Chương 1. Giới thiệu về HTTTChọn các phát biểu đúng về Data Warehouse - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 1. Giới thiệu về HTTTChọn các phát biểu đúng về Data Warehouse - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
31 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1. Giới thiệu về HTTTChọn các phát biểu đúng về Data Warehouse - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chương 1. Giới thiệu về HTTTChọn các phát biểu đúng về Data Warehouse - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

23 12 lượt tải Tải xuống
Chương 1. Giới thiệu về HTTTChọn các phát biểu đúng về Data Warehouse
1. Các nhà quản lý nhân sự sử dụng CNTT để _____________
1. Quản lý quá trình tuyển dụng
2. Tất cả đều đúng
3. Tuyển dụng nhân viên mới
4. Phân tích và sàng lọc ứng cử viên
2. Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát tán
_________ cho một mục đích cụ thể.
Thông tin
3. _________________ bao gồm dữ liệu và / hoặc thông tin đã được tổ chức và xử lý để truyền
đạt sự hiểu biết, kinh nghiệm, học tập tích lũy và chuyên môn khi chúng áp dụng cho một
vấn đề kinh doanh hiện tại
Knowlegde
4. Điều nào sau đây KHÔNG phải là khả năng chính của Hệ thống thông tin?
Kết nối tất cả mọi người trên thế giới
5. __________ là chương trình máy tính được thiết kế để hỗ trợ thực hiện một công việc cụ thể
nào đó của tổ chức.
Chương trình ứng dụng (Application or application programs (app) )
6. _______________ đề cập đến một mô tả cơ bản về sự vật, sự kiện, hoạt động và giao dịch
được ghi lại, phân loại và lưu trữ
Data
7. Đầu vào của Hệ thống thông tin quản lý (MIS) là gì?
Dữ liệu
8. ____________ là người quản lý hệ thống thông tin cấp cao nhất, chịu trách nhiệm lên kế
hoạch chiến lược trong hệ thống thông tin trong tổ chức
Giám đốc thông tin (CIO)
9. Thành phần quan trọng nhất của HTTT là
Con người
10. Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____________ và giám sát chất lượng
sản phẩm
Kiểm soát mức tồn kho
Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng
Tất cả đều sai
Tất cả đều đúng
11. ____ bao gồm dữ liệu và / hoặc thông tin đã được tổ chức và xử lý để truyền đạt sự hiểu biết,
kinh nghiệm, học tập tích lũy và chuyên môn khi chúng áp dụng cho một vấn đề kinh doanh hiện
tại
Knowledge
12. ___ đề cập đến dữ liệu đã được sắp xếp sao cho chúng có ý nghĩa và giá trị đối với người nhận.
Information
13. CNTT tác động đến các tổ chức như thế nào?
Tất cả đều đúng (CNTT tác động đến toàn bộ ngành công nghiệp, CNTT tác động đến nhân viên tại nơi
làm việc, CNTT làm giảm số lượng người quản lý cấp trung)
14. Đầu vào của Hệ thống thông tin quản lý (MIS) là gì?
Dữ liệu
15. Các nhà quản lý tiếp thị sử dụng CNTT để quản lý quan hệ với ____
Khách hàng (customers)
16. Điều nào sau đây KHÔNG phải là tầm quan trọng của Hệ thống Thông tin đối với Xã hội?
CNTT ảnh hưởng đến tất cả các mạng xã hội
17. Thành phần quan trọng nhất của HTTT là: 9
Con người
18. Các nhà quản lý nhân sự sử dụng CNTT để _____
Tất cả đều đúng (Phân tích và sàng lọc ứng cử viên, Tuyển dụng nhân viên mới, Quản lý quá trình tuyển
dụng)
19. Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____ và giám sát chất lượng sản phẩm.
Tất cả đều đúng (Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng, Kiểm soát mức tồn kho)
20. ____ là bất kỳ công cụ nào làm việc dựa trên máy tính mà con người sử dụng để làm việc với
thông tin và đáp ứng nhu cầu xử lý thông tin của doanh nghiêp.
Công nghệ thông tin
1. Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____________ và giám sát chất lượng sản
phẩm
a. Tất cả đều sai
b. Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng
c. Tất cả đều đúng
d. Kiểm soát mức tồn kho
2. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu
Một tập hợp các bảng (table) chứa dữ liệu có liên quan nhau được gọi là: DATABASE
Các chỉ dẫn, thủ tục để xử lý thông tin và tạo đầu ra mong muốn được gọi là: PROCEDURES
Một chương trình hoặc tập hợp các chương trình cho phép phần cứng xử lý dữ liệu, chương trình
đó được gọi là: SOFTWARE
Hệ thống kết nối (hữu tuyến hoặc không dây) cho phép các máy tính khác nhau chia sẻ tài
nguyên, được gọi là: A NETWORK
Các thiết bị như bộ xử lý, màn hình, bàn phím và máy in. Các thiết bị này nhận, xử lý và hiển thị
dữ liệu và thông tin. Các thiết bị này được gọi là: HARDWARE
3. Các nhà quản lý nhân sự sử dụng CNTT để _____________
1. Phân tích và sàng lọc ứng cử viên
2. Quản lý quá trình tuyển dụng
3. Tuyển dụng nhân viên mới
4. Tất cả đều đúng
4. CNTT tác động đến các tổ chức như thế nào?
1. CNTT làm giảm số lượng người quản lý cấp trung
2. Tất cả đều đúng
3. CNTT tác động đến nhân viên tại nơi làm việc
4. CNTT tác động đến toàn bộ ngành công nghiệp
5. Các nhà quản lý tiếp thị sử dụng CNTT để quản lý quan hệ với _____________
a. Khách hàng (customers)
b. Người tiêu dùng (consumers)
c. Khách (visitors)
d. Nhà cung cấp (suppliers)
6. Điều nào sau đây KHÔNG phải là khả năng chính của Hệ thống thông tin?
a. Cung cấp thông tin liên lạc và hợp tác nhanh chóng, chính xác trong và giữa các tổ chức.
b. Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian dễ tiếp cận, nhưng nhỏ
c. Kết nối tất cả mọi người trên thế giới
d. Cho phép truy cập nhanh chóng và không tốn kém vào lượng lớn thông tin trên toàn thế giới.
7. _______________ là bất kỳ công cụ nào làm việc dựa trên máy tính mà con người sử dụng để làm
việc với thông tin và đáp ứng nhu cầu xử lý thông tin của doanh nghiệp.
a. Công nghệ thông tin
b. Mạng máy tính
c. Hệ thống thông tin
d. Máy tính
8. Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát tán _________
cho một mục đích cụ thể
a. thông tin
b. dữ liệu
c. sự khôn ngoan
9. ______________đề cập đến dữ liệu đã được sắp xếp sao cho chúng có ý nghĩa và giá trị đối với
người nhận.
a. Knowledge
b. Information
c. Data item
d. Wisdom
10. _________________ bao gồm dữ liệu và / hoặc thông tin đã được tổ chức và xử lý để truyền đạt
sự hiểu biết, kinh nghiệm, học tập tích lũy và chuyên môn khi chúng áp dụng cho một vấn đề kinh
doanh hiện tại
a. Knowledge
b. Wisdom
c. Data item
d. Information
Câu 1: CNTT tác động đến các tổ chức như thế nào?
a.CNTT tác động đến toàn bộ ngành công nghiệp
b.
Tất cả đều đúng
c.CNTT tác động đến nhân viên tại nơi làm việc
d.CNTT làm giảm số lượng người quản lý cấp trung
Câu 2: _______________ là bất kỳ công cụ nào làm việc dựa trên máy tính mà con người sử dụng
để làm việc với thông tin và đáp ứng nhu cầu xử lý thông tin của doanh nghiêp.
a.Hệ thống thông tin
b.Mạng máy tính
c.Máy tính
d.
Công nghệ thông tin
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu
Hệ thống kết nối (hữu tuyến hoặc không dây) cho phép các máy tính khác nhau chia sẻ tài nguyên, được
gọi là: A network
Các thiết bị như bộ xử lý, màn hình, bàn phím và máy in. Các thiết bị này nhận, xử lý và hiển thị dữ liệu
và thông tin. Các thiết bị này được gọi là: Hardware
Một chương trình hoặc tập hợp các chương trình cho phép phần cứng xử lý dữ liệu, chương trình đó được
gọi là: Software
Các chỉ dẫn, thủ tục để xử lý thông tin và tạo đầu ra mong muốn được gọi là: Procedures
Một tập hợp các bảng (table) chứa dữ liệu có liên quan nhau được gọi là: Database
Câu 4: __________ là chương trình máy tính được thiết kế để hỗ trợ thực hiện một công việc cụ thể
nào đó của tổ chức.
a.E-Business
b.Internet
c.
