lOMoARcPSD| 61622878
CHƯƠNG 2
NGUYÊN TỬ - CẤU
TRÚC NGUYÊN TỬ
TS Nguyễn Thanh Bình
Th.S TRẦN BỮU ĐĂNG
KHOAA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Tp. HỒ CHÍ MINH
lOMoARcPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
MôhìnhnguyêntửDalton
2
Tấtcảvậtchấtđượctạothànhtừ
nhữngphầntửkhôngphânchia
đưcnữa, gọilànguyêntử.
Nguyêntửkhôngtựsinhra vàmất
Nhữngnguyêntửcủacùngnguyên
tốthìcótínhchấtgiốngnhau;
Nhữngnguyêntửcủacácnguyên
tốkhácnhauthìkhácnhau;
Nhữngnguyêntửcóthểkếthợp
vớinhautheotỉlệnhịnhtạo
thànhhợpchất.
Khôngmôtảđưccấutrúc
bêntrongnguyêntử.
lOMoARcPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Thomson
3
ThínghiệmRobert Millikan
m
e
=
9.11 x
10
-31
kg
lOMoARcPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Rutherford
4
lOMoARcPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Rutherford
- Phần lớn các tia truyền thẳng: cấu
trúcrỗng
-
Cáctiaphảnxạ:
cónhữngđiểm
tíchđiệndươngtrongkhônggian
nguyêntử
.
-
Cáctialólệchhướngdichuyển:
cáchạtelectronmangđiệntíchâm
hútdòngđiệntíchdươngtiatới
lOMoARcPSD| 61622878
5
lOMoARcPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
6
Môhìnhnguyêntửhiại
lOMoARcPSD| 61622878
Mô hình Bohr : nguyên tử hydrogen
7
-
Sốhiệunguyêntử(Z)=tổngsốprotontronghạtnhân.
-
Sốkhi(A)=sốprotons+sốneutrons
-
Nguyêntửtrunghòavềđin:sốprotons=sốelectrons
lOMoARcPSD| 61622878
Đồng vị - Ions
Đồng vị (isotope) là những nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số neutrons.
8
Nguyêntửchoelectron tạothànhion dương(cation)
Nguyêntửnhậnelectron tạothànhion âm(anion)
lOMoARcPSD| 61622878
Đồng vị - Ions
Phkhi lượng (Mass Spectroscopy) xác định đồng vị
9
lOMoARcPSD| 61622878
Phổ khi lưng (mass spectrum)
Ví dụ: Từ kết quả phân tích khối phổ của một mẫu kim loại magnesium tinh khiết (phổ đồ bên
ới), hãy tính khối lượng nguyên tử tương đối trung bình của nguyên tố magnesium
Phkhối lượng của nguyên tố magnesium
10
khốilượngnguyêntửtươngđốitrungbình
lOMoARcPSD| 61622878
Cấu hình electron
Tại sao đốt nóng hợp chất của (a) sodium; (b) potassium và (c) copper lại cho màu sắc khác nhau?
lOMoARcPSD| 61622878
11
Cấu hình electron
Phđiện từ
lOMoARcPSD| 61622878
Phổ liên
tục
Phổ vạch
12
Cấu hình electron
Ph
điện từ
lOMoARcPSD| 61622878
13
lOMoARcPSD| 61622878
Cấu hình electron
Phổ hấp thu và phổ phát xạ
14
lOMoARcPSD| 61622878
Cấu hình electron
Năng lượng bị ợng tử hóa Bằng chứng mô hình Bohr về nguyên tử hydrogen
15
lOMoARcPSD| 61622878
Cấuhìnhelectron
16
Nănglượngionhóathnhất
của
nguyêntửhydrogenlànănglượngnhỏ
nht,cầnthiếểtách1electronrakhỏi
nguyêntửhydrogenởtrạngtháicơ
bản.
H(g)
H
+
(
g) + e
1
1
I
E
E
E
lOMoARcPSD| 61622878
Cấu hình electron
17
Môhìnhlưỡngtínhsóng–hạt
Hiệntượngquangđiện
Hiệntượngnhiux
Giao thoa
Triệttiêu
lOMoARcPSD| 61622878
Cấu hình electron
Nguyên lý bất định Heisenberg
18
Khôngthểxácđịnhchínhxácđồngthờivịtrívàđộnglượng
củahạttrongcùngmộtthờiđiểm.
Xácsuấttìmthấyelectron tạimộtđiểmbằngbao nhiêu?
