyăvềăơmă
tiếtăđưăcóămộtălịchăsửălơuădƠiătrongăngônăngữăhọcăchơuăÂuăđểămiêuăt ăcácăquyăluậtă
liênăkếtăơmăvịăhọcătrongătừngăngônăngữăkhácănhau.ăSongătheoăcáchălậpăthứcătrênăthìă
ơmătiếtăhầuănh ăkhôngăcóăchứcănĕngăgìăkhácăngoƠiămỗiămộtăchứcănĕngălƠălƠmăcáiătổă
choăcácăơmăvịăcóăsẵnăliênăkếtătụăhọpălạiăvớiănhauăđểătạoăthƠnhăvỏăơmăthanhăcủaătừă
ngữ.ăTrongăthựcătế,ăơmătiếtăcóăthểămangănhiềuăchứcănĕng,ăsongăcóăthểăquyăthƠnhăbaă
chứcănĕngăchính:ăa/ălƠăđ năvịăơmăthanhănhỏănh tădùngăđểătạoăthƠnhăl iănóiăvƠăđồngă
th iăcũngălƠăđ năvịănhỏănh tăđểătiếpănhậnăl iănóiăthƠnhătiếng;ăb/ăơmătiếtălƠăđ năvịă
nhỏănh tătrongăc ăc uănhịpăđiệuăcủaăl iănói;ăc/ătrongămộtăsốăngônăngữ,ăơmătiếtăcóă
thểăcóăchứcănĕngătạoălậpăvỏătiếngăchoăcácăđ năvịămangănghĩaă ăc păđộăhìnhătháiăvƠă
doăđó,ăcóăthểăđ ợcăxemănh ămộtăđ năvịăđặcăbiệtăcủaăhệăthốngăngữăơm.ăChứcănĕngă
(a)ăvƠă(b)ălƠăphổăquátăchoămọiăngônăngữ,ăcònăchứcănĕngă(c)ăchỉăcóă ămộtăsốăngônă
ngữăthuộcăloạiăhìnhăđ nălậpăơmătiếtătính.ăNh ăvậy,ătrongăngônăngữăhọcăđạiăc ng,ă
ơmătiếtălƠămộtăđ năvịăngữăơmăkháăphứcătạp.ăNóăcóăthểăđ ợcănghiênăcứuăvƠăxácăđịnhă
hoặcălƠăthuầnătuýăvậtăch tăc uăơmă- ơmăhọc,ăhoặcătừăbìnhădiệnăchứcănĕngăcủaăngôn
ngữăhọc.ăHệăqu ,ăcácănhƠăngữăơmăhọcăđ aăraănhiềuăđịnhănghĩaăvềăơmătiếtătrênătừngă
gócăđộăkhácănhau.ăCốănhiên,ăcũngăcóănhữngănhƠăngônăngữăhọcămongămuốnătìmăđếnă
mộtăđịnhănghĩaăsaoăchoăbaoăhƠmăđ ợcăhầuăhếtătínhăch tăcủaăơmătiết.ăChẳngăhạn,ă
R.K.Potarova (1975)ăchoărằng,ă[ơmătiết]ăĐóălàămộtătổngăthểăcácăđơnăvịăđoạnătínhăvàă
siêuăđoạnătính,ătạoăthànhămộtăc uătrúcăt ơngăđốiăổnăđịnhămangănhữngăđặcătr ngă
kháchă quană nh tă địnhă (vềă c uă âmăvàă âmă học),ăhoạtăđộngătrongă l iănóiă vàăđ ợcă
ng iăb năngữăphânăđịnhăraătrongăquá trìnhătiếpănhậnădòngăngữăl u
/Dẫnătheoă
NguyễnăQuangăHồng,ă53/.ăThêănh ng,ăcũngăcóănhiềuănhƠăngônăngữăhọc,ăchẳngă
hạn,ăL.V.ZlatoustovaăvƠăA.A.Banină(1978)ănghiăng ătínhăhiệuăqu ăcủaănhữngăđịnhă
nghĩaătổngăhợpănh ăthếăvềăơmătiếtăvƠăchoărằngăkhôngăthểăthựcăhiệnăđ ợcăvƠăchẳngă
cầnăthiếtăph iălƠmăcôngăviệcăđó.
Liênăquanăđếnăđ năvịăơmătiếtăcònăcóăcácăv năđềănh ănhậnădiệnăơmătiếtătrongăngữă
l u,ăc uătạoăơmătiết,ăphơnăloạiăơmătiết,...ăV năđềăgơyătranhăcưiănhiềuănh tătrongălíă
thuyếtăvềăơmătiếtălƠăv năđềăphơnăgiớiăơm tiết.ăTừătr ớcăđếnănay,ăcácănhƠăngônăngữă
họcăđưăđềăxu tănhiềuălíăthuyếtănhậnădiệnăơmătiếtămƠăphầnălớnătrongăsốăđóăđềuătiếpă
cậnătrênăquanăđiểmăngữăơmăhọc,ătứcălƠădựaăvƠoăcứăliệuăvềăc uăơmă- ơmăhọcăcủaăhiệnă
t ợngăơmătiết.ăDựaătrênăc ăs ăc uăơmăcóălíăthuyếtăngắtăh iăcủaăR.H.Stetsonă(Mĩ),ălíă
thuyếtă độă cĕngă củaă L.Roudetă vƠă N.Grammontă (Pháp),ă sauă đóă đ ợcă L.V.Sherbaă
(Nga)ăphátătriểnăđầyăđủ.ăTheoătiêuăchíăơmăhọcăcóălíăthuyếtăđộăvangămƠăđạiăbiểuălƠă
O.Jespersenă(Đức),ălíăthuyếtăc ngăđộăcủaăN.T.Jinkin.ăMộtăsốănhƠăngônăngữăhọcă
nh ăB.Hala,ăN.T.Jinkin,ăL.A.chistovich,...ăkếtăhợpăcácătiêuăchíăc uăơmăvƠăơmăhọc,ă
cốăgắngănhậnădiệnăơmătiếtămộtăcáchătổngăhợp.ăMộtăsốănhƠăngônăngữăhọcăkhácănh ă
E.N.Vinarskaja,ă N.I.Lepskaja,ă E.B.Trofimova,...ă đặtă v nă đềă phơnă giớiă ơmă tiếtă