Chương trình ứng dụng (Application or application programs (app) )
d.Worm
Câu 5: ___________ là một chương trình máy tính được thiết kế để hỗ trợ một nhiệm vụ hoặc quy
trình kinh doanh cụ thể
a.Kiến trúc (architecture)
b.Hệ thống (system)
c.Nền tảng (platform)
d.
Ứng dụng (application (or app) )
Câu 6: Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____________ và giám sát chất lượng
sản phẩm
a.Kiểm soát mức tồn kho
b.Tất cả đều sai
c.Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng
d.
Tất cả đều đúng
Câu 7: Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát tán
_________ cho một mục đích cụ thể
a.dữ liệu
b.sự khôn ngoan
c.
thông tin
Câu 8: Các nhà quản lý tiếp thị sử dụng CNTT để quản lý quan hệ với _____________
a.Nhà cung cấp (suppliers)
b.Khách (visitors)
c.Người tiêu dùng (consumers)
d.
Khách hàng (customers)
Câu 9: __________________ là một người am hiểu về hệ thống thông tin và công nghệ thông tin
a.
Người dùng thông tin (An informed user)
b.Lập trình ứng dụng (Applications programmer)
c.Người dùng (user)
d.Nhà phân tích kinh doanh (Business Analyst)
Câu 10: Lý do nào sau đây KHÔNG phải là lý do để học về các hệ thống thông tin?
a.
Để sử dụng thành thạo Internet
b.Để biết quản lý nguồn lực thông trong tổ chức
c.Để trở thành người dùng có chuyên môn môn về HTTT
d.Ngành IT và IS có nhiều cơ hội việc làm
Chương 2. Chiến lược tổ chức, vị thế cạnh tranh và vai trò của HTTT
1. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong các bước trong cải tiến quy trình kinh doanh
(BPI)?
Thay đổi nhu cầu khách hàng
2. Từ khi Gia Khanh về làm trưởng phòng bán hàng, với quy trình bán hàng hiện tại bị chậm
dẫn đến bị khách hàng phàn nàn và mất khách hàng, để giảm tình trạng trên cô đã thực
hiện triển khai thêm hệ thống bán hàng tự động (Sale automation) hỗ trợ thêm cho hệ thống
bán hàng thủ công. Việc triển khai trên thuộc thuộc hoạt động nào sau đây
Cải tiến quy trình kinh doanh (BPI)
3. Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng về
cách một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp.
True
4. Quy trình kinh doanh là một tập hợp liên tục các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm hoặc
dịch vụ có giá trị cho:
1. tất cả đều đúng
2. khách hàng
3. đối tác kinh doanh
4. tổ chức
5. ______________ là một chiến lược đổi mới để làm cho các quy trình kinh doanh của tổ chức
có năng suất và lợi nhuận cao hơn
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh - business process reengineering (BPR)
6. Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh?
1. áp lực thị trường
2. áp lực xã hội / chính trị / pháp lý
3. tất cả đều đúng
4. áp lực công nghệ
7. Chọn câu đúng nhất:
1. Một Business process có 3 thành phần cơ bản: Đầu vào (input); Resources(con người và thiết bị)
thực hiện qui trình; Đầu ra (output)
2. Thói quen (Routines): những quy tắc và thủ tục rõ ràng, chính xác được triển khai nhằm đáp ứng
hầu như trước mọi tình huống
3. Tất cả đều đúng
4. Business Process - quy trinh kinh doanh (quy trình nghiệp vụ) là một chuỗi các routine/ hoạt
động liên quan nhằm tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ có giá trị cho tổ chức, đối tác kinh doanh và /
hoặc khách hàng của công ty.
8. _____________ là người và thiết bị thực hiện các hoạt động của quy trình
Tài nguyên (resources)
9. ___________ là sự kết hợp của các yếu tố xã hội, pháp lý, kinh tế, thể chất và chính trị,
trong đó các doanh nghiệp tiến hành hoạt động của họ
môi trường kinh doanh
10. Doanh nghiệp thường tổ chức các cuộc tọa đàm với khách hàng nhằm tiếp thu ý kiến đóng
góp của khách hàng cho sự phát triển của doanh nghiệp. Hãy cho biết tình huống trên
thuộc yếu tố quan trọng nào sau đây để doanh nghiệp đánh giá sự hiệu quả trong cuộc cạnh
tranh với các doanh nghiệp khác:
tất cả đều sai
1. Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng về
cách một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp.
True
2. ___tài liệu, dịch vụ và thông tin có được thông qua và được chuyển đổi do kết quả của các
hoạt động quy trình
Đầu vào (Inputs)
3. Sản phẩm hoặc dịch vụ được tạo bởi quy trình được gọi là ____
Đầu ra (outputs)
4. Nhiệm vụ của hệ thống thông tin (IS) đối với Business Processes trong doanh nghiệp là
Tất cả đều đúng (Truyền đạt thông tin, Cầu nối trung gian, Mang ý nghĩa quan trọng với quy trình kinh
doanh)
5. Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh?
Tất cả đều đúng (Áp lự thị trường, Áp lực xã hội/chính trị/pháp lý, Áp lực công nghệ)
6. ___là một bộ sưu tập liên tục các hoạt động liên quan tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ có giá
trị cho tổ chức, đối tác kinh doanh và / hoặc khách hàng của nó.
Quy trình kinh doanh (business process)
7. ___ cung cấp một lợi thế cạnh tranh bằng cách giúp một tổ chức thực hiện các mục tiêu
chiến lược của mình và cải thiện hiệu suất và năng suất của nó.
Hệ thống thông tin chiến lược - qStrategic Information Systems
8. Quy trình kinh doanh là một tập hợp liên tục các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm hoặc
dịch vụ có giá trị cho:
Tất cả đều đúng (Tổ chức, Khách hàng, Đối tác kinh doanh)
9. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong các bước trong cải tiến quy trình kinh doanh
(BPI)?
Thay đổi nhu cầu khách hàng
10. Quy trình thu tiền bán chịu được mô tả như sau: “Khách hàng cầm phiếu yêu cầu thanh
toán và tiền đến công ty để thực hiện việc thanh toán, hoạt động thu tiền của công ty sẽ thực
hiện việc thu tiền, định kỳ tiền được chuyển vào ngân hàng, chứng từ chuyển cho kế toán
tổng hợp”. Hãy phân tích xem cần bao nhiêu đối tượng tham gia vào quy trình này:
Bốn đối tượng
Câu 1:Doanh nghiệp luôn chú trọng và đặt trọng tâm vào khách hàng do đó doanh nghiệp luôn xây
dựng qui trình bán hàng một cách tốt nhất nhằm mục đích tạo điều kiện thuận lợi và đem đến cho
khách hàng những giá trị cao nhất. yếu tố nào dưới đây nói lên điều đó
a.Thành công
b.
Hiệu quả
c.Hoàn thiện
d.Nổ lực
Câu 2:Mục đích chính của việc cải tiến quy trình kinh doanh (BPI):
a.Cải tiến chất lượng đầu ra
b.
Tất cả đều đúng
c.Giảm thời gian xử lý
d.Giảm sản phẩm lỗi
Câu 3: Doanh nghiệp thường tổ chức các cuộc tọa đàm với khách hàng nhằm tiếp thu ý kiến đóng
góp của khách hàng cho sự phát triển của doanh nghiệp. Hãy cho biết tình huống trên thuộc yếu tố
quan trọng nào sau đây để doanh nghiệp đánh giá sự hiệu quả trong cuộc cạnh tranh với các doanh
nghiệp khác:
a.Sự khác biệt
b.
Tất cả đều sai
c.Khả năng truyền thông
d.Giảm chi phí
Câu 4:Khi phát sinh một sự kiện kinh tế, các chứng từ được chuyển về bộ phận Kế toán nhằm tập
hợp và ghi nhận số liệu các nghiệp vụ phát sinh, những số liệu này cuối kỳ được phân tích và xử lý
nhằm xuất ra báo cáo và trình lên cho cấp quản lý. Hoạt động tập hợp và ghi nhận số liệu trên
được xem là quá trình _______________
a.
