



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 22014077 CHƯƠNG 1  
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ  BẢN  
TS NGUYỄN THANH BÌNH 
T.S TRẦN BỮU ĐĂNG 
KHOA HOÁ HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Tp. HỒ  CHÍ MINH      lOMoAR cPSD| 22014077
IUPAC và đơn vị SI  Danh pháp IUPAC  - 
hợp chất vô cơ và hữu cơ 
The International Qui định Union of Pure and  -  qui ước đánh số   chung    - 
thu thập những tên thông dụng của các nguyên  Applied Chemistry  
tố trong bảng tuần hoàn  (IUPAC) 
The Système International d’Unités (SI units) – hệ thống đo lường quốc tế      lOMoAR cPSD| 22014077     2      lOMoAR cPSD| 22014077 IUPAC và đơn vị  SI      lOMoAR cPSD| 22014077   3      lOMoAR cPSD| 22014077 IUPAC và đơn vị  4      lOMoAR cPSD| 22014077 SI        lOMoAR cPSD| 22014077
Đơn chất và hợp chất 
Mỗi nguyên tố là tập hợp các 
Kí hiệu hóa học = 1 kí tự viết hoa nguyên tử cùng số 
proton. = 1 kí tự viết hoa + 1 kí tự biết thường 
Đơnchất lànhữngchấtnguyênchất, đượctạotừ 
mộtloạinguyêntửduynhất. 
Vídụ : Nitrogen N 2 , oxygen O 2 , gold Au 
Hợpchất đượchìnhthànhtừsựkếthợpcácnguyêntố 
khácnhautheomộttỉlệnguyêntửnhấtđịnh. 
Tínhchấtvậtlívàhoáhọccủamộthợpchấtkhácvớitính 
chấtcủacácnguyêntốtạothànhnó.   Kíhiệubakítự: 
u (un) = 1, b (bi) = 2, t (tri) = 3  Vídụ: 
nguyêntố118 = ununoctium / uuo    5      lOMoAR cPSD| 22014077
Phương trình hóa học mô tả sự biến đổi hóa học  Chiềuhướngphảnứng  Sản phẩm  Tác chất  Cân bằng phương  trình 
Hệ số tỉ lượng 
số đơn vị tối giản cần có của mỗi  tiểu phân      lOMoAR cPSD| 22014077
tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành để 
phương trình hóa học được cân bằng.  6 
Hiệu suất nguyên tử (%atom economy) và hiệu suất phần trăm (%yield) 
Hiệu suất phần trăm đánh giá hiệu 
The atom economy → đánh giá mức 
độ tiêu thụ tác chất thành sản phẩm quả tạo thành sản phẩm bất kỳ. mục tiêu so với sản  phẩm thừa.        lOMoAR cPSD| 22014077
Hiệu suất nguyên tử càng cao thì phản 
ứng tạo sản phẩm chính càng hiệu quả 
và ít tạo ra sản phẩm thừa.    Bài 1: 
% atom Khối lượng sản phẩm mục tiêu x (100%) 
Titanium có thể được tách từ quặng tự nhiên theo  = economy   hai phương pháp. 
Tổng khối lượng các sản phẩm 
Phương pháp 1: Phản ứng thế ở nhiệt độ cao 
TiO2 + 2 Mg → Ti + 2 MgO (1) 
Phương pháp 2: Điện phân quặng  7  TiO2 → Ti + O2 (2)  Hỗn hợp 
a) Tính hiệu suất nguyên tử của từng phương 
Hỗn hợp là tập hợp của hai hay nhiều chất (đơn chất 
pháp.Phương pháp nào phù hợp tiêu chí “hóa học 
hoặc hợp chất) mà không có sự tương tác hóa học xảy  xanh”?  ra. 
b) Cho 8 kg TiO2 và 5,76 kg Mg được đun nóng ở nhiệt 
Các thành phần tạo nên hỗn hợp giữ nguyên tính 
độ cao thì thu được 3,65 kg titanium. Tính hiệu suất 
chất riêng lẻ của nó. 
phần trăm của phản ứng này.      lOMoAR cPSD| 22014077
Hỗn hợp đồng thể Các    Hỗn hợp dị thể 
thành phần cùng pha, tính 
Các thành phần khác pha nhau,  chất như nhau tại mọi 
tính chất không đồng nhất tại mọi  điểm trong hỗn hợp.  điểm trong hỗn hợp.  Hỗn hợp 
Sự khác nhau về tính chất  Kĩ thuật tách  Cát và muối  Độ tan trong nước 
Tạo dung dịch và lọc kết tinh  Hydrocarbons trong dầu thô  Nhiệt độ sôi  Chưng cất phân đoạn  Sắt và lưu huỳnh  Từ tính  Nam châm  Chất màu thực phẩm 
Hấp phụ trên bề mặt pha rắn  Sắc kí  Các aminoacids 
Điện tích tại pH nhất định  Điện di  8      lOMoAR cPSD| 22014077
Trạng thái cơ bản vật chất  Rắn  Lỏng  Khí    - Sắp xếp chặt khít. 