MôhìnhSchrödinger vềnguyêntửHydrogen

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61622878 CHƯƠNG 2 NGUYÊN TỬ - CẤU TRÚC NGUYÊN TỬ
TS Nguyễn Thanh Bình
Th.S TRẦN BỮU ĐĂNG KHOA HÓA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Tp. HỒ CHÍ MINH lOMoAR cPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
MôhìnhnguyêntửDalton
Tấtcảvậtchấtđượctạothànhtừ
nhữngphầntửkhôngphânchia
đượcnữa, gọilànguyêntử.
Nguyêntửkhôngtựsinhra vàmất đi;
Nhữngnguyêntửcủacùngnguyên
tốthìcótínhchấtgiốngnhau;
Nhữngnguyêntửcủacácnguyên tốkhácnhauthìkhácnhau;
Nhữngnguyêntửcóthểkếthợp
vớinhautheotỉlệnhấtđịnhtạo thànhhợpchất.
Khôngmôtảđượccấutrúc bêntrongnguyêntử. 2 lOMoAR cPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Thomson
ThínghiệmRobert Millikan m -31 e = kg 9.11 x 10 3 lOMoAR cPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Rutherford 4 lOMoAR cPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Rutherford
- Phần lớn các tia truyền thẳng: cấu trúcrỗng - Cáctiaphảnxạ: cónhữngđiểm
tíchđiệndươngtrongkhônggian nguyêntử .
- Cáctialólệchhướngdichuyển:
cáchạtelectronmangđiệntíchâm
hútdòngđiệntíchdươngtiatới lOMoAR cPSD| 61622878 5 lOMoAR cPSD| 61622878
Hạt nhân nguyên tử
Môhìnhnguyêntửhiệnđại 6 lOMoAR cPSD| 61622878
Mô hình Bohr : nguyên tử hydrogen
- Sốhiệunguyêntử(Z)=tổngsốprotontronghạtnhân.
- Sốkhối(A)=sốprotons+sốneutrons
- Nguyêntửtrunghòavềđiện:sốprotons=sốelectrons 7 lOMoAR cPSD| 61622878 Đồng vị - Ions
Đồng vị (isotope) là những nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số neutrons.
Nguyêntửchoelectron tạothànhion dương(cation)
Nguyêntửnhậnelectron tạothànhion âm(anion) 8 lOMoAR cPSD| 61622878 Đồng vị - Ions
Phổ khối lượng (Mass Spectroscopy) xác định đồng vị 9 lOMoAR cPSD| 61622878
Phổ khối lượng (mass spectrum)
Ví dụ: Từ kết quả phân tích khối phổ của một mẫu kim loại magnesium tinh khiết (phổ đồ bên
dưới), hãy tính khối lượng nguyên tử tương đối trung bình của nguyên tố magnesium
khốilượngnguyêntửtươngđốitrungbình
Phổ khối lượng của nguyên tố magnesium 10 lOMoAR cPSD| 61622878 Cấu hình electron
Tại sao đốt nóng hợp chất của (a) sodium; (b) potassium và (c) copper lại cho màu sắc khác nhau? lOMoAR cPSD| 61622878 11 Cấu hình electron Phổ điện từ lOMoAR cPSD| 61622878 Phổ liên tục Phổ vạch 12 Cấu hình electron Phổ điện từ lOMoAR cPSD| 61622878 13 lOMoAR cPSD| 61622878 Cấu hình electron
Phổ hấp thu và phổ phát xạ 14 lOMoAR cPSD| 61622878 Cấu hình electron
Năng lượng bị lượng tử hóa Bằng chứng mô hình Bohr về nguyên tử hydrogen 15 lOMoAR cPSD| 61622878 Cấuhìnhelectron
Nănglượngionhóathứnhất của
nguyêntửhydrogenlànănglượngnhỏ
nhất,cầnthiếtđểtách1electronrakhỏi
nguyêntửhydrogenởtrạngtháicơ bản. H(g) + → H ( g) + e I   E   E E 1  1 16 lOMoAR cPSD| 61622878 Cấu hình electron
Môhìnhlưỡngtínhsóng–hạt Giao thoa Triệttiêu
Hiệntượngnhiễuxạ
Hiệntượngquangđiện 17 lOMoAR cPSD| 61622878 Cấu hình electron
Nguyên lý bất định Heisenberg
Khôngthểxácđịnhchínhxácđồngthờivịtrívàđộnglượng
củahạttrongcùngmộtthờiđiểm.
Xácsuấttìmthấyelectron tạimộtđiểmbằngbao nhiêu?
MôhìnhSchrödinger vềnguyêntửHydrogen 18