Nhập dữ liệu (input data)
b.Lưu trữ dữ liệu (Store data)
c.Xử lý dữ liệu (Process data)
d.Xuất dữ liệu (Output data)
Câu 5:Đúng định kỳ, kế toán kho sẽ xuống kho để kết hợp cùng nhân viên quản lý kho kiểm kê và
ghi nhận tình hình kho, đây là một hoạt động quan trọng trong quy trình Kiểm kê kho của IS. Hãy
cho biết hoạt động trên thuộc lĩnh vực nào sau đây
a.Giám sát
b.
Thực hiện
c.Thu thập
d.Lưu trữ
Câu 6:______________tài liệu, dịch vụ và thông tin có được thông qua và được chuyển đổi do kết
quả của các hoạt động quy trình
a.Tài nguyên (Resources)
b.
Đầu vào (Inputs)
c.Tất cả đều đúng
d.Đầu ra (Outputs)
Câu 7:Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh?
a.
Tất cả đều đúng
b.Áp lực công nghệ
c.Áp lực xã hội/chính trị/pháp lý
d.Áp lự thị trường
Câu 8: Nhữn câu nào sau đây được đề cập đến trong "Mô hình áp lực cạnh tranh của Michael
Porter (Porter’s Competitive Forces Model)?
a.Khách hàng tiềm năng
b.Đối thủ cạnh tranh ngoài ngành; đối thủ tiềm năng
c.
Sản phẩm và dịch vụ thay thế; Khách hàng; Nhà cung ứng
d.Đối thủ cạnh tranh trong ngành; đối thủ tiềm năng
Câu 9:Nhiệm vụ của hệ thống thông tin (IS) đối với Business Processes trong doanh nghiệp là
a.Cầu nối trung gian
b.Truyền đạt thông tin
c.
Tất cả đều đúng
d.Mang ý nghĩa quan trọng với quy trình kinh doanh
Câu 10: __________________ cung cấp một lợi thế cạnh tranh bằng cách giúp một tổ chức thực
hiện các mục tiêu chiến lược của mình và cải thiện hiệu suất và năng suất của nó
a.Hệ thống thông tin quản lý - Management Information Systems (MIS)
b.
Hệ thống thông tin chiến lược - Strategic Information Systems
c.Business Information Technology (BIT)
d.Hệ thống thông tin kinh doanh - Business Information Systems (BIS)
1. Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng về cách
một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp.
a. True
b. False
2. ___________ là sự kết hợp của các yếu tố xã hội, pháp lý, kinh tế, thể chất và chính trị, trong đó
các doanh nghiệp tiến hành hoạt động của họ
a. Hoạt động kinh doanh
b. Môi trường kinh doanh
c. Chức năng kinh doanh
d. Quy trình kinh doanh
3. Nhiệm vụ của hệ thống thông tin (IS) đối với Business Processes trong doanh nghiệp là
a. Truyền đạt thông tin
b. Cầu nối trung gian
c. Mang ý nghĩa quan trọng với quy trình kinh doanh
d. Tất cả đều đúng
4. ______________tài liệu, dịch vụ và thông tin có được thông qua và được chuyển đổi do kết quả
của các hoạt động quy trình
a. Đầu vào (Inputs)
b. Tài nguyên (Resources)
c. Tất cả đều đúng
d. Đầu ra (Outputs)
5. Mục đích chính của việc cải tiến quy trình kinh doanh (BPI):
a. Giảm sản phẩm lỗi
b. Cải tiến chất lượng đầu ra
c. Tất cả đều đúng
d. Giảm thời gian xử lý
6. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong các bước trong cải tiến quy trình kinh doanh (BPI)?
a. Phân tích quy trình kinh doanh hiện tại
b. Thiết kế lại quy trình kinh doanh
c. Thay đổi nhu cầu khách hàng
d. Thực hiện quy trình kinh doanh
7. Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh?
a. Tất cả đều đúng
b. Áp lự thị trường
c. Áp lực công nghệ
d. Áp lực xã hội/chính trị/pháp lý
8. Quy trình kinh doanh là một tập hợp liên tục các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ
có giá trị cho:
a. Đối tác kinh doanh
b. Tất cả đều đúng
c. Khách hàng
d. Tổ chức
9. Doanh nghiệp luôn chú trọng và đặt trọng tâm vào khách hàng do đó doanh nghiệp luôn xây
dựng qui trình bán hàng một cách tốt nhất nhằm mục đích tạo điều kiện thuận lợi và đem đến cho
khách hàng những giá trị cao nhất. yếu tố nào dưới đây nói lên điều đó
a. Thành công
b. Hiệu quả
c. Nỗ lực
d. Hoàn thiện
10. Quy trình thu tiền bán chịu được mô tả như sau: “Khách hàng cầm phiếu yêu cầu thanh toán
và tiền đến công ty để thực hiện việc thanh toán, hoạt động thu tiền của công ty sẽ thực hiện việc
thu tiền, định kỳ tiền được chuyển vào ngân hàng, chứng từ chuyển cho kế toán tổng hợp”. Hãy
phân tích xem cần bao nhiêu đối tượng tham gia vào quy trình này:
a. Bốn đối tượng
b. Ba đối tượng
c. Hai đối tượng
d. Năm đối tượng
Chương 4. Bàn về vấn đề đạo đức và bảo mật thông tin
1. Đối tượng nào sau đây KHÔNG PHẢI là đối tượng truy xuất thông tin là?
Phần cứng (hardware)
2. Cơ chế nào sau đây đảm bảo sự toàn vẹn của thông tin?
b. Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms)
c. Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
3. _________ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm
trên Internet về cài trên máy của mình
Spyware
4. _____________ là xác suất xảy ra thiệt hại đối với hệ thống
Rủi ro (risk)
5. ________________ là một dạng phần mềm độc hoạt động núp dưới danh nghĩa một phần
mềm hữu ích khác, và sẽ thực hiện các hành vi phá hoại hệ thống khi chương trình giả danh
được kích hoạt bởi người sử dụng
Trojan Horse
6. Chọn các phát biểu đúng
1. Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls.,
2. Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa,
hàng rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân
đột nhập trái phép vào công ty,
d. Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng và
phân quyền trong truy cập HTTT
7. __________ là phần mềm ẩn, kích thước nhỏ và được gắn vào một tập tin chủ nào đó, có
khả năng phá hoại và lan truyền sang các máy khác
Virus
8. Yếu tố nào sau đây không được dùng trong Xác thực (Authentication)?
Điều mà đối tượng được phép (What you permit)
9. Đạo đức là đề cập đến các _____________đúng sai mà các cá nhân lựa chọn để sử dụng và
hướng đến hành vi của họ
Nguyên tắc
10. Khi lên kế hoạch bảo mật thông tin, các doanh nghiệp điều rất quan tâm đến việc xây dựng
tiêu chuẩn Firewall sao cho đảm bảo độ tin cậy và an toàn cho hệ thống. Hãy cho biết việc
xây dựng Firewall thuộc yếu tố nào sau đây:
Khả năng tiếp cận (Accessibility)
1. ___ là xác suất xảy ra thiệt hại đối với hệ thống:
Rủi ro (Risk)
2. Yếu tố nào sau đây không được dùng trong Xác thực (Authentication)?
Điều mà đối tượng được phép (What you permit)
3. Khi lên kế hoạch bảo mật thông tin, các doanh nghiệp điều rất quan tâm đến việc xây dựng
tiêu chuẩn Firewall sao cho đảm bảo độ tin cậy và an toàn cho hệ thống. Hãy cho biết việc
xây dựng Firewall thuộc yếu tố nào sau đây:
Khả năng tiếp cận (Accessibility)
4. Kỹ thuật nào sau đây dùng để ngăn chặn các tấn công xâm nhập từ bên ngoài (mạng
Internet) vào hệ thống bên trong (mạng LAN và server)?
Tường lửa (Firewall)
5. __ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm trên
Internet về cài trên máy của mình.
Spyware
6. Bảo mật thông tin là đề cập đến việc thiết kế các__________và các chính sách nhằm bảo vệ
hệ thống thông tin trong doanh nghiệp khỏi sự truy cập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi
hoặc phá hủy trái phép:
Quy trình
7. Nghe lén, hay đọc lén (gọi chung là snooping) là một trong những phương thức __
Truy xuất thông tin trái phép
8. ___ có thể tự động gởi e-mail, tự động mở các trang web hoặc thực hiện các hành vi khác
gây ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy tính bị nhiễm.