- Hạt chiếm không gian lớn 
- Tương tác mạnh các hạt  hơn thể rắn..  với nhau. 
- Tương tác các hạt với  - Các hạt dao động xung  nhau yếu hơn.  quanh vị trí cố định.
Các hạt trượt lên nhau.  -  Hình dạng cố định. -
Hình dạng không cố định.    - Thể tích cố định.  - Thể tích cố định.      - Có tính chất dòng:  khuếch tán      lOMoAR cPSD| 22014077
- Hạt chiếm toàn bộ không gian  chứa nó. 
- Tương tác các hạt với nhau  rất yếu. 
- Các hạt chuyển động tự do. 
- Hình dạng không cố định. -
 Thể tích không cố định. -
 Có tính chất dòng: khuếch  tán  9 
Thuyết động học vật chất  Kinetic energy  Năng lượng động học  Tương tác 
Inter-particle forces Chuyển động của hạt tại  giữa các hạt 
 nhiệt độ và áp suất nhất ở 1 trạng  thái định   
Kinetic energy KE = ½ mv2 tỉ lệ thuận với nhiệt độ vật chất      lOMoAR cPSD| 22014077     Trạng thái Bài 2:    Kí hiệu  Ví dụ 
2.1. Chất nào có năng lượng động học cao nhất?  Rắn (solid)  (s)  Mg(s)  A. He 100 oC  B. O2 300 oC  Lỏng (liquid)  (l)  Br2 C. H (l 2 ) 2 00 oC  D. O2 400 oC  Khí (gas)  (g)  N2(g) 
2.2. Ở cùng nhiệt độ, tốc độ khuếch tán của oxygen  Tan trong nước  (aq)
nhanh/chậm hơn bao nhiêu lần so với hydrogen trong  (aqueous)   Na+(aq)   
cùng điều kiện? Giả sử các phân tử H2, O2 có cùng NL   
động học và đều là khí lí tưởng. 
2.3. Phân loại hỗn hợp: (1) nước đường; (2) rượu 
nho; (3) thép; (4) khói thuốc lá trong không khí. 10        lOMoAR cPSD| 22014077
Biến đổi thuận nghịch trạng thái của vật chất      lOMoAR cPSD| 22014077     Quá trình  Bài 3:  bay hơi Quá trình sôi   
3.1. Tại sao ở những vùng núi cao, để luộc chín thức ăn người ta 
thường đậy kín nồi luộc. Diễn ra  Diễn trong cả    trên mặt  bề mặt và
3.2. Tại sao đồ ăn dễ chín trong nồi áp suất?    thoáng
3.3. Khi bột sulfur nóng chảy thì chuyển động và khoảng cách giữa    trong lòng chất  chất lỏng  lỏng. các phân tử S  
8 thay đổi thế nào? Tại sao?  Nhiệt độ  Nhiệt độ nhất  thấp hơn  định, áp suất  nhiệt độ  đạt áp suất  sôi  ngoài.    11      lOMoAR cPSD| 22014077
Biến đổi thuận nghịch trạng thái của vật chất 
e-f: Chất khí hấp thu năng lượng → tăng KE  → nhiệt độ tăng 
d-e: năng lượng đủ lớn dao động của hạt mạnh  → 
cắt đứt tương tác giữa các hạt (không thay đổi 
KE) → tách xa nhau → sôi ở một nhiệt độ 
c-d: Chất lỏng hấp thu năng lượng → tăng  KE → nhiệt độ tăng 
b-c: năng lượng đủ lớn dao động của hạt mạnh  → 
cắt đứt tương tác giữa các hạt (không thay đổi 
KE) → hạt rời vị trí cố định → nóng chảy ở một  nhiệt độ      lOMoAR cPSD| 22014077
a-b: Chất rắn hấp thu năng lượng → tăng KE  → nhiệt độ tăng  12      lOMoAR cPSD| 22014077
Biến đổi thuận nghịch trạng thái của vật chất    Bài 4: 
Pha là dạng tồn tại của một chất tại điều 
kiện nhiệt độ, áp suất nhất định. 
Xét hệ 1 pha – một chất nguyên chất X. 
Áp suất khí quyển là 1x10 5 Pa. 
T là nhiệt độ tới hạn.  c 
4.1 . Ở áp suất 1 10 x 
 5 Pa , X nóng chảy ở nhiệt 
độ cao hay thấp hơn 298K? 
4.2 . Xác định điểm nóng chảy của X trên giản  đồ. 
4.3 . Xác định pha tồn tại X ở 298 K, 1 bar? 
4.4 . Xác định điều kiện để X thăng hoa? 
4.5 . Mô tả trạng thái X khi X ở nhiệt độ và áp  suất tới hạn?  13    