Spyware\
9. Hành vi nào sau đây thuộc nhóm nguy cơ phát thông tin sai / chấp nhận thông tin sai?
Cả 2 hành vi trên (Giả danh (spoofing), Phủ nhận hành vi (repudiation))
10. Đạo đức là đề cập đến các _____________đúng sai mà các cá nhân lựa chọn để sử dụng và
hướng đến hành vi của họ.
Nguyên tắc
1. Nhân ngày tri ân khách hàng thân thiết, Công ty Đỗ Gia có chương trình bán 100 sản phẩm giá
“KHÔNG ĐỒNG” cho khách hàng trong thời gian từ 12h – 15h ngày 01.05. Do lượng khách đăng
nhập quá đông dẫn đến website truy cập của hệ thống bị nghẽn mạng và bị gián đoạn liên tục, sau
khi nhận phản hồi từ khách hàng đội ngũ IT đã tăng tốc độ đường truyền băng thông cho hệ thống.
Hãy xác định mối đe dọa trong trường hợp trên là:
a. Mối đe dọa do con người gây ra nhưng không cố tình
b. Mối đe dọa do con người gây ra nhưng cố tình
c. Mối đe dọa do yếu tố kỹ thuật gây ra nhưng có chủ ý
d. Mối đe dọa do yếu tố kỹ thuật gây ra nhưng không chủ ý
2. Đạo đức trong môi trường doanh nghiệp là đề cập đến các nguyên tắc nhằm hướng dẫn các
thành viên trong tổ chức có những hành vi phù hợp với đạo đức tại doanh nghiệp đó. Những
nguyên tắc đó được gọi là:
a. Khuôn khổ chuẩn mực của doanh nghiệp
b. Bộ luật doanh nghiệp
c. Qui định chung của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
3. Kỹ thuật nào sau đây dùng để ngăn chặn các tấn công xâm nhập từ bên ngoài (mạng Internet)
vào hệ thống bên trong (mạng LAN và server)?
a. Anti-Malware
b. Hệ thống phát hiện xâm nhập IDS (Intrusion Detection System)
c. Tường lửa (Firewall)
d. Mã hóa (Encryption)
4. _____________ có chức năng ngăn cản các hành vi trái phép làm thay đổi nội dung và nguồn gốc
của thông tin
a. Cơ chế dò tìm
b. Cơ chế hủy diệt (Destroy mechanisms)
c. Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
d. Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms)
5. Chọn các phát biểu đúng:
a. Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa, hàng
rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân đột nhập trái
phép vào công ty
b. Firewalls là 1 dạng bảo mật Physical controls
c. Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng và
phân quyền trong truy cập HTTT
d. Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls.
6. Viruses là chương trình phần mềm độc lập có khả năng nhân bản và lan rộng trên mạng máy
tính. Nó gây nguy hại bằng cách nhiễm vào bộ nhớ làm hệ thống hoạt động chậm, gián đoạn thay vì
phá hủy tập tin
True
False
7. Hành vi lấy cắp và thay đổi dữ liệu trên hệ thống, đến việc thay đổi các chính sách bảo mật và vô
hiệu hoá các cơ chế bảo mật đã được thiết lập thuộc nhóm nguy cơ nào sau đây?
a. Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
b. Phá hoại / ngăn chặn hoạt động của hệ thống
c. Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
d. Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
8. _________ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm trên
Internet về cài trên máy của mình
a. Trojan Horse
b. Worm
c. Virus
d. Spyware
9. ________________ là một dạng phần mềm độc hoạt động núp dưới danh nghĩa một phần mềm
hữu ích khác, và sẽ thực hiện các hành vi phá hoại hệ thống khi chương trình giả danh được kích
hoạt bởi người sử dụng
a. Virus
b. Spyware
c. Trojan Horse
d. Worm
10. Đối tượng nào sau đây KHÔNG PHẢI là đối tượng truy xuất thông tin là?
a. Phần mềm phá hoại như virus, worm, spyware,…
b. Phần mềm ứng dụng (Application Software)
c. Con người (People)
d. Phần cứng (Hardware)
Câu 1:_____________ là xác suất xảy ra thiệt hại đối với hệ thống
a.Bảo mật thông tin (Information Security)
b.An toàn thông tin (Information Assurance)
c.Nguy cơ (Threat)
d.
Rủi ro (Risk)
Câu 2: ____________ là tính sẵn sàng của thông tin cho các nhu cầu truy xuất hợp lệ
a.
Tính khả dụng
b.Tính bí mật
c.Tính xác thực
d.Tính toàn vẹn
Câu 3:Chọn các phát biểu đúng:
1. Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls.
2. Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng
và phân quyền trong truy cập HTTT
3. Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa,
hàng rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân
đột nhập trái phép vào công ty
Câu 4: Bảo vệ thông tin là bảo vệ tính bí mật của thông tin và ___________ của thông tin
a.Tính an toàn
b.Tính khả dụng
c.
Tính toàn vẹn dữ liệu
d.Tính riêng tư
Câu 5:Cơ chế nào sau đây đảm bảo sự toàn vẹn của thông tin?
a.
Cả 2 đều đúng
b.Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms)
c.Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
d.Cả 2 đều sai
Câu 6:__________ là phần mềm ẩn, kích thước nhỏ và được gắn vào một tập tin chủ nào đó, có khả
năng phá hoại và lan truyền sang các máy khác
a.
Virus
b.Spyware
c.Worm
d.Trojan Horse
Câu 7:Hành vi lấy cắp và thay đổi dữ liệu trên hệ thống, đến việc thay đổi các chính sách bảo mật
và vô hiệu hoá các cơ chế bảo mật đã được thiết lập thuộc nhóm nguy cơ nào sau đây?
a.
Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
b.Phá hoại / ngăn chặn hoạt động của hệ thống
c.Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
d.Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
Câu 8:_____________ có chức năng ngăn cản các hành vi trái phép làm thay đổi nội dung và nguồn
gốc của thông tin
a.
Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
b.Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms)
c.Cơ chế dò tìm
d.Cơ chế hủy diệt (Destroy mechanisms)
Câu 9:________________ là một dạng phần mềm độc hoạt động núp dưới danh nghĩa một phần
mềm hữu ích khác, và sẽ thực hiện các hành vi phá hoại hệ thống khi chương trình giả danh được
kích hoạt bởi người sử dụng
a.Worm
b.
Trojan Horse
c.Spyware
d.Virus
Câu 10:_________ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm
trên Internet về cài trên máy của mình
a.Trojan Horse
b.Virus
c.Worm
d.
Spyware
Chương 3 & 5
1. Database (DB - cơ sở dữ liệu) được hiểu là:
Tập các dữ liệu có liên quan với nhau, phục vụ cho một mục đích cụ thể nào đó của tổ chức.
2. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là một trong các ứng dụng của phương tiện truyền dẫn
không dây nào sau đây?
vệ tinh (satellite)
3. Chọn các đáp án đúng:
"Việc quản lý dữ liệu thường gặp phải khó khăn vì ..."
1. Dữ liệu nằm rải rác, được thu thập bởi nhiều cá nhân, bằng nhiều phương pháp và thiết bị khác
nhau.,
2. Dữ liệu được tạo từ nhiều nguồn khác nhau,
3. Dữ liệu quá lớn
4. Những câu sau đây mô tả về Big Data?
1. Khối lượng của Big Data là rất lớn, có thể lên đến petabyte (hàng triệu gigabyte) hoặc thậm chí là
Exabyte (bằng 1e+9 gigabyte)
2. Big data thường được định nghĩa như là một tập hợp dữ liệu lớn, phức tạp và khó quản lý bằng
các DBMS truyền thống
5. Mạng Internet là sự phát triển của
tất cả các mạng trên
6. Băng thông (bandwidth) là tốc độ tối đa có thể truyền tải trong 1 _____________
giây
7. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
Thuộc tính của các filed được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
8. Các loại dữ liệu bao gồm:
Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ họa, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động, … được lưu trữ trong các bộ
nhớ trong các dạng file
9. Người sử dụng có thể truy cập_____________________
cơ sở dữ liệu phụ thuộc vào quyền truy cập
10. Chọn các phát biểu đúng:
LAN dùng để chỉ mạng cục bộ.
| 1/31

Preview text:

Chương 1. Giới thiệu về HTTTChọn các phát biểu đúng về Data Warehouse
1. Các nhà quản lý nhân sự sử dụng CNTT để _____________
1. Quản lý quá trình tuyển dụng
2. Tất cả đều đúng
3. Tuyển dụng nhân viên mới
4. Phân tích và sàng lọc ứng cử viên
2. Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát tán
_________ cho một mục đích cụ thể. Thông tin
3. _________________ bao gồm dữ liệu và / hoặc thông tin đã được tổ chức và xử lý để truyền
đạt sự hiểu biết, kinh nghiệm, học tập tích lũy và chuyên môn khi chúng áp dụng cho một
vấn đề kinh doanh hiện tại
Knowlegde
4. Điều nào sau đây KHÔNG phải là khả năng chính của Hệ thống thông tin?
Kết nối tất cả mọi người trên thế giới
5. __________ là chương trình máy tính được thiết kế để hỗ trợ thực hiện một công việc cụ thể
nào đó của tổ chức.
Chương trình ứng dụng (Application or application programs (app) )
6. _______________ đề cập đến một mô tả cơ bản về sự vật, sự kiện, hoạt động và giao dịch
được ghi lại, phân loại và lưu trữ Data
7. Đầu vào của Hệ thống thông tin quản lý (MIS) là gì? Dữ liệu
8. ____________ là người quản lý hệ thống thông tin cấp cao nhất, chịu trách nhiệm lên kế
hoạch chiến lược trong hệ thống thông tin trong tổ chức Giám đốc thông tin (CIO)
9. Thành phần quan trọng nhất của HTTT là Con người
10. Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____________ và giám sát chất lượng sản phẩm Kiểm soát mức tồn kho
Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng Tất cả đều sai
Tất cả đều đúng
11. ____ bao gồm dữ liệu và / hoặc thông tin đã được tổ chức và xử lý để truyền đạt sự hiểu biết,
kinh nghiệm, học tập tích lũy và chuyên môn khi chúng áp dụng cho một vấn đề kinh doanh hiện tại
Knowledge
12. ___ đề cập đến dữ liệu đã được sắp xếp sao cho chúng có ý nghĩa và giá trị đối với người nhận. Information
13. CNTT tác động đến các tổ chức như thế nào?
Tất cả đều đúng (CNTT tác động đến toàn bộ ngành công nghiệp, CNTT tác động đến nhân viên tại nơi
làm việc, CNTT làm giảm số lượng người quản lý cấp trung)
14. Đầu vào của Hệ thống thông tin quản lý (MIS) là gì? Dữ liệu
15. Các nhà quản lý tiếp thị sử dụng CNTT để quản lý quan hệ với ____ Khách hàng (customers)
16. Điều nào sau đây KHÔNG phải là tầm quan trọng của Hệ thống Thông tin đối với Xã hội?
CNTT ảnh hưởng đến tất cả các mạng xã hội
17. Thành phần quan trọng nhất của HTTT là: 9 Con người
18. Các nhà quản lý nhân sự sử dụng CNTT để _____
Tất cả đều đúng (Phân tích và sàng lọc ứng cử viên, Tuyển dụng nhân viên mới, Quản lý quá trình tuyển dụng)
19. Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____ và giám sát chất lượng sản phẩm.
Tất cả đều đúng (Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng, Kiểm soát mức tồn kho)
20. ____ là bất kỳ công cụ nào làm việc dựa trên máy tính mà con người sử dụng để làm việc với
thông tin và đáp ứng nhu cầu xử lý thông tin của doanh nghiêp.
Công nghệ thông tin
1. Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____________ và giám sát chất lượng sản phẩm a. Tất cả đều sai
b. Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng c. Tất cả đều đúng
d. Kiểm soát mức tồn kho
2. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu
Một tập hợp các bảng (table) chứa dữ liệu có liên quan nhau được gọi là: DATABASE 
Các chỉ dẫn, thủ tục để xử lý thông tin và tạo đầu ra mong muốn được gọi là: PROCEDURES 
Một chương trình hoặc tập hợp các chương trình cho phép phần cứng xử lý dữ liệu, chương trình
đó được gọi là: SOFTWARE 
Hệ thống kết nối (hữu tuyến hoặc không dây) cho phép các máy tính khác nhau chia sẻ tài
nguyên, được gọi là: A NETWORK 
Các thiết bị như bộ xử lý, màn hình, bàn phím và máy in. Các thiết bị này nhận, xử lý và hiển thị
dữ liệu và thông tin. Các thiết bị này được gọi là: HARDWARE
3. Các nhà quản lý nhân sự sử dụng CNTT để _____________
1. Phân tích và sàng lọc ứng cử viên
2. Quản lý quá trình tuyển dụng
3. Tuyển dụng nhân viên mới 4. Tất cả đều đúng
4. CNTT tác động đến các tổ chức như thế nào?
1. CNTT làm giảm số lượng người quản lý cấp trung 2. Tất cả đều đúng
3. CNTT tác động đến nhân viên tại nơi làm việc
4. CNTT tác động đến toàn bộ ngành công nghiệp
5. Các nhà quản lý tiếp thị sử dụng CNTT để quản lý quan hệ với _____________ a. Khách hàng (customers)
b. Người tiêu dùng (consumers) c. Khách (visitors) d. Nhà cung cấp (suppliers)
6. Điều nào sau đây KHÔNG phải là khả năng chính của Hệ thống thông tin?
a. Cung cấp thông tin liên lạc và hợp tác nhanh chóng, chính xác trong và giữa các tổ chức.
b. Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian dễ tiếp cận, nhưng nhỏ
c. Kết nối tất cả mọi người trên thế giới
d. Cho phép truy cập nhanh chóng và không tốn kém vào lượng lớn thông tin trên toàn thế giới.
7. _______________ là bất kỳ công cụ nào làm việc dựa trên máy tính mà con người sử dụng để làm
việc với thông tin và đáp ứng nhu cầu xử lý thông tin của doanh nghiệp.
a. Công nghệ thông tin b. Mạng máy tính c. Hệ thống thông tin d. Máy tính
8. Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát tán _________
cho một mục đích cụ thể
a. thông tin b. dữ liệu c. sự khôn ngoan
9. ______________đề cập đến dữ liệu đã được sắp xếp sao cho chúng có ý nghĩa và giá trị đối với người nhận. a. Knowledge b. Information c. Data item d. Wisdom
10. _________________ bao gồm dữ liệu và / hoặc thông tin đã được tổ chức và xử lý để truyền đạt
sự hiểu biết, kinh nghiệm, học tập tích lũy và chuyên môn khi chúng áp dụng cho một vấn đề kinh doanh hiện tại
a. Knowledge b. Wisdom c. Data item d. Information
Câu 1: CNTT tác động đến các tổ chức như thế nào?
a.CNTT tác động đến toàn bộ ngành công nghiệp b.
Tất cả đều đúng
c.CNTT tác động đến nhân viên tại nơi làm việc
d.CNTT làm giảm số lượng người quản lý cấp trung
Câu 2: _______________ là bất kỳ công cụ nào làm việc dựa trên máy tính mà con người sử dụng
để làm việc với thông tin và đáp ứng nhu cầu xử lý thông tin của doanh nghiêp.
a.Hệ thống thông tin b.Mạng máy tính c.Máy tính d. Công nghệ thông tin
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu
Hệ thống kết nối (hữu tuyến hoặc không dây) cho phép các máy tính khác nhau chia sẻ tài nguyên, được gọi là: A network
Các thiết bị như bộ xử lý, màn hình, bàn phím và máy in. Các thiết bị này nhận, xử lý và hiển thị dữ liệu
và thông tin. Các thiết bị này được gọi là: Hardware
Một chương trình hoặc tập hợp các chương trình cho phép phần cứng xử lý dữ liệu, chương trình đó được gọi là: Software
Các chỉ dẫn, thủ tục để xử lý thông tin và tạo đầu ra mong muốn được gọi là: Procedures
Một tập hợp các bảng (table) chứa dữ liệu có liên quan nhau được gọi là: Database
Câu 4: __________ là chương trình máy tính được thiết kế để hỗ trợ thực hiện một công việc cụ thể
nào đó của tổ chức.
a.E-Business b.Internet c.
Chương trình ứng dụng (Application or application programs (app) ) d.Worm
Câu 5: ___________ là một chương trình máy tính được thiết kế để hỗ trợ một nhiệm vụ hoặc quy
trình kinh doanh cụ thể
a.Kiến trúc (architecture) b.Hệ thống (system) c.Nền tảng (platform) d.
Ứng dụng (application (or app) )
Câu 6: Trong sản xuất, các nhà quản lý sử dụng CNTT để ____________ và giám sát chất lượng sản phẩm a.Kiểm soát mức tồn kho b.Tất cả đều sai
c.Xử lý đơn đặt hàng của khách hàng d.
Tất cả đều đúng
Câu 7: Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát tán
_________ cho một mục đích cụ thể
a.dữ liệu b.sự khôn ngoan c. thông tin
Câu 8: Các nhà quản lý tiếp thị sử dụng CNTT để quản lý quan hệ với _____________ a.Nhà cung cấp (suppliers) b.Khách (visitors)
c.Người tiêu dùng (consumers) d.
Khách hàng (customers)
Câu 9: __________________ là một người am hiểu về hệ thống thông tin và công nghệ thông tin a.
Người dùng thông tin (An informed user)
b.Lập trình ứng dụng (Applications programmer) c.Người dùng (user)
d.Nhà phân tích kinh doanh (Business Analyst)
Câu 10: Lý do nào sau đây KHÔNG phải là lý do để học về các hệ thống thông tin? a.
Để sử dụng thành thạo Internet
b.Để biết quản lý nguồn lực thông trong tổ chức
c.Để trở thành người dùng có chuyên môn môn về HTTT
d.Ngành IT và IS có nhiều cơ hội việc làm
Chương 2. Chiến lược tổ chức, vị thế cạnh tranh và vai trò của HTTT
1. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong các bước trong cải tiến quy trình kinh doanh (BPI)?
Thay đổi nhu cầu khách hàng
2. Từ khi Gia Khanh về làm trưởng phòng bán hàng, với quy trình bán hàng hiện tại bị chậm
dẫn đến bị khách hàng phàn nàn và mất khách hàng, để giảm tình trạng trên cô đã thực
hiện triển khai thêm hệ thống bán hàng tự động (Sale automation) hỗ trợ thêm cho hệ thống
bán hàng thủ công. Việc triển khai trên thuộc thuộc hoạt động nào sau đây

Cải tiến quy trình kinh doanh (BPI)
3. Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng về
cách một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp. True
4. Quy trình kinh doanh là một tập hợp liên tục các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm hoặc
dịch vụ có giá trị cho:
1. tất cả đều đúng 2. khách hàng 3. đối tác kinh doanh 4. tổ chức
5. ______________ là một chiến lược đổi mới để làm cho các quy trình kinh doanh của tổ chức
có năng suất và lợi nhuận cao hơn
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh - business process reengineering (BPR)
6. Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh? 1. áp lực thị trường
2. áp lực xã hội / chính trị / pháp lý
3. tất cả đều đúng 4. áp lực công nghệ
7. Chọn câu đúng nhất:
1. Một Business process có 3 thành phần cơ bản: Đầu vào (input); Resources(con người và thiết bị)
thực hiện qui trình; Đầu ra (output)
2. Thói quen (Routines): những quy tắc và thủ tục rõ ràng, chính xác được triển khai nhằm đáp ứng
hầu như trước mọi tình huống
3. Tất cả đều đúng
4. Business Process - quy trinh kinh doanh (quy trình nghiệp vụ) là một chuỗi các routine/ hoạt
động liên quan nhằm tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ có giá trị cho tổ chức, đối tác kinh doanh và /
hoặc khách hàng của công ty.
8. _____________ là người và thiết bị thực hiện các hoạt động của quy trình Tài nguyên (resources)
9. ___________ là sự kết hợp của các yếu tố xã hội, pháp lý, kinh tế, thể chất và chính trị,
trong đó các doanh nghiệp tiến hành hoạt động của họ môi trường kinh doanh
10. Doanh nghiệp thường tổ chức các cuộc tọa đàm với khách hàng nhằm tiếp thu ý kiến đóng
góp của khách hàng cho sự phát triển của doanh nghiệp. Hãy cho biết tình huống trên
thuộc yếu tố quan trọng nào sau đây để doanh nghiệp đánh giá sự hiệu quả trong cuộc cạnh
tranh với các doanh nghiệp khác:
tất cả đều sai
1. Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng về
cách một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp. True
2. ___tài liệu, dịch vụ và thông tin có được thông qua và được chuyển đổi do kết quả của các
hoạt động quy trình Đầu vào (Inputs)
3. Sản phẩm hoặc dịch vụ được tạo bởi quy trình được gọi là ____ Đầu ra (outputs)
4. Nhiệm vụ của hệ thống thông tin (IS) đối với Business Processes trong doanh nghiệp là
Tất cả đều đúng (Truyền đạt thông tin, Cầu nối trung gian, Mang ý nghĩa quan trọng với quy trình kinh doanh)
5. Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh?
Tất cả đều đúng (Áp lự thị trường, Áp lực xã hội/chính trị/pháp lý, Áp lực công nghệ)
6. ___là một bộ sưu tập liên tục các hoạt động liên quan tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ có giá
trị cho tổ chức, đối tác kinh doanh và / hoặc khách hàng của nó.
Quy trình kinh doanh (business process)
7. ___ cung cấp một lợi thế cạnh tranh bằng cách giúp một tổ chức thực hiện các mục tiêu
chiến lược của mình và cải thiện hiệu suất và năng suất của nó.
Hệ thống thông tin chiến lược - qStrategic Information Systems
8. Quy trình kinh doanh là một tập hợp liên tục các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm hoặc
dịch vụ có giá trị cho:
Tất cả đều đúng (Tổ chức, Khách hàng, Đối tác kinh doanh)
9. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong các bước trong cải tiến quy trình kinh doanh (BPI)?
Thay đổi nhu cầu khách hàng
10. Quy trình thu tiền bán chịu được mô tả như sau: “Khách hàng cầm phiếu yêu cầu thanh
toán và tiền đến công ty để thực hiện việc thanh toán, hoạt động thu tiền của công ty sẽ thực
hiện việc thu tiền, định kỳ tiền được chuyển vào ngân hàng, chứng từ chuyển cho kế toán
tổng hợp”. Hãy phân tích xem cần bao nhiêu đối tượng tham gia vào quy trình này:
Bốn đối tượng
Câu 1:Doanh nghiệp luôn chú trọng và đặt trọng tâm vào khách hàng do đó doanh nghiệp luôn xây
dựng qui trình bán hàng một cách tốt nhất nhằm mục đích tạo điều kiện thuận lợi và đem đến cho
khách hàng những giá trị cao nhất. yếu tố nào dưới đây nói lên điều đó
a.Thành công b. Hiệu quả c.Hoàn thiện d.Nổ lực
Câu 2:Mục đích chính của việc cải tiến quy trình kinh doanh (BPI):
a.Cải tiến chất lượng đầu ra b.
Tất cả đều đúng c.Giảm thời gian xử lý d.Giảm sản phẩm lỗi
Câu 3: Doanh nghiệp thường tổ chức các cuộc tọa đàm với khách hàng nhằm tiếp thu ý kiến đóng
góp của khách hàng cho sự phát triển của doanh nghiệp. Hãy cho biết tình huống trên thuộc yếu tố
quan trọng nào sau đây để doanh nghiệp đánh giá sự hiệu quả trong cuộc cạnh tranh với các doanh nghiệp khác:
a.Sự khác biệt b. Tất cả đều sai c.Khả năng truyền thông d.Giảm chi phí
Câu 4:Khi phát sinh một sự kiện kinh tế, các chứng từ được chuyển về bộ phận Kế toán nhằm tập
hợp và ghi nhận số liệu các nghiệp vụ phát sinh, những số liệu này cuối kỳ được phân tích và xử lý
nhằm xuất ra báo cáo và trình lên cho cấp quản lý. Hoạt động tập hợp và ghi nhận số liệu trên
được xem là quá trình _______________
a.
Nhập dữ liệu (input data)
b.Lưu trữ dữ liệu (Store data)
c.Xử lý dữ liệu (Process data)
d.Xuất dữ liệu (Output data)
Câu 5:Đúng định kỳ, kế toán kho sẽ xuống kho để kết hợp cùng nhân viên quản lý kho kiểm kê và
ghi nhận tình hình kho, đây là một hoạt động quan trọng trong quy trình Kiểm kê kho của IS. Hãy
cho biết hoạt động trên thuộc lĩnh vực nào sau đây
a.Giám sát b. Thực hiện c.Thu thập d.Lưu trữ
Câu 6:______________tài liệu, dịch vụ và thông tin có được thông qua và được chuyển đổi do kết
quả của các hoạt động quy trình
a.Tài nguyên (Resources) b. Đầu vào (Inputs) c.Tất cả đều đúng d.Đầu ra (Outputs)
Câu 7:Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh? a.
Tất cả đều đúng b.Áp lực công nghệ
c.Áp lực xã hội/chính trị/pháp lý d.Áp lự thị trường
Câu 8: Nhữn câu nào sau đây được đề cập đến trong "Mô hình áp lực cạnh tranh của Michael
Porter (Porter’s Competitive Forces Model)?
a.Khách hàng tiềm năng
b.Đối thủ cạnh tranh ngoài ngành; đối thủ tiềm năng c.
Sản phẩm và dịch vụ thay thế; Khách hàng; Nhà cung ứng
d.Đối thủ cạnh tranh trong ngành; đối thủ tiềm năng
Câu 9:Nhiệm vụ của hệ thống thông tin (IS) đối với Business Processes trong doanh nghiệp là a.Cầu nối trung gian b.Truyền đạt thông tin c.
Tất cả đều đúng
d.Mang ý nghĩa quan trọng với quy trình kinh doanh
Câu 10: __________________ cung cấp một lợi thế cạnh tranh bằng cách giúp một tổ chức thực
hiện các mục tiêu chiến lược của mình và cải thiện hiệu suất và năng suất của nó

a.Hệ thống thông tin quản lý - Management Information Systems (MIS) b.
Hệ thống thông tin chiến lược - Strategic Information Systems
c.Business Information Technology (BIT)
d.Hệ thống thông tin kinh doanh - Business Information Systems (BIS)
1. Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng về cách
một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp.
a. True b. False
2. ___________ là sự kết hợp của các yếu tố xã hội, pháp lý, kinh tế, thể chất và chính trị, trong đó
các doanh nghiệp tiến hành hoạt động của họ
a. Hoạt động kinh doanh b. Môi trường kinh doanh c. Chức năng kinh doanh d. Quy trình kinh doanh
3. Nhiệm vụ của hệ thống thông tin (IS) đối với Business Processes trong doanh nghiệp là
a. Truyền đạt thông tin b. Cầu nối trung gian
c. Mang ý nghĩa quan trọng với quy trình kinh doanh d. Tất cả đều đúng
4. ______________tài liệu, dịch vụ và thông tin có được thông qua và được chuyển đổi do kết quả
của các hoạt động quy trình
a. Đầu vào (Inputs) b. Tài nguyên (Resources) c. Tất cả đều đúng d. Đầu ra (Outputs)
5. Mục đích chính của việc cải tiến quy trình kinh doanh (BPI): a. Giảm sản phẩm lỗi
b. Cải tiến chất lượng đầu ra c. Tất cả đều đúng d. Giảm thời gian xử lý
6. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong các bước trong cải tiến quy trình kinh doanh (BPI)?
a. Phân tích quy trình kinh doanh hiện tại
b. Thiết kế lại quy trình kinh doanh
c. Thay đổi nhu cầu khách hàng
d. Thực hiện quy trình kinh doanh
7. Điều nào sau đây là loại áp lực kinh doanh? a. Tất cả đều đúng b. Áp lự thị trường c. Áp lực công nghệ
d. Áp lực xã hội/chính trị/pháp lý
8. Quy trình kinh doanh là một tập hợp liên tục các hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ có giá trị cho: a. Đối tác kinh doanh b. Tất cả đều đúng c. Khách hàng d. Tổ chức
9. Doanh nghiệp luôn chú trọng và đặt trọng tâm vào khách hàng do đó doanh nghiệp luôn xây
dựng qui trình bán hàng một cách tốt nhất nhằm mục đích tạo điều kiện thuận lợi và đem đến cho
khách hàng những giá trị cao nhất. yếu tố nào dưới đây nói lên điều đó
a. Thành công b. Hiệu quả c. Nỗ lực d. Hoàn thiện
10. Quy trình thu tiền bán chịu được mô tả như sau: “Khách hàng cầm phiếu yêu cầu thanh toán
và tiền đến công ty để thực hiện việc thanh toán, hoạt động thu tiền của công ty sẽ thực hiện việc
thu tiền, định kỳ tiền được chuyển vào ngân hàng, chứng từ chuyển cho kế toán tổng hợp”. Hãy
phân tích xem cần bao nhiêu đối tượng tham gia vào quy trình
này: a. Bốn đối tượng b. Ba đối tượng c. Hai đối tượng d. Năm đối tượng
Chương 4. Bàn về vấn đề đạo đức và bảo mật thông tin
1. Đối tượng nào sau đây KHÔNG PHẢI là đối tượng truy xuất thông tin là? Phần cứng (hardware)
2. Cơ chế nào sau đây đảm bảo sự toàn vẹn của thông tin?
b. Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms)
c. Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
3. _________ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm
trên Internet về cài trên máy của mình Spyware
4. _____________ là xác suất xảy ra thiệt hại đối với hệ thống Rủi ro (risk)
5. ________________ là một dạng phần mềm độc hoạt động núp dưới danh nghĩa một phần
mềm hữu ích khác, và sẽ thực hiện các hành vi phá hoại hệ thống khi chương trình giả danh
được kích hoạt bởi người sử dụng
Trojan Horse
6. Chọn các phát biểu đúng
1. Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls.,
2. Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa,
hàng rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân
đột nhập trái phép vào công ty,
d. Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng và
phân quyền trong truy cập HTTT
7. __________ là phần mềm ẩn, kích thước nhỏ và được gắn vào một tập tin chủ nào đó, có
khả năng phá hoại và lan truyền sang các máy khác Virus
8. Yếu tố nào sau đây không được dùng trong Xác thực (Authentication)?
Điều mà đối tượng được phép (What you permit)
9. Đạo đức là đề cập đến các _____________đúng sai mà các cá nhân lựa chọn để sử dụng và
hướng đến hành vi của họ Nguyên tắc
10. Khi lên kế hoạch bảo mật thông tin, các doanh nghiệp điều rất quan tâm đến việc xây dựng
tiêu chuẩn Firewall sao cho đảm bảo độ tin cậy và an toàn cho hệ thống. Hãy cho biết việc
xây dựng Firewall thuộc yếu tố nào sau đây:

Khả năng tiếp cận (Accessibility)
1. ___ là xác suất xảy ra thiệt hại đối với hệ thống: Rủi ro (Risk)
2. Yếu tố nào sau đây không được dùng trong Xác thực (Authentication)?
Điều mà đối tượng được phép (What you permit)
3. Khi lên kế hoạch bảo mật thông tin, các doanh nghiệp điều rất quan tâm đến việc xây dựng
tiêu chuẩn Firewall sao cho đảm bảo độ tin cậy và an toàn cho hệ thống. Hãy cho biết việc
xây dựng Firewall thuộc yếu tố nào sau đây:

Khả năng tiếp cận (Accessibility)
4. Kỹ thuật nào sau đây dùng để ngăn chặn các tấn công xâm nhập từ bên ngoài (mạng
Internet) vào hệ thống bên trong (mạng LAN và server)? Tường lửa (Firewall)
5. __ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm trên
Internet về cài trên máy của mình. Spyware
6. Bảo mật thông tin là đề cập đến việc thiết kế các__________và các chính sách nhằm bảo vệ
hệ thống thông tin trong doanh nghiệp khỏi sự truy cập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi
hoặc phá hủy trái phép:
Quy trình
7. Nghe lén, hay đọc lén (gọi chung là snooping) là một trong những phương thức __
Truy xuất thông tin trái phép
8. ___ có thể tự động gởi e-mail, tự động mở các trang web hoặc thực hiện các hành vi khác
gây ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy tính bị nhiễm. Spyware\
9. Hành vi nào sau đây thuộc nhóm nguy cơ phát thông tin sai / chấp nhận thông tin sai?
Cả 2 hành vi trên (Giả danh (spoofing), Phủ nhận hành vi (repudiation))
10. Đạo đức là đề cập đến các _____________đúng sai mà các cá nhân lựa chọn để sử dụng và
hướng đến hành vi của họ. Nguyên tắc
1. Nhân ngày tri ân khách hàng thân thiết, Công ty Đỗ Gia có chương trình bán 100 sản phẩm giá
“KHÔNG ĐỒNG” cho khách hàng trong thời gian từ 12h – 15h ngày 01.05. Do lượng khách đăng
nhập quá đông dẫn đến website truy cập của hệ thống bị nghẽn mạng và bị gián đoạn liên tục, sau
khi nhận phản hồi từ khách hàng đội ngũ IT đã tăng tốc độ đường truyền băng thông cho hệ thống.
Hãy xác định mối đe dọa trong trường hợp trên là:

a. Mối đe dọa do con người gây ra nhưng không cố tình
b. Mối đe dọa do con người gây ra nhưng cố tình
c. Mối đe dọa do yếu tố kỹ thuật gây ra nhưng có chủ ý
d. Mối đe dọa do yếu tố kỹ thuật gây ra nhưng không chủ ý
2. Đạo đức trong môi trường doanh nghiệp là đề cập đến các nguyên tắc nhằm hướng dẫn các
thành viên trong tổ chức có những hành vi phù hợp với đạo đức tại doanh nghiệp đó. Những
nguyên tắc đó được gọi là:

a. Khuôn khổ chuẩn mực của doanh nghiệp b. Bộ luật doanh nghiệp
c. Qui định chung của doanh nghiệp d. Tất cả đều đúng
3. Kỹ thuật nào sau đây dùng để ngăn chặn các tấn công xâm nhập từ bên ngoài (mạng Internet)
vào hệ thống bên trong (mạng LAN và server)?
a. Anti-Malware
b. Hệ thống phát hiện xâm nhập IDS (Intrusion Detection System) c. Tường lửa (Firewall) d. Mã hóa (Encryption)
4. _____________ có chức năng ngăn cản các hành vi trái phép làm thay đổi nội dung và nguồn gốc của thông tin a. Cơ chế dò tìm
b. Cơ chế hủy diệt (Destroy mechanisms)
c. Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
d. Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms)
5. Chọn các phát biểu đúng:
a. Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa, hàng
rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân đột nhập trái phép vào công ty
b. Firewalls là 1 dạng bảo mật Physical controls
c. Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng và
phân quyền trong truy cập HTTT
d. Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls.
6. Viruses là chương trình phần mềm độc lập có khả năng nhân bản và lan rộng trên mạng máy
tính. Nó gây nguy hại bằng cách nhiễm vào bộ nhớ làm hệ thống hoạt động chậm, gián đoạn thay vì phá hủy tập tin
True False
7. Hành vi lấy cắp và thay đổi dữ liệu trên hệ thống, đến việc thay đổi các chính sách bảo mật và vô
hiệu hoá các cơ chế bảo mật đã được thiết lập thuộc nhóm nguy cơ nào sau đây?

a. Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
b. Phá hoại / ngăn chặn hoạt động của hệ thống
c. Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
d. Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
8. _________ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm trên
Internet về cài trên máy của mình
a. Trojan Horse b. Worm c. Virus d. Spyware
9. ________________ là một dạng phần mềm độc hoạt động núp dưới danh nghĩa một phần mềm
hữu ích khác, và sẽ thực hiện các hành vi phá hoại hệ thống khi chương trình giả danh được kích
hoạt bởi người sử dụng
a. Virus b. Spyware c. Trojan Horse d. Worm
10. Đối tượng nào sau đây KHÔNG PHẢI là đối tượng truy xuất thông tin là?
a. Phần mềm phá hoại như virus, worm, spyware,…
b. Phần mềm ứng dụng (Application Software) c. Con người (People) d. Phần cứng (Hardware)
Câu 1:_____________ là xác suất xảy ra thiệt hại đối với hệ thống
a.Bảo mật thông tin (Information Security)
b.An toàn thông tin (Information Assurance) c.Nguy cơ (Threat) d. Rủi ro (Risk)
Câu 2: ____________ là tính sẵn sàng của thông tin cho các nhu cầu truy xuất hợp lệ a. Tính khả dụng b.Tính bí mật c.Tính xác thực d.Tính toàn vẹn
Câu 3:Chọn các phát biểu đúng:
1. Cảm biến nhiệt là 1 dạng bảo mật Physical controls.
2. Kiểm soát truy cập (Access controls) trong bảo mật HTTT dùng để chỉ việc xác thực người dùng
và phân quyền trong truy cập HTTT
3. Kiểm soát vật lý (Physical controls) là các điều khiển vật lý thông thường bao gồm tường, cửa,
hàng rào, cổng, khóa, phù hiệu, lính canh và hệ thống báo động,… nhằm ngăn chặn các cá nhân
đột nhập trái phép vào công ty
Câu 4: Bảo vệ thông tin là bảo vệ tính bí mật của thông tin và ___________ của thông tin a.Tính an toàn b.Tính khả dụng c.
Tính toàn vẹn dữ liệu d.Tính riêng tư
Câu 5:Cơ chế nào sau đây đảm bảo sự toàn vẹn của thông tin? a. Cả 2 đều đúng
b.Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms)
c.Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms) d.Cả 2 đều sai
Câu 6:__________ là phần mềm ẩn, kích thước nhỏ và được gắn vào một tập tin chủ nào đó, có khả
năng phá hoại và lan truyền sang các máy khác
a. Virus b.Spyware c.Worm d.Trojan Horse
Câu 7:Hành vi lấy cắp và thay đổi dữ liệu trên hệ thống, đến việc thay đổi các chính sách bảo mật
và vô hiệu hoá các cơ chế bảo mật đã được thiết lập thuộc nhóm nguy cơ nào sau đây?
a.
Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
b.Phá hoại / ngăn chặn hoạt động của hệ thống
c.Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
d.Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
Câu 8:_____________ có chức năng ngăn cản các hành vi trái phép làm thay đổi nội dung và nguồn gốc của thông tin a.
Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
b.Cơ chế phát hiện (Detection mechanisms) c.Cơ chế dò tìm
d.Cơ chế hủy diệt (Destroy mechanisms)
Câu 9:________________ là một dạng phần mềm độc hoạt động núp dưới danh nghĩa một phần
mềm hữu ích khác, và sẽ thực hiện các hành vi phá hoại hệ thống khi chương trình giả danh được
kích hoạt bởi người sử dụng
a.Worm b. Trojan Horse c.Spyware d.Virus
Câu 10:_________ là các phần mềm được tự động cài vào máy khi người sử dụng tải các phần mềm
trên Internet về cài trên máy của mình
a.Trojan Horse b.Virus c.Worm d. Spyware Chương 3 & 5
1. Database (DB - cơ sở dữ liệu) được hiểu là:
Tập các dữ liệu có liên quan với nhau, phục vụ cho một mục đích cụ thể nào đó của tổ chức.
2. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là một trong các ứng dụng của phương tiện truyền dẫn
không dây nào sau đây? vệ tinh (satellite)
3. Chọn các đáp án đúng:
"Việc quản lý dữ liệu thường gặp phải khó khăn vì ..."
1. Dữ liệu nằm rải rác, được thu thập bởi nhiều cá nhân, bằng nhiều phương pháp và thiết bị khác nhau.,
2. Dữ liệu được tạo từ nhiều nguồn khác nhau, 3. Dữ liệu quá lớn
4. Những câu sau đây mô tả về Big Data?
1. Khối lượng của Big Data là rất lớn, có thể lên đến petabyte (hàng triệu gigabyte) hoặc thậm chí là Exabyte (bằng 1e+9 gigabyte)
2. Big data thường được định nghĩa như là một tập hợp dữ liệu lớn, phức tạp và khó quản lý bằng các DBMS truyền thống
5. Mạng Internet là sự phát triển của tất cả các mạng trên
6. Băng thông (bandwidth) là tốc độ tối đa có thể truyền tải trong 1 _____________ giây
7. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
Thuộc tính của các filed được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
8. Các loại dữ liệu bao gồm:
Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ họa, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động, … được lưu trữ trong các bộ nhớ trong các dạng file
9. Người sử dụng có thể truy cập_____________________
cơ sở dữ liệu phụ thuộc vào quyền truy cập
10. Chọn các phát biểu đúng:
LAN dùng để chỉ mạng cục bộ.